Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (212.64 KB, 18 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Sở giáo dục và đào tạo Đăk Lăk
Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm Đề kiểm tra 1 tiết Môn sinh 12
Họ tên thí sinh ……….…. Số báo danh ………..
<b>Câu 1: Ở 1 loài sinh vật alen A quy định thân cao trội hoàn toàn với alen a quy định thân thấp ; Alen B quy định</b>
<b>chín sớm trội hồn tồn với alen b quy định chín muộn . Cho thân cao ,chín sớm có kiểu gen ( AB/ ab) với tần số</b>
<b>hoán vị 20 cM tiến hành lai phân tích thì ở F1 ,tính theo lý thuyết kiểu hình thân cao ,chín sớm chiếm tỉ lệ là?</b>
<b>A. </b>40% <b>B. </b>50% <b>C. </b>10% <b>D. </b>25%
<b>Câu 2: Ở cà chua, gen A quy định quả màu đỏ là trội hoàn toàn so với alen a quy định quả màu vàng.</b>
<b>Biết rằng cây tứ bội giảm phân bình thường cho giao tử 2n. Tính theo lý thuyết phép lai giữa hai cơ thể</b>
<b>tứ bội đều có kiểu gen Aaaa cho tỉ lệ phân li kiểu hình ở đời con là</b>
<b>A. </b>3 quả màu đỏ: 1 quả màu vàng <b>B. </b>11 quả màu đỏ: 1 quả màu vàng
<b>C. </b>35 quả màu đỏ: 1 quả màu vàng <b>D. </b>5 quả màu đỏ: 1 quả màu vàng
<b>Câu 3: Tổng số nhiễm sắc thể lưỡng bội bình thường của 1 lồi có số lượng là 22, trong tế bào của một cá</b>
<b>thể A ở cặp nhiễm sắc thể thứ 5 và thứ 6 đều chứa 4 chiếc, cá thể đó là thể :</b>
<b>A. </b>ba kép <b>B. </b>đa bội chẳn <b>C. </b>bốn kép <b>D. </b>tứ bội
<b>Câu 4: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về sự tự nhân đôi của ADN?</b>
<b>A. </b>Sự tự nhân đôi của ADN diễn ra trong tế bào ở kì giữa của quá trình phân bào.
<b>B. </b>Mạch ADN mới được tổng hợp liên tục theo chiều 3’ – 5’
<b>C. </b>Cơ chế tự nhân đôi ADN diễn ra theo nguyên tắc bổ sung và bán bảo tồn.
<b>D. </b>Sau một lần tự nhân đôi, từ một phân tử ADN mẹ hình thành nên 2 phân tử ADN con giống nhau, trong
đó 1 phân tử ADN con có 2 mạch được tổng hợp mới hồn toàn.
<b>Câu 5: Ở 1 loài thực vật alen A quy định thân cao trội hoàn toàn với alen a quy định thân thấp ; Alen B quy định</b>
<b>hoa đỏ trội hoàn toàn với alen b quy định hoa trắng . Cho thân cao ,hoa đỏ có kiểu gen ( Ab/ aB) tự thụ phấn . Cho</b>
<b>rằng các gen liên kết hồn tồn , thì ở F1 tính theo lý thuyết kiểu hình thân cao ,hoa đỏ chiếm tỉ lệ là:</b>
<b>A. </b>40% <b>B. </b>10% <b>C. </b>25% <b>D. </b>50%
<b>Câu 6: Ở đậu hà lan alen A quy định hạt vàng là trội hoàn toàn so với alen a quy định hạt lục .Phép lai</b>
<b>nào sau đây cho F1 có tỉ lệ kiểu hình là 1 hạt vàng: 1 hạt lục </b>
<b>A. </b>AA x Aa <b>B. </b>Aa x aa <b>C.</b>.Aa x Aa <b>D. </b>AA x aa
<b>Câu 7: Mỗi gen có cấu trúc gồm 3 vùng trình tự nuclêơtit : Vùng điều hịa,vùng mã hóa ,vùng kết </b>
<b>thúc.Vùng mã hóa </b>
<b>A</b>.mang thơng tin mã hóa các axit amin <b>B</b>.mang tín hiệu kết thúc phiên mã
<b>C</b>.mang tín hiệu khởi đầu và kiểm sốt phiên mã <b>D</b>.mang tín hiệu kết thúc dịch mã
<b>Câu 8: Bệnh máu không đông ở người do gen lặn liên kết với nhiễm sắc thể X .Một phụ nữ bình thường</b>
<b>có bố bị bệnh máu khơng đơng lấy một người chồng bình thường .Xác suất để đứa con đầu lòng của cặp</b>
<b>vợ chồng nầy là con trai bị bệnh máu không đông là:</b>
<b>A. </b>25% <b>B. </b>75% <b>C. </b>50% <b>D. </b>12,5%
<b>Câu 9: Ở cà độc dược (2n = 24), người ta đã phát hiện được các dạng thể ba ở cả 12 cặp nhiễm sắc thể.</b>
<b>A. </b>có số lượng nhiễm sắc thể trong tế bào xơma khác nhau và có kiểu hình khác nhau.
<b>B. </b>có số lượng nhiễm sắc thể trong tế bào xơma khác nhau và có kiểu hình giống nhau.
<b>C. </b>có số lượng nhiễm sắc thể trong tế bào xôma giống nhau và có kiểu hình giống nhau.
<b>D. </b>có số lượng nhiễm sắc thể trong tế bào xơma giống nhau và có kiểu hình khác nhau.
<b>Câu 10: Bộ nhiễm sắc thể (NST) của một loài 2n = 12. Nhận xét nào sau đây đúng:</b>
<b>Câu 11: AlenA dài 0,306micromet bị đột biến thành alen a .Khi alen a tự nhân đôi 1 lần môi trường nội</b>
<b>bào đã cung cấp 1798 nuclêôtit .Đột biến trên thuộc dạng </b>
<b>A. </b>thêm 1 cặp nuclêôtit <b>B. </b>mất 1 cặp nuclêôtit <b>C. </b>thay 1 cặp nuclêôtit <b>D. </b>mất 2 cặp nuclêôtit
<b>Câu 12: Cơdon UXU mã hóa axit amin xêrin ở người ,động vật, thực vật…. ,điều nầy đề cập đến đặc điểm nào </b>
<b>của mã di truyền</b>
<b>A. Tính đặc trưng</b> <b>B. Tính phổ biến</b> <b>C. Tính bộ ba .</b> <b>D. Tính thối hóa .</b>
<b>Câu 13: Cơ thể có kiểu gen AaBbddEe qua giảm phân bình thường , tính theo lý thuyết sẽ cho số loại giao</b>
<b>tử là:</b>
<b>A. </b>16 loại giao tử bằng nhau <b>B. </b>16 loại giao tử không bằng nhau
<b>C. </b>8 loại giao tử không bằng nhau <b>D. </b>8 loại giao tử bằng nhau
<b>Câu 14: Các mức cấu trúc siêu hiển vi của nhiễm sắc thể theo chiều tăng dần đường kính là</b>
<b>A. </b>Nuclêơxơm ® sợi cơ bản ® crômatit ® sợi nhiễm sắc.
<b>B. </b>Nuclêôxôm ® sợi cơ bản ® sợi nhiễm sắc® crơmatit.
<b>C. </b>Nuclêơxơm ® crơmatit ® sợi cơ bản ® sợi nhiễm sắc.
<b>D. </b>Nuclêơxơm ® sợi nhiễm sắc ® sợi cơ bản ® crơmatit.
<b>Câu 15: Ở người nhóm máu ABO do 3 gen alen IA<sub>, I</sub>B<sub>, I</sub>O<sub> quy định, nhóm máu A được quy định bởi các</sub></b>
<b>kiểu gen IA<sub>I</sub>A<sub>, I</sub>A<sub>I</sub>O<sub>; nhóm máu B được quy định bởi các kiểu gen I</sub>B<sub>I</sub>B<sub>, I</sub>B<sub>I</sub>O<sub>; nhóm máu O được quy định</sub></b>
<b>bởi kiểu gen IO<sub>I</sub>O <sub>; nhóm máu AB được quy định bơi kiểu gen I</sub>A<sub>I</sub>B<sub>.Mẹ có nhóm máu AB, sinh con có</sub></b>
<b>nhóm máu AB. Nhóm máu nào dưới đây chắc chắn </b><i><b>không</b></i><b> phải của người bố?</b>
<b>A. </b>Nhóm máu AB. <b>B. </b>Nhóm máu O. <b>C. </b>Nhóm máu B. <b>D. </b>Nhóm máu A.
<b>Câu 16: Các codon trên mARN mã hóa các axit amin khác nhau bởi.</b>
<b>A. </b>Thành phần ,số lượng ,trình tự các nuclêơtit <b>B. </b>Số lượng, trật tự các nuclêôtit
<b>C. </b>Số lượng,thành phần các nuclêôtit <b>D. </b>Thành phần ,trật tự các nuclêôtit
<b>Câu 17: Hãy chọn câu đúng trong số các câu sau đây khi nói về đột biến điểm.</b>
<b>A. </b>Trong bất cứ trường hợp nào, tuyệt đại đa số đột biến điểm là có hại.
<b>B. </b>Trong số các loại đột biến điểm thì phần lớn đột biến thay thế cặp nuclêơtit là ít gây hại nhất.
<b>C. </b>Đột biến điểm là những biến đổi nhỏ nên ít có vai trị trong q trình tiến hố.
<b>D. </b>Đột biến điểm là những biến đổi đồng thời tại nhiều điểm khác nhau trong gen.
<b>Câu 18: Điều nào dưới đây là khơng đúng đối với di truyền ngồi nhiễm sắc thể ( di truyền qua tế bào</b>
<b>chất ) :</b>
<b>A. </b>Di truyền tế bào chất được xem là di truyền theo dòng mẹ.
<b>B. </b>Trong di truyền tế bào chất vai trò chủ yếu thuộc về tế bào chất của tế bào sinh dục cái .
<b>C. </b>Mọi hiện tượng di truyền theo dòng mẹ đều là di truyền tế bào chất.
<b>D. </b>Di truyền tế bào chất khơng có sự phân tính ở các thế hệ sau.
<b>Câu 19: Cơ thể có kiểu gen AABb</b><i>dE</i>
<i>De</i>
<b>khi giảm phân tính theo lý thuyết cho được bao nhiêu loại giao tử nếu có</b>
<b>xảy ra hốn vị gen? A. </b>4 <b>B. </b>2 <b>C. </b>16 <b>D. </b>8
<b>Câu 20: Nội dung nào sau đây </b><i><b>khơng</b></i><b> chính xác</b>
<b>A. </b>Sự khơng phân ly của tồn bộ bộ NST xảy ra ở đỉnh sinh trưởng của một cành cây sẽ tạo ra thể khảm.
<b>B. </b>Thể dị đa bội là thể chứa 2 bộ NST lưỡng bội của hai lồi bố mẹ khác nhau do lai xa kết hợp với đa bội
hĩa.
<b>C. </b>Cơ chế xuất hiện thể đa bội và lệch bội đều là do sự không phân ly của toàn bộ bộ nhiễm sắc thể trong
giảm phân.
<b>D. </b>Sự khơng phân ly của tồn bộ bộ NST của hợp tử (2n) trong lần nguyên phân đầu tiên sẽ tạo thành
thể tứ bội.
