Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (255.06 KB, 13 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
ĐỀ THI CHO HSG LỚP 8
<b>Bài 1</b>: Cho biểu thức M =
<i>x</i>3<i><sub>−</sub></i><sub>4</sub><i><sub>x</sub></i>+
6
6<i>−</i>3<i>x</i>+
1
<i>x</i>+2
10<i>− x</i>2
<i>x</i>+2
b) Tính giá trị của M khi |<i>x</i>| = 1
2
<b>Bài 2</b>: Cho biểu thức: A = ( b2<sub> + c</sub>2<sub> - a</sub>2<sub>)</sub>2<sub> - 4b</sub>2<sub>c</sub>2
a) Phân tích biểu thức A thành nhân tử.
b) Chứng minh rằng : Nếu a, b, c là độ dài các cạnh của một tam giác thì A < 0.
<b>Bài 3</b>:
a)Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức sau :
b)Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức sau :
B = 3(<i>x</i>+1)
<i>x</i>3
+<i>x</i>2+<i>x</i>+1
<b>Bài 4</b>: Cho hình bình hành ABCD . Với AB = a ; AD = b. Từ đỉnh A , kẻ một
đường thẳng a bất kỳ cắt đường chéo BD tại E, cắt cạnh BC tại F và cắt tia DC
tại G.
a) Chứng minh: AE2<sub> =EF.EG</sub>
b). Chứng minh rằng khi đường thẳng a quay quanh A thay đổi thì tích BF.DG
không đổi.
<b> Bài 5</b>: CMR nếu <i>x</i>2<i>−</i>yz
<i>x</i>(1<i>−</i>yz)=
<i>y</i>2<i>−</i>xz
<i>y</i>(1<i>−</i>xz) Với x y ; xyz 0 ; yz 1 ; xz 1.
Thì : xy + xz + yz = xyz ( x + y + z)
Bài 1: a) Rút gọn M
M=
<i>x</i>3<i>−</i>4<i>x</i>+
6
6<i>−</i>3<i>x</i>+
1
<i>x</i>+2
<i>x</i>+2
<i>x</i>2
<i>x</i>(<i>x −</i>2)(<i>x</i>+2)<i>−</i>
6
3(<i>x −</i>2)+
1
<i>x</i>+2
<i>x</i>+2
M = <i>−</i>6
(<i>x −</i>2)(<i>x</i>+2).
<i>x</i>+2
6 =
1
2<i>− x</i>
b) |<i>x</i>| = 1
2 <i>⇔</i> x =
1
2 hoặc x =
-1
2
Với x = 1<sub>2</sub> ta có : M =
1
2<i>−</i>1
2
=
1
3
2
= <sub>3</sub>2 ; Với x = - 1<sub>2</sub> ta có : M =
1
2+1
2
=
1
5
2
= <sub>5</sub>2
Bài 2: a) Phân tích biểu thức A thành nhân tử.
Ta có : A = ( b2<sub> + c</sub>2<sub> - a</sub>2<sub>)</sub>2<sub> - 4b</sub>2<sub>c</sub>2<sub> = ( b</sub>2<sub> + c</sub>2<sub> - a</sub>2<sub>)</sub>2<sub> - (2bc)</sub>2<sub> = ( b</sub>2<sub> + c</sub>2<sub> - a</sub>2<sub>-2bc)( b</sub>2
+ c2<sub> - a</sub>2<sub>+2bc) = (b+c -a) (b+c+a) (b-c-a) (b-c+a)</sub>
b) Chứng minh rằng : Nếu a, b, c là độ dài các cạnh của một tam giác thì A < 0.
