Cao Ba Quat Gia Lam High School
Teacher : Nguyen Thi Thanh Loan
Chuyên đề: Trật tự của tính từ đứng trước danh từ.
Order of adjectives before nouns
A/ LÝ THUYẾT
1. Chú ý và ví dụ
- Có thể dùng 2 hoặc nhiều tính từ trước một danh từ
Ex: She lives in a nice new house on the hill.
There is a beautiful large round wooden table in the kitchen.
- Các tính từ (new, round, wooden, large) là tính từ miêu tả. Chúng cho ta thông tin về kích
thước , hình dáng, chất liệu....
- Các tính từ (nice, beautiful) chỉ quan điểm. Chúng cho biết cảm nghĩ khách quan của nười
nói.
- Tính từ chỉ quan điểm thường đứng trước tính từ chỉ miêu tả
2. Trật tự của các tính từ
Khi có hai hoặc nhiều tính từ đứng trước danh từ thì trật tự thường (nhưng không phải
luôn luôn) được sắp xếp theo thứ tự sau (từ trên xuống)
GROUP EXAMPLE
1. Determiners
2. Cardinal adjectives
3. Opinion (how good)
4. Size (how big)
5. Quality
6. Age (how old)
7. Shape
8. Colour
9. Origin (Where from)
10.Material (made of)
11.Type (what kind)
12.Purpose (What for)
-->a, the, this, that, these, those, my, some, several....
-->one, four, ten.....
-->lovely, nice, wonderful, great, awful, terrible, beautiful.....
-->big, small, long, large, short, tall, fat......
-->quiet, boring, shiny, important, famous, angry, wet,
sunny, fast, difficult, warm, wise, modern......
--> new, old, young, elderly....
--> round, oval, triangular....
--> red, blue, brown, green, black....
--> Japanese, American, Chinese.....
--> stone, plastic, steel, paper, leather, brick.....
--> an electric kettle, political matters....
--> a bread knife, walking stick, riding boots, bath tower
Ex:
1. Who’s that fat old lady over there? [ NOT that old fat lady]
2. She bought two beautiful wooden picture frames { opinion, material, purpose}
3. That poor man used to live in a big, modern brick house. { size, quality, material}
4. Ann has a small round pink face. {size, shape, colour}
5. Please give me that old green plastic bucket. {age, colour, material}
6. These red Spanish leather riding boots belongs to Tom {colour, origin, material,
purpose}
Lưu ý:
1- Tính từ chỉ kích thước và chiều dài (big, small, tall, long, short...) thường đứng trước tính
từ chỉ hình dáng và chiều rộng (round, oval, fat, thin, wide, narrow...)
Ex: a tall thin girl
a long narrow street
2- Tính từ chỉ thứ tự (ordinal adj – first, second, third....) đứng trước tính từ chỉ số lượng
(cardinal adj – one, two, three...)
Ex: the first two days
3- Nếu các tính từ cùng loại, thì tính từ ngắn thường được đặt trước tính từ dài.
Ex: It was a cold windy day.
He was a tall handsome man.
4- Khi có hai hay nhiều tính từ chỉ màu sắc, ta dùng liên từ and
Ex: a black and white dress
a red, white and green flag
B. BÀI TẬP : Put the adjectives in brackets in the correct position.
1. a table(wooden, round)
2. a vase (glass, old, lovely)
3. a pullover (green, new)
4. a box (metal, black, small)
5. a basin (sugar, antique, silver)
6. shoes (black, leather, big)
7. a dress (new, blue, nice)
8. a mirror (wall, attractive)
9. a seat (wooden, expensive, garden)
10.a painting (French, interesting, old)
11.a singer (opera, famous, Italian)
12.hair (black, straight, long)
13.stamps (postage, valuable, Australian)
14.chairs (kitchen, red, metal)
15.a boat (model, splendid, old)
16.a journey (boring/ train, long)
17.some questions (easy, nice, quiz)
18.a day (sunny, beautiful)
19.an avenue (long, wide)
20.a cat (fat, black, yellow, big)
1. a round wooden table
2. a lovely old glass vase
3. a new green pullover
4. a small black metal box
5. an antique silver sugar basin
6. big black leather shoes
7. a nice new blue dress
8. an attractive wall mirror
9. an expensive wooden garden seat
10.an interesting old French painting
11.a famous Italian opera singer
12.long straght black hair
13.valuable Australian postage stamps
14.red metal kitchen chairs
15.a splendid old model boat
16.a long boring train journey
17.some nice easy quiz questions
18.a beautiful sunny day
19.a long wide avenue
20.a big fat black and yellow cat