Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

thanhbinh2ly van cong

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (195.39 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b> Sở GD&ĐT Hải Dơng</b>
<b>Trờng THPT Thanh Bình</b>


<b>KIM TRA HC K II NM HC 2011-2012</b>
<b>MƠN TỐN LỚP 11</b>


<i><b>(thời gian làm bài 90 phút khơng tính thời gian giao đề)</b></i>
<b>I/ MỤC TIÊU.</b>


 <i><b>Kiến thức</b></i>..


- Biết cách tìm giới hạn dãy số và hàm số


- Biết cách tính đạo hàm của các hàm số: đa thức, phân thức, căn thức, lượng giác nhờ các
qui tắc và các công thức đạo hàm.


- Hiểu được tính liên tục của hàm số và biết viết phương trình tiếp tuyến của hàm số
- Biết cách chứng minh trong quan hệ vuông góc và cách xác định góc, khoảng cách từ đó


tính được góc và khoảng cách các bài tốn hình học trong khơng gian.
 <i><b>Kỹ năng</b></i>.


- Giải thành thạo cách tính đạo hàm và tìm giới hạn của các hàm số.
- Vận dụng và viết được phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số.
- Vẽ thành thạo hình không gian, và tìm được giả thiết, kết luận của đề bài
- Vận dụng được định nghĩa, định lí để giải toán.


 <i><b>Thái độ. </b></i>


- Luyện tính cẩn thận, chính xác.
- Phát huy tính độc lập, sáng tạo.



<b>II/ MA TRẬN ĐỀ. </b>
<b>Chủ đề hoặc</b>
<b>mạch kiến thức, kĩ năng</b>


<b>Mức độ nhận thức - Hình thức câu hỏi</b> <b>Tổng</b>
<b>điểm </b>


1 2 3 4


TL TL TL TL


1.Giới hạn Câu 1.1



1 ®


Câu 1.2

1 ®


2


2.Hàm sớ liên tục Câu 2


1 ® 1


3.Tính đạohàm. Câu 3.1
0,5 đ



Câu 3.2


0,5 đ 1


4.Quan hệ vuông góc Câu 4.1
1.0 đ
Câu 4.2
1.0 đ


Câu 4.3


1.0 đ 3
5. Ứng dụng đạo hàm để cm


phương trình có nghiệm Câu 5.a,b 1.0 đ 1
6.Đạohàm.Phương trình tiếp


tuyến Câu 6.a,b 2.0 đ 2


Mục đích kim tra 0.5 3.5 5 1 10


<b>Sở GD và ĐT hải dơng </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Đề chính thức</b> Môn thi : to¸n, Khèi 11- Bi chiều


(Thời gian làm bài 90 phút , không kể giao đề)

<b>Đề Bài</b>



<b>I. Phần chung: (7,0 điểm)</b>



<b>Câu 1: (2,0 điểm) Tìm các giới hạn sau:</b>


a) <i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>2 <i>x</i>
3


3
lim


2 15




  <sub>b) </sub><i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>
1


3 2
lim


1


 



<b>Câu 2: (1,0 điểm) Tìm a để hàm số sau liên tục tại x = –1:</b>


<i>x</i> <i>x</i> <i><sub>khi x</sub></i>


<i>f x</i> <i><sub>x</sub></i>


<i>a</i> <i>khi x</i>


2 <sub>2</sub>


1


( ) <sub>1</sub>


1 1


 <sub></sub> <sub></sub>


 <sub></sub>


 <sub></sub>


  




<b>Câu 3: (1,0 điểm) Tính đạo hàm của các hàm số sau:</b>


a) <i>y</i>(<i>x</i>2<i>x</i>)(5 3 ) <i>x</i>2 b) <i>y</i> sin<i>x</i>2<i>x</i>



<b>Câu 4: (3,0 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng a và </b>
SA  (ABCD).


a) Chứng minh BD  SC.
b) Chứng minh (SAB)  (SBC).


c) Cho góc giữa SC và mặt phẳng (ABCD) bằng 300<sub>. Tính khoảng cách giữa hai đường AD</sub>
và SC.


