Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

Hình 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (152.65 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Tuần: Ngày soạn:


Tiết: Ngày dạy:


<b>DIỆN TÍCH HÌNH THOI</b>


<b>A. Mục tiêu.</b>


<i><b>1. Kiến thức:</b></i>


- Phát biểu được và chứng minh đ/lí về diện tích hthoi; biết cách tính dt hthoi theo
hai cách; biết cách tính dt tứ giác có hai đường chéo vng góc.


<i><b>2. Kĩ năng:</b></i>


- Vẽ hình thoi, vận dụng được cơng thức tính diện tích hình thoi.
<i><b>3. Thái độ và tình cảm:</b></i>


- Có ý thức tự học, hứng thú và tự tin trong học tập.


- Có đức tính cần cù, cẩn thận, chính xác, chủ động, ham học hỏi.


- Nhận biết được vẻ đẹp của toán học và u thích mơn Tốn. Vận dụng được kiến
thức đã học vào thực tế.


<i><b>4. Tư duy:</b></i>


-Rèn luyện khả năng quan sát, dự đoán, suy luận hợp lý và suy luận lơgic.


- Khả năng diễn đạt chính xác, rõ ràng ý tưởng của mình và hiểu được ý tưởng của
người khác.



- Các phẩm chất tư duy, đặc biệt là tư duy linh hoạt, độc lập và sáng tạo.
<i><b>5. Năng lực hướng tới:</b></i>


* Năng lực chung: Năng lực tự học, năng lực giao tiếp, năng lực hợp tác, năng lực
tính tốn, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực sử dụng ngôn ngữ, , năng lực làm
chủ bản thân.


* Năng lực chuyên biệt: năng lực tư duy sáng tạo, năng lực sử dụng cơng cụ tính
tốn.


<b>B. Chuẩn bị của GV và HS.</b>
<b>1. GV: Bảng phụ. Thước vẽ hình.</b>


<b>2. HS: Hs ơn tập cơng thức tính dtích hthang, hbh, hcn, tam giác </b>
<b>C. Phương pháp.</b>


- Vấn đáp, luyện tập thực hành, hợp tác trong nhóm nhỏ, phát hiện và giải quyết
vấn đề, quan sát trực quan, tự nghiên cứu.


<b>D.Tiến trình bài dạy.</b>
<i><b>1.Ổn định lớp: (1’)</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i><b>2. Kiểm tra bài cũ: (5’)</b></i>


<i><b>Câu hỏi</b></i> <i><b>Dự kiến phương án trả lời</b></i> <i><b>Điểm</b></i>


<b>HS1: Viết công thức</b>
tính dt hthang, hbh, hcn
rồi nêu nx về mqh giữa
các cơng thức tính dt


các hình đó.


- Phát biểu đúng như SGK.


- hbh, hcn cũng là hthang nên từ công thức tính
dt hthang có thể suy ra cơng thức tính dt hbh,
hcn.


5
5


<b>HS2: Chữa bài 28/SGK</b>
? Nếu có FI = IG thì
hbh FIGE là hình gì?
(hthoi)


SFIGE = SIGRE = SIFR = SGEU
- hbh FIGE là hình hthoi


7
3
<i><b>3. Dạy học bài mới:</b></i>


<b>*Hoạt động 1: Tìm hiểu cách tính diện tích của một tứ giác có hai đường chéo</b>
<b>vng góc.(10’)</b>


<b>- Mục tiêu: Biết cách tính diện tích tứ giác có hai đường chéo vng góc.</b>
<b>- Đồ dùng thiết bị: Phấn màu, SGK, thước kẻ, bảng phụ.</b>


<b>- Phương pháp: Vấn đáp, quan sát trực quan, phát hiện và giải quyết vấn đề.</b>


<b>- Tiến trình hoạt động:</b>


<i><b>Hoạt động của GV và HS</b></i> <i><b>Ghi bảng</b></i>
<b>G nêu Bảng phụ ?1.</b>


<b>H: Làm ?1 dựa vào gợi ý ở SGK, </b>
1hs lên bảng trình bày.


<i>? Qua ?1 hãy phát biểu cách tính dt</i>
<i>của tứ giác có hai đường chéo vng</i>
<i>góc?</i> H: Bằng nửa tích hai đường chéo.
<i><b>* Củng cố: Bài 32(a)/SGK – 128</b></i>
<b>H: 1 HS vẽ trên bảng, đơn vị theo quy</b>
ước của GV.


Stứ giác =


1


2<sub> .3,6.6 = 10,8 (cm</sub>2<sub>)</sub>


<b>G: Chốt: có thể vẽ được vô số tứ giác</b>
thoả mãn điều kiện.


<b>1. Cách tính diện tích của một tứ giác</b>
<b>có hai đường chéo vng</b> <b>góc</b>
?1. SABC =


1



2<sub> BH.AC</sub>


SADC =


1


2 <sub> DH.AC</sub>


SABCD = SABC + SADC
=


1


2 <sub> AC(BH + DH) = </sub>
1


2<sub> AC.BD</sub>


<b>* Cơng thức tính diện tích tứ giác có</b>
<b>hai đường chéo vng góc:</b>


<b>S = </b>


1


2<b><sub>d</sub><sub>1</sub><sub>.d</sub><sub>2</sub><sub> (d</sub><sub>1</sub><sub>,d</sub><sub>2</sub><sub> : độ dài hai đường</sub></b>
H


A C



B


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

chéo)


<b>*Hoạt động 2: Tìm hiểu cách tính diện tích của một tứ giác có hai đường chéo</b>
<b>vng góc.(5’)</b>


<b>- Mục tiêu: HS phát hiện và chứng minh được đlí về dt hthoi; biết cách tính dt</b>
hthoi theo hai cách.