<b> A</b>. T-A → T- 5BU → X - 5BU → X- G <b>B</b>. A-T → A- 5BU → X - 5BU → X- G
<b> C</b>. A-T → A- 5BU → G - 5BU → G- X <b>D</b>. T-A → T- 5BU → G - 5BU → G- X
<b>Câu 22: Điều hoà hoạt động gen ở tế bào nhân sơ chủ yếu xảy ra ở mức độ nào?</b>
<b>A. </b>Dịch mã <b>B. </b>Phiên mã <b>C. </b>Sau dịch mã <b>D. </b>Sau phiên mã
<b>Câu 23: Những tế bào mang bộ NST lệch bội nào sau đây được hình thành trong nguyên phân?</b> :
<b>A. </b>2n + 1 ; 2n – 1 ; 2n + 2 ; n + 1. <b>B. </b>2n + 1 ; 2n – 1 ; 2n + 2 ; n + 2.
<b>C. </b>2n + 1 ; 2n – 1 ; 2n + 2 ; n – 2. <b>D. </b>2n + 1 ; 2n – 1 ; 2n + 2 ; 2n – 2.
<b>A. </b>ADN <b>B. </b>tARN <b>C. </b>Ribôxôm <b>D. </b>mARN
<b>Câu 25: Biết rằng mỗi gen quy định một tính trạng, gen trội là trội hồn tồn ;q trình giảm phân và</b>
<b>thụ tinh diễn ra bình thường. Phép lai sau đây : Ab XD<sub>X</sub>d</b><sub>´</sub><b><sub> Ab X</sub>d<sub>Y. </sub></b>
<b> ab ab</b>
<b>Tính theo lý thuyết cho đời con số loại kiểu gen là ?</b>
<b>A. </b>12 <b>B. </b>8 <b>C. </b>16 <b>D. </b>10
<b>Câu 26: Trong một thí nghiệm ,người ta cho cây hoa đỏ lai với cây hoa trắng và thu được F1 toàn hoa</b>
<b>đỏ .Cho các cây F1 tự thụ phấn thu được các cây F2 với tỉ lệ phân ly kiểu hình là 9 cây hoa đỏ và 7 cây hoa</b>
<b>trắng . Tính theo lí thuyết , cây hoa trắng ở F2 dị hợp về 1 cặp gen chiếm tỉ lệ :</b>
<b>A. </b>3/16 <b>B. </b>7/16 <b>C. </b>1/4 <b>D. </b>1/8
<b>Câu 27: Biết rằng mỗi gen quy định một tính trạng, gen trội là trội hoàn toàn. Phép lai sau đây : </b>
<b>AaBbXD<sub>X</sub>d</b><sub>´</sub><b><sub> AabbX</sub>d<sub>Y. Cho rằng quá trình giảm phân và thụ tinh diễn ra bình thường .Tính theo lý</sub></b>
<b>thuyết cho đời con số loại kiểu hình tối đa là ?</b>
<b>A. </b>32 <b>B. </b>8 <b>C. </b>16 <b>D. </b>10
<b>Câu 28: Phép lai giữa 2 cá thể có kiểu gen AaBbDd x aaBBDd với các gen trội là trội hồn tồn .Tính</b>
<b>theo lý thuyết sẽ cho ở thế hệ sau:</b>
<b>A. </b>8 kiểu hình : 8 kiểu gen. <b>B. </b>8 kiểu hình : 12 kiểu gen.
<b>C. </b>4 kiểu hình : 12 kiểu gen. <b>D. </b>4 kiểu hình : 8 kiểu gen.
(Thí sinh được chọn 1 trong 2 phần để làm bài : Phần I hoặc phần II)
<b>PHẦN I : THEO CHƯƠNG TRÌNH CƠ BẢN ( 7 CÂU ,TỪ CÂU 29 ĐẾN CÂU 35)</b>
<b>Câu 29: Đặc điểm nào dưới đây </b><i><b>khơng</b></i><b> đúng nói về cặp nhiễm sắc thể (NST) giới tính :</b>
<b>A. </b>Một số trường hợp con đực chỉ có 1 NST giới tính X.
<b>B. </b>Chỉ gồm 1 cặp NST. <b>C. </b>Khác nhau ở 2 giới.
<b>D. </b>Con đực luôn luôn mang cặp NST giới tính XY,Con cái mang cặp NST giớí tính XX.
<b>Câu 30: Ở cà chua, gen A quy định quả màu đỏ là trội hoàn toàn so với alen a quy định quả màu vàng.</b>
<b>Biết rằng, cây tứ bội giảm phân bình thường cho giao tử 2n, Tính theo lý thuyết phép lai cho tỉ lệ phân li</b>
<b>kiểu hình 11 quả màu đỏ : 1 quả màu vàng ở đời con là</b>
<b>A. </b>AAaa ´ aaaa <b>B. </b>AAaa ´ AAaa <b>C. </b>AAaa ´ Aaaa <b>D. </b>Aaaa ´ Aaaa
<b>Câu 31: Một cặp vợ chồng ,có 2 người con tất cả đều bị chết do căn bệnh Tay Sach ( Một bệnh di truyền</b>
<b>do gen lặn trên nhiễm sắc thể thường quy định ) . Xác suất để đứa trẻ sinh ra tiếp theo của cặp vợ chồng</b>
<b>nầy không bị bệnh sẽ là</b>
<b>A. </b>3/4 <b>B. </b>1/ 2 <b>C. </b>1/ 8 <b>D. </b>1/ 16
<b>Câu 32: Ở động vật, để nghiên cứu mức phản ứng của một kiểu gen nào đó cần tạo ra các cá thể</b>
<b>A. </b>có kiểu hình giống nhau <b>B. </b>có kiểu gen khác nhau
<b>C. </b>có kiểu hình khác nhau <b>D. </b>có cùng kiểu gen
<b>Câu 33: Trong trường hợp giảm phân và thụ tinh bình thường, một gen quy định một tính trạng và gen</b>
<b>trội là trội hồn tồn. Tính theo lí thuyết, phép lai AaBbdd× AaBbdd sẽ cho kiểu hình mang 1 tính trạng</b>
<b>trội và 2 tính trạng lặn ở đời con chiếm tỉ lệ</b>
<b>Câu 34: Giả sử một nhiễm sắc thể có trình tự các gen là EFGHIKMN bị đột biến thành nhiễm sắc thể có</b>
<b>trình tự các gen là EFIHGKMN.Đây là đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể thuộc dạng</b>
<b>A. </b>chuyển đoạn <b>B. </b>đảo đoạn <b>C. </b>lặp đoạn <b>D. </b>mất đoạn
<b>Câu 35: Khi lai hai thứ hoa khác nhau về màu sắc do 1 gen quy định </b>
<i><b>Lai thuaän</b></i><b> P </b>♀<b> Cây hoa đỏ x ♂ Cây hoa trắng </b>
<b> F1 100% cây hoa đỏ </b>
<i><b>Lai nghòch </b></i><b> P ♀ Cây hoa trắng x ♂ Cây hoa đỏ </b>
<b> F1 100% Cây hoa trắng </b>
<b>Kết luận nào sau đây đúng khi nói về gen quy định cặp tính trạng trên</b>
<b>A. Nằm trên NST thường</b> <b>B. Nằm trên NST giới tính</b>
<b>C. Nằm trong nhân tế bào</b> <b>D. Nằm ở tế bào chất</b>
<b>PHẦN II : THEO CHƯƠNG TRÌNH NÂNG CAO ( 7 CÂU ,TỪ CÂU 36 ĐẾN CÂU 42)</b>
<b>Câu 36: Tế bào sinh dưỡng của thể ngũ bội chứa bộ NST trong đó .</b>
<b>A. Một số cặp NST mà mỗi cặp đều có 5 chiếc</b> <b>B. Một cặp NST nào đó có 5 chiếc</b>
<b>C. Tất cả các cặp NST mà mỗi cặp đều có 5 chiếc</b> <b>D. Bội NST lưỡng bội được tăng lên 5 lần</b>
<b>Câu 37: Alen B dài 5100 A0<sub>, có 3900 liên kết hiđrô. Alen B bị đột biến thành alen b. Tổng liên kết hidro</sub></b>
<b>của alen b kém tổng liên kết hidro của alen B 1 liên kết ,nhưng 2 alen có chiều dài bằng nhau ;số lượng</b>
<b>A. </b>A = T = 601, G = X = 899. <b>B. </b>A = T = 899, G = X = 601.
<b>C. </b>A = T = 900, G = X = 600. <b>D. </b>A = T = 600, G = X = 900.
<b>Câu 38: Codon 5’GUU 3’ trên mARN mã hóa axit amin Valin . tARN mang axit amin Valin vào để dịch mã di</b>
<b>truyền sẽ có anticon là</b>
<b>A. 3' XUU 5'</b> <b>B. 5' XAA 3'</b> <b>C. 5' XAA5'</b> <b>D. 3' XAA 5 '</b>
<b>Câu 39: Khi nói về mối quan hệ giữa kiểu gen, môi trường và kiểu hình, nhận định nào sau đây </b><i><b>khơng</b></i>
<b>đúng?</b>
<b>A. </b>Kiểu hình là kết quả sự tương tác giữa kiểu gen và môi trường.
<b>B. </b>Kiểu hình của cơ thể ln ln chỉ phụ thuộc vào kiểu gen mà không phụ thuộc vào môi trường.
<b>C. </b>Kiểu gen quy định khả năng phản ứng của cơ thể trước môi trường.
<b>D. </b>Bố mẹ không truyền đạt cho con những tính trạng đã hình thành sẵn mà truyền đạt một kiểu gen.
<b>Câu 40: Ở một loài thực vật cho rằng alen A : cây cao, B: hoa đỏ , D : Chín sớm , trội hồn tồn so với các alen lặn</b>
<b>tương ứng a cây thấp ,b hoa trắng ,d chín muộn ,Cho phép lai sau :</b>
<b>P AB Dd x AB Dd </b>
<b> ab ab </b>
<b>Cho rằng các cặp gen nằm trên cùng 1 cặp NST liên kết hồn tồn .Tính theo lý thuyết kiểu hình cây cao,hoa đỏ</b>
<b>,chín muộn ở F1 sẽ xuất hiện theo tỉ lệ ?</b>
<b>A. 9/16</b> <b>B. 3/16</b> <b>C. 1/4</b> <b>D. 3/8</b>
<b>Câu 41: P : AaBb De XH<sub>Y x aaBb De X</sub>H<sub>X</sub>h<sub> . </sub></b>
<b> de de</b>
<b>Tính theo lý thuyết số tổ hợp giao tử tối đa được tạo thành ở F1 là</b>
<b>A. </b>32 <b>B. </b>256 <b>C. </b>64 <b>D. </b>128
<b>Câu 42: Ở người gen A quy định kiểu hình bình thường trội hồn tồn so với alen a quy định bệnh bạch</b>
<b>tạng và gen nằm trên nhiễm săc thể thường .Sự kết hơn cả hai người có kiểu gen dị hợp tử ,nếu đơi vợ</b>
<b>chồng nầy có 2 đứa trẻ thì xác suất ngẫu nhiên để cả 2 đứa trẻ đều biểu hiện bệnhsẽ là:</b>
<b>A. </b>1/ 2 <b>B. </b>1/4 <b>C. </b>1/ 8 <b>D. </b>1/ 16
Sở giáo dục và đào tạo Đak Lak
Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm Đề kiểm tra 1 tiết .Mơn sinh 12
Họ tên thí sinh ……….…. Số báo danh ………..
