Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

DETHITHUDAIHOCLAN5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (128.46 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

TRƯỜNG THPT CHUYÊN HẠ LONG


<b>---ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN I</b>
<b> NĂM HỌC 2011 - 2012</b>


<b>MƠN: HĨA HỌC</b>
<i>Thời gian làm bài: 90 phút</i>


<i>(50 câu trắc nghiệm)</i>
<b>Mã đề thi 241</b>
Họ, tên thí sinh:...


Số báo danh:...


<b>I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (40 câu , từ câu 1 đến câu 40)</b>


<b>Câu 1: Trong tự nhiên clo có hai đồng vị có số khối là 35 và 37. Khối lượng trung bình nguyên tử của clo là 35,5.</b>
Vậy % về khối lượng của 37<sub>Cl trong axit pecloric HClO</sub>


4 là (Cho số khối 1H, 16O):


<b>A. 9,45</b> <b>B. 9,404</b> <b>C. 9,25</b> <b>D. 9,204</b>


<b>Câu 2: X là tetrapeptit Ala-Gly-Val-Ala, Y là tripeptit Val-Gly-Val. Đun nóng m (gam) hỗn hợp chứa X và Y có tỉ</b>
lệ số mol của X và Y tương ứng là 1:3 với dung dịch NaOH vừa đủ. Phản ứng hồn tồn thu được dung dịch T. Cơ
cạn cẩn thận dung dịch T thu được 23,745 gam chất rắn khan. Giá trị của m là:


<b>A. 19,455.</b> <b>B. 17,025.</b> <b>C. 68,1.</b> <b>D. 78,4</b>


<b>Câu 3: Cho các chất: amoniac (1); anilin (2); p-nitroanilin (3); p-metylanilin (4); metylamin (5); đimetylamin (6).</b>


Thứ tự tăng dần lực bazơ của các chất là:


<b>A. (3) < (2) < (4) < (1) < (5) < (6)</b> <b>B. (2) > (3) > (4) > (1) > (5) > (6)</b>
<b>C. (3) < (1) < (4) < (2) < (5) < (6)</b> <b>D. (2) < (3) < (4) < (1) < (5) < (6)</b>


<b>Câu 4: Cho các chất: FeCO</b>3, Fe(NO3)2, Fe2(SO4)3, FeSO4, FeS, FeS2, CuS. Số lượng chất có thể có khí thốt ra khi


cho vào dung dịch HCl và đun nóng nhẹ là:


<b>A. 5.</b> <b>B. 7.</b> <b>C. 4.</b> <b>D. 6.</b>


<b>Câu 5: Nung nóng hồn tồn 27,3 gam hỗn hợp NaNO</b>3, Cu(NO3)2. Hỗn hợp khí thốt ra được dẫn vào nước dư thì


thấy có 1,12 lít khí (đktc) khơng bị hấp thụ (lượng O2 hịa tan khơng đáng kể). Khối lượng Cu(NO3)2 trong hỗn hợp


ban đầu là:


<b>A. 4,4 gam.</b> <b>B. 18,8 gam.</b> <b>C. 28,2 gam.</b> <b>D. 8,6 gam.</b>


<b>Câu 6: Dung dịch X chứa 14,6 gam HCl và 22,56 gam Cu(NO</b>3)2. Thêm m (gam) bột sắt vào dung dịch X, sau khi


phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được hỗn hợp kim loại có khối lượng là 0,628m (gam) và chỉ tạo khí NO (sản phẩm
khử duy nhất của N+5<sub>). Giá trị của m là:</sub>


<b>A. 14,88.</b> <b>B. 20,00.</b> <b>C. 9,28.</b> <b>D. 1,92.</b>


<b>Câu 7: Hỗn hợp X chứa K</b>2O, NH4Cl, KHCO3 và BaCl2 có số mol bằng nhau. Cho X vào nước dư, đun nóng, dung


dịch thu được chứa chất tan là:



