Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

Hoa 11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (63.6 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>BÀI TẬP SỰ ĐIỆN LY</b>



1/Trộn V1 lit dd axit mạnh có pH =5 với V2 lit dd bazo mạnh có pH= 9 thu được (V1 +V2) lit dd có pH=6 .Tính tỉ lệ


V1/V2


2/ Dd CH3COOH 0,1 M có pH bao nhiêu ? ( dm nước độ điện li α của CH3COOH bằng 1 % ,bỏ qua sự điện li của


nước)


3/ Trộn V1 lit nước nguyên chất với V2 lit dd hh các axit mạnh có pH= 3 thành (V1 +V2 )lit có pH= 4.Tính tỉ lệV1:


V2


4/ Tính thể tích dd HNO3 0,3M vừ đủ để trung hòa 100 ml dd chứa hh NaOH 0,1M và Ba(Dãy gồm các ion đều


lưỡng tính theo thuyết Bronstet là:


A. NO3- , NO2- ,Ca2+, Ag+ B. Cu2+ ,Sn2+ ,Sn4+ ,Pb2+ C. HCO3-, HS- ,HPO42- D. ClO-,SO32-- ,PO43- ,S2-OH)2


0,1M


5/ Dd chứa axit A có pH= 5,5 và dd chứa axit B có pH= 4,5 .Khẳng định nào đúng?


A.Nồng độ H+<sub> của dd A lớn hơn nồng độ H</sub>+<sub> của dd B</sub>


B. Axit A mạnh hơn axit B


C. Hằng số phân li axit của A lớn hơn B
D. Độ axit của dd B lớn hơn dd A



7/Khi trộn 100,00 ml dd Ba(OH)2 0,125M với dd 400 ml dd HCl 0,05 M thu được dd có pH Là


8/ Giá trị pH gần đúng của dd chứa hh NH4Cl 2M và NH3 0,1M (Ka NH4= 5.10-10 )


9/ Giá trị pH của dd NH3 0,1M (KbNH3= 1,8.10-5 )


10/Ka CH3COOH = 1,75.10-5 ; Ka HNO2= 4.10-4 .Nếu 2 axit có nồng độ bằng nhau và ở cùng nhiệt độ .Khi quá trình điện


li ở trạng thái cân bằng , đánh giá đúng :
A . [ H+<sub>]</sub>


CH3COOH > . [ H+] HNO2 B.[CH3COOH] > [HNO2] C. pH (CH3COOH) >pH (HNO2)


D. [CH3COO-] > [ NO2-]


11/ Giá trị pH của dd CH3COONa 0,1M là (Kb CH3COO- = 5,71.10-10)


12/ Dd axit axetic 0,6% có khối lượng riêng xấp xỉ là 1 g/ml.Độ điện li của dd này là 1,0 % .Giá trị pH là :


13/Hoà tan 7,2 gam hh muối M2SO4 và NSO4 vào nứơc được dd X. Thêm 1 lượng vừa đủ dd BaCl2 vào dd X thì


được tối đa 11,65 gam BaSO4 .Tính tổng khối lượng các muối thu được sau phản ứng.


14/ Dd X gồm các ion Na+<sub> 0,1 M ,Mg</sub>2+<sub> 0,05 M , Cl</sub>- <sub>0,006 M và ion SO</sub>


42- .Dd X được tạo ra khi hòa tan 3 muối


nào?


15/ Dãy gồm các ion nào có thể tồn tại trong dd ?



A. NH4+ , NO3-, HCO3- ,OH- B. K+ , H+ , SO42- , OH- C.Na+, NH4+ , H+ , CO32- D.Ca2+ ,Fe2+ , NO3- , Cl-


16/ Cho quỳ tím vào dd chứa mỗi muối sau : NH4Cl , Al2(SO4)3 ,Na2CO3 , KNO3 ,Zn(NO3)2 .Muối nào làm quỳ tím


hóa đỏ ?


