Tải bản đầy đủ (.docx) (13 trang)

BO DE THI HSG TOAN 8 CO DAP AN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (255.06 KB, 13 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

ĐỀ THI CHO HSG LỚP 8


<b>Bài 1</b>: Cho biểu thức M =

[

<i>x</i>2


<i>x</i>3<i><sub>−</sub></i><sub>4</sub><i><sub>x</sub></i>+


6
6<i>−</i>3<i>x</i>+


1


<i>x</i>+2

]

:

(

<i>x −</i>2+


10<i>− x</i>2
<i>x</i>+2

)


a) Rút gọn M


b) Tính giá trị của M khi |<i>x</i>| = 1


2


<b>Bài 2</b>: Cho biểu thức: A = ( b2<sub> + c</sub>2<sub> - a</sub>2<sub>)</sub>2<sub> - 4b</sub>2<sub>c</sub>2


a) Phân tích biểu thức A thành nhân tử.


b) Chứng minh rằng : Nếu a, b, c là độ dài các cạnh của một tam giác thì A < 0.


<b>Bài 3</b>:


a)Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức sau :


A = x2<sub> - 2xy + 2y</sub>2<sub> - 4y + 5</sub>


b)Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức sau :
B = 3(<i>x</i>+1)


<i>x</i>3


+<i>x</i>2+<i>x</i>+1


<b>Bài 4</b>: Cho hình bình hành ABCD . Với AB = a ; AD = b. Từ đỉnh A , kẻ một
đường thẳng a bất kỳ cắt đường chéo BD tại E, cắt cạnh BC tại F và cắt tia DC
tại G.


a) Chứng minh: AE2<sub> =EF.EG</sub>


b). Chứng minh rằng khi đường thẳng a quay quanh A thay đổi thì tích BF.DG
không đổi.


<b> Bài 5</b>: CMR nếu <i>x</i>2<i>−</i>yz


<i>x</i>(1<i>−</i>yz)=


<i>y</i>2<i>−</i>xz


<i>y</i>(1<i>−</i>xz) Với x y ; xyz 0 ; yz 1 ; xz 1.


Thì : xy + xz + yz = xyz ( x + y + z)


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Bài 1: a) Rút gọn M
M=

[

<i>x</i>2


<i>x</i>3<i>−</i>4<i>x</i>+


6
6<i>−</i>3<i>x</i>+


1


<i>x</i>+2

]

:

(

<i>x −</i>2+
10<i>− x</i>2


<i>x</i>+2

)

=

[



<i>x</i>2


<i>x</i>(<i>x −</i>2)(<i>x</i>+2)<i>−</i>
6
3(<i>x −</i>2)+


1


<i>x</i>+2

]

:
6


<i>x</i>+2


M = <i>−</i>6


(<i>x −</i>2)(<i>x</i>+2).



<i>x</i>+2


6 =


1
2<i>− x</i>


b) |<i>x</i>| = 1


2 <i>⇔</i> x =


1


2 hoặc x =
-1
2


Với x = 1<sub>2</sub> ta có : M =


1
2<i>−</i>1


2


=


1
3
2



= <sub>3</sub>2 ; Với x = - 1<sub>2</sub> ta có : M =


1
2+1


2


=


1
5
2


= <sub>5</sub>2


Bài 2: a) Phân tích biểu thức A thành nhân tử.


Ta có : A = ( b2<sub> + c</sub>2<sub> - a</sub>2<sub>)</sub>2<sub> - 4b</sub>2<sub>c</sub>2<sub> = ( b</sub>2<sub> + c</sub>2<sub> - a</sub>2<sub>)</sub>2<sub> - (2bc)</sub>2<sub> = ( b</sub>2<sub> + c</sub>2<sub> - a</sub>2<sub>-2bc)( b</sub>2


+ c2<sub> - a</sub>2<sub>+2bc) = (b+c -a) (b+c+a) (b-c-a) (b-c+a)</sub>


b) Chứng minh rằng : Nếu a, b, c là độ dài các cạnh của một tam giác thì A < 0.
Ta có: (b + c - a) >0 ( BĐT trong tam giác)


(b + c + a) >0 ( BĐT trong tam giác)
(b - c -a) <0 ( BĐT trong tam giác)


(b + c -a) >0 ( BĐT trong tam giác). Vậy A< 0
Bài 3: a) Ta có : A = x2<sub> - 2xy + y</sub>2<sub> +y</sub>2<sub> - 4y +4 + 1</sub>



= (x-y)2<sub> + (y - 2)</sub>2<sub> + 1</sub>


Do (x-y)2 <sub>0 ; (y - 2)</sub>2<sub> </sub> <sub> 0. Nên A= (x-y)</sub>2<sub> + (y - 2)</sub>2<sub> + 1</sub> <sub>1</sub>


