Tải bản đầy đủ (.pdf) (18 trang)

Bài giảng Quản trị tài chính: Chương 6 - ĐH Thương Mại

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.39 MB, 18 trang )

T
H

T
H

TMU

D

T
DH

D

U

U

M
T
_

U

M
T
_

TM


DH

T
DH

M
T
H

M
T
_

M
T
H

Bộ mơn Quản trị tài chính
ĐH Thương Mại

8/24/2017

1

D

D

U


M
T
_

M
T
DH

Nội dung chính

6.1 Tổng quan về quản trị đầu tư dài hạn của DN
6.1.1 Phân loại dự án đầu tư dài hạn
6.1.2 Tiến trình lập ngân sách dự án đầu tư dài hạn
6.1.3 Nguyên tắc lập ngân sách dự án đầu tư dài hạn
6.2 Ước tính dịng tiền và ra quyết định lựa chọn dự án
6.2.1 Ước tính dịng tiền tăng thêm
6.2.2 Ra quyết định lựa chọn dự án
6.3 Những khó khăn tiềm tàng trong quyết định đầu tư
dài hạn

U

U

M
T
_

M
T

_

M
T
H

D

U

M
T
DH

8/24/2017

M
T
_

M
T
H

D

2

U


M
T
_

M
T
H

D

Đầu tư là gì?

U

U

Bỏ vốn bao nhiêu???

M
T
_
TM

DH

8/24/2017

DFM_FMV2017_CH06

M

T
_

Chung sống với RR

M
T
DH

Phải có
hiệu quả

3

M
T
_

D

M
T
H

U

M
T
_


M
T
H

D

1

U


T
H

T
H

TMU

D

T
DH

D

T
DH

Các loại hình đầu tư dài hạn


 Theo hình thức xây dựng có:
 Đầu tư xây dựng mới
 Đầu tư cải tạo mở rộng

U

 Theo cách thức đạt được mục tiêu:

M
T
_

TM

U

M
T
_

 Đầu tư thông qua xây dựng lắp đặt
 Đầu tư thơng qua hoạt động th mua

 Theo quy trình nghiên cứu, sản xuất:

U

M
T

H

M
T
_

M
T
H

DH

 Đầu tư R&D
 Đầu tư sản xuất quy mô thương mại

8/24/2017

4

D

D

U

M
T
_

M

T
DH

Dự án đầu tư

 Dự án đầu tư là một tập hồ sơ, tài liệu trình bày
một cách chi tiết và có hệ thống các khoản chi phí
của hoạt động đầu tư để đạt được các khoản thu
nhập mong muốn trong tương lai.
 Đối với chủ đầu tư, dự án đầu từ cần thiết để:

U






U

M
T
_

M
T
_

Xin phép để được đầu tư.
Xin phép nhập khẩu vật tư máy móc, thiết bị.

Xin hưởng các khoản ưu đãi về đầu tư.
Xin vay vốn, gọi góp vốn, phát hành chứng khốn,…

M
T
H

D

U

M
T
DH

8/24/2017

M
T
_

M
T
H

D

5

U


M
T
_

M
T
H

D

Chuỗi sàng lọc Dự án đầu tư

U

M
T
_
TM

Hội đồng quản trị
Giám đốc

Quản trị tài chính

Phó GĐ kinh doanh

DH

Quản lý SX


Trưởng bộ phận
8/24/2017

DFM_FMV2017_CH06

M
T
DH

U

M
T
_
6

M
T
_

D

M
T
H

U

M

T
_

M
T
H

D

2

U


T
H

T
H

TMU

D

T
DH

D

T

DH

6.1.1 Phân loại dự án đầu tư dài hạn (1)

 Theo lĩnh vực đầu tư:





Xây dựng cơ sở hạ tầng
Xây dựng cơ bản
Dịch vụ và kinh doanh
Các nhóm khác

U

U

M
T
_

M
T
_

 Theo hình thức thực hiện:
 BOT
 BTO

 BT

M
T
H

M
T
H

8/24/2017

D

U

7

D

M
T
_

M
T
H

D


U

M
T
_

M
T
DH

6.1.1 Phân loại dự án đầu tư dài hạn(2)

 Theo nguồn vốn và phương diện quản lý:
 Các dự án thực hiện bằng ngân sách nhà nước
 Các dự án thực hiện bằng vốn ngồi ngân sách
 Các dự án liên kết cơng – tư

