Tải bản đầy đủ (.docx) (36 trang)

bo de on thi toan 10 HKII

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (266.43 KB, 36 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>BỘ ĐỀ ƠN TẬP MƠN TỐN – KHỐI LỚP 10 – NĂM HỌC 2008&2009</b>


<b>ĐỀ 1</b>



<b>A.TRẮC NGHIỆM : </b>


<i><b>Câu 1</b></i> : Thống kê điểm thi Toán trong kỳ thi Học kỳ I của 400 học sinh người ta thấy có 72 bài đạt điểm 5 . Hỏi tần suất
của giá trị xi = 5 đó là :


A. 72 % ; B. 36 % ; C.18 % ; D.10 %


<i><b>Câu 2</b></i> : Các giá trị xuất hiện nhiều nhất trong mẫu số liêu là :


A.Mốt ; B.Số trung bình ; C.Số trung vị ; D.Độ lệch chuẩn
<i><b>Câu 3</b></i> : Nếu đơn vị đo của số liệu là kg thì đơn vị đo của độ lệch chuẩn là :
A. kg2<sub> ; B. </sub>


kg


2 <sub> ; C. kg ; D. Khơng có đơn vi (hư số )</sub>
<i><b>Câu 4</b></i> : Cho bảng phân phối tần số


Chiều cao <i>xi</i> 150 155 160 165 Cộng


Tần số <i>ni</i> 2 5 8 5 20


<b> Số trung bình cộng của số liệu thống kê</b>


A.155 B.157 C.159 D.161
<i><b>Câu 5</b></i> : Cho A(3 ; 5) và : 4x +3y + 1 = 0 . Khoảng cách từ điểm A đến đường thẳng  là:
A.



25


7 <sub>B.</sub>


28


5 <sub>C. </sub>


14


3 <sub>D. </sub>


11
9


<i><b>Câu 6</b></i> : Đường trịn (C) có tâm I ( 1; – 4) tiếp xúc với đường thẳng 3x – 4y + 2 = 0 thì bán kính R của
đường trịn đó là :


A.R =


18


5 B. R =


17


5 C.R =


19



5 D.R =


21
5
<i><b>Câu 7</b></i> :Elíp có độ dài trục lớn là 12, độ dài trục nhỏ là 8 có phương trình chính tắc là :
A.


2 2


x y <sub>1</sub>


36 16  <sub> B. </sub>


2 2


x y <sub>1</sub>


36 16  <sub>C. </sub>


2 2


x y <sub>1</sub>


12 8  <sub>D. </sub>


2 2


x y <sub>1</sub>


16 36 



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>B.TỰ LUẬN : </b>


<i><b>Bài 1</b></i>: Cho phương trình (m+ 1)x2 – 2mx + 4(m+ 1) = 0 (m là tham số )


Định m để phương trình có nghiệm kép . Tính nghiệm kép đó


<i><b>Bài 2</b></i>: Giải phương trình và bất phương trình sau : 3x2  9x 1 x 2   b) 2x - 3x - 52 x -1


<i><b>Bài 3</b></i>:Giải phương trình và bất phương trình sau :a) x + 3 + x + 3x = 02 ; b)


2


x 6  x  5x 9
<i><b>Bài 4</b></i>: Tính các giá trị lượng giác của góc  nếu : a) cos =


4


13<sub> và </sub> 0<<i>α</i><


<i>π</i>


2 <sub>; b) cot</sub><sub></sub><sub> = </sub><sub>–</sub><sub>3 và </sub>


3
2


<  < 2



<i><b>Bài 5</b></i> : Chứng minh các biểu thức sau không phụ thuộc vào x:
2


2 2 2


1 1


2cot
1 cos 1 cos


cos cos cos


3 3


  


 


   


  <sub></sub>  <sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub>


   


<i>A</i> <i>g x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>B</i> <i>x</i>  <i>x</i>  <i>x</i>



<i><b>Bài 6</b></i>: Cho đường tròn ( C ): x2<sub> + y</sub>2<sub> – x – 7y = 0 và đường thẳng (d): 3x + 4y – 3 = 0.</sub>
a) Tìm tọa độ giao điểm của ( C ) và (d).


b) Viết phương trình tiếp tuyến của ( C ) tại các giao điểm đó.
c)


<i><b>Bài 7</b></i>:Cho elip(E) : 4x2<sub> + 9y</sub>2<sub> = 36</sub>


a) Tìm tọa độ các tiêu điểm , các đỉnh ; tính tâm sai và vẽ (E).
b) Định m để đường thẳng (d) : y = x + m và (E) có điểm chung .
c)


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>ĐỀ 2</b>


<b>A.TRẮC NGHIỆM :</b>


<i><b>Câu 1</b></i> : Cho b ng phân ph i t n sả ố ầ ố


Chiều cao <i>xi</i> 150 155 160 165 Cộng


Tần số <i>ni</i> 2 5 8 5 20


Phương sai của số liệu thống kê


A.18,5 B.19,5 C.20,5. D.21,5
<i><b>Câu 2</b></i> : Cho bảng phân phối tần số ghép lớp


Các lớp giá


trị của X

50;52

52;54

54;56

56;58

58;60




Cộng


Tần số <i>ni</i> 15 20 45 ………… 5 100


Tần suất của lớp

52;54



A.5% B.10% C.15% D.20%
<i><b>Câu 3</b></i> : Điểm trung bình các môn học của bạn A trong học kỳ vừa qua như sau :


Mơn Tốn Lý Hóa Sinh Sử Địa Văn Anh GDCD TD


Điểm TB 7,9 8,6 7,8 3,4 4,7 7,8 9,3 7.2 7,1 8,1


Độ lệch chuẩn các môn học của bạn A là : A. 1,71 ; B. 2,91 C. 1,69 ; D.2,83


<i><b>Câu 4</b></i> : Người ta thống kê số bệnh nhân nhập viện trong một tuần tại một bệnh viện trong thời kỳ xãy ra bệnh dich là


Thứ 2 3 4 5 6 7 CN


Số bệnh nhân 22 25 12 15 17 27 30


Số trung vị của mẫu số liệu trên là : A.15 ; B.17 ; C. 22 ; D. 25


<i><b>Câu 5</b></i> : Với giá trị nào của m thì : mx + y + 2 = 0 tiếp xúc với đường tròn ( C) x2 + y2 + 2x – 4y + 4 = 0
A. m =


8


15 <sub>B. m = </sub>



15


8 <sub>C. m = – </sub>


8


15 <sub>D. m = 0</sub>


<i><b>Câu 6</b></i> : Cho đường tròn (C): <i>x</i>2<i>y</i>22<i>x</i>4<i>y</i> 20 0 .Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:


A.(C) có tâm I(-1;-2) ; B. (C) qua điểm M(2;2) ; C. (C) có bán kính R = 3 ; D.(C) khơng đi qua điểm A(1;1)
<i><b>Câu 7</b></i> : Elíp có hai tiêu điểm F1(–1 ; 0), F2(1 ; 0) và tâm sai


1
e


5


có phương trình chính tắc là :
A.


2 2


x y <sub>1</sub>


24 25  <sub>B. </sub>


2 2



x y <sub>1</sub>


24 25  <sub>C. </sub>


2 2


x y <sub>1</sub>


25 24  <sub>D. </sub>


2 2


x y <sub>1</sub>


25 24 
<i><b>Câu 8</b></i> : Hyperbol qua 2 điểm P(6 ; –1), Q(–8 ; 2 2 ) có phương trình chính tắc là :


A.


2 2


x y <sub>1</sub>


4 16  <sub>B. </sub>


2 2


x y <sub>1</sub>


32 8  <sub>C. </sub>



2 2


x y <sub>1</sub>


16 4  <sub>D. </sub>


2 2


x y <sub>1</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>B.TỰ LUẬN :</b>


<i><b>Bài 1</b></i>: Tìm m để các phương trình sau:


a) x2<sub> – (m + 2)x – m – 2 = 0 vô nghiệm</sub>


b) 3x2<sub> – 2(m + 5)x + m</sub>2<sub> – 4m + 15 = 0 có nghiệm</sub>


<i><b>Bài 2</b></i> : Giải phương trình và bất phương trình sau :a) x2 2x 4  2 x b) 3x - 9x +12 x - 2


<i><b>Bài 3</b></i> : Giải phương trình và bất phương trình sau : a)


2 2


x  20x 9 3x 10x 21


; b) x + 3 - 2x > x +1 -1
<i><b>Bài 4</b></i> : Chứng minh các đẳng thức sau : a)



tan tan


tan tan
cot cot







 


 


  <sub> ; b) </sub>


3 3


sin os


1 sin os
sin os


<i>c</i>


<i>c</i>
<i>c</i>


 



 


 




 


<i><b>Bài 5</b></i>: Giải các bất phương trình sau :a) 2x - x + 6x -12x + 7 < 02 2 ; b) (3x + 2) x -1 + x -1 02 2 


<i><b>Bài 6</b></i> : Trong mp tọa độ Oxy , cho 2 điểm A(–3 ; 2) , B(3 ; 4), đường thẳng d : x + 2y – 1 = 0.


a) Viết phương trình tham số của đường thẳng song song với đường thẳng d’:


x = 2 + 3t
y = 1- 2t




 <sub>và đi qua A.</sub>


b) Viết phương trình đường trịn tâm B và tiếp xúc với đường thẳng d.


