Tải bản đầy đủ (.pdf) (13 trang)

Bài giảng Quản trị tài chính: Chương 1 - ĐH Thương Mại

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.12 MB, 13 trang )

T
H

T
H

TMU

D

T
DH

D

U

U

M
T
_

U

M
T
_

TM


DH

M
T
H

M
T
_

M
T
H

BM Quản trị tài chính
ĐH Thương Mại

8/24/2017

T
DH

1

D

D

U


M
T
_

M
T
DH

Nội dung chính:

1.1 Khái niệm, mục tiêu và chức năng
1.1.1 Khái niệm
1.1.2 Mục tiêu
1.1.3 Chức năng
1.2 Tổ chức quản trị tài chính
1.2.1 Vị trí của quản trị tài chính
1.2.2 Bộ máy tổ chức quản trị tài chính
1.3 Các tiền đề quan trọng trong quản trị tài chính

U

M
T
_

M
T
H

D


U

M
T
_

M
T
DH

8/24/2017

U

M
T
_

M
T
H

D

2

U

M

T
_

M
T
H

D

Mục tiêu của Doanh nghiệp là gì?

* Tối đa hóa lợi nhuận và đối diện với
những vấn đề:
- Cấu trúc lợi nhuận theo thời gian
- Sự không chắc chắn của thu nhập
- Thuế thu nhập
• Tối đa hóa giá trị của cải cho các
cổ đông bằng cách:
- Tối đa hóa giá trị thị trường?
- Tối đa hóa thị giá cổ phiếu?

U

M
T
_
TM

DH


8/24/2017

DFM_FMV2017_Ch01

M
T
DH

U

M
T
_
3

M
T
_

D

M
T
H

U

M
T
_


M
T
H

D

1

U


T
H

T
H

TMU

D

T
DH

D

T
DH


Quan hệ tài chính của doanh nghiệp

Nhà nước

U

M
T
_

Nhà
đầu tư

TM

DH

Nội bộ
DN

tài trợ

U

M
T
_

M
T

H

Nhà

8/24/2017

U

Đối tác

4

D

M
T
_

M
T
H

D

U

M
T
_


M
T
DH

1.1.1. Khái niệm QTTC

Quản trị tài chính doanh nghiệp bao gồm tổng thể
các hoạt động của nhà quản trị trong q trình nghiên cứu,
dự báo, phân tích, ra các quyết định tài chính và tổ chức
thực hiện các quyết định đó nhằm thực hiện các mục tiêu
đã được xác định

U

M
T
_

TM

DH

8/24/2017

U

M
T
_


M
T
DH

QUỸ CỦA
DOANH NGHIỆP

U

M
T
_

M
T
H

D

5

U

M
T
_

M
T
H


D

1.1.2. Mục tiêu của QTTC

 Dài hạn: Hoạch định các giải pháp tối ưu trong
từng giai đoạn để thực hiện mục tiêu của doanh
nghiệp, cụ thể là đưa ra các quyết định đầu tư
hiệu quả cao và đưa ra các quyết định tài trợ hợp
lý với chi phí sử dụng vốn thấp.
 Ngắn hạn: Đảm bảo năng lực thanh tốn của
doanh nghiệp với nguồn tài chính tối ưu - thỏa
mãn điều kiện đủ về số lượng, đúng về thời gian

U

M
T
_
TM

DH

8/24/2017

DFM_FMV2017_Ch01

U

M

T
DH

M
T
_
6

M
T
_

D

M
T
H

U

M
T
_

M
T
H

D


2

U


T
H

T
H

TMU

D

T
DH

D

T
DH

1.1.3. Chức năng của QTTC

 Hoạch định chiến lược tài chính doanh nghiệp
 Tổ chức thực hiện chiến lược tài chính doanh
nghiệp (huy động vốn, sử dụng vốn, phân phối thu
nhập)
 Kiểm sốt q trình thực hiện chiến lược tài chính

doanh nghiệp (thiết lập tiêu chuẩn, kiểm sốt và
phân tích tài chính)