U

M
T
_

M
T
H

D

M

T
DH

8/24/2017

U

M
T
_

 Theo quy mơ và tính chất quan trọng:
 Nhóm A
 Nhóm B
 Nhóm C

U

M
T
_

M
T
H

D

8


U

M
T
_

M
T
H

D

6.1.1 Phân loại dự án đầu tư dài hạn(3)

 Theo vị trí trong uy trình sản xuất kinh doanh:

U

 Dự án R&D
 Dự án SX quy mô thương mại

M
T
_
TM

 Theo mối quan hệ giữa các dự án:

DH







Dự án độc lập (…)
Dự án phụ thuộc (…)
Dự án loại trừ (…)
Dự án tương tác (…)

8/24/2017

DFM_FMV2017_CH06

M
T
DH

U

M
T
_
9

M
T
_

D


M
T
H

U

M
T
_

M
T
H

D

3

U


T
H

T
H

TMU


D

T
DH

D

T
DH

Lập ngân sách đầu tư dài hạn

Quá trình xác định, phân tích
và lựa chọn các dự án đầu tư
có dịng tiền dự kiến sẽ phát
sinh trong khoảng thời gian
kéo dài hơn một năm

U

M
T
_

M
T
H

D


U

M
T
_

M
T
H

8/24/2017

U

10

D

M
T
_

M
T
H

D

U


M
T
_

M
T
DH

6.1.2 Tiến trình lập ngân sách dự án đầu tư dài hạn

1. Tạo đề xuất đầu tư phù hợp với mục tiêu chiến lược của
cơng ty.
2. Ước tính lưu lượng tiền hoạt động tăng thêm sau thuế
cho các dự án đầu tư.
3. Đánh giá dòng tiền mặt dự kiến gia tăng.
4. Chọn các dự án dựa trên tiêu chí chấp nhận tối đa hóa
giá trị.
5. Đánh giá lại các dự án đầu tư một cách liên tục và cho
các dự án sau khi hồn thành, kiểm tốn.

U

M
T
_

M
T
H


D

U

M
T
_

M
T
DH

8/24/2017

U

M
T
_

M
T
H

D

11

U


M
T
_

M
T
H

D

6.1.3 Ngun tắc lập ngân sách đầu tư dự án

1) Các luồng tiền từ dự án quan trọng hơn thu nhập
kế toán
2) Các luồng tiền tương lai cần được ước lượng
chính xác
3) Luồng tiền “sau thuế” quan trọng hơn “trước thuế”
4) Thông tin phải thể hiện dưới dạng “tăng thêm” khi
so sánh các tình huống

U

M
T
_
TM

DH

8/24/2017


DFM_FMV2017_CH06

U

M
T
DH

M
T
_
12

M
T
_

D

M
T
H

U

M
T
_


M
T
H

D

4

U


T
H

T
H

TMU

D

T
DH

D

T
DH

6.2.1 Ước tính dịng tiền tăng thêm của dự án (1)


 Các dịng tiền phù hợp đưa vào ước tính:
 Dịng tiền (khơng phải là thu nhập kế tốn)
 Dịng tiền hoạt động (không liên quan đến vấn
đề tài trợ)
 Dịng tiền “sau thuế”
 Dịng tiền tăng thêm

U

U

M
T
_

M
T
_

M
T
H

M
T
H

8/24/2017


D

U

13

D

M
T
_

M
T
H

D

U

M
T
_

M
T
DH

6.2.1 Ước tính dòng tiền tăng thêm của dự án (2)


 Nguyên tắc cần tn thủ:
 Bỏ qua chi phí chìm
 Bao gồm chi phí cơ hội
 Bao gồm các thay đổi về vốn lưu động thuần
tăng thêm trong các năm của dự án
 Bao gồm các ảnh hưởng của lạm phát

U

U

M
T
_

M
T
_

M
T
H

D

U

M
T
DH


8/24/2017

M
T
_

M
T
H

D

14

U

M
T
_

M
T
H

D

6.2.1 Ước tính dịng tiền tăng thêm của dự án (3)