<i><b>Bài 7</b></i> : Xác định tọa độ các tiêu điểm , tọa độ các đỉnh , độ dài các trục , tiêu cự , tâm sai của elip sau:
a) 4x2<sub> + 16y</sub>2<sub> –1 = 0 </sub> <sub> b) x</sub>2<sub> + 3y</sub>2<sub> = 2</sub>


b)



<i><b>Bài 8</b></i> : Cho (H) :


2 2
1
4 5


<i>x</i> <i>y</i>


 


và đường thẳng (d) : x – y + m = 0


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>ĐỀ 3</b>


<b>A.TRẮC NGHIỆM :</b>


<i><b>Câu 1</b></i> : Cho mẫu số liệu thống kê {28; 16; 13; 18; 12; 28; 22; 13; 19}. Số trung vị của mẫu số liệu trên là bao nhiêu?


A. 12 ; B. 17 ; C. 18 D. 19


<i><b>Câu 2</b></i> : M t c a hàng có 6 nhân viên. Thu nh p c a h trong tháng 1 n m 2005 nh sau:ộ ử ậ ủ ọ ă ư


Người A B C D E F


Thu nhập(nghìn đồng) 560 600 700 1200 1200 4500


Số trung vị của mẫu số liệu trên là :


A. 800 ; B. 850 ; C. 900 ; D. 950


<i><b>Câu 3</b></i> : Chọn phương án đúng trong bốn phương án trả lời sau đây . Độ lệch chuẩn là :


A. Bình phương của phương sai ; B. Một nửa của phương sai ;


C. Căn bậc hai của phương sai ; D. Không phải các công thức trên


<i><b>Câu 4</b></i> : Sản lượng lúa (đơn vị tạ) của 40 thửa ruộng thí nghiệm có cùng diện tích được trình bày trong bảng tần số sau


Sản lượng 20 21 22 23 24


Tần số 5 8 11 10 6 N = 40


Độ lệch chuẩn của mẫu số liệu trên là : A. 1,13 (tạ) ; B. 1,24 (tạ) ; C. 1,35 (tạ) ; D. 1,40 (tạ)
<i><b>Câu 5</b></i> : Góc giữa hai đt: <i>x y</i> 3 3 0 và <i>x</i> 3 3 <i>y</i> 2 0 có số đo là


A. 300<sub> ; B. 45</sub>0<sub> ; C. 60</sub>0<sub> ; D. 90</sub>0<sub> </sub>
<i><b>Câu 6</b></i> : Phương trình nào sau đây là phương trình đường trịn:


A. x2 <sub>+ y</sub>2<sub> – 4x + 6y + 15 = 0 </sub> <sub>B. 3x</sub>2 <sub>+ 2y</sub>2<sub> – 8x + y – 24 = 0</sub>
C. 2x2 <sub>+ 2y</sub>2<sub> – 3x – 7 = 0</sub> <sub>D. x</sub>2 <sub>+ y</sub>2<sub> – x + y + 10 = 0</sub>
<i><b>Câu 7</b></i> :Elíp qua 2 điểm M 4 ;

 3 ,N 2 2 ; 3

 

có phương trình chính tắc là :


A.


2 2


x y <sub>1</sub>


16 25  <sub>B. </sub>


2 2



x y <sub>1</sub>


25 20  <sub>C. </sub>


2 2


x y <sub>1</sub>


20 15  <sub>D. </sub>


2 2


x y <sub>1</sub>


36 25 


<i><b>Câu 8</b></i> : Hyperbol có hai tiêu điểm F1(–2 ; 0), F2(2 ; 0) và một đỉnh có tọa độ (1 ; 0) có phương trình chính tắc là :
A.


2 2


y x <sub>1</sub>


1  3  <sub>B. </sub>


2 2


x y <sub>1</sub>


1  3  <sub>C. </sub>



2 2


x y <sub>1</sub>


3  1  <sub>D. </sub>


2 2


x y <sub>1</sub>


1  3 


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<i><b>Bài 1</b></i>: Tìm m để bất phương trình x2<sub> + 2mx + 3m < 0 vơ nghiệm</sub>


<i><b>Bài 2</b></i> : Giải phương trình và bất phương trình sau : a) -x + 4x + 2 = 2x2 <b>; b)</b> x - 5x + 42 2x + 2


<i><b>Bài 3</b></i> : Giải phương trình và bất phương trình sau :a)


2
x - 2 = x + x - 6


; b)


2


2x -1 2x - 5x + 2


<i><b>Bài 4</b></i> : Chứng minh đẳng thức sau : a)



2 2


sin os tan 1
1 2sin os tan 1


<i>c</i>
<i>c</i>


  


  


 




  <sub> b) sin</sub>3<sub>x(1 +cotx) +cos</sub>3<sub>x(1 + tanx) = sinx + cosx</sub>
<i><b>Bài 5</b></i> : Tìm giá trị của tham số m để các biểu thức sau đây không phụ thuộc vào x:


a) A = cos6<sub>x + sin</sub>6<sub>x + (m -1)sin</sub>2<sub>x.cos</sub>2<sub>x</sub>
b) <i>B</i> <i>m</i>(sin8<i>x</i>cos ) cos8<i>x</i>  4<i>x</i>sin4 <i>x</i>4


<i><b>Bài 6 </b></i>:Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho ABC với A(–1; 1) ; B(–2; 0) ; C(2 ; 2)
a) Viết phương trình đường thẳng qua A và vng góc với đường thẳng d : 3x - 7y +15 = 0
b) Viết phương trình đường trịn đi qua ba điểm A , B, C


c) Viết phương trình đường thẳng cách đều các đỉnh của ABC


<i><b>Bài 7</b></i> : Viết phương trình chính tắc của hypebol (H) biết:
a) Một tiêu điểm là (5 ; 0) , một đỉnh là (– 4 ; 0 ) .


b) Độ dài trục ảo bằng 12 , tâm sai bằng 5/4
<i><b>Bài 8</b></i> : Cho tam giác ABC có phương trình cạnh BC:


1 3


1 2


<i>x</i> <i>y</i>


 <sub>, phương trình các đường trung tuyến BM và CN lần </sub>
lượt là 3x + y – 7 = 0 và x + y – 5 = 0 . Viết phương trình các cạnh AB , AC .


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>A.TRẮC NGHIỆM :</b>


<i><b>Câu 1</b></i> : Cho b ng phân ph i t n s ghép l p:ả ố ầ ố ớ


Lớp [50;52) [52;54) [54;56) [56;58) [58;60] Cộng


Tần số ni 15 20 45 15 5 100


Tìm mệnh đề đúng:


A. Giá trị đại diện của lớp [52;54) là 54 ; B. Tần số của lớp [58;60) là 95
C. Tần số của lớp [52;54) là 35 ; D. Số 56 không thuộc lớp [54;56)


<i><b>Câu 2</b></i> : Số lượng khách đến tham quan một điểm du lịch trong mỗi tháng được thống kê trong bảng sau đây :


Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12



Số khách 430 560 450 550 760 430 525 110 635 450 800 950


Số trung vị của mẫu số liệu là : A. 525 ; B. 537,5 ; C. 550 ; D. Đáp số khác


<i><b>Câu 3</b></i> : Đề điều tra số con trong mỗi gia đình ở một chung cư gồm 72 gia đình, người ta chọn 18 gia đình ở tầng 3 và thu
được mẫu số liệu sau: 4 2 1 3 1 1 2 2 3 5 1 4 2 3 1 0 3 5


