Tải bản đầy đủ (.docx) (61 trang)

GDCD

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (450.64 KB, 61 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Ngày soạn : 17/ 8/ 2010 TiÕt:1
Ngày giảng: 20/ 8/ 2010


<b> </b>



<b> Bài 1 : Chí cơng vơ t </b>


<b>1. Mục tiêu cần đạt :</b>


1.1. Kiến thức: Giúp học sinh hiểu thế nào là chí cơng vơ t, ích lợi, ý nghĩa của đức tính đó
đối với cuộc sống, xã hội.


1.2. Kĩ năng: Học sinh rèn luyện nh thế nào để có chí cơng vơ t.
1.3. Thái độ: Hs có ý thức tốt rèn luyện tính chí cơng vô t.
<b>2. Chuẩn bị:</b>


- Giáo viên: Soạn giáo án, bộ tranh GDCD 9
- Học sinh: đọc trớc bài ở nhà


<b>3</b>. <b>Phơng pháp: </b>Quy nạp, diễn dịch, nêu vấn đề…
<b>4.Tiến trình hoạt động :</b>


<b>4.1.</b>ổn định tổ chức :


<b>4.2.</b> KiÓm tra: KiÓm tra sách ở và chuẩn bị bài của hs


<b>4.3.</b> Bài míi:


Giới thiệu: Đây là một trong những đức tính mà Bác Hồ đã dạy: Cần, kiệm, liêm chính, chí
cơng vụ t.


HOạT Động của gv và hs Nội dung



<b>Hot ng 1</b> : HD HS tìm hiểu đặt vấn đề
Gv dẫn dắt, nêu vấn đề :


- Gọi học sinh đọc mẩu chuyện về Tô Hiến
Thành


? T¹i sao nÕu chän ngêi lµm viƯc, T.H.T chon
V.T.Tá?


H. Đó là


? Tsao T.H.T khụng chn ngời đã hầu hạ mình
chu đáo


? Tơ Hiến Thành đã có suy nghĩ ntn trong việc
dùng ngời và giải quyết cơng việc. ?


-> Khơng vì tình riêng mà quên đi trách nhiệm
đối với đất nớc. Chọn ngời có tinh thần trách
nhiệm cao, hết lịng vì cơng việc chung.


§äc “ §iỊu mong mn cđa B¸c Hå”


? Cùng với sự hiểu biết của em về BH em có suy
nghĩ gì về cuộc đời và sự nghiệp CM của Bác?
( Gv huy động khả năng độc lập suy nghĩ của
h/s)


? Theo em những điều đó đã tác động ntn đến


tình cảm của nhân dân ta đvới Bác?


- KÝnh yªu -> sống, làm việc theo gơng Bác
GV ; THT và Bác Hồ rất vô t


<b>Hot ng 2</b>. HD hs rỳt ra bài học


? Em hiểu thế nào là chí cơng vơ t và tác dụng
của nó trong đời sống cng ng?


HS. Nêu theo bài học.


? Chí công vô t đem lại lợi ích gì cho tập thể?
HS. - làm cho đnớc giàu mạnh, xh công bằng,
dân chủ, văn minh.


? Ngi chớ cụng vụ t s c đón nhận những gì?
- Tin cậy, kính trọng của ngời khỏc


<b>I. t vn </b>


<b>1.</b> Đọc truyện :


-Tô H.Thành- Một tấm gơng về chí
công vô t.


- Điều mong muốn của Bác Hồ


->THTvà Bác Hồ là ngời chí công
vô t:



<b>II. Bài học: </b>


1<b>. </b>Chí công vô t :


Là phẩm chất, công bằng, không
thiên vị, giải quyết công việc theo
lẽ phải vì lợi ích chung cđa tËp thĨ
vµ toµn xh.


2.ý nghÜa cđa chÝ c«ng v« t :
-Thiết thực, làm cho đnớc giàu
mạnh, xh công bằng, dân chủ, văn
minh


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

? Để rèn luyện phẩm chất chí công vô t học sinh
cần phải làm gì?


- ủng hộ, quý trọng ngời có chí công vô t
- P2 <sub> vụ lợi cá nhân</sub>


- Học tập những ngời có đ/ tính chí công vô t.
GV: chốt kiến thức bài học


? Tìm những danh ngôn nói về chÝ c«ng v« t


<b>Hoạt động 3</b>.HD HS làm bài tập


- Gọi h/s đọc yêu cầu bài tập, các hành vi
Chia 2 nhóm: N1 chọn h.vi chí cơng vơ t


N2: chọn h.vi khụng chớ cụng vụ t


? HS nêu yêu cầu bài tập


? Tán thành ý kiến nào? Tại sao?


Thỏi của em ntn trong các tình huống sau?
? Nêu 1 số VD về những việc làm thể hiện chí
cơng vơ t


3. RÌn lun tÝnh chÝ c«ng v« t :
- ñng hé, quý träng ngêi chí công
vô t.


-Phê phán hđ vụ lợi cá nhân thiếu
công b»ng.


<b>III</b>


<b> </b>.<b> Bµi tËp</b>


Bµi : A( chÝ c«ng…)
B( không ch.công)
d,đ, e a, b, c
Bài 2 :


- Chọn d, đ
Bài 3


a, Phn đối



b, đồng tình bạn trung
c, phản đối


Bµi 4


<b>4.4.</b> Cđng cè: Giáo viên khái quát nội dung bài
Hs 3 em nêu lại phần bài học


<b>4.5</b>. HDVN: - häc thc bµi häc, vËn dơng vµo ciƯc rÌn lun tÝnh tcvt
- Đọc bài 2


<b>5.</b> <b>Rút kinh nghiệm: </b>





Ngày soạn : 24/ 8/ 2010 TiÕt:2
Ngày giảng: 27/ 8/ 2010


Bµi 2: Tự chủ


<b>1.</b> <b>Mục tiêu bài học :</b>


1.1. KiÕn thøc: Gióp häc sinh hiĨu thÕ nµo lµ tù chđ, ý nghÜa cđa tù chđ cuộc sống
1.2. Kĩ năng: Học sinh rèn luyện tÝnh tù chñ cho tèt.


1.3. Thái độ: HS có ý thức tốt trong việc rèn tính tự chủ.


<b> 2.</b>

<b> Chuẩn bị:</b>




- Giáo viên: Soạn giáo ¸n


- Học sinh: đọc trớc bài ở nhà


<b> 3. Phơng pháp:</b>


<b> 4.Tiến trình bài dạy: </b>


<b> 4.1.</b> ổ n định tổ chức :


<b> 4.2. </b>KiÓm tra:


?ThÕ nµo lµ chÝ công vô t ? ý nghÃ, cách rèn luyện ?
*§/a :


1<b>. </b>ChÝ c«ng v« t :


Là phẩm chất, công bằng, không thiên vị, giải quyết công việc theo lẽ phải vì lợi ích
chung cđa tËp thĨ vµ toµn xh.


2.ý nghÜa cđa chÝ c«ng v« t :


-Thiết thực, làm cho đnớc giàu mạnh, xh công bằng, dân chủ, văn minh
- Ngời chí cơng vơ t sẽ đợc tin cậy, kính trọng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b> 4.3.</b> Bài mới: Tự chủ la 1 đức tính tốt đẹp của con ngờ, hơm nay chúng ta cùng tìm
hiểu….


HO¹T §éng cđa gv vµ hs Néi dung



<b>Hoạt động : </b>HD HS tim hiểu vđ
Gọi H/S đọc 2 VD SGK trang 6,7


? Bà Tâm đã làm gì trớc nỗi bất hạnh của gia
đình?


H. Nén chặt nỗi đau chăm sóc con, giỳp mi
ngi,,,


? Theo em bà Tâm là ngời ntn?


H. Làm chu bản thân trớc h/c kho khăn


? N t 1 HS ngoan đi đến chỗ nghiện ngập và
trộm cắp ntn? Tại soa nh vậy?


H. N dthích tập những thói h.., dễ bị lôI cuốn…
GV: Bà Tâm tự chu đợc bản thân, N k. lam chu
đợc bản thân.


<b>Hoạt động :</b> HD hs rút ra bài học
? Theo em tính tự chủ biểu hiện ntn?
HS. Nêu ý kiến


GV ; cñng cè theo bài học


? Vì sao con ngời cần biết tự chñ?


H. -Giúp con ngời biết sống đúng đắn c xử có
đạo đức, có văn hố.



- Bết đứng vững trớc khó khăn thử thách.
? Là học sinh, cần rèn luyện tính tự chủ ntn?
H. thảo luận, nêu ý kiến


GV. Chèt kiÕn thøc…


<b>? </b>Lêy 1 sè tÊm g¬ng cã tÝnh t chđ?
HS. Nªu ý kiÕn


<b>Hoạt động3:</b>.HD HS làm bài tập
Gọi HS c y/c BT 1


Yêu cầu H/S kể:
Y/ C H/S th¶o luËn


Y/ C H/ S viÕt ra giÊy, ktra


<b>I.Đặt vấn đề:</b>


1. §äc trun:sgk-6,7
2. NhËn xÐt:


Bà Tâm tự chu đợc bản thân, N k.
lam chu c bn thõn.


<b>II. Bài học: </b>
<b>1.</b>Tự chủ<b>:</b>


Làm chủ bản thân Suy nghĩ, tình cảm


và hành vi của mình trong moi hoàn
cảnh, bình tĩnh, tù tin vµ biÕt điều
chỉnh hành vi .


<b>2. ý</b> nghÜa cña tù chñ :


- Con ngời biết sống đúng đắn c xử
có đạo đức, có văn hố.


- Con ngời biết đứng vững trớc khó
khăn thử thách.


3.RÌn lun tÝnh tù chñ:


+ suy nghĩ trớc khi hành động.


+ sau mỗi việc làm xem xét lại thái
độ, hành động lời nói đúng/ sai rồi
rút kinh nghim.


<b>III.Bài tập</b>


Bài 1


Đồng ý: a, b, d, e
Bài 2


Bài 3


- ViƯc lµm cđa H»ng thiÕu tù chđ


Bµi 4


<b>4.4</b>. Cđng cố: giáo viên khái quát nội dung bài


<b>4.5.</b> HDVN : Hoàn chỉnh bài tập
- Đọc bài 3


<b>5.</b> <b>Rút kinh nghiệm:</b>





.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

_______________________________________


Ngày soạn : 7/ 9/ 2010 TiÕt:3
Ngày giảng: 10/ 9/ 2010




Bài 3: Dân chủ và kỷ lt



<b>1. Mơc tiªu:</b>


1.1. Kiến thức: Học sinh cần hiểu đợc thế nào là dân chủ, kỷ luật; Những biểu hiện của dân
chủ, kỉ luật trong nhà trờng và trong đời sống xã hội.


- Hiểu đợc ý nghĩa của việc tự giác thực hiện những yêu cầu phát huy dân chủ và kỉ luật là
cơ hội, điều kiện để mỗi ngời phát triển nhân cách và góp phần xây dựng một xã hội công


bằng, dân chủ văn minh


1.2. Kĩ năng: Giúp học sinh biết cách giao tiếp và ứng xử phát huy vai trị của cơng dân,
thực hiện tốt Dân chủ, kỉ luật nh biết biểu đạt quyền và nghĩa vụ đúng lúc, đúng chỗ, biết
góp ý với bạn bè và mọi ngời xung quanh.


1.3. TháI độ: Biết phân tích đánh giá các tình huống trong cuộc sống xã hội thể hiện tốt tính
dân chủ và tính kỉ luật.


<b>2. Chn bÞ:</b>


- GV đọc tài liệu, tranh ảnh
- HS đọc bài mới, học bi c


<b>3.Ph ơng pháp:</b>
<b>4. </b>


<b> Tiến trình lên líp :</b>


<b>4.1.</b> ổ n định tổ chức


<b>4.2. </b>KiĨm tra bµi cị


?THế nào là tự chủ? T/chủ có ý nghĩa ntn? Em hãy đọc một vài câu tục ngữ, ca dao núi v
tớnh t ch ?


*Đ/a :
<b>1.</b>Tự chủ<b>:</b>


Làm chủ bản thân Suy nghĩ, tình cảm và hành vi của mình trong moi hoàn cảnh, bình tĩnh,


tự tin và biết điều chỉnh hành vi .


<b>2. ý</b> nghĩa của tự chñ :


- Con ngời biết sống đúng đắn c xử có đạo đức, có văn hố.
- Con ngời biết đứng vững trớc khó khăn thử thách.


Hs đọc 1 sot câu tn,cd


<b>4.3. </b> Bài mới


HOạT Động của gv và hs Nội dung


<b>Hoạt động1</b> : HD HS tìm hiểu đặt vấn
đề


GV dẫn dắt vào bài
HS đọc VD/sgk/20


Tổ chức cho HS trao i v tỡnh
hung SGK


? HÃy nêu những chi tiết thể hiện việc
làm phát huy dân chủ và thiếu dân chủ
trong 2 VD trên?


* Có d©n chđ:


- Các bạn sơi nổi thảo luận, đề xuất chỉ
tiêu cụ thể



- Các biện pháp thực hiện vấn đề chung
- Tự nguyện tham gia các hoạt động tập
thể


<b>I. Đặt vấn đề</b>:


1. §äc trun: sgk-9,10
2. NhËn xÐt:


-Lớp 9a đa thực hiên đợc tính dân chủ và
kỷ luật-.>Đạt kq cao.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- Thành lập “Đội thanh niên cờ đỏ”.
* Thiếu dân chủ


- Công nhân không đợc bàn bạc, góp ý
các yêu cầu của GĐ


- Sức khỏe củ công nhân giảm sút
- CN kiến nghị cải thiện lao động, đời
sống vật chất tinh thần, nhng không
đ-ợc chấp nhận.


- GĐ: độc đoán, chuyên quyền, gia
tr-ởng


GV chia bảng thành 2 phần


HS trả lời và điền ý kiến cá nhân vào 2


cột


GV nhn xột, ỏnh giỏ


? HÃy phân tích sự kết hợp biện pháp
phát huy dân chủ và kỷ luật của lớp 9A
G chia bảng thành 2 cột


H trả lời và điền vào 2 cột
H cả lớp tham gia góp ý kiến
G nhËn xÐt, bỉ sung


? Việc làm của ơng giám đốc cho thấy
ơng là ngời ntn?