 Dịng tiền ra ban đầu: khoản đầu tư tiền mặt

ròng ban đầu
 Dòng tiền thuần tăng thêm trong kỳ:
 Dòng tiền khi kết thúc dự án

U

M
T
_
TM
0

DH

Đầu tư
ban đầu

1

2

3

M
T
DH
4

Dòng tiền hoạt động


8/24/2017

DFM_FMV2017_CH06

U

M
T
_

M
T
_

M
T
H

n

Kết thúc
dự án
15

D

U

M
T

_

M
T
H

D

5

U


T
H

T
H

TMU

D

T
DH

D

T
DH


6.2.1 Ước tính dịng tiền tăng thêm của dự án (4)

 Một số yếu tố có thể làm phức tạp việc ước tính
dịng tiền tăng thêm của dự án:







U

M
T
_

M
T
H

U

M
T
_

M
T

H

8/24/2017

D

U

Tiến độ;
Các vấn đề phát sinh trong lập và thẩm định;
Giải phóng mặt bằng; Thi cơng; Hồn cơng
Thay đổi mơi trường kinh doanh;
Các vấn đề về vận hành kỹ thuật của dự án;


16

D

M
T
_

M
T
H

D

U


M
T
_

M
T
DH

Cấu trúc dòng tiền ra ban đầu của dự án:

(a)+ Giá trị các tài sản mới
(b)+ Các chi phí kèm theo tài sản mới
(c) +(-) Mức tăng (giảm) vốn lưu động thuần
(d)- Tiền thu do bán tài sản cũ (nếu đầu tư thay thế)
(e)+(-) Thuế (tiết kiệm thuế) do bán TS cũ (thay thế)

U

M
T
_

M
T
H

D

U


M
T
_

M
T
DH

8/24/2017

U

M
T
_

M
T
H

D

17

U

M
T
_


M
T
H

D

Dòng tiền tăng thêm trong kỳ của dự án:

(a)Doanh thu tăng thêm -(+) CF tăng thêm (giảm)
không kể khấu hao
(b)- (+) Khấu hao tăng (giảm)
(c) = Thay đổi thuần của thu nhập trước thuế (ΔEBT)
(d)- (+) Tăng (giảm) thuần về thuế
(e)= Thay đổi thuần của thu nhập sau thuế (ΔEAT)
(f) +(-) Tăng (giảm) thuần của khấu hao

U

M
T
_
TM

DH

U

M
T

DH

M
T
_

Có (b) và (f) là do khấu hao không chịu thuế
8/24/2017

DFM_FMV2017_CH06

18

M
T
_

D

M
T
H

U

M
T
_

M

T
H

D

6

U


T
H

T
H

TMU

D

T
DH

D

T
DH

Dòng tiền kỳ cuối trước khi kết thúc DA:


(a) DT tăng thêm -(+) CF tăng (giảm) không kể khấu hao
(b) - (+) Khấu hao tăng (giảm)
(c) = Thay đổi thuần của thu nhập trước thuế (ΔEBT)
(d) - (+) Tăng (giảm) thuần về thuế
(e) = Thay đổi thuần của thu nhập sau thuế (ΔEAT)
(f) +(-) Tăng (giảm) thuần của khấu hao
(g) = Luồng tiền tăng thêm năm cuối trước khi kết thúc DA
(h) + (-) Giá trị thu hồi – Thuế do thanh lý tài sản
(i) +(-) Giảm vốn lưu động thuần

U

M
T
_

U

M
T
_

M
T
H

M
T
H


8/24/2017

D

U

19

D

M
T
_

M
T
H

D

U

M
T
_

M
T
DH


VD các dòng tiền từ một dự án mở rộng TS

 Giá trị TS mới: 90 trđ, CF vận chuyển: 10 trđ (luồng tiền
ra ban đầu là 100tr)
 Thời gian sử dụng: 4 năm
 Khấu hao các năm: 33,33%, 44,45%, 14,81%, 7,41%
 Giá trị thu hồi sau 4 năm: 16,5 trđ
 Dự kiến thu nhập hoạt động thuần tăng thêm trước khấu
hao và thuế (thuế suất thuế TN công ty là 40%):

U

U

M
T
_

M
T
H

D

Dòng
tiền

U

M

T
_

M
T
DH

M
T
_

M
T
H

Cuối năm 1 Cuối năm 2 Cuối năm 3 Cuối năm 4
36.167.000 36.250.000 55.725.000 32.258.000