Dấu ''='' xãy ra <i>⇔</i> x = y và y = 2
Vậy GTNN của A là 1 <i>⇔</i> x = y =2
b) B = 3(<i>x</i>+1)


<i>x</i>3


+<i>x</i>2+<i>x</i>+1 =


3(<i>x</i>+1)


<i>x</i>2


(<i>x</i>+1)+<i>x</i>+1 =


3(<i>x</i>+1)


(<i>x</i>2+1)(<i>x</i>+1) =
3


<i>x</i>2+1


Do x2<sub> +1>0 nên B = </sub> 3
<i>x</i>2


+1 3



Dấu ''='' xãy ra <i>⇔</i> x = 0


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Bài 4:
a)


Do AB//CD nên ta có:
EA<sub>EG</sub>=EB


ED =


AB


DG (1)


Do BF//AD nên ta có:
EF<sub>EA</sub>=EB


ED =


AD


FB (2)


Từ (1) và (2) <i>⇒</i> EA


EG=


EF


EA Hay AE2 = EF. EG



b). Chứng minh rằng khi đường thẳng a quay quanh A thay đổi thì tích BF.DG
khơng đổi.


Từ (1) và (2) <i>⇒</i> AB


DG=


FB


AD Hay BF.DG = AB.AD = ab (không đổi)


Bài 5: Từ GT <i>⇒</i> (x2<sub> -yz)y(1-xz) = x(1- yz)(y</sub>2<sub> - xz) </sub>


<i>⇔</i> x2<sub>y- x</sub>3<sub>yz-y</sub>2<sub>z + xy</sub>2<sub>z</sub>2<sub> = xy</sub>2<sub> -x</sub>2<sub>z - xy</sub>3<sub>z +x</sub>2<sub>yz</sub>2


<i>⇔</i> x2<sub>y- x</sub>3<sub>yz - y</sub>2<sub>z+ xy</sub>2<sub>z</sub>2<sub> - xy</sub>2<sub> +x</sub>2<sub>z + xy</sub>3<sub>z - x</sub>2<sub>yz</sub>2<sub> = 0</sub>


<i>⇔</i> xy(x-y) +xyz(yz +y2<sub>- xz - x</sub>2<sub>)+z(x</sub>2<sub> - y</sub>2<sub>) = 0</sub>


<i>⇔</i> xy(x-y) - xyz(x -y)(x + y +z)+z(x - y)(x+y) = 0


<i>⇔</i> (x -y) [xy<i>−</i>xyz(<i>x</i>+<i>y</i>+<i>z</i>)+xz+yz] = 0


Do x - y 0 nên xy + xz + yz - xyz ( x + y + z) = 0
Hay xy + xz + yz = xyz ( x + y + z) (đpcm)


E


F



A B


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI </b>
<b>Mơn : Tốn lớp 8</b>


<b>Thời gian: 120 phút ( Không kể thời gian giao đề)</b>


Câu 1: (2.5 điểm)


Cho <i>P</i>= <i>a</i>


2


(<i>a</i>+<i>b</i>)(1<i>−b</i>)<i>−</i>


<i>b</i>2


(<i>a</i>+<i>b</i>)(1+<i>a</i>)<i>−</i>


<i>a</i>2<i><sub>b</sub></i>2


(1+<i>a</i>)(1<i>−b</i>)


a. Rút gọn P.


b. Tìm các cặp số nguyên (a, b) để P = 3
Câu 2: (1.5 điểm): Giải phương trình: <i>x</i>3


+ <i>x</i>



3


(<i>x −</i>1)3=2<i>−</i>
3<i>x</i>2


<i>x −</i>1


Câu 3: (1.5 điểm)


Cho x,y là hai số dương thoả x.y = 1. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức


<i>A</i>= <i>x</i>


<i>x</i>4+<i>y</i>2+


<i>y</i>
<i>y</i>4+<i>x</i>2


Câu 4: (2.0 điểm)


Cho hình vng ABCD. Gọi M, N, P lần lượt trung điểm các cạnh AB,
BC, CD. AN cắt BP tại E. AN cắt DM tại F.


a. Chứng minh FA = FE.
b. Chứng minh DE = DC.
Câu 5: (2.5 điểm)


Cho hình bình hành ABCD. F là điểm bất kỳ thuộc cạnh BC. AF cắt BD tại E và
cắt DC tại G.



a. Chứng minh AE<sub>AF</sub>=GE


GA .


