Tải bản đầy đủ (.doc) (14 trang)

5 De thi HSG Toan 8(Co dap an)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (175.72 KB, 14 trang )

ĐỀ THI CHỌN HSG LỚP 8 (lần 2)

Năm học 2009 - 2010
Bài 1: Cho biểu thức M =






+
+

+

2
1
36
6
4
3
2
xx
xx
x
:









+

+−
2
10
2
2
x
x
x
a) Rút gọn M
b)Tính giá trị của M khi
x
=
2
1
Bài 2: Cho biểu thức: A = ( b
2
+ c
2
- a
2
)
2
- 4b
2
c

2
a) Phân

tích biểu thức A thành nhân tử.
b) Chứng minh rằng : Nếu a, b, c là độ dài các cạnh của một tam giác thì A < 0.
Bài 3:
a)Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức sau :
A = x
2
- 2xy + 2y
2
- 4y + 5
b)Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức sau :
B =
1
)1(3
23
+++
+
xxx
x
Bài 4:
Cho hình bình hành ABCD . Với AB = a ; AD = b. Từ đỉnh A , kẻ một đường
thẳng a bất kỳ cắt đường chéo BD tại E, cắt cạnh BC tại F và cắt tia DC tại G.
a) Chứng minh: AE
2
=EF.EG
b). Chứng minh rằng khi đường thẳng a quay quanh A thay đổi thì tích BF.DG
không đổi.
Bài 5:

Chứng minh rằng nếu
)1()1(
22
xzy
xzy
yzx
yzx


=


Với x

y ; xyz

0 ; yz

1 ; xz

1.
Thì : xy + xz + yz = xyz ( x + y + z)
HD:
Bài 1:
a) Rút gọn M
M=







+
+

+

2
1
36
6
4
3
2
xx
xx
x
:








+

+−
2

10
2
2
x
x
x
=






+
+


+− 2
1
)2(3
6
)2)(2(
2
xxxxx
x
:
2
6
+x
M =

6
2
.
)2)(2(
6 +
+−
− x
xx
=
x−2
1
b)Tính giá trị của M khi
x
=
2
1
x
=
2
1

x =
2
1
hoặc x = -
2
1

Với x =
2

1
ta có : M =
2
1
2
1

=
2
3
1
=
3
2
Với x = -
2
1
ta có : M =
2
1
2
1
+
=
2
5
1
=
5
2


Bài 2a) Phân

tích biểu thức A thành nhân tử.
Ta có : A = ( b
2
+ c
2
- a
2
)
2
- 4b
2
c
2
= ( b
2
+ c
2
- a
2
)
2
- (2bc)
2
= ( b
2
+ c
2

- a
2
-2bc)( b
2
+ c
2
- a
2
+2bc) = (b+c -a) (b+c+a) (b-c-a) (b-c+a)
b) Chứng minh rằng : Nếu a, b, c là độ dài các cạnh của một tam giác thì A < 0.
Ta có: (b+c -a) >0 ( BĐT trong tam giác)
(b+c +a) >0 ( BĐT trong tam giác)
(b-c -a) <0 ( BĐT trong tam giác)
(b+c -a) >0 ( BĐT trong tam giác)
Vậy A< 0
Bài 3:
a)
Ta có : A = x
2
- 2xy + y
2
+y
2
- 4y +4 + 1
= (x-y)
2
+ (y - 2)
2
+ 1
Do (x-y)

2


0 ; (y - 2)
2


0
Nên A= (x-y)
2
+ (y - 2)
2
+ 1

1
Dấu ''='' xãy ra

x = y và y = 2
Vậy GTNN của A là 1

x = y =2
b) B =
1
)1(3
23
+++
+
xxx
x
=

1)1(
)1(3
2
+++
+
xxx
x
=
)1)(1(
)1(3
2
++
+
xx
x
=
1
3
2
+x
Do x
2
+1>0 nên B =
1
3
2
+x

3
Dấu ''='' xãy ra


x = 0
Vậy GTLN của B là 3

x = 0
Bài 4:
a)
Do AB//CD nên ta có:

ED
EB
EG
EA
=
=
DG
AB
(1)
Do BF//AD nên ta có:

ED
EB
EA
EF
=
=
FB
AD
(2)
Từ (1) và (2)


