S GIO DC V O TO THANH HO Đề Thi thử đại học ( Ln 2 )
( thi gm 04 trang 50 cõu ) Mụn: Hoỏ Hc
Thi gian lm bi : 90 phỳt
Họ và tên thí sinh : .. : Số báo danh :
Cõu 1: Tớnh cht húa hc chung ca kim loi l :
A. Tỏc dng vi phi kim. B. Tỏc dng vi phi kim v dung dch axit.
C. Tỏc dng vi phi kim ,dung dch axit v dung dch mui. D. Tớnh kh.
Cõu 2: Hũa tan mt lng oxit st trong dung dch H
2
SO
4
loóng d. Chia dung dch thu c sau phn ng thnh 2
phn. Nh dung dch KMnO
4
vo phn 1 thy mu tớm bin mt. Cho bt ng kim loi vo phn 2 thy bt ng
tan, dung dch cú mu xanh. Suy ra cụng thc oxit st l:
A. FeO B. Fe
2
O
3
C. Fe
3
O
4
D. FeO hoc Fe
3
O
4
Cõu 3: Phn ng tng hp NH
3
t N
2
v H
2
l phn ng thun nghch: N
2
+ 3H
2
2NH
3
+ Q
Khi tng ỏp sut, cõn bng phn ng chuyn dch mnh theo chiu :
A. Chiu nghch. B. Chiu gim nng NH
3
.
C. Chiu ta nhit. D. Chiu tng s phõn t khớ.
Cõu 4: iu kin xy ra s n mũn in húa l:
A. Tn ti cp kim loi khỏc nhau v mt trong hai kim loi l st.
B. Kim loi tip xỳc vi mụi trng b nhim bn.
C. Tn ti cp in cc khỏc nhau tip xỳc vi nhau v cựng tip xỳc vi dung dch in li.
D. Kim loi khụng nguyờn cht.
Cõu 5: Cho s phn ng sau :
FeS
2
+ O
2
A + B A + O
2
C
C+ D
E E + Cu
F + A + D
A + KOH
G + D G + BaCl
2
I + L
I + E
M + A + D A + Cl
2
+ D
E + N
Cỏc cht A, B, C, E, G, I, M, N ln lt l:
A B C E G I M N
A. Fe
2
O
3
SO
2
SO
3
H
2
SO
4
K
2
SO
4
BaSO
4
BaSO
3
HCl
B. SO
2
Fe
2
O
3
SO
3
H
2
SO
4
K
2
SO
3
BaSO
3
BaSO
4
HCl
C. Fe
2
O
3
SO
2
SO
3
H
2
SO
4
K
2
SO
3
BaSO
3
BaCl
2
HCl
D. SO
2
Fe
2
O
3
SO
3
H
2
SO
4
K
2
SO
4
BaSO
3
BaSO
4
HCl
Cõu 6: Cation R
+
cú phõn lp ngoi cựng l 3p
6
. Trong bng tun hon, nguyờn t R v trớ :
A. ễ th 18, chu kỡ 3, nhúm VIII A B. ễ th 17, chu kỡ 3, nhúm VII A
C. ễ th 19, chu kỡ 3, nhúm I A D. ễ th 19, chu kỡ 4, nhúm I A
Cõu 7: Nhúm cỏc dung dch no sau õy u cú mụi trng axit, baz hoc trung tớnh l :
A. Na
2
CO
3
, KOH, KNO
3
B. HCl, NH
4
Cl, K
2
SO
4
C. H
2
CO
2
, (NH
4
)
2
SO
4
, HBr D. KMnO
4
, HCl, KAlO
2
Cõu 8: Phỏt biu ỳng l :
A. Axit l nhng cht cú kh nng nhn proton B. Dung dch CH
3
COOH 0,01M cú pH=2
C. Cht in li nguyờn cht dng rn khụng dn in D. Dung dch mui cú mụi trng trung tớnh
Cõu 9: Cho FeS
2
tỏc dng vi HNO
3
c núng cú phn ng :
FeS
2
+ HNO
3
Fe
2
(SO
4
)
3
+ NO
2
+
Thy giỏo: Mai Tin Dng
1
Mã đề : 123
Chất được bổ sung sau phản ứng là :
A. Fe(NO
3
)
3
, H
2
O B. H
2
SO
4
, H
2
O
C. H
2
O D. Fe(NO
3
)
3
, H
2
SO
4
và H
2
O
Câu 10: Trong phòng thí nghiệm có thể điều chế Cl
2
bằng cách cho axit HCl tác dụng với chất :
A. KClO
3
B. KMnO
4
hoặc KClO
3
C. MnO
2
hoặc KMnO
4
hoặc KClO
3
D. MnO
2
hoặc KMnO
4
Câu 11: Dẫn khí NH
3
qua bình đựng khí Cl
2
có hiện tượng :
A. NH
3
bốc cháy và tạo khói trắng B. Không có hiện tượng gì
C. Khí Cl
2