<b>II. Phần riêng:( 3 điểm)</b>
<i><b>1. </b></i>


<i><b> </b><b>Dành cho thí sinh có sbd lẻ:</b></i>


<b>Cõu 5a: (1,0 im) Chứng minh rằng phương trình sau có nghiệm:</b>
<i>x</i>5 <i>x</i>2 2<i>x</i> 1 0


<b>Câu 6a: (2,0 điểm) Cho hàm số </b><i>y</i>2<i>x</i>3<i>x</i>25<i>x</i> 7 có đồ thị (C).
a) Giải bất phương trình: 2<i>y  </i>6 0.


b) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) tại điểm có hoành độ <i>x</i>0 1<sub>.</sub>
<i><b>2. </b></i>


<i><b> </b><b>Dành cho thí sinh có sbd chẵn:</b></i>


<b>Cõu 5b: (1,0 điểm) Chứng minh rằng phương trình sau có ít nhất hai nghiệm:</b>
<i>x</i>4 <i>x</i>2 <i>x</i>


4 2   3 0



<b>Câu 6b: (2,0 điểm) Cho hàm số </b><i>y x x</i> 2( 1) có đồ thị (C).
a) Giải bất phương trình: <i>y</i> 0.


b) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C), biết tiếp tuyến song song với đường thẳng
d: <i>y</i>5<i>x</i>.




<b>---Hết---Ghi chú: Học sinh không đợc sử dụng tài liệu, cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>CÂU</b> <b>Ý</b> <b>NỘI DUNG</b> <b>ĐIỂM</b>
<b>1</b> a)


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>2 <i>x</i>


3 3


3 3


lim lim


( 3)( 5)
2 15



 


 




 


  0,50


3


1 1


lim


5 8
<i>x</i> <i>x</i>


 


 0,50


b)




<i>x</i> <i>x</i>



<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i><sub>x</sub></i> <i><sub>x</sub></i>


1 1


3 2 1


lim lim


1 <sub>(</sub> <sub>1)</sub> <sub>1 1</sub>


 


  




 <sub></sub> <sub> </sub> 0,50


1


1 1


lim


4
3 2
<i>x</i> <i><sub>x</sub></i>



 


  0,50


<b>2</b> <i>f(1) = a +1</i> 0,25


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>f x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


1 1 1


( 1)( 2)


lim ( ) lim lim( 2) 1


1


  


 


   


 0,50



<i>f(x) liên tục tại x = 1  </i>lim ( )<i>x</i>1 <i>f x</i> <i>f</i>(1) <i>a</i>  1 1 <i>a</i>2 0,25


<b>3</b> a) <i><sub>y</sub></i> <sub>(</sub><i><sub>x</sub></i>2 <i><sub>x</sub></i><sub>)(5 3 )</sub><i><sub>x</sub></i>2


    <i>y</i>3<i>x</i>4 3<i>x</i>35<i>x</i>25<i>x</i> 0,50


3 2


' 12 9 10 5


<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


     0,50


b) <i><sub>x</sub></i>


<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>y</i>


<i>x</i> <i>x</i>


cos 2


sin 2 '


2 sin 2


   


 0,50



<b>4</b> a)


<b>O</b>
<b>A</b>


<b>B</b>


<b>D</b> <b>C</b>


<b>S</b>


0,25


ABCD là hình vuông nên AC  BD (1) 0,25


SA  (ABCD)  SA  BD (2) 0,25


Từ (1) và (2)  BD  (SAC)  BD  SC 0,25


b) BC  AB (ABCD là hình vuông) (3) 0,25


SA  (ABCD)  SA  BC (4) 0,25


Từ (3) và (4)  BC  (SAB) 0,25


 (SAB)  (SBC) 0,25


c) SA  (ABCD)  hình chiếu của SC trên (ABCD) là AC 0,25
Góc giữa SC và mặt phẳng (ABCD) là <i>SCA</i> , theo gt <i>SCA</i> 300 0,25


Do AD// (SBC) chứa SC  <i>d AD SC</i>

,

<i>d AD SBC</i>

,( )

<i>d A SBC</i>

,( )