<b>A. </b>Nuclêơxơm ® sợi cơ bản ® sợi nhiễm sắc® crômatit.
<b>B. </b>Nuclêôxôm ® sợi cơ bản ® crômatit ® sợi nhiễm sắc.
<b>C. </b>Nuclêôxôm ® crômatit ® sợi cơ bản ® sợi nhiễm sắc.
<b>D. </b>Nuclêơxơm ® sợi nhiễm sắc ® sợi cơ bản ® crômatit.
<b>Câu 2: Ở đậu hà lan alen A quy định hạt vàng là trội hoàn toàn so với alen a quy định hạt lục .Phép lai</b>
<b>nào sau đây cho F1 có tỉ lệ kiểu hình là 1 hạt vàng: 1 hạt lục </b>
<b>A. </b>AA x Aa <b>B. </b>Aa x aa <b>C.</b>.Aa x Aa <b>D. </b>AA x aa
<b>Câu 3: Ở 1 loài sinh vật alen A quy định thân cao trội hoàn toàn với alen a quy định thân thấp ; Alen B quy định</b>
<b>chín sớm trội hồn tồn với alen b quy định chín muộn . Cho thân cao ,chín sớm có kiểu gen ( AB/ ab) với tần số</b>
<b>hoán vị 20 cM tiến hành lai phân tích thì ở F1 ,tính theo lý thuyết kiểu hình thân cao ,chín sớm chiếm tỉ lệ là?</b>
<b>A. </b>25% <b>B. </b>10% <b>C. </b>50% <b>D. </b>40%
<b>Câu 4: Ở cà độc dược (2n = 24), người ta đã phát hiện được các dạng thể ba ở cả 12 cặp nhiễm sắc thể.</b>
<b>Các thể ba này</b>
<b>A. </b>có số lượng nhiễm sắc thể trong tế bào xơma giống nhau và có kiểu hình giống nhau.
<b>B. </b>có số lượng nhiễm sắc thể trong tế bào xơma khác nhau và có kiểu hình giống nhau.
<b>C. </b>có số lượng nhiễm sắc thể trong tế bào xôma khác nhau và có kiểu hình khác nhau.
<b>D. </b>có số lượng nhiễm sắc thể trong tế bào xôma giống nhau và có kiểu hình khác nhau.
<b>Câu 5: Ở người nhóm máu ABO do 3 gen alen IA<sub>, I</sub>B<sub>, I</sub>O<sub> quy định, nhóm máu A được quy định bởi các</sub></b>
<b>kiểu gen IA<sub>I</sub>A<sub>, I</sub>A<sub>I</sub>O<sub>; nhóm máu B được quy định bởi các kiểu gen I</sub>B<sub>I</sub>B<sub>, I</sub>B<sub>I</sub>O<sub>; nhóm máu O được quy định</sub></b>
<b>bởi kiểu gen IO<sub>I</sub>O <sub>; nhóm máu AB được quy định bơi kiểu gen I</sub>A<sub>I</sub>B<sub>.Mẹ có nhóm máu AB, sinh con có</sub></b>
<b>nhóm máu AB. Nhóm máu nào dưới đây chắc chắn </b><i><b>khơng</b></i><b> phải của người bố?</b>
<b>A. </b>Nhóm máu O. <b>B. </b>Nhóm máu B. <b>C. </b>Nhóm máu AB. <b>D. </b>Nhóm máu A.
<b>Câu 6: Biết rằng mỗi gen quy định một tính trạng, gen trội là trội hồn tồn ;q trình giảm phân và thụ</b>
<b>tinh diễn ra bình thường. Phép lai sau đây : Ab XD<sub>X</sub>d</b><sub>´</sub><b><sub> Ab X</sub>d<sub>Y. </sub></b>
<b> ab ab</b>
<b>Tính theo lý thuyết cho đời con số loại kiểu gen là ?</b>
<b>A. </b>12 <b>B. </b>8 <b>C. </b>16 <b>D. </b>10
<b>Câu 7: Alen A dài 0,306micromet bị đột biến thành alen a .Khi alen a tự nhân đôi 1 lần môi trường nội</b>
<b>bào đã cung cấp 1798 nuclêôtit .Đột biến trên thuộc dạng </b>
<b>A. </b>thêm 1 cặp nuclêôtit <b>B. </b>mất 1 cặp nuclêôtit <b>C. </b>thay 1 cặp nuclêôtit <b>D. </b>mất 2 cặp nuclêôtit
<b>Câu 8: Bệnh máu không đông ở người do gen lặn liên kết với nhiễm sắc thể X .Một phụ nữ bình thường</b>
<b>có bố bị bệnh máu khơng đơng lấy một người chồng bình thường .Xác suất để đứa con đầu lòng của cặp</b>
<b>vợ chồng nầy là con trai bị bệnh máu không đông là:</b>
<b>A. </b>12,5% <b>B. </b>50% <b>C. </b>25% <b>D. </b>75%
<b>Câu 9: Cơdon UXU mã hóa axit amin xêrin ở người ,động vật, thực vật…. ,điều nầy đề cập đến đặc điểm nào của</b>
<b>mã di truyền</b>
<b>A. Tính đặc trưng</b> <b>B. Tính phổ biến</b> <b>C. Tính bộ ba .</b> <b>D. Tính thối hóa .</b>
<b>Câu 10: Biết rằng mỗi gen quy định một tính trạng, gen trội là trội hoàn toàn. Phép lai sau đây : </b>
<b>AaBbXD<sub>X</sub>d</b><sub>´</sub><b><sub> AabbX</sub>d<sub>Y. Cho rằng quá trình giảm phân và thụ tinh diễn ra bình thường .Tính theo lý</sub></b>
<b>Câu 11: Các codon trên mARN mã hóa các axit amin khác nhau bởi.</b>
<b>A. </b>Thành phần ,số lượng ,trình tự các nuclêôtit <b>B. </b>Số lượng, trật tự các nuclêôtit
<b>C. </b>Số lượng,thành phần các nuclêôtit <b>D. </b>Thành phần ,trật tự các nuclêơtit
<b>Câu 12: Cơ thể có kiểu gen AaBbddEe qua giảm phân bình thường , tính theo lý thuyết sẽ cho số loại giao</b>
<b>tử là:</b>
<b>A. </b>16 loại giao tử bằng nhau <b>B. </b>16 loại giao tử không bằng nhau
<b>C. </b>8 loại giao tử không bằng nhau <b>D. </b>8 loại giao tử bằng nhau
<b>Câu 13: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về sự tự nhân đơi của ADN?</b>
<b>A. </b>Sự tự nhân đôi của ADN diễn ra trong tế bào ở kì giữa của quá trình phân bào.
<b>B. </b>Sau một lần tự nhân đôi, từ một phân tử ADN mẹ hình thành nên 2 phân tử ADN con giống nhau, trong
đó 1 phân tử ADN con có 2 mạch được tổng hợp mới hoàn toàn.
<b>C. </b>Cơ chế tự nhân đôi ADN diễn ra theo nguyên tắc bổ sung và bán bảo tồn.
<b>D. </b>Mạch ADN mới được tổng hợp liên tục theo chiều 3’ – 5’
<b>Câu 14: Bộ nhiễm sắc thể (NST) của một loài 2n = 12. Nhận xét nào sau đây đúng:</b>
<b>A. </b>Số NST ở thể lệch bội là 11 hoặc 18 <b>B. </b>Số NST ở thể đa bội là 24 hoặc 18
<b>C. </b>Số NST ở thể đa bội chẳn là 12 hoặc 24 <b>D. </b>Số NST ở thể đơn bội là 6 hoặc 3
<b>Câu 15: Ở cà chua, gen A quy định quả màu đỏ là trội hoàn toàn so với alen a quy định quả màu vàng.</b>
<b>Biết rằng cây tứ bội giảm phân bình thường cho giao tử 2n. Tính theo lý thuyết phép lai giữa hai cơ thể</b>
<b>tứ bội đều có kiểu gen Aaaa cho tỉ lệ phân li kiểu hình ở đời con là</b>
<b>A. </b>5 quả màu đỏ: 1 quả màu vàng <b>B. </b>3 quả màu đỏ: 1 quả màu vàng
<b>C. </b>35 quả màu đỏ: 1 quả màu vàng <b>D. </b>11 quả màu đỏ: 1 quả màu vàng
<b>Câu 16: Hãy chọn câu đúng trong số các câu sau đây khi nói về đột biến điểm.</b>
<b>A. </b>Trong bất cứ trường hợp nào, tuyệt đại đa số đột biến điểm là có hại.
<b>B. </b>Trong số các loại đột biến điểm thì phần lớn đột biến thay thế cặp nuclêơtit là ít gây hại nhất.
<b>C. </b>Đột biến điểm là những biến đổi nhỏ nên ít có vai trị trong q trình tiến hố.
<b>D. </b>Đột biến điểm là những biến đổi đồng thời tại nhiều điểm khác nhau trong gen.
<b>Câu 17: Cơ thể có kiểu gen AABb</b><i>dE</i>
<i>De</i>
<b>khi giảm phân tính theo lý thuyết cho được bao nhiêu loại giao tử nếu có</b>
<b>xảy ra hốn vị gen?</b>
<b>A. </b>8 <b>B. </b>16 <b>C. </b>4 <b>D. </b>2
<b>Câu 18: Tổng số nhiễm sắc thể lưỡng bội bình thường của 1 lồi có số lượng là 22, trong tế bào của một</b>
<b>cá thể A ở cặp nhiễm sắc thể thứ 5 và thứ 6 đều chứa 4 chiếc, cá thể đó là thể :</b>
<b>A. </b>tứ bội <b>B. </b>ba kép <b>C. </b>bốn kép <b>D. </b>đa bội chẳn
<b>Câu 19: Nội dung nào sau đây </b><i><b>khơng</b></i><b> chính xác</b>
<b>A. </b>Sự khơng phân ly của toàn bộ bộ NST xảy ra ở đỉnh sinh trưởng của một cành cây sẽ tạo ra thể khảm.
<b>B. </b>Thể dị đa bội là thể chứa 2 bộ NST lưỡng bội của hai lồi bố mẹ khác nhau do lai xa kết hợp với đa bội
hĩa.
<b>C. </b>Cơ chế xuất hiện thể đa bội và lệch bội đều là do sự khơng phân ly của tồn bộ bộ nhiễm sắc thể trong
giảm phân.
<b>D. </b>Sự khơng phân ly của tồn bộ bộ NST của hợp tử (2n) trong lần nguyên phân đầu tiên sẽ tạo thành
thể tứ bội.
<b>Câu 20: Tác động gây đột biến của 5-bromuraxin ( 5BU) minh họa bằng sơ đồ : </b>
<b> A</b>. T-A → T- 5BU → X - 5BU → X- G <b>B</b>. A-T → A- 5BU → X - 5BU → X- G
<b> C</b>. A-T → A- 5BU → G - 5BU → G- X <b> D</b>. T-A → T- 5BU → G - 5BU → G- X
<b>Câu 21: Điều nào dưới đây là khơng đúng đối với di truyền ngồi nhiễm sắc thể ( di truyền qua tế bào</b>
<b>chất ) :</b>
<b>B. </b>Di truyền tế bào chất không có sự phân tính ở các thế hệ sau.
<b>C. </b>Trong di truyền tế bào chất vai trò chủ yếu thuộc về tế bào chất của tế bào sinh dục cái .
