Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (148.67 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b> Cấp độ</b>
<b>Tên chủ đề</b>
<b>Nhận biết</b> <b>Thông hiểu</b>
<b>Vận dụng</b>
<b>Tổng</b>
<b>Cấp độ thấp</b> <b>Cấp độ cao</b>
<b>Dấu hiệu chia</b>
<b>hết cho 2, 3, 5, 9.</b>
- Biết khái
niệm dấu hiệu
chia hết cho
2, 5, 3, 9
<i>Số câu: </i>
<i>Số điểm:</i>
<i>Tỉ lệ: %</i>
1
1
10%
1
1
<b>Bảng số nguyên</b>
<b>tố Phân tích một</b>
<b>số ra thừa số</b>
<b>nguyên tố.</b>
- Biết được
khái niệm số
nguyên tố,
hợp số.
<i>Số câu: </i>
<i>Số điểm:</i>
<i>Tỉ lệ: %</i>
1
1
10%
1
1
10%
<b>Các phép tính về</b>
<b>số tự nhiên</b> Biết thực hiệncác phép tính
theo thứ tự
hoặc tính nhanh
Vận dụng tìm x
thơng qua việc
thực hiện các
phép tính
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ: %
2
2
20%
1
2
20%
3
4
40%
<b>Ước và bội,</b>
<b>ƯC, BC, ƯCLN</b>
<b>BCNN.</b>
Vận dụng tìm
ƯCLN, BCNN
rồi suy ra ƯC,
BC của hai số.
Vận dụng khái
niệm ước để
tìm x
<i>Số câu: </i>
<i>Số điểm:</i>
<i>Tỉ lệ: %</i>
2
3
30%
1
1
10%
3
4
40%
<i>Tổng số câu:</i>
<i>Tổng số điểm:</i>
<i>Tỉ lệ: 100%</i>
Trường THCS Lương Thế Vinh Kiểm tra 45 phút chương I
Họ và tên: ……… Môn : Số Học 6
Lớp: 6A Thứ ngày tháng 11 năm 2011
<i><b>ĐIỂM</b></i> <i><b>LỜI PHÊ CỦA THẦY GIÁO</b></i>
<b>ĐỀ BÀI:</b>
a) Phát biểu dấu hiệu chia hết cho 2? Cho ví dụ.
b)Thế nào là hợp số? Cho ví dụ.
<i><b>Câu 2:(2đ)</b></i>Thực hiện các phép tính:
a) 34<sub>:3</sub>2<sub> + 2</sub>3<sub>.2</sub>2
b) 23<sub>.17 - 2</sub>3<sub>.14</sub>
<i><b>Câu 3:( 3đ) </b></i>Tìm số tự nhiên x, biết:
a) 70 - 5(x - 3) = 40. b) ( 3x – 6 ) . 3 = 33
b) 13 chia hết cho x - 1
<i><b>Câu 4:(1đ) </b></i>a) Tìm ƯCLN(12,16,36) rồi tìm ƯC(12,16,36).
<i><b>(2đ) </b></i>b) Học sinh lớp 6A khi xếp hàng 2, hàng 3, hàng 4, hàng 6 đều vừa đủ hàng.
Tìm số học sinh lớp 6A, biết số học sinh lớp 6A trong khoảng từ 40 đến 50.
<b>BÀI LÀM:</b>
<i><b>Câu</b></i> <i><b>Sơ lược cách giải</b></i> <i><b>Điểm</b></i>
<i><b>1</b></i>
<i><b>(2đ)</b></i>
a) Các số có chữ số tận cùng là 0 hoặc 5 thì chia hết cho 5 và chỉ những số
đó mới chia hết cho 5. VD: 5, 10…
b) Số nguyên tố là số tự nhiên lớn hơn 1 chỉ có 2 ước là 1 và chính nó.
VD: 2, 3, 5…
1
1
<i><b>2</b></i>
<i><b>(2đ)</b></i>
a) 34<sub>:3</sub>2<sub> + 2</sub>3<sub>.2</sub>2<sub> = 3</sub>2<sub> + 2</sub>5
9 + 32 = 41
0,5
0,5
b) 23<sub>.17 - 2</sub>3<sub>.14 = 2</sub>3<sub>(17 - 14) </sub>
= 8. 3 = 24
0,5
0,5
<i><b>3</b></i>
<i><b>(3đ)</b></i>
a) 5(x - 3) = 70 - 40 b) ( 3x – 6 ) = 33<sub> : 3 </sub>
5(x - 3) = 30 3x – 6 = 27
x - 3 = 30 : 5 3x = 27 + 6
x - 3 = 6 3x = 33
x = 9 x = 11
0,25
0,25
0,25
0,25
c) 13
<sub> (x – 1) </sub><sub>{1;13}</sub>
Do đó: x – 1 = 1 <sub> x = 2</sub>
x – 1 = 13 <sub> x = 14</sub>
Vậy: x = 2; x = 14
0,25
0,25
0,25
0,25
<i><b>4a</b></i>
<i><b>(1đ)</b></i>
12 = 22<sub>.3</sub>
16 = 24
36 = 22<sub>.3</sub>2
ƯCLN(12,16,36) = 22<sub> = 4.</sub>
ƯC(12,16,36) = {1; 2; 4}
0,5
0,25
0,25
<i><b>4b</b></i>
<i><b>(2đ)</b></i>
Gọi số HS lớp 6A là a (a <sub>); 35 < a < 60</sub>
Theo đề bài ta có:
2
3
(2;3; 4;8)
4
8
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a BC</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
Ta có: BCNN(2;3;4;8) = 24
<sub> BC(2;3;4;8) = B(24) = {0; 24; 48; 72 ... } </sub>
vì 35 < a < 60 nên a = 48