8/24/2017

D

20

U

M
T
_


M
T
H

D

Ước tính luồng tiền tăng thêm các năm

U

Chỉ tiêu

M
T
_
TM
Thu nhập
- Tăng khấu hao

= EBT
- (+)Tăng (giảm) Thuế

DH

Cuối năm
2
3

1
36.167

33.330

U

4

M
T
_

36.250
44.450

55.725 32.258
14.810
7.410

2.837 - 8.200
1.135 (3.280)

40.915 24.848
16.366
9.939

M
T
DH

= EAT
+ Tăng khấu hao


1.702
33.330

- 4.920
44.450

24.549 14.909
14.810
7.410

Luồng tiền thuần tăng

35.032

39.530

39.359 22.319

8/24/2017

DFM_FMV2017_CH06

21

M
T
_

D


M
T
H

U

M
T
_

M
T
H

D

7

U


T
H

T
H

TMU


D

T
DH

D

T
DH

Tính luồng tiền tăng thêm năm cuối

 Luồng tiền tăng thêm năm thứ 4: 22.319.000 đ
+ Giá trị thu hồi của TS mới đầu tư: 16.500.000 đ
- Thuế do thanh lý tài sản (40%):
- 6.600.000 đ
= Luồng tiền thuần tăng cuối năm 4 = 32.219.000 đ
Như vậy, ta có luồng tiền thuần tăng lên từ dự án:

U

M
T
_

U

M
T
_


Cuối năm

M
T
H

U

M
T
H

M
T
_

M
T
H

0
1
2
3
4
Dòng tiền -100.000 35.032 39.530 39.359 32.219
(1.000 đ)

8/24/2017


D

22

D

D

U

M
T
_

M
T
DH

VD các dòng tiền từ dự án thay thế TS
 Tỷ lệ khấu hao các năm của TS cũ cũng như mới:
33,33%
44,45%
14,81%
và 7,41%
 TS cũ:
Thời gian SD và khấu hao: 4 năm
Giá trị thu hồi khi hết hạn sử dụng = 0
Thời gian khấu hao còn lại: 2 năm
Giá trị cơ sở tính khấu hao là 9 trđ

Giá bán thanh lý hiện tại có thể là 2 trđ, thuế = 0
 TS mới:
Giá trị: 18,5 trđ, CF lắp đặt: 1,5 trđ
Giá trị thu hồi sau 4 năm = 0
 Lợi thế của TS mới: giúp tiết kiệm CF (thay đổi thuần trong thu
nhập hoạt động) mỗi năm 7,1 trđ trong 4 năm

U

M
T
_

M
T
H

D

U

M
T
_

M
T
DH

8/24/2017


U

M
T
_

M
T
H

D

23

U

M
T
_

M
T
H

D

Bước 1: Ước tính luồng tiền ra ban đầu:

Giá trị của tài sản mới:

+ Chi phí:
- Tiền bán TS cũ:
+ Thuế (tiết kiệm thuế)
= Luồng tiền ra ban đầu:

U

M
T
_
TM

DH

8/24/2017

DFM_FMV2017_CH06

18.500.000 đ
1.500.000 đ
- 2.000.000 đ

18.000.000 đ

M
T
DH

U


M
T
_
24

M
T
_

D

M
T
H

U

M
T
_

M
T
H

D

8

U



T
H

T
H

TMU

D

T
DH

D

T
DH

Bước 2: Ước tính luồng tăng thuần của khấu hao
Đơn vị: 1.000đ
Năm
2
3
4

1
(a)
(b)

(c)
(d)
(e)

U

Nguyên giá TS mới
x Tỷ lệ khấu hao
Khấu hao TS mới
Nguyên giá TS cũ
x Tỷ lệ khấu hao
Khấu hao cịn lại TS cũ
Khấu hao tăng thuần

M
T
_

M
T
H
(f)

(g)