- H tr¶ lời cá nhân
G nhận xét, bổ sung


<b>Hot ng </b>HD hs rút ra bài học


? Từ các nhxét trên về việc làm của lớp
9A và của ông GĐ em rút ra bài học gi
- H trao đổi, phát biểu


- G nhxÐt vµ kÕt ln
- G kÕt ln chun ý


- G tổ chức cho h/s thảo luận theo
nhóm chia lớp thành 3 nhóm
- G giao câu hỏi cho học sinh


- H cử đại diện nhóm, th kí


- G híng dÉn các nhóm thảo luận ( có
gợi ý)


Nhóm 1:


Câu 1: Em hiểu thế nào là DC?
Câu 2: Thế nào là tÝnh kØ lt?
Nhãm 2:


C©u 1: D©n chđ, kØ lt thể hiện ntn?
Câu 2: Tác dụng của dân chủ và kỉ
luật?


Nhóm 3:


Câu 1: Vì sao trong cuộc sống chúng ta
cần phải có Dân chủ, kỉ luật


Câu 2: Chúng ta cần rèn luyện Dân
chủ, kỉ luật ntn?


- Cử đại diện nhóm trình bày.
- H góp ý kiến.


- G nhxÐt, bỉ sung


-> G híng dÉn, H rút ra bài học
G trình nội dung bài học lên bảng


-H ghi vào vở


- G nhắc lại nội dung bµi häc
- G kÕt ln chun ý


- G. HS cả lớp phân tích các hiện tợng
trong học tập và trong cuộc sống, các
quan hệ XH


<b>Hot ng 3</b>.HD HS làm bài tập
- G đa ra các câu hỏi


<b>II.</b> <b>Bài học</b>:


<b>1. </b> Dân chủ, kỉ luật :
* Dân Chủ là:


- Mọi ngời làm chủ công việc


- Mọi ngời đợc viết đợc cùng tham gia.


- Mäi ngêi gãp ý kiÕn thùc hiƯn kiĨm tra gi¸m
s¸t


* KØ luËt lµ:


- Tuân theo quy luật của cộng đồng


- Hành động thống nhất để đạt chất lợng cao



<b>2.</b>


T¸c dơng :


- Tạo ra sự thống nhất cao về nhận nhận thức,
ý trí và hành động


- T¹o điều kiện cho sự phát triển của mỗi cá
nhân


- XD xà hội phát triển về mọi mặt


<b>3.</b> RÌn lun ntn ?


- Mọi ngời cần tự giác chấp hành kỷ luật
- Các cán bộ lãnh đạo, các tổ chức XH tạo
điều kiện cho mỗi cá nhân phát huy Dân chủ,
kỉ luật


- HS vâng lời bố mẹ thực hiện quy định của
trờng.


III. <b>Bµi tập</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- H trả lơì


- G b sung, hớng đến ý đúng


<b>4.4. </b>Cđng cè



- G kh¸i qu¸t néi dung bµi häc


<b>4.5. </b>HDVN :


- H về nhà học bài cũ, đọc tiếp bài tiếp theo


<b>5. Rót kinh nghiƯm</b>: ..





.




Ngày soạn : 13/ 9/ 2010 TiÕt:4
Ngày giảng: 16-17/ 9/ 2010


Bài 4 :Bảo vệ hoà bình



<b>1. </b>

<b>Mục tiêu:</b>



1.1. Kiến thức: Học sinh cần hiểu đợc hồ bình là khát vọng của nhân loại, mang lại hạnh
phúc cho con ngời. Hiểu đợc hậu quả, tác hại của chiến tranh.Trách nhiệm bảo vệ hồ bình
chống chiến tranh của tồn nhân loại.


1.2.kĩ năng: Phân tích, đánh gá vđ, tổng hợp kiến thức.


1.3.Thái độ: Tích cực tham gia vào các hoạt động vì hồ bình chống chiến tranh, vận động
mọi ngời cùng tham gia.



<b>2. </b>

<b>ChuÈn bÞ:</b>



- GV đọc tài liệu, tranh ảnh
- HS đọc bài mi, hc bi c


<b>3.Ph ơng pháp:</b>
<b>4. </b>


<b> </b>

<b>Tiến trình lên lớp </b>



<b>4.1. </b>n nh t chc


<b>4.2. </b>Kiểm tra bài cũ:


-HS1:? Thế nào là dân chủ và kỉ luật?, tác dụng của DC,KL?
- HS2 lên bảng làm bài tập 1,2 trang 11


*Đ/A:


* Dân Chủ là:


- Mọi ngời làm chủ công việc


- Mi ngi c vit c cùng tham gia.


- Mäi ngêi gãp ý kiÕn thùc hiÖn kiểm tra giám sát
* Kỉ luật là:


- Tuõn theo quy luật của cộng đồng



- Hành động thống nhất để đạt chất lợng cao


<b>2.</b> T¸c dơng:


- Tạo ra sự thống nhất cao về nhận nhận thức, ý trí và hành động
- Tạo điều kiện cho sự phát triển của mỗi cá nhõn


- XD xà hội phát triển về mọi mặt


<b>4.3. </b>Bài mới


HOạT Động của gv và hs Nội dung


<b>Hot ng 1</b> : HD HS tìm hiểu đặt vấn đề
Cho h/s thảo luận theo nhóm: 3 nhóm
- Cử đại diện nhóm đọc thông tin trong sgk


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- GV sử dụng 2 bức tranh sgk để thảo luận
- G treo tranh lên bảng


- Các nhóm đọc thơng tin và xem tranh
- G đặt câu hỏi?


Nhãm 1:


Câu 1: Em có suy nghĩ gì khi đọc các
thơng tin và xem ảnh


2. Chiến tranh đã gây lên hậu quả gì cho


con ngời?


3. Chiến tranh đã gây hậu quả gì cho tr
em


Nhóm 2


C1: Vì sao phải ngăn ngừa chtranh và bảo
vệ hoà bình


C 2. Cn phi lm gì để ngăn ngừa ctranh
và bảo vệ hồ bình


Nhãm 3


C1: Em có suy nghĩ gì khi đế quốc Mĩ gây
ctranh ở Việt Nam?


C2. Em rót ra bµi häc gì sau khi thảo luận
các thông tin và ảnh


- Các nhóm thảo luận


- G hớng dẫn các nhóm trình bày
- H trình bày


- H nhận xét


- G đánh giá, xem xét
- G kết luận chuyển ý



- G giúp h/s hiểu đợc hồ bình là gì và các
hoạt động nhằm bảo vệ hồ bình, học sinh
liên hệ bản thân


<b>Hoạt động</b> 2:HD hs rút ra bài học
? Th no l ho bỡnh


? Biểu hiện của lòng yêu hoà bình


? Nhõn loi núi chung v dõn tc ta nói
riêng phải làm gì để bảo vệ hồ bình
- GV và HS đàm thoại theo 3 câu hỏi
- H trình bày, nhận xét


- G nhËn xÐt, bỉ sung
- H ghi vµo vë


<b>Hoạt động 3</b>.HD HS làm bài tập
- H làm bài tập


Bµi tËp 1/16
Bµi tËp 4/16


- H tham gia tiểu phẩm phân vai và lời
thoại


- H cả lớp nhận xét
- G nhận xét, đánh giá



- Chiến tranh hết sức tàn khốc. gây lên
thiệt hại lớn về ngời và của..


- Cần phảI ngăn chặn ch/tranh, bảo vệ
hoà bình


<b>II. Nội dung bài học</b>



<b>1. </b>Hoà bình:


- Khơng có chiến tranh hay sung đột vũ
trang


- Là mối quan hệ hiểu biết tơn trọng
bình đẳng giữa các quốc gia,DT, giữa
con ngời với con ngi


- là khát vọng của nhân loại


<b>2.</b> Biểu hiện của lòng yêu hoà bình
- Giữ gìn cuộc sống bình yên


- Dùng long thơng lợng đàm phán đê giải
quyết mâu thuẫn


- khơng để xảy ra chiến tranh sung đột


<b>3. </b>RÌn lun


- Toàn nhân loại cần ngăn chặn chiến


tranh, bảo vệ hoà bình. Lòng yêu hoà
bình thể hiện mọi nơi mäi lóc gi÷a mäi
ngêi


- DT đã và đang tích cực vì sự nghiệp
bảo vệ hồ bình và cơng lý trên TG
III.<b> Luyện tập</b>


- H lµm bµi tËp 1,4


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- G khái quát nội dung bài häc


<b>4.5. </b>HDVN :


- H về nhà học bài cũ, đọc tip bi tip theo


<b>5. </b>

<b>Rút kinh nghiệm:</b>







_________________________________________


Ngày soạn : 20/ 9/ 2010 TiÕt: 5
Ngày giảng: 23-24/ 9/ 2010


<b> </b>


<b> </b>

Bµi 5 :

Tình hữu nghị giữa các dân tộc




trªn thÕ giíi



<b>1. </b>

<b>Mơc tiªu</b>

<b>:</b>


1,1. Kiến thức: Hiểu đợc thế nào là tình hữu nghị giữa các DT, ý nghĩa, biểu hiện cụ thể
của tình hữu nghị.


1.2.Kĩ năng: Nghiên cứu tài liệu , nhận xét đánh giá vđ…


1.3. Thái độ: Tích cực tham gia vào các hoạt động vì tình hữu góp phần giữa gìn bảo vệ
tình hữu nghị giữa các nớc.


<b>2</b>

<b>. ChuÈn bÞ:</b>



- GV đọc tài liệu, tranh ảnh
- HS đọc bài mới, hc bi c


<b>3Ph ơng pháp:</b>
<b>4. </b>


<b> </b>

<b>Tiến trình lên lớp: </b>



4.<b>1.</b> n nh t chc


<b>4.2.</b> Kiểm tra bài cị:


- Nêu các hoạt động vì hồ bình của trờng của lớp của địa phơng em. Các hình thức của hoạt
động đó là gì?



*§/A:


- xd đơI bạn cùng tiến, “Trờng học thân thiện, HS tích cực”, Viết th QTế…, XD t sỏch Tn,
quyờn gúp ng h


<b>4.3.</b> Bài mới


HOạT Động cđa gv vµ hs Néi dung


<b>Hoạt động 1</b> : HD HS tìm hiểu đặt vấn đề
G chuẩn bị số liệu, tranh ảnh phóng to treo lên
bảng


- G ghi sè liệu lên bảng phụ, treo ảnh lên góc
bảng( Theo sgk)


- Tỉ chøc cho h/s th¶o ln


- HS theo dõi bảng số liệu và ảnh
- G đặt câu hỏi


? Quan sát ảnh và đọc các số liệu em thấy Việt
Nam đã thể hiện mqh hữu nghị hợp tác ntn
? Nêu VD mối quan hệ hữu nghị giữa nớc ta và
các nớc mà em biết


- G gợi ý cho H trao đổi
- H sinh phát biểu ý kiến
- H nhận xét góp ý



- G nhËn xÐt, kÕt luËn


<b>I. Đặt vấn đề:</b>



<b>1.</b>T liÖu<b>:</b> Sgk-13
2. Nhận xét:


- Việt Nam luôn mở rộng việc phát
triển tình hữu nghị với các nớc trên
t/g.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- G kÕt ln chun ý


- Liªn hƯ thùc tÕ về tình hữu nghị


- cho HS liờn h hot ng hữu nghị của nớc ta
với các nớc nói chung và của thiếu nhi Việt
Nam nói riêng


- H giới thiệu các t liệu đã su tầm đợc


<b>Hoạt động </b>HD hs rút ra bài học


- G tæ chøc cho HS thảo luận nhóm: 3 nhóm
- Giao câu hỏi cho từng nhóm


Nhóm 1: Thế nào là tình hữu nghị giữa các nớc
trên thế giới?


Nhóm 2: ý nghĩa của tình hữu nghị hợp tác?


VD minh hoạ ?


Nhóm 3:


C1: Chớnh sách của Đảng ta đối với hồ bình
hữu nghị ?


C2: Chúng ta phải làm gì để góp phần xây
dng tỡnh hu ngh?


- H các nhóm thảo luận


- G u cầu nhóm trởng trình bày
- H cử các nhóm cử đại diện trình bày
- H nhận xét


- G gỵi ý, gãp ý kiÕn, kÕt ln néi dung cđa bài
học


- H ghi vào vở


- H nhắc laị nội dung bµi häc
- G kÕt ln chun ý


<b>Hoạt động 3</b>.HD HS làm bài tập


- G tæ chøc häc sinh thảo luận và làm bài tập
trong sgk


- H c câu hỏi sgk và H làm bài, trả lời, nhận


xét


- G nhËn xÐt bỉ sung


II.<b> Néi dung bµi häc</b>


<b>1. </b> Tình hữu nghị :


- là quan hệ bạn bè thân thiện giữa
n-ớc này với nn-ớc khác


<b>2. </b> nghĩa của tình hữu nghịý


- To cơ hội điều kiện để các nớc,
các dân tc cựng hp tỏc cựng phỏt
trin


- Hữu nghị hợp tác giúp nhau cùng
phát triển kinh tế văn hoá, gi¸o dơc,
y tÕ, khoa häc kü tht


- Tạo sự hiểu biết lẫn nhau tránh gây
mâu thuẫn, căng thăng dẫn đến nguy
cơ chiến tranh


<b>3.</b> ChÝnh s¸ch Ccủa Đảng ta về hoà
bình:


- ỳng n cú hiu quả



- chủ động tạo ra các mối quan hệ
quốc tế thuận lợi


- đảm bảo thúc đẩy quá trình phỏt
trin ca t nc


- Hoà nhập với các nớc trong quá
trình tiến lên của nhân loại


<b>4. </b>Học sinh phải làm gì


- Thể hiện tình đoàn kết với bạn bè
nớc ngoài


- Thỏi , c ch, vic làm và s tôn
trọng thân thuộc trong c/s hàng ngy


<b>III. Luyện tập</b>



Bài1/19 Những việc làm thể hiện tình
hữu nghị


Bài 2/19 Em sẽ làm gì trong các tình
huống sau đây? Vì sao?


