Tải bản đầy đủ (.ppt) (20 trang)

ON TAP CHUONG I

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (628.01 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Nhãm to¸n

6



TiÕt 38:



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

DÊu hiÖu chia hÕt



Chữ số tận cùng là chữ số chẵn
Chữ số tận cùng là 0 hoặc 5


Tổng các chữ số chia hết cho 9


Tổng các chữ số chia hết cho 3


<b>DÊu hiÖu</b>


<b>Chia hÕt cho</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Điền dấu “X” vào ô trống trong ct </b>
<b>ỳng hoc sai m em chn.</b>


<b>úng</b>


<b></b> <b>sai</b>


Bài

<b>1</b>

:



<b>Bạn Lan nãi</b>


<b>X</b>


<b>X</b>



<b>X</b>
<b>X</b>
<b>X</b>


A- <b>( 4253 + 1422 )</b><b> 5</b>


B- <b>( 957 + 13 ) </b><b> 3</b>


C- <b>( 66 + 9.31 ) lµ hợp số.</b>


D- a<b>4; a</b><b>6 nên a</b><b>BCNN(4;6) tức là a </b><b>12</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Bµi

3:



Đi n d u “X” vào ơ tr ng trong

c t



đúng

” ho c “

sai

” mà em ch n.



<b>Tìm UCLN và BCNN</b> đúng sai


UCLN

(2005; 2) =

1



UCLN

(8; 16; 48) =

8



BCLN

(8; 36) =

72



UCNN

(5; 7; 8)=

1



X



X


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Cách tìm

­cln

<sub> vµ </sub>

bcnn



Tìm ­cln Tìm bcnn


1. Phân tích các số ra thừa số nguyên tố.


2. Chọn các thừa số nguyên tố:


<i>chung</i> <i>chung</i> và <i>riªng</i>


3. Lập tích các thừa số đã chọn, mỗi thừa số lấy với số mũ:


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6></div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Bµi tËp 167/sgk</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8></div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Bµi



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Bµi 1: </b>

<b>(166a</b>

<i>–</i>

<b>SGK/63)</b>



 <b><sub>Một đội văn nghệ của một tỉnh gồm 84 nam và 180 </sub></b>


<b>nữ về một huyện để biểu diễn. Muốn phục vụ đồng </b>
<b>thời tại nhiều xã, đội dự định chia thành các tổ </b>
<b>gồm cả nam và nữ, số nam và nữ đ ợc chia đều vào </b>
<b>các tổ. Có thể chia đ ợc thành bao nhiêu tổ? </b>
<b>(Biết huyện đó có nhiều hơn 6 xã)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Bµi 1: </b>

<b>(166a</b>

<b>SGK/63)</b>




 <b><sub>Nhµ tr êng dù kiÕn ph¸t 84 qun vë vµ 180 tËp </sub></b>


<b>giấy cho những học sinh nghèo v ợt khó. Ban thiếu </b>
<b>niên đã chia số vở và số tập giấy đều nhau vào </b>
<b>các phần th ởng, mỗi phần th ởng gồm cả vở và </b>
<b>giấy. Có thể chia đ c nhiu nht thnh bao nhiờu </b>
<b>phn th ng?</b>


<b><sub>Mỗi phÇn th ëng gåm bao nhiªu qun vë? Bao </sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Bài 1: (166b</b>

<i></i>

<b>SGK/63)</b>



ã

<b><sub>Một số sách khi xếp thành từng </sub></b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Bài 2: Ng y nh giáo Việt Nam</b>

<i><b></b></i>

<i><b></b></i>



<sub>Ngày 20 tháng 11 n</sub>m <sub>đ ợc lấy làm Ngày nhà </sub>


giáo Việt Nam


<sub>Biết rằng:</sub>


<i><sub>a</sub></i><sub> không là số nguyên tố, cũng không phải là hợp số.</sub>


<i><sub>b</sub></i><sub> là số d trong phép chia 105 cho 12.</sub>
 <i><sub>c</sub></i><sub> lµ hiƯu cđa </sub><i><sub>b</sub></i><sub> và </sub><i><sub>a</sub></i><sub>.</sub>


<i><sub>d</sub></i><sub> là số nguyên tố nhỏ nhất.</sub>



<sub>Hỏi n</sub>m<sub> đ ợc lấy làm "Ngày nhà giáo Việt Nam" là n</sub>ăm


nµo?


