Tải bản đầy đủ (.pdf) (9 trang)

Đề thi thử vào lớp 10 môn Toán năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Ái Mộ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (531.24 KB, 9 trang )

UBND QUẬN LONG BIÊN
TRƯỜNG THCS ÁI MỘ

ĐỀ KHẢO SÁT VÀO LỚP 10 THPT
Năm học 2020 – 2021
Mơn thi: TỐN 
Thời gian làm bài: 120 phút

 Bài I.    (2 điểm) : Cho hai biểu thức: 

2)

� 2
x −5�
x −10

�:
A = 2 x +1  và  B = �


x

9
x +3
� x+3
� x−3
Tính giá trị biểu thức A khi x = 49.
Rút gọn biểu thức B.

3)


Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: M = A –  

1)

(x

0;x 1; x 9 )

1
 
x +3

Bài II. (2,5 điểm): a) Giải bài tốn sau bằng cách lập phương trình hoặc hệ  
phương trình:
Một đội xe dự định chở 24 tấn hàng. Thực tế khi chở đội được bổ sung thêm 4 xe 
nữa nên mỗi xe chở ít hơn dự định 1 tấn. Hỏi dự định ban đầu đội có bao nhiêu xe? (Biết 
khối lượng hàng chở trên mỗi xe như nhau). 
b) Nhà hát Cao Văn Lầu, Trung tâm triển lãm văn hóa nghệ thuật tỉnh Bạc Liêu có 
hình   dáng   3   chiếc   nón   lá   lớn   nhất   Việt   Nam,  mái  nhà   hình   nón   làm   bằng   vật   liệu 
composite và được đặt hướng vào nhau. Em hãy tính thể tích của một mái nhà hình nón  
biết đường kính là 45m và chiều cao là 24m (lấy π ≈ 3,14, kết quả  làm trịn đến hàng 
đơn vị, ba hình nón có bán kính bằng nhau).
Minh họa bởi hình sau:
S

24m

45m

A


O

 Bài III .   (2,0 điểm ):
    

1)

Giải hệ phương trình 

3(x + 1) − y = 6 − 2y
2x − y = 7

2) Trên mặt phẳng Oxy cho đường thẳng (d): y = (2m+1)x – m2 – m + 6 và parabol (P): y = x2
a) Tìm tọa độ giao điểm của d và (P) khi m = 1
b) Tìm m để (d) cắt (P) tại hai điểm phân biệt có hồnh độ x1; x2 sao cho: x1

2

2

x 2  = 50

 Bài IV  (3 đi
 
ểm) :   Cho đường trịn (O; R), đường kính AB cố định và CD là một đường 
kính thay đổi khơng trùng với AB. Tiếp tuyến của đường trịn (O; R) tại B cắt các đường 
thẳng AC, AD lần lượt tại E và F.



1) Chứng minh tứ giác ACBD là hình chữ nhật
2) Chứng minh BE.BF = 4R2, tứ giác CEFD nội tiếp được đường trịn.
3) Gọi I là tâm đường trịn ngoại tiếp tứ giác CEFD. Chứng minh rằng I ln 
nằm trên một đường thẳng cố định.
 Bài V.  (0,5 đi
 
ểm):  Học sinh chọn một trong hai câu sau
Câu 1 : Cho hai số x > 0, y > 0 và x + y = 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức 
� 1 �
� 1 �
1 − 2 �.

2 �
� x �
� y �

1−
                                              M =  �

Câu 2: Môt bôn hinh tru đang ch
̣
̀ ̀
̣
ưa dâu, đ
́ ̀ ược đăt năm ngang, co chiêu dai bôn la 5m, co
̣
̀
́
̀ ̀ ̀ ̀
́ 

ban kinh đay 1m, v
́ ́
́
ơi năp bôn đăt trên măt năm ngang cua măt tru. Ng
́ ́
̀ ̣
̣
̀
̉
̣
̣
ười ta đa rut dâu
̃ ́ ̀ 
trong bôn t
̀ ương ưng v
́ ơi 0,5m cua đ
́
̉ ường kinh đay. Tinh thê tich gân đung nhât cua khôi
́
́
́
̉ ́
̀ ́
́ ̉
́ 
dâu con lai trong bơn (
̀ ̀ ̣
̀ lấy π ≈ 3,14, kết quả làm trịn đến chữ số thập phân thứ hai , theo 
3
đơn vi m

̣ )
Mặt đáy được minh họa như hình vẽ sau:
C
A

H

B

O

­­­­­­­ Hết ­­­­­­­
Cán bộ coi thi khơng giải thích gì thêm.
Họ tên thí sinh: ……………………………………   Số báo danh:……..……….…….......
Họ tên, chữ kí của cán bộ coi thi số 1:
        Họ tên, chữ kí của cán bộ  coi thi số 
2:


UBND QUẬN LONG BIÊN 
TRƯỜNG THCS ÁI MỘ
NĂM HỌC: 2020 – 2021

ĐÊ CHÍNH THỨC

HƯỚNG DẪN CHẤM
ĐỀ THI – MƠN: TỐN 9

Thời gian: 120 phút
Ngày thi: ...../...../2020


I. Mục tiêu: 
1. Kiến thức : Kiểm tra các kiến thức về  bài tốn liên quan đến biểu thức chứa căn thức bậc 
hai, giải tốn bằng cách lập phương trình, hệ phương trình, bài tốn hàm số bậc nhất, bậc hai,  
phương trình bậc hai. Chứng minh song song, tứ giác nội tiếp đường trịn, quỹ tích, bài tốn thực 
tế mang yếu tố về hình học khơng gian...
2. Kỹ năng: Biết vận dụng bài học vào bài làm
3. Thái độ: Nghiêm túc trong giờ kiểm tra
4.Năng lực: Tư duy logic, tự giải quyết vấn đề
II. MA TRẬN 
Tên chủ đề
Nhận biết
Hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ TL
TNKQ TL
TNKQ TL
TNKQ TL
Chủ đề 1:
 Tính giá 
Rút gọn
Tìm 
Biểu   thức   chứa 
trị   biểu 
cực trị
căn thức bậc hai
thức

Số câu
1
1
1
3
Số điểm
 0,75
0,75
0,5
2
7,5%
7,5%
5%
20%
Tỉ lệ%
Chủ đề 2: Giải bài 
Giải   bài 
tốn bằng cách lập 
tốn 
phương trình, hệ 
bằng 
phương trình
cách lập 
phương 
trình
Số câu
1
1
Số điểm
2

2
20%
20%
Tỉ lệ %
Chủ đề 3: Hệ 
Bài   tốn 
Bài tốn 
phương trình, đồ 
về   hpt 
về  tham 
      
thị hàm số, 
nghiệm 
số   của 
phương trình bậc 
của   pt 
pt   bậc 
hai
bậc hai 
hai
Số câu
2
1
3
Số điểm
`1,5
0,5
2
15%
5%

20%
Tỉ lệ %
Chủ đề 4: Bài tốn 
Bài tốn 
thực tế
có   yếu 
tố   hình 


Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
Chủ đề 5: Hình 
học

Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
Chủ đề 6: 
Tìm GTLN, 
GTNN
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %

Vẽ hình


0,25
2,5%

1
1
10%

C/m tứ 
giác nội 
tiếp, 
hình  
chữ 
nhật
2
1,75
17,5%

6
6
60%

học 
khơng 
gian
1
0,5
5%
C/m hệ 
thức


1
0,5
5%

4
2
20%

1
0,5
5%
Bài 
tốn 
quỹ 
tích
1
0,5
5%
Tìm 
GTN
N
1
0,5
5%
    2
    1
10%

4
3

30%

1
0,5
5%
13
10
100%


ĐÁP ÁN ­ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KHẢO SÁT THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 
THPT
Năm học 2020­2021
Bài
Bài I
2,0 
điểm

Ý
1)

Đáp án

Tính giá trị biểu thức A 
Thay x = 49 ( thỏa mãn điều kiện) vào A

2
x 3

x


2( x 3)
x 3
2 x
x

6
3

x

x

x 1
3 x

x
1
x 3


Bài II
2,5 
điểm

a)

x
3
5


x

3

x

5
3
3

5
x

.

.

:

3

:

0, 5
0,25

3
2
Rút gọn biểu thức B

2
x 5
x 1
B
:
x 3 x 9
x 3
Tính được A =

2)

Điểm

x 1
x 3

x 1
x 3

0,25đ

x 3
x 1
x 3
x 1

 3.Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức M 
6
+Tính M = 2 x =  2
  x 3

x 3
+Tìm ra Mmin = 0  x = 0
Giải bài tốn bằng cách lập phương trình hoặc hệ phương 
trình
Gọi số xe ban đầu của đội là  x  (xe) ĐK  x N * .
Số xe lúc sau là:  x  +  4  (xe)
24
(tấn)
x
24
Số tấn hàng được chở trên mỗi xe lúc sau: 
(tấn)
x+4
Số tấn hàng được chở trên mỗi xe lúc đầu: 

0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
2
0,25
0,25
0,25
0,25


Theo đề bài ta có phương trình: 

24
24


=1
x x+4

0,25
0,25
0,25
0,25
 0,5

� x 2 + 4 x − 96 = 0
Tìm được  x = 8  thỏa mãn;  x = −12  Khơng thỏa mãn đk. 
Vậy lúc đầu đội có 8 chiếc xe.
b)

Bài tốn được minh họa như hình vẽ dưới
     
S

24m

45m

A

O

Tính đúng bán kính của hình nón r = 22,5 (m)
Thể tích của một mái nhà hình nón
1

V � π=r=2 h
3

Bài III
2,0 
điểm

1)

0,25

1
3,14 22,52.24 12717( m3 )
3

0,25
1,0

Giải hệ phương trình...