<b>A. KCl, KOH</b> <b>B. KCl, BaCl</b>2 <b>C. KCl</b> <b>D. KCl, KHCO</b>3, BaCl2


<b>Câu 8: Hỗn hợp X gồm HCOOH và CH</b>3COOH trộn theo tỉ lệ mol 1 : 1. Cho 10,6 gam hỗn hợp X tác dụng với


11,5 gam C2H5OH (có H2SO4 đặc làm xúc tác) thu được m gam este (hiệu suất phản ứng este hóa đạt 80%). Giá trị


của m là:


<b>A. 16,2.</b> <b>B. 14,08.</b> <b>C. 17,6.</b> <b>D. 12,96.</b>


<b>Câu 9: Hỗn hợp X gồm hai chất hữu cơ đơn chức tác dụng đủ với 500ml dung dịch KOH 1M, thu được hai muối</b>
của hai axit hữu cơ và một ancol. Cho lượng ancol trên tác dụng với Na dư thì được 3,36 lít H2 (đktc). X gồm :


<b>A. Hai este.</b> <b>B. Một este và một axit.</b>


<b>C. Một axit một ancol.</b> <b>D. Một este một ancol.</b>


<b>Câu 10: Một hợp chất X có khối lượng phân tử bằng 103. Cho 51,50 gam X phản ứng hết với 500 ml dung dịch</b>
NaOH 1,20M, thu được dung dịch Y trong đó có muối của aminaxit và ancol (có khối lượng phân tử lớn hơn khối
lượng phân tử O2). Cô cạn Y thu m gam chất rắn. Giá trị m là:


<b>A. 52,50</b> <b>B. 24,25</b> <b>C. 26,25</b> <b>D. 48,50</b>


<b>Câu 11: Đun nóng 10,71 gam hỗn hợp X gồm propyl clorua và phenyl clorua với dung dịch NaOH lỗng, vừa đủ</b>
và đun nóng, sau đó thêm tiếp dung dịch AgNO3 đến dư vào hỗn hợp sau phản ứng thu được 8,61 gam kết tủa, các


phản ứng xảy ra hồn tồn. Khối lượng phenyl clorua có trong hỗn hợp X là:


<b>A. 4,0 gam.</b> <b>B. 2,71 gam.</b> <b>C. 6,0 gam.</b> <b>D. 4,71 gam</b>



<b>Câu 12: Cho các polime sau: tơ nilon-6,6; poli(vinyl clorua); thủy tinh plexiglas; teflon; nhựa novolac; tơ visco, tơ</b>
nitron, cao su buna. Trong đó, số polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 13: Cho hỗn hợp X gồm hai kim loại kiềm tan hết trong 200ml dung dịch chứa BaCl</b>2 0,3M và Ba(HCO3)2


0,8M thu được 2,8 lít H2 (ở đktc) và m gam kết tủa. Giá trị của m là:


<b>A. 43,34</b> <b>B. 31,52</b> <b>C. 49,25</b> <b>D. 39,4</b>


<b>Câu 14: Cho m gam hợp chất hữu cơ X có cơng thức phân tử là C</b>3H6O2 tác dụng hoàn toàn với 200 ml dung dịch


KOH 0,7M thu được dung dịch Y. Cô cạn Y thu được 12,88 gam chất rắn khan. Công thức cấu tạo của X và giá trị
của m là:


<b>A. C</b>2H5COOH và 8,88 gam. <b>B. CH</b>3COOCH3 và 6,66 gam.


<b>C. HCOOCH</b>2CH3 và 8,88 gam. <b>D. C</b>2H5COOH và 6,66 gam.