<b>4.4.</b> Củng cố


- G khái quát néi dung bµi häc


<b>4.5.</b> HDVN :



- H về nhà học bài cũ, đọc tiếp bài tiếp theo


<b>5. Rót kinh nghiƯm: </b>




..


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Ngày soạn : 27/ 9/ 2010 TiÕt:6
Ngày giảng: 30/ 9/ 2010


<b>Hợp tác cùng phát triển</b>


<b>1.Mục tiêu cần đạt: </b>


1.1.Kiến thức : H.Hiểu đợc thế nào là hợp tác; các nguyên tắc hợp tác; sự cần thiết phải
hợp tác. Chủ trơng của Đảng và nhà nớc ta trong vấn đề hợp tác với các nớc khác.


1.2. Kĩ năng : tìm hiểu phân tích vấn đề, hiểu thê nào la hợp tác và phát trriển.
1.3. Thái độ : Có trách nhiệm trong việc rèn luyện tinh thần hợp tá


Biết hợp tác với bạn bè và mọi ngời khác trong các hoạt ng chung.


<b>2. Chuẩn bị: </b>


- Gv nghiên cứu tài liệu soạn g/a


- H/s : học bài cũ, soạn bài mới


<b>3.Phơng pháp : </b>Quy nạp, diễn dịch, Nêu vđ, thảo luËn nhãm



<b> 4.Tiến trình bài dạy: </b>
<b> 4.1. </b>ổn định tổ chức :


<b> 4.2.</b> KiĨm tra bµi cũ: ?Em hiểu tình hữu nghị giữa các dân tộc trên thế giới là gì?, ý
nghĩa?, chính sách của Đảng ta?


<b>*Đ/ an:</b>


<b> </b>1. Tình hữu nghị :


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b> </b>2.ý nghĩa của tình hữu nghị


- Tạo cơ hội điều kiện để các nớc,
các dân tộc cùng hợp tác cùng phát triển


- Hữu nghị hợp tác giúp nhau cùng phát triển kinh tế văn hoá, giáo dục, y tế, khoa học
kỹ thuËt


- Tạo sự hiểu biết lẫn nhau tránh gây mâu thuẫn, căng thăng dẫn đến nguy cơ chiến tranh
3. Chính sách Ccủa Đảng ta :


- đúng đắn có hiệu quả


- chủ động tạo ra các mối quan hệ quốc tế thuận lợi
- đảm bảo thúc đẩy quá trình phát triển của đất nớc


- Hoà nhập với các nớc trong quá trình tiến lên của nhân loại


<b>4.3. Bài mới:</b>



G/T: Các nớc trên thế giới cần hợp tác, tạo sự thân áI, cùng nhau phát triển. VN cũng tích
cực hợp tac và PT


HOạT §éng cđa gv vµ hs Néi dung


<b>Hoạt động 1</b> : HD HS tìm hiểu đặt vấn
đề


H đọc phần VD trong sgk/20 chia các
nhóm thảo luận?


? VN đã tham gia vào các tổ chức
quốtế no?


H. - Việt Nam: Là thành viên của nhiều
tổ chức quốc tế nh: + Liên hợp quốc
+ Hiệp hội các níc §NA


? Tháng 12- 2002 VN đã có quan hệ
thơng mại với bao nhiêu quốc gia?
- T12/2002 Việt Năm đã có quan hệ
th-ơng mại với 200 quốc gia


<b>Hoạt động </b>HD hs rút ra bài học
H quan sát ảnh trong sgk


? Qua các ảnh và thông tin trên, em có
nhận xét gì về qh hợp tác giữa nớc ta
với các nớc trong khu vực và trên thế


giíi?


? Sự hợp tác với các nớc khác đã mang
lại lợi ích gì cho nớc ta và nớc khác?
H. lên báo cáo về một thành quả của
sự hợp tác giữa nớc ta với các nớc
khác.


VD: CÇu Mĩ Thuận, nhà máy thuỷ điện
Hoà Bình, cầu Thăng Long khu chế
xuất lọc dầu Dung Quất.


- Cả lớp nhận xét bổ sung


- G nhận xét, biểu dơng các nhóm có
kết quả điều tra tốt và nếu cần có thể
giới thiệu thêm một số thành quả hợp
tác kh¸c


? Trong bối cảnh thế giới đứng trớc
những vânh sau đề bức xúc có tính tồn
cầu


VD: BV m«i trêng
Bùng nổ dân số


Các quốc gia, dân tộc có giải quyết
đ-ợc đđ-ợc riêng lẻ không? Hay phải làm
ntn?



? Đảng và nhà nớc ta luôn coi trọng


<b>I.</b> <b>Đặt vấn đề</b>:


1.T liÖu: Sgk- 20,21.
2. Nhận xét:


<b>- </b>VN hợp tác với nhiều nớc trên t/g nhăm
cùng nhau p/ triển.


<b>II.Nội dung bài học:</b>


1. Hp tác là: cùng chung sức làm việc giúp
đỡ, hỗ trợ lẫn nhau trong cơng việc lĩnh vực
vào đó vì mục đích chung.


- Hợp tác phải dựa trên cơ sở bình đẳng 2
bên cùng có lợi.


- Hợp tác quốc tế là 1 vấn đề quan trọng và
tất yu.


2.Biểu hiện của tinh thần hợp tác trong cuộc
sống hàng ngày


- Hợp tác theo nguyên tắc:


+ Tụn trng c lập, chủ quyền, tồn vẹn
lãnh thổ



- Kh«ng can thiƯp vào nội bộ của nhau -
Không dùng vũ lực ®e do¹


+ Bình đẳng cùng có lợi
+ Giải quyết bằng thơng lợng


+ Phản đối mọi âm mu hđ gây sức ộp


+ đg hợp tác có hiệu quả với nhiều quốc gia
và tổ chức quốc tế.


2.Rèn luyện tinh thần hợp tác.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

việc tăng cờng hợp tác với các níc
XHCN


G: gäi H nªu mét biĨu hiƯn
G: Liệt kê trên bảng


Y/c cả lớp phân tích từng biểu hiện
? Nhờ có tinh thần hợp tác hiện nay
n-ớc ta đang hợp tác có hiệu quả ntn?


<b>Hot động 3</b>.HD HS làm bài tập
H đọc bài tập 1/22(sgk)


H đọc xđ y/c và làm bài tập
H đọc và xỏc nh y/c bi


H trình bày/ G nhận xét uốn nắn



<b>3. Bài tập</b>


Bài 1: ví dụ về sự hợp tác:


- Môi trờng


- Chng úi nghốo


- Phòng chống HIV/ AIDS
Bài 2


<b>4.4. </b>Củng cố: giáo viên khái quát nội dung bµi


<b>4.5. </b>HDVN : Hồn chỉnh bài tập, soạn, đọc bi mi


<b>5. Rút kinh nghiệm:</b>







__________________________________________-Ngày soạn : / 10/ 2009 TiÕt: 7
Ngày giảng: / 10/ 2009


<b> </b>

<b>Kế thừa và phát huy truyền thèng</b>



<b> tốt đẹp của dân tộc</b>




<b>1.Mục tiêu cần đạt: </b>H Hiểu đợc:


1.1. Kiến thức: Thế nào là truyền thống tốt đẹp của dân tộc và một số truyền thống tiêu biểu
của dân tộc Việt Nam, ý nghĩa của truyền thống dân tộc và sự cần thiết phải kế thà phát huy
truyền thống dân tộc,


1.2. Kĩ năng:Trách nhiệm của HS đối với việc kế thừa và phát huy truyền thống dân tộc.
1.3. Thái độ: tơn trọng, bảo vệ, giữ gìn truyền thống tốt đẹp ca dõn tc.


<b>2. Chuẩn bị: </b>


- Gv nghiên cứu tài liệu soạn ga


- H/s : học bài cũ, soạn bài mới


<b>3. Phơng pháp:</b> Quy nạp, thảo luận, làm bài tập


<b>4.Tin trình hoạt động: </b>
<b>4.1.</b> ổn định tổ chức :


<b>4.2.</b> KiĨm tra: ( 15 phút)


<b>Câu 1 </b>: Thế nào là hợp tác cùng phát triển ?


<b>Câu 2 </b>: Nêu Những nguyên tắc khi hợp tác cùng pt ?


<b>*Đ/án và biẻu điểm :</b>


1. (5 điểm)



Hp tác là: cùng chung sức làm việc giúp đỡ, hỗ trợ lẫn nhau trong cơng việc lĩnh vực vào
đó vì mục đích chung.


- Hợp tác phải dựa trên cơ sở bình đẳng 2 bên cùng có lợi.
- Hợp tác quốc tế là 1 vấn đề quan trọng và tất yếu.


2.( 5 ®iĨm)


Hợp tác theo nguyên tắc:


+ Tụn trng c lp, chủ quyền, tồn vẹn lãnh thổ


- Khơng can thiệp vào nội bộ của nhau - Không dùng vũ lực đe doạ
+ Bình đẳng cùng có lợi


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

+ Phản i mi õm mu h gõy sc ộp


+ đg hợp tác có hiệu quả với nhiều quốc gia và tổ chức quốc tế.


<b>5.3.</b> Bài mới:


HOạT Động của gv và hs Néi dung


<b>Hoạt động 1</b>: Tìm hiẻu phần đặt vấn đề
GV : Cho H/s thảo luận nhóm


H: chia thµnh 4 nhãm, mỗi nhóm thảo luận
2 câu chuyện của phần ĐVĐ


H: T/bày phần nd thảo luận của nhóm


G: Giao câu hỏi cho nhóm


<b>Nhóm 1</b>:


Câu 1: Lòng yêu nớc của dân tộc thể hiện
ntn qua lời củ BH?


Câu 2: Tình cảm và việc làm trên là biểu
hiện của truyền thống gì?


* Lòng yêu nớc thể hiện:
1- Tinh thần yêu níc s«i nỉi


_ Thực tiễn đã chứng minh điều đó
+ Các cuộc kháng chiến vĩ đại của DT
+Các chiến sĩ ngồi mặt trận, cơng chức ở
hậu phơng, phvi….


<b>2.</b> Những tình cảm, việc làm khác nhau
nh-ng đều gốnh-ng nhau ở lònh-ng yêu nớc nồnh-ng
nàn…


<b>Nhãm 2</b>:


Câu 1: Cụ Chu Văn An là ngời ntn?
Câu 2: Nhận xét của em về cách c xử của
học trò với thày giáo Chu Văn An ninh?
Cách c xử đó biểu hiện truyền thống gì?


<b>-</b> Học trị cũ của cụ làm to để mừng


SN thày: giữ lễ, khiêm tốn


Học trò của cụ CV.A thể hiện truyền thống “
Tôn s trọng đạo” ca dt ta


<b>Nhóm 3: </b>


-Lòng yêu nớc của nd ta là truyền thống quý
báu => TT yêu nớc còn gi÷ m·i


- Biết ơn, kính trọng thầy cơ giáo, đó là TT “
tơn s…”


<b>? Qua 2 c©u chun, em cã s.nghĩ gì?</b>


HS: Thảo luận


HS: c i din trỡnh by
HS: C lớp trình bày, bổ sung
GV: NHận xét và kết luận


HS: Thảo luận bên cạnh truyền thống dt
mang ý nghĩa tích cực, còn có những TT
thói quen, lối sống tiêu cực không?


DTVN cú truyn thng tt p t TT tt p
ca dõn tc l gỡ?


? Nêu 1 vài VD minh hoạ , H trả lời
? Em hiểu tn lµ phong tơc, hđ tơc?



? ThÕ nµo lµ kế thừa, phát huy truyền thống
dân tộc?


H: trả lời
G: dÉn d¾t HS


? Thế nào là phát huy TT tốt đẹp
H: trả lời


G: cho hs đọc phần ND1


? Nh÷ng biĨu hiện nào sau đay thực hiện sự
kế thừa và ph¸t huy….BT1


I<b>. Đặt vấn đề</b>
1. T liệu :
2. Nhận xét :


- Bài 1 : Truyền thống yêu nớc (đánh
giặc ngoại xâm) của dt VN có từ lâu đời,
đợc duy trì tiếp đến các thế hệ sau.


- Bài 2 : Học trò của thày Chu Văn An
thể hiện truyền thống tôn s trọng đạo của
dt VN.


I. <b>Néi dung bµi häc</b>


1. <b>Khái niệm</b>: TT tốt đẹp của dân tộc là


những giá trị tinh thần


< Những t tởng, đức tính, cách ứng xử tốt
đẹp….> hình thành trong qtrình lịch sử
lâu dài của DT đợc truyền từ thế hệ này
sang thế hệ khác


<b>2.</b> <b>BiÓu hiƯn cđa sù kÕ thừa và phát</b>
<b>huy</b>


- ThÝch trang phôc trun trèng ViƯt
Nam


- Y/ thÝch nghƯ thuËt diÖn tÝch


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

? Nêu những biểu hiện của sự kế thừa và
phát huy TT tốt đẹp của dt ?


H : nªu ý kiÕn…


Gv : chèt kiÐn thøc…ghi b¶ng
(Dõng tiÕt 1)


- Tham gia HĐ đền…


- ng níc nhí…


- T«n s..


- Chim cã tỉ…



->u nơc, đồn kết,đạo đức, lao động,
hiếu học, hiếu thảo, VH,


<b>4.4.</b> Cñng cè: GV khái quát nd tiết 1


<b>4.5.</b> HD VN: học bài, làm bt sau BH, tiết 2 phần còn lại


<b>5. Rút kinh nghiệm: </b>




...




...
________________________________


<b>TIếT 2 </b>( Giảng ngày: / / 2010) TiÕt : 8


<b>4.Tiến trình hoạt động:</b>
<b> 4.1.</b>ổn định tổ chức :


<b> 4.2.</b> Kiểm tra bài cũ: ? Thế nào là kế thừa và phát huy truyền thống tốt đẹp của dt ?


