Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

phep toan vecto

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (139.89 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Vấn đề 1: <b>VECTƠ – TỔNG, HIỆU VECTƠ, TÍCH VECTƠ VỚI SỐ</b>


<b>A- Tóm tắt cơ sở lý thuyết</b>: ( GV hệ thống lại kiến thức về vectơ)


I- VECTƠ:
1- Định nghĩa


2- Vectơ cùng phương, vectơ cùng hướng, vectơ ngược hướng.
3-Độ dài vectơ


4- Hai vectơ bằng nhau – Hai vectơ đối nhau – Vectơ không.
II- TỔNG VÀ HIỆU HAI VECTƠ:


1- Định nghĩa 2- Tính chất 3- Các qui tắc cơ bản:
4-Công thức cần nhớ: + Trung điểm + Trong tâm tam giác
II TÍCH MỘT SỐ VỚI VECTƠ:


1 Định nghĩa
2Tính chất


3 Hệ thức trung điểm Hệ thức trọng tâm.
<b>B- Luyện tập:</b>


<i><b>I- Chứng minh hai vectơ bằng nhau</b></i>:
<i>Phương pháp</i>:


1- Dùng định nghĩa:


<i>a cùng hướng b</i>
<i>a b</i>



<i>a</i> <i>b</i>


  






 


 


 


2- Đưa về hình bình hành rồi áp dụng tính chất hình bình hành.


Bài 1: Cho tứ giác ABCD. Gọi M,N,P,Q lần lượt là trung điểm các cạnh AB, BC, CD, DA.
Chứng minh : 


 
 
 
 
 
 
 
 
 
 


 
 
 
 


<i>MN QP</i><sub>.</sub>


Bài 2: Cho tam giác ABC cân tại A, trên cạnh AB lấy điểm M và trên phần kéo dài cạnh AC về
phía C lấy điểm N, sao cho BM = CN. Đoạn thẳng MN cắt BC tại E. Chứng minh: <i>ME EN</i>  <sub>.</sub>
Bài 3: Cho tam giác ABC, gọi D là trung điểm của BC, các điểm M, N, E, F lần lượt là trung
điểm của AB, AC, CD, DB. Chứng minh: 


 
<i>MF</i> <i>NE</i><sub>.</sub>


Bài 4: Cho tứ giác ABCD. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của AB, BD, CD. Chứng minh : Tứ
giác ABCD là hình bình hành khi và chỉ khi 


 


<i>MN</i> <i>NP</i>


<i><b>II- Chứng minh đẳng thức vectơ</b></i>:
<i>Phương pháp</i>:


1- Biến đổi vế phức tạp để có vế đơn giản
2- Dùng phép tương đương.


3- Dùng quan hệ bắc cầu.



Bài 5: Cho 4 điểm A, B, C, D. Chứng minh: a)  D D
   


<i>AB C</i> <i>A</i> <i>CB</i> <sub>b) </sub>  D D


   


<i>AC B</i> <i>A</i> <i>BC</i>


Bài 6: Cho 5 điểm A, B, C, D, E. Chứng minh:  D A  D
    


<i>AB C</i> <i>E</i> <i>CB E</i> <sub>.</sub>


Bài 7: Cho 6 điểm A, B, C, D, E, F. Chứng minh: D       
        


<i>A</i> <i>BE CF</i> <i>AE BF CD</i> <i>AF BD CE</i><sub>.</sub>


Bài 8: Cho tam giác ABC, gọi M, N, E lần lượt là trung điểm các cạnh BC, CA, AB. Chứng


minh   0


   


<i>AM BN CE</i> <sub>.</sub>


Bài 9: Cho ABC có M là trung điểm của BC , G là trọng tâm , H là trực tâm , O là tâm đường
tròn ngoại tiếp . Chứng minh:



a) 2


 


<i>AH</i> <i>OM</i> <sub>b) </sub>   2


   


<i>HA HB HC</i> <i>HO</i> <sub>c) </sub>   


   


<i>OA OB OC OH</i>
Bài 10: Cho 4 điểm A,B,C,D. Gọi I, J lần lượt là trung điểm của AB và CD