Dấu hiệu điều tra ở đây là : A. Số gia đình ở tầng 3 ; B. Số con của mỗi gia đình
C. Số người của mỗi gia đình ; D.Số gia đình ở chung cư


<i><b>Câu 4</b></i> : Một tài xế thường xuyên đi lại giữa hai thành phố A và B . Thời gian đi (tính bằng giờ ) được ghi lại trong bảng
phân bố tần số ghép lớp sau :


Lớp [40;44] [45;49] [50;54] [55;59] [60;64] [65;69]


Tần số 9 15 30 17 17 12


Phương sai của mẫu số liệu trên là : A. 53,71 ; B. 54,65 ; C. 56,20 ; D.57,38


<i><b>Câu 5</b></i> : Cho hai đường thẳng D1: 2x + y + 4 – m = 0 và D2: (m+3)x + y – 2m – 1 = 0. D1 // D2 khi :
A. m = 1 ; B. m = – 1 ; C. m = 2 ; D. m = 3


<i><b>Câu 6</b></i> : Cho 2 điểm A ( 1 ; –1) và B(5 ; –3) . Phương trình đường trịn đường kính AB là :
A. x2<sub> + y</sub>2<sub> – 3x + 2y + 3 = 0</sub> <sub>B. x</sub>2<sub> + y</sub>2<sub> + 4x – 6y – 12 = 0 </sub>


C. x2<sub> + y</sub>2<sub> – 6x + 4y + 8 = 0</sub> <sub>D. x</sub>2<sub> + y</sub>2<sub> – 6x + 4y = 0</sub>
<i><b>Câu 7</b></i> : Cho elip (E): 16x2<sub>+ 7y</sub>2<sub> – 112 = 0. Tâm sai của (E) là :</sub>


A. e =



2


3 <sub>B. e = </sub>


4


5 <sub>C. e = </sub>


2


5 <sub>D. e = </sub>


3
4


<i><b>Câu 8</b></i> :Hyperbol có hai đường tiệm cận vng góc và độ dài trục thực là 6 có phương trình chính tắc là :
A.


2 2


x y <sub>1</sub>


6  1  <sub>B. </sub>


2 2


x y <sub>1</sub>


9  9  <sub>C. </sub>



2 2


x y <sub>1</sub>


6  6  <sub>D. </sub>


2 2


x y <sub>1</sub>


1  6 


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<i><b>Bài 1</b></i>: Cho phương trình (m –2)x2<sub> – 2mx + 2m – 3 = 0 ( m là tham số) . Định m để phương trình có hai nghiệm cùng dấu </sub>
<i><b>Bài 2</b></i> : Giải phương trình và bất phương trình sau : a) 3x - 9x +1 = x - 22 ; b) x - 5x + 42 2x + 2


<i><b>Bài 3</b></i> : Giải phương trình và bất phương trình sau : a)


2


2x + 2 = x - 2x - 3


; b) 2x2 – 3x – 15  –2x2 – 8x – 6


<i><b>Bài 4</b></i> : Rút gon các biểu thức sau: a) A = = (tanx + cotx)2<sub> – (tanx - cotx)</sub>2<sub> ; b) B = </sub>


2 2


2 2


sin tan


os cot
<i>c</i>


 


 





<i><b>Bài 5</b></i> : Giải bất phương trình sau :
2
2


10x - 3x - 2
> 1
x - 3x + 2


<i><b>Bài 6</b></i> : Cho đường thẳng (d):


2 2
1 2


<i>x</i> <i>t</i>


<i>y</i> <i>t</i>


 




 


 <sub> và điểm M(3;1).</sub>


a) Tìm điểm A trên (d) sao cho A cách M một khoảng bằng 13.
b) Tìm điểm B trên (d) sao cho đoạn MB ngắn nhất.


<i><b>Bài 7</b></i> : Tìm các điểm trên hypebol (H): 4x2<sub> – y</sub>2<sub> – 4 = 0 thỏa mãn :</sub>
a) Nhìn hai tiêu điểm dưới một góc vng


b) Nhìn hai tiêu điểm dưới một góc 1200


<i><b>Bài 8</b></i> : Cho hai điểm P(1; 6) , Q(–3 ;– 4) và đường thẳng (d): 2x – y – 1 = 0 .
a) Tìm tọa độ điểm M trên (d) sao cho MP + MQ nhỏ nhất.


b) Tìm tọa độ điểm N trên (d) sao cho <i>NP NQ</i> lớn nhất.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>A.TRẮC NGHIỆM :</b>


Một cửa hàng điện lạnh đã thống kê được số lượng máy điều hòa được bán ra trong 1 quý (90 ngày) như sau :
Số lượng (x) 5 8 10 13 17


Tần số (n) 25 10 24 11 20 N = 90
<i><b>Câu 1:</b></i> Mốt của mẫu số liệu trên :


A. 17 B. 25 C. 5 D.Kết quả khác
<i><b>Câu 2:</b></i> Số trung bình ( làm trịn đến hàng phần trăm) :


A. 10,32 B.10,31 C. 10,3 D.Kết quả khác


<i><b>Câu 3:</b></i> Độ lệch chuẩn ( làm tròn đến hàng phần trăm):


A. 4,39 B. 4,4 C. 19,28 D.Kết quả khác
<i><b>Câu 4 :</b></i> Dấu hiệu điều tra :


A.Một cửa hàng điện lạnh B. Số lượng máy điều hòa được bán ra trong 1 quý (90 ngày)
C. 1quý D.1 ngày


<i><b>Câu 5 :</b></i> Cho pt đường tròn : 4x² + 4y² + 4x – 12y +1 = 0.


A.Tâm (–1/2 ; 3/2) , bán kính R = 3/2 B. Tâm (1/2 ; –3/2) , bán kính R = 3/2
C. Tâm (– 2 ; 6) , bán kính R=

39 D.Kết quả khác .


<i><b>Câu 6:</b></i> Đường thẳng đi qua A (2 ; – 2) và có hệ số góc là – 4 có pttq là :


A.4x + y – 6 = 0 B. x – 4y – 10 = 0 C. 4x + y – 6 = 0 D.Kết quả khác
<i><b>Câu 7:</b></i> Cho elip : 3x² + 5y² = 15 có tiêu cự là :


A.

<sub>√</sub>

2 B. 2

<sub>√</sub>

2 C.2 D.Kết quả khác
<i><b>Câu 8:</b></i> Cho hypebol : <i>−−−</i> <i>x</i>


2


16 <i>−</i>


<i>y</i>2


10=1<i>−</i> .Tâm sai e bằng :


A. 3/2 B.

6


4 C.


26


4 D.Kết quả khác


<b>B.TỰ LUẬN :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<i><b>Câu 3:</b></i> Giải bất pt :

<sub>√</sub>

<i>x</i>2+<i>x −</i>12<i>≥</i>5<i>− x</i>
<i><b>Câu 4:</b></i> Rút gọn biểu thức M = cos<i>x</i>. tan<i>x</i>


sin2<i>x</i> <i>−−</i>cot<i>x</i>. cos<i>x</i>


<i><b>Câu 5:</b></i> Cho sinx + cosx = m. Tính sin4<i>x</i>+cos4<i>x</i> theo m.
<i><b>Câu 6:</b></i> Cho đường tròn (C): (x – 2)² + (y – 3)² = 2.


a) Xác định vị trí của điểm M (3 ; 2) đối với đường trịn .


b) Viết phương trình tiếp tuyến của ( C) , biết tiếp tuyến đi qua M.
<i><b>Câu 7:</b></i> Viết phương trình chính tắc của elip , biết elip đi qua

(

<i>M</i>(1<i>;</i>

3


2 )<i>; N</i>(


2


2 <i>;</i>



7
2

2)

)




<i><b>Câu 8:</b></i> Viết phương trình đường trịn tiếp xúc với 2 trục tọa độ và đi qua điểm A(– 2 ; 1) .


<b>ĐỀ 6</b>


<b>A.TRẮC NGHIỆM :</b>


M t c a hàng đi n l nh đã th ng kê đ c s l ng máy đi u hòa đ c bán ra trong 1 quý (90 ngày) nh sau :ộ ử ệ ạ ố ượ ố ượ ề ượ ư
Số lượng (x) 5 8 10 13 17


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

A. 10 B. 25 C. 5 D.Kết quả khác
<i><b>Câu 2:</b></i> Số trung bình ( làm trịn đến hàng phần trăm):


A. 10,32 B. 10,31 C. 10,3 D.Kết quả khác
<i><b>Câu 3:</b></i> Phương sai ( làm tròn đến hàng phần trăm):


A. 4,39 B.19,28 C. 19,29 D.Kết quả khác
<i><b>Câu 4 :</b></i> Đơn vị điều tra :


A.Một cửa hàng điện lạnh B. Số lượng máy điều hòa được bán ra trong 1 quý (90 ngày)
C. 1quý D.1 ngày


<i><b>Câu 5 :</b></i> Để pt: x² + y² – 2x – 4y + m² = 0 là phương trình đường tròn :


A. <i>−−</i>

5<<i>m</i><

5<i>B</i>.

