Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

bt on tap

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (85.47 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>PHẦN HÌNH HỌC</b>



<b>Bài 1</b> : Cho hai điểm <i>A</i>

1; 3

,<i>B</i>

4;3

. Tìm toạ độ các điểm M, N chia đoạn thẳng AB thành ba


đoạn bằng nhau.


<b>Bài 2</b> : Cho tam giác ABC với <i>A</i>

1; 1 ,

<i>B</i>

5; 3

, Đỉnh C trên Oy và trọng tâm G của tam giác


ABC trên Ox. Tìm toạ độ điểm C.


<b>Bài 3</b> : Cho tứ giác ABCD có <i>A</i>

1;7 ,

<i>B</i>

1;1 ,

<i>C</i>

5;1 ,

<i>D</i>

7;5

. Tìm toạ độ giao điểm I của hai


đường chéo.


<b>Bài 4</b> : Cho tam giác ABC biết <i>A</i>

0;3 3 ,

<i>B</i>

3;0 ,

<i>C</i>

3;0

. M và N là trên cạnh AB và BC sao cho


1 1


,


3 3


<i>AM</i>  <i>AB BN</i>  <i>BC</i>


. AN cắt CM tại I.
a.


Tìm toạ độ điểm I’ trên CM sao cho


1



2 ' ' 0


3


<i>I M</i>  <i>I C</i>


  
  
  
  
  
  
  
  
  
  
  
  
  
  


b. CMR :


1
2


3


<i>AN</i>  <i>AM</i>  <i>AC</i>



  
  
  
  
  
  
  
  
  
  
  
  
  
  
.


c. Tìm toạ độ điểm I. (HD : CM <i>I</i>'<i>I</i> <sub>)</sub>


<b>Bài 5</b> : Cho hình bình hành ABCD. M và N lần lượt là hai điểm trên đoạn AB và CD sao cho


1 1


;


3 2


<i>AM</i> <i>CN</i>


<i>AB</i>  <i>CD</i>  <sub>.</sub>



a. Tính <i>AN</i> theo hai vectơ <i>AB AC</i>,


 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
.


b. Gọi G là trọng tâm tam giác BMN. Tính <i>AG</i> theo <i>AB AC</i>,


 
 
 
 
 
 
 
 
 
 


 
 
 
 
.


c. Gọi I là điểm định bởi <i>BI k BC</i>  <sub>. Tính </sub><i>AI</i><sub> theo </sub>              <i>AB AC</i>, <sub> và k. Tìm k để AI đi qua G.</sub>


<b>Bài 6</b> : Cho tam giác ABC, M và N là hai điểm được xác định bởi : 3<i>MA</i>  4<i>MB</i> 0<sub>, </sub>


1
2


<i>CN</i>  <i>BC</i>


 


; G
là trọng tâm của tam giác ABC.


a. Chứng minh rằng M, G, N thẳng hàng.


b. Tính <i>AC</i> theo <i>AG AN</i>,


 
 
 
 
 
 


 
 
 
 
 
 
 
 
.
c. Giả sử AC cắt GN tại B thoả


3 1


0
4<i>PG</i>2<i>AN</i> 


  
  
  
  
  
  
  
  
  
  
  
  
  
  


. Tính
<i>PA</i>
<i>PC</i> <sub>.</sub>


<b>PHẦN ĐẠI SỐ</b>



<b>Bài 1</b> : Chứng minh rằng có ít nhất 1 trong 3 phương trình sau có nghiệm ax2<sub>+2bx+c = 0 và</sub>


bx2<sub>+2cx+a = 0 và cx</sub>2<sub>+2ax+b = 0</sub>


Bài 2 : Tìm m để phương trình 3x2<sub>+4(m-1)x+m</sub>2<sub>-4m+1= 0 có 2 nghiệm x</sub>


1,x2 thỏa mãn


1 2



2 1


1 1 1


2 <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>  


<b>Bài 3 </b>: Tìm m để phương trình x2-(m+2)+m2+1 = 0 có hai nghiệm x1,x2 thỏa mãn


2 2


1 2 2 3 .1 2



<i>x</i>  <i>x</i>  <i>x x</i>


<b>Bài 4</b> : Tìm hệ thức độc lập với m liên hệ với các nghiệm của mỗi phương trình sau


a) x2<sub>+mx+2m-3 = 0 b) (m+2)x</sub>2<sub>-(m+4)x+2-m = 0</sub>


<b>Bài 5</b> : Giải các phương trình sau :


a)

2<i>x</i>2<i>−</i>5

<i>x</i>2<i>−</i>3<i>x</i>+5=6<i>x −</i>7

b)

(

2<i>x</i>2+5<i>x −</i>3)

14+5<i>x − x</i>2=0


c)


 



1 4 1 4 5


<i>x</i>   <i>x</i> <i>x</i>  <i>x</i> 

<sub>d) </sub>



<i>x</i>+2

<sub>√</sub>

<i>x −</i>1+

<sub>√</sub>

<i>x −</i>2

<sub>√</sub>

<i>x −</i>1=<i>x</i>+3


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Bài 6</b> : Cho phương trình (m-5)t2<sub>-2mt+m+4 = 0. Gọi S và P là tổng và tích của 2 nghiệm .Trong</sub>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×