bị mất màu D. Phản ứng chậm và yếu
Câu 12: Trong dãy điện hóa của kim loại, ion dễ bị khử nhất và kim loại khó bị oxi hóa nhất là :
A. Ion K
+
và Au B. Ion Au
3+
và kim loại K
C. Ion K
+
và kim loại K D. Ion Au
3+
và kim loại Au
Câu 13: Nhóm các chất sau đây đều có phản ứng với dung dịch FeCl
3
là :
A. Fe, CuO, dung dịch AgNO
3
B. Fe, Al, dung dịch Fe(NO
3
)
2
C. Mg, Fe, dung dịch H
2
S, dung dịch HI D. Ag, Zn, dung dịch NaOH
Câu 14: Fe phản ứng với dung dịch HCl chỉ tạo muối sắt II là do:
A. H
+
oxi hóa mạnh hơn Fe
2+
B. H
+
oxi hóa mạnh hơn Fe
2+
và yếu hơn Fe
3+
C. Fe khử mạnh hơn H
2
D. Fe đứng trước H trong dãy điện hóa
Câu 15: Phát biểu không đúng là :
A. Al có thể khử ion Fe
3+
thành ion Fe
2+
B. Cu có thể khử ion Fe
3+
thành ion Fe
2+
C. Ion Ag
+
không thể oxi hóa Cu thành ion Cu
2+
D. Fe có thể khử ion Ag
+
thành Ag kim loại
Câu 16: Nung 9,2g hỗn hợp kim loại M hóa trị II và muối nitrat của nó đến kết thúc phản ứng. Chất rắn còn lại có
khối lượng 4,6g cho tác dụng với dung dịch HCl thu được 0,56 lít H
2
(đktc). (biết phản ứng nhiệt phân muối nitrat của
nó tạo ra oxit kim loại ) . M là :
A. Mg B. Cu C. Zn D. Fe
Câu 17: Cho các kim loại và các dung dịch sau: Al, Cu, FeSO
4
, HNO
3
loãng, HCl, AgNO
3
. Số lượng phản ứng xảy ra
giữa từng cặp chất là:
A. 7 B. 8 C. 9 D. 10
Câu 18: Cho bột Zn vào dung dịch chứa Cu(NO
3
)
2
và Ag NO
3
. Kết thúc phản ứng thu được dung dịch X và chất rắn
Y. Phát biểu đúng là:
A. Chất rắn Y gồm Ag và Cu B. Dung dịch X chỉ chứa Zn(NO
3
)
2
C. Chất rắn Y có thể có Cu hoặc Ag D. Dung dịch X có ít nhất 1 muối
Câu 19: Cho a mol Al vào dung dịch chứa b mol Cu
2+
và c mol Ag
+
, kết thúc phản ứng thu được dung dịch chứa 2
muối. Kết luận đúng là:
A. c/3
≤
a
≤
b/3 B. c/3
≤
a
≤
c/3 + 2b/3 C. c/3
≤
a < c/3 + 2b/3 D. 3c
≤
a
≤
2b/3
Câu 20: Cho p gam Fe vào V ml dung dịch HNO
3
1M thấy Fe phản ứng hết thu được 0,672 lít NO (đktc). Cô cạn
dung dịch sau phản ứng được 7,82 g muối sắt khan. Giá trị của p và V là:
A. 2,24g và 120ml B. 1,68g và 120ml C. 0,56g và 125 ml D.0,56g và 150ml
Câu 21: Cho 14,6g hỗn hợp Fe và Zn tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 5,264 lít khí H
2
(đktc). Cũng lượng hỗn
hợp như vậy cho tác dụng với 200 ml dung dịch CuSO
4
a mol/lít thu được 14,72 chất rắn. Giá trị của a là:
A. 0,3M B. 0,975M C. 0,25M D. 0,75M
Câu 22: Cho hỗn hợp gồm a mol Zn và b mol Fe vào dung dịch chứa c mol CuSO
4
. Kết thúc phản ứng thu được
dung dịch X và chất rắn Y là một hỗm hợp kim loại. Kết luận không đúng là:
A. Có thể c
≤
a B. Có thể a < c < a + b
C. Trong chất rắn Y có c mol Cu D.trong dung dịch X có a mol Zn
2+
Câu 23: Cho a gam hỗn hợp bột Fe và Zn tác dụng với dung dịch CuSO
4
thu được b gam chất rắn Y .