5<i>≤m ≤</i>

5<i>C</i>.<i>m</i><<i>−</i>

5 hay<i>m</i>>

5 D.Kết quả khác .
<i><b>Câu 6:</b></i> Đường thẳng đi qua A (2 ; –2) và B(1 ; 2) có pttq là :


A.4x + y – 6 = 0 B. x – 4y – 10 = 0 C. 4x + y – 6 = 0 D.Kết quả khác
<i><b>Câu 7:</b></i> Cho elip : 3x² + 5y² =15 có tâm sai e bằng :


A.

10



5 B.

2 C.
2


5 D.Kết quả khác


<i><b>Câu 8:</b></i> Cho hypebol :10x2<sub> – 16y</sub>2<sub> = 160 . (H) có pt 2 đường tiệm cận là :</sub>
A. <i>y</i>=<i>±</i>

10


4 B. <i>y</i>=<i>±</i>
4


10 C. 5/8 D.Kết quả khác


<b>B.TỰ LUẬN :</b>


<i><b>Câu 1: </b></i>Cho pt : (2+m)x² + 2mx + 2m –3 = 0. Tìm m để pt có 2 nghiệm dương.
<i><b>Câu 2:</b></i> Giải pt :

|

<i>x</i>2-5<i>x</i>

|

<i>−−</i>2|<i>x −</i>1|=0


<i><b>Câu 3:</b></i> Giải bất pt : x – 6 +

<sub>√</sub>

<i>x</i>2<i><sub>−</sub></i><sub>7</sub><i><sub>x</sub></i>


+12<i>≤</i>0
<i><b>Câu 4: </b></i>Chứng minh : tan<i>x</i>. tan<i>y</i>=tan<i>x</i>+tan<i>y</i>


cot<i>x</i>+cot<i>y</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<i><b>Câu 6:</b></i> Viết phương trình đường trịn có đường kính MN , biết M(–2 ; –3) , N(4 ; 1) .
<i><b>Câu 7:</b></i> Viết phương trình chính tắc của hypebol có độ dài trục ảo là 6, tâm sai e = 5/4.


<i><b>Câu 8:</b></i> Viết phương trình tiếp tuyến của đường trịn (C): x² + y² = 1 , biết tiếp tuyến đi qua M(–1 ; 1).



<b>ĐỀ 7</b>


<b>A.TRẮC NGHIỆM :</b>


<i><b>Câu 1 :</b></i> Cho b ng th ng kê :ả ố


Điểm số <i>x<sub>i</sub></i> 0 1 2 3 4 5


Tần số <i>n<sub>i</sub></i> 3 1 5 0 5 6


Số trung bình là : a./ 3 b./ 2,5 c./ 0,75 d./ 10<sub>3</sub>


<i><b>Câu 2 :</b></i> Cho b ng phân b t n s ghép l p :ả ố ầ ố ớ


Lớp [80;90) [90;100) [100;110) [110;120) [120;130) [130;140) [140;150)


Tần số 5 9 20 10 16 7


Mốt là :


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<i><b>Câu 3 :</b></i> Sức nặng của 100 học sinh được phân bố như sau :


Lớp [40;44] [45;49] [50;54] [55;59] [60;64]


Tần số 8 20 42 15 15


Độ lệch chuẩn là ?


a./ 52,45 kg b./ 50 kg c./ 5,6 kg d./ 5,62 kg


<i><b>Câu 4 :</b></i> Trong m t tháng , m t h c sinh đ c 25 c t đi m chia ra nh sau :ộ ộ ọ ượ ộ ể ư



Lớp [0;2) [2;4) [4;6) [6;8) [8;10)


Tần số 1 4 8 9 3


Số trung bình và phương sai là :


a./ 5,7 và 4,12 b./ 5,69 và 4,1 c./ 5,72 và 4,12 d./ 5,72 và 2,03
<i><b>Câu 5 :</b></i> Đường thẳng ( <i>d</i> ) :


¿


<i>x</i>=3+<i>t</i>


<i>y</i>=<i>−</i>1+2<i>t</i>
¿{


¿


đi qua :


a./ <i>M</i>(<i>−</i>3<i>;</i>1) b./ <i>M</i>(1<i>;</i>2) c./ <i>M</i>(3<i>;−</i>1) d./ <i>M</i>(<i>−</i>1<i>;−</i>2)
<i><b>Câu 6 :</b></i> Cho <i>M</i>(6<i>;</i>2) và (C) : (<i>x −</i>1)2+(<i>y −</i>2)2=5 . Khi đó :


a./ Điểm M nằm trên (C) b./ Điểm M nằm trong (C)
c./ Điểm M nằm ngồi (C) d./ Khơng xác định được gì .
<i><b>Câu 7 :</b></i> Elip (E) : 4<i>x</i>2+9<i>y</i>2=36 , có tiêu cự là :


a./ <i>±</i>

5 1 b./

<sub>√</sub>

5 c./ 2

5 d./ Đáp án khác



<i><b>Câu 8 :</b></i> (H) : 9<i>x</i>2<i>−</i>16<i>y</i>2=144 có phương trình các tiệm cận là :
a./ <i>±</i>3


4<i>x</i> b./ <i>y</i>=


3


4 <i>x</i> c./ <i>y</i>=<i>±</i>


4


3 <i>x</i> d./ Đáp án khác


<b>B.TỰ LUẬN :</b>


<i><b>Câu 1 :</b></i> Tìm m để phương trình : <i>x</i>2<i><sub>−</sub></i><sub>2 mx</sub>


+1=0 có 2 nghiệm phân biệt
<i><b>Câu 2 :</b></i> Giải các phương trình và bất phương trình sau :a./

<sub>√</sub>

2<i>x</i>2<i><sub>−</sub></i><sub>5</sub><i><sub>x</sub></i>


=

<i>x</i>2<i>−</i>4 ; b./

|

<i>x</i>2+4<i>x −</i>1

|

<i>−</i>6<<i>x</i>
<i><b>Câu 3 :</b></i> Tính các giá trị lương giác còn lại của cung <i>α</i> biết rằng sin<i>α</i>= 2


5 và


<i>π</i>


2<<i>α</i><<i>π</i>


<i><b>Câu 4:</b></i> Chứng minh rằng : cos 100<sub>. cos 50</sub>0<sub>.cos 70</sub>0



=sin 200. sin 400.sin 800=

3


8


<i><b>Câu 5 :</b></i> Lập phương trình đường thẳng đi qua A( 1 ; 3) và vng góc với đường thẳng <i>Δ</i> có phương trình


<i>x</i>+4<i>y −</i>11=0


<i><b>Câu 6 :</b></i> Tìm trên (E) : <i>x</i>2


9 +


<i>y</i>2


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<i><b>Câu 7 :</b></i> Viết phương trình đường thẳng <i>Δ</i> đi qua M( 6 ; 1) và cắt Hypebol
(H) : <i>x</i>2


16 <i>−</i>


<i>y</i>2


12=1 , tại A và B sao cho M là trung điểm của AB.