Ta có: (b + c - a) >0 ( BĐT trong tam giác)
(b + c + a) >0 ( BĐT trong tam giác)
(b - c -a) <0 ( BĐT trong tam giác)
(b + c -a) >0 ( BĐT trong tam giác). Vậy A< 0
Bài 3: a) Ta có : A = x2<sub> - 2xy + y</sub>2<sub> +y</sub>2<sub> - 4y +4 + 1</sub>
= (x-y)2<sub> + (y - 2)</sub>2<sub> + 1</sub>
Do (x-y)2 <sub>0 ; (y - 2)</sub>2<sub> </sub> <sub> 0. Nên A= (x-y)</sub>2<sub> + (y - 2)</sub>2<sub> + 1</sub> <sub>1</sub>
Dấu ''='' xãy ra <i>⇔</i> x = y và y = 2
Vậy GTNN của A là 1 <i>⇔</i> x = y =2
b) B = 3(<i>x</i>+1)
<i>x</i>3
+<i>x</i>2+<i>x</i>+1 =
3(<i>x</i>+1)
<i>x</i>2
(<i>x</i>+1)+<i>x</i>+1 =
3(<i>x</i>+1)
(<i>x</i>2+1)(<i>x</i>+1) =
3
<i>x</i>2+1
Do x2<sub> +1>0 nên B = </sub> 3
<i>x</i>2
+1 3
Dấu ''='' xãy ra <i>⇔</i> x = 0
Bài 4:
a)
Do AB//CD nên ta có:
EA<sub>EG</sub>=EB
ED =
AB
DG (1)
Do BF//AD nên ta có:
EF<sub>EA</sub>=EB
ED =
AD
FB (2)
Từ (1) và (2) <i>⇒</i> EA
EG=
EF
EA Hay AE2 = EF. EG
b). Chứng minh rằng khi đường thẳng a quay quanh A thay đổi thì tích BF.DG
khơng đổi.
Từ (1) và (2) <i>⇒</i> AB
DG=
FB
AD Hay BF.DG = AB.AD = ab (không đổi)
Bài 5: Từ GT <i>⇒</i> (x2<sub> -yz)y(1-xz) = x(1- yz)(y</sub>2<sub> - xz) </sub>
<i>⇔</i> x2<sub>y- x</sub>3<sub>yz-y</sub>2<sub>z + xy</sub>2<sub>z</sub>2<sub> = xy</sub>2<sub> -x</sub>2<sub>z - xy</sub>3<sub>z +x</sub>2<sub>yz</sub>2
<i>⇔</i> x2<sub>y- x</sub>3<sub>yz - y</sub>2<sub>z+ xy</sub>2<sub>z</sub>2<sub> - xy</sub>2<sub> +x</sub>2<sub>z + xy</sub>3<sub>z - x</sub>2<sub>yz</sub>2<sub> = 0</sub>
<i>⇔</i> xy(x-y) +xyz(yz +y2<sub>- xz - x</sub>2<sub>)+z(x</sub>2<sub> - y</sub>2<sub>) = 0</sub>
<i>⇔</i> xy(x-y) - xyz(x -y)(x + y +z)+z(x - y)(x+y) = 0
<i>⇔</i> (x -y) [xy<i>−</i>xyz(<i>x</i>+<i>y</i>+<i>z</i>)+xz+yz] = 0
Do x - y 0 nên xy + xz + yz - xyz ( x + y + z) = 0
Hay xy + xz + yz = xyz ( x + y + z) (đpcm)
E
F
A B
<b>ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI </b>
<b>Mơn : Tốn lớp 8</b>
<b>Thời gian: 120 phút ( Không kể thời gian giao đề)</b>
Câu 1: (2.5 điểm)
Cho <i>P</i>= <i>a</i>
2
(<i>a</i>+<i>b</i>)(1<i>−b</i>)<i>−</i>
<i>b</i>2
(<i>a</i>+<i>b</i>)(1+<i>a</i>)<i>−</i>
<i>a</i>2<i><sub>b</sub></i>2
(1+<i>a</i>)(1<i>−b</i>)
a. Rút gọn P.
b. Tìm các cặp số nguyên (a, b) để P = 3
Câu 2: (1.5 điểm): Giải phương trình: <i>x</i>3
+ <i>x</i>
3
(<i>x −</i>1)3=2<i>−</i>
3<i>x</i>2
<i>x −</i>1
Câu 3: (1.5 điểm)
Cho x,y là hai số dương thoả x.y = 1. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
<i>A</i>= <i>x</i>
<i>x</i>4+<i>y</i>2+
<i>y</i>
<i>y</i>4+<i>x</i>2
Câu 4: (2.0 điểm)
Cho hình vng ABCD. Gọi M, N, P lần lượt trung điểm các cạnh AB,
BC, CD. AN cắt BP tại E. AN cắt DM tại F.
a. Chứng minh FA = FE.
b. Chứng minh DE = DC.
Câu 5: (2.5 điểm)
Cho hình bình hành ABCD. F là điểm bất kỳ thuộc cạnh BC. AF cắt BD tại E và
cắt DC tại G.
a. Chứng minh AE<sub>AF</sub>=GE
GA .