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

ĐÁP ÁN:
Câu 1: (2.5 điểm)


- Điều kiện <i>a ≠ −</i>1<i>, b≠</i>1<i>, a ≠− b</i>
- <i>P</i>=<i>a</i>


2


(1+<i>a</i>)<i>−b</i>2(1<i>− b</i>)<i>− a</i>2<i>b</i>2(<i>a</i>+<i>b</i>)
(<i>a</i>+<i>b</i>)(1<i>−b</i>)(1+<i>a</i>) =


<i>a</i>2+<i>a</i>3<i>−b</i>2+<i>b</i>3<i>− a</i>2<i>b</i>2(<i>a</i>+<i>b</i>)
(<i>a</i>+<i>b</i>)(1<i>− b</i>)(1+<i>a</i>)


<i>a −b</i>+<i>a</i>2<i>−</i>ab+<i>b</i>2<i>− a</i>2<i>b</i>2


¿


(<i>a</i>+<i>b</i>)¿
¿(<i>a − b</i>)(<i>a</i>+<i>b</i>)+(<i>a</i>+<i>b</i>)(<i>a</i>


2


<i>−</i>ab+<i>b</i>2)<i>−a</i>2<i>b</i>2(<i>a</i>+<i>b</i>)
(<i>a</i>+<i>b</i>)(1<i>−b</i>)(1+<i>a</i>) =¿



(<i>a</i>+<i>b</i>)(1+<i>a</i>)(<i>a− b</i>+<i>b</i>2<i>− b</i>2<i>a</i>)


¿(<i>a</i>+<i>b</i>)(<i>a</i>(1+<i>a</i>)<i>−b</i>(1+<i>a</i>)+<i>b</i>
2


(1<i>− a</i>)(1+<i>a</i>))
(<i>a</i>+<i>b</i>)(1<i>− b</i>)(1+<i>a</i>) =¿


¿


(<i>a</i>+<i>b</i>)(1<i>− b</i>)(1+<i>a</i>)
(<i>a</i>+<i>b</i>)(1+<i>a</i>)(<i>a</i>(1<i>−b</i>)(1+<i>b</i>)<i>− b</i>(1<i>−b</i>))


(<i>a</i>+<i>b</i>)(1+<i>a</i>)(1<i>−b</i>)(<i>a</i>(1+<i>b</i>)<i>−b</i>)


¿ ¿ ¿


(<i>a</i>+<i>b</i>)(1<i>− b</i>)(1+<i>a</i>)=¿


¿


(<i>a</i>+<i>b</i>)(1<i>− b</i>)(1+<i>a</i>)=<i>a</i>+ab<i>− b</i>


b.- Để P =3: <i>a</i>+ab<i>− b</i>=3<i>⇔a</i>(1+<i>b</i>)<i>−</i>(1+<i>b</i>)=2<i>⇔</i>(<i>a −</i>1)(1+<i>b</i>)=2


- Lập các hệ:

{

<i>a −<sub>b</sub></i> 1=1


+1=2 ;

{




<i>a −</i>1=<i>−</i>1


<i>b</i>+1=<i>−</i>2 ;

{



<i>a −</i>1=2


<i>b</i>+1=1 ;

{



<i>a −</i>1=<i>−</i>2


<i>b</i>+1=<i>−</i>1


- Giải:

{

<i>a<sub>b</sub></i>=<sub>=</sub>2<sub>1</sub> ;

{

<i><sub>b</sub>a</i><sub>=</sub>=<i><sub>−</sub></i>0<sub>3</sub> ;

{

<i>a<sub>b</sub></i>=<sub>=</sub>3<sub>0</sub> ;

{

<i>a<sub>b</sub></i>=<sub>=</sub><i>−<sub>−</sub></i>1<sub>2</sub>
- Đối chiếu điều kiện và kết luận nghiệm:

{

<i><sub>b</sub>a</i>=0


=<i>−</i>3 ;

{



<i>a</i>=3


<i>b</i>=0


(Mỗi ý cho 0,25 điểm – Riêng ý 6: 0,50 điểm)
Câu 2: (1.5 điểm)


<i>x −</i>1¿2


(¿¿)=2<i>−</i>3 <i>x</i>


2



<i>x −</i>1


<i>x</i>2<i><sub>−</sub></i> <i>x</i>2


<i>x −</i>1+


<i>x</i>2
¿


(

<i>x</i>+ <i>x</i>


<i>x −</i>1

)

¿


Có:


<i>x −</i>1¿2
¿
¿
<i>x</i>2


+<i>x</i>


2
¿


.
Đặt <i>t</i>=<i>x</i>+ <i>x</i>


<i>x −</i>1=



<i>x</i>2<i><sub>− x</sub></i>


+<i>x</i>


<i>x −</i>1 =


<i>x</i>2


<i>x −</i>1 được:


<i>t −</i>1¿3=1<i>⇔t −</i>1=1<i>⇔t</i>=2


<i>t</i>(<i>t</i>2<i>−</i>2<i>t −t</i>)=2<i>−</i>3<i>t⇔t</i>3<i>−</i>3<i>t</i>2+3<i>t −</i>1=1<i>⇔</i>¿ .
<i>x −</i>1¿2+1=0


<i>x</i>2


<i>x −</i>1=2<i>⇔x</i>


2


=2<i>x −</i>2<i>⇔</i>¿ (Vô nghiệm).