<b>ĐỀ 8</b>


<b>A.TRẮC NGHIỆM :</b>


<i><b>Câu 1:</b></i> Cho b ng phân b t n s v kh i l ng c a 30 qu tr ng gà trong m t r tr ng gà:ả ố ầ ố ề ố ượ ủ ả ứ ộ ổ ứ


Khối lượng(g) Tần số



25
30
35
40
45
50


3
5
10


6
4
2


Cộng 30


1)Số trung bình là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

A. 35 và 40 B. 37,5 C. 15,5 D. kết quả khác
3)Phương sai (chính xác đến hàng phần trăm) là:


A.6,73 B. 45,3 C. 45,2 D. 45,25


4)Giả sử rổ trứng gà thứ hai có x2 36,5; s2 10.Trứng gà ở rổ nào có khối lượng đều hơn:
A. Rổ thứ nhất B. Rổ thứ hai


C. Hai rổ đều như nhau D. Khơng so sánh được
<i><b>Câu 2:</b></i> Góc giữa hai đường thẳng:



1


2


d : x + 2y + 4 = 0


d : x - 3y + 6 = 0 <sub> có số đo là:</sub>
A.300 <sub>B. 60</sub>0<sub> C.45</sub>0 <sub>D.23</sub>0<sub>12’</sub>


<i><b>Câu 3:</b></i> Đường tròn tâm O(0 ; 0) và tiếp xúc với đường thẳng 8x + 6y + 100 = 0 có bán kính là:


A.4 B. 6 C. 8 D. 10


<i><b>Câu 4:</b></i> Cho M(2 ; 3)

 



2 2
2 2
x y
E : + = 1


a b


. Điểm nào sau đây không nằm trên (E)
A. (–2 ; 3) B. (2 ; – 3) C.( – 2 ; – 3) D. (3 ; 2)




B.TỰ LUẬN :



1) Tìm m để phương trình sau có 2 nghiệm phân biệt: mx2<sub> – 2(m –1)x + 4m – 1 = 0</sub>
2) Giải các bất phương trình sau : a)3 x -1 + x > 72 b)x > 2x + 24


3) Chứng minh biểu thức sau không phụ thuộc vào x :M =


2 2 2 2


2 2


tan x - cos x cot x - sin x
+


sin x cos x
4) Rút gọn biểu thức sau : A =


π


cos( + x) + cos(2π - x) + cos(3π + x)
2


5) Viết phương trình của đường tròn qua A(–1 ; 2), B(– 2 ; 3) và có tâm thuộc đường thẳng 3x – y + 10 = 0
6) Cho (E): 9x2 <sub>+ 25y</sub>2 <sub>= 225</sub>


a)Tìm tọa độ tiêu điểm F , F1 2và các đỉnh của (E)


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>ĐỀ 9</b>


<b>A.TRẮC NGHIỆM :</b>


<i><b>Câu 1 :</b></i> Điểm bài kiểm tra mơn Tốn của 30 Học sinh trong lớp 10A<sub>14 là :</sub>



8 9 6 9 9 6 8 7 10 8


6 7 6 9 8 6 8 9 8 7


6 7 7 9 9 10 9 8 6 8


Câu nào sau đây SAI ?


a./ Tần số của điểm 9 là 8 . b./ Tần suất của điểm 8 là 26,67%
c./ Kích thước mẫu là 5 d./ Có 1 câu SAI trong 3 câu trên .
<i><b>Câu 2 :</b></i> Chiều cao của 25 học sinh trong bậc tiểu học


Chiều cao (cm) [108;117] [upload.123doc.n
et;127]


[128;137]


Số học sinh 10 10 5


Chiều cao trung bình là :


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<i><b>Câu 3 :</b></i> Cho dãy thống kê : – 6 , – 2 , 0 , 5 , 4. Tính phương sai ?


A./ 15,80 b./ 16,00 c./ 16,16 d./ 16,24


<i><b>Câu 4 :</b></i> Thống kê điểm thi Học kỳ 2 của 25 học sinh ( thang điểm 20 ) như sau :


Điểm 2 6 8 10 12 14 16 18



Tần số 1 5 4 3 2 5 2 3


Tần suất của điểm 10 là :


a./ 20% b./ 16% c./ 12% d./ 18%


<i><b>Câu 5 : </b></i>Số đo góc  giữa 2 đường thẳng ( <i>d</i>1 ) :
¿


<i>x</i>=1<i>−t</i>


<i>y</i>=5+3<i>t</i>
¿{


¿


và ( <i>d</i><sub>2</sub> ) : 2<i>x</i>+<i>y −</i>1=0 là :


a./ <i>ϕ</i>=100 b./ <i>ϕ≈</i>900 c./ <i>ϕ≈</i>100 d./ Đáp án khác
<i><b>Câu 6 :</b></i> Cho (<i>Δ</i>) : <i>x</i>+2<i>y −</i>10=0 và đường tròn (C) : <i>y −</i>3¿


2
=4


(<i>x</i>+1)2+¿ . Ta có :


a./ (<i>Δ</i>) tiếp xúc (C) b./ (<i>Δ</i>) cắt (C)


c./ (<i>Δ</i>) và (C) khơng có điểm chung d./ (<i>Δ</i>) nằm trong (C)
<i><b>Câu 7 :</b></i> Elip (E) : <i>x</i>



2


25+


<i>y</i>2


9 =1 , có tâm sai là :


a./ 1 b./ 5<sub>4</sub> c./ 5<sub>3</sub> d./ Đáp án khác


<i><b>Câu 8 :</b></i> (H) : 4<i>x</i>2<i>−</i>5<i>y</i>2=20 có tọa độ các đỉnh là :


a./ <i>A</i><sub>1</sub>(<i>−</i>5<i>;</i>0) và <i>A</i><sub>2</sub>(5<i>;</i>0) b./ <i>A</i><sub>1</sub>(0<i>;−</i>5) và <i>A</i><sub>2</sub>(0<i>;</i>5)
c./ <i>A</i>1

(

<i>−</i>

5<i>;</i>0

)

và <i>A</i>2

(

5<i>;</i>0

)

d./ <i>A</i>1

(

0<i>;−</i>

5

)

và <i>A</i>2

(

0<i>;</i>

5

)



<b>B.TỰ LUẬN :</b>


<i><b>Câu 1 :</b></i> Tìm m để phương trình : <i>−</i>3<i>x</i>2+2<i>x −m</i>2=0 vơ nghiệm
<i><b>Câu 2 :</b></i> Giải các phương trình và bất phương trình sau :


a./ <i>x</i>+

2<i>x − x</i>2<i>≤</i>5


b./

|

<i>x</i>2<i>−</i>4

|

+2<i>x</i>=|<i>x</i>+2|+1


<i><b>Câu 3 :</b></i> Kim giờ và kim phút của một chiếc đồng hồ treo tường chạy từ 3 giờ đến 3 giờ 45 phút thì kim phút vạch nên
một cung trịn có độ dài bằng bao nhiêu ? Biết chiều dài của cây kim phút là 9 cm .


<i><b>Câu 4: </b></i>Tìm m để phương trình : (<i>m−</i>1)<i>x</i>2<i><sub>−</sub></i><sub>2</sub><sub>(</sub><i><sub>m</sub></i>



+1)<i>x</i>+2<i>m</i>+5=0 có 2 nghiệm âm phân biệt .


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<i><b>Câu 6 :</b></i> Cho Hypebol (H) : <i>x</i>
2


16 <i>−</i>


<i>y</i>2


4 =1


a./ Đường thẳng d qua tiêu điểm trái , vng góc với trục thực , cắt (H) tại M và N . Tính độ dài MN
b./ Chứng minh rằng : OM2<i>−</i>MF1. MF2 luôn là hằng số với M tùy ý trên (H).


<b>ĐỀ 10</b>


<b>A.TRẮC NGHIỆM :</b>


<i><b>Câu 1:</b></i> Cho bảng phân bố tần số ghép lớp về cân nặng của các học sinh lớp 10A và 10B ở một trường THPT như sau :
Lớp cân nặng(kg) Tần số



30;36






36;42







42;48






48;54






54;60






60;66





1


2


5


15



9



6



7



12


13


7


5



2



Cộng 38 46


1)Số trung bình ở lớp 10A là:


B. 52,4 B. 48 C. 49 D. kết quả khác


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

A. 49 B. 48 C. 52.4 D. kết quả khác
3)Học sinh ở lớp nào có khối lượng lớn hơn:


A.10A B. 10B C. Hai lớp ngang nhau D. Không so sánh được


4)Học sinh ở lớp nào có khối lượng đều hơn:


A.10A B. 10B C. Hai lớp như nhau D. Không so sánh được
<i><b>Câu 2:</b></i> Số đường thẳng qua M(5 ; 6) và tiếp xúc với đường tròn: (x -1) + (y - 2) = 12 2 là:


A.1 B. 2 C.3 D. 0


<i><b>Câu 3:</b></i> Đường tròn qua 3 điểm A(0 ; 3), B(–3 ; 0), C(3 ; 0) có phương trình:
A.x + y = 32 3 B. x + y - 6x - 6y + 9 = 02 2
C. x + y - 6x - 6y = 02 2 D. x + y - 9 = 02 2


<i><b>Câu 4:</b></i> Phương trình chính tắc của hypebol có một tiêu điểm F(4 ; 0), một đỉnh là A(5 ; 0)


A.