<b>D. </b>Mọi hiện tượng di truyền theo dòng mẹ đều là di truyền tế bào chất.
<b>Câu 22: Những tế bào mang bộ NST lệch bội nào sau đây được hình thành trong nguyên phân?</b> :
<b>A. </b>2n + 1 ; 2n – 1 ; 2n + 2 ; n + 1. <b>B. </b>2n + 1 ; 2n – 1 ; 2n + 2 ; n + 2.
<b>C. </b>2n + 1 ; 2n – 1 ; 2n + 2 ; n – 2. <b>D. </b>2n + 1 ; 2n – 1 ; 2n + 2 ; 2n – 2.
<b>Câu 23: Thành phần nào sau đây </b><i><b>không</b></i><b> tham gia trực tiếp trong quá trình dịch mã ?</b>
<b>A. </b>ADN <b>B. </b>tARN <b>C. </b>Ribơxơm <b>D. </b>mARN
<b>Câu 24: Mỗi gen có cấu trúc gồm 3 vùng trình tự nuclêơtit : Vùng điều hịa,vùng mã hóa ,vùng kết </b>
<b>thúc.Vùng mã hóa </b>
<b> A</b>.mang thơng tin mã hóa các axit amin <b> B</b>.mang tín hiệu kết thúc phiên mã
<b>Câu 25: Trong một thí nghiệm ,người ta cho cây hoa đỏ lai với cây hoa trắng và thu được F1 toàn hoa</b>
<b>đỏ .Cho các cây F1 tự thụ phấn thu được các cây F2 với tỉ lệ phân ly kiểu hình là 9 cây hoa đỏ và 7 cây hoa</b>
<b>trắng . Tính theo lí thuyết , cây hoa trắng ở F2 dị hợp về 1 cặp gen chiếm tỉ lệ :</b>
<b>A. </b>3/16 <b>B. </b>7/16 <b>C. </b>1/4 <b>D. </b>1/8
<b>Câu 26: Phép lai giữa 2 cá thể có kiểu gen AaBbDd x aaBBDd với các gen trội là trội hồn tồn .Tính</b>
<b>theo lý thuyết sẽ cho ở thế hệ sau:</b>
<b>A. </b>8 kiểu hình : 8 kiểu gen. <b>B. </b>4 kiểu hình : 12 kiểu gen.
<b>C. </b>8 kiểu hình : 12 kiểu gen. <b>D. </b>4 kiểu hình : 8 kiểu gen.
<b>Câu 27: Ở 1 loài thực vật alen A quy định thân cao trội hoàn toàn với alen a quy định thân thấp ; Alen B quy định</b>
<b>hoa đỏ trội hoàn toàn với alen b quy định hoa trắng . Cho thân cao ,hoa đỏ có kiểu gen ( Ab/ aB) tự thụ phấn . Cho</b>
<b>rằng các gen liên kết hồn tồn , thì ở F1 tính theo lý thuyết kiểu hình thân cao ,hoa đỏ chiếm tỉ lệ là:</b>
<b>A. </b>25% <b>B. </b>10% <b>C. </b>50% <b>D. </b>40%
<b>Câu 28: Điều hoà hoạt động gen ở tế bào nhân sơ chủ yếu xảy ra ở mức độ nào?</b>
<b>A. </b>Dịch mã <b>B. </b>Sau dịch mã <b>C. </b>Phiên mã <b>D. </b>Sau phiên mã
(Thí sinh được chọn 1 trong 2 phần để làm bài : Phần I hoặc phần II)
<b>PHẦN I : THEO CHƯƠNG TRÌNH CƠ BẢN ( 7 CÂU ,TỪ CÂU 29 ĐẾN CÂU 35)</b>
<b>Câu 29: Ở động vật, để nghiên cứu mức phản ứng của một kiểu gen nào đó cần tạo ra các cá thể</b>
<b>A. </b>có kiểu hình giống nhau <b>B. </b>có kiểu gen khác nhau
<b>C. </b>có cùng kiểu gen <b>D. </b>có kiểu hình khác nhau
<b>Câu 30: Đặc điểm nào dưới đây </b><i><b>khơng</b></i><b> đúng nói về cặp nhiễm sắc thể (NST) Giới tính :</b>
<b>A. </b>Con đực ln ln mang cặp NST giới tính XY,Con cái mang cặp NST giớí tính XX.
<b>B. </b>Chỉ gồm 1 cặp NST.
<b>C. </b>Một số trường hợp con đực chỉ có 1 NST giới tính X.
<b>D. </b>Khác nhau ở 2 giới.
<b>Câu 31: Trong trường hợp giảm phân và thụ tinh bình thường, một gen quy định một tính trạng và gen</b>
<b>trội là trội hồn tồn. Tính theo lí thuyết, phép lai AaBbdd× AaBbdd sẽ cho kiểu hình mang 1 tính trạng</b>
<b>trội và 2 tính trạng lặn ở đời con chiếm tỉ lệ</b>
<b>A. </b>3/8. <b>B. </b>9/16. <b>C. </b>3/16. <b>D. </b>1/8.
<b>Câu 32: Một cặp vợ chồng ,có 2 người con tất cả đều bị chết do căn bệnh Tay Sach ( Một bệnh di truyền</b>
<b>do gen lặn trên nhiễm sắc thể thường quy định ) . Xác suất để đứa trẻ sinh ra tiếp theo của cặp vợ chồng</b>
<b>nầy không bị bệnh sẽ là</b>
<b>A. </b>1/ 8 <b>B. </b>1/ 16 <b>C. </b>3/4 <b>D. </b>1/ 2
<b>Câu 33: Ở cà chua, gen A quy định quả màu đỏ là trội hoàn toàn so với alen a quy định quả màu vàng.</b>
<b>Biết rằng, cây tứ bội giảm phân bình thường cho giao tử 2n, Tính theo lý thuyết phép lai cho tỉ lệ phân li</b>
<b>kiểu hình 11 quả màu đỏ : 1 quả màu vàng ở đời con là</b>
<b>Câu 34: Giả sử một nhiễm sắc thể có trình tự các gen là EFGHIKMN bị đột biến thành nhiễm sắc thể có</b>
<b>trình tự các gen là EFIHGKMN.Đây là đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể thuộc dạng</b>
<b>A. </b>chuyển đoạn <b>B. </b>đảo đoạn <b>C. </b>lặp đoạn <b>D. </b>mất đoạn
<b>Câu 35: Khi lai hai thứ hoa khác nhau về màu sắc do 1 gen quy định </b>
<i><b>Lai thuaän</b></i><b> P ♀ Cây hoa đỏ x ♂ Cây hoa trắng </b>
<b> F1 100% cây hoa đỏ </b>
<i><b>Lai nghòch </b></i><b> P ♀ Cây hoa trắng x ♂ Cây hoa đỏ </b>
<b> F1 100% Cây hoa trắng </b>
<b>Kết luận nào sau đây đúng khi nói về gen quy định cặp tính trạng trên</b>
<b>A. Nằm trên NST thường</b> <b>B. Nằm trên NST giới tính</b>
<b>C. Nằm trong nhân tế bào</b> <b>D. Nằm ở tế bào chất</b>
<b>PHẦN II : THEO CHƯƠNG TRÌNH NÂNG CAO ( 7 CÂU ,TỪ CÂU 36 ĐẾN CÂU 42)</b>
<b>Câu 36: Ở người gen A quy định kiểu hình bình thường trội hồn tồn so với alen a quy định bệnh bạch</b>
<b>tạng và gen nằm trên nhiễm săc thể thường .Sự kết hôn cả hai người có kiểu gen dị hợp tử ,nếu đơi vợ</b>
<b>chồng nầy có 2 đứa trẻ thì xác suất ngẫu nhiên để cả 2 đứa trẻ đều biểu hiện bệnhsẽ là:</b>
<b>A. </b>1/ 16 <b>B. </b>1/ 8 <b>C. </b>1/4 <b>D. </b>1/ 2
<b>Câu 37: Tế bào sinh dưỡng của thể ngũ bội chứa bộ NST trong đó .</b>
<b>A. Tất cả các cặp NST mà mỗi cặp đều có 5 chiếc</b> <b>B. Một số cặp NST mà mỗi cặp đều có 5 chiếc</b>
<b>C. Một cặp NST nào đó có 5 chiếc</b> <b>D. Bội NST lưỡng bội được tăng lên 5 lần</b>
<b>Câu 38: Alen B dài 5100 A0<sub>, có 3900 liên kết hiđrơ. Alen B bị đột biến thành alen b. Tổng liên kết hidro</sub></b>
<b>A. </b>A = T = 601, G = X = 899. <b>B. </b>A = T = 899, G = X = 601.
<b>C. </b>A = T = 600, G = X = 900. <b>D. </b>A = T = 900, G = X = 600.
<b>Câu 39: Codon 5’GUU 3’ trên mARN mã hóa axit amin Valin . tARN mang axit amin Valin vào để dịch mã di</b>
<b>truyền sẽ có anticon là</b>
<b>A. 3' XUU 5'</b> <b>B. 5' XAA5'</b> <b>C. 3' XAA 5 '</b> <b>D. 5' XAA 3'</b>
<b>Câu 40: P : AaBb De XH<sub>Y x aaBb De X</sub>H<sub>X</sub>h<sub> . </sub></b>
<b> de de</b>
<b>Tính theo lý thuyết số tổ hợp giao tử tối đa được tạo thành ở F1 là</b>
<b>A. </b>32 <b>B. </b>256 <b>C. </b>64 <b>D. </b>128
<b>Câu 41: Ở một loài thực vật cho rằng alen A : cây cao, B: hoa đỏ , D : Chín sớm , trội hồn tồn so với các alen lặn</b>
<b>tương ứng a cây thấp ,b hoa trắng ,d chín muộn ,Cho phép lai sau :</b>
<b>P AB Dd x AB Dd </b>
<b> ab ab </b>
<b>Cho rằng các cặp gen nằm trên cùng 1 cặp NST liên kết hồn tồn .Tính theo lý thuyết kiểu hình cây cao,hoa đỏ</b>
<b>,chín muộn ở F1 sẽ xuất hiện theo tỉ lệ ?</b>
<b>A. 9/16</b> <b>B. 3/16</b> <b>C. 1/4</b> <b>D. 3/8</b>
<b>Câu 42: Khi nói về mối quan hệ giữa kiểu gen, mơi trường và kiểu hình, nhận định nào sau đây </b><i><b>khơng</b></i>
<b>đúng?</b>
<b>A. </b>Kiểu hình của cơ thể ln ln chỉ phụ thuộc vào kiểu gen mà không phụ thuộc vào mơi trường.
<b>B. </b>Kiểu hình là kết quả sự tương tác giữa kiểu gen và môi trường.
<b>C. </b>Kiểu gen quy định khả năng phản ứng của cơ thể trước môi trường.
<b>D. </b>Bố mẹ khơng truyền đạt cho con những tính trạng đã hình thành sẵn mà truyền đạt một kiểu gen.
Sở giáo dục và đào tạo Đak Lak
Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm Đề kiểm tra 1 tiết .Môn sinh 12
Họ tên thí sinh ……….…. Số báo danh ………..