ĐÁP ÁN:
Câu 1: (2.5 điểm)
- Điều kiện <i>a ≠ −</i>1<i>, b≠</i>1<i>, a ≠− b</i>
- <i>P</i>=<i>a</i>
2
(1+<i>a</i>)<i>−b</i>2(1<i>− b</i>)<i>− a</i>2<i>b</i>2(<i>a</i>+<i>b</i>)
(<i>a</i>+<i>b</i>)(1<i>−b</i>)(1+<i>a</i>) =
<i>a</i>2+<i>a</i>3<i>−b</i>2+<i>b</i>3<i>− a</i>2<i>b</i>2(<i>a</i>+<i>b</i>)
(<i>a</i>+<i>b</i>)(1<i>− b</i>)(1+<i>a</i>)
<i>a −b</i>+<i>a</i>2<i>−</i>ab+<i>b</i>2<i>− a</i>2<i>b</i>2
¿
(<i>a</i>+<i>b</i>)¿
¿(<i>a − b</i>)(<i>a</i>+<i>b</i>)+(<i>a</i>+<i>b</i>)(<i>a</i>
2
<i>−</i>ab+<i>b</i>2)<i>−a</i>2<i>b</i>2(<i>a</i>+<i>b</i>)
(<i>a</i>+<i>b</i>)(1<i>−b</i>)(1+<i>a</i>) =¿
(<i>a</i>+<i>b</i>)(1+<i>a</i>)(<i>a− b</i>+<i>b</i>2<i>− b</i>2<i>a</i>)
¿(<i>a</i>+<i>b</i>)(<i>a</i>(1+<i>a</i>)<i>−b</i>(1+<i>a</i>)+<i>b</i>
2
(1<i>− a</i>)(1+<i>a</i>))
(<i>a</i>+<i>b</i>)(1<i>− b</i>)(1+<i>a</i>) =¿
¿
(<i>a</i>+<i>b</i>)(1<i>− b</i>)(1+<i>a</i>)
(<i>a</i>+<i>b</i>)(1+<i>a</i>)(<i>a</i>(1<i>−b</i>)(1+<i>b</i>)<i>− b</i>(1<i>−b</i>))
(<i>a</i>+<i>b</i>)(1+<i>a</i>)(1<i>−b</i>)(<i>a</i>(1+<i>b</i>)<i>−b</i>)
¿ ¿ ¿
(<i>a</i>+<i>b</i>)(1<i>− b</i>)(1+<i>a</i>)=¿
¿
(<i>a</i>+<i>b</i>)(1<i>− b</i>)(1+<i>a</i>)=<i>a</i>+ab<i>− b</i>
b.- Để P =3: <i>a</i>+ab<i>− b</i>=3<i>⇔a</i>(1+<i>b</i>)<i>−</i>(1+<i>b</i>)=2<i>⇔</i>(<i>a −</i>1)(1+<i>b</i>)=2
- Lập các hệ:
+1=2 ;
<i>a −</i>1=<i>−</i>1
<i>b</i>+1=<i>−</i>2 ;
<i>a −</i>1=2
<i>b</i>+1=1 ;
<i>a −</i>1=<i>−</i>2
<i>b</i>+1=<i>−</i>1
- Giải:
=<i>−</i>3 ;
<i>a</i>=3
<i>b</i>=0
(Mỗi ý cho 0,25 điểm – Riêng ý 6: 0,50 điểm)
Câu 2: (1.5 điểm)
<i>x −</i>1¿2
(¿¿)=2<i>−</i>3 <i>x</i>
2
<i>x −</i>1
<i>x</i>2<i><sub>−</sub></i> <i>x</i>2
<i>x −</i>1+
<i>x</i>2
¿
<i>x −</i>1
Có:
<i>x −</i>1¿2
¿
¿
<i>x</i>2
+<i>x</i>
2
¿
.
Đặt <i>t</i>=<i>x</i>+ <i>x</i>
<i>x −</i>1=
<i>x</i>2<i><sub>− x</sub></i>
+<i>x</i>
<i>x −</i>1 =
<i>x</i>2
<i>x −</i>1 được:
<i>t −</i>1¿3=1<i>⇔t −</i>1=1<i>⇔t</i>=2
<i>t</i>(<i>t</i>2<i>−</i>2<i>t −t</i>)=2<i>−</i>3<i>t⇔t</i>3<i>−</i>3<i>t</i>2+3<i>t −</i>1=1<i>⇔</i>¿ .
<i>x −</i>1¿2+1=0
<i>x</i>2
<i>x −</i>1=2<i>⇔x</i>
2
=2<i>x −</i>2<i>⇔</i>¿ (Vô nghiệm).