U

U

M
T
_

M
T
_

M
T
H

M
T
H

8/24/2017

D

U

7


D

M
T
_

M
T
H

D

U

M
T
_

M
T
DH

Các chính sách quản trị tài chính chủ yếu

U

U

M

T
_

M
T
_

M
T
H

D

U

M
T
DH

8/24/2017

M
T
_

M
T
H

D


8

U

M
T
_

M
T
H

D

1.2.1. Vị trí của QTTC trong bộ máy quản trị cơng ty

U

Ban
Kiểm sốt

M
T
_
TM
GĐ Kinh doanh

GĐ Nhân sự


ĐH cổ đơng
HĐQT

GĐ Tài chính

Kiểm sốt

DH

Kế
tốn
tài
chính

Kế
tốn
quản
trị

Quản

thuế

8/24/2017

DFM_FMV2017_Ch01

U

Tư vấn


TGĐ
GĐ Kỹ thuật

M
T
DH
Tài sản

Quản
trị
thơng
tin TC

Tiền
&
CK

PT
ngân
sách
TB

Lập
KH
tài
trợ

M
T

_

M
T
_

GĐ an ninh

PT
CS
tín
dụng

QH
nhà
đầu


QT
Quỹ
hưu
trí

9

D

M
T
H


U

M
T
_

M
T
H

D

3

U


T
H

T
H

TMU

D

T
DH


D

T
DH

1.2.2. Phân nhiệm QTTC

1) Giám đốc tài chính (CFO)
2) Kế tốn trưởng
3) Quản trị thuế
4) Quản trị thơng tin tài chính
5) Ngân quỹ
6) Phân tích ngân sách tư bản đầu tư dự án dài hạn
7) Quản lý tài trợ
8) Quản trị tín dụng thương mại
9) Quan hệ với nhà đầu tư
10)Quản lý quỹ hưu trí

U

M
T
_

M
T
H

D


U

M
T
_

M
T
H

8/24/2017

U

10

D

M
T
_

M
T
H

D

U


M
T
_

M
T
DH

(1) Giám đốc tài chính (Chief Finance Officer - CFO)

 Chỉ đạo, hỗ trợ các hoạt động giao tiếp với nhà tài
trợ, thỏa thuận chi phí tài trợ
 Lập cấu trúc tài trợ và đầu tư, lập và chỉ đạo thực
hiện kế hoạch tài trợ và đầu tư nhằm duy trì cấu
trúc tài chính cân bằng với chi phí tài trợ tối thiểu
 Quản trị tài trợ và đầu tư tích hợp diễn biến thị
trường tài chính và quản trị rủi ro
 Chỉ đạo quản trị đầu tư các quỹ

U

M
T
_

M
T
H


D

U

M
T
_

M
T
DH

8/24/2017

U

M
T
_

M
T
H

D

11

U


M
T
_

M
T
H

D

(2) Kế toán trưởng (Chief Accountant)

 Đối với các cơng ty lớn, vị trí này thường chịu sự lãnh
đạo trực tiếp của CFO. Tuy nhiên trong một số trường
hợp, các cơng ty chưa có CFO mà chỉ có kế tốn trưởng.
 Nhiệm vụ của kế tốn trưởng thường bao gồm:
 Thiết kế, vận hành và chịu trách nhiệm về hệ thống kế
tốn tài chính và kế tốn quản trị
 Tham mưu và giúp người đại diện pháp lý của cơng ty
giám sát tài chính của cơng ty
 Hướng dẫn, chỉ đạo, kiểm tra, điều chỉnh những công
việc mà các kế toán viên đã làm sao cho hợp lý nhất

U

M
T
_
TM


DH

8/24/2017

DFM_FMV2017_Ch01

U

M
T
DH

M
T
_
12

M
T
_

D

M
T
H

U

M

T
_

M
T
H

D

4

U


T
H

T
H

TMU

D

T
DH

D

T

DH

(3) Quản trị thuế (Tax Compliance Manager)