<b>Câu 15: Đốt cháy 3,2 gam một este E đơn chức, mạch hở được 3,584 lít CO</b>2 (đktc) và 2,304 gam H2O. Nếu cho 15


gam E tác dụng với 200 ml dung dịch NaOH 1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 14,3 gam chất rắn khan.
Vậy công thức của ancol tạo nên este trên có thể là:


<b>A. CH</b>2=CH-OH <b>B. CH</b>3OH <b>C. CH</b>3CH2OH <b>D. CH</b>2=CH-CH2OH


<b>Câu 16: Khi nhiệt phân hoàn toàn 100 gam mỗi chất sau: KClO</b>3 (xúc tác MnO2), KMnO4, KNO3 và AgNO3. Chất


tạo ra lượng O2 ít nhất là:


<b>A. KMnO</b>4 <b>B. KClO</b>3 <b>C. AgNO</b>3 <b>D. KNO</b>3



<b>Câu 17: Hòa tan một lượng ancol X vào nước thu được 6,4 gam dung dịch Y, nồng độ của X trong Y là 71,875%. Cho 6,4</b>
gam dung dịch Y tác dụng với lượng dư Na thu được 2,8 lít H2 (đktc). Số nguyên tử H có trong cơng thức phân tử ancol X là:


<b>A. 8</b> <b>B. 6</b> <b>C. 4</b> <b>D. 10</b>


<b>Câu 18: Nhiệt độ sôi của ancol etylic (I), anđehit axetic (II), axit axetic (III) và axit propionic (IV) sắp xếp theo thứ</b>
tự giảm dần là:


<b>A. I > II > III > IV.</b> <b>B. IV > III > I > II.</b> <b>C. II > III > I > IV.</b> <b>D. IV > I > III > II.</b>


<b>Câu 19: Trộn 3 dung dịch Ba(OH)</b>2 0,1M, NaOH 0,2M, KOH 0,3 M với những thể tích bằng nhau thu được dung


dịch A . Lấy 300ml dung dịch A cho phản ứng với V lít dung dịch B gồm HCl 0,2M và HNO3 0,29M, thu được


dung dịch C có pH =12. Giá trị của V là:


<b>A. 0,424 lít</b> <b>B. 0,134 lít</b> <b>C. 0,414 lít</b> <b>D. 0,214 lít</b>


<b>Câu 20: Điều nào sau đây khô n g đúng?</b>
<b>A. Tơ visco, tơ axetat là tơ tổng hợp.</b>


<b>B. Chất dẻo là những vật liệu bị biến dạng dưới tác dụng của nhiệt độ và áp suất mà vẫn giữ ngun biến </b>
dạng đó khi thơi tác dụng.


<b>C. Tơ tằm, bông, len là polime thiên nhiên.</b>
<b>D. Nilon-6,6 và tơ capron là poliamit</b>


<b>Câu 21: Đốt cháy hoàn toàn một hỗn hợp X (glucozơ, fructozơ, metanal và etanoic) cần 3,36 lít O</b>2 (điều kiện



chuẩn). Dẫn sản phẩm cháy qua bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư, sau phản ứng hoàn toàn thu được m gam kết tủa.


Giá trị của m là:


<b>A. 12,0</b> <b>B. 15,0</b> <b>C. 10,0</b> <b>D. 20,5</b>


<b>Câu 22: Nung nóng m gam hỗn hợp gồm Al và CuO trong điều kiện khơng có khơng khí. Cho chất rắn sau phản</b>
ứng vào dung dịch NaOH (dư) thu được 672 ml khí H2 và chất rắn X. Hồ tan hết X trong dung dịch HNO3 lỗng


(dư) thấy có 448 ml khí NO (các phản ứng xảy ra hồn tồn và các thể tích khí đo ở đktc). Giá trị m là:


<b>A. 2,94</b> <b>B. 34,80</b> <b>C. 3,48</b> <b>D. 29,40</b>


<b>Câu 23: Cho các nhận xét sau:</b>


1) Sục Ozon vào dung dịch KI sẽ thu được dung dịch có khả năng làm hồ tinh bột hố xanh.


2) Hiđro peoxit và hiđro sunfua có thể làm mất màu dung dịch thuốc tím trong mơi trường H2SO4 loãng.