Câu 3: (1.5 điểm)
- <i>x</i>4+<i>y</i>2<i>≥</i>2<i>x</i>2<i>y⇒</i> <i>x</i>
<i>x</i>4+<i>y</i>2<i>≤</i>
<i>x</i>
2<i>x</i>2 <i>y</i>=
1
2 xy (x, y là các số dương)
- <i>y</i>4+<i>x</i>2<i>≥</i>2<i>y</i>2<i>x⇒</i> <i>y</i>
<i>y</i>4
+<i>x</i>2<i>≤</i>
<i>y</i>
2<i>y</i>2<i><sub>x</sub></i>=
1
2 xy (x, y là các số dương)
- <i>A</i>= <i>x</i>
<i>x</i>4+<i>y</i>2+
<i>y</i>
<i>y</i>4+<i>x</i>2<i>≤</i>
1
2 xy+
1
2 xy=
1
xy=1
- Dấu “=” xãy ra khi
=<i>y</i>2
<i>x</i>2
=<i>y</i>4
xy=1
<i>⇔</i>
xy=1 <i>⇔</i>
<i>x</i>=1
<i>y</i>=1 (x, y là các số dương)
0,50
0,25
0,25
0,50
Câu 4: (2.0 điểm)
- Chứng minh được MBPD là hình bình
hành.
- => FM // BE
- M là trung điểm của AB nên MF là đường
trung bình của ABE
- => FA = FE.
- Chứng minh được AN vng góc với DM.
- Suy ra DAE cân tại D
- => DE = DA. Do DA = DC nên DE = DC.
0,25
0,25
0,25
0,25
0,50
0,25
0,25
Câu 5: (2.5 điểm)
- BF// AD => EB<sub>ED</sub>=EF
EA
- AB//DG => EB<sub>ED</sub>=EA
- => EF<sub>EA</sub>=EA
EG
- => EF<sub>EA</sub>+1=EA
EG +1
- => AF<sub>AE</sub>=AG
EG <i>⇒</i>
AE
AF=
GE
GA
- CM: EAD EFB để được BF<sub>DA</sub>=EB
ED
- CM: EBA EDG để được EB<sub>ED</sub>=AB
GD
- <i>⇒</i>BF
DA =
<i>AB</i>
GD <i>⇒</i>BF . DG=DA . AB
- Do DA, AB không đổi nên BF.DG không
đổi.
Mỗi ý cho 0,25 điểm
A M B
N
D P C
E
F
A
B C
D
E
F
G
<b>ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI </b>
<b>Thời gian: 120 phút ( Khơng kể thời gian giao đề)</b>
<b>C©u 1</b>. Cho P =
2
1 2 3 4 1
5 5
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
a) Rót gọn P.
b)Tìm giá trị nhỏ nhất của P.
<b>Cõu 2</b>. a) Xác định các số a, b sao cho:
3x3<sub> + ax</sub>2<sub> + bx + 9 chia hÕt cho x</sub>2<sub> – 9.</sub>
b) Giải phơng trình với tham số a, b
a(ax + b) = b2<sub>(x – 1)</sub>
<b>Câu 3 </b>. Quãng đờng từ A đến B gồm đoạn lên dốc AC, đoạn nằm ngang CD,
đoạn xuống dốc DB tổng cộng là 30km.Một ngời đi từ A đến B rồi từ B về A hết
tất cả 4h 25 phút.Tính quãng đờng nằm ngang,biết vận tốc khi lên dốc là
10km/h, vận tốc khi xuống dốc là 20km/h và vận tốc đi trên đờng nằm ngang là
15km/h.
<b>Câu 4</b>. Cho tam giác ABC vuông ở A, trung tuyến BD, phân giác của góc ADB
và góc BDC lần lợt cắt AB, BC ở M và N, biÕt AB = 8, AD = 6.
a) Chøng minh r»ng: MN//AC.
b)Tứ giác MNCA là hình gì? Tính diện tích tứ giác MNCA?
<b>Câu 5</b>. a) Giải bất phơng trình:
2
1
2 3
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
b) Cho 4x + y = 1.Chøng minh r»ng:
4x2<sub> + y</sub>2 ≥
1
5
c) Chứng minh m,n,p,q ta đều có m <sub>❑</sub>2 <sub>+ n</sub>
❑2 + p ❑2 + q ❑2
+1 m(n+p+q+1) dấu bằng xảy ra khi nào?
