Tải bản đầy đủ (.docx) (30 trang)

He thong toan 2 2012

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (248.12 KB, 30 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Tốn 2- đề 1
<b>Bài 1(2đ)</b>: Tính nhanh


a. 12 + 16 +28 + 24
b. 36+ 25 + 64 + 75
<b>Bài 2(3đ)</b>: Tìm x


a. x + 16 = 48
b. 25 + x = 60 + 7


<b>Bài 3(3đ):</b> Nhà Huệ có một đàn vịt, sau khi mẹ bán hết 19 con thì cịn lại có 25 . Hỏi
đàn vịt nhà Huệ trớc khi bán có bao nhiêu con ?


<b>Bài 4(2đ)</b>: Hình vẽ bên có bao nhiêu tam giác ? Kể tên các hình đó.
A A


C


B D E


Tốn 2- đề 2
<b>Bài 1(2đ)</b>: Tính nhanh


1 + 2 + 3 + 4 + 5 + 6 +7 + 8 + 9
<b>Bµi 2(3đ)</b>: Tìm y


a. y + 7 = 19 1


b. 14 + y = 12 +6


<b>Bài 3(3đ)</b>: Lan nuôi đợc 7 con gà , Hồng nuôi nhiều hơn Lan 8 con.Hỏi Hồng nuôi


đ-ợc bao nhiêu con gà ?


<b>Bài 4(2đ)</b>: Hình vẽ dới đây có bao nhiêu hình chữ nhật ? Kể tên các hình đó .
A H B


I


F G


D C


K


Tốn 2- đề 3
<b>Bài 1(2đ)</b>: Tính nhanh


3 + 4 + 5 + 6 + 14 + 15 + 16 + 17
<b>Bài 2(3đ)</b>: Tìm x


a. x + 28 = 81
b. 41 + x = 60 + 1
<b>Bài 3(2đ): </b>


a. Viết số lớn nhất có một ch÷ sè .
b. ViÕt sè bÐ nhÊt cã mét ch÷ sè .


<b>Bài 4(3đ):</b> Hình vẽ dới đây có bao nhiêu hình tứ giác? Kể tên các hình đó.


A P B



D C


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Tốn 2- đề 4
<b>Bài 1(2đ)</b>: Tính nhanh: 26 + 37 + 14 + 23


<b>Bài 2(3đ)</b>: T×m x


a. x + 25 = 82
b. 62 + x = 90 + 2


<b>Bài 3(3đ)</b>: Có hai đàn bị ,đàn bị thứ nhất có 48 con ,đàn bị thứ hai ít hơn đàn bị thứ
nhất 24 con bị .Hỏi đàn bị thứ hai có bao nhiêu con bị?


<b>Bài 4(2đ)</b>: Hình vẽ dới đây có bao nhiêu hình tam giác ,tứ giác? Kể tên các hình ú.
B


A


D C


Toỏn 2- 5


<b>Bài 1(2đ)</b>: Tính nhanh: a. 32 + 16 + 28 + 24 b. 35 + 13 + 25 + 27


<b>Bµi 2(3đ)</b> : Tìm x: a. x 24 =15 + 3 b.x – 26 = 48- 3
<b>Bài 3(3đ)</b>: Tìm tổng của hai số , biết số hạng thứ nhất là 28 và số hạng thứ hai là số
liền sau của số hạng thứ nhất .


<b>Bài 4(2đ):</b> Hình vẽ dới đây có bao nhiêu hình tứ giác? Kể tên các hình đó.
A I B



H




D H C
Toán 2- đề 6
<b>Bài 1(2đ)</b> : Viết thêm ba số vào dãy số sau
a. 12 , 15 , 18 , 21,...,….,….


b. 12 , 16 , 20 , 24,..,..,..
c. 25 , 30 , 35 , 40,,..,..
<b>Bài 2(3đ)</b>: Tìm x


a. x + 26 = 51 + 2
b. 18 + x = 46- 3


<b>Bài 3(3đ)</b>: Tìm hai số có tổng bằng 25 ,biết số hạng thứ nhất là số có hai chữ số có
chữ số cuối là 8,số hạng thứ hai là số có một chữ số.


<b>Bi 4(2đ)</b>: Hình vẽ dới đây có bao nhiêu hình tam giác ,tứ giác? Kể tên các hình đó.
A I B




D K C


Toán 2- đề 7





<b>Bài 1(2đ)</b>: Viết thêm 5 số nữa vào dÃy số sau
a. 14 , 15 , 16 , 17,…,…,…,…,..


b. 46 , 48 , 50 , 52,,,,,
<b>Bài 2(3đ) : </b>Tìm x:


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Bài 3(3đ)</b>: Tổng cđa mét phÐp céng b»ng sè lín nhÊt cã mét chữ số,số hạng thứ nhất
bằng 6.Tìm số hạng thứ hai.


<b>Bài 4(2đ)</b>: Kể tên tất cả các hình tam giác cã trong h×nh vÏ sau :
A


I


K


B


C H


Toán 2- đề 8
<b>Bài 1(2đ) </b>:Viết thêm các số còn lại của dãy số
a. 3 , 6 , 9….21 , 24 , 27


b. 1 , 5 , 9....29 , 33 , 37
<b>Bài 2(3đ)</b> : Tìm x



a. 47 – x = 15 - 3
b. 53 – x = 27
<b>Bài 3(2đ): </b>


a. Viết số lớn nhất cã hai ch÷ sè
b. ViÕt sè bÐ nhÊt cã hai ch÷ sè .


<b>Bài 4(3đ):</b> Một đờng gấp khúc gồm 3 đoạn, đoạn thứ nhất dài 26 cm, đoạn thứ 2 dài 3
dm,đoạn thứ 3 dài 2dm4cm.Tính độ dài đờng gấp khúc.


Tốn 2- đề 9
<b>Bài 1(2đ)</b>:


a. ViÕt sè lín nhÊt cã ba ch÷ sè
b. ViÕt sè bÐ nhÊt có ba chữ số .
<b>Bài 2(3đ)</b> : Tìm x


a. x + 25 = 48
b. x - 28 = 30 + 5


<b>Bài 3(2đ)</b>: Tìm hai số có tỉng b»ng 12 vµ cã hiƯu cịng b»ng 12.


<b>Bài 4(3đ)</b>: Một đờng gấp khúc có hai đoạn ,đoạn thứ nhất dài 32cm,đoạn thứ hai dài
hơn đoạn thứ nhất 18 cm.


a. Tính độ dài đoạn thứ hai.
b. Tính độ dài đờng gấp khúc.


Toán 2- đề 10
<b>Bài 1(2đ): </b>



a. ViÕt sè liỊn tríc sè lín nhÊt cã hai ch÷ sè.
b. ViÕt sè liỊn tríc sè bÐ nhÊt cã hai chữ số
<b>Bài 2(3đ)</b>: Tìm x


a. 3 x = 24
b. x 4 = 8 2


<b>Bài 3(3đ)</b>: Trong một phép cộng , có số hạng thứ nhất bằng 24 ,tổng bằng 62.Tìm số
hạng thứ hai.


<b>Bài 4(2đ)</b>: Ghi tên các hình tam giác và tứ giác có trong hình sau :
A I B







K


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Bài 1(2đ)</b>: Lập số có 3 chữ số khác nhau từ ba chữ số 6 , 2 , 9 .Số nào lớn nhất ,s no
bộ nht t cỏc s ó lp.


<b>Bài 2(3đ)</b>: Tìm y


a. y : 4 = 18 – 15
b. y : 2 = 2 2


<b>Bài 3(3đ):</b> Một ô tơ chở khách đến một trạm có 12 ngời xuống và cịn lại 8 ngời


khách trên xe.Hỏi ơ tơ có bao nhiêu ngịi khách .


<b>Bài 9(2đ)</b>: Cho hình vẽ bên.Hãy vẽ thêm 2 đoạn thẳng đề hình bên có 3 hình tam giác
và 3 hình tứ giác


A B




C D


Toỏn 2- 12


<b>Bài 1(2đ):</b> Với 3 chữ số 0 , 5 , 8 .HÃy viết tất cả các số có ba chữ số khác nhau .
<b>Bài 2(3đ)</b>: Tìm x


a. x + 425 = 673
b. x - 214 = 300 + 53


<b>Bài 3(3đ)</b>: Hai số có hiệu bằng 15 ,số trừ là số bé nhất có hai chữ số.Tìm số bị trừ.
<b>Bài 4(2đ)</b>: Có hai đờng gấp khúc ABC và MNP dài bằng nhau ,biết đoạn AB dài 18
cm ,đoạn MN dài 12 cm .Hãy so sánh độ dài đoạn BC và NP


Toán 2- đề 13


<b>Bài 1</b>: Lập số có 3 chữ số khác nhau từ ba chữ số 3 , 2 , 9 .Số nào lớn nhất ,số nào bé
nhất từ các số ó lp.


<b>Bài 2(3đ)</b>: Tìm x



a. x 5 = 35 – 5
b. x : 4 = 12 – 8


<b>Bài 3(2đ)</b>: Ngày thứ sáu là ngày 17 tháng 5.Hỏi ngày thứ hai của tuần đó là ngày mấy
của tháng 5.


<b>Bài 4(3đ)</b>: Tính chu vi hình tam giác ABC có độ dài các cạnh là 2dm ,17 cm, 3dm2cm


Toán 2- đề 14
<b>Bài 1(2đ) </b>:Viết thêm các số còn lại của dãy số
c. 4 , 8 , 12...28 , 32 , 36


d. 2 , 4 , 6....12 , 14 , 16
<b>Bài 2(3đ)</b>: Tìm x


a. 4 x = 6 2
b. x : 3 = 16 : 4


<b>Bài 3(2đ)</b>: Trong một phép trừ có hiệu bằng 16.Nếu giữ nguyên số bị trừ và tăng số
trừ lên 9 đơn vị thì hiệu mới bằng bao nhiêu?


<b>Bài 4(3đ)</b>: Tính chu vi hình tứ giác MNPQ có độ dài các cạnh là 2dm3cm ,22cm ,
17cm ,2dm.