EA
EF
EG
EA
=
Hay AE
2
= EF. EG
b). Chứng minh rằng khi đường thẳng a quay quanh A thay đổi thì tích BF.DG
không đổi.
Từ (1) và (2)

AD
FB
DG
AB
=
Hay BF.DG = AB.AD = ab (không đổi)
Bài 5:
Từ GT

(x
2
-yz)y(1-xz) = x(1- yz)(y
2
- xz)

x
2

y- x
3
yz-y
2
z+xy
2
z
2
= xy
2
-x
2
z - xy
3
z +x
2
yz
2


x
2
y- x
3
yz - y
2
z+ xy
2
z
2

- xy
2
+x
2
z + xy
3
z - x
2
yz
2
= 0

xy(x-y) +xyz(yz +y
2
- xz - x
2
)+z(x
2
- y
2
) = 0

xy(x-y) - xyz(x -y)(x + y +z)+z(x - y)(x+y) = 0

(x -y)
[ ]
yzxzzyxxyzxy ++++− )(
= 0
Do x - y


0 nên xy + xz + yz - xyz ( x + y + z) = 0
Hay xy + xz + yz = xyz ( x + y + z) (đpcm)

E

F

A

B

D

C

G

ĐỀ THI CHỌN HSG LỚP 8
Năm học 2009 - 2010
Bài 1: Cho biểu thức M =
nn
aa
aa
3
2
1
2

−+
+

.









−+
aaa
aa
22
22
3
44
)2(
(n

N*)
a) Rút gọn M
b) Với a>2. Chứng minh rằng 0 < M < 1
Bài 2:
. Chứng minh rằng với m là số nguyên lẻ thì:
a) (m
3
+3m
2
- 3m -3)


48
b) ( 7.5
2n
+12.6
n
)

19; Với n là số nguyên dương
Bài 3:
Cho a, b, c và x, y, z là các số khác nhau và khác 0, đồng thời thoả mãn
0=++
z
c
y
b
x
a

1=++
c
z
b
y
a
x
. Chứng minh rằng
1
2
2

2
2
2
2
=++
c
z
b
y
a
x
Bài 4:
Cho hình vuông ABCD, cạnh a. Một đường thẳng d đi qua đỉnh C cắt tia AB ở
E và tia AD ở F.
a) Chứng minh: BE.DF = a
2
b) Chứng minh đẳng thức
2
2
AF
AE
DF
BE
=
c) Xác định vị trí của điểm E trên tia AB sao cho diện tích tam giác EAF có giá
trị nhỏ nhất? Biết rằng " Hai số dương có tích không đổi tổng của chúng nhỏ
nhất khi hai số đó bằng nhau"
Bài 5:
Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y =
2

)2010( +x
x
HD:
Bài 1: a) Rút gọn M
Ta có: M =
nn
aa
aa
3
2
1
2

−+
+
.









−+
aaa
aa
22
22

3
44
)2(
=
)3(
)1)(2(

−+
aa
aa
n
.
)1(4
)3(4


aa
a
=
1
2
+
+
n
a
a
b) Với a>2

a + 2 > 0 và a
n+1

> 0
Do đó
1
2
+
+
n
a
a
> 0 (1)
Với a>2

a + 2 < 2a và a
n+1

a
2

Do đó
1
2
+
+
n
a
a
< 1 (2)
Từ (1) và (2) suy ra 0 < M < 1
Bài 2:
a) (m

3
+3m
2
- 3m -3)

48
Ta có: m
3
+3m
2
- 3m -3 = m
2
(m+3) -(m+3) = (m+3)(m-1)( m+1)
Do m lẻ nên (m+3);(m-1) ;( m+1) là các số chẵn
Vậy (m
3
+3m
2
- 3m -3)

48 +
b) Chứng minh ( 7.5
2n
+12.6
n
)

19; Với n là số nguyên dương
7.5
2n

+12.6
n
= 7.5
2n
+12.6
n
+7.6
n
- 7.6
n
=( 7.25
n
- 7.6
n
) + 19.6
n
= 7(25
n
- 6
n
)
+19.6
n
Do 7(25
n
- 6
n
)