2 2
x y


- = 1


25 16 <sub>B. </sub>


2 2
x y


+ = 1


25 9 <sub>C.</sub>


2 2
x y


- = 1


25 9 <sub>D. </sub>


2 2
x y


- = 1
5 3
<i><b>Câu 5:</b></i> Cho (E):



2 2


x y


+ = 1


100 36 <sub>. Điểm nào sau đây là tiêu điểm của (E):</sub>
A. (10 ; 0) B. (6 ; 0) C. (4 ; 0) D.( – 8 ; 0)


<b>B.TỰ LUẬN :</b>


1) Tìm m để phương trình sau có 2 nghiệm dương phân biệt: x2<sub> – 6mx + 2 – 2m + 9m</sub>2 <sub>= 0</sub>


2) Giải:
2


2 2


x - 3x


a) = x -1 b) x - 3x + 2 > x + 3x + 2 c) x + 3 - 7 - x > 2x - 8
x


3) Cho


1
cosx =


3<sub>. Tính </sub>



π 2π


sin(x + ) - cos(x - )


6 3


4) Cho phương trình: x + y - 2mx - 4(m - 2)y + 6 - m = 02 2 (1). Tìm m để (1) là phương trình của một đường trịn


5)Viết phương trình chính tắc của (E) có 2 tiêu điểm F , F1 2<sub> biết (E) qua </sub>


3 4
M( ; )


5 5 <sub> và </sub>MFF1 2<sub>vng tại M</sub>
6)Viết phương trình chính tắc của (H) biết (H) qua


3 2 3 4


M( ; ), N( ; )


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>ĐỀ 11</b>


<b>A.TRẮC NGHIỆM :</b>


1. Cho phương trình đường tròn (C): x2<sub> + y</sub>2<sub> + 4x – 8y + 1 = 0 </sub>
Toạ độ tâm và bán kính của (C):


A) I(– 2 ; 4); R = 19
B) I(2 ; – 4); R = 19
C) I(– 2 ; 4); R = 20
D) I(2 ; 4); R = 20



2. Khoảng cách từ I(– 2 ; 4) đến ∆: x + y + 2 = 0 là:
A) 2 2 B) 2 C)


2


4 <sub> D) 0</sub>


3. Cho elip (E) có phương trình chính tắc:


2 2
x y


1


100 36  <sub>. </sub><sub>Một tiêu điểm của (E) có tọa độ là:</sub>
A) (10 ; 0) B) (6 ; 0) C) (4 ; 0) D) (– 8 ; 0)
4. Phương trình hai đường tiệm cận của Hypebol x2 4y2 8 là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

* Cho b ng phân b t n s :ả ố ầ ố


xi 1 2 3 4 5 6 Cộng


ni 10 5 15 10 5 5 50


Trả lời câu 5, 6 , 7, 8
5. Tìm mệnh đề đúng


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

6. Số trung vị:



A) 3.5 B) 3 C) 4 D) 4.5
7. Số trung bình của mẫu số liệu :


A) 3,3 B) 3,2 C) 3,1 D) Đáp án khác
8. Phương sai là ( chính xác đến hàng phần chục):


A) 2,3 B) 2, 36 C) 2,4 D) Đáp án khác


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<i><b>Câu 1 .</b></i>Cho phương trình:



2 2


2x 2 m 2 x 3 4m m    0


. Tìm m để phương trình cho có nghiệm.
<i><b>Câu 2 .</b></i> Giải phương trình: x22 x2 3x 11 3x 4  


<i><b>Câu 3 .</b></i> Giải bất phương trình:


2 2


x  3x 2 x  2x


<i><b>Câu 4 .</b></i> a) Cho


4 3π


sinα = - , π < α <


5 2 <sub>. Tính </sub>cos



b) Chứng minh :


2
2


tanx cot x -1
.


cotx
1- tan x <sub> = 1</sub>


<i><b>Câu 5 .</b></i>Tìm m để phương trình x + x - 3 = x + m2 có nghiệm
<i><b>Câu 6 . </b></i>


<i>a.</i> Cho (E): 9x2<sub> + 25y</sub>2<sub> = 225. Xác định các tiêu điểm và tâm sai của (E).</sub>


<i>b.</i> Viết phương trình Hypebol(H) có đỉnh A(– 3 ; 0) và tiêu cự bằng 10
<i><b>Câu 7.</b></i>


<i>a.</i> Viết phương trình đường trịn tâm I(5 ; 6) và tiếp xúc (d): 4x – 3y – 6 = 0


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>ĐỀ 12</b>


<b>A.TRẮC NGHIỆM :</b>


1.Phương trình x2<sub> – my</sub>2<sub> + 3x – 5y = 0 là phương trình đường tròn khi:</sub>


A) m = 1 B) m = –1 C) m = 0 D) Không tồn tại m


2. Phương trình đường thẳng (d) qua A(3; -4) và vng góc đường thẳng 2x – y + 100 = 0 là:
A) x – 2y – 11 = 0 B) x + 2y + 5 = 0 C) 2x – y – 10 = 0 D) x + 2y – 5 = 0


3. Cho elip (E):


2 2
x y


1


16 9  <sub>có hai tiêu điểm là F1; F2 . Lấy M thuộc (E) sao cho MF1 = 5. Khi đó MF2 = </sub>
A) 3 B) 4 C)


5


2<sub> D) </sub>
3
2
4. Tâm sai của Hypebol


2 2
x y


1
36 28  <sub> là:</sub>
A)


3
e


2



B)
5
e


2


C)
5
e


3


D)
4
e


3


* Khi đi u tra s con trong m i gia đình huy n A, ta có b ng phân b t n s :ề ố ỗ ở ệ ả ố ầ ố


Số con (xi ) 0 1 2 3 4 Cộng


Tần số (ni) 1 5 15 9 7 37


Trả lời câu 5, 6 , 7, 8
5. Đơn vị điều tra là:



A) Huyện A C) Một gia đình ở huyện A


B) Số con trong một gia đình D) Đáp án khác


6. Số trung vị:


A) 2 B) 1 C) 20 D) 19
7. Mốt của mẫu số liệu :


A) 15 B) 2 C) 37 D) 3
8. Phương sai là ( chính xác đến hàng phần trăm):
A) 1,1 B) 1, 05 C) 1,06 D) 1,056


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<i><b>Câu 1.</b></i>Cho phương trình:



2 2 2


m 1 x 2 m 2 x 5 7m 2m   0


. Tìm m để phương trình cho có hai nghiệm trái dấu.
<i><b>Câu 2 .</b></i> Giải bất phương trình: 9x + 3x - 2 10


<i><b>Câu 3 .</b></i> Giải phương trình:


2


-x + x -1 = 2x + 5


<i><b>Câu 4 .</b></i> Chứng minh




2 2


sin

1 cot

cos

1 tan

sin

cos



<i><b>Câu 5.</b></i> Rút gọn:


sin sin 3 sin 5
A


cos cos3 cos5


    




    


<i><b>Câu 6.</b></i> a)Viết phương trình chính tắc elip (E) biết (E) qua hai điểm M
9
4;


5
 
 
 <sub> và N</sub>


12
3;


5



 


 


 <sub>.</sub>
b) Cho phương trình Hypebol(H) :3x2 y2 27. Tìm tọa độ các đỉnh và tâm sai của (H)
<i><b>Câu 7.</b></i> Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho tam giác ABC có A(– 2 ; 1) B(6 ; –3) C(8 ; 4)


a) Viết phương trình đường trung tuyến AM, đường trung trực cạnh BC của tam giác ABC
b) Viết phương trình đường trịn (C) ngoại tiếp tam giác ABC


<i><b>Câu 8. </b></i> Cho đường tròn (C): x2 <sub>+ y</sub>2<sub> + 8x – 6y = 0</sub>


Viết pt đường thẳng vng góc (d ): 3x – 4y + 10 = 0 và chắn trên đường trịn dây cung có độ dài bằng 4.


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>A.TRẮC NGHIỆM :</b>


<b>1. Cho một mẫu số liệu, nếu các giá trị trong mẫu tăng lên k lần thì:</b>
A. Số trung vị tăng lên k lần.