<b> *Đáp án :</b>


<b> </b>T/Th tốt đẹp của dân tộc là những giá trị tinh thần



( Những t tởng, đức tính, cách ứng xử tốt đẹp….) hình thành trong qtrình lịch sử lâu dài của
DT đợc truyền từ thế hệ này sang thế hệ khác.


<b>4.3.Bµi míi:</b>


<b> </b>G/T bài: Kế thừa và phát huy truyền thống tốt đẹp của dt là truyền thống tốt dẹp của DT ta,
nó có ý nghĩa ntn, Trách nhiệm của mọi ngời, bài mới giúp ta tìm hiểu...


<b> </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

Hoạt động 1: cho Hs tìm hiểu mục 3,4
G: hớng dẫn HS nhắc lại


? Những thái độ và hành vi nào sau đây
t/h sự kế thừa và phát huy truyn thng
tt p ca din tớch


? Những câu tục ngữ nào t/h sự kế thừa
và phát huy


GV: kháI quát, tỉng hỵp


? ý nghÜa cđa PH trun thèng tèt….
GV: chèt kiÕn thøc.


G : cho HS làm 2 nhóm thảo luận:
?.Vì vậy chúng ta phải có thái v
trỏch nhim gỡ?


HS : thảo luận ,nêu ý kiÕn


Gv kÕt luËn


H ghi nhí SGK


<b>Hoạt động 2</b>: luyện tập
GV sử dụng phiếu học tập
Bài tập 2


HS đọc và xác định yêu cầu BT2


H trả lời và đọc phần ghi vo phiu hc
tp


H thảo luận BT3


Gọi từng nhóm lên tr¶ lêi


<b>3. ý nghÜa:</b>


- T/Th tốt đẹp của DT là vơ cùng q giá, góp
phần tích cực vào q trình phát triển của DT
và của mỗi cá nhân


- Tù hµo, giữ gìn và phát huy T/Th


<b>4 .Trách nhiệm của mọi ngêi:</b>


- Bảo vệ, kế thừa, phát huy truyền thống tốt
đẹp của dân tộc để góp phần giữ gin bản sắc
diện tích



- Tự hào, giữ gìn và phát huy truyền thống tốt
đẹp của diện tích để góp phần giữa gìn bản sắc
dt


- Lên án, ngăn chặn những hành vi làm tổn hại
đến truyền thống dt .


III. Bµi tËp:


Bµi tËp 2:
HS trả lời
Bài tập 3/26


<b>4.4.Củng cố:</b>


Tc trũ chi tip sc ch đề viết 1 đoạn văn ngắng nói về tình cảm yờu qh t nc


- HS tự do phát biểu, lần lợt từng em ghi nối tiếp nhau
G :tổng kết hoàn chỉnh đvăn trên


<b>4.5.Hớng dẫn VN: </b>


Làm bài tập 1/25 (sgk)


Su tầm 1 số câu ca dao, tục ngữ câu chuyện về truyền thống dân tộc


<b>5.Rút kinh nghiệm:</b>


...


...
...


Ngày soạn : 27.10.2009 TiÕt: 9
Ngày giảng : 31.10.2009


<b>Kiểm tra: Viết</b>



Thêi gian: 45 phót


<b>1.Mục tiêu cần đạt:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

ra đợc những u điểm, nhợc điểm cảu những chỗ kiến thức hổng để từ đó có kế hoạch bổ
sung kiến thức.


1.2. Kĩ năng: Rèn kỹ năng hệ thống hoá, khái quát hoá kiến thức.
1.3. Thái độ: Giáo dục ý thức tự giác học tập của các em.


<b>2. ChuÈn bÞ: </b>


- Gv ra đề kiểm tra- ra biểu điểm- đáp án


- H/s ôn tập, giấy kiểm tra


<b>3. Phơng pháp: </b>Thực hành


<b>4.Tin trình hoạt động: </b>
<b> </b>4.1<b>-</b> ổn định tổ chức :


4.2 KiĨm tra: Sù chn bÞ cđa HS


4.3.Tiến trình bài dạy :


<b>*Cách thức tiến hành:</b>


Giáo viên phát đề, đọc soát cho Hs theo dõi, nhắc nhở Hs làm bài
<b>a.đề bài:</b>


<b>Câu 1</b>.Thế nào là tự chủ? Em đã thể hiện tính tự chủ ntn?


<b>Câu 2</b>: Em hiểu gì về hồ bình? Bảo vệ hồ bình là làm ntn?
Em đã làm những gì để thể hiện lịng u hồ bình?


<b>Câu 3</b>: Vì sao chúng ta phải bảo vệ, kế thà và phát huy truyền thống tốt đẹp của dân tộc?
Dân tộc Việt Nam có những truyền thống tốt đẹp gì ? Cơng dân Hs có trách nhiêm gì trớc
những truyn thng tt p ú ?


<b>B. </b>


<b> Đáp án và biểu điểm</b>


<b>Câu 1</b>:(2 điểm)
Tự chủ:


-Làm chủ bản thân Suy nghĩ, tình cảm và hành vi của mình trong moi hoàn cảnh, bình
tĩnh, tự tin và biết điều chỉnh hành vi .


- Thể hiện tính tự chủ: ( Hs tự nêu)
+ suy nghĩ trớc khi hành động.


+ sau mỗi việc làm xem xét lại thái độ, hành động lời nói ỳng/ sai ri rỳt kinh nghim...



<b>Câu 2</b>:(3 điểm)
1.Hoà bình:


- Khụng cú chiến tranh hay sung đột vũ trang


- Là mối quan hệ hiểu biết tôn trọng bình đẳng giữa các quốc gia,DT, giữa con ngời với
con ngời


- lµ khát vọng của nhân loại


2. Biểu hiện của lòng yêu hoà bình
- Giữ gìn cuộc sống bình yên


- Dùng long thơng lợng đàm phán đê giải quyết mâu thuẫn
- không để xảy ra chiến tranh sung đột


3.RÌn luyện


- Toàn nhân loại cần ngăn chặn chiến tranh, bảo vệ hoà bình. Lòng yêu hoà bình thể
hiện mọi nơi mọi lúc giữa mäi ngêi


- DT đã và đang tích cực vì sự nghiệp bảo vệ hồ bỡnh v cụng lý trờn TG


<b>Câu 3</b>:(4 điểm)


Chóng ta ph¶i b¶o vƯ, kÕ thõa, phát huy TTTĐ của dân tộc.
- Nó là gt vô cùng quý gía.


- Góp phần tích cực vào quá trình phát triển của dân tộc và cá nhân.


* Các truyền thống tốt đẹp của DT: đoàn kết, nhân nghĩa…(1 đ)


* Bảo vệ hồ bình: giữ C/S XH yên ổn, bình yên …..(1 đ)
* Kể đợc những việc làm cụ thể: (2 đ)


- H×nh thøc: ( 1 ®iĨm)


4.4.<b> Cđng cè</b>: GV thu bµi, nhËn xÐt giê ktra
4.5.<b> HD VN: </b>Tìm hiểu bài NĐ sáng tạo


<b>5. Rút kinh nghiệm: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

_________________________________


Ngày soạn : 4.11.2009 TiÕt :10
Ngày giảng: 7.11.2009


<b> </b>


<b>Năng động, sáng tạo ( tiết 1)</b>


<b>1.Mơc tiªu: </b>


1.1.Thái độ : HS Hiểu đợc: thế nào là năng động, sáng tạo và vì sao phải năng động sáng
tạo, từ đó giúp học sinh biết tự đánh giá hành vi của bản thân và của ngời khác về những
biểu hiện của tính năng động, sáng tao.


1.2.Kỹ năng : Rèn luyện tính năn đơng, sáng tạo trong mọi điều kiện hoàn cảnh.


1.3. Thái độ : Có ý thức rèn luyện, học tập những tấm gơng năng động, sáng tạo của những


ngời xung quanh.


<b>2. Chuẩn bị: </b>


- Gv nghiên cứu tài liệu soạn bài


- H/s : học bài cũ, soạn bài mới


<b>3. Phơng pháp</b>: Quy n¹p


<b>4.Tiến trình hoạt động: </b>


4.1. ổn định tổ chức :


4.2. KiÓm tra bài cũ: Sự chuẩn bị của học sinh
4.3. Bµi míi:


- Giới thiệu bài: Năng động ,sáng tạo là một trong những đức tính tốt đẹp của con ngi,
chỳng ta cựng tim hiu bi..


<b>HOạT Động của gv vµ hs</b> <b>Néi dung</b>


<b>Hoạt động 1</b> : HD tìm hiểu vấn đề
HS : đọc vd: về nhà bác học Êđxơn
và : “Lê T Hoàng một hs…..”


GV: chia 4 nhóm = 4 tổ thảo luận
Câu hỏi:


1. NX: Vic làm của Êđi xơn và Lê


Thái Hoàng trong 2 câu chuyện trên?
2.Tìm các chi tiết trong truyện thể
hiện tính năng động sáng tạo của họ?
3.Những việc làm đó đem lại những
thành quả gì cho Êđi xơn và


LTHoµng?


4.Năng động sáng tạo?
HS: Nêu y/kiến thảo luận
GV: chuẩn kiến thức


? Những việc làm đó đem lại điều gì?
HS: Tạo ra những giá trị mới mẻ về
vchất tinh thần, tìm ra cái mới, cách
giải quyết mới.


? Ngời năng động sáng tạo là ngời
ntn?


HS: nªu y/ kiÕn:


GV: chuẩn kt: Ngời năng động, sáng
tạo là ngời luôn say mê tìm tịi, phát
hiện và linh hoạt xử lý tình huống
trong thực thực học tập, lđộng, cơng


<b>I. Đặt vấn đề</b>
<b>1.</b> Đọc truyện : sgk



<b>2.</b> NhËn xÐt:


- Nhà bác học Êđxơn và : “Lê T Hoàng một hs
năng động, sáng tạo


- Việc làm của Êđi xơn và Lê Thái Hoàng trong
2 câu chuyện đều thể hiện những khía cạnh
khác nhau của tính năng động, sáng tạo.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

tác….nhằm đạt kquả cao.


? Trong thời đại ngày nay năng động,
sáng tạo giúp con ngời tìm ra điều
gì?


HS: th¶o ln tr¶ lêi
GV: thèng nhÊt y/kiÕn


- Tìm tòi để tạo ra những giá trị mới
mẻ về vchất tinh thần, tìm ra cái mới,
cách giải quyết mới ,khơng bị gị bó
phụ thuộc vào những cái khn mẫu.


<b>Hoạt động 2:</b> Khái quát nộ dung bài
học.


? Liên hệ thực tế để thấy đợc nhiều
biểu hiện của tính năng động, sáng
tạo hoặc thiếu năng động, sáng tạo?
GV: đa ra các tình huống để thấy


đ-ợc các biểu hiện khác nhau của tính
sáng tạo


? Hiểu thế nào là năng động, sáng tạo
? Thêt nào là năng động? sáng tạo?
? Ngời năng động sáng tạo là ngi
ntn?


HS: dựa vào phần tìm hiểu trên phát
biểu y/ kiến.


GV: Tổng hợp kiến thức bài học.


<b>-</b> Nng động : là tích cực, chủ động, dám nghĩ,
dám làm.


- Sáng tạo: là say mê n/c, tìm tịi để tạo ra
những giá trị mới mẻ về vchất tinh thần, tìm ra
cái mới, cách giải quyết mới ,khơng bị gị bó
phụ thuộc vào những cái đó.


- Ngời năng động, sáng tạo : là ngời luôn say
mê tìm tịi, phát hiện và linh hoạt xử lý tình
huống trong thực thực học tập, lđộng, công
tác….nhằm đạt kquả cao.


<b>4.4.</b> Cđng cè: GV hƯ thèng kiÕn thøc bµi học. Nhắc lại ND cơ bản,...


<b>4.5.</b> HD VN: Học thuộc bài, làm bài tập 1,2



<b>5. Rút kinh nghiệm:</b>


...
...
...


___________________________


Ngày soạn : 10.11.2009 TiÕt:11
Ngày giảng: 14.11.2009


<b>Năng động, Sáng tạo</b>

<i>( tiết 2)</i>



<b>4.TiÕn tr×nh bài dạy:</b>


4.1. n nh t chc :


4.2. Kiểm tra bài cũ: Em hiểu thế nào là năng động, sáng tạo ? Ngời nđst là ngời ntn ?


<b>Đáp án</b> <b>:</b>


<b>-</b> Nng ng : l tớch cc, chủ động, dám nghĩ, dám làm.


- Sáng tạo : là say mê n/c, tìm tịi để tạo ra những giá trị mới mẻ về vchất tinh thần, tìm ra
cái mới, cách giải quyết mới ,khơng bị gị bó phụ thuộc vào những cái đó.


- Ngời năng động, sáng tạo : là ngời ln say mê tìm tịi, phát hiện và linh hoạt xử lý tình
huống trong thực thực học tập, lđộng, cơng tác….nhằm đạt kquả cao.


4.3. Bµi míi:



</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>HOạT Động của gv và hs</b> <b>Nội dung</b>
Hoạt động 1: Hd tìm hiểu ý nghĩa và


cách rèn luyện tính năng động sáng
tạo.


? năng động, sáng tạo là phẩm chất ntn
của con ngời lao động?NĐST có tác
dụng gì đối với con ngời


HS : th¶o ln nªu ý kiÕn
GV : chèt kt


- Là phẩm chất rất cần thiết của ngời
lao động trong xã hội hiện đại


? Nhờ năng động, sáng tạo mà con
ng-ời làm đợc điều gì ? VD ?


HS : thảo luận nêu ý kiến. lấy VD
những biểu hiện khác nhau của ngời
thiếu năng động, sáng tạo con ngời làm
nên kỳ tích.


? năng động, sáng tạo là kết quả của
quá trình nào?


HS : - Năng động, sáng tạo là kết quả
của q trình rèn luyện siêng năg, tích


cực của mỗi ngời trong học tập, lao
động, cuộc sống


? Sự năng động, sáng tạo đợc thể hiện
ntn trong học tập ?


HS : phơng pháp học tập khoa học, say
mê tìm tịi để phát hiện cái mới, khơng
thoả mãn với những điều đã biết.