<b>Câu 1: Ở 1 loài sinh vật alen A quy định thân cao trội hoàn toàn với alen a quy định thân thấp ; Alen B quy định</b>
<b>chín sớm trội hồn tồn với alen b quy định chín muộn . Cho thân cao ,chín sớm có kiểu gen ( AB/ ab) với tần số</b>
<b>hoán vị 20 cM tiến hành lai phân tích thì ở F1 ,tính theo lý thuyết kiểu hình thân cao ,chín sớm chiếm tỉ lệ là?</b>
<b>A. </b>25% <b>B. </b>40% <b>C. </b>10% <b>D. </b>50%
<b>Câu 2: Biết rằng mỗi gen quy định một tính trạng, gen trội là trội hồn tồn ;q trình giảm phân và thụ</b>
<b>tinh diễn ra bình thường. Phép lai sau đây : Ab XD<sub>X</sub>d</b><sub>´</sub><b><sub> Ab X</sub>d<sub>Y. </sub></b>
<b> ab ab</b>
<b>Tính theo lý thuyết cho đời con số loại kiểu gen là ?</b>
<b>A. </b>12 <b>B. </b>8 <b>C. </b>16 <b>D. </b>10
<b>Câu 3: Ở cà độc dược (2n = 24), người ta đã phát hiện được các dạng thể ba ở cả 12 cặp nhiễm sắc thể.</b>
<b>Các thể ba này</b>
<b>A. </b>có số lượng nhiễm sắc thể trong tế bào xơma giống nhau và có kiểu hình giống nhau.
<b>B. </b>có số lượng nhiễm sắc thể trong tế bào xơma khác nhau và có kiểu hình giống nhau.
<b>C. </b>có số lượng nhiễm sắc thể trong tế bào xôma khác nhau và có kiểu hình khác nhau.
<b>D. </b>có số lượng nhiễm sắc thể trong tế bào xôma giống nhau và có kiểu hình khác nhau.
<b>Câu 4: Ở 1 lồi thực vật alen A quy định thân cao trội hoàn toàn với alen a quy định thân thấp ; Alen B quy định</b>
<b>hoa đỏ trội hoàn toàn với alen b quy định hoa trắng . Cho thân cao ,hoa đỏ có kiểu gen ( Ab/ aB) tự thụ phấn . Cho</b>
<b>rằng các gen liên kết hoàn tồn , thì ở F1 tính theo lý thuyết kiểu hình thân cao ,hoa đỏ chiếm tỉ lệ là:</b>
<b>A. </b>50% <b>B. </b>10% <b>C. </b>25% <b>D. </b>40%
<b>Câu 5: Côdon UXU mã hóa axit amin xêrin ở người ,động vật, thực vật…. ,điều nầy đề cập đến đặc điểm nào của</b>
<b>mã di truyền</b>
<b>A. Tính bộ ba .</b> <b>B. Tính đặc trưng</b> <b>C. Tính thối hóa .</b> <b>D. Tính phổ biến</b>
<b>Câu 6: Các mức cấu trúc siêu hiển vi của nhiễm sắc thể theo chiều tăng dần đường kính là</b>
<b>A. </b>Nuclêơxơm ® sợi cơ bản ® crômatit ® sợi nhiễm sắc.
<b>B. </b>Nuclêơxơm ® sợi nhiễm sắc ® sợi cơ bản ® crơmatit.
<b>C. </b>Nuclêơxơm ® crơmatit ® sợi cơ bản ® sợi nhiễm sắc.
<b>D. </b>Nuclêơxơm ® sợi cơ bản ® sợi nhiễm sắc® crômatit.
<b>Câu 7: Nội dung nào sau đây </b><i><b>khơng</b></i><b> chính xác</b>
<b>A. </b>Sự khơng phân ly của tồn bộ bộ NST xảy ra ở đỉnh sinh trưởng của một cành cây sẽ tạo ra thể khảm.
<b>B. </b>Sự không phân ly của toàn bộ bộ NST của hợp tử (2n) trong lần nguyên phân đầu tiên sẽ tạo thành
thể tứ bội.
<b>C. </b>Thể dị đa bội là thể chứa 2 bộ NST lưỡng bội của hai loài bố mẹ khác nhau do lai xa kết hợp với đa bội
hóa.
<b>D. </b>Cơ chế xuất hiện thể đa bội và lệch bội đều là do sự khơng phân ly của tồn bộ bộ nhiễm sắc thể trong
giảm phân.
<b>A. </b>ADN <b>B. </b>tARN <b>C. </b>Ribôxôm <b>D. </b>mARN
<b>Câu 9 : Ở đậu hà lan alen A quy định hạt vàng là trội hoàn toàn so với alen a quy định hạt lục .Phép lai</b>
<b>nào sau đây cho F1 có tỉ lệ kiểu hình là 1 hạt vàng: 1 hạt lục </b>
<b>A. </b>AA x Aa <b>B. </b>Aa x aa <b>C.</b>.Aa x Aa <b>D. </b>AA x aa
<b>Câu 10: Trong một thí nghiệm ,người ta cho cây hoa đỏ lai với cây hoa trắng và thu được F1 toàn hoa</b>
<b>đỏ .Cho các cây F1 tự thụ phấn thu được các cây F2 với tỉ lệ phân ly kiểu hình là 9 cây hoa đỏ và 7 cây hoa</b>
<b>trắng . Tính theo lí thuyết , cây hoa trắng ở F2 dị hợp về 1 cặp gen chiếm tỉ lệ :</b>
<b>A. </b>3/16 <b>B. </b>7/16 <b>C. </b>1/4 <b>D. </b>1/8
<b>Câu 11: Các codon trên mARN mã hóa các axit amin khác nhau bởi.</b>
<b>A. </b>Thành phần ,trật tự các nuclêôtit <b>B. </b>Số lượng,thành phần các nuclêơtit
<b>C. </b>Thành phần ,số lượng ,trình tự các nuclêơtit <b>D. </b>Số lượng, trật tự các nuclêôtit
<b>Câu 12: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về sự tự nhân đôi của ADN?</b>
<b>A. </b>Sự tự nhân đôi của ADN diễn ra trong tế bào ở kì giữa của quá trình phân bào.
<b>B. </b>Sau một lần tự nhân đơi, từ một phân tử ADN mẹ hình thành nên 2 phân tử ADN con giống nhau, trong
đó 1 phân tử ADN con có 2 mạch được tổng hợp mới hồn tồn.
<b>C. </b>Cơ chế tự nhân đơi ADN diễn ra theo nguyên tắc bổ sung và bán bảo tồn.
<b>D. </b>Mạch ADN mới được tổng hợp liên tục theo chiều 3’ – 5’
<b>Câu 13: Bộ nhiễm sắc thể (NST) của một loài 2n = 12. Nhận xét nào sau đây đúng:</b>
<b>A. </b>Số NST ở thể lệch bội là 11 hoặc 18 <b>B. </b>Số NST ở thể đa bội là 24 hoặc 18
<b>C. </b>Số NST ở thể đa bội chẳn là 12 hoặc 24 <b>D. </b>Số NST ở thể đơn bội là 6 hoặc 3
<b>Câu 14: Cơ thể có kiểu gen AABb</b><i>dE</i>
<i>De</i>
<b>khi giảm phân tính theo lý thuyết cho được bao nhiêu loại giao tử nếu có</b>
<b>xảy ra hốn vị gen?</b>
<b>A. </b>4 <b>B. </b>8 <b>C. </b>2 <b>D. </b>16
<b>Câu 15: Bệnh máu không đông ở người do gen lặn liên kết với nhiễm sắc thể X .Một phụ nữ bình thường</b>
<b>có bố bị bệnh máu khơng đơng lấy một người chồng bình thường .Xác suất để đứa con đầu lòng của cặp</b>
<b>vợ chồng nầy là con trai bị bệnh máu không đông là:</b>
<b>A. </b>50% <b>B. </b>12,5% <b>C. </b>25% <b>D. </b>75%
<b>Câu 16: Ở cà chua, gen A quy định quả màu đỏ là trội hoàn toàn so với alen a quy định quả màu vàng.</b>
<b>Biết rằng cây tứ bội giảm phân bình thường cho giao tử 2n. Tính theo lý thuyết phép lai giữa hai cơ thể</b>
<b>tứ bội đều có kiểu gen Aaaa cho tỉ lệ phân li kiểu hình ở đời con là</b>
<b>A. </b>5 quả màu đỏ: 1 quả màu vàng <b>B. </b>3 quả màu đỏ: 1 quả màu vàng
<b>C. </b>35 quả màu đỏ: 1 quả màu vàng <b>D. </b>11 quả màu đỏ: 1 quả màu vàng
<b>Câu 17: Tổng số nhiễm sắc thể lưỡng bội bình thường của 1 lồi có số lượng là 22, trong tế bào của một</b>
<b>cá thể A ở cặp nhiễm sắc thể thứ 5 và thứ 6 đều chứa 4 chiếc, cá thể đó là thể :</b>
<b>A. </b>tứ bội <b>B. </b>đa bội chẳn <b>C. </b>bốn kép <b>D. </b>ba kép
<b>Câu 18: Những tế bào mang bộ NST lệch bội nào sau đây được hình thành trong nguyên phân?</b> :
<b>A. </b>2n + 1 ; 2n – 1 ; 2n + 2 ; n + 1. <b>B. </b>2n + 1 ; 2n – 1 ; 2n + 2 ; n + 2.
<b>C. </b>2n + 1 ; 2n – 1 ; 2n + 2 ; n – 2. <b>D. </b>2n + 1 ; 2n – 1 ; 2n + 2 ; 2n – 2.
<b>Câu 19: Mỗi gen có cấu trúc gồm 3 vùng trình tự nuclêơtit : Vùng điều hịa,vùng mã hóa ,vùng kết </b>
<b>thúc.Vùng mã hóa </b>
<b>A</b>.mang thơng tin mã hóa các axit amin <b>B</b>.mang tín hiệu kết thúc phiên mã
<b>C</b>.mang tín hiệu khởi đầu và kiểm soát phiên mã <b>D</b>.mang tín hiệu kết thúc dịch mã
<b>A. </b>Di truyền tế bào chất được xem là di truyền theo dòng mẹ.
<b>B. </b>Di truyền tế bào chất khơng có sự phân tính ở các thế hệ sau.
<b>C. </b>Trong di truyền tế bào chất vai trò chủ yếu thuộc về tế bào chất của tế bào sinh dục cái .
<b>D. </b>Mọi hiện tượng di truyền theo dòng mẹ đều là di truyền tế bào chất.
<b>Câu 21: Cơ thể có kiểu gen AaBbddEe qua giảm phân bình thường , tính theo lý thuyết sẽ cho số loại giao</b>
<b>tử là:</b>
<b>A. </b>16 loại giao tử bằng nhau <b>B. </b>8 loại giao tử không bằng nhau
<b>C. </b>8 loại giao tử bằng nhau <b>D. </b>16 loại giao tử không bằng nhau
<b>Câu 22: Alen A dài 0,306micromet bị đột biến thành alen a .Khi alen a tự nhân đôi 1 lần môi trường nội</b>
<b>bào đã cung cấp 1798 nuclêôtit .Đột biến trên thuộc dạng </b>
<b>A. </b>thêm 1 cặp nuclêôtit <b>B. </b>mất 1 cặp nuclêôtit <b>C. </b>thay 1 cặp nuclêôtit <b>D. </b>mất 2 cặp nuclêơtit
<b>Câu 23: Điều hồ hoạt động gen ở tế bào nhân sơ chủ yếu xảy ra ở mức độ nào?</b>
<b>A. </b>Dịch mã <b>B. </b>Sau dịch mã <b>C. </b>Phiên mã <b>D. </b>Sau phiên mã
<b>Câu 24: Tác động gây đột biến của 5-bromuraxin ( 5BU) minh họa bằng sơ đồ : </b>
<b> A</b>. T-A → T- 5BU → X - 5BU → X- G <b>B</b>. A-T → A- 5BU → X - 5BU → X- G
<b> C</b>. A-T → A- 5BU → G - 5BU → G- X <b>D</b>. T-A → T- 5BU → G - 5BU → G- X
<b>Câu 25: Phép lai giữa 2 cá thể có kiểu gen AaBbDd x aaBBDd với các gen trội là trội hồn tồn .Tính</b>
<b>theo lý thuyết sẽ cho ở thế hệ sau:</b>
<b>A. </b>8 kiểu hình : 8 kiểu gen. <b>B. </b>4 kiểu hình : 12 kiểu gen.