19 và 19.6

n

19
Nên ( 7.5
2n
+12.6
n
)

19
Bài 3:
Từ
0=++
z
c
y
b
x
a

0=
++
xyz
cxybxzayz

ayz + bxz + cxy = 0
Từ
1=++
c
z

b
y
a
x

2
2
2
2
2
2
c
z
b
y
a
x
++
+
ab
xy2
+
bc
yz2
+
ac
xz2
= 1

2

2
2
2
2
2
c
z
b
y
a
x
++
+
abc
xyc2
+
abc
yza2
+
acb
xzb2
=1
Mà ayz + bxz + cxy = 0

2ayz + 2bxz + 2cxy = 0 (Do abc

0)
Hay
1
2

2
2
2
2
2
=++
c
z
b
y
a
x
(đpcm)
Bài 4:
a) Chứng minh: BE.DF = a
2


BEC ~

DCF

DF
BC
DC
BE
=
Hay BE.DF = BC.DC = a
2


A

F

C

B

D

E
b) Chứng minh đẳng thức
2
2
AF
AE
DF
BE
=


BEC ~

AEF

FA
AE
BC
BE
=

(1)


DCF ~

AEF

FA
AE
DF
DC
=
(2)
Nhân (1) và (2) vế theo vế ta có:

2
2
.
AF
AE
DF
DC
BC
BE
=
Hay
2
2
AF
AE

DF
BE
=
c) Ta có: S
FAE
=
2
F.AAE
Mặt khác BE.DF = a
2
(không đổi)

BE +DF nhỏ nhất khi BE = DF

BE+a =
DF+a
Hay AE = AF.Vậy để diện tích tam giác EAF có giá trị nhỏ nhất thì E phải là
điểm đối xứng của A qua B.
Bài 5:
Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y =
2
)2010( +x
x
HD: Dùng (a+b)
2
- (a-b)
2
= 4ab để giải
UBND HUYỆN CẦU KÈ ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI LỚP 8
PHÒNG GIÁO DỤC NĂM HỌC: 2006 – 2007

(Đề chính thức) MÔN THI: TOÁN
Thời gian làm bài: 150 phút
Thí sinh làm tất cả các bài toán sau đây:
Bài 1: (4 điểm) Phân tích đa thức thành nhân tử:
1. 4x
2
– 8x + 3
2. x
2
– y
2
+ 10 x – 6y + 16
3. x
5
+ x + 1
4. a (b
2
– c
2
) + b (c
2
– a
2
) + c (a
2
– b
2
)
Bài 2: (5 điểm)
1. Xác đònh hệ số a, b sao cho đa thức: x

4
+ ax
3
+ b chia hết cho x
2
– 1.
2. Cho biểu thức:
a. Rút gọn P.
b. Tìm các giá trò của x để P = 1.
c. Tìm các giá trò của x để P > 0.
Bài 3: (4 điểm)
1. Phân tích đa thức thành nhân tử: a
3
+ b
3
+ c
3
– 3abc.
2. Cho và x, y, z khác 0. Tính giá trò của biểu thức:
Bài 4: (4 điểm) Cho hình chữ nhật ABCD có tâm đối xứng là điểm O. trên
đường chéo BD lấy một điểm M, ttrên tia AM lấy điểm E sao cho M Là trung
điểm của AM. Gọi H và K lần lượt là hình chiếu của E trên BC và DC.
Chứng minh rằng:
1. Tứ giác HEKC là hình chữ nhật.
2. OM // CM.
3. HK // AC.
4. Ba điểm M, H, K thẳng hàng.
Bài 5: (3 điểm) Cho tam giác ABC vuông cân ở đỉnh A. Điểm E nằm trong
tam giác sao cho: . Tính số đo góc AEB ?
HẾT

HƯỚNG DẪN CHẤM THI HỌC SINH GIỎI
MÔN TOÁN
NĂM HỌC 2006 - 2007
BÀI

U
NỘI DUNG
BIỂU
ĐIỂM
1
(4
đ)
1
2
3
4
4x
2
– 8x + 3 = 4x
2
– 2x – 6x + 3
= 2x(2x – 1) – 3(2x – 1)
= (2x – 1)(2x – 3)
x
2
– y
2
+ 10x – 6y +16 = x
2
+ 10x + 25 – y

2
– 6y – 9
= (x
2
+ 10x + 25) – (y
2
+ 6y + 9)
= (x + 5)
2
– (y + 3)
2
= (x + 5 + y + 3)(x + 5 – y – 3)
= (x + y + 8)(x – y + 2)
x
5
+ x + 1 = x
5
– x
2
+ x
2
+ x + 1
= x
2
(x
3
– 1) + (x
2
+ x + 1)
= x