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Câu 3: (1.5 điểm)
- <i>x</i>4+<i>y</i>2<i>≥</i>2<i>x</i>2<i>y⇒</i> <i>x</i>


<i>x</i>4+<i>y</i>2<i>≤</i>


<i>x</i>



2<i>x</i>2 <i>y</i>=


1


2 xy (x, y là các số dương)


- <i>y</i>4+<i>x</i>2<i>≥</i>2<i>y</i>2<i>x⇒</i> <i>y</i>


<i>y</i>4


+<i>x</i>2<i>≤</i>


<i>y</i>


2<i>y</i>2<i><sub>x</sub></i>=


1


2 xy (x, y là các số dương)


- <i>A</i>= <i>x</i>


<i>x</i>4+<i>y</i>2+


<i>y</i>
<i>y</i>4+<i>x</i>2<i>≤</i>


1
2 xy+



1
2 xy=


1
xy=1


- Dấu “=” xãy ra khi

{

<i>x</i>
4


=<i>y</i>2


<i>x</i>2


=<i>y</i>4
xy=1


<i>⇔</i>

{

<i>x</i>6=<i>y</i>6


xy=1 <i>⇔</i>

{



<i>x</i>=1


<i>y</i>=1 (x, y là các số dương)


0,50
0,25
0,25


0,50
Câu 4: (2.0 điểm)



- Chứng minh được MBPD là hình bình
hành.


- => FM // BE


- M là trung điểm của AB nên MF là đường
trung bình của ABE


- => FA = FE.


- Chứng minh được AN vng góc với DM.
- Suy ra  DAE cân tại D


- => DE = DA. Do DA = DC nên DE = DC.


0,25
0,25
0,25
0,25
0,50
0,25
0,25


Câu 5: (2.5 điểm)
- BF// AD => EB<sub>ED</sub>=EF


EA


- AB//DG => EB<sub>ED</sub>=EA


EG


- => EF<sub>EA</sub>=EA
EG


- => EF<sub>EA</sub>+1=EA


EG +1


- => AF<sub>AE</sub>=AG


EG <i>⇒</i>


AE


AF=


GE
GA


- CM: EAD  EFB để được BF<sub>DA</sub>=EB
ED


- CM: EBA  EDG để được EB<sub>ED</sub>=AB
GD


- <i>⇒</i>BF


DA =



<i>AB</i>


GD <i>⇒</i>BF . DG=DA . AB


- Do DA, AB không đổi nên BF.DG không
đổi.


Mỗi ý cho 0,25 điểm


A M B


N


D P C


E
F


A


B C


D
E


F


G


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI </b>


<b>Môn : Tốn lớp 8</b>


<b>Thời gian: 120 phút ( Khơng kể thời gian giao đề)</b>


<b>C©u 1</b>. Cho P =


 

 

 



2


1 2 3 4 1


5 5


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


    


 


a) Rót gọn P.


b)Tìm giá trị nhỏ nhất của P.


<b>Cõu 2</b>. a) Xác định các số a, b sao cho:


3x3<sub> + ax</sub>2<sub> + bx + 9 chia hÕt cho x</sub>2<sub> – 9.</sub>
b) Giải phơng trình với tham số a, b



a(ax + b) = b2<sub>(x – 1)</sub>


<b>Câu 3 </b>. Quãng đờng từ A đến B gồm đoạn lên dốc AC, đoạn nằm ngang CD,
đoạn xuống dốc DB tổng cộng là 30km.Một ngời đi từ A đến B rồi từ B về A hết
tất cả 4h 25 phút.Tính quãng đờng nằm ngang,biết vận tốc khi lên dốc là


10km/h, vận tốc khi xuống dốc là 20km/h và vận tốc đi trên đờng nằm ngang là
15km/h.


<b>Câu 4</b>. Cho tam giác ABC vuông ở A, trung tuyến BD, phân giác của góc ADB
và góc BDC lần lợt cắt AB, BC ở M và N, biÕt AB = 8, AD = 6.


a) Chøng minh r»ng: MN//AC.


b)Tứ giác MNCA là hình gì? Tính diện tích tứ giác MNCA?


<b>Câu 5</b>. a) Giải bất phơng trình:


2
1


2 3


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


b) Cho 4x + y = 1.Chøng minh r»ng:
4x2<sub> + y</sub>2 ≥



1
5


c) Chứng minh m,n,p,q ta đều có m <sub>❑</sub>2 <sub>+ n</sub>


❑2 + p ❑2 + q ❑2


+1 m(n+p+q+1) dấu bằng xảy ra khi nào?