<b>C. </b>8 kiểu hình : 12 kiểu gen. <b>D. </b>4 kiểu hình : 8 kiểu gen.
<b>Câu 26: Ở người nhóm máu ABO do 3 gen alen IA<sub>, I</sub>B<sub>, I</sub>O<sub> quy định, nhóm máu A được quy định bởi các</sub></b>
<b>kiểu gen IA<sub>I</sub>A<sub>, I</sub>A<sub>I</sub>O<sub>; nhóm máu B được quy định bởi các kiểu gen I</sub>B<sub>I</sub>B<sub>, I</sub>B<sub>I</sub>O<sub>; nhóm máu O được quy định</sub></b>
<b>bởi kiểu gen IO<sub>I</sub>O <sub>; nhóm máu AB được quy định bơi kiểu gen I</sub>A<sub>I</sub>B<sub>.Mẹ có nhóm máu AB, sinh con có</sub></b>
<b>nhóm máu AB. Nhóm máu nào dưới đây chắc chắn </b><i><b>khơng</b></i><b> phải của người bố?</b>
<b>A. </b>Nhóm máu AB. <b>B. </b>Nhóm máu O. <b>C. </b>Nhóm máu B. <b>D. </b>Nhóm máu A.
<b>Câu 27: Biết rằng mỗi gen quy định một tính trạng, gen trội là trội hồn tồn. Phép lai sau đây : </b>
<b>AaBbXD<sub>X</sub>d</b><sub>´</sub><b><sub> AabbX</sub>d<sub>Y. Cho rằng quá trình giảm phân và thụ tinh diễn ra bình thường .Tính theo lý</sub></b>
<b>thuyết cho đời con số loại kiểu hình tối đa là ?</b>
<b>A. </b>16 <b>B. </b>10 <b>C. </b>32 <b>D. </b>8
<b>Câu 28: Hãy chọn câu đúng trong số các câu sau đây khi nói về đột biến điểm.</b>
<b>A. </b>Trong số các loại đột biến điểm thì phần lớn đột biến thay thế cặp nuclêơtit là ít gây hại nhất.
<b>B. </b>Đột biến điểm là những biến đổi nhỏ nên ít có vai trị trong q trình tiến hố.
<b>C. </b>Trong bất cứ trường hợp nào, tuyệt đại đa số đột biến điểm là có hại.
<b>D. </b>Đột biến điểm là những biến đổi đồng thời tại nhiều điểm khác nhau trong gen.
(Thí sinh được chọn 1 trong 2 phần để làm bài : Phần I hoặc phần II)
<b>PHẦN I : THEO CHƯƠNG TRÌNH CƠ BẢN ( 7 CÂU ,TỪ CÂU 29 ĐẾN CÂU 35)</b>
<b>Câu 29: Giả sử một nhiễm sắc thể có trình tự các gen là EFGHIKMN bị đột biến thành nhiễm sắc thể có</b>
<b>trình tự các gen là EFIHGKMN.Đây là đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể thuộc dạng</b>
<b>A. </b>mất đoạn <b>B. </b>lặp đoạn <b>C. </b>chuyển đoạn <b>D. </b>đảo đoạn
<b>Câu 30: Trong trường hợp giảm phân và thụ tinh bình thường, một gen quy định một tính trạng và gen</b>
<b>trội là trội hồn tồn. Tính theo lí thuyết, phép lai AaBbdd× AaBbdd sẽ cho kiểu hình mang 1 tính trạng</b>
<b>A. </b>3/8. <b>B. </b>9/16. <b>C. </b>3/16. <b>D. </b>1/8.
<b>Câu 31: Khi lai hai thứ hoa khác nhau về màu sắc do 1 gen quy định </b>
<i><b>Lai thuaän</b></i><b> P ♀ Cây hoa đỏ x ♂ Cây hoa trắng </b>
<b> F1 100% cây hoa đỏ </b>
<b> F1 100% Cây hoa trắng </b>
<b>Kết luận nào sau đây đúng khi nói về gen quy định cặp tính trạng trên</b>
<b>A. Nằm trên NST thường</b> <b>B. Nằm trên NST giới tính</b>
<b>C. Nằm trong nhân tế bào</b> <b>D. Nằm ở tế bào chất</b>
<b>Câu 32: Ở cà chua, gen A quy định quả màu đỏ là trội hoàn toàn so với alen a quy định quả màu vàng.</b>
<b>Biết rằng, cây tứ bội giảm phân bình thường cho giao tử 2n, Tính theo lý thuyết phép lai cho tỉ lệ phân li</b>
<b>kiểu hình 11 quả màu đỏ : 1 quả màu vàng ở đời con là</b>
<b>A. </b>AAaa ´ aaaa <b>B. </b>Aaaa ´ Aaaa <b>C. </b>AAaa ´ Aaaa <b>D. </b>AAaa ´ AAaa
<b>Câu 33: Ở động vật, để nghiên cứu mức phản ứng của một kiểu gen nào đó cần tạo ra các cá thể</b>
<b>A. </b>có cùng kiểu gen <b>B. </b>có kiểu gen khác nhau
<b>C. </b>có kiểu hình khác nhau <b>D. </b>có kiểu hình giống nhau
<b>Câu 34: Một cặp vợ chồng ,có 2 người con tất cả đều bị chết do căn bệnh Tay Sach ( Một bệnh di truyền</b>
<b>do gen lặn trên nhiễm sắc thể thường quy định ) . Xác suất để đứa trẻ sinh ra tiếp theo của cặp vợ chồng</b>
<b>A. </b>1/ 2 <b>B. </b>3/4 <b>C. </b>1/ 8 <b>D. </b>1/ 16
<b>Câu 35: Đặc điểm nào dưới đây </b><i><b>khơng</b></i><b> đúng nói về cặp nhiễm sắc thể (NST) Giới tính :</b>
<b>A. </b>Con đực ln ln mang cặp NST giới tính XY,Con cái mang cặp NST giớí tính XX.
<b>B. </b>Chỉ gồm 1 cặp NST.
<b>C. </b>Khác nhau ở 2 giới.
<b>D. </b>Một số trường hợp con đực chỉ có 1 NST giới tính X.
<b>PHẦN II : THEO CHƯƠNG TRÌNH NÂNG CAO ( 7 CÂU ,TỪ CÂU 36 ĐẾN CÂU 42)</b>
<b>Câu 36: Ở người gen A quy định kiểu hình bình thường trội hồn tồn so với alen a quy định bệnh bạch</b>
<b>tạng và gen nằm trên nhiễm săc thể thường .Sự kết hôn cả hai người có kiểu gen dị hợp tử ,nếu đơi vợ</b>
<b>chồng nầy có 2 đứa trẻ thì xác suất ngẫu nhiên để cả 2 đứa trẻ đều biểu hiện bệnhsẽ là:</b>
<b>A. </b>1/ 8 <b>B. </b>1/ 16 <b>C. </b>1/ 2 <b>D. </b>1/4
<b>Câu 37: Alen B dài 5100 A0<sub>, có 3900 liên kết hiđrô. Alen B bị đột biến thành alen b. Tổng liên kết hidro</sub></b>
<b>của alen b kém tổng liên kết hidro của alen B 1 liên kết ,nhưng 2 alen có chiều dài bằng nhau ;số lượng</b>
<b>từng loại nuclêôtit của alen b là :</b>
<b>A. </b>A = T = 601, G = X = 899. <b>B. </b>A = T = 899, G = X = 601.
<b>C. </b>A = T = 600, G = X = 900. <b>D. </b>A = T = 900, G = X = 600.
<b>Câu 38: Codon 5’GUU 3’ trên mARN mã hóa axit amin Valin . tARN mang axit amin Valin vào để dịch mã di</b>
<b>truyền sẽ có anticon là</b>
<b>A. 3' XAA 5 '</b> <b>B. 5' XAA 3'</b> <b>C. 5' XAA5'</b> <b>D. 3' XUU 5'</b>
<b>Câu 39: Tế bào sinh dưỡng của thể ngũ bội chứa bộ NST trong đó .</b>
<b>A. Bội NST lưỡng bội được tăng lên 5 lần</b> <b>B. Một cặp NST nào đó có 5 chiếc</b>
<b>C. Một số cặp NST mà mỗi cặp đều có 5 chiếc</b> <b>D. Tất cả các cặp NST mà mỗi cặp đều có 5 chiếc</b>
<b>Câu 40: Khi nói về mối quan hệ giữa kiểu gen, mơi trường và kiểu hình, nhận định nào sau đây </b><i><b>khơng</b></i>
<b>đúng?</b>
<b>A. </b>Kiểu hình của cơ thể ln luôn chỉ phụ thuộc vào kiểu gen mà không phụ thuộc vào mơi trường.
<b>B. </b>Kiểu hình là kết quả sự tương tác giữa kiểu gen và môi trường.
<b>C. </b>Kiểu gen quy định khả năng phản ứng của cơ thể trước môi trường.
<b>D. </b>Bố mẹ không truyền đạt cho con những tính trạng đã hình thành sẵn mà truyền đạt một kiểu gen.
<b>Câu 41: P : AaBb De XH<sub>Y x aaBb De X</sub>H<sub>X</sub>h<sub> . </sub></b>
<b> de de</b>
<b>Tính theo lý thuyết số tổ hợp giao tử tối đa được tạo thành ở F1 là</b>
<b>Câu 42: Ở một loài thực vật cho rằng alen A : cây cao, B: hoa đỏ , D : Chín sớm , trội hồn toàn so với các alen lặn</b>
<b>tương ứng a cây thấp ,b hoa trắng ,d chín muộn ,Cho phép lai sau :</b>
<b>P AB Dd x AB Dd </b>
<b> ab ab </b>
<b>Cho rằng các cặp gen nằm trên cùng 1 cặp NST liên kết hồn tồn .Tính theo lý thuyết kiểu hình cây cao,hoa đỏ</b>
<b>,chín muộn ở F1 sẽ xuất hiện theo tỉ lệ ?</b>
<b>A. 9/16</b> <b>B. 3/16</b> <b>C. 1/4</b> <b>D. 3/8</b>
………..hết ………
Sở giáo dục và đào tạo Đak Lak
Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm Đề kiểm tra 1 tiết .Môn sinh 12
Họ tên thí sinh ……….….Số báo danh ………..
