Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

GUI THU THU BAI TP

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (94.6 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Trước tiên, mình đưa hướng hay gặp nha :


Tách thành các tích phân nhỏ -> áp dụng CT TP – >đặt ẩn phụ - >TP từng phần.
<i>I</i>=



<i>−1</i>
1


dx


<i>x</i>+1+

<i>x</i>2+1


Đối với câu 1, ta thấy khơng tách được vì tồn bộ ở mẫu


Do đó, định hướng của mình là đưa làm mất mẩu hoặc biển đổi sao cho có ẩn x trên tử để


<b>tách và mình thường dùng nhân liên hợp</b>


Lời giải


2 2


1 1 1


2 2 2 2


1 1 1


( 1 1) ( 1 1)


2



1 1 ( 1) ( 1)


<i>dx</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>dx</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>dx</i>


<i>I</i>


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


  


     


<sub>∫</sub> <sub>∫</sub> <sub>∫</sub>


     


2 2


1 1 1 1 1 1


2


1 1 1 1 1 1


1 1


2 2 2 2 2 2



<i>dx</i> <i>dx</i> <i>x</i> <i>dx</i> <i>dx</i> <i>dx</i> <i>x</i> <i>xdx</i>


<i>I</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


     


 


<sub>∫</sub>  <sub>∫</sub>  <sub>∫</sub> <sub>∫</sub>  <sub>∫</sub>  <sub>∫</sub>


I = I


1


+ I


2


– I


3


.


I1<sub> và I</sub>2<sub> chắc bạn giải quyết tốt</sub>


Đối I3<sub> = </sub>



2
1


2
1


1
2


<i>x</i> <i>xdx</i>


<i>x</i>







ta đặt ẩn phụ là <i>x</i>21 là giải quyết được, nên mình kết thúc câu 1 ở đây


<i>J</i>=


0
1


sin<i>x</i>.

sin<i>x</i>+1
2dx


Câu 2 mình thấy khó giải mà hình như nó sai hay sao ý nó giống câu này :



I<b>=</b>


2 <sub>2</sub>


6


1


sin sin


2






 


∫ <i>x</i> <i>x</i> <i>dx</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

I<b>=</b>


2 <sub>2</sub>
6


c
3


os
2 <i>cos</i> <i>x d</i> <i>x</i>





∫




Cosx =


3
int
2<i>s</i>


(máy lỗi thông cảm nhé!)


Suy ra dCosx =


3
sin
2<i>d</i> <i>t</i>


<b>I = </b>


2 <sub>2</sub>


6


) sin
3



(1 sin


2 <i>t</i> <i>d</i> <i>t</i>




∫




<b>I = </b>


2 <sub>2</sub>


6


) sin
3


(1 sin


2 <i>t</i> <i>d</i> <i>t</i>




∫




<b> = </b>



2 <sub>2</sub>
6


sin
3


2<i>cos td</i> <i>t</i>




∫


<b>=</b>


2
6


c sin


3
os
2 <i>td</i> <i>t</i>




∫


<b>=</b>



2 <sub>2</sub>
6


c


3
os
2 <i>tdt</i>




∫


<b>Bạn tự đổi cận nha</b>


<i>K</i>=






dx


sin3<i>x</i>cos<i>s</i>5<i>x</i>


Câu này khơng có cận nên mình tính ngun hàm thôi nha
Dạng bài này người ta thường làm như sau


Đặt tanx = t ;


3 3



anx
sin cos


<i>dt</i>
<i>K</i>


<i>x</i> <i>s x</i>
∫


3 3


6 3 6


sin anx tan anx


sin cos sin


<i>xdt</i> <i>xdt</i>


<i>K</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<sub>∫</sub> <sub>∫</sub>


Nháp ra ngoài như sau :


2



2
1
1 cot


sin
<i>x</i>


<i>x</i>


 


suy ra


3


2 2 3 6


1 1 1


(1 )


tan <i>x</i> (sin <i>x</i>) sin <i>x</i>


  


3


2 4 6


1 1 1



tan (1 3 3 ) anx


tan tan tan


<i>K</i> <i>x</i> <i>dt</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<sub>∫</sub>   


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×