0,25
Dựng <i>AH SD</i>  <i>AH</i> (<i>SCD</i>) <i>AH d A SCD</i>

;( )





      


2 2 2 2 2 2


1 1 1 1 1 7 42


7
6


6


<i>a</i>
<i>AH</i>


<i>AH</i> <i>AB</i> <i>AS</i> <i><sub>a</sub></i> <i>a</i> <i>a</i>


0,25


<b>5a</b>


Đặt <i>f x</i>( )<i>x</i>5 <i>x</i>2 2<i>x</i> 1  <i>f x</i>( ) liên tục trên R. 0,25


<i>f(0) = –1, f(2) = 23  f(0).f(1) < 0 </i> 0,50


 <i>f x</i>( ) 0 có ít nhất 1 nghiệm thuộc (0; 1) 0,25



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>6a</b> a) <i><sub>y</sub></i> <sub>2</sub><i><sub>x</sub></i>3 <i><sub>x</sub></i>2 <sub>5</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>7</sub>


    <sub>  </sub><i>y</i> 6<i>x</i>22<i>x</i>5 0,25


BPT 2<i>y</i>  6 0  12<i>x</i>24<i>x</i>16 0  3<i>x</i>2 <i>x</i> 4 0 0,25


4
1;


3


<i>x</i>  


  <sub></sub> <sub></sub>


  0,50


b) <i><sub>y</sub></i> <sub>2</sub><i><sub>x</sub></i>3 <i><sub>x</sub></i>2 <sub>5</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>7</sub>
   


0 1


<i>x</i>   <i>y</i><sub>0</sub> 9 0,25


 <i>y</i> ( 1)3 0,25


 PTTT: <i>y</i>3<i>x</i>12 0,50


<b>5b</b>



Đặt <i>f x</i>( ) 4 <i>x</i>42<i>x</i>2 <i>x</i> 3  <i>f x</i>( ) liên tục trên R. 0,25
<i>f</i>( 1) 4, (0)  <i>f</i>  3 <i>f</i>( 1). (0) 0 <i>f</i>  <sub>  PT có ít nhất 1 nghiệm </sub><i>c</i><sub>1</sub> ( 1;0) 0,25
<i>f</i>(0)3, (1) 2<i>f</i>   <i>f</i>(0). (1) 0<i>f</i>  <sub>  PT có ít nhất 1 nghiệm </sub><i>c</i>2(0;1) 0,25


<i>c</i><sub>1</sub><i>c</i><sub>2</sub>


 PT có ít nhất 2 nghiệm trên khoảng (–1; 1) 0,25
<b>6b</b> a) <i><sub>y x x</sub></i>2<sub>(</sub> <sub>1)</sub> <i><sub>y x</sub></i>3 <i><sub>x</sub></i>2 <i><sub>y</sub></i><sub>' 3</sub><i><sub>x</sub></i>2 <sub>2</sub><i><sub>x</sub></i>


        0,25


BPT <i>y</i>' 0  3<i>x</i>22<i>x</i>0 0,25


<i>x</i> 2 ;0


3
 
  <sub></sub> <sub></sub>


  0,50


b) <sub>Vì tiếp tuyến song song với d: </sub><i>y</i>5<i>x</i><sub> nên tiếp tuyến có hệ số góc là k = 5</sub> <sub>0,25 </sub>
Gọi ( ; )<i>x y</i>0 0 là toạ độ của tiếp điểm.


<i>y x</i> <i>x</i>2 <i>x</i>


0 0 0


'( ) 5  3 2 5



<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


0
2


0 0


0


1


3 2 5 0 <sub>5</sub>


3
 


    


 <sub></sub>



0,25


Với <i>x</i>0  1 <i>y</i>0 2<sub>  PTTT: </sub><i>y</i>5<i>x</i> 3 0,25



Với <i>x</i>0 <i>y</i>0


5 50


3 27


  


 PTTT: <i>y</i> <i>x</i>
175
5


27


  0,25


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Së GD vµ ĐT hải dơng </b>
<b>Trờng THPT Thanh Bình</b>