H lµm BT5: chia 4 nhóm thảo luận và
rút ra kluận


B6: Thảo luận và rút ra KL biết xd kế
hoạch khắc phục khó khăn


? Lấy VD trong sinh hoạt hàng ngày
H lÊy vd -> G nhxÐt


? Để rèn luyện đợc tính năng động,
sáng tạo mỗi học sinh cần phải làm gì?
H đọc và xđ yêu cầu bài tập 1


? Xđịnh hvi thể hiện tính năng động
sáng tạo và cho biết vì sao?


<b> </b> H gi¶i thÝch vs -> gvnx bỉ sung


<b>Hoạt động2: </b>HD luyện tập
H đọc yc bài tập 1,2



Lµm bµi tập 2 , nêu đ/a
GV: thống nhât đ/a


<b>2. ý nghĩa của Năng động, sáng tạo:</b>


- Là phẩm chất rất cần thiết của ngời lao động
trong xã hội hiện đại


- Giúp con ngời có thể vợt qua những ràng
buộc của hoàn cảnh


- Rỳt ngn thi gian t mc ớch đã đề ra
một cách nhanh chóng và tốt đẹp


- Nhờ năng động sáng tạo mà con ngời làm
nên những kỳ tích vẻ vang mang lại niềm vinh
dự cho bản thân, gia đình và đất nớc.


<b>3.Rèn luyện tính năng động sáng tạo:</b>


+ Năng động, sáng tạo là kết quả của q
trình rèn luyện siêng năg, tích cực của mỗi
ngời trong học tập, lao động, cuộc sống.


+ Trong học tập: t/hiện ở phơng pháp học tập
khoa học, say mê tìm tịi để phát hiện cái mới,
khơng thoả mãn với những điều đã biết.


+ Trong lao động: chủ động, dám nghĩ, dám


làm để tìm ra cái mới cái hay


+ Tự xây dựng kế hoạch khặc phục khó khăn
mà bản thân gặp phải.


<b>III.Luyện tập:</b>


Bi1: hnh vi th hiện tính năng động , sáng
tạo


b. ®. e . h


- hành vi thể hiện tính khơng năng động,
sáng tạo:


- a. c. d. g


Bài tập 2 : - tán thành y/k: d,e
- không tán thành y/k: a,b,c,đ


4.4<b>.</b> Cng c: nhc lại KN thế nào là năng động, sáng tạo, biểu hiện….
4.5<b>.</b> HDVN :- học thuộc bài, làm hoàn thành bài tập.Chuẩn bị bài 9


<b>5. Rót kinh nghiƯm:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

_____________________________________



Ngày soạn : 18.11.2009 Tiết:12
Ngày giảng: 21.11. 2009



<b>làm việc có năng xuất, chất lợng, hiệu quả</b>


<b>1.Mục tiêu: </b>


1.1 KiÕn thøc : HS hiĨu thÕ nµo lµ lµm viƯc có năng suất chất lợng, hiệu quả và vì sao phải
làm việc nh vậy, ý nhgiÃ, cách rèn luyện.


1.2. Kỹ năng :giúp học sinh biết tự đánh giá hành vi của bản thân và của ngời khác về kết
quả công việc và học tập những tấm gơng làm việc có năng suất chất lợng, hiệu quả.


1.3.Thái độ :HS có ý thức rèn luyện để làm việc có năng suất, chất lng, hiu qu.


<b>2. Chuẩn bị: </b>


- Gv nghiên cứu tài liệu soạn, bài.


- H/s : học bài cũ, C/bị bài mới


<b>3. Phơng pháp</b> <b>: </b>quy nạp, luyện tập


<b>4. Tinn trình bài dạy</b> <b>:</b>
<b>4.1. </b>ổn định tổ chức.


<b>4.2.</b> KiĨm tra bµi cị: KT :15 phót


<b> C©u hái</b> <b>:</b>


Câu 1. Thế nào là năng động sáng tạo ?


Câu 2. Nêu ý nghĩa, cách rèn luyện tính năng động sáng to ?



<b> Đáp án, biẻu ®iÓm</b> <b>:</b>


Câu1(2 điểm) Năng động, sáng tạo :


<b> -</b> Năng động : là tích cực, chủ động, dám nghĩ, dám làm.


- Sáng tạo : là say mê n/c, tìm tịi để tạo ra những giá trị mới mẻ về vchất tinh thần, tìm
ra cái mới, cách giải quyết mới ,khơng bị gị bó phụ thuộc vào những cái đó.


Câu 2.( 8 điểm) ý nghĩa, cách rèn luyện tính năng động sáng tạo :


<b> - ý nghĩa của Năng động, sáng tạo:( 4điểm)</b>


- Là phẩm chất rất cần thiết của ngời lao động trong xã hội hiện đại
- Giúp con ngời có thể vợt qua những ràng buộc của hoàn cảnh


- Rút ngắn thời gian đạt mục đích đã đề ra một cách nhanh chóng và tốt đẹp


- Nhờ năng động sáng tạo mà con ngời làm nên những kỳ tích vẻ vang mang lại niềm
vinh dự cho bản thân, gia đình và đất nớc.


<b> - Rèn luyện tính năng động sáng tạo:</b> (4 điểm)


- Năng động, sáng tạo là kết quả của q trình rèn luyện siêng năg, tích cực của mỗi ngời
trong học tập, lao động, cuộc sống.


- Trong học tập: t/hiện ở phơng pháp học tập khoa học, say mê tìm tịi để phát hiện cái
mới, không thoả mãn với những điều đã biết.


- Trong lao động: chủ động, dám nghĩ, dám làm để tìm ra cái mới cái hay


-Tự xây dựng kế hoạch khặc phục khó khăn mà bản thân gặp phải.


<b>4.3</b>. Bµi míi:


GT:Làm việc có năng xuất ,chất lợng, hiệu quả là đức tính cần thiết của con ngời, bài học
hơm nay chúng ta sẽ tìm hiểu...


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>Hoạt động 1: </b>HD tìm hiểu VĐ
G: giới thiệu bài


HS đọc kỹ y/c đề bài
( VD/sgk – THB)
HS đọc câu chuyện
HS thảo luận


? Em cã nhËn xÐt g× về việc làm của giáo
s Lê thế Trung


? HÃy tìm những chi tiết trong truyện
chứng tỏ GS LTT là ngời làm việc năng
suất, chất lợng, hiệu quả.


HS: tìm chi tiÕt:
ViƯc lµm:


TN lồi xsắc ở LXơ - > tự học để chữa
bệnh giỏi, viết 2 cuốn sách


+ Ch÷a báng, da Õch thay da ngêi trong
trÞ báng



+ chế thuốc trị bỏng: B76, 50 loại
- Say mê ngh.cứu tìm tòi -> phẫu thuật
viên giỏi mổ bớu cổ và não đồ giỏi
? Việc làm của ông là những việc lm ó
c nh nc ghi nhn ntn?


- Đợc cấp danh hiƯu.


? Em học tập đợc gì ở giáo s ?


- học tập đợc ý chí vơn lên, tinh thần say
mờ nghiờn cu KH.


HS : lần lợt trình bày yêu cầu của minh
GV: liệt kê ra bảng phụ


GV: Nxét, bổ sung, kết luận nét chính
? Nêu những biểu hiện của lao động
năng suất, chất lợng, hiệu quả trên các
lvực? Hoặc không năng suất, chất lợng,
hiệu quả


HS: pbyk


GV: §a ra mét sè biĨu hiƯn trong :HT,
LĐ,...


? Thế nào là làm việc có năng suất, chất
lợng, hiệu quả?



GV: HD hs rút ra kln


<b>Hoạt động2:</b>HD rút ra bài học


? ý nghÜa cđa viƯc làm có năng suât, chât
lợng, hiệu quả ?


HS: pbyk


GV: chốt kiến th


Trách nhiệm của mọi ngời nói chung và
hs nói riêng về việc làm có năng suât,
chât lợng, hiƯu qu¶ ...


? Làm thế nào để rèn luyện tính làm việc
có năng xuật, chát lợng...?


HS: ph¸t biĨu yk -> nx -> häc tËp
GV: chuÈn kt


HS: đọc xđyc bài tập


<b>I. </b>Đặt vấn đề:
1. Đọc chuyện: sgk
2. Nhận xét:


- Giáo s: Lê Thế Trung có đức tính:
- ý chí quyết tâm cao



- Søc lµm viƯc phi thêng
- ý thức trách nhiệm
- say mê, sáng tạo


- > hc tp đợc TT, ý chí vơn lên tinh thần say
mê nghiên cu KH.


<b>II.</b> <b>Nội dung bài học</b>


<b>1.</b> Khái niệm


- Lm vic có năng suất chất lợng, hiệu quả
là: Tạo ra những sản phẩm có giá trị cao về
nội dung và hình thức trong 1 TG nhất định.


<b>2.</b> ý nghÜa :


- Là yêu cầu cần thiết của ngời lao ng trong
s CNH - HH.


- Góp phần nâng cao chất lợng cá nhân, gđ và
xà hội.


<b>3.</b> Biện pháp rèn luyện tính năng xuất, chất
l-ợng, hiệu quả:


- Lao động tự giác, kỉ luật
- Luôn năng động, sáng to



-Tích cực nâng cao tay nghề, rèn luyện sức
khoẻ


- H rÌn lun häc tËp, ý thøc kđ lt tèt
-T×m tòi, sáng tạo học tập


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

HS: trả lêi c©u hái bt


GV; Nx, đánh giá, khái quát KT III. Luyện tập<sub>BT1: c, đ, e: t/h làm việc năng suất, chất lợng</sub>:
- a,b,d: không t/h làm việc năng suất


- Bài tập 2:
4.4.Củng cố :Gv khái quát nội dung bài häc...


4.5. HDVN: Học thuộc bài, vận dụng vào đời sống rốn luyn mỡnh...


<b>5. Rút kinh nghiệm:</b>


...
...
...


_____________________________________


Ngày soạn : 25.11.2009 TiÕt:13
Ngày giảng: 28.11. 2009


<b>Lý tëng sèng cđa thanh niªn </b>

<i><b>( tiÕt 1)</b></i>



<b>1.Mục tiêu cần đạt: </b>



1.1. Lý tởng sống của thanh niên là gì? Mục đích sống của mỗi ngời ntn.
1.2. Kỹ năng : Hs xác định đợc lý tởng sống, lẽ sống của mình.


1.3. Thái độ :HS có kế hoạch cho việc thực hiện lý tởng sống đúng đắn của mình.


<b>2. ChuÈn bÞ: </b>


- Gv: Nghiên cứu tài liệu soạn bài
- H/s : Hc bi c, c bi mi.


<b>3. Phơng pháp</b> <b>:</b> Quy nạp, diễn dịch...


<b>4.. Tiến trình bài dạy: </b>


4.1.n nh tổ chức :


4.2.Kiểm tra bài cũ: ? Làm thế nào để nâng cao năng suất, chất lợng và hiệu quả. VD?


<b>*</b> Biện pháp rèn luyện tính năng xuất, chất lợng, hiệu quả:
- Lao động tự giác, có kỉ luật


- Ln năng động, sáng tạo


-TÝch cùc n©ng cao tay nghỊ, rÌn lun søc kh
- H rÌn lun häc tËp, ý thøc kỷ luật tốt


-Tìm tòi, sáng tạoytrong học tập
- Có lối sống lành mạnh



4.3. Bài mới:


GT:L thanh niờn, cn xỏc định cho mình một lý tởng sống tốt đẹp, có ớch cho xh, cho bn
thõn...


HOạT Động của gv và hs Néi dung


<b>Hoạt động1:</b> HD HS tim hiểu phần đặt
vấn đề.


HS : đọc truỵện, Thảo luận về lý tởng
sống của thanh niên.


- Thảo luận nhóm theo hệ số cau hỏi sgk
GV: Gợi ý trao đổi các nd sau:


Nhóm 1: trong cuộc CM gp DT, thế hệ
trẻ chúng ta đã làm gì?


lý tëng cđa thanh niên trong gđ ls là gì?
HS: Giải phóng DT


Nhóm 2: Trong th.kì đất nớc đổi mới
hiện nay, TN chúng ta đã có đóng góp
gì?


? Lý tëng sèng cđa TN hiƯn nay lµ gì?
- Làm cho dân giàu, nớc mạnh tiến lên


<b>I.</b> Đặt vấn đề:


1. T liệu:
2. Nhận xét:


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

CNXH.


Nhóm 3: Suy nghĩ của bản thân em về
lý tởng sống của TN qua 2 giai đoạn
trên? Em học tập đợc gì? HS
: các nhóm thảo luận, cử đại diện trình
bày kết quả thảo luận của mình, nhx, bs
GV: Gợi ý HS nêu VD thực tiễn v cỏc
lnh vc khỏc


? Đọc những câu nói, lời d¹y cđa BH víi
tn ViƯt Nam?


HS: - “ Mét năm khởi đầu là mù xuân,...
- không có việc gì..bền...


<b>Hot ng 2:</b> Ni dung bài học
? Lý tởng sống là gì?


HS; Nªu k/n sgk


? Ngời có LT cao đẹp là ngời ntn?


HS: Ngời biết suy nghĩ và hđ không mệt
mỏi để thực hiện lý tởng sống của dt
nhân loại, vì sự tiến bộ của bản thân và
xh, luôn vơn tới sự hồn thiện mình.


GV: khái qt, thống nhất vđ


? Lý tởng của em là gì? Em sẽ làm gì để
thực hiện lý tởng ấy?


HS :học giỏi, thành đạt để làm giàu cho
mình, gđ và xh....


->Suy nghĩ và hđ không mệt mỏi để thực
hiện lý tởng sống của dt nhân loại, vì sự
tiến bộ của bản thân và xh, ln vơn tới
sự hồn thiện bản thân về mọi mặt.
GV: phan tích, đánh giá vấn đề.


<b>II.Néi dung bài học:</b>


<b>1.</b> Khái niệm về lý tởng sống :


- L cái đích, điều mong muốn tốt đẹp của
cuộc sống mà mỗi ngừơi khát khao muốn
đạt đợc.