17/ Thực hiện thí nghiệm sau :


1. Cho 3,84 gam Cu phản ứng với 80 ml dd HNO3 1M thốt ra V1 lit khí NO .


2. Cho 3,84 gam Cu phản ứng với 80 ml dd HNO3 1M và H2SO4 0,5 M thoát ra V2 lit khí NO.


Biết NO là sản phẩm khử duy nhất ,các thể tích khi đo ở đktc .Tìm mối quan hệ giữa V1 và V2 ?


18/Lấy 200 ml dd A chứa HCl, HNO3 , H2SO4 tỉ lệ mol 1: 5: 1. Cho tác dụng với Ag dư rồi đun nóng thấy thốt ra


tối đa 22,4 ml khí NO (đktc ) .Tính pH của dd ?


19/ Cho từ từ dd chứa a mol HCl vào dd chứa b mol Na2CO3 đồng thời khuấy đều ,thu được V lit khí (đktc) và dd


X. Khi cho due nước vơi trong vào dd X thấy có xuất hiện kết tủa .Tính V theo a và b.


20/ Dd HCl và dd CH3COOH có cùng nồng độ M ,pH của 2 dd tương ứng là x,y .Tính y theo x.(Giả sử cứ 100


phân tử CH3COOH chỉ có 1 phân tử phân li)


21/ Trộn dd chứa a mol AlCl3 với dd chứa b mol NaOH . Tính tỉ lệ a/b để thu được kết tủa.


22/ Trộn 100 ml dd có pH=1 gồm HCl và HNO3 với 100 ml dd NaOH nồng độ a mol /l thu được 200 ml dd có



pH=12 .Tính a .


23/Cho V lit dd NaOH 2 M vào dd chứa 0,1 mol Al2(SO4)3 và 0,1 mol H2SO4 đến khi phản ứng hoàn toàn ,thu


được 7,8 gam kết tủa .Tính giá trị lớn nhất của V để thu được kết tủa trên .


24/ Cho 3,2 gam bột Cu tác dụng với dd HNO3 0,8M và H2SO4 0,2 M .Sau khi phản ứng xảy ra hồn tồn thu


được Vlit khí NO (đktc).Tính V.


25/ Tính độ điện li α của dd CH3COOH 0,4M ,biết Ka = 1,8.10-5 .


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

27/ Tính nồng độ H+<sub> và CH</sub>


3COO- trong dd CH3COOH 0,2M ,biết chỉ có 1,4 % số phân tử phân ly thành ion.


28/ Tính pH của dd có trong 1 lit dd HNO3 10% ,có d= 1,054 g/ml.


29/Có 1 cốc đựng 200 ml dd AlCl3 0,2 M ,rót thêm vào cốc 100 ml dd NaOH ,ta thu được 1 kết tủa ,đem sấy khô


đến khối lượng không đổi được 1,53 gam chất rắn .Tính nồng độ NaOH.


30/ Rót V lit dd KOH vào cốc đựng 300 ml dd Al2(SO4)3 0,25 M ta thu được 1 kết tủa .Lọc tách kết tủa rồi đun đến


khối lượng khơng đổi thì thu được 5,1 gam chất rắn .Tính V.


31/ Cho 200 ml dd KOH vào dd AlCl3 1 M ta thu được 7,8 gam kết tủa keo .Tính nồng độ KOH.


32/ Có 2 dd A và B ,biết rằng nống độ B gấp 2,5 lần nồng độ A .Khi trộn A và B theo tỉ lệ 7:3 được dd C có nồng


độ 25% . Tính nồng độ % của dd A và B.


33/ Tỉ lệ về khối lượng dd cần trộn 2 dd NaCl 45% và dd NaCl 15 % để được dd NaCl có nồng độ 20 %.
34/ Trộn lẫn 0,11 lit dd KOH 1 M với 100 ml dd HCl 0,5 M được dd D. Tính nồng độ các ion trong dd .


35/ Nồng độ ion H+<sub> trong dd CH</sub>


3COOH 0,1 M la 0,0013 M. Tính α.


36/ Độ điện li của dd CH3COOH trong dd 0,1 m là 4,25% .Tính pH.