Tốn 2- đề 15
<b>Bài 1(2đ)</b>: Tính nhanh: 12 + 36 + 88 + 64


<b>Bµi 2(3đ)</b>: Tìm x: a. 525 + x = 648



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Bài 3(2đ)</b>: Trong một phép cộng có tổng bằng 26 .Nếu thêm vào một số hạng 8 đơn vị
thì tổng mới bằng bao nhiêu.


<b>Bài 4(3đ)</b>: Hình tam giác ABC có tổng độ dài hai cạnh AB và BC bằng 47 cm ,chu vi
tam giác ABC bằng 63 cm.Tìm độ dài cạnh AC.


Tốn 2- đề 16
<b>Bài 1(2đ) :Viết thêm các số còn lại của dãy số </b>


a. 3 , 6 , 9... ,21 , 24 , 27
b. 1 , 4 , 7....,25 , 28 , 31
<b>Bài 2(3đ) : Tìm x</b>


a. 55 –x = 12 + 6
b. 26 – x = 0


<b>Bài 3(3đ): Trong một phép cộng , có số hạng thứ nhất bằng 13 ,tổng bằng 61.Tìm số hạng </b>
thø hai.


<b>Bài 4(2đ): Hình tứ giác MNPQ có chu vi là 68 cm,tổng độ dài hai cạnh MN và NP bằng 36 </b>
cm .Tìm tổng độ dài hai cạnh PQ và QM .


Toán 2- đề 17
<b>Bài 1(2đ): a. Viết số liền trớc số lớn nhất có ba chữ số.</b>
b. Viết số liền trớc số bé nhất có ba chữ số
<b>Bài 2(3đ): Tìm x</b>


a. 5 x = 30 : 3
b. x 3 = 24 6



<b>Bài 3(3đ): Tổng của một phép céng b»ng sè lín nhÊt cã hai ch÷ sè. Sè hạng thứ nhất bằng số</b>
nhỏ nhất có một chữ số.Tìm sè h¹ng thø hai.


<b>Bài 4(2đ): Hình tứ giác MNPQ có 4 cạnh bằng nhau ,biết cạnh MN có độ dài bằng 8 cm </b>
.Tìm chu vi hình tứ giác MNPQ.


Tốn 2- đề 18
<b>Bài 1(2đ)</b>: Tính nhanh


13 + 34 + 87 + 66
<b>Bài 2(3đ)</b>: Tìm x


a. x + 30 = 42
b. 12 + x = 81- 2


<b>Bài 3(3đ)</b>: Lan nuôi đợc 9 con gà , Hồng nuôi nhiều hơn Lan 4 con.Hỏi Hồng nuôi
đ-ợc bao nhiờu con g ?


<b>Bài 4(2đ)</b>: HÃy vẽ 3 điểm A , B , C và nối lại sao cho đoạn thẳng AB dài 4 cm ,BC dài
5 cm,AC dài 6cm.Tìm chu vi hình tam giác ABC.


Toỏn 2- 19
<b>Bài 1(2đ): </b>


b. ViÕt sè liỊn sau sè lín nhÊt cã hai ch÷ sè.
b. ViÕt sè liÒn sau sè bÐ nhÊt cã hai chữ số
<b>Bài 2(3đ)</b>: Tìm x


a. 56 + x = 61
b. 17 + x = 33- 2



<b>Bài 3(3đ)</b>: Có hai đàn bị ,đàn bị thứ nhất có 49 con ,đàn bị thứ hai ít hơn đàn bò thứ
nhất 23 con bò .Hỏi đàn bò thứ hai có bao nhiêu con bị?


<b>Bài 4(2đ)</b>: Hình tứ giác ABCD có 4 cạnh bằng nhau và có chu vi là 20 cm.Tìm độ dài
cạnh AB.


Tốn 2- đề 20
<b>Bài 1(2)</b>: Tớnh nhanh


27 + 37 + 73 + 63
<b>Bài 2(3đ)</b>: T×m x


a. 62 + x = 92
b. x + 7 = 44 + 8


<b>Bài 3(3đ)</b>: Hai số có hiệu bằng 25 ,số trừ là số bé nhất có hai chữ số.Tìm số bị trừ.
<b>Bài 4(2đ):</b> Hình tam giác ABC có ba cạnh bằng nhau và có chu vi bằng 36 cm.Tìm độ
dài một cạnh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

22 + 32 + 78 + 68
<b>Bài 2(3đ)</b> : Tìm x


a. x – 28 = 42 - 28
b. x - 17 = 0


<b>Bài 3(3đ)</b>: Trong một phép céng , cã sè h¹ng thø nhÊt b»ng 25 ,tỉng bằng 75.Tìm số
hạng thứ hai


<b>Bi 4(2)</b>: Tớnh chu vi hình tam giác ABC có độ dài các cạnh là 5dm ,18 cm, 4dm2cm



Tốn 2- đề 22
<b>Bài 1(2đ)</b>: Tính nhanh


28 + 33 + 72 + 67
<b>Bài 2(3đ)</b>: Tìm y


a. y x 5 = 0
b. y : 4 = 0


<b>Bài 3(3đ)</b>: Trong một phép trừ có hiệu bằng 19.Nếu giữ nguyên số bị trừ và tăng số
trừ lên 7 đơn vị thì hiệu mới bằng bao nhiêu?


<b>Bài 4(2đ)</b>: Hình tứ giác ABCD có 4 cạnh bằng nhau và có chu vi là 28 cm.Tìm độ dài
cạnh AB.


Tốn 2- đề 23
<b> Bài 1(2)</b>: Tớnh nhanh


24 + 36 + 76 + 64
<b>Bài 2(3đ) : </b>T×m x:


a. 42 + x = 54
b. x – 37 = 10- 3


<b>Bài 3(3đ):</b> Một ô tô chở khách đến một trạm có 11 ngời xuống và cịn lại 9 ngời
khách trên xe.Hỏi ơ tơ có bao nhiêu ngời khách .


<b>Bài 4(2đ)</b>: Hình tam giác ABC có tổng độ dài hai cạnh AB và BC bằng 46 cm ,chu vi
tam giác ABC bằng 65 cm.Tìm độ dài cạnh AC.



Tốn 2- đề 24
<b>Bài 1(2đ)</b>: Tính nhanh: 21 + 31 + 79 + 69


<b>Bài 2(3đ)</b> : Tìm a. 92 – x = 57 b. 92 - x = 50+ 7


<b>Bài 3(3đ)</b>: Trong một phép cộng có tổng bằng 37 .Nếu thêm vào một số hạng 8 đơn vị
thì tổng mới bằng bao nhiêu.


<b> Bài 4(2đ)</b>: Hình tam giác ABC có tổng độ dài hai cạnh AB và BC bằng 49 cm ,chu vi
tam giác ABC bằng 67 cm.Tìm độ dài cạnh AC.


Tốn 2- đề 25


<b>Bài 1</b>: Lập số có 3 chữ số khác nhau từ ba chữ số 3 , 2 , 9 .Số nào lớn nhất ,số nào bé
nhất từ các số ó lp.


<b>Bài 2(3đ)</b>: Tìm x a. x - 14 = 19
b. x - 29 = 50 + 4


<b>Bài 3(2đ)</b>: Ngày thứ bảy là ngày 18 tháng 5.Hỏi ngày thứ hai của tuần đó là ngày
mấy của tháng 5?


<b>Bài 4(3đ)</b>: Tính chu vi hình tam giác ABC có độ dài các cạnh là 6dm ,21 cm, 3dm5cm


Tốn 2- đề 26
<b>Bài 1(2đ)</b>: Tính nhanh


41 + 24 + 76 + 59


<b>Bài 2(3đ)</b>: Tìm x


a. x + 23 = 42
b. 12 + x = 72- 2


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Bài 4(2đ)</b>: HÃy vẽ 3 điểm A , B , C và nối lại sao cho đoạn thẳng AB dài 3 cm ,BC dài
4 cm,AC dài 5cm.Tìm chu vi hình tam giác ABC.


Toỏn 2- đề 27
<b>Bài 1(2đ): </b>


c. ViÕt sè liỊn tríc sè lín nhÊt cã hai ch÷ sè.
b. ViÕt sè liền trớc số bé nhất có hai chữ số
<b>Bài 2(3đ)</b>: Tìm x


a. 46 + x = 71
b. 19 + x = 73- 2


<b>Bài 3(3đ)</b>: Có hai đàn bị ,đàn bị thứ nhất có 55 con ,đàn bị thứ hai ít hơn đàn bị thứ
nhất 23 con bị .Hỏi đàn bị thứ hai có bao nhiêu con bị?


<b>Bài 4(2đ)</b>: Hình tứ giác ABCD có 4 cạnh bằng nhau và có chu vi là 40 cm.Tìm độ dài
cạnh AB.


Tốn 2- đề 28
<b>Bài 1(2đ)</b>: Tính nhanh


17 + 27 + 73 + 83
<b>Bài 2(3đ)</b>: Tìm x



a. 12 + x = 82
b. x + 5 = 45 + 8


<b>Bài 3(3đ)</b>: Hai số có hiệu bằng 27 ,số trừ là số bé nhất có hai chữ số.Tìm số bị trừ.
<b>Bài 4(2đ):</b> Hình tam giác ABC có ba cạnh bằng nhau và có chu vi bằng 36 cm.Tìm độ
dài một cạnh.


Tốn 2- đề 29
<b>Bài 1(2đ)</b>: Tính nhanh


23 + 13 + 87 + 77
<b>Bài 2(3đ)</b> : Tìm x


a. x - 18 = 62 - 18
b. x - 19 = 21


<b>Bài 3(3đ)</b>: Trong một phép cộng , cã sè h¹ng thø nhÊt b»ng 27 ,tỉng b»ng 75.Tìm số
hạng thứ hai.


<b>Bi 4(2)</b>: Tớnh chu vi hỡnh tam giác ABC có độ dài các cạnh là 7dm ,19 cm, 4dm3cm


Tốn 2- đề 30
<b>Bài 1(2đ)</b>: Tính nhanh


48 + 31 + 52 + 69
<b>Bài 2(3đ)</b>: Tìm y


a. y x 4 = 0
b. y : 3 = 0



<b>Bài 3(3đ)</b>: Trong một phép trừ có hiệu bằng 25.Nếu giữ nguyên số bị trừ và tăng số
trừ lên 7 đơn vị thì hiệu mới bằng bao nhiêu?


