Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

DE KTTOAN 12 HE 2012 LAN 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (96.65 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Trường THPT Thủ Đức


GV: Phạm Thị Thủy

<b>ĐỀ KIỂM TRA TẬP TRUNG</b>



<b>MƠN TỐN – KHỐI 12 – Thời gian 60 phút</b>


Bài 1(3điểm) Tìm khoảng đơn điệu của các hàm số sau


a)


4 2
1


2
2


<i>y</i> <i>x</i>  <i>x</i> 


b)


2 <sub>2</sub> <sub>2</sub>
1


<i>x</i> <i>x</i>


<i>y</i>


<i>x</i>


 






Bài 2(1,5điểm) Tìm các giá trị của m để hàm số <i>y x</i> 3 (<i>m</i>1)<i>x</i>2  2<i>m</i>3<sub> luôn nghịch </sub>


biến trên (1; 2)


Bài 3(1,5điểm) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số


2
1
<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>





 <sub>, biết tiếp </sub>


tuyến cắt các trục tọa độ 0x, 0y lần lượt tại 2 điểm M, N sao cho OM = 9ON


Bài 4(1,0điểm) Chứng minh rằng:2sin<i>x</i> tan<i>x</i> 3 ,<i>x</i> <i>x</i> 0;2




 
  <sub>  </sub> <sub></sub>
 



Bài 5(3điểm)Cho hình chóp S.ABCD, đáy ABCD là hình bình hành, biết <i>BAC</i>900<sub>, </sub>


AB = AC = a. Tam giác SAB đều và nằm trong mặt phẳng vng góc với đáy
a) Tính theo a thể tích khối chóp S.ABCD


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>ĐÁP ÁN –THANH ĐIỂM</b>



BÀI ĐÁP ÁN ĐIỂM


BÀI 1


a)


4 2
1


2
2


<i>y</i> <i>x</i>  <i>x</i> 


 TXĐ: D = R
 Sự biến thiên:


 đạo hàm: <i>y</i>' 2 <i>x</i>3 2<i>x</i>




3



0


' 0 2 2 0 1


1
<i>x</i>


<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>






     



 


 Bảng biến thiên:
 Kết luận:


0,25
0,25


0,25
0,5
0,25



b)


2 <sub>2</sub> <sub>2</sub>
1


<i>x</i> <i>x</i>


<i>y</i>


<i>x</i>


 





 TXĐ: D = R\{1}
 Sự biến thiên:


 đạo hàm:


2


2
2
'


1


<i>x</i> <i>x</i>



<i>y</i>
<i>x</i>









2 0


' 0 2 0


2
<i>x</i>


<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>





   <sub>  </sub>






 Bảng biến thiên:
 Kết luận:


0,25
0,25


0,25


0,5
0,25
Bài 2 <i><sub>y x</sub></i>3 <sub>(</sub><i><sub>m</sub></i> <sub>1)</sub><i><sub>x</sub></i>2 <sub>2</sub><i><sub>m</sub></i> <sub>3</sub>


    


 TXĐ : D = R
 <i>y</i>' 3 <i>x</i>2 2(<i>m</i>1)<i>x</i>




2


0


' 0 3 2( 1) 0 <sub>2(</sub> <sub>1)</sub>


3
<i>x</i>


<i>y</i> <i>x</i> <i>m</i> <i>x</i> <i><sub>m</sub></i>



<i>x</i>






      <sub></sub>


 


 Để hàm số nghịch biến trên khoảng (1;2) thì
2( 1)


0 1 2 2


3
<i>m</i>


<i>m</i>




    


0,25
0,25
0,5


0,5



Bài 3


Cho hàm số


2
( )
1
<i>x</i>


<i>y</i> <i>C</i>


<i>x</i>







 TXĐ : D = R\{-1} 0,25


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>


2
1
'
1
<i>y</i>
<i>x</i>





 Gọi<i>M x y</i>

0; 0

( )<i>C</i> <sub>.Để tiếp tuyến tại M cắt 0x, 0y lần lượt</sub>
tại hai điểm M, N sao cho OM = 9ON, thì hệ số góc của


tiếp tuyến


1 1


9 9


<i>k</i> <i>hay k</i> 


 Vì <i>y</i>' 0,  <i>x</i> 1 nên



0
2
0
0
2
1 1
4
9
1
<i>x</i>
<i>k</i>
<i>x</i>
<i>x</i>



  <sub> </sub>

 


 Có hai phương trình tiếp tuyến là


1 14


9 9


<i>y</i> <i>x</i>



1 2


9 9
<i>y</i> <i>x</i>


0,25


0,25


0,5


Bài 4


2sin tan 3 , 0;
2
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <sub>  </sub><i>x</i>  <sub></sub>



 


Hàm số f(x) = 2sinx +3tanx – 3 liên tục trên nửa khoảng 0;2




 


 


và có đạo hàm


 



2
2


2
1
'( ) 2 cos 3


cos
1 cos 2 cos 1


0, 0;


cos 2


<i>f x</i> <i>x</i>



<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>

  
  <sub></sub> <sub></sub>
  <sub>  </sub> <sub></sub>
 


Do đó hàm đồng biến trên nửa khoảng 0; 2




 



 <sub>, suy ra f(x) > f(0) </sub>


với <i>x</i> 0;2




 
   


 <sub>, ta có bất đẳng thức cần chứng minh.</sub>



0,25
0,5
0,25
Bài 5
j
J
I
C
A D
B
S


a) Tính thể tích khối chóp SABCD
 Gọi I là trung điểm AB ta có


( ) ( )
( )
<i>SAB</i> <i>ABCD</i>
<i>SI</i> <i>ABCD</i>
<i>SI</i> <i>AB</i>


 




3
1 3
. .


3 6
<i>SABCD</i>
<i>a</i>
<i>V</i>  <i>SI AB AC</i> 


0,25


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

b) Tính góc (SBC) và (ABCD)


 Trong (ABCD) kẻ IJ <sub> BC, mà BC </sub><sub> SI (vì SI</sub>
<sub>(ABCD) ) suy ra SJ </sub><sub> BC. Góc giữa hai mặt</sub>


phẳng (ABCD) và (SBC) là <i>SJI</i>




3 2


;


2 4


<i>a</i> <i>a</i>


<i>SI</i>  <i>IJ</i> 


 tan<i>SJI</i>  6


c) Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AD và SB
 AD//(SBC) suy ra



,

,( )

3


1
3


2


1 21


.


2 7


<i>SABC</i>
<i>SBC</i>


<i>SABCD</i>


<i>V</i>
<i>d AD SB</i> <i>d A SBC</i>


<i>S</i>
<i>V</i>


<i>a</i>
<i>SJ BC</i>





 


 




0,5


0,25
0,25


0,5


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×