<b>Câu 1: Ở cà chua, gen A quy định quả màu đỏ là trội hoàn toàn so với alen a quy định quả màu vàng.</b>
<b>Biết rằng cây tứ bội giảm phân bình thường cho giao tử 2n. Tính theo lý thuyết phép lai giữa hai cơ thể</b>
<b>tứ bội đều có kiểu gen Aaaa cho tỉ lệ phân li kiểu hình ở đời con là</b>
<b>A. </b>5 quả màu đỏ: 1 quả màu vàng <b>B. </b>3 quả màu đỏ: 1 quả màu vàng
<b>C. </b>35 quả màu đỏ: 1 quả màu vàng <b>D. </b>11 quả màu đỏ: 1 quả màu vàng
<b>Câu 2: Nội dung nào sau đây </b><i><b>khơng</b></i><b> chính xác</b>
<b>A. </b>Sự khơng phân ly của tồn bộ bộ NST xảy ra ở đỉnh sinh trưởng của một cành cây sẽ tạo ra thể khảm.
<b>B. </b>Sự không phân ly của toàn bộ bộ NST của hợp tử (2n) trong lần nguyên phân đầu tiên sẽ tạo thành
thể tứ bội.
<b>C. </b>Thể dị đa bội là thể chứa 2 bộ NST lưỡng bội của hai loài bố mẹ khác nhau do lai xa kết hợp với đa bội
hóa.
<b>D. </b>Cơ chế xuất hiện thể đa bội và lệch bội đều là do sự khơng phân ly của tồn bộ bộ nhiễm sắc thể trong
giảm phân.
<b>Câu 3: Ở cà độc dược (2n = 24), người ta đã phát hiện được các dạng thể ba ở cả 12 cặp nhiễm sắc thể.</b>
<b>Các thể ba này</b>
<b>A. </b>có số lượng nhiễm sắc thể trong tế bào xơma giống nhau và có kiểu hình khác nhau.
<b>B. </b>có số lượng nhiễm sắc thể trong tế bào xơma khác nhau và có kiểu hình giống nhau.
<b>C. </b>có số lượng nhiễm sắc thể trong tế bào xơma giống nhau và có kiểu hình giống nhau.
<b>D. </b>có số lượng nhiễm sắc thể trong tế bào xơma khác nhau và có kiểu hình khác nhau.
<b>Câu 4: Ở đậu hà lan alen A quy định hạt vàng là trội hoàn toàn so với alen a quy định hạt lục .Phép lai</b>
<b>nào sau đây cho F1 có tỉ lệ kiểu hình là 1 hạt vàng: 1 hạt lục </b>
<b>A. </b>AA x Aa <b>B. </b>Aa x aa <b>C.</b>.Aa x Aa <b>D. </b>AA x aa
<b>Câu 5: Ở 1 loài thực vật alen A quy định thân cao trội hoàn toàn với alen a quy định thân thấp ; Alen B quy định</b>
<b>hoa đỏ trội hoàn toàn với alen b quy định hoa trắng . Cho thân cao ,hoa đỏ có kiểu gen ( Ab/ aB) tự thụ phấn . Cho</b>
<b>rằng các gen liên kết hoàn tồn , thì ở F1 tính theo lý thuyết kiểu hình thân cao , hoa đỏ chiếm tỉ lệ là:</b>
<b>A. </b>40% <b>B. </b>10% <b>C. </b>50% <b>D. </b>25%
<b>Câu 6: Biết rằng mỗi gen quy định một tính trạng, gen trội là trội hoàn toàn. Phép lai sau đây : </b>
<b>AaBbXD<sub>X</sub>d</b><sub>´</sub><b><sub> AabbX</sub>d<sub>Y. Cho rằng quá trình giảm phân và thụ tinh diễn ra bình thường .Tính theo lý</sub></b>
<b>thuyết cho đời con số loại kiểu hình tối đa là ?</b>
<b>Câu 7: Các mức cấu trúc siêu hiển vi của nhiễm sắc thể theo chiều tăng dần đường kính là</b>
<b>A. </b>Nuclêơxơm ® sợi cơ bản ® sợi nhiễm sắc® crơmatit.
<b>B. </b>Nuclêơxơm ® crơmatit ® sợi cơ bản ® sợi nhiễm sắc.
<b>C. </b>Nuclêơxơm ® sợi nhiễm sắc ® sợi cơ bản ® crơmatit.
<b>D. </b>Nuclêơxơm ® sợi cơ bản ® crơmatit ® sợi nhiễm sắc.
<b>Câu 8: Những tế bào mang bộ NST lệch bội nào sau đây được hình thành trong nguyên phân?</b> :
<b>A. </b>2n + 1 ; 2n – 1 ; 2n + 2 ; n + 1. <b>B. </b>2n + 1 ; 2n – 1 ; 2n + 2 ; n + 2.
<b>C. </b>2n + 1 ; 2n – 1 ; 2n + 2 ; n – 2. <b>D. </b>2n + 1 ; 2n – 1 ; 2n + 2 ; 2n – 2.
<b>Câu 9: Các codon trên mARN mã hóa các axit amin khác nhau bởi.</b>
<b>A. </b>Thành phần ,trật tự các nuclêôtit <b>B. </b>Thành phần ,số lượng ,trình tự các nuclêơtit
<b>C. </b>Số lượng,thành phần các nuclêôtit <b>D. </b>Số lượng, trật tự các nuclêôtit
<b>Câu 10: Điều hoà hoạt động gen ở tế bào nhân sơ chủ yếu xảy ra ở mức độ nào?</b>
<b>A. </b>Dịch mã <b>B. </b>Phiên mã <b>C. </b>Sau dịch mã <b>D. </b>Sau phiên mã
<b>Câu 11: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về sự tự nhân đôi của ADN?</b>
<b>A. </b>Sự tự nhân đơi của ADN diễn ra trong tế bào ở kì giữa của quá trình phân bào.
<b>B. </b>Sau một lần tự nhân đơi, từ một phân tử ADN mẹ hình thành nên 2 phân tử ADN con giống nhau, trong
đó 1 phân tử ADN con có 2 mạch được tổng hợp mới hồn tồn.
<b>C. </b>Cơ chế tự nhân đơi ADN diễn ra theo nguyên tắc bổ sung và bán bảo tồn.
<b>Câu 12: Alen A dài 0,306micromet bị đột biến thành alen a .Khi alen a tự nhân đôi 1 lần môi trường nội</b>
<b>bào đã cung cấp 1798 nuclêôtit .Đột biến trên thuộc dạng </b>
<b>A. </b>thêm 1 cặp nuclêôtit <b>B. </b>mất 1 cặp nuclêôtit <b>C. </b>thay 1 cặp nuclêôtit <b>D. </b>mất 2 cặp nuclêôtit
<b>Câu 13: Tổng số nhiễm sắc thể lưỡng bội bình thường của 1 lồi có số lượng là 22, trong tế bào của một</b>
<b>cá thể A ở cặp nhiễm sắc thể thứ 5 và thứ 6 đều chứa 4 chiếc, cá thể đó là thể :</b>
<b>A. </b>bốn kép <b>B. </b>ba kép <b>C. </b>đa bội chẳn <b>D. </b>tứ bội
<b>Câu 14: Tác động gây đột biến của 5-bromuraxin ( 5BU) minh họa bằng sơ đồ : </b>
<b> A</b>. T-A → T- 5BU → X - 5BU → X- G <b>B</b>. A-T → A- 5BU → X - 5BU → X- G
<b> C</b>. A-T → A- 5BU → G - 5BU → G- X <b>D</b>. T-A → T- 5BU → G - 5BU → G- X
<b>Câu 15: Bệnh máu không đông ở người do gen lặn liên kết với nhiễm sắc thể X .Một phụ nữ bình thường</b>
<b>có bố bị bệnh máu khơng đơng lấy một người chồng bình thường .Xác suất để đứa con đầu lịng của cặp</b>
<b>vợ chồng nầy là con trai bị bệnh máu không đông là:</b>
<b>A. </b>50% <b>B. </b>25% <b>C. </b>12,5% <b>D. </b>75%
<b>Câu 16: Cơdon UXU mã hóa axit amin xêrin ở người ,động vật, thực vật…. ,điều nầy đề cập đến đặc điểm nào</b>
<b>của mã di truyền</b>
<b>A. Tính thối hóa .</b> <b>B. Tính phổ biến</b> <b>C. Tính đặc trưng</b> <b>D. Tính bộ ba .</b>
<b>Câu 17: Ở 1 loài sinh vật alen A quy định thân cao trội hoàn toàn với alen a quy định thân thấp ; Alen B quy định</b>
<b>chín sớm trội hồn tồn với alen b quy định chín muộn . Cho thân cao ,chín sớm có kiểu gen ( AB/ ab) với tần số</b>
<b>A. </b>40% <b>B. </b>10% <b>C. </b>25% <b>D. </b>50%
<b>Câu 18: Hãy chọn câu đúng trong số các câu sau đây khi nói về đột biến điểm.</b>
<b>A. </b>Trong số các loại đột biến điểm thì phần lớn đột biến thay thế cặp nuclêơtit là ít gây hại nhất.
<b>B. </b>Trong bất cứ trường hợp nào, tuyệt đại đa số đột biến điểm là có hại.
<b>C. </b>Đột biến điểm là những biến đổi nhỏ nên ít có vai trị trong q trình tiến hoá.
<b>D. </b>Đột biến điểm là những biến đổi đồng thời tại nhiều điểm khác nhau trong gen.
<b>Câu 19: Điều nào dưới đây là không đúng đối với di truyền ngoài nhiễm sắc thể ( di truyền qua tế bào</b>
<b>chất ) :</b>
<b>A. </b>Di truyền tế bào chất được xem là di truyền theo dòng mẹ.
<b>B. </b>Di truyền tế bào chất khơng có sự phân tính ở các thế hệ sau.
<b>D. </b>Mọi hiện tượng di truyền theo dòng mẹ đều là di truyền tế bào chất.
<b>Câu 20: Cơ thể có kiểu gen AaBbddEe qua giảm phân bình thường , tính theo lý thuyết sẽ cho số loại giao</b>
<b>tử là:</b>
<b>A. </b>16 loại giao tử bằng nhau <b>B. </b>8 loại giao tử không bằng nhau
<b>C. </b>8 loại giao tử bằng nhau <b>D. </b>16 loại giao tử không bằng nhau
<b>Câu 21: Phép lai giữa 2 cá thể có kiểu gen AaBbDd x aaBBDd với các gen trội là trội hồn tồn .Tính</b>
<b>theo lý thuyết sẽ cho ở thế hệ sau:</b>
<b>A. </b>4 kiểu hình : 8 kiểu gen. <b>B. </b>8 kiểu hình : 8 kiểu gen.