B. Số trung bình tăng lên k lần.
C. Số trung vị giảm đi k lần.
D. Số trung bình giảm đi k lần.


<b>2.</b> i m thi mơn Tốn l p 10A đ c ghi l i theo b ng sau:Đ ể ớ ượ ạ ả
Điểm thi 5 6 7 8 9 10


Tần số 15 12 7 7 3 2 N = 46
a) Số trung bình của số liệu trên là:



A. 6,0 B. 6,5 C. 6,4 D. 6,6


b) Phương sai và độ lệch chuẩn của mẫu số liệu trên (làm tròn đến hàng phần trăm)


A. 2,21 và 4,16 B. 1,22 và 1,11 C. 2,12 và 1,46 D. 2,21 và 1,64
c) Số trung vị và mốt:


A. 12 và 12 B. 12 và 6 C. 6 và 5 D. 6 và 6


<b>3. Phương trình nào là phương trình tham số của đường thẳng x – y + 3 = 0?</b>


A. 3


<i>x t</i>
<i>y</i> <i>t</i>



 
 <sub>B. </sub>
3
<i>x</i>
<i>y t</i>




 <sub>C. </sub>
2


1
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i> <i>t</i>
 


 


 <sub>D. </sub> 3


<i>x t</i>
<i>y</i> <i>t</i>



 

<b>4. Phương trình </b><i>x</i>2<i>y</i>2 2<i>x</i>4<i>y</i> 1 0 là phương trình của đường trịn nào?


A. Đường trịn có tâm (1; 2), bán kính R = 1
B. Đường trịn có tâm (1; 2), bán kính R = 2
C. Đường trịn có tâm (2; 4), bán kính R = 2
D. Đường trịn có tâm (1; 2), bán kính R = 1.
<b>5. Một elip có trục lớn bằng 26, tỉ số </b>


12
13
<i>c</i>


<i>a</i>  <sub>. Trục nhỏ của elip bằng bao nhiêu?</sub>



A. 5 B. 10 C. 12 D. 24.


<b>6. Cho hypebol (H): </b>


2 2
x y


1


9  4  <sub>. Tìm mệnh đề sai:</sub>
A. (H) có các tiêu điểm F (1  13;0), F ( 13;0)2
B. (H) có tâm sai e =


13
3


C. (H) có độ dài trục thực = 6 và độ dài trục ảo = 4.
D. Phương trình 2 đường tiệm cận của (H) là:


13


y x


3



</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<i><b>Câu 1:</b></i> Tìm m để pt sau có nghiệm: x2 2(m 1)x m 7 0    .
<i><b>Câu 2:</b></i> Giải phương trình:



2


x 1 x  2x 3
.
<i><b>Câu 3:</b></i> Giải bất phương trình:


2


x  4x  x 2
.
<i><b>Câu 4:</b></i> Chứng minh đẳng thức sau:


2 3


3
sin a cos a
1 tan a tan a tan a


cos a


   


.
<i><b>Câu 5:</b></i> Viết pt đường tròn (C) qua 3 điểm: A(1; 1), B(5, -3), C(-3; -3).
<i><b>Câu 6:</b></i> Viết pt elip (E) biết tiêu cự là 8, tâm sai là 1/2.


<i><b>Câu 7:</b></i> Cho ABC<sub>. Chứng minh: </sub>tan A tan B tan C tan A.tan B.tan C   <sub>.</sub>


<i><b>Câu 8:</b></i> Viết pt tiếp tuyến của đ.tròn (C): (x 1) 2(y 2) 2 25 biết tiếp tuyến qua A(1; 5).



</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b>A.TRẮC NGHIỆM :</b>


<b>1. Phương sai là chỉ tiêu dùng để: </b>


A. Đo mức biến động, chênh lệch giữa các giá trị của dấu hiệu.
B. Nhận biết dấu hiệu xuất hiện nhiều nhất.


C. Tính giá trị trung bình của các giá trị của dấu hiệu.
D. Đo sự biến động của tần số.


<b>2. Để kiểm tra khối lượng (gam) của thằn lằn, người ta cân thử trên 20 con và thu được mẫu số liệu sau:</b>
190 140 160 170 180


180 190 140 160 190
160 170 190 180 170
170 140 160 160 180
Dựa vào bảng thống kê, cho biết:
a) Kích thước mẫu là:


A.5 B. 4 C. 10 D. 20


b) Tần số của giá trị 180 trong mẫu số liệu trên là:


A.5 B. 4 C. 10 D. 20


c) Tần suất của những con thằn lằn có khối lượng 160g chiếm:


A.10% B. 20% C. 25% D. 30%



<b>3. Cho 2 đường thẳng: (d1) : 2x + y + 4 – m = 0 và (d2): (m + 3)x + y – 2m – 1 = 0.</b>
(d1) song song với (d2) khi:


A. m = 1 B. m = 1 C. m = 2 D. m = 3.


<b>4. Cho đ.tròn tâm I(0; </b>2), tiếp xúc đ.thẳng : 3x – 4y – 23 = 0. Bán kính của đường trịn là:


A. 15 B. 5 C.3/5 D. 3


<b>5. Cho elip (E): </b>


2 2


x y
1


144 36  <sub>. Tiêu cự của (E) là:</sub>


A. 2 2 B. 20 C. 6 3 D. 10


<b>6. Cho hypebol có pt (H): </b>


2 2
2 2
x y


1


a  b  <sub>. Tìm mệnh đề sai:</sub>
A. Tiêu cự của (H) là 2c, trong đó c2 a2b2



B. (H) có 2 tiêu điểm F ( c;0), F (c;0)1  2 , trong đó c2 a2b2 (c > 0).
C. Phương trình 2 đường tiệm cận của (H) là:


b


y x


a



D. Tâm sai của (H) là
b
e


a


.


<b>B.TỰ LUẬN :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<i><b>Câu 2:</b></i> Giải phương trình: 3x2 9x 1  x 2 .
<i><b>Câu 3:</b></i> Giải bất phương trình: x25x 6 x 2   .


<i><b>Câu 4:</b></i> Rút gọn biểu thức sau:


1 sin x 1 sin x
A



1 sin x 1 sin x


 


 


  <sub>.</sub>


<i><b>Câu 5:</b></i> Viết pt đường thẳng (D) qua điểm A(-1; -2) và vng góc với (D’): 4x + 5y + 11 = 0.
<i><b>Câu 6:</b></i> Viết pt hypebol (H) biết tâm sai là e 5 và điểm M( 10;6) (H) .


<i><b>Câu 7:</b></i> Cho tan a + tan b = 2, tan(a + b) = 4. Tính tan a, tan b.
<i><b>Câu 8:</b></i> Cho (H):


2 2
2 2
x y


1


a  b  <sub> . CMR với M bất kì thuộc (H), ta có: </sub>OM2 MF .MF1 2 a2 b2.


<b>ĐỀ 15</b>


<b>A.TRẮC NGHIỆM :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

7 8 8 8 8 8 9 9 9 9 9
9 9 9 9 9 9 9 10 10 10 10
a) Số trung vị là:


A.7 B. 8 C. 9 D. 10



b) Số trung bình là:


A.8,65 B. 8,75 C. 8,85 D. 8,95


c) Mốt của dấu hiệu là:


A.7 B. 8 C. 9 D. 10


d) Phương sai là:


A.0,7265 B.0,4725 C. 0,6275 D. 0,5265


<b>2. Cho hai đường thẳng </b>1: x + y + 5 = 0 và 2: y = 10. Góc giữa 1 và 2 là:


A. 450 <sub>B. 30</sub>0 <sub>C. 88</sub>0<sub>57’52’’</sub> <sub>D. 1</sub>0<sub>13’8’’.</sub>


<b>3. Cho đường tròn (C): </b><i>x</i>2<i>y</i>22<i>x</i>4<i>y</i> 20 0 . Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:
A. (C) có tâm I(1; 2); B. (C) có bán kính R = 5;


C. (C) đi qua điểm M(2; 2); D. (C) không đi qua điểm A(1; 1).
<b>4. Cho elip (E): </b>4x29y2 36. Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:


A. (E) có trục lớn bằng 6; B. (E) có trục nhỏ bằng 4;
C. (E) có tiêu cự bằng 5; D. (E) có tỉ số


c 5


a  3 <sub>.</sub>
<b>5. Cho hypebol có pt (H): </b>



2 2
x y


1


9  16  <sub>. Tìm khẳng định đúng:</sub>
A.


4
( ) : y x


3
 


là 1 tiệm cận của (H) B. (H) có tâm sai e =
5
3
C. (H) có các tiêu điểm F ( 5;0), F (5;0)1  2 <sub>D. Cả A, B, C đều đúng</sub>


<b>B.TỰ LUẬN :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<i><b>Câu 2:</b></i> Giải phương trình:
2


x  3x 2  x 2
.
<i><b>Câu 3:</b></i> Giải bất phương trình:


2 2



x  x 2x 4
.