<b>Bài 4(2đ)</b>: Hình tứ giác ABCD có 4 cạnh bằng nhau và có chu vi là 24 cm.Tìm độ dài
cạnh AB.


Tốn 2- đề 31
<b> Bài 1(2đ)</b>: Tớnh nhanh


14 + 26 + 86 + 74
<b>Bài 2(3đ) : </b>T×m x:


a. 13 + x = 49
b. x - 27 = 45 - 3


<b>Bài 3(3đ):</b> Một ô tô chở khách đến một trạm có 13 ngời xuống và cịn lại 11 ngời
khách trên xe.Hỏi ơ tơ có bao nhiêu ngời khách?


<b>Bài 4(2đ)</b>: Hình tam giác ABC có tổng độ dài hai cạnh AB và BC bằng 47 cm ,chu vi
tam giác ABC bằng 79 cm.Tìm độ dài cạnh AC.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

29 + 49 + 51+ 71
<b>Bài 2(3đ)</b> : Tìm x


a. 82 - x = 37
b. 8 2 - x = 30+ 7


<b>Bài 3(3đ)</b>: Trong một phép cộng có tổng bằng 75 .Nếu thêm vào một số hạng 6 đơn vị
thì tổng mới bằng bao nhiêu?



<b> Bài 4(2đ)</b>: Hình tam giác ABC có tổng độ dài hai cạnh AB và BC bằng 51 cm ,chu vi
tam giác ABC bằng 69 cm.Tìm độ dài cạnh AC.


Tốn 2- đề 33


<b>Bài 1</b>: Lập số có 3 chữ số khác nhau từ ba chữ số 5 , 2 , 7.Số nào lớn nhất ,số nào bé
nhất t cỏc s ó lp.


<b>Bài 2(3đ)</b>: Tìm x a. x - 13 = 49 b. x - 19 = 10 + 9


<b>Bài 3(2đ)</b>: Ngày thứ bảy là ngày 14 tháng 5.Hỏi ngày thứ hai của tuần đó là ngày
mấy của tháng 5?


<b>Bài 4(3đ)</b>: Tính chu vi hình tam giác ABC có độ dài các cạnh là 7dm ,12 cm, 5dm5cm


Toán 2- đề 34
<b>Bài 1:(3 điểm)</b>


a)Viết 10 số lẻ liên tiếp lớn hơn 14 nhỏ hơn 100:...
b)Tính hiệu của số cuối và số đầu trong các số vừa viết:...
c)Viết hiệu vừa tìm đợc thành tích của một số với3:...
<b>Bài 2:(3 im)</b>


a)Cho các chữ số: 2, 3, 4, 5. HÃy điền các chữ số thích hợp vào ô trống sao cho cã kÕt qu¶ lín
nhÊt. = - =


b)Điền dấu thích hợp (dấu +, - , x) vào chỗ chấm.
18...36 = 69 ...15



5...8 = 50...10


98...63...35 = 4...5...20


c)ViÕt sè lín nhÊt, nhá nhÊt có 2 chữ số, sao cho tổng các chữ số của chúng bằng 10 và hiệu 2
chữ số của chúng bằng 4.


<b>Bài 3: (2 điểm):Hà có 36 chiếc kẹo. Nếu Hà cho Lan 7 chiếc kẹo thì Hà còn nhiều hơn Lan 5</b>
chiếc kẹo. Hỏi lúc đầu Lan có bao nhiêu chiếc kẹo?


<b> Bài 4: (2 điểm)</b>


Hình vẽ trên có: hình chữ nhật hình tam giác.


Toỏn 2- 35
<b>Bi 1:(2 đ): Tớnh nhanh</b>


a. 11 + 28 + 24 + 16 + 12 + 9


b. Viết đủ các số hạng trong tổng sau rồi tính kết quả của các tổng đó bằng cách nhanh nhất:
0 + 2 + 4 + 6 + .+ 20


<b> Bài 2:(2 đ): Tìm y:</b>


a/ y: 5 + 27 = 4 x 8 b/ 12 – 7 < y < 12 - 4


<b>Bài 3:(2 đ):</b>Mt si dõy dài 4dm 5cm. Người ta cắt sợi dây đó ra thành các đoạn thẳng bằng
nhau., mỗi đoạn dài 5cm. Hỏi cắt được mấy đoạn? Phải cắt mấy lần để được s on ú?
<b>Bài 4:(2 đ):</b>Nm nay H 6 tui, nh vậy tuổi của Hà bằng một nửa số tuổi của Hùng.
a/ Hỏi Hùng năm nay bao nhiêu tuổi?



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Bài 5:(2 đ):</b>Trong hỡnh v bờn cú my hỡnh tam giác? tứ giác? Kể tên các hình tam giác, tứ
giác đó?


Tốn 2- đề 36
<b>Bài 1:</b> (2đ):Tớnh nhanh:


a.5-4-3-2-1+11+12+13+14+15 b.1-2+3-4+5-6+7-8+9-10+11


<b>Bài 2:</b> (2đ)


Tuổi bố đem bớt tuổi con
Sẽ bằng tuổi mẹ. tức tròn 40


Đố vui vừa học, vừa cười


Bố, con, tính tuổi mỗi người bao nhiêu?
Biết rằng tuổi của con u


Thì ít hơn 7 lại nhiều hơn 5
Đố ai học giỏi, học chăm


Đáp nhanh, đáp đúng, đây khâm phục tài!


<b>Bài 3:</b> (2đ):Cơ giáo có 24 quyển vở. Cô chia đều số vở cho 3 tổ. Hỏi:
a.Mỗi tổ được mấy quyển vở?


b.Nếu muốn cho mỗi tổ 10 quyển thì cơ giáo phải mua thêm bao nhiêu quyển vở?


<b>Bài 4:</b> (2đ): Hình tứ giác ABCD có chu vi là 46 cm, tổng độ dài ba cạnh AB, BC, CD


là 30 cm, tổng độ dài hai cạnh CD, DA là 26 cm. Tính độ dài cạnh CD?


<b>Bài 5:</b> (2 đ)


Một khăn mặt cần 2 cái cặp để phơi (H. 1)
Hai khăn mặt cần 3 cái cặp để phơi (H. 2)


Em hãy đốn xem 10 cái khăn thì cần mấy cái cặp (H. 3)?


Toán 2- đề 37


<b>A. Phần trắc nghiệm</b>:<b> </b> <b>Khoanh vào chữ trớc câu trả lời đúng</b>:


H. 2


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Bài 1(1đ): </b>1 dm 8 cm = … cm


A. 108 B. 81 C. 18 D. 17


<b>Bài 2(1đ): </b>H×nh vÏ díi đây có bao nhiêu đoạn thẳng?


A B C D


A. 4 đoạn thẳng B. 5 đoạn thẳng C. 6 đoạnthẳng D. 7 đoạn thẳng


<b>Bi 3(1): </b>An lấy số lớn nhất có 2 chữ số trừ đi một số , hiệu tìm đợc là 65. Số mà An
đã trừ đó là số nào?


A. 14 B. 24 C. 34 D. 44



<b>Bài 4(1đ): </b>Cho d·y sè sau: 7; 11 ; 15 ; 19 ;…
Sè thø năm của dÃy số trên là số nào?


A. 22 B. 23 C. 33 D. 34


<b>Bài 5(1đ): </b>H×nh vÏ díi đây có bao nhiêu hình tứ giác?


A. 2 hình tứ giác.
B. 3 hình tứ giác.
C. 4 hình tứ giác.
D. 5 hình tứ giác.


<b>B. Phần tự luận:</b>


<b>Bi 1(1): </b> Viết thêm 3 số nữa vào dÃy số sau: 2; 5 ; 7; 12; 19;...


<b>Bài 2(1đ): T×m x</b>


a) 46 – x = 12 + 34 b) 46 + x = 89 - 14


<b>Bài 3(1đ): </b>Tìm 2 số biết hiệu của chúng là 49. Biết rằng nếu bớt số bị trừ một số đúng
bằng số trừ thì hiệu mới sẽ là 17.


<b>Bài 4(2đ): </b>Lớp 2A thu gom đợc 83 kg phế liệu, trong đó có 49 kg thuỷ tinh, cịn lại là
giấy vụn các loại. Hỏi số giấy vụn các loại mà lớp 2A thu gom đợc là bao nhiêu?


Toán 2- đề 38
<b>Bài 1 (2 điểm)</b> : Tớnh nhanh


a/ 26 + 17 + 23 + 14 b/ 37 – 5 + 35 – 7



<b>Bài 2 (3điểm)</b> : Tìm X , Y:


a/ Y + 56 = 56 – Y b/ X + 32 = 18 + 45


<b>Bài 3 (2 điểm)</b> : Trong một phép cộng có tổng bằng 37. Nếu giữ nguyên một số hạng
và thêm vào số hạng còn lại 9 đơn vị thì tổng mới bằng bao nhiêu?


<b>Bài 4 (3 điểm) :</b> Thùng thứ nhất đựng 32 lít nước, thùng thứ nhất đựng nhiều hơn
thùng thứ hai 8 lít nước. Hỏi thùng thứ hai đựng bao nhiêu lít nước?


Tốn 2- đề 39
<b>Cõu 1: 2đ </b>Tớnh nhanh:


a) 14 +8 +6 +2 b) 28 + 19 + 22 + 21


<b>Câu 2: 2 đ a, Hình d</b> ưới đây có tất cả bao nhiêu đoạn thẳng ?
b, Viết tên các đoạn thẳng đó:


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Câu 4 : 2 đ</b>:An cho Bình 3 hịn bi. Lúc này mỗi bạn đều có 15 hịn bi. Hỏi trc khi An
cho Bỡnh:


a, Mỗi bạn có mấy hòn bi ?
b, An hơn Bình mấy hòn bi ?


<b>C©u 4 : 2 :đ</b> Tìm một số, biết rằng số đó cộng với 45 thì được 54 .