Qui tắc 3 điểm
+ Tổng
+ Hiệu


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

a) Chứng minh: nếu 
 


<i>AB CD</i><sub> thì </sub> 
 


<i>AC</i> <i>BD</i>


b) Chứng minh:    2


    



<i>AC BD</i> <i>AD BC</i> <i>IJ</i>


c) Gọi G là trung điểm của IJ. CMR:    
    


<i>GA GB GC GD O</i>


d) Gọi P, Q là trung điểm của AC và BD; M, N là trung điểm của AD và BC . Chứng minh IJ.
PQ, MN có chung trung điểm.


Bài11: Cho 4 điểm A, B, C, D. Gọi I, J là trung điểm của BC và CD.
Chứng minh: 2(    ) 3


    


<i>AB AI JA DA</i> <i>DB</i>


Bài 12: Cho tam giác ABC, AM là trung tuyến. I là trung điểm của AM.
a) CMR: 2   0


   


<i>IA IB IC</i> <sub>b) Với 1 điểm O bất kỳ. CMR: </sub>2   4


   


<i>OA OB OC</i> <i>OI</i>


<i><b>III. Chứng minh 3 điểm thẳng hàng</b></i>


<i>Phương pháp</i>:


<i>Ba điểm A, B, C thẳng hàng </i><i>( </i> 0,  ) (   , /  0)


    


    


    


    


    


    


    


    


    


    


    


    


    



    


<i>k</i> <i>AB k AC</i> <i>AB</i> <i>AC</i>


Bài 13:Cho bốn điểm O, A, B, C sao cho: 2  3 0


   


<i>OA</i> <i>OB</i> <i>OC</i> <sub>.Chứng tỏ rằng A,B,C thẳng hàng.</sub>
Bài14: Cho hình bình hành ABCD . Trên BC lấy điểm H , trên BD lấy điểm K sao cho:




1 1


,


5 6


 


   


<i>BH</i> <i>BC BK</i> <i>BD</i>


. CMR: A, K, H thẳng hàng. (<i><b>HD:</b></i> <i>BH</i> <i>AH AB BK</i>   ; <i>AK AB</i> <sub>)</sub>
Bài 15: Cho ABC với I, J , K lần lượt được xác định bởi:


1



2 , ,


2


  


     
     
     
     
     
     
     
     
     
     
     
     
     
     


<i>IB</i> <i>IC</i> <i>JC</i> <i>JA KA</i> <i>KB</i>


a) Tính , , AC


   


<i>IJ IK theo AB</i> <sub> (HD: </sub>


4


3


 


  
  
  
  
  
  
  
  
  
  
  
  
  
  
<i>IJ</i> <i>AB</i> <i>AC</i>


)


b) Chứng minh I, J, K thẳng hàng (HD: J là trọng tâm AIB)


Bài 16: Cho hình bình hành ABCD. Trên các tia AD, AB lần lượt lấy các điểm F, E sao cho AD =
1


2<sub>AF, AB = </sub>
1



2<sub>AE. Ch. minh: a) Ba điểm F, C, E thẳng hàng b) Các tứ giác BDCF, DBEC là</sub>
hình bình hành.


Bài 17: Cho ABC. Hai điểm I, J được xác định bởi: 3 0
 


 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 


  


<i>IA</i> <i>IC</i> <sub>, </sub> 2 3 0


   <sub></sub>


<i>JA</i> <i>JB</i> <i>JC</i>


Chứng minh 3 điểm I, J, B thẳng hàng.


Bài 18:Cho ABC . Lấy các điểm M N, P:  2  2   0


     


     
     
     
     
     
     
     
     
     
     
     
     


      


<i>MB</i> <i>MC</i> <i>NA</i> <i>NC PA PB</i>


a) Tính ,


   


<i>PM PN theo AB va AC</i>


b) Chứng minh 3 điểm M, N, P thẳng hàng.


