Tải bản đầy đủ (.ppt) (11 trang)

TOAN-TUAN 28-LUYEN TAP TT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (161.98 KB, 11 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>M</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i><b>Baøi 3</b></i>



<b>Tổng của hai số bằng số lớn nhất có hai </b>


<b>chữ số. Tỉ của hai số đó là . Tìm hai </b>



<b>số đó.</b>

5



4



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Theo sơ đồ, tổng số phần bằng nhau là:


4 + 5 = 9 ( phần )



Số bé: 99 : 9 x 4 = 44


Số lớn: 99 - 44 = 55



Đáp số: Số bé: 44 Số lớn: 55



Số



Số

lớn

lớn

nhất

nhất

hai

hai

chữ

chữ

số

số

99

99

.

.

Do

Do

đó

đó

tổng

tổng

hai

hai

số

số

99

99

.

.


Ta



Ta

đồ

đồ

:

:



*


*Số Số bébé : :


*



*Số Số lớnlớn : :


<b>?</b>


<b>?</b>


<b>?</b>


<b>?</b>


<b>99</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Dựa vào đâu để vẽ sơ đồ minh họa? Nếu



Dựa vào đâu để vẽ sơ đồ minh họa? Nếu



hai số có tỉ số là



hai số có tỉ số là

<sub> với a và b khác 0 thì </sub>

<sub> </sub>

với a và b khác 0 thì



vẽ sơ đồ như thế nào?



vẽ sơ đồ như thế nào?



<b> </b>



<b> </b>

<b>Dựa vào tỉ số của hai số để vẽ sơ đồ, </b>

<b><sub>Dựa vào tỉ số của hai số để vẽ sơ đồ, </sub></b>



<b>nếu tỉ số của hai số là với a và b </b>




<b>nếu tỉ số của hai số là với a và b </b>



<b>khác 0 thì ta vẽ số thứ nhất là a phần </b>



<b>khác 0 thì ta vẽ số thứ nhất là a phần </b>



<b>bằng nhau, số thứ hai là b phần như </b>



<b>bằng nhau, số thứ hai là b phần như </b>



<b>theá</b>



<b>theá</b>



<i>b</i>


<i>a</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Em hãy nêu các bước giải bài </b>



<b>Em hãy nêu các bước giải bài </b>



<b>tốn </b>



<b>tốn </b>

<i><b>“Tìm hai số khi biết tổng và tỉ </b></i>

<i><b><sub>“Tìm hai số khi biết tổng và tỉ </sub></b></i>


<i><b>số của hai số đó”?</b></i>



<i><b>số của hai số đó”?</b></i>



-

<b>Tóm tắt đề tốn bằng sơ đồ đoạn </b>

<b>Tóm tắt đề tốn bằng sơ đồ đoạn </b>




<b>thẳng</b>



<b>thẳng</b>



-

<b>Tìm tổng số phần bằng nhau</b>

<b>Tìm tổng số phần bằng nhau</b>


-

<b>Lần lượt tìm số bé, số lớn</b>

<b>Lần lượt tìm số bé, số lớn</b>



<b> </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>TỐN</b>



<b>TỐN</b>



<b>LUYỆN TẬP GIẢI TỐN</b>



<b>LUYỆN TẬP GIẢI TỐN</b>



<b>TÌM HAI SỐ KHI BIẾT TỔNG VÀ </b>



<b>TÌM HAI SỐ KHI BIẾT TỔNG VÀ </b>



<b>TỈ SỐ CỦA HAI SỐ ĐĨ</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Bài: 1</b>


Bài giải
Ta có sơ đồ:


Số bé:


Số lớn:


Theo sơ đồ, tổng số phần bằng nhau là:3 + 8 = 11 (phần)
Số bé là: 198 : 11 x 3 = 54


Số lớn là: 198 - 54 = 144


Đáp số: Số bé: 54 Số lớn: 144


<b>Tìm hai số, biết tổng của chúng bằng 198 và tỉ số </b>


<b>Tìm hai số, biết tổng của chúng bằng 198 và tỉ số </b>


<b>của hai số đó là</b>


<b>của hai số đó là</b>

<sub>8</sub>

3



<b>198</b>


<b>?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Một người đã bán được 280 quả cam và quít, trong