4.4.Cñng cè :GV : Khái quát nội dung bài học


4.5. HDVN: Học thuộc bài, nghiên cứu phần còn lại...


<b>5. Rút kinh nghiệm:</b>


...
...



...
_______________________________


Ngày soạn : 2.12. 2009 TiÕt:14
Ngày giảng: 5.12. 2009


<i> </i>

<b> Lý tëng sèng cđa thanh niªn</b>

<i><b>( tiÕt 2)</b></i>



<b>4. Tiến trình lên lớp: </b>


4.1. ổn định tổ chức
4.2. Kiểm tra bài cũ:?


- Học tập ở nhà trờng có đợc co là 1 nội dung của lý tởng thanh niên không? vì sao?
- H trả lời, G nhận xét, cho điểm


4.3. Bài mới


HOạT Động của gv và hs Néi dung


<b>Hoạt động 1</b>: HD HS tìm hiểu về lý
t-ởng sống của thanh niên.


GV: cho häc sinh th¶o luËn theo nhãm
- Chia líp thµnh 4 nhãm:


Nhóm 1: ý nghĩa của việc xác định lý


<b>2. ý nghÜa cña lý tëng sèng</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

tëng sèng ?


Nhãm 2: BiĨu hiƯn cđa lý tëng
sèng ?


Nhóm 3:


? Lý tởng sống của thanh niên ngày
nay?


Nhãm 4:


HS phải rèn luyện ntn để trở thành ngời
sống có lý tởng sống ?


<b>Hoạt động 2</b>: HD HS tìm hiểu mục:3,4
HS: thảo luận.


- Các nhóm cử đại diện trình bày
- Cả lớp theo dõi nhận xét


GV: bæ sung, kÕt luËn nhËn xÐt.
-> kÕt luËn:


- Trung thành với lý tởng XHCN là đòi
hỏi đặt ra nghiêm túc đối với thanh
niên. Đó khơng chỉ là đạo đức, tình
cảm mà thực sự là một quá trình rèn
luyện để trởng thành. Chúng ta phải


kính trọng, biết ơn và học tập thế hệ
cha anh, chủ động XD cho mình lý
t-ởng sống, cống hiến cao nhất cho sự
phát triển của XH .


- Th¶o luận: Thực trạng thanh niên hiện
nay sống thiếu lý tởng hoặc không có
lý tởng .


+ GV: t chc cho HS trao đổi, thảo
luận


+ HS : bµy tỉ ý kiÕn


+ Giáo viên liệt kê lại những ý đúng
? Nêu những biểu hiện sống có lý tởng
và biểu hiện sống khơng có lý tởng của
TN ngày nay?


HS: thảo luạn, pbyk,


GV: Nờu V, phõn tich HS thấy rõ
VĐ.


<b>Sèng cã lý t ëng</b>


- Vỵt khã trong häc tËp.


- Vận dụng kiến thức-> thực tiễn.
- Năng động sáng tạo trong cơng việc.


- Phấn đấu làm giàu chính ỏng cho
mỡnh, g.


- Đấu tranh trớc mọi tiêu cực.


- Tham gia hoạt động chính trị- xã hội,
bảo vệ, xây dựng Tổ quốc


- XH sẽ tạo điêù kiện để họ thực hiện lý tởng
- Ngời sống có lý tởng cao đẹp luôn đợc mọi
ngời tôn trọng


<b>3.</b> <b>Lý tởng sống của thanh niên ngày </b>
<b>nay:</b>


- XD t nc VN độc lập, dân giàu , nớc
mạnh, XH công bằng dân chủ, văn minh.


<b>4</b>.Làm thế nào để trở thành ngời sống có lý
t-ởng


- Học tập, rèn luyện để có đủ tri thức, phẩm
chất và năng lực để thực hiện lý tởng .


- Mỗi cá nhân học tập tốt, rèn luyện đạo đức
lối sống, tham gia các hoạt động xã hội .


<b>ThiÕu Lý t ëng</b>


- Sèng ỷ lại, thực dụng.



- Không có hoài bÃo, ớc mơ, mờ nhạt lý tởng .
- Sống vì tiền tài, danh vọng.


- Ăn chơi, nghiện ngập, cờ bạc, đua xe.
- Sống thờ ơ với mọi ngời.


- LÃng quên quá khứ, chỉ biÕt hiƯn t¹i.


GV kết luận: Lý tởng dân giàu nớc mạnh theo con đờng XHCN khơng phải là cái gì trừu
t-ợng đối với thế hệ trẻ đang lớn lên. Nó đợc biểu hiện cụ thể và sinh động trong đời sống
hành ngày. Với h/s nó đựoc biểu hiện trong học tập, lao động, xây dựng tập thể, rèn luyện
đạo đức, lối sống.


- G híng dÉn häc sinh làm BT1
- Lớp thảo luận theo nhóm


- G ỏnh giỏ, nhận xét, cho điểm


III. Bµi tËp


BT1: - Việc làm đúng: a, c, d, đ, e, i, k
- việc làm sai: b, g, h


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

- Thiếu lý tởng sống hoặc xác định mục đích khơng đúng xẽ có hại gì?
- HS: phát biểu ý kiến.


<b>4.5.</b> HDVN :
- Lµm BT 2,3,4/36
- Xem tríc bµi 11



- Su tầm gơng thanh niên Việt Nam thực hiện lý tởng sống
- H về nhà học bài cũ, đọc tiếp bài tiếp theo


<b>5. Rút kinh nghiệm:</b>


...
...


___________________________________


Ngày soạn : 9.12. 2009 TiÕt:15
Ngµy gi¶ng: 12.12.2009


<b>Ơn tập học kỳ I</b>


<b>1. Mục tiêu cần đạt:</b>


1,1. Kiến thức: Giúp học sinh củng cố, hệ thống những kiến thức đã học từ đầu năm.
1.2. Kỹ năng: Vận dụng những kiến thức đã học để có ý thức đậo đức tốt, học tập cần cù
chăm chỉ vì ngày mai lập nghiệp.


1,3. Thái độ: Có ý thức tốt trong việc ôn tập, chuẩn bị kiếm tra hc k I.


<b>2. Chuẩn bị:</b>


- GV : soạn giáo án, hệ thống câu hỏi
- HS : ôn tập


<b>3. Phng phỏp: </b>Vn ỏp, tho lun, tng hp



<b>4. Tiến trình lên lớp:</b>


4.1.n nh t chc


4.2. Kiểm tra bài cũ: - trong quá trình ôn tập
4.3. Bài mới


<b>HOạT Động của gv và hs</b> <b>Nội dung</b>


GV : Nêu y/c của giờ ôn tập


HS : Thảo luận, ghi nội dung vắn tắt,
phát biểu.


? Nêu 1 vµi VD vỊ viƯc lµm thĨ hiƯn
phÈm chất chí công vô t của 1 bạn ,
thầy cô giáo?


HS:


- Nghiêm túc trong giờ kiểm tra
- Không thiên vị trong chấm bài kiểm
tra( con, cháu)


? Nêu biểu hiện của tự chủ ?
HS phát biểu


GV kÕt luËn:


+ Suy nghĩ trớc khi hành động



+ Sau mỗi việc làm cần suy nghĩ xem
lại thái độ, lời nói, hoạt động -> rút kn
Bài học: Mỗi buổi tối, trớc khi đi
ngủ, ghi lại những viêc mình đã làm
đ-ợc cha làm đđ-ợc-> phấn đấu hôm sau
phải làm đợc nhiều hơn


LÝ do:


- Dân chủ: Mọi ngời đóng góp - > cơng
việc chung


<b>Câu hi v ỏp ỏn</b>


<b>Câu 1</b>: Thế nào là chí công v« t ?


- Phẩm chất đạo đức con ngời, cơng bằng,
không thiên vị, giải quyết công việc theo lẽ
phải , vì lợi ích chung, đặt lợi ích chung lên
trên hết


<b>Câu 2</b>. Tính tự chủ đợc hiểu ntn?


- Làm chủ bản thân, suy nghĩ, tình cảm và
hành vi trong mọi hoàn cảnh luông binhg
tĩnh, tự tin, ®iỊu chØnh hµnh vi.


- Tự chủ là 1 đức tính q giá.



- > Nhờ đó mà con ngời biết c xử có đạo đức,
có VH, từng bớc trong mọi tình hớng.


<b>Câu 3</b>: Học sinh rèn luyện tính tự chủ ntn?
- Mỗi buổi tối, trớc khi đi ngủ, ghi lại những
viêc mình đã làm đợc cha làm đợc-> phấn đấu
hôm sau phải làm đợc nhiều hơn .


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

- Kỷ luật: điều kiện cho dân chủ có kết
quả


+ Học tập
+ Ăn mặc
+ Nói năng


+ Với phim ảnh, NT của dân tộc
+ Tìm ra cách học tập tốt nhÊt
+ VËn dơng häc tËp-> cc sèng
HS ph¸t biĨu, nhËn xÐt, bỉ sung .
Gv :


- Chủ đơng ,hấngy trong mọi công
việc, không phụ thuộc khuôn mẫu
- H phát biểu, thảo luận bổ sung
liên hệ bản thân và nêu biểu hiện cụ
thể.


GV : Kh¸i qu¸t kiÕn thøcvỊ lý ëng
sèng cđa TN



dân chủ và kỉ luật phải đi kèm với nhau?
- Dân chủ: Mọi ngời đóng góp - > cơng việc
chung


- Kû lt: ®iỊu kiƯn cho dân chủ có kết quả


<b>Câu 5</b>: Tại sao các DT trên TG phải xd và
củng cố tình hữu nghị và hợp tác.


-> Duy trì, bảo vệ hoà bình, cùng giúp đữ
nhau phát triển kt, xh


-> Quyn ca con ngời đợc đảm bảo
-> Chủ quyền độc lập các dt đợc tơn trọng


<b>Câu 6:</b> Học sinh làm gì để kế thừa và phát
huy truyền thống VH DT


<b>Câu 7</b>: HS rèn luyện tính năng động sáng tạo
ntn?


<b>C©u 8</b>: Để làm việc có năng suất, chất lợng và
hiệu quả, mỗi ngời cần phải làm gì?


- Nõng cao tay nghề, rèn luyện sức khoẻ lđ tự
giác, có kỷ luật, năng động, sáng tạo


<b>C©u 9:</b> Lý tëng sèng cđa thanh niên hiện nay
là gì? Biểu hiện của ngời sèng cã lÝ tëng?



<b>4.4.</b> Cđng cè: Gv: kh¸i qu¸t kiến thức gìơ ôn tập
- G khái quát nội dung bài


<b>4.5.</b> HD VN: Ôn tạp tèt, chuÈn bÞ k/ tra kú I
- ôn tập theo nội dung trên


<b>5. Rút kinh nghiƯm:</b>


...
...
...


_______________________________
( TiÕt 16: KiĨm tra häc kú I- theo lÞch của phòng)


Ngày soạn : 16.12. 2009 TiÕt:17
Ngµy giảng: 19.12. 2009


<b>Thực hành ngoại khoá </b>



<b>cỏc vn a phng v cỏc ni dung đã học</b>


<b>1. Mục tiêu cần đạt:</b>


1.1.Kiến thức : Giúp học sinh củng cố những kiến thức đã học ở lớp 9.


1.2. Kỹ năng : Vận dụng vào thực tế để rút ra bài học cho bản thân trong cuộc sống; ý thức
với học tập, ý thức đạo đức.


1.3.Thái độ : Cùng với mọi ngừơi xây dựng, tạo lập cuộc sống hàng ngày tốt đẹp.



<b>2. ChuÈn bÞ:</b>


- GV : soạn giáo án, hệ thống câu hỏi
- HS : ôn tập


<b>3.Phơng pháp:</b> Thực hành...


<b>4. Tiến trình lên lớp </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

4.2. Kiểm tra bài cũ: - kết hợp trong giờ
4.3. Bài mới


<b>HOạT Động của gv và hs</b> <b>Nội dung</b>


<b>Hot động 1</b>: HD HS thực hành theo
hình thức ơn tập


HS lµm BT theo nhãm


- Các phơng án đúng : A,B,D...
Gv: HD tìm đối tợng


- Có thể là đảng viên, bán bộ, hoặc là 1
ngời nào đó em đợc nghe kể hoặc em
biết


- HS: ph¸t biĨu, nhËn xÐt


- GV: híng dÉn, HS ph¸t hiƯn



? Trong chiÕn tranh, trẻ em chịu những
hậu quả gì?


HS: thảo luạn ophát biểu
GV: Thống nhất ND


HS: thảo luận, rút ra bài học cho bản
thân cho mọi ngời


-> Thi gia các tổ trong 5 phút tìm ra
tổ nào kể đợc nhiều truyền thống nhất
? Bên cạnh đó cịn những tồn tại, tục lệ
cổ hủ nào?


HS:- Bói tốn, ma chay, cới xin linh
đình. Tập quán lạc hậu, suy nghĩ và nói
năng tuỳ tiện, coi thờng phát luật t tởng
địa phơng hẹp hòi


GV: chèt kiÕn thøc


<b>Câu1</b>: Những việc làm nào sau đây thể hiện
đức tính chí cơng vụ t?


A. Làm việc vì lợi ích chung
B. Giải quyết công việc công bằng
C. Chỉ chăm lo cho lợi ích của mình
D. Không thiên vị


Đ. Dùng tiền bạc, của cải của nha nớc cho


việc cá nhân


<b>Cõu 2</b>. Kể tên những tấm gơng tiêu biểu về
chí công vô t mà em biết ở địa phơng


<b>Câu 3:</b> Trong các biểu hiện sau, biểu hiện nào
em đã gặp ở địa phơng?


a) Làm giá = sức lao động chính đáng
b) Hiến đất để xây trờng học


c) Lấy đất cụng bỏn thu li ring


d) Bố trí viêc làm cho con, cháu họ hàng
đ) Bỏ tiền xây cầu cho nhân dân đi lại
e) Trù dập những ngời tốt


<b>Cõu 4:</b> Chiến tranh đã gây nên hiệu quả gì
cho con ngời ?