Tốn 2- đề 40



<b>Bài 1(1đ): </b>§iỊn dÊu phÐp tÝnh ( + , - ) thích hợp vào ô trống
a) 15 15 6 = 36


b) 18 4 2 = 12


<b>Bài 2(2đ): </b>§iỊn dấu >,<,= thích hợp vào chỗ trống


a) 124 + 32 … 17 + 142 12 x 4…13 x 4
b) 158 - 25 … 166 - 35 75 - x… 83 - x
c) 42 + 213 … 289 - 34 x - 20 …x - 23


<b>Bài 3(1đ): </b>Không tìm hiệu , hÃy điền dấu ( >,<,= ) thích hợp vào chỗ chấm
a) 68- 34 58 - 34


b) 67 - 34 … 67 - 43
c) 84 + 26 … 88 + 26


<b>Bài 4(1đ): </b>§iỊn số thích hợp vào chỗ chấm:


8 dm = .. cm 3dm 7 cm = ... cm


50 cm =.. dm 94 cm = ....dm ...cm
2 m = …dm 250 cm = ..m..cm


<b>Bài 5(2đ): </b>T×m y


a) 3 x y = 24 + 6 b) y : 4 = 200: 2


<b>Bài 6(1đ): </b>Viết các số gồm:
a) 6 trăm, 5 chục và 7 đơn vị:


b) 8 trăm và 6 chục:


c) 5 trăm và 7 đơn vị:


<b>Bài 7(2đ): </b>Trên bãi cỏ có 16 con bị. Số con bò nhiều hơn số con trâu là 10 con. Số
cừu bằng số bò và số trâu cộng lại. Hỏi trên bãi cỏ có bao nhiêu con cừu? Bao nhiêu
con trâu? Tất cả có bao nhiêu con bị, trâu và cừu?


Toán 2- đề 41


<b>Bài 1(1đ): </b>Viết các số: 25, 32, 57 vào ơ trống thích hợp để đợc phép tính đúng:
+ = - =


+ = - =


<b>Bài 2(1đ): </b>Điền số thích hợp vào ô trống:


4 8 2 5 2 5
- + + <sub>7 6 </sub>-<sub> 3 4</sub>
4 3 7 5 8 4


<b>Bi 3(1): </b>Viết tiếp vào chỗ chÊm cho thÝch hỵp:
NÕu chủ nhật tuần này là ngày 10 thì:
- Chủ nhật tuần trớc là ngày ...
- Chủ nhật tuần sau là ngày ...


<b>Bi 4(1): </b>Đúng điền Đ, sai điền S:


23 24 6 78
+<sub> 46 </sub>+ <sub>5 </sub>+<sub> 52 </sub>+ <sub> 3</sub>


69 74 58 108


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Bài 6(1đ): </b>ViÕt sè, ch÷ thích hợp vào ô trống:


<b>Bi 7(1): </b>Điền số hoặc ch÷ sè?


a) 9 < 21 3 > 38 25 < < 27


b) 10 + 6 = 6 + 18 - 3 - = 10 70 + 7 < < 70 + 9


<b>Bi 8(2): </b>Giải bài toán theo tóm tắt sau:


A C 5cm B
? cm


15cm


<b>Bài 9(1đ): </b>Khoanh vào chữ đặt trớc câu trả lời đúng:
Hình bên có:


a. 9 hình vuông.
b. 10 hình vuông.
c. 14 hình vuông.


Toỏn 2- 42
<b>Bài 1</b>: Đặt tính rồi tính


a.615 + 208 b. 326 + 80 c.675 - 241 d.550 -202
<b>Bµi 2</b>: Khèi líp Hai cã 325 häc sinh, khèi líp Ba cã Ýt h¬n khèi líp Hai 40 häc sinh .
Hỏi khối lớp Ba có bao nhiêu học sinh?



<b>Bài 3</b> : TÝnh nhÈm


600 : 2 = 800 : 4= 400: 2=
600 : 3 = 800 : 2 = 700: 7 =
<b>Bài 4</b>:Tìm x


a)x 5 = 50 - 15 b) x : 4 = 38 - 33


<b>Bài 5</b>: Với các số 2, 4 và 8 và dấu x; : , = , em hãy viết các phép tính đúng


<b>Bài 6</b>:Đội một trồng đợc 345 cây, đội hai trồng đợc nhiều hơn đội Một 83 cây. Hỏi:
a) Đội hai trồng đợc bao nhiêu cây?


b) Hai đội trồng đợc bao nhiêu cây?


Toán 2- đề 43
<b>Bài 1</b>: Viết 3 số vào chỗ chấm: 600; 599;..;..;..;
<b>Bài 2</b>:Điền dấu >; < = thích hợp vào chỗ chấm
865 … 856 440 - 40 … 399


899 …999 800 + 80 + 8 … 889
<b>Bµi 3:</b> Khoanh vµo sè lín nhÊt


857; 875; 578; 587; 758; 785
<b>Bµi 4</b>: TÝnh nhÈm


a) 300+ 400 = b)800 + 50 = c)900 + 60 + 7 =
700 - 400= 850 - 50 = 900 + 60 =



700 - 300 = 850 - 800 = 900 + 7 =


<b>Bài 5</b> : Với ba số 652, 600, 52 và các dấu + ; - ; = .Em hãy viết các phép tính đúng
<b>Bài 6</b>:Tìm x:


a)x- 422 = 415 b) 204 + x = 376


Toán 2- đề 44
<b>Bài 1</b>: Điền dấu phép tính ( + , - ) thích hợp vào ơ trống


a) 15 15 6 = 36 b) 18 4 2 = 12


<b>Chục</b> <b>Đơn vị</b> <b>Viết số</b> <b> §äc sè</b>
<b> 80</b>


<b> 9</b> <b> 5</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Bài 2</b>: Điền dấu >,<,= thích hợp vào chỗ trống


a.24 + 32 17 + 42 b.58 - 25 …66 - 35


<b>Bài 3</b> : Không tìm hiệu , hÃy điền dấu ( >,<,= ) thích hợp vào chỗ chấm
a.68- 34 58 - 34 b.67 - 34 67 - 43


<b>Bài 4</b>:Điền số thích hợp vào chỗ chấm:


a) 8 dm = cm c) 3dm 7 cm = .. cm
b) 50 cm =… dm d) 94 cm = ..dm ..cm
<b>Bài 5</b>: Tìm y : a.3 x y = 24 : 3 b) y : 4 = 10 : 2
<b>Bài 6</b>: Viết các số gồm:



a.6 trm, 5 chc v 7 đơn vị b.8 trăm và 6 chục


Tốn 2- đề 45
<b>Bài 1:</b>Tính nhẩm


a/2 x 5 x 3= b/ 6 x 2 : 4 = c/ 10 : 5 + 19 =
8 : 2 x 3 = 0 x 5 : 3 = 35 : 5 + 25 =
27 : 1 x 3 = 1 x 4 x 3 = 24 : 4 x 0 =
<b>Bài 2</b>: Điền số


a) : 5 = 1 8 x = 0 5 x = 15


b) x 4 = 4 30 : = 6 : 4 = 8
<b>Bµi 3</b>: TÝnh theo mÉu:


a) 3 x 5 + 14 = 15 + 14 b) 2 x 8 + 16 =
= 29


5 x 7 + 27 = 5 x 9 + 25 =
5 x 9– 18 = 5 x 6 + 37 =
6 : 3 x 5 = 24 : 3 x 5 =


<b>Bài 4</b>: Nhà Mai thu hoạch đợc 652 kg vải. Nhà Yến thu hoạch đợc ít hơn nhà Mai 231
kg vải . Hỏi nhà Yến thu hoch c bao nhiờu kg vi?


<b>Bài 5</b>: Tìm x biết :


a/ x x 5 = 25 b/ x + 17 = 33
5 x = 40 85 - x = 38


X : 5 = 6 x : 3 = 8


<b>Bài 6 </b>: Có 30 lít dầu chia đều vào 6 can. Hi mi can cú bao nhiờu lớt du?


<b>Bài 7</b>: Bình lấy một băng giấy cắt làm 6 mảnh. Từ mỗi mảnh này Bình lại cắt thành 2
mảnh nhỏ nữa. Hỏi số mảnh nhỏ cắt ra là bao nhiêu?


Toỏn 2- đề 46
<b>Bài 1:</b>Điền số thích hợp vào ơ trống:


a/ + 72 = 97 70 + = = 96 230 = + 0


b/ 85 - = 46 213 - = 42 - 89 = 72
<b>Bài 2</b> : Tìm x


a/ x - 45 = 56 b/ 123- x = 22 + 89


<b>Bài 3</b>: Thùng thứ nhất đựng 436 lít dầu, thùng thứ hai đựng nhiều hơn thùng thứ nhất
47 lít dầu. Hỏi thùng thứ hai đựng bao nhiờu lớt du?


<b>Bài 4</b>: Viết số thích hợp vào chỗ chÊm:
a.392; 394; 396;.. ;.. ;… ; 404


b.155;150;145;.. ; 135; ..;..
c.520;540;;560;.. ;.. ;..; 640.
<b>Bài 5</b>:Đặt tính rồi tính:


a/ 68 + 62 b. 73 - 26 c. 35 + 865 d. 497 - 34


Toán 2- 47



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Bài 2</b>: Viết chữ số thích hợp vào dấu * biết :
a/ * 7 < 29 b/ 6 * > 6 *


c/ 3 * < ** < 34 d/ 63*< *** < 632
<b>Bµi 3</b>: T×m x


a/ x - 42 = 26 b/ 78 - x = 27


<b>Bài 4</b> :Mai có 1 tá bút chì, Mai có ít hơn Hùng 2 cái. Hỏi cả hai bạn có bao nhiêu cáI
bút chì?


<b>Bài 5</b>: Đặt tính rồi tÝnh


a.78 + 36 b. 87 - 49n c. 812 + 39 d. 76 - 23


Toán 2- đề 48
<b>Bài 1:</b>Điền số thích hợp vào ơ trống:


a/ + 35 = 89 40 + = = 89 86 = + 0


b/ 45 - = 28 100 - =39 - 27 = 72
<b>Bµi 2</b> : T×m x


a/ x - 21 = 33 - 21 b/ x + 25 = 100 - 25


<b>Bài 3</b>: Viết thêm 2 số vào dÃy số sau:
a/ 9; 12 ; 15; 18; ...; ...


b/ 4; 8 ; 16; ...; ...



c/ 100; 200 ; 300; 400; ...; ...
d/ 110; 120 ; 130; 140; ...; ...