<b>- Đồ dùng thiết bị: Phấn màu, SGK, thước kẻ, bảng phụ.</b>


<b>- Phương pháp: Vấn đáp, quan sát trực quan, phát hiện và giải quyết vấn đề.</b>
<i><b>Hoạt động của GV và HS</b></i> <i><b>Ghi bảng</b></i>


<i>? Nêu tính chất hai đường chéo của</i>
<i>hình thoi?</i>


<i>Từ đó có thể tính dt hthoi ntn?</i>


H nêu công thức bằng nửa tích hai
đường chéo.


<i>? Cịn cách nào khác để tính dt hthoi?</i>


<b>H: Nêu cách tính theo diện tích hbh.</b>


<b>H: Làm bài 32b: Shv = </b>


1


2<sub> d</sub>2<sub>.</sub>


<b>2. Cơng thức tính diện tích hình thoi.</b>
<b>Shthoi = </b>


1
2 <b><sub> d</sub><sub>1</sub><sub>d</sub><sub>2</sub></b>


(d1 ; d2: Độ dài hai đ/chéo)
<b>Shthoi = a.h</b>


(a: Độ dài cạnh; h: Chiều cao)


<b>*Hoạt động 3: Tìm hiểu ví dụ.(14’)</b>


<b>- Mục tiêu: Rèn kĩ năng vẽ hình, chứng minh, tính toán.</b>
<b>- Đồ dùng thiết bị: Phấn màu, SGK, thước kẻ, bảng phụ.</b>


<b>- Phương pháp: Vấn đáp, quan sát trực quan, phát hiện và giải quyết vấn đề, luyện</b>
tập, thực hành.


<b>- Tiến trình hoạt động:</b>


<i><b>Hoạt động của GV và HS</b></i> <i><b>Ghi bảng</b></i>
a) MENG là hthoi




MENG là hbh



ME//NG; ME = NG


ME = EN


ME =


1
2<sub>BD</sub>


EN =


1
2


AC
BD = AC


<b>3. Ví dụ:</b>


GT Hthang cân ABCD: SABCD=800m2<sub>;</sub>
AB = 30m; CD = 50m;


M, E, N, G là TĐ’các cạnh
KL a) MENG là hình gì?


b) SMENG= ?
Chứng minh



a) MENG là hthoi vì:
+ MENG là hbh (do có
hai cạnh đối // và bằng


d1
d2


N
M


B
E


G


D C


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

? Muốn tính dt hthoi thì cần biết
yếu tố nào?


? Tính MN ntn?


H: Dựa vào đường TB của hthang.
? Nếu chỉ biết dt hthang là 800m2
thì có tính được dt hthoi khơng?
G: Gợiý: Tìm quan hệ giữa dt hthoi
và dt hthang:


Shthoi =



1


2 <sub> MN.EG =</sub>


1 AB + CD
EG
2 2
 
 
 
=
1


2 <sub> Shthang</sub>


nhau)


+ ME = EN (cùng bằng nửa đường chéo
hthang cân)


b) Vì MN là đường TB của hthang cân nên:
MN = (AB + CD) : 2 = (30 + 50) : 2 = 40
(m)


Vì ABCD là hthang cân nên EG là trục đối
xứng  EG là đường cao hthang cân.


Ta có SABCD = MN.EG


 EG = SABCD : MN = 800 : 40 = 20 (m)


Diện tích bồn hoa hình thoi:


SMENG =


1


2<sub> MN.EG = </sub>
1


2<sub> .40.20 = 400 (m</sub>2<sub>) </sub>
<i><b>4. Củng cố - Luyện tập:( 7’)</b></i>


- Phát biểu quy tắc tính diện tích tứ giác có hai đường chéo vng góc, hthoi?
- GV lưu ý tùy BT cụ thể để chọn cách tính cho phù hợp.


<b>H: Lên bảng vẽ hình thoi.</b>


<i>? Nếu 1 cạnh hcn là đường chéo AC</i>
<i>của hthoi thì cạnh kia của hcn phải ntn</i>
<i>thì Shcn bằng Shthoi ? </i>


<b>H: Bằng </b>


1
2 <sub> BD.</sub>


<i>? Tại sao hai hình này có dt bằng</i>
<i>nhau?</i>


<i>? Ta có thể suy ra dt hthoi từ cơng</i>


<i>thức tính dt hcn ntn?</i>


<b>Bài 33/SGK - 128</b>


Nếu 1 cạnh hcn là AC thì
cạnh kia bằng OB


(OB =


1
2<sub> BD)</sub>


Ta có: AOB = COB
= COD = AOD = BEA
= BFC


SABCD = SAEFC (= 4SAOB)
Mà SAEFC = AC.AE =


1


2<sub> AC.BD</sub>


nên SABCD =


1


2<sub> AC.BD.</sub>


<i><b>5. Hướng dẫn về nhà và chuẩn bị bài sau: (3’)</b></i>



- Nắm vững cơng thức tính diện tích hthoi và cách chứng minh.
- Ơn tập lại tồn chương, đọc trước bài sau.


- BTVN: 34,35,36/SGK – 128
<b>E. Rút kinh nghiệm.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×