<b>Câu 6</b>. a, Chøng minh r»ng <i>a</i>2<sub>+b</sub>2
+<i>c</i>2<i>≥</i>ab+bc+ac
b , Cho a, b, c là các số dơng thoả mÃn a + b = 1.Chứng minh r»ng:
1 1
1 1 9
<i>a</i> <i>b</i>
ĐÁP ÁN:
C©u 1. a) P = (<i>x</i>
2
+5<i>x</i>+4)(<i>x</i>2+5<i>x</i>+6)+1
<i>x</i>2+5<i>x</i>+5
P =
<i>x</i>2+5<i>x</i>+4¿2(<i>x</i>2+5<i>x</i>+4)+1
¿
¿
¿
P = (<i>x</i>
2
+5<i>x</i>+5)
<i>x</i>2+5<i>x</i>+5
2
=<i>x</i>+5<i>x</i>+5
b) P =
2
<i>−</i>5
4<i>≥</i>
<i>−</i>5
4
VËy min P = - 5/4 khi x = - 5/2 ,giá trị này của x thoả mÃn <i><sub>x</sub></i>2
+5<i>x</i>+5<i></i>0
Cõu 2. a, Chia 3x3<sub> + ax</sub>2<sub> + bx + 9 cho x</sub>2<sub> – 9 </sub>
đợc 3x + a d (b + 27)x + (9 + 9a)
Để phép chia hết cần : (b + 27)x + (9 + 9a) = 0 víi mäi x.
<i>⇔</i> {
b + 27 = 0
<i>⇔</i>
9 + 9a = 0
{ B = - 27
a = - 1
b) <i>⇔</i> a2<sub>x + ab = b</sub>2<sub>x – b</sub>2
<i><sub>⇔</sub></i> <sub> a</sub>2<sub>x – b</sub>2<sub>x = - ab – b</sub>2
<i>⇔</i> (a2<sub> – b</sub>2<sub>)x = - ab – b</sub>2
<i>⇔</i> (a – b)(a + b)x = - b(a + b)
+) Nếu a = b thì pt có dạng 0x = - 2b2
Suy ra a = b = 0 pt ngiệm đúng mọi x
a = b ≠ 0 pt v« ngiƯm
+) Nếu a = - b thì pt có dạng 0x = 0 suy ra pt nghiệm đúng mọi x
+) Nếu a ≠ b thì pt có 1 ngiệm duy nhất x = ± <i><sub>a− b</sub>− b</i>
Câu 3. Gọi quãng đờng nằm ngang CD là x(km) ( x > 0)
Thì quãng đờng AC + BD = 30 – x
Cả đi và về quãng đờng nằm ngang là 2x
Cả đi và về quãng đờng lên dốc là 30 – x
Cả đi và về quãng đờng xuống dốc là 30 –x
Ta có phơng trình: 2<i>x</i>
15 +
30<i>− x</i>
10 +
30<i>− x</i>
20 =4
5
12<i>⇔x</i>=5(tm)
C©u 4.
a) MA
MB =
BD
AD<i>;</i>
NB
NC=
BD
DC mà AD =
DC nên MB
MA=
NB
NC<i></i>MN // AC
b) Tứ giác AMND là hình thang
vuông.
SAMND = 1
2 (MN + AC)AM
MA
MB=
AD
BD <i>→</i>MA=3(cm)<i>;</i>MB=5(cm)<i>;</i> AC = 2AD = 12(cm)
MN // AC (cmt) MN
AC =
MB
AB <i>→</i>MN=7,5(cm) ; SAMND = 292,5 (cm2)
Câu 5. Dành cho hs không học trêng.
a) 2 < x <3.
b) y = 1 – 4x suy ra y2<sub> = (1 4x)</sub>2
Xét
5<i>x </i>12
4
1<i></i>4<i>x</i>2<i></i>1
5=
4<i>x</i>2
+<i>y</i>2<i></i>1
5=4<i>x</i>
2
+
(đpcm)
Câu 5. Dµnh cho hs trêng.
a)
<i>a</i>
1
<i>b</i>
<i>a</i> .