<b>Bài 4</b>:Điền số thích hợp vào ô trống:
a/ + 15 < 15 + 1


b/ 18< + 16 < 20
c/ 10 < < < 13
<b>Bµi 5: </b>>;<; =


2 x 5 … 5 x 2 40 x 2 … 80 : 2
20 x 4 … 79 30 x 2 … 20 x 4
60 : 3 … 3 x 7 4 x 10 … 5 x 9


Toán 2- đề 49
<b>Bài 1</b>: Viết các tổng sau thành tích rồi tính:


a, 2 + 2 +2 + 2 + 2 b, 4+ 4+4 + 4 c, 5 + 5 +5 + 5 + 5


<b>Bµi 2</b>: ViÕt các tích dới dạng tổng các số hạng bằng nhau råi tÝnh kÕt qu¶.
a, 2 x 6 b, 8 x 3 c, 7 x 4


<b>Bài 3: Thay các biểu thức dới đây thành tổng của các số hạng bằng nhau råi tÝnh kÕt qu¶.</b>


a, 4 x 3 + 4 b, 3 x 4 + 3 c, 5 x 2 + 5
<b>Bài 4</b>: Viết mỗi biểu thức sau đây thµnh tÝch cđa hai thõa sè.
a, 4 x 3 + 4 x2 b, 3 x 5+ 3 x3


<b>Bài 5</b>: Không tính kết quả của mỗi biĨu thøc h·y ®iỊn (> < = ) thÝch hợp vào chỗ


chấm.


a, 4 x 3 4+ 4+ 4 + 4 b, 2 x 4 … 2 + 2 +2 + 2 c, 5 x 4 … 5 + 5 +5
<b>Bµi 6</b>: TÝnh


a, 3 x 4 + 16 b, 5 x 6 + 42 c, 4 x 8 - 17
<b>Bài 7</b>: Điền số thích hợp vào ô trống


30 < 4 x < 35


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

a, 4 x 5 + 6 … 4 x 6 b, 5 x 4 - 6 … 5 x 4 c, 3 x 6 + 3 … 3 x 7
<b>Bµi 9</b>: ViÕt thêm 3 số vào mỗi dÃy số sau.


a, 3, 6, 9, 12, ... b, 5, 9, 13, 17, … a, 5, 10, 15, 20, …


Toán 2- đề 50
<b>Bài 1</b>: Tính nhanh:


a, 26+ 17 + 23 + 14 b, 46+ 82 + 18 + 54 c, 37 - 5 + 37 - 7
<b>Bài 2: </b>Tìm x


a, x + 36 = 72 b, x - 45 = 37
<b>Bài 3</b>: Điền dấu > < = thích hợp vào chỗ chấm


a,25 + 36 … 17 + 48 b,74 - 36 … 83 - 37 c,56 - 19 … 18 + 19
<b>Bµi 4</b>: Điền dấu > < = thích hợp vào chỗ chÊm


a, x + 32 … 41 + x b,56 - y … 45 - y c,x - 26 … x - 21
<b>Bài 5</b>: Tìm một số biết số đó cộng với 45 thì bằng 62



<b>Bài 6</b>: Tìm một số biết số đó trừ đi 26 thì bằng 38
<b>Bài 7</b>: Đúng ghi Đ sai ghi S


25 + 48 = 73 76 - 29 = 57 57 - 28 = 29
<b>Bài 8</b>: Tìm x :


a,x + 12 = 46 b, x + 26 = 12 + 17


Tốn 2- đề 51
<b>Bài 1:</b>Điền số thích hợp vào ô trống:


a/ + 35 = 89 40 + = = 89 86 = + 0


b/ 45 - = 28 100 - =39 - 27 = 72
<b>Bài 2</b> : Tìm x


a/ x - 21 = 33 - 21 b/ 78- x = 42 + 24


<b>Bài 3</b>: Viết thêm 2 số vào dÃy số sau:


a/ 100; 200 ; 300; 400; ...; ... b/ 110; 120 ; 130; 140; ...; ...
<b>Bài 4</b>:Điền số thích hợp vào ô trống:


a/ + 15 < 15 + 1 b/ 18< + 16 < 20 c/ 10 < < < 13
<b>Bµi 5: </b>>;<; =


a. 2 x 5 … 5 x 2 b. 40 x 2 … 80 : 2
c. 20 x 4 … 79 d. 30 x 2 … 20 x 4
e. 60 : 3 … 3 x 7 g. 4 x 10 …. 5 x 9



Tốn 2- đề 52


<b>Bµi 1</b>:Tìm số tròn chục liền trớc và số tròn chục liỊn sau cđa :
a/ 100 b/ 80


<b>Bài 2</b>: Viết chữ số thích hợp vào dÊu * biÕt :
a/ * 7 < 29 b/ 6 * > 6 *


c/ 3 * < ** < 34 d/ 63*< *** < 632


<b>Bài 3</b>: Tìm x: a/ x + 32 + 61 b/ x : 3 = 18


<b>Bµi 4</b> :Mai có 1 tá bút chì, Mai có ít hơn Hùng 2 cái. Hỏi cả hai bạn có bao nhiêu cáI
bút chì?


<b>Bài 5</b>: Đặt tính rồi tính :a. 78 + 36 b. 87 - 49


Toán 2- đề 53
<b>Bài 1</b>:Đặt tính rồi tính:


a/ 68 + 62 b. 57 + 39 c.73 - 26 d. 64 - 48
<b>Bài 2:</b>Điền số thích hợp vào « trèng:


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

b/ 85 - = 46 213 - = 42 - 89 = 72
<b>Bài 3</b> : Tìm x


a/ x - 45 = 56 b/ 123- x = 22 + 89
<b>Bài 4</b>: Viết số thích hợp vào chỗ chÊm:


a.392; 394; 396;.. ;.. ;… ; 404


b.155;150;145;.. ; 135; ..;..


<b>Bài 5</b>: Thùng thứ nhất đựng 436 lít dầu, thùng thứ hai đựng nhiều hơn thùng thứ nhất
47 lít dầu. Hỏi thùng thứ hai đựng bao nhiêu lít dầu?


Tốn 2- 54
<b>Bi 1 :</b>


1, Viết tất cả các số có hai chữ số mà hiệu hai chữ số là 2:...
2, Viết các số có hai chữ số khác nhau sao cho tổng hai chữ số bằng8...
3, Tìm 2 số có tÝch b»ng 12 vµ sè bÐ b»ng 1


3 số lớn
<b>Bài 2 :</b>


1, Điền số thích hợp vào « trèng :




9

11

14

18

44



2, T×m x biÕt :


38 < x + 31 - 6 < 44 .
x = ...
3, Điền số thích hợp vào ô trống :


2 - 3 = 17 ; 32 - 1 < 52 - 38 .
<b>Bµi 3 :</b>



1, Đôi thỏ nhà Thu đẻ đợc 5 con. Vậy chuồng thỏ nhà Thu có đôi tai thỏ,
chân thỏ .




2, Mai cã 1 tá bút chì, Mai có ít hơn Lan 2 cái. Nga cã nhiỊu h¬n Mai nhng Ýt h¬n Lan.
Hái ba bạn có bao nhiêu bút chì ?


<b>Bài 4</b> : A


Hình vẽ bên có : B
hình tam giác.




hình tứ giác.


D G H C
Tên các hình tứ giác là : ...




Tốn 2- đề 55


<b>Bµi 1: ( 2 điểm): - Với 3 chữ số 4, 0, 6. Viết tất cả các số có 2 chữ số </b>


- Viết tất cả các số có 2 chữ số mà chữ số hàng chục kém chữ số hàng đơn vị l 2


<b>Bài 2: ( 2 điểm): a) Điền dấu + ; - vào ô vuông ( 2 điểm)</b>
90 o 80 o 30 o 40 o 20 = 100



16 o 24 o 20 = 20


b) TÝnh nhanh : 11 + 28 + 24 + 16 + 12 + 9 27 + 45 – 27 – 45


<b>Bài 3: ( 2 điểm): </b>Tìm 1 số biết rằng số đó cộng với 28 rồi cộng với 17 thỡ c kt qu l 82


<b>Bài 4: (2 điểm): Điền số thích hợp vào o sao cho tổng số ở 3 ô liền nhau = 49</b>


25 8


<b>Bài 5: Hình bên cã (2 ®iĨm)</b>
o hình tam giác
o hình tứ giác


Toỏn 2- 56


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

b)TÝnh tỉng cđa sè lín nhÊt vµ sè bÐ nhÊt trong c¸c sè võa viÕt:


c)ViÕt tiÕp 3 sè vµo d·y:



19, 16, 13, ..., ..., ...



<b>Bµi 2</b>

: ( 1đ)



a) Số bé nhất có 3 chữ số khác nhau là: ...


b) Điền số thích hợp vào ô trèng:



6 + = 25 80 - = 5 6 -





9 + = 92



<b>Bài 3</b>

: (2đ)



a. Em học bài lúc 7 giờ tối.Lúc đó là ...giờ trong ngày.



b.Một tháng nào đó có ngày chủ nhật là 17.Vậy ngày chủ nhật đầu tiên


của tháng đó là ngày...



<b>Bài 4</b>

:(2đ): An và Bình chia nhau 18 nhãn vở.An lấy số nhãn vở nhiều


hơn Bình và số nhãn vở của An nhỏ hơn 11.Vậy An đã lấy nhãn


vở.Bình đã lấy nhãn vở



<b>Bài 5</b>

: (2đ): Lan và Hà đi câu cá.Lan câu đợc số cá bằng số liền sau số


bé nhất có1 chữ số. Tổng số cá của hai bạn là số lớn nhất có 1 chữ số.


Hỏi mỗi bạn câu



đợc mấy con cá?



<b>Bài 6 </b>

: (1đ) Kẻ thêm 3 đoạn thẳng để hình vẽ có thêm 4 hỡnh tam giỏc.



Toỏn 2- 57



Bài 1: ( 1đ)



a, ViÕt tiÕp 3 sè vµo d·y sè sau:


3, 6, 9, 12...,...,...,


40, 36, 32, 28...,...,...,



b, Điền số vào ô trống để khi cộng 4 với ô liền nhau bất kỳ đều cú kt qu bng 30.