<b>Đề chính thức</b>


<b>Đề Kiểm tra học kì II năm học 2011-2012</b>
Môn thi : toán, Khèi 11- Bi s¸ng


(Thời gian làm bài 90 phút , không kể giao đề)


<b>I. Phần chung: (7,0 điểm)</b>


<b>Câu 1: (2,0 điểm) Tìm các giới hạn sau:</b>



a) <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>
2


3
1


3 2 1


lim


1


 


 <sub>b) </sub><i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>
3


3
lim


3








<b>Câu 2: (1,0 điểm) Xét tính liên tục của hàm số sau tại điểm </b><i>x</i>0 2:


<i>x</i> <i>x</i> <i><sub>khi x</sub></i>


<i>x</i>
<i>f x</i>


<i>khi x</i>
2


2 3 2 <sub>2</sub>


2 4


( )


3 <sub>2</sub>


2


 <sub></sub> <sub></sub>






 <sub></sub>





 <sub></sub>





<b>Câu 3: (1,0 điểm) Tính đạo hàm của các hàm số sau:</b>


a)
<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>


2 3


2



 <sub>b) </sub><i>y</i> (1 cot )<i>x</i> 2


<b>Câu 4: (3,0 điểm) Cho tứ diện ABCD có AB, AC, AD đôi một vuông góc với nhau. Gọi H là</b>
chân đường cao vẽ từ A của tam giác ACD.


a) Chứng minh: CD  BH.



b) Gọi K là chân đường cao vẽ từ A của tam giác ABH. Chứng minh AK  (BCD).
c) Cho AB = AC = AD = a. Tính cosin của góc giữa (BCD) và (ACD).


<b>II. Phần riêng:( 3 điểm)</b>
<i><b>1. </b></i>


<i><b> </b><b>Dµnh cho thÝ sinh cã sbd lỴ:</b></i>


<b>Câu 5a: (1,0 điểm) Chứng minh rằng phương trình sau có ít nhất một nghiệm:</b>


<i>x</i> <i>x</i>


2


cos  0


<b>Câu 6a: (2,0 điểm) Cho hàm số </b><i>y f x</i> ( )<i>x</i>3 3<i>x</i>29<i>x</i>2011 có đồ thị (C).
a) Giải bất phương trình: <i>f x</i>( ) 0 .


b) Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị (C) tại điểm có hoành độ bằng 1.
<i><b> 2. </b><b> </b><b>Dµnh cho thÝ sinh cã sbd ch½n:</b></i>


<b>Câu 5b: (1,0 điểm) Chứng minh rằng phương trình sau có ít nhất mét nghiệm nằm trong khoảng</b>
( 1; 2) <sub>: </sub>(<i>m</i>21)<i>x</i>2 <i>x</i>31 0


<b>Câu 6b: (2,0 điểm) Cho hàm số </b>


<i>x</i> <i>x</i>



<i>y</i>


<i>x</i>
2


2 1


1
 


 <sub> có đồ thị (C).</sub>
a) Giải phương trình: <i>y</i> 0.


b) Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị (C) tại giao điểm của (C) với trục tung.




</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II – NĂM HỌC 2011 – 2012</b>
<b>MƠN TỐN LỚP 11 – BU ỔI S ÁNG</b>


<b>Câu</b> <b>Ý</b> <b>Nội dung</b> <b>Điểm</b>


<b>1</b> a)


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>



2


3 2


1 1


3 2 1 ( 1)(3 1)


lim lim


1 ( 1)( 1)


 


   




    0,50


<i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>2 <i>x</i>
1


3 1 4


lim


3
1


 


  0,50


b)


Viết được ba ý
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
3
3


lim( 3) 0


3 3 0


lim( 3) 6 0








  


   

 <sub></sub> <sub> </sub>


0,75


Kết luận được <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
3
3
lim
3



 
 0,25


<b>2</b> <i><sub>x</sub></i> <i><sub>x</sub></i>


<i>khi x</i>
<i>x</i>


<i>f x</i>



<i>khi x</i>
2


2 3 2 <sub>2</sub>


2 4
( )
3 <sub>2</sub>
2
 <sub></sub> <sub></sub>


 <sub></sub>

 <sub></sub>



Tập xác định D = R. Tính được f(2) =
3
2
0,25
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>f x</i>
<i>x</i>
2
2 2


