Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (98.56 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>1.</b> <b>“If” sentences</b>
If + S + V(s/es) + O, S + will + Vinf + O
Vinf + O
S + V(s/es) + O
If + S + Ved/c2 + O, S + could + Vinf + O
were would
might
<b>2.</b> <b>The passive form (Thể bị động)</b>
♥ Hiện tại đơn: S + am/is/are + Vpp + by + O
♥ Hiện tại tiếp diễn: S + is/are/am + being + Vpp + by +O
♥ Hiện tại hoàn thành: S + have/has + been + Vpp + by + O
♥ Quá khứ đơn: S + was/were + Vpp + by + O
♥ Quá khứ tiếp diễn: S + was/were + Vpp + by + O
♥ Quá khứ hoàn thành: S + had been + Vpp + O
♥ Tương lai gần: S + is/are/am + going to be + Vpp + by + O
♥ Động từ đặc biệt: S + Vmv + be + Vpp + by +O
♥ Thể sai khiến: S + have/has + SO + Vinf + ST → S + have/has + ST + Vpp + by + O
S + ask/get + SO + to + Vinf + ST → S + ask/get + ST + Vpp + by + O
♥ Động từ chính kiến ( think, know, believe, find, claim, understand, consider, report, say,...)
S1 + V1 (+ that) + S2 + V2 + O → It + be + Vpp + that + S2 + V2 + O
→ S2 +be + Vpp + to + Vinf + O / S2 + be + Vpp + to have + Vinf + O( nếu V2 ở thì quá
khứ )
♥ Động từ “need”: SO + need + to + Vinf + ST → ST + need + Ving
To + be + Vpp
♥ Động từ tri giác ( see, watch, notice, hear, help, make, listen to, smell, taste, ...)
S + V + O + Vinf/Ving + O → S + be +Vpp + to + Vinf/Ving
<b>3. “Wish” sentences</b>
♥ S + wish(es) + S + would + O
♥ S1 + wish(es) + S2 + Ved/c2 + O
Were
♥ S1 + wish(es) + S2 + had + Vpp + O
<b>4.</b> <b>Form of verb </b>
a,Danh động từ Ving
♥ Ving + V/be + O
▪ remember/forget + Ving (nhớ/quên đã làm gì)
to + Vinf (nhớ/quên phải làm gì)
▪ try + Ving (thử)
to + Vinf (cố gắng)
▪ Mean + Ving (có nghĩa)
Ving (dừng/ bắt đầu làm gì)
▪ Regret + Ving (hối hận đã làm việc gì)
To + Vinf (thấy tiếc phải làm gì)
♥ S + V + prep + Ving + O
♥ S + be + adj + prep + Ving + O
♥ Đứng sau một số thành ngữ :
▪ It’s no good...( vô ích)
▪ It’s worth...(có giá)
▪ There is no point in...( khơng đáng)
▪ Can’t help/ bear ...(không thể nhịn)
▪ Can’t resist...(không thể cưỡng lại)
▪ Can’t face...(không thể tiến hành)
▪ Look forward to ...(trông đợi)
b, Động từ nguyên mẫu không “to”
S + V + Vinf +O
( động từ khiếm khuyết, make, let, help,...)
S + V +to + Vinf + O
<b>5.</b>
<b> ChUYỂN ĐỔI TỪ HIỆN TẠI HOÀN THÀNH SANG QUÁ KHỨ ĐƠN ( VÀ NGƯỢC LẠI ) </b>
♥ This is the first time + S + have/has + Vpp + O → S + have/has + never + Vpp + O +before
♥ S + started/begun + Ving + O + time + ago → S + have/has + Vpp + O + for + time
(Nếu khơng có ago mà có when + mệnh đề thì giử ngun mệnh đề, đổi when thành since)
♥ I + last + Ved/c2 + O + when + mệnh đề → I + haven’t/hasn’t + Vpp + O + since + mệnh đề
♥ It’s + time + since + S + last + Ved/c2 + O → S + haven’t/ hasn’t + Vpp + O + for + time
♥ The last time + S + Ved/c2 + O + was + time + ago → S + haven’t/hasn’t + Vpp + O + for + time
♥ When did + S + Ved/c2 + O? → How long + have/has + S + Vpp?
<b>6.</b>
<b> BIẾN ĐỔI QUA LẠI GIỮA : ENOUGH , TOO....TO , SO....THAT , SUCH....THAT</b>
<b>♥</b> S + be + too + adj + for SO + to + Vinf
V + adv
(-1)Nếu trước tính từ ,trạng từ có :too ,so ,very , quite ,extremely... thì phải bỏ.
-2)Nếu chủ từ hai câu giống nhau thì bỏ phần for sb
-3) Nếu chủ từ câu đầu và túc từ câu sau là một thì phải bỏ túc từ câu sau)
<b>♥</b> S + be + adj + enough + for SO + to + Vinf
V + adv
S + V + enough + N + for SO + to + Vinf
(Nếu chủ từ thực hiện cả 2 hành động (động từ chính và to inf ) là một thì khơng có phần (for sb)
<b>♥</b> S + be + so + adj + that clause
V + so + adv
(+ Trước adj/adv nếu có too, so, very,quite...thì bỏ
+ Nếu có a lot of ,lots of thì phải đổi thành much,many
+ Sau that viết lại toàn bộ mệnh đề)
<b>♥</b> S + be + such + a/an + adj + N + that + clause
(+ Trước adj/adv nếu có too, so, very, quite...thì bỏ
+ Nếu danh từ là số ít hoặc khơng đếm được thì khơng dùng (a/an)