 Vị trí này khơng phải lúc nào cũng có phân nhiệm riêng,
nhất là đối với các SME, công việc này thường thuộc
trách nhiệm của Kế tốn trưởng
 Nhà quản trị thuế của cơng ty thường chịu trách nhiệm:
 Giám sát tuân thủ các quy định về thuế
 Liên hệ, tham vấn với các cán bộ thuế, tư vấn thuế
 Tham mưu các vấn đề liên quan tới thuế như hoàn
thuế, khấu trừ thuế, các chính sách ưu đãi thuế, các
hiệp định tránh đánh trùng thuế, các vấn đề về chuyển
giá, chống chuyển giá, khiếu kiện, thanh tra,…

U

U

M
T
_

M
T
H

D

M

T
_

M
T
H

8/24/2017

U

13

D

M
T
_

M
T
H

D

U

M
T
_


M
T
DH

(4) Quản trị thơng tin tài chính (Data manager)

 Đối với các cơng ty có quy mơ hạn chế, vai trị quản trị
thơng tin tài chính có thể được phân nhiệm cho kế toán
trưởng và/hoặc bộ phận IT.
 Những nhiệm vụ quan trọng thường bao gồm:
 Thiết kế các quy trình liên quan tới thơng tin QTTC
 Thiết kế,vận hành thiết bị, phần mềm và con người liên
quan đến nhập, lưu trữ, xử lý thông tin QTTC
 Thiết kế, soạn thảo, lưu chuyển các báo cáo QTTC
 Chịu trách nhiệm về an tồn thơng tin tài chính công ty

U

M
T
_

M
T
H

D

U


M
T
_

M
T
DH

8/24/2017

U

M
T
_

M
T
H

D

14

U

M
T
_


M
T
H

D

(5) Quản trị ngân quỹ (Treasurer)

 Các công ty nhỏ thường chỉ có thủ quỹ. Các cơng ty lớn
hơn có thể cần người quản trị ngân quỹ chuyên trách.
 Các nhiệm vụ của quản trị ngân quỹ có thể là:
 Quản lý và theo dõi ngân quỹ
 Quản trị tác nghiệp thanh toán của doanh nghiệp
 Quan hệ với ngân hàng và các đại diện tài trợ ngắn
hạn, các đối tác thanh toán
 Quản trị rủi ro và thực thi các chức năng bảo hiểm

U

M
T
_
TM

DH

8/24/2017

DFM_FMV2017_Ch01


U

M
T
DH

M
T
_
15

M
T
_

D

M
T
H

U

M
T
_

M
T

H

D

5

U


T
H

T
H

TMU

D

T
DH

D

T
DH

(6) PT ngân sách vốn (Capital budgets analysis)

 Không phải cơng ty nào cũng có bộ phận chun trách

này. Nếu quy mơ nhỏ, nhiệm vụ có thể được phân cho
các ban quản lý dự án hoặc thuê tư vấn.
 Các công việc thường bao gồm:
 Kiểm tra việc tuân thủ các chính sách của doanh
nghiệp trong lập ngân sách tư bản
 Phân tích và lập các báo cáo ngân sách tư bản cho
các dự án của doanh nghiệp
 Thiết lập ngân hàng dữ liệu về cấu trúc vốn, chi phí
vốn và lịch sử phân tích ngân sách vốn của cơng ty

U

U

M
T
_

M
T
H

D

M
T
_

M
T

H

8/24/2017

U

16

D

M
T
_

M
T
H

D

U

M
T
_

M
T
DH


(7) Quản trị tài trợ (Financial planning manager)

 Đối với các SME, nhiệm vụ quan hệ với nhà tài trợ có thể
do CEO hay CA đảm nhận.
 Các cơng việc của nhà quản trị tài trợ thường bao gồm:
 Duy trì quan hệ với các đối tác tài trợ của công ty
 Dàn xếp vốn cho các dự án lớn của cơng ty
 Giám sát q trình giải ngân
 Đơn đốc trả lãi, hoàn vốn
 Thương lượng gia hạn, điều chỉnh thời gian hoàn trả
 Tham gia các hoạt động M&A