Biết b < a . Kết luận đúng là:
Thầy giáo: Mai Tiến Dũng
2
A. Dung dịch thu được có chứa 2 muối. B. Trong chất rắn Y có Cu và Zn dư
C. Chất rắn Y có thể có 3 kim loại D. Sau phản ứng muối đồng dư
Câu 24: Dẫn khí CO qua ống đựng 5g Fe
2
O
3
nung nóng thu được 4,2 g hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe
3
O
4
và
Fe
2
O
3
. Dẫn khí ra khỏi ống qua dung dịch Ca(OH)
2
dư thu được a gam kết tủa. Giá trị của a là:
A. 4g B. 5g C. 6g D. 7g
Câu 25: Nhận biết các kim loại Na, Al, Mg, Ca chỉ bằng một chất thử. Chất thử đó là:
A. Dung dịch HCl B. H
2
O
C. Dung dịch H
2
SO
4
đặc nóng D. Dung dịch CuSO
4
Câu 26: Công thức chung của phenol đơn chức là:
A. C
n
H
2n-6
OH(n
≥
6) B. C
n
H
2n-6-x
OH(n
≥
6, x
≥
1)
C. C
n
H
2n-7
OH(n
≥
6) D. C
n
H
2n+1 - 2k
OH(n
≥
6, k
≥
4)
Câu 27: CTTQ của axit no mạch hở đơn chức là :
A. C
n
H
2n+2
O
2
B. C
x
H
2x+1
O
2
C. C
x
H
2x
O
2
D.C
n
H
2n+2
COOH
Câu 28: A là một axit no 2 chức mạch hở , B là một rượu đơn chức mạch hở chứa một mối đôi C=C. E là este không
chứa nhóm chức khác tạo bởi A và B. E có công thức là :
A. C
n
H
2n-6
O
4
B. C
n
H
2n-4
O
4
C. C
n
H
2n+1
COOC
m
H
2m-1
D. C
n
H
2n-2
O
4
Câu 29: E là este của glixerin với axit no đơn chức mạch hở. Công thức của E là:
A. C
n
H
2n-4
O
6
B. C
3
H
5
(OCOC
n
H
2n+1
)
3
C. C
n
H
2n-1
(OH)
3-x
(OCOC
m
H
2m+1
)
x
D. C
3
H
5
(OH)
3-x
(OCOC
n
H
2n+1
)
x
Câu 30: Polime có cấu trúc mạch phân nhánh là:
A. Amilopectin, caosu isopren B. Amilopectin, glycogen
C. Caosu buna D. Xenlulozơ
Câu 31: Ứng với CTPT C
3
H
9
O
2
N hợp chất tác dụng được với dung dịch NaOH tạo ra khí NH
3
là:
A. Aminoaxit B. Este của Aminoaxit
C. Muối amoni của axit hữu cơ D. Amin .
Câu 32: E là este của một
α
-aminoaxit, có công thức phân tử C
4
H
9
O
2
N. Công thức cấu tạo của E là :
A. CH
3
-CH(NH
2
)-COOCH
3
B. CH
2
(NH
2
)-COOC
2
H
5
C. CH
3
-CH(NH
2
)-COOCH
3
hoặc CH
2
(NH
2
)-COOC
2
H
5
D.Chưa rõ công thức phân tử
Câu 33: Khi phân tích este E đơn chức mạch hở thấy cứ 1 phần khối lượng H thì có 7,2 phần khối lượng C và 3,2
phần khối lượng O. Thủy phân E thu được axit A và rượu R bậc 3. CTCT của E là :
A. H-COO-C(CH
3
)
2
-CH=CH
2
B. CH
3
-COO-C(CH
3
)
2
-CH
3
C. CH
2
=CH-COO-C(CH
3
)
2
-CH
3
D. CH
2
=CH-COO-C(CH
3
)
2
-CH=CH
2
Câu 34: Cho các chất: etanol, phenol, axit acrylic, phenylamonisunfat, anilin, kaliphenolat, etylaxetat. Bao nhiêu chất
phản ứng với dung dịch NaOH, bao nhiêu chất phản ứng với dung dịch HCl
A. Phản ứng với HCl: 4 chất, NaOH: 3 chất B. Phản ứng với HCl: 4 chất, NaOH: 4 chất
C. Phản ứng với HCl: 4 chất, NaOH: 5 chất D. Phản ứng với HCl: 5 chất, NaOH: 5 chất
Câu 35: Trong số các chất sau đây : rượu etylic (1), andehit fomic (2), metylamin (3), glucozơ (4), alanin (5), este của
glyxin với rượu metylic (6), glyxerin (7), chất rắn ở điều kiện thường là :
A. Chất 4 và 5 B. Chất 4,5 và 7 C. Chất 4,5 và 6D. Chất 1,4,5 và 6
Câu 36: Dung dịch của các chất : C
2
H
5
ONa, CH
3
COONa, C
6
H
5
ONa theo chiều tăng tính bazo là :
A. C
2
H
5
ONa < CH
3
COONa < C
6
H
5
ONa B. C
6
H
5
ONa < CH
3
COONa < C
2
H
5
ONa
C. CH
3
COONa < C
6
H
5
ONa < C
2
H
5
ONa D. Tính bazo của các chất tương đương
Câu 37: Cho sơ đồ phản ứng sau :
C
7
H
10
O
4
→
0
,tNaOH
A
+ B + C A + NaOH
→
CH
4
+ …
B
→
0
42
,tđSOH
C
2
H
4
+ …. C + Ag
2
O
→
0
3
,tNH
Ag + ↓…..
Các chất A, B, C lần lượt là:
A. CH
3
COONa; C
2
H
5
OH; CH
3
CHO B. CH
2
(COONa)
2
; C
2
H
5
OH; CH
3
CHO
Thầy giáo: Mai Tiến Dũng
3
C. CH
2
(COONa)
2
; C
2
H
5
OH; C
2
H
5
CHO D. CH(COONa)
3
; C
2
H
5
OH; C
2
H
5
CHO
Câu 38: A là p-erezol; B là rượu benzylic. Phát biểu không đúng là :
A. Công thức cấu tạo của A là:
B là :
B. A và B đều phản ứng với dung dịch NaOH
C. A là phenol và B là rượu thơm
D. A và B là đồng phân
Câu 39: Ete X mạch hở có công thức phân tử C
4
H
8
O. X được tạo thành khi tách nước từ hỗn hợp gồm :
A. Metanol và propanol-1 B. Metanol và propenol
C. Metanol và xiclopropanol D. Rượu allylic và rượu etylic
Câu 40: Từ andehit đơn chức X có thể điều chế cao su buna qua 3 phản ứng công thức cấu tạo của X là:
A. CH
3
CHO B. OHC-CH
2
-CH
2
-CHO
C. HCHO D. CH
3
CHO hoặc OHC-CH
2
-CH
2
-CHO
Câu 41: Este tạo bởi axit no đơn chức mạch hở và rượu no 2 chức mạch hở có công thức tổng quát là :