20.000
0,3333
6.666
9.000
0,1481

1.333
5.333

8/24/2017

D

20.000
0,4445
8.890
9.000
0,0741
667
8.223

20.000
0,1481
2.962
9.000
0
0
2.962

U

U

20.000
0,0741
1.482

9.000
0
0
1.482

M
T
_

M
T
H

25

D

M
T
_

M
T
H

D

U

M

T
_

M
T
DH

Bước 3: Ước tính luồng tiền tăng thêm các năm
Đơn vị: 1.000đ
Cuối năm

U

2
7.100

3
7.100

4
7.100

5.333
1.767

8.223
- 1.123

2.962
4.138


1.482
5.618

- (+)Tăng (giảm) Thuế
=EAT

707
1.060

(449)
- 674

1.655
2.483

2.247
3.371

+ Tăng khấu hao
Luồng tiền thuần tăng

5.333
6.393

8.223
7.549

2.962
5.445


1.482
4.853

M
T
_

- Tăng khấu hao
= EBT

M
T
H

D

U

1
7.100

Thay đổi thu nhập

M
T
_

M
T

DH

8/24/2017

U

M
T
_

M
T
H

D

26

U

M
T
_

M
T
H

D


Bước 4: Tính luồng tiền tăng thêm năm cuối

 Luồng tiền tăng thêm năm thứ 4: 4.853.000 đ
+ Giá trị thu hồi của TS mới đầu tư:

- Thuế do thanh lý tài sản (40%):

= Luồng tiền thuần tăng cuối năm 4 =
4.853.000 đ
Như vậy, ta có luồng tiền thuần tăng lên từ dự án:

U

M
T
_
TM

DH

Dịng tiền
(1.000 đ)

8/24/2017

DFM_FMV2017_CH06

M
T
DH


Cuối năm

0
1
-18.000 6.393

2
7.549

3
5.445

U

M
T
_

M
T
_

M
T
H

4
4.853
27


D

U

M
T
_

M
T
H

D

9

U


T
H

T
H

TMU

D


T
DH

D

T
DH

6.2.2 Ra quyết định lựa chọn dự án đầu tư

1.
2.
3.
4.
5.

Tỷ suất lợi nhuận bình qn vốn đầu tư
Thời gian hồn vốn đầu tư
Giá trị hiện tại thuần
Tỷ suất sinh lợi nội bộ
Chỉ số lợi nhuận

U

M
T
_

M
T

H

D

U

M
T
_

M
T
H

8/24/2017

U

28

D

M
T
_

M
T
H


D

U

M
T
_

M
T
DH

Tỷ suất lợi nhuận bình quân vốn đầu tư (HP)

Hp = P / V
 Trong đó:
 Hp là tỷ suất lợi nhuận bình quân vốn đầu tư
 P là lợi nhuận sau thuế bình quân 1 năm trong
suốt thời gian đầu tư
 V là số dư vốn đầu tư bình quân 1 năm trong
suốt thời gian đầu tư

U

M
T
_

M
T

H

U

M
T
_

M
T
DH

Tiêu chuẩn chấp nhận: HP tối thiểu bằng mức địi hỏi

D

8/24/2017

U

29

U

M
T
_

M
T

H

D

M
T
_

M
T
H

D

HP trong một ví dụ đơn giản:

 Đầu tư mua một máy đóng gói hành lý tự động với
giá trị 20 trđ, sử dụng trong 1 năm
 Mỗi năm, việc vận hành máy tạo ra lợi nhuận sau
thuế bình quân là 6 trđ
Hp = P / V = 6 / 20 = 30 %/năm

U

M
T
_
TM

DH


8/24/2017

DFM_FMV2017_CH06

U

M
T
DH

M
T
_
30

M
T
_

D

M
T
H

U

M
T

_

M
T
H

D

10

U


T
H

T
H

TMU

D

T
DH

D

T
DH


Thời gian hoàn vốn đầu tư (PBP):

 Nếu dự án tạo thu nhập đều:
Thời gian hoàn vốn = Vốn Đầu tư / TN hàng năm
 Nếu dự án tạo thu nhập khơng đều:
 Xác định số vốn đầu tư cịn phải thu hồi ở cuối
mỗi năm
 Khi số vốn đầu tư còn phải thu hồi nhỏ hơn số
thu nhập của năm kế tiếp thì xác định số tháng
cịn phải tiếp tục thu hồi vốn đầu tư

U

U

M
T
_

M
T
H

U

M
T
_


M
T
H

M
T
_

M
T
H

Tiêu chuẩn chấp nhận: PBP khơng dài hơn mức địi hỏi
8/24/2017

D

31

D

D

U

M
T
_

M

T
DH

VD về PP của một dự án tạo TN không đều

Năm
0
1
2
3
4

Luồng tiền

D

(100.000.000)
30.000.000 30.000.000
32.000.000 62.000.000
34.000.000 96.000.000
36.000.000 132.000.000