<b>Câu 22: Bộ nhiễm sắc thể (NST) của một loài 2n = 12. Nhận xét nào sau đây đúng:</b>
<b>A. </b>Số NST ở thể lệch bội là 11 hoặc 18 <b>B. </b>Số NST ở thể đa bội là 24 hoặc 18
<b>C. </b>Số NST ở thể đơn bội là 6 hoặc 3 <b>D. </b>Số NST ở thể đa bội chẳn là 12 hoặc 24
<b>Câu 23: Thành phần nào sau đây </b><i><b>không</b></i><b> tham gia trực tiếp trong quá trình dịch mã ?</b>
<b>A. </b>Ribôxôm <b>B. </b>tARN <b>C. </b>ADN <b>D. </b>mARN
<b>Câu 24: Biết rằng mỗi gen quy định một tính trạng, gen trội là trội hồn tồn ;q trình giảm phân và</b>
<b>thụ tinh diễn ra bình thường. Phép lai sau đây : Ab XD<sub>X</sub>d</b><sub>´</sub><b><sub> Ab X</sub>d<sub>Y. </sub></b>
<b> ab ab</b>
<b>Tính theo lý thuyết cho đời con số loại kiểu gen là ?</b>
<b>A. </b>8 <b>B. </b>16 <b>C. </b>10 <b>D. </b>12
<b>Câu 25: Ở người nhóm máu ABO do 3 gen alen IA<sub>, I</sub>B<sub>, I</sub>O<sub> quy định, nhóm máu A được quy định bởi các</sub></b>
<b>kiểu gen IA<sub>I</sub>A<sub>, I</sub>A<sub>I</sub>O<sub>; nhóm máu B được quy định bởi các kiểu gen I</sub>B<sub>I</sub>B<sub>, I</sub>B<sub>I</sub>O<sub>; nhóm máu O được quy định</sub></b>
<b>bởi kiểu gen IO<sub>I</sub>O <sub>; nhóm máu AB được quy định bơi kiểu gen I</sub>A<sub>I</sub>B<sub>.Mẹ có nhóm máu AB, sinh con có</sub></b>
<b>nhóm máu AB. Nhóm máu nào dưới đây chắc chắn </b><i><b>khơng</b></i><b> phải của người bố?</b>
<b>A. </b>Nhóm máu AB. <b>B. </b>Nhóm máu O. <b>C. </b>Nhóm máu B. <b>D. </b>Nhóm máu A.
<b>Câu 26: Trong một thí nghiệm ,người ta cho cây hoa đỏ lai với cây hoa trắng và thu được F1 toàn hoa</b>
<b>đỏ .Cho các cây F1 tự thụ phấn thu được các cây F2 với tỉ lệ phân ly kiểu hình là 9 cây hoa đỏ và 7 cây hoa</b>
<b>trắng . Tính theo lí thuyết , cây hoa trắng ở F2 dị hợp về 1 cặp gen chiếm tỉ lệ :</b>
<b>A. </b>7/16 <b>B. </b>3/16 <b>C. </b>1/4 <b>D. </b>1/8
<b>Câu 27: Mỗi gen có cấu trúc gồm 3 vùng trình tự nuclêơtit : Vùng điều hịa,vùng mã hóa ,vùng kết </b>
<b>thúc.Vùng mã hóa </b>
<b>A</b>.mang thơng tin mã hóa các axit amin <b>B</b>.mang tín hiệu kết thúc phiên mã
<b>C</b>.mang tín hiệu khởi đầu và kiểm sốt phiên mã <b>D</b>.mang tín hiệu kết thúc dịch mã
<b>Câu 28: Cơ thể có kiểu gen AABb</b><i>dE</i>
<i>De</i>
<b>khi giảm phân tính theo lý thuyết cho được bao nhiêu loại giao tử nếu có</b>
<b>xảy ra hốn vị gen?</b>
<b>A. </b>8 <b>B. </b>2 <b>C. </b>16 <b>D. </b>4
(Thí sinh được chọn 1 trong 2 phần để làm bài : Phần I hoặc phần II)
<b>PHẦN I : THEO CHƯƠNG TRÌNH CƠ BẢN ( 7 CÂU ,TỪ CÂU 29 ĐẾN CÂU 35)</b>
<b>Câu 29: Trong trường hợp giảm phân và thụ tinh bình thường, một gen quy định một tính trạng và gen</b>
<b>trội là trội hồn tồn. Tính theo lí thuyết, phép lai AaBbdd× AaBbdd sẽ cho kiểu hình mang 1 tính trạng</b>
<b>trội và 2 tính trạng lặn ở đời con chiếm tỉ lệ</b>
<b>A. </b>3/16. <b>B. </b>9/16. <b>C. </b>1/8. <b>D. </b>3/8.
<b>Câu 30: Ở cà chua, gen A quy định quả màu đỏ là trội hoàn toàn so với alen a quy định quả màu vàng.</b>
<b>Biết rằng, cây tứ bội giảm phân bình thường cho giao tử 2n, Tính theo lý thuyết phép lai cho tỉ lệ phân li</b>
<b>kiểu hình 11 quả màu đỏ : 1 quả màu vàng ở đời con là</b>
<b>A. </b>Aaaa ´ Aaaa <b>B. </b>AAaa ´ Aaaa <b>C. </b>AAaa ´ aaaa <b>D. </b>AAaa ´ AAaa
<b>A. </b>Một số trường hợp con đực chỉ có 1 NST giới tính X.
<b>B. </b>Con đực ln ln mang cặp NST giới tính XY,Con cái mang cặp NST giớí tính XX.
<b>C. </b>Khác nhau ở 2 giới. <b>D. </b>Chỉ gồm 1 cặp NST.
<b>Câu 32: Giả sử một nhiễm sắc thể có trình tự các gen là EFGHIKMN bị đột biến thành nhiễm sắc thể có</b>
<b>trình tự các gen là EFIHGKMN.Đây là đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể thuộc dạng</b>
<b>A. </b>đảo đoạn <b>B. </b>chuyển đoạn <b>C. </b>mất đoạn <b>D. </b>lặp đoạn
<b>Câu 33: Một cặp vợ chồng ,có 2 người con tất cả đều bị chết do căn bệnh Tay Sach ( Một bệnh di truyền</b>
<b>do gen lặn trên nhiễm sắc thể thường quy định ) . Xác suất để đứa trẻ sinh ra tiếp theo của cặp vợ chồng</b>
<b>nầy không bị bệnh sẽ là</b>
<b>A. </b>1/ 2 <b>B. </b>3/4 <b>C. </b>1/ 8 <b>D. </b>1/ 16
<b>Câu 34: Khi lai hai thứ hoa khác nhau về màu sắc do 1 gen quy định </b>
<i><b>Lai thuaän</b></i><b> P ♀ Cây hoa đỏ x ♂ Cây hoa trắng </b>
<b> F1 100% cây hoa đỏ </b>
<i><b>Lai nghòch </b></i><b> P ♀ Cây hoa trắng x ♂ Cây hoa đỏ </b>
<b> F1 100% Cây hoa trắng </b>
<b>Kết luận nào sau đây đúng khi nói về gen quy định cặp tính trạng trên</b>
<b>A. Nằm trên NST thường</b> <b>B. Nằm trên NST giới tính</b>
<b>C. Nằm trong nhân tế bào</b> <b>D. Nằm ở tế bào chất</b>
<b>Câu 35: Ở động vật, để nghiên cứu mức phản ứng của một kiểu gen nào đó cần tạo ra các cá thể</b>
<b>A. </b>có kiểu gen khác nhau <b>B. </b>có kiểu hình giống nhau
<b>C. </b>có cùng kiểu gen <b>D. </b>có kiểu hình khác nhau
<b>PHẦN II : THEO CHƯƠNG TRÌNH NÂNG CAO ( 7 CÂU ,TỪ CÂU 36 ĐẾN CÂU 42)</b>
<b>Câu 36: Alen B dài 5100 A0<sub>, có 3900 liên kết hiđrô. Alen B bị đột biến thành alen b. Tổng liên kết hidro</sub></b>
<b>của alen b kém tổng liên kết hidro của alen B 1 liên kết ,nhưng 2 alen có chiều dài bằng nhau ;số lượng</b>
<b>từng loại nuclêôtit của alen b là :</b>
<b>A. </b>A = T = 600, G = X = 900. <b>B. </b>A = T = 900, G = X = 600.
<b>C. </b>A = T = 601, G = X = 899. <b>D. </b>A = T = 899, G = X = 601.
<b>Câu 37: Tế bào sinh dưỡng của thể ngũ bội chứa bộ NST trong đó .</b>
<b>A. Một số cặp NST mà mỗi cặp đều có 5 chiếc</b> <b>B. Tất cả các cặp NST mà mỗi cặp đều có 5 chiếc</b>
<b>C. Một cặp NST nào đó có 5 chiếc</b> <b>D. Bội NST lưỡng bội được tăng lên 5 lần</b>
<b>Câu 38: Khi nói về mối quan hệ giữa kiểu gen, mơi trường và kiểu hình, nhận định nào sau đây </b><i><b>khơng</b></i>
<b>đúng?</b>
<b>A. </b>Kiểu hình của cơ thể luôn luôn chỉ phụ thuộc vào kiểu gen mà khơng phụ thuộc vào mơi trường.
<b>B. </b>Kiểu hình là kết quả sự tương tác giữa kiểu gen và môi trường.
<b>C. </b>Kiểu gen quy định khả năng phản ứng của cơ thể trước môi trường.
<b>D. </b>Bố mẹ không truyền đạt cho con những tính trạng đã hình thành sẵn mà truyền đạt một kiểu gen.
<b>Câu 39: Codon 5’GUU 3’ trên mARN mã hóa axit amin Valin . tARN mang axit amin Valin vào để dịch mã di</b>
<b>truyền sẽ có anticon là</b>
<b>A. 5' XAA 3'</b> <b>B. 3' XUU 5'</b> <b>C. 5' XAA5'</b> <b>D. 3' XAA 5 '</b>
<b>Câu 40: P : AaBb De XH<sub>Y x aaBb De X</sub>H<sub>X</sub>h<sub> . </sub></b>
<b> de de</b>
<b>A. </b>256 <b>B. </b>32 <b>C. </b>128 <b>D. </b>64
<b>Câu 41: Ở một loài thực vật cho rằng alen A : cây cao, B: hoa đỏ , D : Chín sớm , trội hoàn toàn so với các alen lặn</b>
<b>tương ứng a cây thấp ,b hoa trắng ,d chín muộn ,Cho phép lai sau :</b>
<b>P AB Dd x AB Dd </b>
<b> ab ab </b>
<b>Cho rằng các cặp gen nằm trên cùng 1 cặp NST liên kết hồn tồn .Tính theo lý thuyết kiểu hình cây cao,hoa đỏ</b>
<b>,chín muộn ở F1 sẽ xuất hiện theo tỉ lệ ?</b>
<b>A. 9/16</b> <b>B. 3/16</b> <b>C. 1/4</b> <b>D. 3/8</b>
<b>Câu 42: Ở người gen A quy định kiểu hình bình thường trội hoàn toàn so với alen a quy định bệnh bạch</b>
<b>tạng và gen nằm trên nhiễm săc thể thường .Sự kết hơn cả hai người có kiểu gen dị hợp tử ,nếu đơi vợ</b>
<b>chồng nầy có 2 đứa trẻ thì xác suất ngẫu nhiên để cả 2 đứa trẻ đều biểu hiện bệnhsẽ là:</b>
<b>A. </b>1/ 2 <b>B. </b>1/ 8 <b>C. </b>1/4 <b>D. </b>1/ 16
………..hết ………
Đáp Án KT1 tiết 2010- 2011
<b> Đề </b>
<b>Câu </b>
<b>132</b> <b>209</b> <b>359</b> <b>485</b>
1 A A B B
2 A B A D
3 C D D A
4 C D A B
5 D A D C
6 B A D D
7 A B D A
8 A C A D
9 D B B A
10 D B C B
11 B D A C
12 B D C B
13 D C B A
14 B B B C
15 B B C B
16 D B B B
17 B A C A
18 C C D A
19 D C A D
20 C C D C
21 C D C D
22 B D B B
23 D A C C
24 A A C D
26 C B B C
27 C C A A
28 C C A A
29 D C D D
30 C A A B
31 A A D B
32 D C C A
33 A C A B
34 B B B D
35 D D A C
36 C A B C
37 A A A B
38 D A A A
39 B C D D
40 B D A C
41 D B C B