2
(x – 1)(x
2
+ x + 1) + (x
2
+ x + 1)
= (x
2
+ x + 1)( x
3
- x + 1)
a (b
2
– c
2
) + b (c
2
– a
2
) + c (a
2
– b
2
) =
= a (b
2
– c
2
) + b(c
2

– b
2
+ b
2
– a
2
) + c (a
2
– b
2
)
= (b
2
– c
2
)(a – b) + (a
2
– b
2
)(c – b)
= (b + c)(b – c)(a – b) – (a + b)(a – b)(b – c)
= (a – b)(b – c)(c – a)
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5

Câu
2
(5
đ)
1
2
Thực hiện phép chia đa thức x
4
+ ax
3
+ b cho đa thức
x
2
-1 ta được thương là x
2
+ ax + 1, số dư là ax + (b + 1)
Để chia hết thì đa thức dư phải bằng 0 với mọi x
Do đó: a = 0 và b + 1 = 0
Vậy: a = 0 và b = - 1
a.
1
0.5
0.5
0.5
BÀI

U
NỘI DUNG
BIỂU
ĐIỂM

=
b. ĐKXĐ: x ≠ 0 ; x ≠ - 3; x ≠ ± 2
P = 1 <=> = 1 <=> x + 4 = 6 <=> x = 2 (không
thỏa mãn)
Vậy không có giá trò nào của x để P = 1.
c. P > 0 <=> > 0 <=> x + 4 > 0 (vì 6 > 0)
<=> x > - 4 (và x ≠ 0 ; x ≠ - 3 ; x ≠ ± 2)
1
0.5
0.5
0.5
Câu
3
(4đ)
1
2
a
3
+ b
3
+ c
3
– 3abc = a
3
+ (b + c)
3
– 3bc (b + c) – 3abc
= (a + b + c){a
2
– a(b + c) + (b + c)

2
} – 3bc (a + b + c)
= (a + b + c) (a
2
– ab – ac + b
2
+ 2bc + c
2
– 3bc)
= (a + b + c) (a
2
+ b
2
+ c
2
– ab – ac – bc)
Áp dụng câu 1: nếu a + b + c = 0 thì: a
3
+ b
3
+ c
3
= 3abc
Ta co ù: 
Vậy: A = xyz = 3
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5

0.5
0.5
0.5
Câu
4
(4
đ)
1
2
2
2
I
1
1
B
E
K
O
M
H
C
D
A
Ta có: => tứ giác HEKC là hình chữ nhật
(vì có 3 góc vuông).
Gọi I là giao điểm của HK và CE, O là giao điểm của
Hình
vẽ
0.5
0.5

BÀI

U
NỘI DUNG
BIỂU
ĐIỂM
3
4
AC và BD.
Ta có: OM là đường trung bình của ACE
Vậy: OM // CE.
Ta có: = (góc đồng vò) (1)
COD cân tại O; CIK cân tại I
Do đó: = (2)
= (3)
Từ (1), (2) và (3) suy ra : =
Vậy: HK // AC
Xét ACE có đường thẳng HK đi qua trung điểm I
của CE và HK // AC nên đường thẳng HK đi qua trung
điểm của AE, tức đi qua điểm M.
Vậy 3 điểm M, H, K thẳng hàng.
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
5
K
E

C
B
A
Trong ABC lây điểm K sao cho
⇒ KAB = EAC (c – g – c)
Do đó: AK = AE ⇒ AKE cân tại A
= 90
0
– 2. 15
0
= 60
0
Nên AKE là tam giác đều
Mà = 360
0
– (150
0
+ 60
0
) = 150
0

Ta có: BAK = BEK (c – g – c)

Vậy: = 60
0
+ 15
0
= 75
0

Hình
vẽ
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
ĐỀ THI CHỌN HSG LỚP 8
Năm học 2009 - 2010
Bài 1: Cho biểu thức M =
nn
aa
aa
3
2
1
2

−+
+
.