3) Sục hiđro sunfua vào dung dịch FeCl3 sẽ thấy xuất hiện vẩn đục màu vàng.


4) Dung dịch H2S để lâu trong khơng khí sẽ có vẩn đục màu vàng.


5) Hiđro peoxit là chất khử mạnh và không có tính oxi hố
Các nhận xét đúng là :


<b>A. 1, 3, 4.</b> <b>B. 1, 2, 3, 4.</b> <b>C. 1, 2, 4, 5.</b> <b>D. 2, 4, 5.</b>


<b>Câu 24: Để phản ứng hết a mol kim loại M cần 1,25a mol H</b>2SO4 và sinh ra khí X (sản phẩm khử duy nhất). Hòa



tan hết 19,2 gam kim loại M vào dung dịch H2SO4 tạo ra 4,48 lít khí X (sản phẩm khử duy nhất, đktc). Kim loại M


là:


<b>A. Mg.</b> <b>B. Cu.</b> <b>C. Al.</b> <b>D. Fe.</b>


<b>Câu 25: Cho các chất sau: toluen, etilen, xiclopropan, stiren, vinylaxetilen, etanal, đimetyl xeton, propilen. Số chất</b>
làm mất màu dung dịch KMnO4 ở nhiệt độ thường là:


<b>A. 4.</b> <b>B. 7.</b> <b>C. 5.</b> <b>D. 6.</b>


<b>Câu 26: Tìm nhận xét đúng:</b>


<b>A. Trong bình kín tồn tại cân bằng 2NO</b>2(nâu) N2O4. Nếu ngâm bình trên vào nước đá thấy màu nâu


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>B. Khi thêm chất xúc tác, hiệu suất phản ứng tổng hợp NH</b>3: N2 + 3H2 NH3 sẽ tăng.


<b>C. Khi thay đổi bất kì 1 trong 3 yếu tố: áp suất, nhiệt độ hay nồng độ của một hệ cân bằng hoá học thì hệ đó sẽ </b>
chuyển dịch sang một trạng thái cân bằng mới.


<b>D. Trong bình kín, phản ứng 2SO</b>2 + O2 2SO3 ở trạng thái cân bằng. Thêm SO2 vào đó, ở trạng thái


cân bằng mới, chỉ có SO3 là có nồng độ cao hơn so với ở trạng thái cân bằng cũ.


<b>Câu 27: Có bao nhiêu đồng phân cấu tạo, mạch hở có cơng thức phân tử C</b>5H8 tác dụng với H2 dư (xúc tác thích


hợp) thu được sản phẩm isopentan ?


<b>A. 2.</b> <b>B. 4.</b> <b>C. 3.</b> <b>D. 6.</b>



<b>Câu 28: Hỗn hợp X gồm hiđro, propen, propanal, ancol alylic (CH</b>2=CH-CH2OH). Đốt 1 mol hỗn hợp X thu được


40,32 lít CO2 (đktc). Đun X với bột Ni một thời gian thu được hỗn hợp Y có


<i>Y</i>
<i>X</i>

<i>d</i>



= 1,25. Nếu lấy 0,1 mol hỗn hợp
Y thì tác dụng vừa đủ với V lít dung dịch Br2 0,2M. Giá trị của V là:


<b>A. 0,3 mol</b> <b>B. 0,1 lít</b> <b>C. 0,25 lit</b> <b>D. 0,2 lít</b>


<b>Câu 29: Hấp thụ hồn tồn 4,48 lít CO</b>2 (đktc) vào 200ml dung dịch chứa Na2CO3 0,5M và NaOH 0,75M thu được


dung dịch X. Cho dung dịch BaCl2 dư vào dung dịch X thu được kết tủa có khối lượng là:


<b>A. 29,55 gam.</b> <b>B. 19,7 gam.</b> <b>C. 9,85 gam.</b> <b>D. 39,4 gam.</b>


<b>Câu 30: Dãy nào sau đây gồm các ion X</b>+<sub>, Y</sub>2+ <sub>,Z</sub>- <sub>,T</sub>2-<sub> và ngun tử M đều có cấu hình e là 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6 <sub>?</sub>