<i>b</i>+1
<i>b</i> <i>≥</i>9
<i>⇔</i>ab+<i>a</i>+<i>b</i>+1<i>≥</i>9 ab
¿
<i>⇔a</i>+<i>b</i>+1<i>≥</i>8 ab<i>⇔</i>2<i>≥</i>8 ab
<i>a</i>+<i>b</i>¿2<i>≥</i>4 ab
¿
<i>a −b</i>¿2<i>≥</i>0
<i>⇔</i>1<i>≥</i>4 ab<i>⇔</i>¿
b)
<i>A=(x</i>+<i>y)(x −</i>xy+<i>y)+</i>xy
<i>A</i>=x −xy+<i>y</i>+xy
<i>A</i>=<i>x</i>2+<i>y</i>2
Thay y = 1 – x vào A đợc:
1<i>− x</i>¿2+2(<i>x</i>2<i>− x</i>)+1
<i>A</i>=<i>x</i>2+¿
<i>A</i>=2
2
Suy ra Min A = 1/2 khi x = 1/2 ;
Vµ y = 1/2
<i>⇔</i>
4 <i>−</i>mn+<i>n</i>
2
2
4 <i>−</i>mp+<i>p</i>
2
2
4 <i>−</i>mq+<i>q</i>
2
2
4 <i>− m</i>+1
<i>⇔</i>
2 <i>− n</i>
2
+
2
+
2
+
2
<i>≥</i>0 <sub> (ln đúng)</sub>
DÊu b»ng x¶y ra khi
<i>m</i>
2<i>−n</i>=0
<i>m</i>
2<i>− p</i>=0
<i>m</i>
2<i>−q</i>=0
<i>m</i>
2<i>−</i>1=0
<i>⇔</i>
2
<i>p</i>=<i>m</i>
2
<i>q</i>=<i>m</i>
2
<i>m</i>=2
<i>⇔</i>
Giải: Dùng bất đẳng thức Bunhiacopski
Cách 1: Xét cặp số (1, 1, 1) vµ (a, b, c) ta cã
(12
+12+12)(<i>a</i>2+<i>b</i>2+<i>c</i>2)<i>≥</i>(1 .<i>a</i>+1.<i>b</i>+1 .<i>c</i>)2
<i>⇒</i> 3 (<i>a</i>2
+<i>b</i>2+<i>c</i>2)≥ a2+<i>b</i>2+<i>c</i>2+2(ab+bc+ac)
<i>⇒</i> <i>a</i>2
<i> </i>
<i>Câu 1</i>: (5điểm) Tìm số tự nhiên n để:
a, A=n3<sub>-n</sub>2<sub>+n-1 là số nguyên tè.</sub>
b, B = <i>n</i>
4
+3<i>n</i>3+2<i>n</i>2+6<i>n </i>2
<i>n</i>2
+2 Có giá trị là một sè nguyªn.
c, D= n5<sub>-n+2 là số chính phơng. (n</sub> <sub>2)</sub>
<i>Câu 2</i>: (5điểm) Chøng minh r»ng :
a, <i>a</i>
ab+<i>a</i>+1+
<i>b</i>
bc+<i>b</i>+1+
<i>c</i>
ac+<i>c</i>+1=1 biÕt abc=1
b, Víi a+b+c=0 th× a4<sub>+b</sub>4<sub>+c</sub>4<sub>=2(ab+bc+ca)</sub>2
c, <i>a</i>
2
<i>b</i>2+
<i>b</i>2
<i>c</i>2+
<i>c</i>2
<i>a</i>2<i></i>
<i>c</i>
<i>b</i>+
<i>b</i>
<i>a</i>+
<i>a</i>
<i>c</i>
<i>Câu 3</i>: (5điểm) Giải các phơng trình sau:
a, <i>x −</i>214
86 +
<i>x −</i>132
84 +
<i>x −</i>54
82 =6
b, 2x(8x-1)2<sub>(4x-1)=9</sub>
c, x2<sub>-y</sub>2<sub>+2x-4y-10=0 với x,ynguyên dơng.</sub>
<i>Cõu 4</i>: (5im). Cho hỡnh thang ABCD (AB//CD), 0 là giao điểm hai đờng
chéo.Qua 0 kẻ đờng thẳng song song với AB cắt DA tại E,cắt BCtại F.
a, Chứng minh :Diện tích tam giác AOD bằng diện tích tam giác BOC.
b. Chứng minh: 1
AB +
1
CD=
2
EF
c, Gọi K là điểm bất kì thuộc OE. Nêu cách dựng đờng thẳng đi qua Kvà chia
đơi diện tích tam giác DEF.