37/ Trộn 140 ml nước vào 10 ml dd HCl có pH =2 .Tính pH dd sau khi trộn.


38/ Trộn lẫn 200 ml dd NaHSO4 0,5 M với 200 ml dd NaOH 0,75 M tạo thành dd A . Tính pH dd sau phản ứng.


39/ Trong 0,5 lit dd CH3COOH 0,01 M có tổng cộng 3,13.1021 phân tử chưa phân li và ion. Tính α.


40/ Cho m gam K vào 300 ml dd chứa Ba(OH)2 0,1M và NaOH 0,1M thu được dd X .Cho từ từ dd X vào 200 ml


dd Al2(SO4)3 thu được kết tủa Y. Tính giá trị m để thu được kết tủa Y lớn nhất.


41/ Một dd chứa 0,02 mol Ca2+ <sub> ,0,03 mol K</sub>+<sub> , x mol Cl</sub>-<sub> vaf y mol SO</sub>


4- .Khối lượng muối thu được là 5,435 g


.Tính giá trị x và y.


42/ Cho hh G chứa các ion Mg2+ <sub>, SO</sub>


42- ,NH4+ , Cl- .Chia G thành 2 phần bằng nhau :



Phần I : Cho tác dụng với dd NaOH dư đun nóng được 0,58 gam kết tủa và 0,672 lit khí (đktc).
Phần II : tác dụng với dd BaCl2 dư được 1,66 gam kết tủa.


Tính khối lượng các ion trong dd.


43/ Cho m gam Ba vào 100 ml dd AlCl3 1M .Khi phản ứng hết thu được 4,48 gam kết tủa .Tính giá trị m.


44/ Trong 1 lit dd CH3COOH 0,1M có 6,26.1021 phân tử chưa phân li.Tính α.


45/Trong 2 lit dd HF có chứa 4,0 gam HF nguyên chất .Độ điện li là 8% .Tính Ka.
46/ a) Tính tổng số hạt (pt và ion) trong 10 ml dd HCOOH 0,3 M .Biết α = 1%.


b) Tính α của dd CH3COOH 0,01M ,biết trong 500 ml dd này có 3,13.1021 hạt (pt và ion).


47/ Lấy 2,5 ml dd CH3COOH 4 M rồi pha loãng với nước thành 1 lit dd A ,biết trong 1 ml dd này có 6,28.1018 ion


và pt .Tính α.


48/ Hòa tan 125 CuSO4.5H2O vào nước để được 0,5 lit dd.Tính:


a) Nồng độ các ion trong dd .


b) Thể tích KOH 0,5 M đủ để làm kết tủa hết ion Cu2+<sub> trong dd A.</sub>


c) Thể tích BaCl2 0,25 M đủ để làm kết tủa ion SO42- trong dd A.


49/ 1 dd a chứa HCl và H2SO4 theo tỉ lệ mol 3:1 .100 ml dd A được trung hịa =50 ml dd NaOH 0,5 M


1) Tính CM mỗi dd axit trong dd



2) Trung hòa 200 ml dd A = dd B chứa NaOH 0,2M và Ba(OH)2 0,1 M.Tính : a) Thể tích dd B


b) Khối lượng kết tủa
Giả sử H2SO4 , Ba(OH)2 phân li hoàn toàn 2 nấc.


50/ Cho 41,9 gam hh X gồm Na2CO3 , K2CO3 tác dụng với dd HCl dư thu được 7,84 gam CO2 (đktc)


1) Tính % khối lượng trong X.


2) Tính thể tích dd X chứa HCl 0,3 M và H2SO4 0,2 M để phản ứng vừa đủ với 83,8 gam hh X.Giả sử H2SO4


phân li hoàn toàn 2 nấc.


51/ Để trung hòa 250 ml dd chứa đồng thời HCl 0,5M và H2SO4 xM cần 250 ml dd Ba(OH)2 0,08M và NaOH


0,34M.


1) Tính : a) x


b) khối lượng kết tủa


2) Cô cạn dd sau phản ứng .Tính tổng khối lượng muối.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×