<b>Câu 6</b>. a, Chøng minh r»ng <i>a</i>2<sub>+b</sub>2


+<i>c</i>2<i>≥</i>ab+bc+ac


b , Cho a, b, c là các số dơng thoả mÃn a + b = 1.Chứng minh r»ng:


1 1


1 1 9


<i>a</i> <i>b</i>


   


  


   


   



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

ĐÁP ÁN:
C©u 1. a) P = (<i>x</i>


2


+5<i>x</i>+4)(<i>x</i>2+5<i>x</i>+6)+1


<i>x</i>2+5<i>x</i>+5


P =


<i>x</i>2+5<i>x</i>+4¿2(<i>x</i>2+5<i>x</i>+4)+1


¿
¿
¿
P = (<i>x</i>


2


+5<i>x</i>+5)


<i>x</i>2+5<i>x</i>+5


2


=<i>x</i>+5<i>x</i>+5


b) P =

(

<i>x</i>+5

2

)



2


<i>−</i>5


4<i>≥</i>


<i>−</i>5
4


VËy min P = - 5/4 khi x = - 5/2 ,giá trị này của x thoả mÃn <i><sub>x</sub></i>2


+5<i>x</i>+5<i></i>0


Cõu 2. a, Chia 3x3<sub> + ax</sub>2<sub> + bx + 9 cho x</sub>2<sub> – 9 </sub>
đợc 3x + a d (b + 27)x + (9 + 9a)


Để phép chia hết cần : (b + 27)x + (9 + 9a) = 0 víi mäi x.


<i>⇔</i> {


b + 27 = 0


<i>⇔</i>


9 + 9a = 0


{ B = - 27



a = - 1
b) <i>⇔</i> a2<sub>x + ab = b</sub>2<sub>x – b</sub>2


<i><sub>⇔</sub></i> <sub> a</sub>2<sub>x – b</sub>2<sub>x = - ab – b</sub>2


<i>⇔</i> (a2<sub> – b</sub>2<sub>)x = - ab – b</sub>2
<i>⇔</i> (a – b)(a + b)x = - b(a + b)
+) Nếu a = b thì pt có dạng 0x = - 2b2
Suy ra a = b = 0 pt ngiệm đúng mọi x


a = b ≠ 0 pt v« ngiƯm


+) Nếu a = - b thì pt có dạng 0x = 0 suy ra pt nghiệm đúng mọi x
+) Nếu a ≠ b thì pt có 1 ngiệm duy nhất x = ± <i><sub>a− b</sub>− b</i>


Câu 3. Gọi quãng đờng nằm ngang CD là x(km) ( x > 0)
Thì quãng đờng AC + BD = 30 – x


Cả đi và về quãng đờng nằm ngang là 2x
Cả đi và về quãng đờng lên dốc là 30 – x
Cả đi và về quãng đờng xuống dốc là 30 –x
Ta có phơng trình: 2<i>x</i>


15 +


30<i>− x</i>


10 +


30<i>− x</i>



20 =4


5


12<i>⇔x</i>=5(tm)


C©u 4.
a) MA


MB =


BD


AD<i>;</i>


NB


NC=


BD


DC mà AD =


DC nên MB


MA=


NB



NC<i></i>MN // AC


b) Tứ giác AMND là hình thang
vuông.


SAMND = 1


2 (MN + AC)AM


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

MA


MB=


AD


BD <i>→</i>MA=3(cm)<i>;</i>MB=5(cm)<i>;</i> AC = 2AD = 12(cm)


MN // AC (cmt) MN


AC =


MB


AB <i>→</i>MN=7,5(cm) ; SAMND = 292,5 (cm2)


Câu 5. Dành cho hs không học trêng.
a) 2 < x <3.


b) y = 1 – 4x suy ra y2<sub> = (1 4x)</sub>2



Xét


5<i>x </i>12


4


1<i></i>4<i>x</i>2<i></i>1


5=
4<i>x</i>2


+<i>y</i>2<i></i>1
5=4<i>x</i>


2


+


(đpcm)


Câu 5. Dµnh cho hs trêng.


a)


(

1+1


<i>a</i>

)(

1+


1



<i>b</i>

)

<i>≥</i>9
<i>⇔a</i>+1


<i>a</i> .
<i>b</i>+1


<i>b</i> <i>≥</i>9
<i>⇔</i>ab+<i>a</i>+<i>b</i>+1<i>≥</i>9 ab


¿


<i>⇔a</i>+<i>b</i>+1<i>≥</i>8 ab<i>⇔</i>2<i>≥</i>8 ab


<i>a</i>+<i>b</i>¿2<i>≥</i>4 ab
¿
<i>a −b</i>¿2<i>≥</i>0
<i>⇔</i>1<i>≥</i>4 ab<i>⇔</i>¿


b)


<i>A=(x</i>+<i>y)(x −</i>xy+<i>y)+</i>xy
<i>A</i>=x −xy+<i>y</i>+xy


<i>A</i>=<i>x</i>2+<i>y</i>2


Thay y = 1 – x vào A đợc:


1<i>− x</i>¿2+2(<i>x</i>2<i>− x</i>)+1



<i>A</i>=<i>x</i>2+¿
<i>A</i>=2

(

<i>x −</i>1


2

)


2
+1
2<i>≥</i>
1
2


Suy ra Min A = 1/2 khi x = 1/2 ;
Vµ y = 1/2


<i>⇔</i>

(

<i>m</i>2


4 <i>−</i>mn+<i>n</i>


2


)

+

(

<i>m</i>


2


4 <i>−</i>mp+<i>p</i>


2


)

+

(

<i>m</i>


2



4 <i>−</i>mq+<i>q</i>


2


)

+

(

<i>m</i>


2


4 <i>− m</i>+1

)

<i>≥</i>0


<i>⇔</i>

(

<i>m</i>


2 <i>− n</i>

)



2


+

(

<i>m</i>
2 <i>− p</i>

)



2


+

(

<i>m</i>
2<i>− q</i>

)



2


+

(

<i>m</i>
2<i>−</i>1

)




2


<i>≥</i>0 <sub> (ln đúng)</sub>


DÊu b»ng x¶y ra khi

{



<i>m</i>


2<i>−n</i>=0


<i>m</i>


2<i>− p</i>=0


<i>m</i>


2<i>−q</i>=0


<i>m</i>


2<i>−</i>1=0


<i>⇔</i>

{


<i>n</i>=<i>m</i>


2


<i>p</i>=<i>m</i>
2



<i>q</i>=<i>m</i>
2


<i>m</i>=2


<i>⇔</i>

{

<i>m</i>=2
<i>n</i>=<i>p</i>=<i>q</i>=1


Giải: Dùng bất đẳng thức Bunhiacopski


Cách 1: Xét cặp số (1, 1, 1) vµ (a, b, c) ta cã
(12


+12+12)(<i>a</i>2+<i>b</i>2+<i>c</i>2)<i>≥</i>(1 .<i>a</i>+1.<i>b</i>+1 .<i>c</i>)2


<i>⇒</i> 3 (<i>a</i>2


+<i>b</i>2+<i>c</i>2)≥ a2+<i>b</i>2+<i>c</i>2+2(ab+bc+ac)


<i>⇒</i> <i>a</i>2


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Đề cho đội tuyển học sinh giỏi toán 8</b>



<i> </i>


<i>Câu 1</i>: (5điểm) Tìm số tự nhiên n để:


a, A=n3<sub>-n</sub>2<sub>+n-1 là số nguyên tè.</sub>
b, B = <i>n</i>



4


+3<i>n</i>3+2<i>n</i>2+6<i>n </i>2


<i>n</i>2


+2 Có giá trị là một sè nguyªn.


c, D= n5<sub>-n+2 là số chính phơng. (n</sub> <sub>2)</sub>


<i>Câu 2</i>: (5điểm) Chøng minh r»ng :


a, <i>a</i>


ab+<i>a</i>+1+


<i>b</i>


bc+<i>b</i>+1+


<i>c</i>


ac+<i>c</i>+1=1 biÕt abc=1


b, Víi a+b+c=0 th× a4<sub>+b</sub>4<sub>+c</sub>4<sub>=2(ab+bc+ca)</sub>2
c, <i>a</i>


2


<i>b</i>2+



<i>b</i>2
<i>c</i>2+


<i>c</i>2
<i>a</i>2<i></i>


<i>c</i>
<i>b</i>+


<i>b</i>
<i>a</i>+


<i>a</i>
<i>c</i>


<i>Câu 3</i>: (5điểm) Giải các phơng trình sau:


a, <i>x −</i>214


86 +


<i>x −</i>132


84 +


<i>x −</i>54


82 =6



b, 2x(8x-1)2<sub>(4x-1)=9</sub>


c, x2<sub>-y</sub>2<sub>+2x-4y-10=0 với x,ynguyên dơng.</sub>


<i>Cõu 4</i>: (5im). Cho hỡnh thang ABCD (AB//CD), 0 là giao điểm hai đờng


chéo.Qua 0 kẻ đờng thẳng song song với AB cắt DA tại E,cắt BCtại F.
a, Chứng minh :Diện tích tam giác AOD bằng diện tích tam giác BOC.
b. Chứng minh: 1


AB +


1


CD=


2
EF


c, Gọi K là điểm bất kì thuộc OE. Nêu cách dựng đờng thẳng đi qua Kvà chia
đơi diện tích tam giác DEF.