M
T
_

M
T
H



U

Luồng tiền
tích lũy

Giá trị đầu tư
cần thu hồi

U

M
T
DH

PP = 3 + 4/36 = 3,1111 năm
8/24/2017

U

M
T
_

70.000.000
38.000.000
4.000.000

M
T

_

M
T
H

D

32

U

M
T
_

M
T
H

D

Điểm mạnh và điểm yếu của PBP

Điểm mạnh:
• Dễ hiểu
• Dễ đo lường tính
thanh khoản
• Phù hợp cho các dự
án ngắn hạn


U

M
T
_
TM

DH

8/24/2017

DFM_FMV2017_CH06

Điểm yếu:
• Khơng tính tới giá
trị thời gian của tiền
(TVM)
• Khơng tính tới thời
kỳ sau PBP

M
T
DH

U

M
T
_

33

M
T
_

D

M
T
H

U

M
T
_

M
T
H

D

11

U


T

H

T
H

TMU

D

T
DH

D

T
DH

Giá trị hiện tại thuần của dự án (NPV)

Ti

n

NPV = ∑
i=0

Trong đó:







U

i=0

M
T
_

(1+r)i

U

U

M
T
_

NPV là giá trị hiện tại thuần của dự án đầu tư
Ti là khoản tiền thu được năm thứ i
Ci là khoản chi vốn đầu tư năm thứ i
n là vòng đời của dự án đầu tư
r là tỷ lệ chiết khấu hay tỷ lệ hiện tại hóa.

M
T
H


M
T
H

8/24/2017

D

Ci

n

-∑

(1+r)i

34

D

M
T
_

M
T
H

D


U

M
T
_

M
T
DH

NPV của dự án với ICO phát sinh một lần
n

NPV = ∑

U

i=0

M
T
_

Ti
(1+r)i

- ICO

U


M
T
H

D

M
T
DH

8/24/2017

U

M
T
_

Trong đó:
 Ti là khoản tiền thu được năm thứ i
 ICO là giá trị đầu tư ban đầu
 r là tỷ lệ chiết khấu hay tỷ lệ hiện tại hóa

M
T
_

M
T

H

D

35

U

M
T
_

M
T
H

D

Tiêu chuẩn lựa chọn dự án dựa vào NPV

 Dự án độc lập:
Nếu NPV không âm: Chấp thuận dự án
Nếu NPV< 0: Từ chối dự án

U

M
T
_
TM


 Dự án loại trừ:
NPV không âm; cao nhất

DH

8/24/2017

DFM_FMV2017_CH06

M
T
DH

U

M
T
_
36

M
T
_

D

M
T
H


U

M
T
_

M
T
H

D

12

U


T
H

T
H

TMU

D

T
DH


D

T
DH

Điểm mạnh và điểm yếu của NPV

Điểm mạnh:
Điểm yếu:
• Các dịng tiền được • Khó áp dụng
giả định tái đầu tư theo
tỷ suất sinh lời địi hỏi.
• Tính tới TVM.
• Cân nhắc mọi dòng
tiền.

U

M
T
_

U

M
T
_

M

T
H

M
T
H

8/24/2017

D

U

37

D

M
T
_

M
T
H

D

U

M

T
_

M
T
DH

Tỷ suất sinh lợi nội bộ (IRR)

 Tỷ suất doanh lợi nội bộ IRR là bao nhiêu để

U
n

NPV = ∑

M
T
_

i=0

Ti
(1+r)i

- ICO = 0

U

U


M
T
_

M
T
_

 Tiêu chuẩn lựa chọn: dự án có IRR ≥ % chiết khấu
 Xác định IRR bằng phương pháp thử và sai:
 Ước lượng IRR

TM

DH

IRR = r1 +

8/24/2017

M
T
DH

NPV1 (r2 – r1)

M
T
H


/NPV1/ + /NPV2/

D

38

U

M
T
_

M
T
H

D

Tiêu chuẩn lựa chọn dự án dựa vào IRR

 Dự án độc lập:
Nếu IRR > k : chấp thuận dự án
Nếu IRR < k : Lọai bỏ dự án
Nếu IRR= k???
 Dự án loại trừ:
IRR > k và cao nhất