- ChiÕn tranh TG thø I:10 triÖu ngêi chÕt
- ChiÕn tranh TG thø II: 60 triÖu ngêi chÕt
* TrỴ em trong chiÕn tranh:


- 2 triƯu trỴ em chết


- 6 triệu trẻ em thơngtích tàn phế
- 20 triệu trẻ em sống bơ vơ


- 300 nghìn trẻ em tuổi thiếu niên buộc phải


đi lính cầm súng giết ngời


<b> Câu 5</b>: Vì sao chúng ta phải ngăn chặn chiến
tranh, bảo vệ hoà bình?


<b>Cõu 6</b>. Hc sinh phải làm gì để bảo vệ hồ
bình?


<b>Câu 7</b>: Kể những truyền thống tốt đẹp của
dân tộc ta?


- Yêu nớc
- Đoàn kết


- Cn cự trong lao ng
- Hiu học


- Tơn s trọng đạo


- Yªu thÝch nghƯ tht, ca hát...


<b>Câu 8:</b>


a phng em cú nhng truyn thng no
tt ờp nht?


- Yêu nớc, đoàn kết...


<b>4.4.</b> Củng cè



- Em đã làm gì để giữ gìn và phát huy truyền thống tốt đẹp của DT


<b>4.5.</b> HDVN :


- Thực hành vào thực têt để có tác dụng tốt sau phần kiến thức đã học


<b>5. Rót kinh nghiƯm</b> <b>:</b>


...
...
...


__________________________________


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

Ngày giảng: 26.12.2009


<b>Thực hành ngoại khoá </b>



<b>cỏc vn a phng v cỏc ni dung đã học</b>


<b>1. Mục tiêu cần đạt: </b>


1.1.Kiến thức: Giúp H củng cố, hệ thống kiến thức đã học ở lớp 9


1.2. Kỹ năng :Vận dụng vào thực tế để rút ra bài học cho bản thân trong cuộc sống, ý thức
trong học tập, rèn luyện đạo đức


1.3.Thái độ : Cùng với mọi ngời xd cuộc sống, xã hội ngày càng tt p


<b>2. Chuẩn bị: </b>



- Gv nghiên cứu tài liệu soạn g/a


- H/s : ôn tập, qua các bài học, liên hệ thực tế


<b>3. Phơng pháp</b> : Thùc hµnh


<b>4. Tiến trình hoạt động:</b>


4.1. ổn định tổ chức :


4.2. KiĨm tra: kÕt hỵp trong gìơ thực hành
4.3. Bài mới:


<b>HOạT Động của gv vµ hs</b> <b>Néi dung</b>


Hoạt động 1: GV đọc hệ thống câu hỏi
thảo luận.


GV cho h/s ghi c©u hỏi thảo luận
Chia lớp thành 4 nhóm


-HS: Cử ra BGK gồm lớp phó học tập,
văn nghệ, lớp trởng


- Hỡnh thức hoạt động: hái hoa dân chủ
- Các tổ cử ngời lên hái hoa cho tổ mình,
mỗi bơng hoa là 1 câu hỏi liên quan nội
dung bài học


- Y/c HS vận dụng điều đã học để trả lời


- Điểm 9,10: trả lời đúng, đã nội dung
+tự tin, khiêm tốn


- Điểm 7,8: trả lời tơng đối đúng, đủ y/c
+ Diễn đạ cha thật tốt


- §iĨm < 6 lóng tóng, cha hiĨu….


BGK liên hệ với gv bộ mơn để có đáp án
h.chỉnh, ngắn gọn


Hoạt động 2: Cho HS phát biểu, cho
điếm ...


HS trả lời cần đủ ý, cách diễn đạt, dùng
từ khácnhau song có thể linh hoạt cho
điểm


<b>I. Hệ thống câu hỏi thảo luận :</b>
1. Nêu biểu hiện của tính tự chủ?
2. Vì sao HS cần rèn luyện tính chủ?
3. Học sinh làm gì để bảo vệ hồ bình ?
4. Các dân tộc trên TG cùng XD tình hữu
nghị và hợp tác trên thế giới nhằm mục đích
gì?


5. Chúng ta giữ gìn và phát huy những
truyền thống tốt đẹp của dt ntn?


6. Ngêi thanh niên sống có lý tởng có


những biểu hiện gì?


7. Lý tởng sống của tniên Việt Nam hiện
nay là gì?


8. HS THCS phi lm gỡ trở thành ngời
sống có lý tởng ?


<b>II. Hệ thống đáp án :</b>


<b>Câu 1</b>:+ Làm chủ trong mọi hoạt động hon
cnh, tỡnh hung


+ Bình tĩnh tự tin, biết điều chØnh h/vi


<b>Câu 2</b>: Để + Con ngời biết c xử đúng mực,
hài hoạt độngà, có đạo đức có văn hóa
+ Biết đứng vững trớc mọi khó khăn thử
thỏch


<b>Câu 3</b>:+ Tham gia tích cực giữ gìn an ninh
ninh, trật tự + L/án, T.cáo những cá nhân,
QG g©y chiÕn


+ Giúp đỡ nạn nhân chiến tranh


+ Tham gia các cuộc thi viết về hoạt động và
bình


<b>Câu 4:</b>Mục đích: + Cùng phát triển


+ Chính trị ổn định


+ Các nớc tôn trọng, giúp đỡ nhau


+ Cho cuộc sống của mỗi ngời cộng đồng
ngày càng tốt đẹp hơn


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

Câu 7+ câu 8, nếu còn thời gian cho HS
thảo luận , giáo viên hớng dẫn


+ Su tầm những giá trị văn hoá DT


+ Tụn trọng và gìn giữ những di sản VH ở
địa phơng


+ Cần cù chịu khó, năng động, sáng tạo


<b>Câu 6</b>: TN sống có lý tởng
- Vợt khó, nỗ lực phấn đấu
- Luôn năng động, sáng tạo


- Quan tâm tới mọi mặt của đời sống
- Có phơng pháp phù hợp trong học tập,
nghiên cứu khoa học


- Quan tâm, giúp đỡ mi ngi


<b>4.4.</b> Củng cố: GV khái quát nội dung bài


<b>4.5.</b> HD về nhà: Ôn tập chuẩn bị kiểm tra học kỳ I



<b>5. Rút kinh nghiệm</b>


...
...
...


__________________________________________


Ngày soạn: /<i> </i>/ 2011
Ngày dạy: <i> </i> / / 2011


TiÕt: 19- 20


<b>TRáCH NHIệM CủA THANH NIÊN TRONG THờI Kì</b>


<b>CƠNG NGHIệP HóA, HIệN ĐạI HóA đất nớc</b>


<b>1- MụC TIÊU : </b>


1.<i><b>1. Kiến thức: </b></i>HS nắm đợc


- Nêu đợc vai trò của TN trong sự nghiệp CNH, HĐH đất nớc.


- GiảI thích vì sao TN là lực lợng nòng cốt trong S/nghiệp CNH, HĐH đất nớc.
- Xác định đợc trách nhiệm của thanh niên trong thời kì CNH, HĐH đất nớc.
<i><b>1.2 Kĩ năng:</b></i>


- HS biết lập k/h yu dỡng đẻ có k/ năng gịp phần t/ gia xây dựng CNH, HĐH đất nớc...
<i>1.3. Thái độ:</i> Tích cực học tập , tu duỡng đ để phục vụ CNH-HĐH đ/n .


<b>2. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh: </b>



- SGK, SGV GDCD 9


- T liệu về sự nghiệp CNH, HĐH đất nớc.


- Nghị quyết của Đảng về xây dựng và phát trin t nc.


<b>3. Phơng pháp</b>


- Đàm thoại, diễn giải.
- Thảo luận nhóm.
- Hot ng cỏ nhõn


<b>4. Tiến trình giờ dạy.</b>


<b>Tit 1</b>
<b> </b><i><b> 4.1 ổn định tổ chức.</b></i>


<i><b> 4.2 KiĨm tra bµi cị </b></i>
<i><b> 4.3 Bµi míi</b></i>


<i> Giới thiệu bài:</i> GV giải thích câu nói của Bác Hồ đối với thanh niên: “ Đâu cần TN có,
đâu khó có TN ” để dẫn dắt vào bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<i><b> Hoạt động 1 </b></i>


<i><b> Tìm hiểu ý nghĩa của sự nghiệp cơng nghiệp</b></i>
<i><b>hóa, hiện đại hóa đất nớc</b></i>


- GV nªu c©u hái:



1. Mục tiêu của CNH, HĐH đất nớc là gì?
2. Nhiệm vụ của CNH, HĐH đất nớc là gì?
3. ý nghĩa của CNH, HĐH đát nớc là gì
- HS thảo luận cả lớp và trả lời


- GV: Cung cÊp theo nd:


+ CNH, HĐH là quả trình chuyển từ nền văn minh
nông nghiệp sang nền văn minh hậu công nghiệp,
xây dựng và phát triển nền kinh tế tri thức.


+ Nhim vụ của CNH, HĐH đất nớc là ứng dụng
công nghệ mới, công nghệ hiện đại vào mọi lĩnh vực
của đời sống xã hội. Để thực hiện CNH, HĐH thì
yếu tố con ngời và chất lợng nguồn nhân lực là yếu
tố quyết định. Vì vậy, Đảng và Nhà nớc ta đã xác
định “ Giáo dục là quốc sách hàng đầu ”


+ CNH, HĐH là nhiệm vụ trọng tâm của thời kì quá
độ lên chủ nghĩa xã hội, tạo tiền đề về mọi mặt
( KT- XH- Con ngời ) để thực hiện mục tiêu “ Dân
giàu, nớc mạnh, xã hội công bằng, dân chủ, văn
minh


<i><b> Hoạt động 2</b></i>


<i><b>Tìm hiểu nội dung phần đặt vấn đề để thấy đợc vai</b></i>
<i><b>trị, vị trí của thanh niên trong sự nghiệp CNH,</b></i>
<i><b>HĐH đát nớc</b></i>



- GV yêu cầu HS đọc mục vấn đề.
- GV nêu câu hỏi:


1. Trong th Đ/C Nông Đức Mạnh có nhắc đến nhiệm
vụ cách mạng của đảng ta ra l gỡ?


2. Thanh niên có vai trò, vị trí nh thế nào trong sự
nghiệp CNH, HĐH ?


3. Tại sao CNH, HĐH là nhiêm vụ vẻ vang, là cơ
hội to lớn của thanh niên ?


3. Em cú suy nghĩ gì khi đọc nội dung bức th trên ?
- HS thảo luận nhóm trả lời


- GV nhËn xÐt, bỉ sung:


- <i>Nhóm 1</i>: Thanh niên là lực lợng nòng cốt khơi dậy
lòng tự hào dân tộc, quyết tâm xóa bỏ tình trạng nớc
nghèo kém phát triển thực hiệ thắng lợi sù nghiƯp
CNH, H§H.


- <i>Nhóm 2:</i> Thanh niên là lực lợng xung kích góp
phần vào mục tiêu phấn đấu của toàn dân tộc, ý
nghĩa của cuộc đời mỗi ngời là tự vơn lên gắn liền
với sự phát triễn của xã hội.


- <i>Nhóm 3</i>: Qua nội dung bức th trên giúp ta thấy đợc
trách nhiệm của thanh niên đối với đất nớc trong


giai đoạn hiện nay, vai trò của thanh niên trong sự
nghiệp CNH, HĐH đất nớc, những việc cần phải
làm của thanh niên học sinh hiện nay


<b>I.Đặt vấn đề:</b>


1. T liÖu : SGK
2. NhËn xÐt:


-Mục tiêu của CNH- HĐH đất nớc:
thực hiện mục tiêu :“ Dân giàu, nớc
mạnh, xã hội công bằng, dân chủ,
văn minh ”.


- Đa đất nớc ra khỏ tình trạng nớc
nghèo, kém phát triển, đến năm
2020 nớc ta cơ bản trở thành một
n-ớc công nghiệp theo hớng hiện đại.


<b>II. Bµi häc:</b>


1. Trách nhiêm. của thanh niên
trong thời kỳ CNH- HĐH đất n ớc:
- Ra sức học tập, tu dỡng đạo đức,
t tởng chính tri, lối sống lành mạnh.
- Rèn luyện các kĩ năng, phát triễn
các năng lực, rèn luyện sức khỏe,
tham gia các hoạt động CT-XH
- Lao động sản xuất góp phần thực
hiên mục tiêu CNH-HĐH…



-> Thanh niên phải là lực lợng nịng
cốt vì họ là những ngời đợc đào tạo,
giáo dục toàn diện.




</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

- GV nêu tóm tắt nội dung kiến thức của tiÕt häc


<i><b>4.5. Híng dÉn vỊ nhµ</b></i>


- HS vỊ nhµ chuẩn bị phần còn lại của bài.


<b>5rút kinh nghiệm:</b>


...
...


...


<b>Tiết 2:</b>



<b>4. Tiến trình giờ dạy.</b>


<i><b>4.1 ổn định tổ chức</b></i><b>.</b>


<i><b> 4.2. KiÓm tra bµi cị</b></i> :


- CNH – HĐH là gì và có ý ngha nh th no i vi nc ta ?



<b>Đáp án</b>


Thanh niên phải là lực lợng nịng cốt vì họ là những ngời đợc đào tạo, giáo dục tồn
diện.-> là lực lợng chính lao động sản xuất góp phần thực hiên mục tiêu CNH-HĐH.
<i><b>4.3 Bài mới</b></i>


<i><b>Giíi thiƯu bµi</b></i> : GV tóm tắt nội dung tiết 1 và chuyển ý vào tiÕt 2


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b> Nội dung bài học</b>


<i><b>Hoạt động 1</b></i>


<i><b>T×m hiểu nội dung bài học</b></i>


- GV nêu câu hỏi:


1. Thanh niên có trách nhiệm nh thế
nào trong sự nghiệp CNH-HĐH đất
nớc ?


2. Nhiệm vụ của thanh niên học sinh
trong sự nghiệp CNH-HĐH là gì ?
3. Phơng hớng phấn đấu của bản
thân em và tập thể lớp là gì ?