<b>A. K</b>+<sub>, Ca</sub>2+<sub>, F</sub>-<sub>, O</sub>2-<sub>, Ne.</sub> <b><sub>B. Na</sub></b>+<sub>, Ca</sub>2+<sub>, Cl</sub>-<sub>, O</sub>2-<sub>, Ar.</sub>


<b>C. K</b>+<sub>, Mg</sub>2+<sub>, Br</sub>-<sub>, S</sub>2-<sub>, Ar.</sub> <b><sub>D. K</sub></b>+<sub>, Ca</sub>2+<sub>, Cl</sub>-<sub>, S</sub>2-<sub>, Ar.</sub>


<b>Câu 31: Đốt cháy hoàn toàn 4,872 gam một hiđrocacbon X, dẫn sản phẩm cháy qua bình đựng dung dịch nước vơi</b>
trong. Sau phản ứng thu được 27,93 gam kết tủa và thấy khối lượng dung dịch giảm 5,586 gam. Công thức phân tử
của X là:


<b>A. C</b>4H10 <b>B. C</b>3H6 <b>C. C</b>4H8 <b>D. CH</b>4



<b>Câu 32: Xét ba ngun tố có cấu hình electron lần lượt là:</b>


X: 1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>1<sub> ; Y: 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2 <sub> ; Z: 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>1<sub>. </sub>


Hiđroxit của X, Y, Z xếp theo thứ tự tăng dần tính bazơ là:


<b>A. XOH < Y(OH)</b>2 < Z(OH)3 <b>B. Y(OH)</b>2 < Z(OH)3 < XOH


<b>C. Z(OH)</b>2 < Y(OH)3 < XOH <b>D. Z(OH)</b>3 < Y(OH)2 < XOH


<b>Câu 33: Dãy các kim loại có cấu trúc mạng tinh thể lập phương tâm khối là:</b>


<b>A. Na, K, Ba</b> <b>B. Mg, Ca, Ba</b> <b>C. Ca, Sr, Ba</b> <b>D. Na, K, Mg</b>


<b>Câu 34: Cho các chất và ion sau: Cl</b>-<sub>, Na, NH</sub>


3, HCl, O2-, Fe2+, SO2, Cl2. Các chất và ion chỉ thể hiện được tính khử


trong các phản ứng oxi hóa khử là:


<b>A. Cl</b>-<sub>, Na, O</sub>2- <b><sub>B. Cl</sub></b>-<sub>, Na, O</sub>2-<sub>, NH</sub>


3, Fe2+


<b>C. Na, O</b>2-<sub>, NH</sub>


3, HCl <b>D. Na, O</b>2-, HCl, NH3, Fe2+


<b>Câu 35: Nhúng một lá sắt nhỏ vào </b>dung dịch chứa lượng dư một trong những chất sau: FeCl3, AlCl3, CuSO4,



Pb(NO3)2, NaCl, HCl, HNO3 loãng, H2SO4 đặc nóng, NH4NO3. Số trường hợp phản ứng tạo muối Fe(II) là:


<b>A. 6</b> <b>B. 5</b> <b>C. 3</b> <b>D. 4</b>


<b>Câu 36: Cho 3,76 gam hỗn hợp X gồm Mg và MgO có tỉ lệ mol tương ứng là 14:1 tác dụng hết với dung dịch</b>
HNO3 thì thu được 0,448 lít một khí duy nhất (đo ở đktc) và dung dịch Y. Cô cạn cẩn thận dung dịch Y thu được


23 gam chất rắn khan T. Xác định số mol HNO3 đã phản ứng.