<i><b>C©u</b></i> <i><b>Néi dung </b></i> <i><b>§i</b></i>
<i><b>Ĩ</b></i>
<i><b>m</b></i>
a, (1®iĨm) A=n3<sub>-n</sub>2<sub>+n-1=(n</sub>2<sub>+1)(n-1)</sub>
Để A là số nguyên tố thì n-1=1 <i></i> n=2 khi ú A=5
<b>Câu 1</b>
(5điểm)
0,
5
0,
5
0,
5
0,
5
0,
5
0,
5
0,
5
0,
5
0,
5
b, (2®iĨm) B=n2<sub>+3n-</sub> 2
<i>n</i>2
+2
B có giá trị nguyên <i>⇔</i> 2 ⋮ n2<sub>+2</sub>
n2<sub>+2 là ớc tự nhiên của 2</sub>
n2<sub>+2=1 không có giá trị thoả mÃn</sub>
Hoặc n2<sub>+2=2 </sub> <i><sub>⇔</sub></i> <sub> n=0 Víi n=0 th× B cã giá trị nguyên.</sub>
c, (2điểm) D=n5<sub>-n+2=n(n</sub>4<sub>-1)+2=n(n+1)(n-1)(n</sub>2<sub>+1)+2</sub>
=n(n-1)(n+1)
+5
(n+1)+2
Mµ n(n-1)(n+1)(n-2)(n+2 ⋮ 5 (tich 5sè tù nhiªn liªn
tiÕp)
Vµ 5 n(n-1)(n+1 ⋮ 5 VËy D chia 5 d 2
Do đó số D có tận cùng là 2 hoặc 7nên D không phải số chính
phơng
Vậy khơng có giá trị nào của n D l s chớnh phng
<b>Câu 2</b>
(5điểm)
a, (1điểm) <i>a</i>
ab+<i>a</i>+1+
<i>b</i>
bc+<i>b</i>+1+
<i>c</i>
ac+<i>c</i>+1=¿
ac
abc+ac+<i>c</i> +
abc
abc2+abc+ac+
<i>c</i>
ac+<i>c</i>+1
= ac
1+ac+<i>c</i>+
abc
<i>c</i>+1+ac+
<i>c</i>
ac+<i>c</i>+1=
abc+ac+1
abc+ac+1=1
0,
5
0,
5
0.
5
0.
5
0.
5
0.
5
0,
5
0,
5
0,
5
0,
5
b, (2®iĨm) a+b+c=0 <i>⇒</i> a2<sub>+b</sub>2<sub>+c</sub>2<sub>+2(ab+ac+bc)=0 </sub> <i><sub>⇒</sub></i> <sub> a</sub>2<sub>+b</sub>2<sub>+c</sub>2<sub>= </sub>
-2(ab+ac+bc)
<i>⇒</i> a4<sub>+b</sub>4<sub>+c</sub>4<sub>+2(a</sub>2<sub>b</sub>2<sub>+a</sub>2<sub>c</sub>2<sub>+b</sub>2<sub>c</sub>2<sub>)=4( a</sub>2<sub>b</sub>2<sub>+a</sub>2<sub>c</sub>2<sub>+b</sub>2<sub>c</sub>2<sub>)+8abc(a+b+c) V× </sub>
a+b+c=0
<i></i> a4<sub>+b</sub>4<sub>+c</sub>4<sub>=2(a</sub>2<sub>b</sub>2<sub>+a</sub>2<sub>c</sub>2<sub>+b</sub>2<sub>c</sub>2<sub>) (1)</sub>
Mặt khác 2(ab+ac+bc)2<sub>=2(a</sub>2<sub>b</sub>2<sub>+a</sub>2<sub>c</sub>2<sub>+b</sub>2<sub>c</sub>2<sub>)+4abc(a+b+c) . V× </sub>
<i>⇒</i> 2(ab+ac+bc)2<sub>=2(a</sub>2<sub>b</sub>2<sub>+a</sub>2<sub>c</sub>2<sub>+b</sub>2<sub>c</sub>2<sub>) (2)</sub>
Tõ (1)vµ(2) <i>⇒</i> a4<sub>+b</sub>4<sub>+c</sub>4<sub>=2(ab+ac+bc)</sub>2
c, (2điểm) áp dụng bất đẳng thức: x2<sub>+y</sub>2 <sub>2xy Dấu bằng khi </sub>
x=y
<i>a</i>
2
<i>b</i>2+
<i>b</i>2
<i>c</i>2<i>≥</i>2 .
<i>a</i>
<i>b</i>.
<i>b</i>
<i>c</i>=2 .
<i>a</i>
<i>c</i> ;
<i>a</i>2
<i>b</i>2+
<i>c</i>2
<i>a</i>2<i>≥</i>2 .
<i>c</i>
<i>a</i>=2 .
<i>c</i>
<i>b</i> ;
<i>c</i>2
<i>a</i>2+
<i>b</i>2
<i>c</i>2<i>≥</i>2 .
<i>c</i>
<i>a</i>.
<i>b</i>
<i>c</i>=2 .