U

M
T
_

M
T
H

D

U

M
T
_


M
T
DH

8/24/2017

U

M
T
_

M
T
H

D

17

U

M
T
_

M
T
H


D

(8) Quản trị tín dụng thương mại (Credit manager)

 Trong một số trường hợp, các quyết định liên quan đến
tín dụng thương mại có thể được GĐ kinh doanh đưa ra
và việc đơn đốc thu nợ được tích hợp cho các nhân viên
kinh doanh.
 Các cơng việc của vị trí này thường bao gồm:
 Thiết kế, hiệu chỉnh chính sách tín dụng thương mại
 Phân tích tín dụng thương mại của công ty
 Theo dõi, quản lý thu hồi nợ
 Đề xuất xử lý nợ khó địi,…

U

M
T
_
TM

DH

8/24/2017

DFM_FMV2017_Ch01

U

M

T
DH

M
T
_
18

M
T
_

D

M
T
H

U

M
T
_

M
T
H

D


6

U


T
H

T
H

TMU

D

T
DH

D

T
DH

(9) Quan hệ với nhà đầu tư (Investor Relations)

 Kiểm sốt các thơng tin tài chính doanh nghiệp và
duy trì kênh giao tiếp với cộng đồng các nhà đầu
tư của doanh nghiệp
 Giao tiếp và thuyết trình với nhà đầu tư tiềm năng
 Chuẩn bị các báo cáo định kỳ và các sự kiện cần

thông báo với các nhà đầu tư của doanh nghiệp
 Đánh giá kết quả đầu tư, tham vấn với CFO về
các chính sách tài trợ và đầu tư

U

U

M
T
_

M
T
H

D

M
T
_

M
T
H

8/24/2017

U


19

D

M
T
_

M
T
H

D

U

M
T
_

M
T
DH

(10) Quản trị quỹ hưu trí (Pension fund manager)

 Tham gia quỹ hưu trí là một xu hướng của người lao
động trên thế giới. Các cơng ty lớn có thể kết hợp với các
tổ chức quản lý quỹ để có các biện pháp đãi ngộ tài chính
dành cho nhân sự cơng ty liên quan đến quỹ hưu trí.

 Các chính sách đãi ngộ tài chính có kết nối với các quỹ
hưu trí sẽ giúp cơng ty ngăn ngừa biến động xấu đối với
an tồn tài chính cá nhân của nhân viên, qua đó giúp các
cơng ty giải quyết tốt cả vấn đề đãi nghộ, an sinh và trách
nhiệm xã hội doanh nghiệp (CSR)

U

M
T
_

M
T
H

D

U

M
T
_

M
T
DH

8/24/2017


U

M
T
_

M
T
H

D

20

U

M
T
_

M
T
H

D

1.3. Những tiền đề quan trọng trong QTTC
(1) Đổi rủi ro lấy thu nhập
(2) Tiền có giá trị theo thời gian
(3) Quan trọng là dòng tiền chứ khơng phải lợi nhuận

(4) Đối với các dịng tiền gia tăng thì chỉ theo dõi những thay đổi
(5) Rất khó tìm các dự án siêu lợi nhuận trong thị trường cạnh tranh
(6) Ra quyết định trong các thị trường hiệu quả
(7) Vấn đề thuê mướn
(8) Thuế ảnh hưởng tới quyết định kinh doanh
(9) Khơng có rủi ro nào giống rủi ro nào
(10) Rắc rối đạo đức luôn xuất hiện trong QTTC