−+
aaa
aa
22
22
3
44
)2(
(n

N*)
a) Rút gọn M
b) Với a>2. Chứng minh rằng 0 < M < 1
Bài 2:
. Chứng minh rằng với m là số nguyên lẻ thì:
a) (m
3
+3m
2
- 3m -3)

48
b) ( 7.5
2n
+12.6
n
)

19; Với n là số nguyên dương

Bài 3:
Cho a, b, c và x, y, z là các số khác nhau và khác 0, đồng thời thoả mãn
0=++
z
c
y
b
x
a

1=++
c
z
b
y
a
x
. Chứng minh rằng
1
2
2
2
2
2
2
=++
c
z
b
y

a
x
Bài 4:
Cho hình vuông ABCD, cạnh a. Một đường thẳng d đi qua đỉnh C cắt tia AB ở
E và tia AD ở F.
a) Chứng minh: BE.DF = a
2
b) Chứng minh đẳng thức
2
2
AF
AE
DF
BE
=
c) Xác định vị trí của điểm E trên tia AB sao cho diện tích tam giác EAF có giá
trị nhỏ nhất? Biết rằng " Hai số dương có tích không đổi tổng của chúng nhỏ
nhất khi hai số đó bằng nhau"
Bài 5:
Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y =
2
)2010( +x
x
HD:
Bài 1: a) Rút gọn M
Ta có: M =
nn
aa
aa
3

2
1
2

−+
+
.









−+
aaa
aa
22
22
3
44
)2(
=
)3(
)1)(2(

−+
aa

aa
n
.
)1(4
)3(4


aa
a
=
1
2
+
+
n
a
a
b) Với a>2

a + 2 > 0 và a
n+1
> 0
Do đó
1
2
+
+
n
a
a

> 0 (1)
Với a>2

a + 2 < 2a và a
n+1

a
2

Do đó
1
2
+
+
n
a
a
< 1 (2)
Từ (1) và (2) suy ra 0 < M < 1
Bài 2:
a) (m
3
+3m
2
- 3m -3)

48
Ta có: m
3
+3m

2
- 3m -3 = m
2
(m+3) -(m+3) = (m+3)(m-1)( m+1)
Do m lẻ nên (m+3);(m-1) ;( m+1) là các số chẵn
Vậy (m
3
+3m
2
- 3m -3)

48 +
b) Chứng minh ( 7.5
2n
+12.6
n
)

19; Với n là số nguyên dương
7.5
2n
+12.6
n
= 7.5
2n
+12.6
n
+7.6
n
- 7.6

n
=( 7.25
n
- 7.6
n
) + 19.6
n
= 7(25
n
- 6
n
)
+19.6
n
Do 7(25
n
- 6
n
)

19 và 19.6
n

19
Nên ( 7.5
2n
+12.6
n
)


19
Bài 3:
Từ
0=++
z
c
y
b
x
a

0=
++
xyz
cxybxzayz

ayz + bxz + cxy = 0
Từ
1=++
c
z
b
y
a
x

2
2
2
2

2
2
c
z
b
y
a
x
++
+
ab
xy2
+
bc
yz2
+
ac
xz2
= 1

2
2
2
2
2
2
c
z
b
y

a
x
++
+
abc
xyc2
+
abc
yza2
+
acb
xzb2
=1
Mà ayz + bxz + cxy = 0

2ayz + 2bxz + 2cxy = 0 (Do abc

0)
Hay
1
2
2
2
2
2
2
=++
c
z
b

y
a
x
(đpcm)
Bài 4:
a) Chứng minh: BE.DF = a
2


BEC ~

DCF

DF
BC
DC
BE
=
Hay BE.DF = BC.DC = a
2
b) Chứng minh đẳng thức
2
2
AF
AE
DF
BE
=



BEC ~

AEF

FA
AE
BC
BE
=
(1)


DCF ~

AEF

FA
AE
DF
DC
=
(2)
Nhân (1) và (2) vế theo vế ta có:

2
2
.
AF
AE
DF

DC
BC
BE
=
Hay
2
2
AF
AE
DF
BE
=
c) Ta có: S
FAE
=
2
F.AAE

A

F

C

B

D

E
Mặt khác BE.DF = a

2
(không đổi)

BE +DF nhỏ nhất khi BE = DF

BE+a =
DF+a
Hay AE = AF.Vậy để diện tích tam giác EAF có giá trị nhỏ nhất thì E phải là
điểm đối xứng của A qua B.
Bài 5:
Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y =
2
)2010( +x
x
HD: Dùng (a+b)
2
- (a-b)
2
= 4ab để giải

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×