Bài 19: Cho tam giác ABC, G là trọng tâm các điểm M, N định bỡi hệ thức 3<i>MA</i>4<i>MB</i>0
  
  


  
  
  
  
  
  
  
  
  
  
  
  




3 0


<i>NB</i> <i>NC</i> 
  
  
  
  
  
  
  
  
  
  
  
  


  
  


a). Chứng minh M, G, N thẳng hàng.
b) Biểu diễn <i>AC</i>





theo <i>AG</i>


và <i>AN</i>


.
<i><b>IV. Chứng minh 2 điểm trùng nhau</b></i>
Phương pháp<b>:</b>


Cách 1: A trùng B M/ 
 
<i>MA MB</i><sub>.</sub>
Cách 2: A trùng B  <i>AB</i>0


 


<b>1.</b> Cho ABC , vẽ các hình bình hành ABIJ , BCPQ , CARS.
Chứng minh: RIP và JQS có cùng trọng tâm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

điểm đối xứng của C qua A. Chứng minh các tam giác ABC và A’B’C’ có chung trọng tâm.
<b>3.</b> Cho các tam giác ABC, A’B’C’. Gọi G, G’ lần lượt là trọng tâm của 2 tam giác. CMR:



' ' ' 3 '
<i>AA BB CC</i>   <i>GG</i>
   


   
   
   
   
   
   
   
   
   
   
   
   
   


. Từ đó suy ra điều kiện cần và đủ để 2 tam giác có cùng trọng tâm .
<b>4.</b> Cho ABC. Gọi A, B, C là các điểm định bởi: 2<i>A B</i> 3<i>A C</i> 0


  <sub></sub>


, 2<i>B C</i> 3<i>B A</i> 0


  <sub></sub>


,
2<i>C A</i> 3<i>C B</i> 0



  <sub></sub>


. Chứng minh các tam giác ABC và ABC có cùng trọng tâm.
<b>5.</b> Trên các cạnh AB, BC, CA của ABC lấy các điểm A, B, C sao cho:


<i>AA</i> <i>BB</i> <i>CC</i>
<i>AB</i> <i>BC</i> <i>AC</i>


  


 


CMR: các tam giác ABC và ABC có chung trọng tâm.


<b>MỘT SỐ BÀI TỐN CHỨNG MINH ĐẲNG THỨC VECTƠ</b>
<i><b>Theo hướng phân tích một véc tơ theo hai vectơ không cùng phương</b></i>


<b>6.</b> Cho tam giác ABC. Gọi M là điểm trên cạnh BC sao cho MB=2MC. Chứng minh:


1 2


3 3


<i>AM</i> <i>AB</i> <i>AC</i>


  


<b>7.</b> Cho tam giác ABC. Gọi M là trung điểm của AB, D là trung điểm của BC, N là điểm thuộc
AC sao cho <i>CN</i> 2<i>NA</i>



 


. K là trung điểm của MN. Chứng minh:
a)


1 1


4 6


<i>AK</i> <i>AB</i> <i>AC</i>


  


b)


1 1


4 3


<i>KD</i> <i>AB</i> <i>AC</i>


  


<b>8.</b> Cho hình thang OABC. M, N lần lượt là trung điểm của OB và OC. Chứng minh rằng:
a)


1
2



<i>AM</i> <i>OB OA</i>


  


b)


1
2


<i>BN</i>  <i>OC OB</i>


  


c)



1
2


<i>MN</i>  <i>OC OB</i>


  


<b>9.</b> Cho ABC. M, N lần lượt là trung điểm của AB, AC. CMR:
a)


2 4


3 3


<i>AB</i> <i>CM</i> <i>BN</i>



  


b)


4 2


3 3


<i>AC</i> <i>CM</i> <i>BN</i>


  


c)


1 1


3 3


<i>MN</i>  <i>BN</i> <i>CM</i>


  


<b>10.</b>Cho lục giác đều ABCDEF. Phân tích các vectơ <i>BC và BD</i>
 
 
 
 
 
 


 
 
 
 
 
 
 
 


theo các vectơ <i>AB vaø AF</i>
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 


.
<b>11.</b>OABC là hình thang, AM là trung tuyến của tam giác ABC. Hãy phân tích vectơ <i>AM</i>





theo
các vectơ <i>OA OB OC</i>, ,


  


.