3x

y

3

5 x 10

2x


y

7

3x

y

x
3

3.2

Vậy hệ phương trình có một nghiệm 

2

x
y

3

y

2
3

x=2
y = −3


2a)  a)Tìm tọa độ giao điểm của d và (P) khi m = 1
   .Thay m = 1 vào PT hồnh độ giao điểm của d và (P)  ta được 
PT: 
                             x2 ­3x ­ 4= 0
    . Giải phương trình tìm được x1 = ­1 ; x2 = 4
 2 giao điểm (­1; 1) và (4; 16)

0,75

0,25

0,25
0,25

b)Tìm m để d cắt (P) tại hai điểm phân biệt có hồnh độ  x 1; 
x2  sao cho:  x1

2

2

x 2  = 50

 Tính được ∆ = 25
Chứng minh được PT (1) có hai nghiệm phân biệt với mọi giá trị 
của m

0,25



Tính được:  x1 = m + 3; x2 = m – 2

2b)

x1

2

x2

2

m2

50

10m 5

50

6m 9 m 2

TH 2 : m

0,25

2m 1 10

 


9 11
;
thì  d cắt (P) tại hai điểm phân biệt có 
2 2

KL: Vậy m

2
hồnh độ x1; x2  sao cho:  x1

1)

50

1
9
;m
(t / m)
2
2
1
11
;m
(t / m)
2
2

TH 1 : m

Bài IV

3 điểm

4m 4

2

x 2  = 50

 Chứng minh tứ giác ACBD là hình chữ nhật
1. Vẽ hình 
Chứng minh được 

E
d

C


DAC
= 900

O

A

D

Chứng minh được 

B


M

ᄋACB = 900 ; CBD

= 900
I

1,0
0,25
0,25
0,25

 Tứ giác ACBD 
là hình chữ 
nhật
0,25

F

2)

Chứng minh BE.BF = 4R2, tứ giác CEFD nội tiếp được 
đường trịn.
Chứng minh được AB  EF = {B}
Xét  AEF vng tại A, đường cao AB ta có
BE.BF = AB2 (hệ thức giữa cạnh và đường cao) 
2
 BE.BF = 4R



OA = OC = R =>  OAC cân tại O  � OCA
= OAC



Lại có  OAC
 ( cùng phụ với  FAB
)
= DFE


3)

ᄋACO = DFE

 

 Tứ giác DFEC nội tiếp một đường tròn
 Gọi I là tâm đường tròn ngoại tiếp tứ giác CEFD. Chứng 

1,5
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,5



minh rằng I ln nằm trên một đường thẳng cố định.
Gọi M là trung điểm của EF 
Chứng minh được MI //AO (cùng vng góc với EF)
Chứng minh được AM   CD => AM //OI (cùng   CD)
  tứ giác AOIM là hình bình hành
 MI = OA = R khơng đổi
Vậy tâm I nằm trên đường thẳng d cố định song song với EF và 
cách EF một khoảng bằng R.
Bài V
0,5 
điểm

0,25

0,25

C
A

B

H
O

Ta có OC = 1m,  CH = 0,5m =>  OH = CH = 0,5m

 Tính được  HOB
= 600 � ᄋAOB = 1200
1

3

1
3

Diện tích hình quạt OAB là:  S = π R 2 = π (m 2 )
1
2

Tính được  S∆AOB = OH . AB =

0,25

3 2
(m )
4

Tính được  diện tích hình viên phân chắn bởi cung AB và dây AB 
1
3

là  π −

3 2
(m )
4
�1
�3

Thể tích dầu bị rút  V1 = �

�π −

3�
3
�5 (m )  
4 �


Thể tích ban đầu  V = 5π (m3 )  
Thể tích dầu cịn lại là  V2 = V − V1 12,6 (m3 )
Bài V
0,5 
điểm

0,25

� 1�
� 1�
� 1�
� 1�
1− �
1− �
1 + � 




� x�
� x�
� y�

� y�

1+
M =  �


��

� 1�
� 1�
� 1�
� 1�
� �
� �





��

( x + 1) ( y + 1) . ( x − 1) ( y − 1) = xy + ( x + y ) + 1 . xy − ( x + y ) + 1

 
xy
xy
xy
xy
xy + 2 xy
2

. = 1+  

xy xy
xy
1+ �
1+ �
.�
1− �
1− �
=  �

� 




x
y
x
y

0,25


� =(+x y )
Vì x > 0, y > 0 nên x + y  2 xy    � 4>xy

2

1


0

xy

1
.
4

2
=
1  1 + 8 = 9.
4
x= y
1
� x = y = . 
Dấu “=” xảy ra khi 
x + y =1
2

Do đó M 

1+

0,25

Vậy min M = 9 khi x = y = ½.
Lưu ý: 
      ­ Điểm tồn bài để lẻ đến 0,25.
      ­ Các cách làm khác nếu đúng vẫn cho điểm tối đa.

      ­ Bài IV: Thí sinh vẽ sai hình trong phạm vi câu nào thì khơng tính điểm câu đó.

BGH dut

Trần Thị Ngọc Yến

Tỉ trëng

Hồ Mai Thúy

Nhóm trưởng

Nguyễn Thị Kim Tuyến



×