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

1

9

8

2



<b>Số liệu được lấy từ tạp chí "Giáo dục và Thời đại", số 46-47</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

T

ìm số lạc đàn!



<sub>Cã 2 d y sè dắt nhau đi chơi. Trong mỗi d y có một sè </sub><b><sub>·</sub></b> <b><sub>·</sub></b>


lạc đàn vỡ khơng có chung tính chất với các số còn lại.


H y suy xét thật tinh t ờng để t<b>ã</b> ỡm ra số lạc đàn.


123456


123456 137913137913 246816246816 735141735141 111112111112


3


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

T

ìm số lạc đàn!



<sub>Cã 2 d y số dắt nhau đi chơi. Trong mỗi d y cã mét sè </sub><b><sub>·</sub></b> <b><sub>·</sub></b>


lạc đàn vỡ không có chung tính chất với các số cịn lại.


H y suy xét thật tinh t ờng để t<b>ã</b> ỡm ra số lạc đàn.



123456


123456 137913137913 246816246816 735141735141 111112111112


3


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

T

ỡm số lạc đàn!


<sub>Số lạc đàn d y 1</sub><b><sub>ã</sub></b> <sub>:</sub>




<sub>Số lạc đàn d y 2</sub><b><sub>ã</sub></b> <sub>:</sub>


123456


123456 137913137913 246816246816 735141735141 111112111112


3


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

H

ng dn v nh



1- Yêu cầu học sinh ôn tập lại lý thuyết đ đ ợc ôn tËp:<b>·</b>


* C¸c dÊu hiƯu chia hết.


* Số nguyên tố Hợp số.nguyên


* Thế nào là UC, BC, UCLN, BCNN c a 2 hay nhi u sủ ề ố ?
* C¸ch tìm UCLN, BCNN.



2- Làm các bài tập: 167, 169 (SGK), 213, 216, 219
trang 28 SBT Tốn 6.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>Bµi 1 - </b>

<b>S</b>

<b>ố</b>

<b> 169 (SGK)</b>



<b>Bé kia chăn vịt khác thường</b>


<b>Buộc đi cho được chẵn hàng mới ưa.</b>
<b>Hàng 2 xếp thấy chưa vừa,</b>


<b>Hàng 3 xếp vẫn còn thừa 1 con,</b>
<b>Hàng 4 xếp cũng chưa tròn,</b>
<b>Hàng 5 xếp thiếu 1 con mới đầy.</b>


<b>Xếp thành hàng 7 đẹp thay!</b>


<b>Vịt bao nhiêu? Tính được ngay mới tài!</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

Lêi gi¶i



Gäi số vịt là a (con), ( a N* )


+ a chia cho 5 thiÕu 1  a lµ sè cã ch số tận cùng là 4 hoặc 9.


+ a không chia hÕt cho 2  a kh«ng cã ch sèữ tận cùng là 4.
+ Vậy nên a là số có ch số tận cùng là 9, không chia hết cho 4.
+ a chia hÕt cho 7  a  B (7)


a < 200  XÐt c¸c béi cđa 7 cã tËn cïng lµ 9



a cã tËn cïng b»ng 9 và nhỏ hơn 200
7 x 7 = 49 ( 49 chia cho 3 d 1 )


7 x 17 = 119 ( 119 chia cho 3 d 2 )


7 x 27 = 189 ( 189 chia hÕt cho 3 )


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×