<i><b>Câu 4:</b></i> Chứng minh đẳng thức sau: 2 2


1 2sin a cos a tan a 1
sin a cos a tan a 1


 




  <sub>.</sub>


<i><b>Câu 5:</b></i> Viết pt đường tròn (C) qua 2 điểm A(0; 0), B(5, 5) và có tâm I (d) : 2x 11y 10 0    .


<i><b>Câu 6:</b></i> Viết pt elip (E) biết F ( 6;0)1  <sub> và tâm sai </sub>
2
e


3


.
<i><b>Câu 7:</b></i> Tính giá trị biểu thức sau: A =


2 4 6


cos cos cos



7 7 7


  


 


.


<i><b>Câu 8:</b></i> Viết pt đường tròn (C) tiếp xúc với 2 trục Ox, Oy và đi qua điểm M(1; 2).


<b>ĐỀ 16</b>


<b>A.TRẮC NGHIỆM :</b>


<b>1. Số lần xuất hiện 1 giá trị trong mẫu số liệu được gọi là:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<b>2. Khẳng định nào sau đây sai:</b>


A. Số lần xuất hiện của 1 giá trị trong mẫu số liệu gọi là tần số của giá trị đó.
B. Độ lệch chuẩn là bình phương của phương sai.


C. Giá trị có tần số lớn nhất gọi là mốt của dấu hiệu.


D. Tỉ số giữa tần số của 1 giá trị vá kích thước mẫu gọi là tần suất của giá trị đó.
<b>3.</b> i m ki m tra HK2 c a b n Tu n l p 10A đ c ghi l i nh sau:Đ ể ể ủ ạ ấ ớ ượ ạ ư


Điểm 6 7 8 9 10
Tần số 1 3 2 3 2


a) Điểm trung bình (chính xác đến 0,1) là:



A.8,1 B.8,2 C. 8,3 D. 8,4


b) Phương sai (chính xác đến 0,1) là:


A.1,6 B.1,3 C. 1,2 D. 1,5


<b>4. Vectơ nào là vectơ pháp tuyến của đường thẳng có phương trình </b>


1 2
3
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i> <i>t</i>
 


 
 <sub> ?</sub>


A. <i>n</i>

2; 1




B. <i>n</i> 

1;2




C. <i>n</i>

1; 2




D. <i>n</i>

1; 2





.
<b>5. Phương trình nào là phương trình của đường trịn có tâm I(</b>3; 4) và bán kính R = 2?


A. (<i>x</i>3)2(<i>y</i> 4)2 4 0 B. (<i>x</i> 3)2(<i>y</i> 4)2 4
C. (<i>x</i>3)2(<i>y</i>4)2 4 D. (<i>x</i>3)2(<i>y</i> 4)2 2.


<b>6. Cho elip (E): </b>16x249y2 784. Gọi F1, F2 là hai tiêu điểm của (E) và M là một điểm tùy ý thuộc (E). Khi đó:
A. MF MF1 2 <sub> 7</sub> <sub>B. </sub>MF MF1 2 <sub> 4</sub>


C. MF MF1 2 <sub> 14</sub> <sub>D. </sub>MF MF1 2 <sub> 8</sub>


<b>7. Phương trình (H) có đi qua 2 điểm </b>A(5 2; 2 5) và B(45; 40) là:
A.


2 2
x y


1


20 25  <sub>B. </sub>


2 2
x y


1
10 4 
C.


2 2


x y


1


25 10  <sub>D. ĐS khác</sub>


<b>B.TỰ LUẬN :</b>


<i><b>Câu 1:</b></i> Tìm m để pt: x2 2(m 1)x 4 0   có 2 nghiệm x , x1 2<sub> thỏa </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

<i><b>Câu 3:</b></i> Giải bất phương trình: 8 2x x  2 3x 6 .


<i><b>Câu 4:</b></i> Rút gọn biểu thức sau:


1 2sin x cos x
A


(1 tan x)(1 cot x)




  <sub>.</sub>


<i><b>Câu 5:</b></i> Viết pt đường thẳng (D) qua điểm A(3; 2) và song song với (D’): 7x – 5y + 15 = 0.
<i><b>Câu 6:</b></i> Viết pt hypebol (H) biết tiêu cự là 20 và 1 tiệm cận có phương trình: 4x – 3y = 0.


<i><b>Câu 7:</b></i> Cho ABC<sub>. Chứng minh: </sub>


A B C



sin A sin B sin C 4cos .cos .cos


2 2 2


  


.
<i><b>Câu 8:</b></i> Viết pt elip (E) biết


3 4


M ; (E)


5 5


 




 


  <sub> và </sub>MF F1 2<sub> vuông tại M.</sub>


<b>ĐỀ 17</b>


<b>A.TRẮC NGHIỆM :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

A. 12,5 và 11,5 B. 11,4 và 11 C. 12,5 và 4,5 D. ĐS khác


<b>2. Khi độ chênh lệch giữa các số liệu trong mẫu quá lớn thì đại lượng nào thích hợp đại diện cho mẫu số liệu:</b>


A. Số trung bình B. Số trung vị C. Phương sai D. Độ lệch chuẩn


<b>3.</b> i m ki m tra 1 ti t mơn Tốn c a l p 10A ghi l i nh sau:Đ ể ể ế ủ ớ ạ ư
Điểm 3 4 5 6 7 8 9 10


Tần số 3 2 8 12 5 4 4 2
a) Mốt của dấu hiệu là:


A.6 B.10 C. 12 D. ĐS khác


b) Điểm trung bình là:


A.6,2 B.6,3 C. 6,4 D. 6,5


<b>4. Đường thẳng nào song song với đường thẳng x – 3y + 4 = 0?</b>
A.
1
2 3
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i> <i>t</i>
 


 


 <sub>;</sub> <sub>B. </sub>


1
2 3
<i>x</i> <i>t</i>


<i>y</i> <i>t</i>
 


 


 <sub>;</sub> <sub>C. </sub>


1 3
2
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i> <i>t</i>
 


 


 <sub>;</sub> <sub>D. </sub>


1 3
2
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i> <i>t</i>
 


 
 <sub>.</sub>


<b>5. Phương trình đ. trịn (C) có tâm I(3; -4) và đi qua gốc O là:</b>



A. x2y26x 8y 0  B. x2y26x 8y 0 
C. x2y2 6x 8y 0  D. x2y2 6x 8y 0 
<b>6. Cho elip (E): </b>


2 2


x y
1


25 16  <sub> và các mệnh đề:</sub>


(I). (E) có tiêu điểm F ( 3;0), F (3;0)1  2 <sub>.</sub>


(II). (E) có độ dài trục nhỏ là 16.
Mệnh đề nào đúng, mệnh đề nào sai?


A. (I) đúng, (II) sai B. (I) sai, (II) đúng
C. (I) đúng, (II) đúng B. (I) sai, (II) sai
<b>7. Phương trình (H) có tiêu cự bằng 6 và độ dài trục ảo bằng 4 là: </b>


A.


2 2
x y


1


5  4  <sub>B. </sub>



2 2
x y


1
4  5 
C.


2 2
x y


1


36 16  <sub>D. </sub>


2 2
x y


1
16 36 


<b>B.TỰ LUẬN :</b>


<i><b>Câu 1:</b></i> Tìm m để pt: x2 (2m 3)x 3 0   có 2 nghiệm x , x1 2<sub> thỏa </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

<i><b>Câu 3:</b></i> Giải bất phương trình:


2 2


2x  3x 15 2x  8x 6
.



<i><b>Câu 4:</b></i> CM biểu thức sau không phụ thuộc vào x: A sin x(2sin x 3) cos x(2cos x 3) 4 2   4 2  .
<i><b>Câu 5:</b></i> Viết pt đường tròn (C) tâm I (1; -3) và tiếp xúc với ( ) : 4x 3y 11 0    .


<i><b>Câu 6:</b></i> Viết pt elip (E) biết (E) có tiêu điểm F (1  3;0)<sub> và đi qua điểm M </sub>
3
1;


2


 


 


 


 <sub>.</sub>
<i><b>Câu 7:</b></i> Tính sin 18o<sub> (ở dạng căn thức).</sub>


<i><b>Câu 8:</b></i> Cho (H):


2 2
2 2
x y


1


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×