2 3 2



lim ( ) lim


2 4
 
 

 <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
2


( 2)(2 1)
lim
2( 2)

 

 <i>x</i>
<i>x</i>
2


2 1 5


lim


2 2







  0,50


Kết luận hàm số không liên tục tại x = 2. 0,25


<b>3</b> a) <i><sub>x</sub></i>


<i>y</i>
<i>x</i>
2 3
2



<i>y</i>
<i>x</i> 2
1
'
( 2)

 
 0,50
b)


<i>y</i> (1 cot )<i>x</i> 2 <i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


2
2



1


2(1 cot ) 2(1 cot )(1 cot )
sin


  


   <sub></sub> <sub></sub>  


  0,50


<b>4</b> a)


0,25


a) AB  AC, AB  AD AB  (ACD)  AB  CD (1) 0,25
AH  CD (2). Từ (1) và (2)  CD  (AHB)  CD  BH 0,50


b) AK BH, AK  CD (do CD  (AHB) (cmt) 0,50


 AK (BCD) 0,50


c)


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Khi AB = AC = AD = a thì AH =


2


2 2



<i>CD a</i>


 0,25


BH =


<i>a</i> <i>a</i>


<i>AB</i>2 <i>AH</i>2 <i>a</i>2 2 6


2 2


    0,25


<i><sub>AHB</sub></i> <i>AH</i>
<i>BH</i>


1
cos


3


  0,25


<b>5a</b>


Đặt f(x) = cos2<i>x</i> <i>x</i> <sub>  f(x) liên tục trên </sub>(0;)<sub>  f(x) liên tục trên</sub>
0;



2

 
 
 


0,25


<i>f</i>(0) 1, <i>f</i> <i>f</i>(0).<i>f</i> 0


2 2 2


  


   


 <sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub> <sub></sub>


   


0,50


Vậy phương trình có ít nhất một nghiệm trên
0;


2

 
 



  0,25


<b>6a</b> a) <i><sub>y f x</sub></i><sub>( )</sub> <i><sub>x</sub></i>3 <sub>3</sub><i><sub>x</sub></i>2 <sub>9</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>2011</sub>


     <sub>  </sub><i>f x</i>( )3<i>x</i>2 6<i>x</i>9 0,25
BPT <i>f x</i>( ) 0  3<i>x</i>2 6<i>x</i> 9 0 0,25


<i>x</i>
<i>x</i> 13
 
 


 0,50


b)


0 1 0 2016


<i>x</i>   <i>y</i>  <sub>, </sub> <i>f</i> (1) 0<sub></sub> <sub>0,50</sub>


Vậy phương trình tiếp tuyến là y = 2016 0,50
<b>5b</b>


Đặt f(x) = (<i>m</i>21)<i>x</i>2 <i>x</i>31  f(x) liên tục trên R nên liên tục trên


[ 1; 2]


0,25



<i>f</i><sub>( 1)</sub> <i>m</i>2 <sub>1, (0)</sub><i>f</i> <sub>1</sub> <i>f</i><sub>( 1). (0) 0,</sub><i>f</i> <i>m R</i>


         0,50


 phương trình có ít nhất một nghiệm thuộc ( 1;0)  

1; 2

(đpcm) 0,25


<b>6b</b> a) <sub>2</sub> 2 <sub>1</sub>


1


<i>x</i> <i>x</i>


<i>y</i>


<i>x</i>
 


 <sub>, TXĐ : D = R\{1}, </sub>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>y</i>


<i>x</i>


2
2


2 4 2



'


( 1)
 


 0,50


Phương trình y’ = 0


2 2 1 2


2 4 2 0 2 1 0


1 2


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>
 <sub> </sub>
         


  


0,50



b) Giao của ( C) với Oy là A(0; –1) 0,25


<i>x</i><sub>0</sub> <sub></sub>0, <i>y</i><sub>0</sub> <sub></sub>1, <i>k f</i><sub></sub> (0)<sub></sub>2 <sub>0,20</sub>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×