Một người đã bán được 280 quả cam và qt, trong


đó số cam bằng số qt. Tìm số cam, số qt đã


đó số cam bằng số quít. Tìm số cam, số qt đã


bán



bán


Bài giải


Bài giải


Ta có sơ đồ:


Ta có sơ đồ:



Cam:Cam:



Quít:<sub>Quít:</sub>


Theo sơ đồ, tổng số phần bằng nhau là:


Theo sơ đồ, tổng số phần bằng nhau là:


2 + 5 = 7 ( phaàn)


2 + 5 = 7 ( phần)


Số cam là:


Số cam là:





280 : 7 x 2 = 80 ( quaû )280 : 7 x 2 = 80 ( quả )
Số qt là:


Số qt là:




280 - 80 = 200 ( quaû ) 280 - 80 = 200 ( quaû )


Đáp số: Cam : 80 quả Quít : 200 quả


Đáp số: Cam : 80 quả Qt : 200 quả


<b>Bài: </b>


<b>2</b>



<b>Bài: </b>



<b>2</b>

5

2



<b>280 quả</b>


<b>? quả</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Một hình chữ nhật có chu vi 350 m, chiều rộng bằng </b>


<b>Một hình chữ nhật có chu vi 350 m, chiều rộng bằng </b>



<b> chiều dài. Tìm chiều dài, chiều rộng của hình chữ </b>


<b> chiều dài. Tìm chiều dài, chiều rộng của hình chữ </b>


<b>nhật đó.</b>


<b>nhật đó.</b>


Giải
Giải


Nửa chu vi hình chữ nhật là: 350 : 2 = 175 (m)
Nửa chu vi hình chữ nhật là: 350 : 2 = 175 (m)


Ta có sơ đồ:
Ta có sơ đồ:


Chiều rộng:
Chiều rộng:


Chiều dài:
Chiều dài:


Tổng số phần bằng nhau là:


Tổng số phần bằng nhau là: 3 + 4 = 7 ( phần )3 + 4 = 7 ( phần )
Chiều rộng hình chữ nhật là: 175 : 7 x 3 = 75 (m)
Chiều rộng hình chữ nhật là: 175 : 7 x 3 = 75 (m)


Chiều dài hình chữ nhật là: 175 - 75 = 100 (m)


Chiều dài hình chữ nhật là: 175 - 75 = 100 (m)


Đáp số: Chiều rộng: 75 ( m )
Đáp số: Chiều rộng: 75 ( m )




Chiều dài : 100 ( m )Chiều dài : 100 ( m )


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Lớp 4A và lớp 4B trồng được 330 cây. Lớp 4A có 34 học sinh, </b>


<b>Lớp 4A và lớp 4B trồng được 330 cây. Lớp 4A có 34 học sinh, </b>


<b>lớp 4B có 32 học sinh. Hỏi mỗi lớp trồng được bao nhiêu cây, </b>


<b>lớp 4B có 32 học sinh. Hỏi mỗi lớp trồng được bao nhiêu cây, </b>


<b>biết rằng mỗi học sinh đều trồng số cây như nhau?</b>


<b>biết rằng mỗi học sinh đều trồng số cây như nhau?</b>








32



34




<b>Luyện tập ở nhà:</b>


<b>Luyện tập ở nhà:</b>



32


34



16
17


<b>330 caây</b>


<b>Tổng số là: 330</b> <b>Tỉ số học sinh giữa</b>


<b>Lớp 4A và 4B là:</b> <b>Rút gọn:</b>

<b>=</b>







<b>Ta có sơ đồ:</b>


<b>4A:</b>


<b>4B:</b>



<b>? cây</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Nhận xét – dặn dò:</b>



<b>Nhận xét – dặn doø:</b>




+ Luyện tập ở nhà bài 3 trang 148 SGK



+ Luyện tập ở nhà bài 3 trang 148 SGK



+ Thực hiện các bài ở VBT



+ Thực hiện các bài ở VBT



+ Xem trước bài “Luyện tập” tiếp theo



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×