U

M
T
_
TM

DH

8/24/2017

DFM_FMV2017_Ch01

M
T
DH

U

M
T
_

21

M
T
_

D

M
T
H

U

M
T
_

M
T
H

D

7

U


T

H

T
H

TMU

D

T
DH

D

T
DH

(1) Đổi rủi ro lấy thu nhập
Thu nhập

U

M
T
_

M
T
H


U

U

M
T
_

M
T
H

M
T
_

M
T
H

Rủi ro

8/24/2017

D

Quan hệ rủi ro - thu nhập sẽ
là một khái niệm chủ chốt
khi chúng ta đánh giá cổ
phiếu, trái phiếu và những

dự án mới đề xuất trong
quản trị tài chính

22

D

D

U

M
T
_

M
T
DH

(2) Tiền có giá trị theo thời gian

 Giá trị của 1 khoản tiền phụ thuộc vào số lượng và
và cấu trúc theo thời gian của nó (…)
 Việc tính tốn quy đổi giá trị hiện tại (PV) và giá trị
tương lai (FV) có thể thực hiện bằng nhiều cách
thức khác nhau (…)
 Điều quan trọng là tính tốn giá trị thời gian của
tiền để làm gì và sử dụng kỹ thuật nào cho phù
hợp với hoàn cảnh và điều kiện cụ thể (…)


U

M
T
_

M
T
H

D

U

M
T
_

M
T
DH

8/24/2017

U

M
T
_


M
T
H

D

23

U

M
T
_

M
T
H

D

(3) Dòng tiền quan trọng hơn lợi nhuận

 Nhà đầu tư, chủ sở hữu, chủ nợ quan tâm đến dòng tiền
ra và dịng tiền vào chứ khơng đơn giản chỉ là lợi nhuận
theo quan điểm kế tốn
 Có những dịng tiền chi ra nhưng khơng phải là chi phí
kinh doanh hợp lý hợp lệ (…)
 Có những dịng tiền thu vào nhưng không phải là lợi
nhuận chịu thuế (…)
 Nhà QTTC cần nắm rõ sự dịch chuyển của các dòng tiền

để làm lợi cho doanh nghiệp

U

M
T
_
TM

DH

8/24/2017

DFM_FMV2017_Ch01

U

M
T
DH

M
T
_
24

M
T
_


D

M
T
H

U

M
T
_

M
T
H

D

8

U


T
H

T
H

TMU


D

T
DH

D

T
DH

(4) Theo dõi thay đổi đối với các dòng tăng

 Trong kinh doanh, một quyết định là tốt khi so
sánh với việc khơng làm theo quyết định đó, hoặc
làm theo quyết định khác
 Nguyên tắc chủ đạo trong ra quyết định là so sánh
các bối cảnh của việc quyết định làm hay khơng
làm và các dịng tiền sẽ gia tăng như thế nào nếu
quyết định như vậy
 Thực tế, việc ra quyết định chỉ thuyết phục nếu
nhìn trên các dịng gia tăng

U

U

M
T
_


M
T
H

D

M
T
_

M
T
H

8/24/2017

U

25

D

M
T
_

M
T
H


D

U

M
T
_

M
T
DH

(5) Khó có dự án siêu lợi nhuận trong TT cạnh tranh

 Cơng việc của nhà QTTC là tìm ra tài sản để đầu
tư và tìm cách gia tăng lợi ích cho cổ đơng
 Trong một thị trường cạnh tranh, khó tìm thấy
“Chú gà đẻ trứng vàng” và cho dù có thì thời gian
khai thác cũng khó có thể lâu dài đồng thời chi phí
khai thác cũng khơng duy trì được theo thời gian
 Nhà QTTC phải cân nhắc tới việc tạo ra sự khác
biệt để duy trì lợi thế nếu có thể

U

M
T
_


M
T
H

D

U

M
T
_

M
T
DH

8/24/2017

U

M
T
_

M
T
H

D


26

U

M
T
_

M
T
H

D

(6) Ra quyết định trong thị trường hiệu quả

 Đánh giá một thị trường hiệu quả hay không cần phải
xem xét tốc độ thông tin tác động tới thị giá của tài
sản có liên quan.
 Theo lý thuyết thị trường hiệu quả, tốc độ thông tin
được phản ánh trong giá chứng khốn nhanh đến
mức khơng có cơ hội cho nhà đầu tư có thu nhập từ
những thơng tin công khai. Cạnh tranh trong đầu tư
đảm bảo giá chứng khoán phản ánh đúng thu nhập rủi ro và giá trị thực của doanh nghiệp.