<i><b>C©u</b></i> <i><b>Néi dung </b></i> <i><b>§i</b></i>
<i><b>Ĩ</b></i>
<i><b>m</b></i>


a, (1®iĨm) A=n3<sub>-n</sub>2<sub>+n-1=(n</sub>2<sub>+1)(n-1)</sub>



Để A là số nguyên tố thì n-1=1 <i></i> n=2 khi ú A=5


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Câu 1</b>
(5điểm)
0,
5
0,
5
0,
5
0,
5
0,
5
0,
5
0,
5
0,
5
0,
5
b, (2®iĨm) B=n2<sub>+3n-</sub> 2


<i>n</i>2


+2


B có giá trị nguyên <i>⇔</i> 2 ⋮ n2<sub>+2</sub>
n2<sub>+2 là ớc tự nhiên của 2</sub>



n2<sub>+2=1 không có giá trị thoả mÃn</sub>


Hoặc n2<sub>+2=2 </sub> <i><sub>⇔</sub></i> <sub> n=0 Víi n=0 th× B cã giá trị nguyên.</sub>
c, (2điểm) D=n5<sub>-n+2=n(n</sub>4<sub>-1)+2=n(n+1)(n-1)(n</sub>2<sub>+1)+2</sub>
=n(n-1)(n+1)

<sub>[</sub>

(n2<i><sub>−</sub></i><sub>4</sub><sub>)</sub>


+5

]

+2= n(n-1)(n+1)(n-2)(n+2)+5 n(n-1)


(n+1)+2


Mµ n(n-1)(n+1)(n-2)(n+2 ⋮ 5 (tich 5sè tù nhiªn liªn
tiÕp)


Vµ 5 n(n-1)(n+1 ⋮ 5 VËy D chia 5 d 2


Do đó số D có tận cùng là 2 hoặc 7nên D không phải số chính
phơng


Vậy khơng có giá trị nào của n D l s chớnh phng


<b>Câu 2</b>


(5điểm)


a, (1điểm) <i>a</i>


ab+<i>a</i>+1+


<i>b</i>



bc+<i>b</i>+1+


<i>c</i>


ac+<i>c</i>+1=¿
ac


abc+ac+<i>c</i> +
abc


abc2+abc+ac+


<i>c</i>


ac+<i>c</i>+1


= ac


1+ac+<i>c</i>+
abc


<i>c</i>+1+ac+


<i>c</i>


ac+<i>c</i>+1=


abc+ac+1
abc+ac+1=1



0,
5
0,
5
0.
5
0.
5
0.
5
0.
5
0,
5
0,
5
0,
5
0,
5
b, (2®iĨm) a+b+c=0 <i>⇒</i> a2<sub>+b</sub>2<sub>+c</sub>2<sub>+2(ab+ac+bc)=0 </sub> <i><sub>⇒</sub></i> <sub> a</sub>2<sub>+b</sub>2<sub>+c</sub>2<sub>= </sub>
-2(ab+ac+bc)


<i>⇒</i> a4<sub>+b</sub>4<sub>+c</sub>4<sub>+2(a</sub>2<sub>b</sub>2<sub>+a</sub>2<sub>c</sub>2<sub>+b</sub>2<sub>c</sub>2<sub>)=4( a</sub>2<sub>b</sub>2<sub>+a</sub>2<sub>c</sub>2<sub>+b</sub>2<sub>c</sub>2<sub>)+8abc(a+b+c) V× </sub>
a+b+c=0


<i></i> a4<sub>+b</sub>4<sub>+c</sub>4<sub>=2(a</sub>2<sub>b</sub>2<sub>+a</sub>2<sub>c</sub>2<sub>+b</sub>2<sub>c</sub>2<sub>) (1)</sub>


Mặt khác 2(ab+ac+bc)2<sub>=2(a</sub>2<sub>b</sub>2<sub>+a</sub>2<sub>c</sub>2<sub>+b</sub>2<sub>c</sub>2<sub>)+4abc(a+b+c) . V× </sub>


a+b+c=0


<i>⇒</i> 2(ab+ac+bc)2<sub>=2(a</sub>2<sub>b</sub>2<sub>+a</sub>2<sub>c</sub>2<sub>+b</sub>2<sub>c</sub>2<sub>) (2)</sub>
Tõ (1)vµ(2) <i>⇒</i> a4<sub>+b</sub>4<sub>+c</sub>4<sub>=2(ab+ac+bc)</sub>2


c, (2điểm) áp dụng bất đẳng thức: x2<sub>+y</sub>2 <sub>2xy Dấu bằng khi </sub>
x=y


<i>a</i>
2


<i>b</i>2+
<i>b</i>2


<i>c</i>2<i>≥</i>2 .
<i>a</i>
<i>b</i>.


<i>b</i>
<i>c</i>=2 .


<i>a</i>


<i>c</i> ;
<i>a</i>2


<i>b</i>2+
<i>c</i>2


<i>a</i>2<i>≥</i>2 .


<i>a</i>
<i>b</i>.


<i>c</i>
<i>a</i>=2 .


<i>c</i>
<i>b</i> ;
<i>c</i>2


<i>a</i>2+
<i>b</i>2
<i>c</i>2<i>≥</i>2 .