5

4

12



Bài2: ( 2đ)



a, Viết 10 số lẻ liên tiếp lớn hơn 19 và nhỏ hơn 100.


b, Tính hiệu số cuối và số đầu trong các số vừa viết:


Bài 3: ( 2đ)



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

1


3 Của 21 co n gà là:


1


5Của 45 bông hoa lµ:


* *


a, 5 con gµ a, 5 bông hoa


b, 7 con gà b, 6 bông hoa


c, 8 con gà c, 7 b«ng hoa


d, 6 con gµ d, 9 bông hoa


b, Thứ sáu tuần này là ngày 20 vậy:



- Thứ sáu tuần trớc là ngày:...


- Thứ sáu tuần sau là ngày:...


Bài 4: ( 2đ)



a. H cú 40 viờn bi gồm hai màu xanh và đỏ. Hà cho Tú 14 viên bi



xanh thì Hà cịn 12 viên bi xanh. Hỏi Hà có bao nhiêu viên bi ?



Bài 5: ( 3đ)


Hình d ới đây có:


...đoạn thẳng
...hình tam giác
...hình tứ giác


Toỏn 2- 58
<b>Bi 1(2)</b>: Cho cỏc chữ số 0, 1, 5, 6.


a) Hãy lập các số có 2 chữ số khác nhau từ các số đã cho.
b) Tính hiệu giữa số lớn nhất, số bé nhất.


c) Viết số nhỏ nhất có hai chữ số mà chữ số hàng chục gấp 2 lần chữ số hàng đơn vị:
<b>Bài 2(2đ)</b>: Viết số thích hợp vào ô trống:


a) 111, 222, 333, , ,


+ 25 : 8 x 7 - 19
b) 4


<b>Bài 3(4đ)</b>: a. Thứ hai tuần này là ngày 16 tháng 3. Thứ hai tuần trớc là ngày


Thứ ba tuần sau là ngày .. .





b.Thầy giáo có 25 quyển vở, thầy thởng cho 6 học sinh, mỗi bạn 3 quyển vở. Hỏi
sau khi thởng thầy giáo còn lại bao nhiêu quyển vở?


Bài giải
<b>Bài 4(2đ)</b>:


Hình bên có:


a) ... hình tam giác
b) ... hình tứ giác.


Toỏn 2- đề 59
<b>Bài 1:</b> (2 điểm):1. Cho các số 0; 2; 4


a) Lập các số có hai chữ số khác nhau từ các số trên là:...
b) Trong các số vừa lập đợc có số trịn chục nhỏ nhất là: ...
c) Viết số đó thành tích của hai thừa số liền nhau là:...


2. Viết số thích hợp vào ơ trống để khi cộng 4 số ở 4 ô liền nhau bất kì đều có kết quả là 50.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>Bµi 2:</b> (3điểm): Tìm <i>x</i> :a) <i>x</i> - 25 = 75 b) <i>x</i> : 3 = 3 ´ 3 c) <i>x</i> - 15 < 3


<b>Bài 3:</b> (2điểm): Hình tam giác ABC có chu vi là 24dm. Độ dài hai cạnh AB và BC bằng 18dm. Hỏi
cạnh AC dài bao nhiêu đề-xi-mét?


<b>Bµi 4:</b> (2 điểm)Tùng có 18 viên bi, Toàn có 15 viên bi. Nam có số bi hơn Toàn và ít bi hơn Tùng. Hỏi
Nam có bao nhiêu viên bi?


<b>Bài 4:</b> (1 điểm): Hình vẽ bên có ă tam giác
có ă hình ch÷ nhËt



Tốn 2- đề 60
<b>Bài 1: (2 điểm): Cho các số: 0, 1, 3, 5</b>


a. Lập các số có 2 chữ số khác nhau từ các số đã cho.
b. Tính tổng các s chn lp c trờn.


<b>Bài 2: (2 điểm): Viết số thích hợp vào c </b>
a. 1, 3, 4, 7, 11, c , c , c


b



x 3 + 6 : 4 - 2


à à à à 7


<b>Bài 3: (3 điểm): a. An sinh nhật ngày nào ? mà cứ 4 năm mới đợc tổ chức sinh nhật 1 lần ?</b>
b. Nếu Nam cho Hà 4 viên bi thì số bi của 2 bạn bằng nhau, và mỗi bạn có 18 viên bi. Hỏi
trớc khi cho Nam có bao nhiêu viên bi ? Hà có bao nhiêu viên bi ?


<b>Bài 4:</b> (1 điểm): Hình vẽ bên


- Có ...hình tam giác
- Có ... hình tứ giác


<b>Bi 4: (2 im):</b> Trong một phép trừ có hiệu bằng số trừ và số bị trừ hơn số trừ 27 đơn vị.
Hỏi số bị trừ sẽ bằng bao nhiêu ? Hãy viết phép trừ đó ?


Tốn 2- đề 61
<b>Bài 1</b>(2 điểm).



1. ViÕt sè chẵn lớn nhất có hai chữ số mà tổng hai chữ số là 13


2. Vit s l nh nht cú hai chữ số mà chữ số hàng chục gấp 3 lần chữ số hàng đơn vị
3. Viết tiếp vào ô trống:


0,1,1,2,4,7, , ,


<b>Bài 2:</b> (2 điểm)


Cho các chữ số: 0,1,2,3;


1. Vit cỏc s cú hai ch số khác nhau từ các số trên và sắp xếp các số đó theo thứ tự lớn dần:
2. Viết số lớn nhất ở trên dới dạng tích của một số vi 4:


<b>Bài 3:</b> (3 điểm).


1. T 10 gi sỏng n 2 giờ chiều, kim dài và kim ngắn của đồng h gp nhau.. ln.


2. Hôm nay là thứ hai, ngày 14 tháng 4. Còn 8 ngày nữa là sinh nhật của Lan. Vậy Lan sinh nhật
vào thứ ngày..tháng 4.


<b>Bài 4:</b> (2 điểm).


Tổng số tuổi của mẹ và con nhiều hơn tuổi con là 50 tuổi. Mẹ hơn con 27 tuổi. Tính số tuổi
của mỗi ngời.


<b>Bài 5:</b> ( 1 điểm).
Hình vẽ bên có:



.hình tam giác.


.hình tứ giác.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<i><b>Bài 1</b><b> </b></i>( 1điểm ) : Điền số thích hợp vào c


13 + 4 = c - 13
c - 7 - 1 > 10


12 + 24 < c - 13 < 88 - 50
87 - 7 - c = 40


<i><b>Bài 2</b></i> ( 2 điểm ): Khoanh tròn những số có thể điền vào c


3 + 12 - 4 < c - 5 < 15 các số là : 12,13,14, 15, 16, 17, 18.
13 + 6 < c + 11 c¸c sè lµ : 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8 , 9, 10.


<i><b>Bài 3</b><b> </b></i>( 2điểm )


a, Vit các số có 2 chữ số mà hàng đơn vị là số liền sau của số chục.
b, Viết các số có 2 chữ số mà tổng là số bé nhất có hai chữ số .


<i><b>Bài 4</b> <b> </b></i>( 2 điểm ) : Tháng này Bình đợc rất nhiều điểm 10. Bình khoe với mẹ, nếu con cố gắng
thêm 5 điểm mời nữa thì con sẽ đợc 30 điểm mời . Hỏi Bình đợc mấy điểm mời ?


<i><b>Bài 5</b> <b> </b></i>( 2 điểm ) : Mai lµm bµi vµ häc bµi lóc kim giê chỉ vào số 7. Mai học xong và đi ngủ
sau 2 giê. Hái lóc Mai ®i ngđ kim giê chØ vào số mấy ?



<i><b>Bài 6</b> <b> </b></i>( 1điểm ) Hình bên có : A B


- ... hình tam giác


- ... đoạn thẳng. Kể tên các đoạn thẳng





C D


Toán 2- đề 63
<b>Bài 1:</b> (2 điểm): Cho các số 1, 0, 4


- Viết các số có 2 chữ số từ các chữ số trên.
<b>-</b> Xếp các số vừa viết đợc theo th t bộ dn.


<b>Bài 2:</b> (1 điểm): Điền dấu +, - vµo o


11o 2o 9 o 10 = 10 18 o 9o 3 o 5 = 1


<b>Bài 3:</b> (1 điểm): Điền các số vào « trèng sao cho tỉng 3 « liỊn nhau b»ng 70.


16 25


<b>Bài 4:</b> (1 điểm): Khoanh tròn vào các số có thể điền vào o thoả mÃn
17 + 5< 7 +o + 5 < 90 65


Các số là : 10, 11, 12, 13.



<b>Bài 5:</b> (2 điểm): a/ Tìm x: X + 15 = 39 + 41


b/ HiÖu 2 sè là số lẻ nhỏ nhất có 2 chữ số. Biết số trừ bằng hiệu số.Tìm số bị trừ.


<b>Bài 6:</b> (2 ®iĨm): Sè kĐo cđa Lan lµ sè nhá nhÊt cã 2 ch÷ sè giång nhau. Lan cho Hoa sè kĐo là số chẵn nhỏ nhất có 2 chữ
số. Hỏi Lan còn bao nhiêu cái kẹo?


<b>Bi 7:</b> (1 im): K thêm 1 đoạn thẳng để hình dới có 3 tam giác, 3 tứ giác.


Toán 2- đề 64
<b>Bài 1:</b> (3 điểm): 1/ Cho các số : 3,0,5,2


a/ lËp c¸c sè cã hai chữ số khác nhau


b/Tớnh tng cỏc s chn chc vừa lập đợc ở trên


2/ Điền các số thích hợp vào ô trống sao cho tổng các số ở ba ụ lin nhau u bng 100


23 31


<b>Bài 2:</b> (2 điểm): 1/ Tìm x biết x là số có một chữ sè: a/ 2 + x > 8 b/ 7 – x < 3
<b>Bµi 3:</b> (1 điểm): Điền sốvào chỗ chấm.


a/ 4 x .... = 32 b/ .... : 2 + .... = 36 c/ 17 < .... x 2 < 19


<b>Bài 4: (2 điểm): Dũng có 18 viên bi gồm các loại: xanh, đỏ, tím, vàng. Trong đó bi xanh, bi </b>
đỏ, bi tím mỗi loại có 4 viên, cịn lại là bi vàng. Hỏi Dũng có mấy viên bi vàng ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

a/ Thø hai tuần sau là ngày mấy? b/ Thứ hai tuần trớc là ngày mấy ?