<i>b</i>
<i>a</i>
Cộng từng vế ba bất đẳng thức trên ta có:
2(<i>a</i>
2
<i>b</i>2+
<i>b</i>2
<i>c</i>2+
<i>c</i>2
<i>a</i>2)<i></i>2(
<i>a</i>
<i>c</i>+
<i>c</i>
<i>b</i>+
<i>b</i>
<i>a</i>) <i></i>
<i>a</i>2
<i>b</i>2+
<i>b</i>2
<i>c</i>2+
<i>c</i>2
<i>a</i>2<i></i>
<b>Câu 3</b>
(5điểm)
a, (2®iĨm) <i>x −</i>214
86 +
<i>x −</i>132
84 +
<i>x −</i>54
82 =6
<i>⇔</i> (<i>x −</i>214
86 <i>−</i>1)+(
<i>x −</i>132
84 <i>−</i>2)+(
<i>x −</i>54
82 <i>−</i>3)=0
<i>⇔</i> <i>x −</i>300
86 +
<i>x −</i>300
84 +
<i>x −</i>300
82 =0
<i>⇔</i> (x-300)
86+
1
84+
1
82
{300}
1,0
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
b, (2®iĨm) 2x(8x-1)2<sub>(4x-1)=9 </sub>
<i>⇔</i> (64x2<sub>-16x+1)(8x</sub>2<sub>-2x)=9 </sub> <i><sub>⇔</sub></i> <sub>(64x</sub>2<sub>-16x+1)(64x</sub>2<sub>-16x) = 72 </sub>
Đặt: 64x2<sub>-16x+0,5 =k Ta cã: (k+0,5)(k-0,5)=72 </sub> <i><sub>⇔</sub></i> <sub>k</sub>2<sub>=72,25</sub>
<i>⇔</i> k= 8,5±
Víi k=8,5 tacó phơng trình: 64x2<sub>-16x-8=0 </sub> <i><sub></sub></i> <sub>(2x-1)(4x+1)=0;</sub>
<i></i> x= 1
2<i>; x</i>=
<i></i>1
4
Với k=- 8,5 Ta có phơng trình: 64x2<sub>-16x+9=0 </sub> <i><sub>⇔</sub></i> <sub>(8x-1)</sub>2<sub>+8=0 v« </sub>
nghiƯm.
Vëy S =
2<i>,</i>
<i>−</i>1
4
c, (1®iĨm) x2<sub>-y</sub>2<sub>+2x-4y-10 = 0 </sub> <i><sub>⇔</sub></i> <sub>(x</sub>2<sub>+2x+1)-(y</sub>2<sub>+4y+4)-7=0</sub>
<i>⇔</i> (x+1)2<sub>-(y+2)</sub>2<sub>=7 </sub> <i><sub>⇔</sub></i> <sub>(x-y-1)(x+y+3) =7 Vì x,y nguyên </sub>
dơng
Nªn x+y+3>x-y-1>0 <i>⇒</i> x+y+3=7 vµ x-y-1=1 <i>⇒</i> x=3 ;
y=1
Phơng trình có nghiệm dơng duy nhất (x,y)=(3;1)
<b>Câu 4</b>
(5điểm)
a,(1im) Vỡ AB//CD <i></i> S DAB=S CBA
(cùng đáy và cùng đờng cao)
<i>⇒</i> S DAB –SAOB = S CBA- SAOB
Hay SAOD = SBOC
b, (2điểm) Vì EO//DC <i></i> EO
DC=
AO
AC Mặt khác AB//DC
<i>⇒</i>
<i>AB</i> <i>AO</i> <i>AB</i> <i>AO</i> <i>AB</i> <i>AO</i> <i>EO</i> <i>AB</i>
<i>DC</i> <i>OC</i> <i>AB DC</i> <i>AO OC</i> <i>AB DC</i> <i>AC</i> <i>DC</i> <i>AB DC</i>
<i>⇒</i> EF
2 DC=
AB
AB+DC<i>⇒</i>
AB+DC
AB . DC =
2
EF <i>⇒</i>
1
DC+
1
AB=
2
EF
c, (2®iĨm) +Dùng trung tuyÕn EM ,
+ Dựng EN//MK (N DF) +Kẻ đờng thẳng KN là đờng thẳng phải
dựng
Chøng minh: SEDM=S EMF(1).Gọi giao của EM và KN là I thì
SIKE=SIMN
(cma) (2) Tõ (1) vµ(2) <i>⇒</i> SDEKN=SKFN.
0,5
0,5
0,5
1,0
E K F
I