<i>c</i>
<i>a</i>.


<i>b</i>
<i>c</i>=2 .


<i>b</i>
<i>a</i>


Cộng từng vế ba bất đẳng thức trên ta có:
2(<i>a</i>


2


<i>b</i>2+



<i>b</i>2
<i>c</i>2+


<i>c</i>2
<i>a</i>2)<i></i>2(


<i>a</i>
<i>c</i>+


<i>c</i>
<i>b</i>+


<i>b</i>


<i>a</i>) <i></i>
<i>a</i>2
<i>b</i>2+


<i>b</i>2
<i>c</i>2+


<i>c</i>2
<i>a</i>2<i></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Câu 3</b>


(5điểm)


a, (2®iĨm) <i>x −</i>214



86 +


<i>x −</i>132


84 +


<i>x −</i>54


82 =6


<i>⇔</i> (<i>x −</i>214


86 <i>−</i>1)+(


<i>x −</i>132


84 <i>−</i>2)+(


<i>x −</i>54


82 <i>−</i>3)=0


<i>⇔</i> <i>x −</i>300


86 +


<i>x −</i>300


84 +



<i>x −</i>300


82 =0


<i>⇔</i> (x-300)

(

1


86+
1
84+


1


82

)

=0 <i>⇔</i> x-300=0 <i>⇔</i> x=300 Vëy S =


{300}


1,0
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
b, (2®iĨm) 2x(8x-1)2<sub>(4x-1)=9 </sub>


<i>⇔</i> (64x2<sub>-16x+1)(8x</sub>2<sub>-2x)=9 </sub> <i><sub>⇔</sub></i> <sub>(64x</sub>2<sub>-16x+1)(64x</sub>2<sub>-16x) = 72 </sub>
Đặt: 64x2<sub>-16x+0,5 =k Ta cã: (k+0,5)(k-0,5)=72 </sub> <i><sub>⇔</sub></i> <sub>k</sub>2<sub>=72,25</sub>



<i>⇔</i> k= 8,5±


Víi k=8,5 tacó phơng trình: 64x2<sub>-16x-8=0 </sub> <i><sub></sub></i> <sub>(2x-1)(4x+1)=0;</sub>


<i></i> x= 1


2<i>; x</i>=


<i></i>1
4


Với k=- 8,5 Ta có phơng trình: 64x2<sub>-16x+9=0 </sub> <i><sub>⇔</sub></i> <sub>(8x-1)</sub>2<sub>+8=0 v« </sub>
nghiƯm.


Vëy S =

{

1


2<i>,</i>


<i>−</i>1


4

}



c, (1®iĨm) x2<sub>-y</sub>2<sub>+2x-4y-10 = 0 </sub> <i><sub>⇔</sub></i> <sub>(x</sub>2<sub>+2x+1)-(y</sub>2<sub>+4y+4)-7=0</sub>
<i>⇔</i> (x+1)2<sub>-(y+2)</sub>2<sub>=7 </sub> <i><sub>⇔</sub></i> <sub>(x-y-1)(x+y+3) =7 Vì x,y nguyên </sub>
dơng


Nªn x+y+3>x-y-1>0 <i>⇒</i> x+y+3=7 vµ x-y-1=1 <i>⇒</i> x=3 ;
y=1


Phơng trình có nghiệm dơng duy nhất (x,y)=(3;1)



<b>Câu 4</b>


(5điểm)


a,(1im) Vỡ AB//CD <i></i> S DAB=S CBA
(cùng đáy và cùng đờng cao)


<i>⇒</i> S DAB –SAOB = S CBA- SAOB
Hay SAOD = SBOC


b, (2điểm) Vì EO//DC <i></i> EO


DC=


AO


AC Mặt khác AB//DC


<i>⇒</i>


<i>AB</i> <i>AO</i> <i>AB</i> <i>AO</i> <i>AB</i> <i>AO</i> <i>EO</i> <i>AB</i>


<i>DC</i> <i>OC</i>  <i>AB DC</i> <i>AO OC</i>  <i>AB DC</i> <i>AC</i>  <i>DC</i> <i>AB DC</i>


<i>⇒</i> EF


2 DC=


AB



AB+DC<i>⇒</i>


AB+DC


AB . DC =


2
EF <i>⇒</i>
1
DC+
1
AB=
2
EF


c, (2®iĨm) +Dùng trung tuyÕn EM ,


+ Dựng EN//MK (N DF) +Kẻ đờng thẳng KN là đờng thẳng phải
dựng


Chøng minh: SEDM=S EMF(1).Gọi giao của EM và KN là I thì
SIKE=SIMN


(cma) (2) Tõ (1) vµ(2) <i>⇒</i> SDEKN=SKFN.


0,5
0,5
0,5
1,0


0,5
1,0
1,0
A B
C
D
O


E K F


I


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×