A. C
n
H
2n
(OH)
2-x
(OCOC
m
H
2m+1
)
x
B. C
n
H
2n-4
O
4
C. (C
n
H
2n+1
COO)
2
C
m
H
2m
D. C
n
H
2n
O
4
Câu 42: Các dung dịch natri etylat (1); natriaxetat (2); natriphenolat (3); Natrifomiat (4); natriclorua (5) theo chiều tăng
tính bazơ là :
A. (1) < (3) < (4) < (2) < (5) B. (1) < (3) < (2) < (4) < (5)
C. (5) < (4) < (2) < (3) < (1) D. (5) < (1) < (3) < (2) < (4)
Câu 43: Cho các chất với công thức thu gọn như sau : C
2
H
5
OH (A); C
4
H
7
OH (B); C
3
H
5
OCH
3
(C); C
2
H
5
COCH
3
(D);
C
3
H
7
CHO (E). Kết luận đúng nhất là :
A. A và B là đồng đẳng; B,C,D,E là đồng phân B. D,E là đông phân
C. A và B là đồng đẳng; C,D,E là đồng phân D. B,C,D,E là đồng phân
Câu 44: C
6
H
14
O có số đồng phân ancol và số ancol bậc III là :
A. 16 và 4 B. 17 và 3 C. 9 và 3 D. 17 và 4
Câu 45: Thủy phân một loại lipit X thu được glixerin và axit oleic. Phát biểu không đúng là :
A. Cấu tạo thu gọn của X : (C
17
H
33
COO)
3
C
3
H
5
B. X là chất béo ở điều kiện thường
C. Tên của X là olein hoặc glixeryltrioleat D. Khối lượng phân tử của X là 884 đvC
Câu 46: Monome có thể tham gia phản ứng trùng ngưng là :
A. Etylenglycol B. axit
ε
-amino caproic C. Axit adipic D. Phenol
Câu 47: A là
α
-aminoaxit không chứa chức khác có tỉ lệ C : H : O : N trong A là 2:4:2:1. CTCT của A có thể là :
A. HOOC-CH
2
-C(NH
2
)
2
-COOH B. HOOC-CH(NH
2
)-CH
2
-CH(NH
2
)-COOH
C. Không rõ công thưc cấu tạo của A D. HOOC-CH(NH
2
)-CH
3
Câu 48: Công thức C
2
H
5
O cho biết :
A. Công thức phân tử của hợp chất hữu cơ B. Công thức đơn giản của hợp chất hữu cơ
C. Khối lượng phân tử của hợp chất hữu cơ D. Công thức tổng quát của hợp chất hữu cơ
Câu 49: Đốt chấy hoàn toàn a gam hydrocacbon X cần 2,912 lít O
2
(đktc) thu được 3,52g CO
2
. Giá trị của a và công
thức phân tử của X là :
A. 2,32g ; C
3
H
6
B. 1,16g ;C
4
H
10
C. 0,58g ; C
4
H
8
D. 3,48g ; C
3
H
8
Câu 50: Đốt cháy a gam hợp chất hữu cơ X chứa C,H,N bằng lượng không khí (chứa 20% O
2
và 80% N
2
về thể tích)
vừa đủ thu được 2,64g CO
2
; 2,16g H
2
O và 11,424 lít N
2
(đktc). Giá trị của a là:
A. 3,6g B. 15,24g C. 1,8g D. 5,4g
Thầy giáo: Mai Tiến Dũng
4
CH
3
- -
OH -CH
2
OH
ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC ( lần 2 )
Môn: Hoá Học
( Thời gian: 90 phút )
M· ®Ò: 123
C©u
§¸p
¸n
C©u
§¸p
¸n
C©u
§¸p
¸n
C©u
§¸p
¸n
C©u
§¸p
¸n
1
D
11
A
21
B
31
C
41
C
2
C
12
D
22
D
32
C
42
C
3
C
13
C
23
C
33
A
43
D
4
C
14
B
24
B
34
B
44
B
5
B
15
C
25
B
35
A
45
B
6
D
16
A
26
C
36
C
46
B
7
C
17
C
27
C
37
B
47
A
8
C
18
D
28
C
38
B
48
B
9
D
19
C
29
B
39
B
49
B
10
C
20
A
30
A
40
D
50
C
Thầy giáo: Mai Tiến Dũng
5