U

M
T
_

TM

DH

8/24/2017

DFM_FMV2017_Ch01

U

M
T
DH

M
T
_
27

M
T
_

D

M
T
H

U


M
T
_

M
T
H

D

9

U


T
H

T
H

TMU

D

T
DH

D


T
DH

Hàm ý của thị trường hiệu quả trong QTTC

 Thị giá cổ phiếu phản ánh tất cả những thông tin
công khai liên quan tới giá trị của công ty
 CFO thực hiện mục tiêu tối đa hóa lợi ích của cổ
đông qua việc chú trọng vào tác động tới giá
chứng khốn của mỗi quyết định nếu những điều
khác khơng thay đổi
 Những quyết định đúng trong suốt thời gian dài sẽ
khiến giá cổ phiếu cao hơn và những quyết định
kém hiệu quả sẽ khiến giá xuống

U

U

M
T
_

M
T
H

D


M
T
_

M
T
H

8/24/2017

U

28

D

M
T
_

M
T
H

D

U

M
T

_

M
T
DH

(7) Vấn đề thuê mướn (agency problem)

 Vấn đề thuê mướn xuất hiện do có sự tách biệt
giữa quản lý và quyền sở hữu công ty
 Những người điều hành có thể ra quyết định để
tăng thu nhập cho họ thay vì làm giàu cho cổ đơng
 Những dự án có lợi cho cổ đơng nhưng nguy hiểm
đối với người điều hành có thể bị bỏ qua
 Rất khó đánh giá chi phí do vấn đề thuê mướn

U

M
T
_

M
T
H

D

U


M
T
_

M
T
DH

8/24/2017

U

M
T
_

M
T
H

D

29

U

M
T
_


M
T
H

D

(8) Thuế ảnh hưởng tới quyết định QTTC

 Khi tính tốn các dịng tiền của dự án, mọi nghĩa
vụ thuế đều phải được xác định một cách đầy đủ
và dịng tiền thu về cho cổ đơng phải là dịng tiền
sau thuế
 Thực tế chính phủ sử dụng chính sách thuế như
một công cụ điều tiết kinh tế nên việc theo sát
chính sách, tiên lượng thay đổi chính sách thuế
trong QTTC là cần thiết

U

M
T
_
TM

DH

8/24/2017

DFM_FMV2017_Ch01


U

M
T
DH

M
T
_
30

M
T
_

D

M
T
H

U

M
T
_

M
T
H


D

10

U


T
H

T
H

TMU

D

T
DH

D

T
DH

(9) Không rủi ro nào giống rủi ro nào

 Trên thực tế, rất khó đánh giá rủi ro (…)
 Đa dạng hóa giúp giảm sự bất định (biến thiên) tổng thể

mà vẫn hướng tới thu nhập kỳ vọng (…)
 Có những rủi ro có thể phân tán bằng đa dạng hóa,
nhưng cũng có những rủi ro khơng để phân tán bằng đa
dạng hóa (…)
 Mức rủi ro của một tài sản hay một dự án cũng thay đổi
khi được xem xét độc lập hay kết hợp với các tài sản hay
dự án khác (…)

U

U

M
T
_

M
T
H

D

M
T
_

M
T
H


8/24/2017

U

31

D

M
T
_

M
T
H

D

U

M
T
_

M
T
DH

(10) Rắc rối đạo đức ln có thể xuất hiện


 Hành vi đạo đức thường được chấp nhận là “Làm
những điều tốt”
 Hiểu như thế nào là “Làm những điều tốt” trong
QTTC khơng có định nghĩa thống nhất
 Báo chí và dư luận thường đề cập tới các hành vi
phi đạo đức trong QTTC
 Pháp luật có phải là chỗ dựa? Mọi chuyện phụ
thuộc vào chính bạn!!!