<b>Bi 6:</b> (1 im): Cho hình vẽ bên, hãy kẻ thêm một đoạn thẳng để có một hình chữ nhật
và 4 hình tam giác.


Tốn 2- đề 65
<b>Bài 1: (3 đ)</b>: 1, Viết số bé nhất có 3 chữ số.


2, ViÕt sè lín nh¸t cã 3 ch÷ sè.


3, Viết số có 2 chữ số mà chữ số hàng đơn vị gấp 2 lần chữ số hàng chục.
<b>Bài 2 (2 đ) </b>a, Điền chữ số thích hợp vào ơ trống:


1 2 7 4 3


6 3 4 2 3


7 3 8 8 6 1 4


b, §iỊn sè? x 2 + 6 : 3 - 5


<b>Bài 3(2đ): </b>a, Lan sinh vào ngày nào mà cứ 4 năm Lan mới đợc sinh nhật đúng ngày một lần ?


b, Thø hai tuần này là ngày 2 tháng 4. Hỏi thứ năm tuần sau nữa là ngày nào ?


<b>Bài 4(2đ):Lan và Hµ cã mét sè que tÝnh. Lan cho Hµ 5 que tính nên số que tính của hai bạn </b>
bằng nhau và mỗi bạn có 20 que tính. Hỏi trớc khi cho, mỗi bạn có bao nhiêu que tính ?
<b>Bài 5 (1đ). </b> Hình vẽ bên có:


...hình tam giác.


...hình tứ giác.



Toỏn 2- 66


<b>Bài 1</b>: (2 điểm)


1, Cho các chữ số 0, 1, 3, 5.


a. Các số có hai chữ số khác nhau từ các số trên là:...


b. Tớnh tng ca s ln nht v s nhỏ nhất trong các số vừa tìm đợc.
2, Viết tiếp 3 số thích hợp vào ơ trống.


1; 2; 3; 5; 8; ; ; .


<b>Bµi 2</b>: (2 điểm).


1, Viết tất cả các số có hai chữ số mà tổng hai chữ số của mỗi số bằng 11.
2, Điền dấu +; <b>-</b> ; = thích hợp vào ô trống.


37 28 5 4 37 28 5 4


<b>Bµi 3</b>: (2 ®iĨm)


Có hai thùng dầu đựng dầu, thùng thứ nhất chứa 51 lít dầu. Nếu đổ từ thùng
thứ nhất sang thùng thứ hai 15 lít dầu thì số dầu hai thùng bằng nhau. Hỏi lúc đầu
thùng thứ hai chứa bài nhiờu lớt du?


<b>Bài 4</b>: (2 điểm)


Hỡnh vuụng cú 9 ụ, mỗi ô viết


một trong các số từ 0 đến 8. Hãy điền
các ơ bị xố, biết rằng tổng các số trên 4
cùng một hàng, một cột, một đờng chéo


đều có kết quả bằng nhau.


<b>Bµi 5</b>: (2 điểm)


Cho hình vẽ sau: A


3


+


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

-a, Hình vẽ bên có:……….tứ giác. K
b, Hãy kể tên các hình tứ giác đó………. I E


. H G
………


………


……… B D C


Toán 2- đề 67
<b>Bài 1 : (3 )</b>


1, Cho các chữ số : 0,1,2,3.



a, Lập các số có hai chữ số khác nhau từ các chữ số trên .


b, Tớnh tng cỏc số lớn nhất có hàng chục là 1,2,3; vừa viết c


2, Viết tiếp 3 số thích hợp vào chỗ chÊm: 1, 2, 3, 5, 8, ….., .., ..
<b>Bài 2 (3đ)</b>


1:Tổng lớn nhất của hai số có một chữ số là:
Tổng bé nhất của số có một chữ và số có hai chữ số là:


2, Thứ hai tuần này là ngày 19 tháng 3. vậy ;
Thứ hai tuần trớc là ngµy ……….
Thứ hai tuần sau là ngày ;
<b> Bài 3: (3®iĨm)</b>


NÕu Lan cho Nga 12 nhÃn vở thì số nhÃn vở cuả hai bạn bằng nhau và mỗi bạn có 21
nhÃn vở. Hỏi trớc khi cho Lan cã bao nhiªu nh·n vë, Nga cã bao nhiêu nhÃn vở Nga có
bao nhiêu nhan vở?


<b>Bài4: (2điểm)</b>


1; Hình bên có hình tam giác
Có.hình tứ giác.


2; Hóy k thờm một đoạn thẳng để hình……
Bên có 7 hình tam giác .


Toỏn 2- 68


Bài 1: (3 điểm)



</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

b) Sè liỊn sau cđa 223 lµ ..., Sè liỊn sau cđa a lµ..., Sè liỊn sau cđa m + 1 lµ:..
c) ViÕt tiÕp 3 sè vµo d·y sè sau:3, 6, 9, 12,..., ..., ...


40, 36, 32, 28, ..., ..., ...
Bài 2: (2 điểm)


a) -36 x 10 30 : 5 +12




- 39 - 48 x 8 : ...


b) 24 6


Bài 3: (2 điểm): Cho hai số có 3 ch÷ sè


a) Hai số đó có cùng số trăm và số chục. Nhng các số đơn vị hơn kém nhau 5 đơn vị.
Hai số đó hơn kém nhau... đơn vị.


b) Hai số đó cùng số chục và số đơn vị nhng hai số trăm hơn kém nhau 3


đơn vị. Hai số đó hơn kém nhau...đơn vị.



Bài 4: (2 điểm):Hà có 40 viên bi gồm hai màu xanh và đỏ. Hà cho Tú 14 viên bi xanh
thì Hà cịn 12 viên bi xanh. Hỏi Hà có bao nhiêu viên bi ?


Bài 5: (1điểm):Hình vẽ dới đây có
... đoạn thẳng
... hình tam giác
... hình tứ giác



Toỏn 2- 69
<b>Bi 1</b>: (2 điểm) Cho các chữ số: 0,2,3,5.


a.Viết các số chẵn có hai chữ số khác nhau từ các chữ số trên.
b. Viết các số lẻ có hai chữ số từ các chữ số trên.


<b>Bài 2</b>: (3 điểm)


1) Hai s cú tổng là 73. Nếu thêm vào một số hạng 27 đơn vị và giữ nguyên số
hạng kia thì tổng mới là bao nhiêu? ( Viết cả phép tính).


2) Viết các số có hai chữ số mà chữ số hàng chục gấp 3 chữ số hàng đơn vị.
3) Điền số thích hợp vào ơ trống để khi cộng 4 số ở 4 ơ liền nhau bất kì đều có tổng l 35.


7 11 8


<b>Bài 3</b>: (2điểm)


a.Tính nhanh: a.19 + 27 + 21 – 17 b. 2 – 4 + 6 - 8 + 10 12 + 14


b.Thứ ba đầu tiên của tháng t là ngày mồng 3. Hỏi các ngày thứ ba tiếp theo của tháng
t là những ngày nào?


<b>Bài 4</b>: (2 điểm): Mẹ mua về 25 quả trứng gà và một chục quả trứng vịt. Mẹ biếu bà
13 quả. Hỏi cả hai loại mẹ còn bao nhiêu quả trứng ?


<b> Bài 5:</b> (1 điểm): Hình bên có: đoạn thẳng.
Tam gi¸c.



</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

Tứ giác.


Toỏn 2- 70


<b>Bài 1: ( 2 ®iÓm )</b>


a) Viết tất cả các chữ số có hai chữ số mà tổng hai chữ số của số đó bằng số nhỏ nhất có hai chữ số.
b) Tính tổng các số lập đợc ở trên


<b>Bµi 2 : ( 4 điểm )</b>


1. Tìm x:


a) X x 2 x X = 8 b) X : 2 x X = 8
2. TÝnh nhanh:


a) 10 - 9 + 8 - 7 + 6 - 5 + 4 -3 + 2 - 1
b) 1 + 3 + 5 + 7 + 9 + 10 + 8 + 6 + 4 + 2 + 0


<b>Bài 3 : ( 2 điểm )</b>


1. Nm nay k niệm ngày Quốc tế Lao động 1- 5 vào thứ 3
Năm nay kỉ niệm ngày thành lập Đội 15-5 vào thứ …….
Năm nay kỉ niệm ngày sinh nhật Bác 19-5 vào thứ …….


2. Hoa, Mai, Huệ cùng gấp thuyền đợc tất cả 60 chiếc. Số thuyền của Hoa ít hơn số thuyền của Huệ là 3
chiếc. Số thuyền của Hoa và Mai cộng lại đợc 37 chiếc. Hỏi mỗi bạn gấp đợc bao nhiêu chiếc thuyền ?


<b>Bµi 4 :</b> ( 1 điểm )
Hình vẽ bên có :


a) hình tam giác
b) hình tứ giác


<b>Bài 5 : ( 1 điểm )</b>


HiƯu lín nhÊt cđa hai sè cã hai ch÷ sè khác nhau là bao nhiêu ?


Toỏn 2- 71
<b>Bi 1 :</b> ( 2 điểm )


a/ Viết các số có hai chữ số mà chữ số hàng chục kém chữ số hàng đơn vị là 4:
b/ Tìm hai số khi biết tổng của chúng bằng 8 và hiệu tích của chỳng bng 0.


<b>Bài 2 :</b> ( 2 điểm )


<i>a/ Viết mỗi biểu thức sau thành tích hai thừa số</i>;


4 x 3 + 4 x 2 =... 3 x 5 + 3 =...
b<i>/Điền số thích hợp vào ô trống</i>:


*

: 5 + 32 = 32 27 x

*

+14 =41
35 :

*

- 17 = 18

*

x 12 + 43 = 43


<b>Bµi 3 :</b> ( 2 điểm): <i>a. Tìm </i>

<i>x</i>



<i> x </i>

x 5 = 12 + 18

<i>x </i>

+

<i>x </i>

+

<i>x </i>

-12 =15


<i>b.ViÕt sè </i>x<i>bÐ nhÊt khi</i> 45< x - 6 < 58


...x bằng... vì ...