U


M
T
_
TM

DH

8/24/2017

DFM_FMV2017_CH06

M
T
DH

U

M
T
_
39

M
T
_

D

M
T

H

U

M
T
_

M
T
H

D

13

U


T
H

T
H

TMU

D

T

DH

D

T
DH

Điểm mạnh và điểm yếu của IRR

Điểm mạnh:
• Tính tới
TVM
• Cân nhắc mọi
dịng tiền
• Ít tính chủ quan

U

M
T
_

M
T
H

8/24/2017

D


Điểm yếu:
• Giả định mọi dịng thu
nhập được tái đầu tư tại
IRR
• Khó xếp hạng dự án
và có hiện tượng tồn tại
nhiều IRRs

U

U

M
T
_

M
T
H

M
T
_

M
T
H

MIRR?
40


D

D

U

M
T
_

M
T
DH

Chỉ số lợi nhuận (PI)

PI = PV / V
 Trong đó:
 Pi là chỉ số lợi nhuận
 PV là hiện giá các khoản thu của dự án
 V là vốn đầu tư ban đầu

U

M
T
_

M

T
H

D

U

M
T
_

M
T
DH

8/24/2017

U

M
T
_

M
T
H

D

41


U

M
T
_

M
T
H

D

Tiêu chuẩn lựa chọn dự án dựa vào PI

 Dự án độc lập:
PI > 1: Chấp nhận dự án
PI < 1: loại bỏ
PI = 1???
 Dự án loại trừ:
PI > 1 và cao nhất

U

M
T
_
TM

DH


8/24/2017

DFM_FMV2017_CH06

M
T
DH

U

M
T
_
42

M
T
_

D

M
T
H

U

M
T

_

M
T
H

D

14

U


T
H

T
H

TMU

D

T
DH

D

T
DH


Điểm mạnh và điểm yếu của PI

Điểm mạnh:
• Giống NPV
• Cho phép so
sánh các dự án
khác quy mơ

U

M
T
_

M
T
H

U

U

M
T
_

M
T
H


8/24/2017

D

Điểm yếu:
• Giống NPV
• Chỉ cung cấp khả
năng sinh lời tương đối

43

D

M
T
_

M
T
H

D

U

M
T
_


M
T
DH

6.3.1 Khó khăn khi lựa chọn các dự án không độc lập

 Dự án phụ thuộc: là dự án mà việc chấp nhận
nó tuỳ thuộc vào việc chấp nhận một hoặc nhiều
dự án khác, đòi hỏi phải được lưu ý đặc biệt (…)
 Dự án loại trừ lẫn nhau là dự án mà việc chấp
nhận nó sẽ ngăn cản việc chấp nhận một hoặc
nhiều dự án thay thế khác (…)
 Dự án tương tác (…)

U

M
T
_

M
T
H

D

U

M
T

_

M
T
DH

8/24/2017

U

M
T
_

M
T
H

D

44

U

M
T
_

M
T

H

D

6.3.2 Khó khăn trong xếp hạng dự án (1)

Đối với dự án đầu tư độc lập

U

 Cả NPV và IRR đều dẫn tới cùng quyết định chấp
thuận hay từ chối một dự án.
 Sở dĩ xảy ra tình trạng này là do nếu NPV > 0 thì tỷ
lệ chiết khấu mà NPV= 0 phải lớn hơn tỷ lệ hoàn
vốn cần thiết k. Bởi vậy nếu NPV > 0 thì IRR > k.
Tương tự như vậy, nếu IRR> k thì khi dịng tiền
được chiết khấu ở tỷ lệ k và tất yếu NPV > 0.