<b>A. 0,28</b> <b>B. 0,32</b> <b>C. 0,36</b> <b>D. 0,34</b>


<b>Câu 37: Chọn câu đúng trong các câu sau:</b>


<b>A. Khi oxi hóa ancol no, đơn chức thì thu được anđehit.</b>


<b>B. Phương pháp chung để điều chế ancol no, đơn chức bậc 1 là cho an ken cộng nước.</b>
<b>C. Đun nóng ancol metylic với H</b>2SO4 đặc ở 170oC thu được ete.


<b>D. Ancol đa chức hòa tan Cu(OH)</b>2 tạo thành dung dịch màu xanh.


<b>Câu 38: Cho các chất sau: axetilen, axit fomic, fomanđehit, phenyl fomat, glucôzơ, anđehit axetic, metyl axetat,</b>
mantôzơ, natri fomat, axeton. Số chất có thể tham gia phản ứng tráng gương là:


<b>A. 6</b> <b>B. 7</b> <b>C. 8</b> <b>D. 5</b>


<b>Câu 39: Cho Ba kim loại lần lượt vào các dung dịch sau: NaHCO</b>3, CuSO4, (NH4)2CO3, NaNO3, MgCl2. Số dung


dịch tạo kết tủa là:



<b>A. 5</b> <b>B. 4</b> <b>C. 2</b> <b>D. 3</b>


<b>Câu 40: Số nguyên tố mà nguyên tử của nó (ở trạng thái cơ bản) có tổng số electron trên các phân lớp s bằng 7 là:</b>


<b>A. 9.</b> <b>B. 5.</b> <b>C. 3.</b> <b>D. 1.</b>


<b>Câu 41: Chia 38,1 gam FeCl</b>2 thành 2 phần, phần 2 có khối lượng gấp 3 lần phần 1. Đem phần 1 phản ứng hết với


dung dịch KMnO4 dư, trong môi trường H2SO4 lỗng, dư, thu lấy khí thốt ra. Đem tồn bộ khí này phản ứng hết


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>A. 24,375.</b> <b>B. 28,575.</b> <b>C. 29,640.</b> <b>D. 33,900.</b>


<b>Câu 42: Cho m gam hỗn hợp X gồm hai ancol no, đơn chức, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác dụng với CuO</b>
(dư) nung nóng, thu được một hỗn hợp rắn Z và một hỗn hợp hơi Y (có tỉ khối hơi so với H2 là 13,75). Cho toàn bộ


Y phản ứng với một lượng dư AgNO3 trong dung dịch NH3 đun nóng, sinh ra 64,8 gam Ag. (Các phản ứng đều xảy


ra hoàn toàn). Giá trị của m là:


<b>A. 7,4</b> <b>B. 8,8</b> <b>C. 9,2</b> <b>D. 7,8</b>


<b>Câu 43: Có các dung dịch riêng rẽ sau: AlCl</b>3, NaCl, MgCl2, H2SO4. Chỉ dùng thêm một dung dịch nào sau đây để


nhận biết được 4 dung dịch trên?


<b>A. NaOH.</b> <b>B. quỳ tím.</b> <b>C. AgNO</b>3. <b>D. BaCl</b>2.


<b>Câu 44: Phát biểu nào sau đây là đúng ?</b>


<b>A. Trong peptit mạch hở tạo ra từ n phân tử H</b>2NRCOOH, số liên kết peptit là (n–1)



<b>B. Phân tử các amino axit chỉ có 1 nhóm amino.</b>


<b>C. Dung dịch các amino axit đều khơng làm đổi màu quỳ tím.</b>
<b>D. Phân tử đipeptit mạch hở có 2 liên kết peptit.</b>


<b>Câu 45: Cho dãy các chất: C</b>2H2, HCHO, HCOOH, CH3CHO, (CH3)2CO, C12H22O11 (mantozơ). Số chất trong dãy


tham gia được phản ứng tráng gương là:


<b>A. 5</b> <b>B. 3</b> <b>C. 4</b> <b>D. 6</b>


<b>Câu 46: Khi phân tích thành phần một ancol đơn chức X thì thu được kết quả: tổng khối lượng của cacbon và hiđro</b>
gấp 3,625 lần khối lượng oxi. Số đồng phân ancol ứng với công thức phân tử của X là:


<b>A. 2</b> <b>B. 4</b> <b>C. 1</b> <b>D. 3</b>


<b>Câu 47: Nung hỗn hợp SO</b>2, O2 có số mol bằng nhau trong một bình kín có thể tích khơng đổi với chất xúc tác


thích hợp. Sau một thời gian, đưa bình về nhịêt độ ban đầu thấy áp suất trong bình giảm 10% so với áp suất ban
đầu. Hiệu suất của phản ứng đã xảy ra bằng:


<b>A. 40%</b> <b>B. 50%</b> <b>C. 20%</b> <b>D. 75%</b>


<b>Câu 48: Hịa tan hồn tồn 80 gam hỗn hợp X gồm CuSO</b>4, FeSO4 và Fe2(SO4)3 trong đó S chiếm 22,5% về khối lượng


trong nước được dung dịch X. Thêm NaOH dư vào X, lọc kết tủa đem nung trong khơng khí đến khối lượng khơng đổi thu
được chất rắn Y, thổi CO dư qua Y thu được hỗn hợp rắn Z. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Khối lượng của Z là:


<b>A. 30 gam</b> <b>B. 40 gam</b> <b>C. 26 gam</b> <b>D. 36 gam</b>



<b>Câu 49: Đề hiđrat hóa 2-metylbutan-2-ol thu được sản phẩm chính là anken nào sau đây?</b>


<b>A. 2-metyl but-2-en</b> <b>B. 3-metyl but-1-en</b> <b>C. 2-metyl but-1-en</b> <b>D. Pent-1-en</b>


<b>Câu 50: Cho 35,48 gam hỗn hợp X gồm Cu và FeCO</b>3 vào dung dịch HNO3 lỗng, đun nóng và khuấy đều. Sau khi


các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được NO; 0,03 mol khí CO2; dung dịch Y và 21,44 gam kim loại. Cô cạn dung


dịch Y thu được khối lượng chất rắn khan là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>B. Theo chương trình Nâng cao (từ câu 51 đến câu 60)</b>


<b>Câu 51: Trộn 10,8g bột Al với 34,8g bột Fe</b>3O4 rồi tiến hành phản ứng nhiệt nhôm trong điều kiện khơng có khơng


khí. Hồ tan hồn tồn hỗn hợp rắn sau phản ứng bằng dung dịch H2SO4 loãng (dư) thu được 10,752 lít khí H2


(đktc). Hiệu suất của phản ứng nhiệt nhôm là:


<b>A. 70%</b> <b>B. 90%</b> <b>C. 80%</b> <b>D. 60%</b>


<b>Câu 52: Thả nhẹ 6,85 gam Ba (được cắt nhỏ) vào 20 gam dung dịch H</b>2SO4 9,80%. Sau khi kết thúc phản ứng thu


được dung dịch X. Nồng độ chất tan có trong dung dịch X là:


<b>A. 22,16%</b> <b>B. 23,22%</b> <b>C. 23,12%</b> <b>D. 31,96%</b>


<b>Câu 53: Khi nung butan với xúc tác thích hợp thu được hỗn hợp T gồm CH</b>4, C3H6, C2H4, C2H6, C4H8, H2 và C4H10


dư. Đốt cháy hoàn tồn hỗn hợp T thu được 8,96 lít CO2 (đo ở đktc) và 9,0 gam H2O. Mặt khác, hỗn hợp T làm mất



màu vừa hết 12 gam Br2 trong dung dịch nước brom. Hiệu suất phản ứng nung butan là:


<b>A. 75%.</b> <b>B. 45%.</b> <b>C. 65%.</b> <b>D. 50%.</b>


<b>Câu 54: Cho các chất: ancol etylic, glixerol, glucozơ, đimetyl ete và axit fomic. Số chất tác dụng được với</b>
Cu(OH)2 là:


<b>A. 3</b> <b>B. 4</b> <b>C. 1</b> <b>D. 2</b>


<b>Câu 55: A là hợp chất hữu cơ mạch vòng chứa C, H, N trong đó N chiếm 15,054% theo khối lượng. A tác dụng với</b>
HCl tạo ra muối có dạng RNH3Cl. Cho 9,3g A tác dụng hết với nước brom dư thu được a g kết tủa. Giá trị của a là:


<b>A. 36 gam</b> <b>B. 44 gam</b> <b>C. 30 gam</b> <b>D. 33 gam</b>


<b>Câu 56: Cho các chất sau: phenol, khí sunfurơ, toluen, ancol benzylic, isopren, axit metacrylic, vinyl axetat, phenyl</b>
amin, axit benzoic. Số chất phản ứng được với dung dịch nước brom ở nhiệt độ thường là:


<b>A. 3.</b> <b>B. 4.</b> <b>C. 5.</b> <b>D. 6.</b>


<b>Câu 57: Cho dung dịch NH</b>3 dư vào dung dịch X chứa hỗn hợp MgCl2, ZnCl2, FeCl3, FeCl2 thu được kết tủa Y.


Nung kết tủa Y trong khơng khí ta được chất rắn Z. Cho luồng khí CO dư đi qua A nung nóng (các phản ứng xảy ra
hồn tồn) thu được chất rắn T. Trong T có chứa:


<b>A. Fe</b>2O3, MgO, ZnO <b>B. Fe, MgO</b> <b>C. Fe, Mg, Zn</b> <b>D. Fe, MgO, ZnO</b>


<b>Câu 58: Cho 0,2 mol một anđehit đơn chức, mạch hở X phản ứng vừa đủ với 300 ml dung dịch chứa AgNO</b>3 2M


trong NH3. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 87,2 g kết tủa. Công thức phân tử của anđehit là:



<b>A. C</b>4H3CHO <b>B. C</b>3H3CHO. <b>C. C</b>4H5CHO <b>D. C</b>3H5CHO


<b>Câu 59: X và Y lần lượt là các tripeptit và hexapeptit được tạo thành từ cùng một amoni axit no mạch hở, có một</b>
nhóm –COOH và một nhóm –NH2. Đốt cháy hồn tồn 0,1 mol X bằng O2 vừa đủ thu được sản phẩm gồm CO2,


H2O và N2 có tổng khối lượng là 40,5 gam. Nếu cho 0,15 mol Y tác dụng hoàn toàn với NaOH (lấy dư 20% so với


lượng cần thiết), sau phản ứng cơ cạn dung dịch thì thu được bao nhiêu gam chất rắn?


<b>A. 107,1 gam</b> <b>B. 87,3 gam</b> <b>C. 94,5 gam</b> <b>D. 9,99 gam</b>


<b>Câu 60: Trong phịng thí nghiệm, khí hiđro halogenua được điều chế từ phản ứng:</b>
NaXrắn + H2SO4 đặc

 



0


<i>t</i>


HX

<sub>+ NaHSO</sub><sub>4</sub>


Phương pháp trên được dùng để điều chế hiđro halogenua nào?


<b>A. HBr</b> <b>B. HCl</b> <b>C. HCl và HBr</b> <b>D. HI</b>


<b>Cho biết: Nguyên tử khối: H=1; O=16; S=32; C=12; N=14; Cl=35,5; F=19; Br=80;I=127; Al=27; Fe=56; Cu=64;</b>
Ca=40; Ba=137; Mg=24; Sr=88; Mn=55; K=39; Na=23; Ag=108; Li=7; Cs=133.


Thí sinh được mang máy tính vào phịng thi,



khơng được sử dụng bảng tính tan và bảng hệ thống tuần hồn.
<i><b>Chú ý</b></i>: Cán bộ coi thi khơng giải thích gì thêm.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×