<b>Bài 4 :</b> ( 2 ®iĨm ): An cã mét sè vở , An viết hết 7 vở, còn lại 8 vë cha viÕt. Hái An cã
bao nhiªu qun vë?




<b>Bµi 5 :</b> ( 1 ®iĨm )


Tïng cã mét sè kĐo , Tïng cho anh 2 chiÕc th× sè kĐo hai anh em b»ng nhau. Vậy Tùng
hơn anh...cái kẹo, vì ...


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

a/Gạch 2 gạch vào 1


3 số hình tròn


trong hình vẽ , và gạch 1 gạch vào 1


5


số hình tròn còn lại.
b/ Hình vẽ bên có;
.... Hình tam giác
... Hình tứ giác
...Hình vuông.


Toỏn 2- 72

<b>Bi 1: (3 im)</b>



a/ Vit các số từ 31 đến 40 theo thứ tự giảm dần:




b/ Trong các số vừa viết đợc, hiệu của số lớn nhất và số bé nhất là..


c/ Viết hiệu đó dới dạng tích của 2 thừa số:



<b>Bµi 2: (2 ®iĨm) 1. Sè? </b>





x 3 < 12



12 :

*

> 2



41 <

*

+ 16 < 44



2 x 9 <

*

x 9



*

- 32 = 16 + 20 – 19



9 >

*

: 2 > 7



<b>2.TÝnh nhanh:</b>



5 x 5 x 2 =



...


.



...


.



26 + 17 + 23 - 24 =



...


...



<b>Bài 3: (3 điểm)</b>



1/

Thứ hai tuần này là ngày mùng 2. Hỏi thứ t tuần sau là ngày nào? Vì sao?


2/ Ba năm trớc Tân lên 6 tuổi. Hỏi sau 5 năm nữa Tân bao nhiêu tuổi.


<b>Bài 4: (2 điểm) </b>Vẽ hình minh hoạ:


Có 6 cây trồng thành: 3 hàng, mỗi hàng 3 cây và 3 hàng mỗi hàng 2 cây


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

Toỏn 2- đề 73
<b>Bài 1</b> (2 điểm)


a) Tìm số lớn nhất điền vào chỗ chấm:


90 > 91 - ...> 85 148 < ... < 155


b) Các số có 2 chữ số mà tổng của chữ số hàng chục và chữ số hng n v bng 5
l:...


<b>Bài 2</b> (2điểm):
a) Điền sè:


- 28 = 15 - 3 18: = 12 : 2


: 4 = 2 x 3 3 < 15 : < 6
b) §iỊn dÊu phép tính và số thích hợp vào ô trống:



1 £ £ £ £ 3
£ 6 £ £ 6 £
7 4 2 5 6 0
<b> Bµi 3</b> (2 ®iĨm):


a) Vũ nói: "6 giờ chẳng khác gì 18 giờ". Th nói: " 6 giờ và 18 giờ có


khác nhau đấy chứ!". Em hãy cho biết Vũ muốn nói gì? Th muốn nói


gì?



...
...
...
b) Điền Đ vào câu trả lơì đúng, S vào câu trả lời sai:


Ngµy thø 2 đầu tiên của tháng 4 là ngày 6, vậy trong th¸ng 4 cã:


A) 3 ngày thứ 2



B) 4 ngày thứ 2



C) 5 ngày thứ 2




<b> Bài 4 </b>(2 điểm): Trong dịp tết trồng cây mùa xuân vừa qua lớp em trồng cây đợc 18 cây
các loại bao gồm: vải. nhãn, cam, mỗi loại 4 cây, còn lại là cây bóng mát. Tìm số cây
bóng mát lớp em trồng đợc?


<b>Bµi 5 </b>(2điểm): Hình vẽ bên có:


...hình vuông
...hình tam giác.


Toỏn 2- 74
<b>Bi 1</b>(2im)



a. Cho các chữ sè : 0, 1, 2, 3


a- Viết tất cả các số có hai chữ số khác nhau từ các số trên
- Các số đó là:


b- Tính tổng các số chẵn vừa viết đợc ở trên:
b.Viết tiếp thích hợp vào ơ trống.


1; 4; 7; c ; c ; c


<b>Bài 2 </b>(3điểm):


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

a- Viết số có ba chữ số có giá trị lớn nhất - số đó là:
b- Viết số có ba chữ số có giá trị nhỏ nhất - số đó là:
b. Điền số :


x 3 12 : ... 3
2 x ... 14 +... 30




<b>Bài 3 </b>(3điểm):


a. Thứ ba tuần này là ngày 10 tháng 4


- Thứ ba tuần trớc là ngày...
- Thứ ba tuần sau là ngày...
b. Nếu thái cho bình 6 viên bi thì số bi của 2 bạn bạn bằng nhau mỗi bạn có 25 viên.
Hỏi trớc đó:



+Th¸i cã bao nhiªu viªn bi?
+ Bình có bao nhiêu viên bi?


<b>Bài 4 </b>(2điểm): - Cho hình vẽ sau hãy kẻ thêm 3 đoạn thẳng để có 4 hình tam giác.


Tốn 2- đề 75


<b>Bài 1 </b>(2điểm): a.Từ các chữ số 1, 3, 5, 7. Hãy viết các số có hai chữ số khác nhau
nhỏ hơn 50 rồi tính tổng của số lớn nhất và số nhỏ nhất trong các số đó .


- Các số đó là :...
- Tổng của số lớn nhất và số nhỏ nhất là :...
b. Điền vào ô trống chữ số thích hợp ( chữ số ở các ơ khác nhau )


+ + + + + =
<b>Bài 2 </b>(2điểm): Điền số,điền dấu thích hợp vào ô trống :


5 5 5 5 5 = 3 2 + 8 = 4 2




4 4 4 4 4 = 5 1 + 2 7 = 7 + 2 4
x x 4 = 6 x 8 x - 3 x = 10
<b> Bài 3 </b>(2điểm): Cho hình vẽ bên . H·y g¹ch 2 g¹ch ( )


vào
1



3<sub> số ô tròn và gạch 1 gạch( ) vào </sub>
1


5<sub> </sub>


số ô tròn còn lại .



</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b> Bài 5 </b>(2điểm): a.Trên hình vẽ bên có
...tam giác .
...tứ giác .


...đoạn thẳng .
b. Tìm số còn thiếu :




4 3 6 2
9 1
?


Toỏn 2- 76


Bài 1 (2đ)


Điền số thích hợp vào ô trống :


5 + = 98 7 - 59 = 5
6 - 2 = 24 5 + 6 = 77


Bài 2 : (2đ)


a) Điền dấu + , - thích hợp vào chỗ chấm :


14 …..5 …..7 = 12 38 …..15…..14 = 39
b) T×m X :


X + X + X - (X + X) = 29 + 43 X + X + X - 33 = 27
Bài 3 : (2đ)


Điền số thích hợp vào ô trống sao cho tổng của 4 ô liên tiếp bằng 72.


38 15 38 12 12


Bài 4 (2đ): Ngày 3 tháng 2 năm 2001 là thứ ba . Hỏi :


Ngày 11 tháng 2 năm 2001 là thứ ……….


Trong tháng 2 có ………….. chủ nhật ? ( Biết rằng tháng 2 đó có 28 ngày )
Bài 5 : (2đ)


Nam và Bắc có cùng một số nhãn vở . Nam vừa đợc mẹ cho thêm 36 nhãn vở . Nam
cho Bắc 19 nhãn vở . Bây giờ Nam và Bắc ai nhiều nhãn vở hơn và nhiều hơn bao nhiêu
?


Toán 2- đề 77
<b>Bài1:(2điểm)</b> : Cho các chữ số 1 , 2, 3.


a, Hãy lập các số có hai chữ số khác nhau từ ba chữ số trên.(1điểm)
b,Tính tổng các số lớn nhất có hàng chục là 1,2,3 vừa tìm đợc.


<b>Bài 2(2điểm): </b>a, Viết tiếp 4 số thích hợp vào dãy số sau


1,2,3,5,8,...,...,...,...,


b, T×m hiƯu lín nhất của hai số có hai chữ số là...


<b>Bài 3:(4điểm(: </b>a, Năm nay An 6 tuổi.Sau 3 năm nữa thì ti cđa mĐ gÊp 4 lÇn ti cđa
An. Hái mẹ năm nay bao nhiêu tuổi?


b, Cú 28 cỏi ko chia cho các em bé. Mỗi em đợc 1


4 số kẹo đó .


Hỏi: a, Có mấy em đợc chia kẹo?
b, Mỗi em đợc mấy cái kẹo?
<b>Bài 4:(2điểm): </b>Hình vẽ bên có :


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

Tốn 2- đề 78
<b>Bài 1</b>: (2 điểm)


a) Viết tất cả các số có hai chữ số mà tổng các chữ số của nó bằng 16 và chữ số
hàng chục hơn chữ số hàng đơn vị là 2 (có giải thích).


b) Cho 3 ch÷ sè 0, 5, 8.


- Hãy viết tất cả các số có hai chữ số từ các chữ số trên.
- Viết các số trên theo thứ tự từ bé đến lớn


a) Điền chữ số thích hợp vo ụ trng c phộp tớnh ỳng.



ă

2 2

ă

7

ă

8 2

ă

8


+ + - -


1

ă

ă

5

ăă

ă

4 7

ă



8 1 4 3 2 4 4

ă

ă

9



b<b>) </b>Tìm x:


x – 17 = 18 + 25 x : 5 = 2 x 4 + 7


...
<b>Bài 3</b>: (4điểm)


a) Mai cú 28 bơng hoa. Mai cho Hịa 8 bơng hoa. Hịa lại cho Hồng 5 bơng. Lúc
này ba bạn đều có số bơng hoa bằng nhau. Hỏi lúc đầu Hịa và Hồng mỗi bạn có bao
nhiêu bơng hoa?


b) Ngµy sinh nhật của Hùng là 20 tháng 9 là ngày chủ nhật. HÃy điền tiếp vào
vào chỗ chấm ngày của tháng.


- Chủ nhật tuần đầu của tháng là ngày .
- Chủ nhật cuối cùng của tháng là ngày:...
<b>Bài 4</b>: (2 ®iÓm)


a) TÝnh nhanh: 10 – 9 + 8 – 7 + 6 – 5 + 4 – 3 + 2 -1.


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×