M
T
_
TM

DH

8/24/2017

DFM_FMV2017_CH06

M

T
DH

U

M
T
_
45

M
T
_

D

M
T
H

U

M
T
_

M
T
H


D

15

U


T
H

T
H

TMU

D

T
DH

D

T
DH

6.3.2 Khó khăn trong xếp hạng dự án (2)

Đối với dự án loại trừ nhau: xuất hiện mâu thuẫn
giữa NPV và IRR do





U

M
T
_

M
T
H

U

M
T
_

M
T
H

8/24/2017

D

U

Sự khác biệt về độ lớn hay quy mơ đầu tư

Sự khác nhau về kiểu dịng tiền
Sự khác nhau về những hệ quả của phương pháp NPV
và IRR liên quan đến tỷ lệ tái đầu tư

46

D

M
T
_

M
T
H

D

U

M
T
_

M
T
DH

Những vấn đề trong đánh giá và lựa chọn DA


 Vấn đề xếp hạng khác nhau dựa trên các
phương pháp khác nhau do nhiều nguyên nhân:
A. Sự khác biệt về quy mô của dự án đầu tư
B. Sự khác biệt về các dạng của luồng tiền dự
kiến từ dự án
C. Sự khác biệt về tuổi của dự án

U

M
T
_

M
T
H

D

U

M
T
_

M
T
DH

8/24/2017


U

M
T
_

M
T
H

D

47

U

M
T
_

M
T
H

D

A. Sự khác biệt quy mô

So sánh dự án có quy mơ nhỏ (S) và

dự án có quy mơ lớn (L)

U

M
T
_
TM
Cuối năm thứ

DH

M
T
_

M
T
DH

-$100

-$100,000

1

0

0


$400

$156,250

8/24/2017

DFM_FMV2017_CH06

M
T
_

Dịng tiền thuần
Dự án S
Dự án L

0

2

U

48

D

M
T
H


U

M
T
_

M
T
H

D

16

U


T
H

T
H

TMU

D

T
DH


D

T
DH

A. Sự khác biệt quy mơ

Hãy tính PBP, IRR, NPV với mức chiết khấu
10%, và PI với mức chiết khấu 10%.
Dự án nào nên được chọn? Tại sao?

U

M
T
_

Dự án
S
L

M
T
H

IRR

NPV

100%

25%

$ 231
$29,132

8/24/2017

D

U

U

M
T
_
PI

M
T
_

3.31
1.29

M
T
H

49


D

M
T
H

D

U

M
T
_

M
T
DH

B. Cấu trúc dịng tiền

So sánh dự án (D) có dịng tiền giảm dần với dự
án (I) có dịng tiền tăng dần project.

U

M
T
_


Cuối năm thứ

M
T
H

D

U

0
1

-$1,200
1,000

-$1,200
100

500
100

600
1,080

M
T
DH

2

3

8/24/2017

U

M
T
_

Dòng tiền thuần
Dự án
Dự ánI

M
T
_

M
T
H

D

50

U

M
T

_

M
T
H

D

Cấu trúc dòng tiền của dự án

Hãy tính tốn IRR, NPV với mức chiết khấu
10%, và PI với mức chiết khấu 10%.
Dự án nào nên được chọn?

U

M
T
_
TM
Dự án

DH

D
I

8/24/2017

DFM_FMV2017_CH06


IRR
23%
17%

NPV

M
T
DH
$198
$198

U

M
T
_

M
T
_

PI

1.17
1.17
51

D


M
T
H

U

M
T
_

M
T
H

D

17

U


T
H

T
H

TMU


D

T
DH

D

T
DH

C. Sự khác biệt về tuổi thọ dự án

So sánh dự án (X) có tuổi thọ dài với dự
án (Y) có tuổi thọ ngắn hơn

U

M
T
_

Cuối năm thứ

TM

DH

U

Dịng tiền thuần

Dự án X
Dự án Y

0
1

-$1,000
0

2
3

0
3,375

M
T
_

M
T
_

-$1,000
2,000

TM

M
T

H

0
0

DH

8/24/2017

U

52

D

U

M
T
_

M
T
DH

Sự khác biệt về tuổi thọ của dự án

Hãy tính tốn PBP, IRR, NPV với mức chiết
khấu 10%, và PI với mức chiết khấu 10%.
Dự án nào nên được chọn? Tại sao?


U

M
T
_
Dự án

M
T
H

D

IRR

X
Y

$1,536
$ 818

M
T
DH

8/24/2017

U


M
T
_
TM

DH

8/24/2017

DFM_FMV2017_CH06

U

M
T
_

NPV

50%
100%

U

M
T
_

PI


2.54
1.82

M
T
H

D

53

U

M
T
DH

M
T
_
54

U

M
T
_

D


M
T
H

M
T
_

M
T
H

D

U

M
T
_

M
T
H

D

18

U




×