U

M
T
_

M
T
H

D

U

M
T
_

M
T
DH


8/24/2017

U

M
T
_

M
T
H

D

32

U

M
T
_

M
T
H

D

Tự nghiên cứu về môi trường hoạt động của QTTC







Sở hữu doanh nghiệp, đặc điểm ngành KD
Mối quan hệ giữa kế tốn và QTTC
Mơi trường KD và QTTC
Thị trường tài chính và QTTC

U

M
T
_
TM

DH

8/24/2017

DFM_FMV2017_Ch01

M
T
DH

U


M
T
_
33

M
T
_

D

M
T
H

U

M
T
_

M
T
H

D

11

U



T
H

T
H

TMU

D

T
DH

D

T
DH

Sở hữu DN, đặc điểm ngành KD và QTTC

 Hình thức sở hữu pháp lý của doanh nghiệp ảnh
hưởng đến các quyết định tài trợ, đầu tư và phân
phối thu nhập của doanh nghiệp
 Đặc điểm ngành kinh doanh tác động tới các
quyết định quản trị tài chính doanh nghiệp thể hiện
thơng qua:
 Tác động từ tính chất ngành kinh doanh
 Tác động từ đặc trưng thời vụ, chu kỳ kinh

doanh

U

U

M
T
_

M
T
H

D

M
T
_

M
T
H

8/24/2017

U

34


D

M
T
_

M
T
H

D

U

M
T
_

M
T
DH

Kế tốn và quản trị tài chính DN

 Quản trị tài chính sử dụng các số liệu và mẫu biểu
báo cáo kế toán cho việc ra quyết định
 Kế toán không chỉ thực hiện các quy định của chế
độ quản lý tài chính doanh nghiệp mà cịn hỗ trợ
phát triển các báo cáo tài chính theo yêu cầu của
quản trị tài chính

 Trong một số doanh nghiệp vừa và nhỏ (SMEs),
một bộ phận có thể đảm nhận đồng thời nhiệm vụ
kế tốn và quản trị tài chính

U

M
T
_

M
T
H

D

U

M
T
_

M
T
DH

8/24/2017

U


35

U

M
T
_

M
T
H

D

M
T
_

M
T
H

D

Mơi trường kinh doanh và QTTCDN









Sự ổn định của nền kinh tế (…)
Tác động của giá cả (…)
Tác động của lãi suất (…)
Tác động của tỷ giá (…)
Các chính sách kinh tế và tài chính (…)
Sự thay đổi quy định pháp lý về quản lý tài chính
doanh nghiệp (…)
 …

U

M
T
_
TM

DH

8/24/2017

DFM_FMV2017_Ch01

U

M
T
DH


M
T
_
36

M
T
_

D

M
T
H

U

M
T
_

M
T
H

D

12


U


T
H

T
H

TMU

D

T
DH

D

T
DH

Thị trường tài chính và QTTCDN

Tiền vốn

Doanh nghiệp

U

Nhà đầu tư


U

Chứng khốn

M
T
_

Dịng thanh tốn

M
T
H

Nhà nước

8/24/2017

D

M
T
H

Thuế

U

M

T
_

Thị trường
Thứ cấp

Tái đầu tư

37

D

M
T
_

M
T
H

D

U

M
T
_

M
T

DH

Thị trường chứng khoán và QTTCDN

 Thị trường sơ cấp là nơi các chứng khốn được bán lần
đầu, cịn thị trường thứ cấp là nơi giao dịch các chứng
khoán đã được phát hành
 Phát hành chứng khoán lần đầu (Initial Public Offering IPO) là việc công ty bán cổ phiếu lần đầu ra cơng chúng
 Phát hành thêm chứng khốn mới (Seasoned New Issue)
là việc cơng ty đã có cổ phiếu hiện niêm yết trên thị
trường thứ cấp nay phát hành thêm cổ phiếu mới ra thị
trường chứng khoán

U

M
T
_

M
T
H

D

U

M
T
_


M
T
DH

8/24/2017

U

M
T
_
TM

DH

8/24/2017

DFM_FMV2017_Ch01

U

M
T
_

M
T
H


D

38

U

M
T
DH

M
T
_
39

U

M
T
_

D

M
T
H

M
T
_


M
T
H

D

U

M
T
_

M
T
H

D

13

U



×