<b>12.</b>Cho ABC. Trên các đường thẳng BC, AC, AB lần lượt lấy các điểm M, N, P sao cho


3 , 3 , 0


<i>MB</i> <i>MC NA</i> <i>CN PA PB</i> 


      <sub></sub>


.
a) Tính <i>PM PN</i>,


 


theo <i>AB AC</i>,
 


. b) CMR: M, N, P thẳng hàng.


<b>13.</b>Cho ABC. Gọi A1, B1, C1 lần lượt là trung điểm của BC, CA, AB.
a) CMR: <i>AA BB CC</i>1 1 1 0


   <sub></sub>



b) Đặt <i>BB u CC</i>1 , 1 <i>v</i>


 


 


. Tính <i>BC CA AB</i>, ,
  


theo <i>u vaø v</i> .


<b>14.</b>Cho ABC. Gọi I là điểm trên cạnh BC sao cho 2CI = 3BI. Gọi F là điểm trên cạnh BC kéo
dài sao cho 5FB = 2FC.


a) Tính <i>AI AF theo AB vaø AC</i>,


   


.


b) Gọi G là trọng tâm ABC. Tính <i>AG theo AI và AF</i>


  


.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

a) CMR:


2 1



3 3


<i>AH</i>  <i>AC</i> <i>AB</i>


  




1
3


<i>CH</i> <i>AB AC</i>


  


b) Gọi M là trung điểm của BC. CMR:


1 5


6 6


<i>MH</i>  <i>AC</i> <i>AB</i>


  


.


<b>16.</b>Cho ABC có trọng tâm G. Gọi H là điểm đối xứng của G qua B.
a) CMR: <i>HA</i> 5<i>HB HC</i> 0



   <sub></sub>


b) Đặt <i>AG a AH b</i> , 


  <sub></sub>




. Tính <i>AB AC</i>,
 


theo <i>a và b</i>



.


<b>TẬP HỢP ĐIỂM THOÃ MÃN ĐẲNG THỨC VECTƠ</b>
<b>17.</b>Cho 2 điểm cố định A, B. Tìm tập hợp các điểm M sao cho:


a) <i>MA MB</i> <i>MA MB</i>


   


b) 2<i>MA MB</i> <i>MA</i>2<i>MB</i>


   


<b>18.</b>Cho ABC. Tìm tập hợp các điểm M sao cho:
a)



3


MA MB MC MB MC
2


   


    
    
    
    
    
    
    
    
    
    
    
    
    
    


b) <i>MA BC</i> <i>MA MB</i>


   
   
   
   
   


   
   
   
   
   
   
   
   
   


(HD: dựng hình bình hành ABCD)
<b>19.</b>Cho ABC.


a) Xác định điểm I sao cho: 3<i>IA</i> 2<i>IB IC</i> 0
  


  
  
  
  
  
  
  
  
  
  
  
  


   <sub></sub>



.


b) CMR đường thẳng nối 2 điểm M, N xác định bởi hệ thức: <i>MN</i> 2<i>MA</i> 2<i>MB MC</i>


   


ln đi qua một điểm cố định.


c) Tìm tập hợp các điểm H sao cho: 3<i>HA</i> 2<i>HB HC</i> <i>HA HB</i>


    


d) Tìm tập hợp các điểm K sao cho: 2 <i>KA KB KC</i>  3<i>KB KC</i>


    


<b>20.</b>Cho ABC.


a) Xác định điểm I sao cho: <i>IA</i>3<i>IB</i> 2<i>IC</i>0


   <sub></sub>


.
b) Xác định điểm D sao cho: 3<i>DB</i> 2<i>DC</i>0


 
 
 
 


 
 
 
 
 
 
 
 
 


  


.
c) Chứng minh 3 điểm A, I, D thẳng hàng.


d) Tìm tập hợp các điểm M sao cho: <i>MA</i>3<i>MB</i> 2<i>MC</i> 2<i>MA MB MC</i> 


     


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×