- HS thảo luận và trình bày


<b>- </b>GV nhận xét và bổ sung


<b>Hot ng 2</b>



<i><b>Hớng dẫn giả bài tập</b></i>


-GV nêu các bài tập , yêu cầu HS
gi¶i


<b>-Bài 1:</b> Tại sao Đảng và nhân dân ta
lại tin vào thế hệ thanh niên trong
việc thực hiện mục tiêu CNH-HĐH
đất nớc ?


<b>- Bài 3:</b> Em có nhận xét gì về những
biểu hiÖn ë mét sè thanh niªn häc
sinh hiên nay, nh: Đua xe, lời häc,
nghiƯn ngËp…?


<b>- Bài 4:</b> Có quan niệm cho rằng: “
Đợc đến đau thì hay đến đấy ”, “
N-ớc đến chân thì mời nhảy ”. Em có
đồng ý khơng ? Vì sao?


2.Nhiệm vụ của thanh niên, học sinh trong
sự nghiệp CNH – HĐH đất n ớc:


- Ra sức học tập, rèn luyện để chuẩn bị
hành trang vào đời.


- Mỗi HS phải xác định lí tởng đúng đắn,
tự vạch kế hoạch học tập rèn luyện, lao
động để thực hiện tốt nhiệm vụ của ngời


học sinh lớp 9.


<b>III. Bµi tËp</b>


- <b>Bài 1:</b> Đảng và nhân dân ta tin tởng vào
thế hệ thanh niên vì thanh niên là lớp ngời
đợc đào tạo tồn diện nên có tri thức, nhạy
bén với các thành tựu khoa học cơng nghệ
hiên đại, có sức khỏe tốt, có ý chí vơn
lên…Đây chính là lực lợng nồng cốt của
xã hội.


<b>-Bài 2:</b> Những thanh niên học sinh này là
những ngời sống thiếu lí tởng, thiếu trách
nhiệm với cuộc sống của bản thân, gia
đình và xã hội họ khơng có ý chí nghị lực
vơn lên nên dễ bề sa ngã trớc những cám
dỗ đời thờng…


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

- <b>Bµi 5:</b> Em hiểu thế nào về câu nói :
Cống hiến th× nh×n vỊ phÝa tríc,
h-ëng thơ th× nh×n vỊ phÝa sau ” ?


muốn. Nếu chỉ khi có việc mới lo thì nhất
định sẽ thất bại.


- <b>Bài 5</b>: Khi cống hiến thì nhìn về phía trớc
tức là phải biết cống hiến những gì mà xã
hội đang cần ở mình. Khi hởng thụ thì phải
thấy đợc mình đã cống hiến những gì cho


xã hội, đừng địi hỏi xã hội phải đáp ứng
những yêu cầu của mình.


<b> </b> <i><b>4.4 Cđng cè.</b></i>


- GV tãm t¾t nội dung tiết học và nêu kết luận toàn bài.


<i><b> </b></i> <i><b>4.5. Híng dÉn vỊ nhµ</b></i>


<b>- </b>Bµi tËp vỊ nhà<b>: </b>Bài 7
- Chuẩn bị bµi häc 12


<b> </b> <b> 5. rót kinh nghiƯm</b>


...
...


...
____________________________________


Ngµy so¹n: / / 2011
Ngày dạy: / / 2011


TiÕt: 21


<b>QUN Vµ NGHĩA Vụ CủA CÔNG DÂN TRONG </b>


<b>HÔN NHÂN</b>



<b>1- MụC TIÊU : </b>



<i><b>1. KiÕn thøc: </b></i>HS hiểu:
- Hiểu hôn nhân là gì.


- Nờu c cỏc nguyên tắc cơ bản của chế đôn hon nhân và gia đình ở nớc ta.
- Kể đợc các quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân trong hôn nhân.


- Biét tác hại của kết hôn sớm.


<i><b> 1.2 Kĩ năng:</b></i> Biét thực hiên các quyền và nghĩa vụ của bản thân trong việc chấp hành
luật hơn nhân và gia đình năm 2000.


<i><b> 1.3 Thái độ:</b></i>


- Nghiêm chỉnh chấp hành luật hôn nhân và gia đình năm 2000.
- Khơng tán thành việc kết hơn sm.


<b>2. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh: </b>


- SGK, SGV GDCD 9


- Luật hôn nhân và gia đình năm 2000
Cỏc thụng tin, s kin liờn quan.


<b>3. Phơng pháp</b>


- Đàm thoại, thảo luận nhóm, phân tích tình huống, làm việc cá nhân, liên hệ thực tế.


<b>4. Tiến trình giờ dạy.</b>


<i><b> 4.1 n định tổ chức.</b></i>


<i><b> 4. 2. Kiểm tra 15 phút</b></i>:


Câu 1: ( 4 điểm) Hãy nêu trách nhiệm của thanh niên trong sự nghiệp CNH-HĐH đất nớc?
Câu 2: ( 6 điếm) Trong thanh niên, học sinh có quan niệm: “ đợc đến đâu thì hay đến đó”, “
Nớc đến chân mới nhẩy”. Em có đồng tình với quan điểm đó khơng vì sao. Hãy d - Để
hoàn thành trách nhiệm của thanh niên, Bản thân em thấy mình cần phi lm gỡ


<b>Đáp án</b>


Cõu 1 Trỏch nhim ca thanh niờn là ra sức học tập, tu dỡng đạo đức, t tởng chính tri, lối
sống lành mạnh, rèn luyện các kĩ năng, phát triễn các năng lực, rèn luyện sức khỏe , tham
gia các hoạt động CT-XH, lao động sản xuất góp phần thực hiên mục tiêu CNH-HĐH.
Câu 2 Khơng đồng tình và liên hệ đợc


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

<i> Giới thiệu bài:</i> GV nêu một tình huống hoặc một thơng tin có liên quan đến nội của bài
để dẫn dắt vào bài.


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b> Nội dung bài học</b>
<b>Hoạt động 1</b>


<b>Tìm hiểu thơng tin phần đặt vấn đề</b>


- GV yêu cầu HS đọc thông tin (SGK)
- GV nêu câu hỏi:


1. Em cã suy nghÜ g× vỊ tình yêu và hôn nhân trong
những trờng hợp trên ?


2. Em cần rút ra bài học gì cho bản thân ?
- HS thảo luận và trình bày



- > bài học:


+ Xác định đúng vị trí của mình hiện nay l hc
sinhTHCS


+ Không yêu sớm và lấy chồng sớm


+ Phi có sự tỉnh táo, sáng suốt trong tình u và
hơn nhân đúng pháp luật.


- GV nhËn xÐt vµ bỉ sung.


<i><b>Hoạt động 2</b></i>


<i><b>Thảo luận giúp HS có quan niệm đúng đắn v</b></i>
<i><b>tỡnh yờu v hụn nhõn</b></i>


- GV nêu câu hỏi:


1. Em có quan niệm nh thế nào về tình u? Tuổi
kết hơn, trách nhiệm của vợ chồng trong gia đình ?
HS: thảo luận: pbyk


GV; NhËn xÐt, bỉ sung:


- TY lµ tình cảm quyến luyến giữa hai ngời khác
giới, biết quan tâm, chia sẽ, tin cậy lẫn nhau, vị tha,
chung thủy.



- Tuổi kết hôn : Nam 20, Nữ 18 tuổi


- V chồng bìnhđẳng và đều phải có trách nhiệm
nh nhau với gia đình.


2. Thế nào là tình u chân chính ? Tại sao nói tình
u chân chính là cơ sở quan trọng của hơn nhân
và gia đình hạnh phúc ?


- HS thảo luận và trả lời.


- GV nhận xét và bổ sung: ( Nh bảng chính)


<b>Hot ng 2</b>


<b>Tìm hiểu nội dung bài học</b>


- GV nêu câu hỏi:
1. Hôn nhân là gì?


2.Tình yêu chân chính có ý nghĩa nh thế nào ?
- HS tr¶ lêi.


- GV nhận xét bổ sung rút ra nội dung bài học
? Những nguyên tắc cơ bản của chế độ hôn nhân ở
Việt Nam hiện nay là gỡ?


HS: dựa vào tài liệu, phát biểu ý kiến
GV; bổ sung



<b>I. t vn </b>


1. Đọc truỵện: SGK
- Chuyện của T
- Nỉi khỉ cđa M
2. NhËn xÐt:


- Trờng hợp của T và K: Hôn
nhân không có tình u, Bố mẹ T
tham giàu đã ép gã con gái cho K
( là một thanh niên lời biếng, ham
chơi, rợu chè sống thiếu trách
nhiệm…)


Cuéc sèng cña T không
hạnh phúc


- M v H là tình yêu bồng bột,
nông cạn, H khơng có trách
nhiệm đối với những việc mình
làm


M ph¶i sèng mét cuéc sèng
vÊt vả, bất hạnh.


-> TY chõn chính là tình cảm
quyến luyến…Giữa hai ngời thấy
sống không thể thiếu nhau họ sẵn
sàng chia sẻ, thông cảm và hi
sinh cho nhau . Đó lá cơ sở quan


trọng nhất của hôn nhân và gia
đình hạnh phúc.


<b>II. Néi dung bµi học:</b>


1. Hôn nhân:


- Hụn nhõn l s liờn kt c biệt
giữa một nam và một nữ trên
nguyên tắc tự nguyện, bình đẳng,
đợc Nhà nớc thừa nhận nhằm
chung sống lâu dài và xây dựng
một gia đình hịa thuận hạnh
phúc.


- Tình yêu chân chính là cơ sở
quan trọng nhất của hôn nhân và
gia dình hạnh phúc.


2. Những quy định của pháp luật
n


íc ta vỊ hôn nhân:


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

+ Hụn nhõn tin b, mt vợ, một
chồng, Vợ chồng bình đẳng


+ Hơn nhân khơng phân biệt tôn
giáo, dân tộc, hôn nhân giữa công
dân VN với ngời nớc ngoài đợc


pháp luật bảo vệ


+ Vợ và chồng có nghĩa vụ thực
hiện kế hoạch hóa gia đình.


<b> </b><i><b>4.4 Cñng cè.</b></i>


- GV nªu kÕt ln néi dung tiÕt 1


<i><b>4.5. Híng dÉn vỊ nhµ</b></i>


- HS vỊ nhµ chuẩn bị phần còn lại của bài.


<b>5. rút kinh nghiệm:</b>


...
...


_______________________________
Ngày so¹n: / / 2011


Ngày dạy: / / 2011


TiÕt: 22


<b>QUYÒN Và NGHĩA Vụ CủA CÔNG DÂN TRONG </b>


<b>HÔN NHÂN</b>



<b> (Tiết 2)</b>
<b>4. Tiến trình giờ dạy.</b>



<i><b> 4.1 ổn định tổ chức</b></i><b>.</b>


<i> 4.<b>2. Kiểm tra bài cũ</b></i> : Hôn nhân là gì? Ví sao nói tình u chân chính là cơ sở quan trọng
của hôn nhân và gia ỡnh hnh phỳc ?


<b>Đáp án:</b>


- Hụn nhõn l s liờn kết đặc biệt giữa một nam và một nữ trên nguyên tắc tự nguyện, bình
đẳng, đợc Nhà nớc thừa nhận nhằm chung sống lâu dài và xây dựng một gia ỡnh hũa thun
hnh phỳc.


- Tình yêu chân chính là cơ sở quan trọng nhất của hôn nhân và gia dình hạnh phúc...


<i><b>4.3 Bài mới</b></i>


<i>Giới</i> thiệu bài: GV tóm tắt nội dung tiÕt 1, chun ý vµo tiÕt 2


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b> Nội dung bài học</b>
<b> Hoạt động 1</b>


<i><b> T×m hiểu nọi dung bài học</b></i>


GV nêu câu hỏi:


2. c kết hơn cần có những điều
kiện gì ?


3. Ph¸p luËt cÊm kÕt hôn trong
những điều kiện nào ?



4. Pháp luật có những qui định nh
thế nào về quyền và nghĩa vụ của vợ
và chồng trong gia đình ?


5. Cơng dân – Học sinh phải có
trách nhiệm nh thế nào trong vấn đề
tình u và hơn nhân ?


- HS th¶o ln nhóm và trình bày.
- GV nhân xét và kết luận theo néi
dung bµi häc


<b>Hoạt động 2</b>


<i><b>Trao đổi về những vấn trong</b></i>
<i><b>thc t</b></i>


b. Quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân trong
hôn nhân:


* iu kiờn c kết hôn:


- Nam đủ 20, Nữ dduur 18 tuổi trở lên. Việc kêt
hôn do nam, nữ tự nguyện và phải đợc đăng kí tại
cơ quan nhà nớc có thẫm quyềm


- Cấm kê hơn : Nời đang có vợ, có chồng, ngời
mất năng lực hành vi dân sự, giữa những ngời có
cùng dịng máu trực hệ, những ngời cùng họ


trong phạm vi ba đời, những ngời cùng giới
tính…


- Vợ chồng bình đẳng, có quyền và nghĩa vụ
ngang nhau, phải tôn trong danh dự nhân phẩm,
nghề nghiệp của nhau.


3. NhiƯm vơ cđa häc sinh:


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

- GV tổ chức cho HS trao đổi về tình
hình kết hơn đúng pháp luật và
không đúng pháp luật ở địa phơng
cũng nh trong cả nớc . Cần làm gì để
khắc phục tình trạng kết hơn khơng
đúng pơhaps luật ?


* HS trao đổi:


- Tình hình kết hơn đúng pháp luật.
- Tình hình kết hôn không đúng pháp
luật ( khơng đăng kí kết hôn, tảo
hôn, ép hôn…)


- Các biện pháp khắc phục: Tuyên
truyền pháp luật về hôn nhân cho
mọi ngời hiểu, xử lí nghiêm những
trờng hợp vi pham pháp luật về hôn
nhân


<b>Hot ng 3</b>



<i><b>Hớng dẫn giải bài tập</b></i>


- GV yêu cầu HS giải các bài tập 1,
4, 5, 6, 7 (SGK)


hôn nhân.


<b>III. Bài tập</b>


<i><b>Bi 1:</b></i> ỏp án đúng : d, đ, g, h, t, k .


<i><b>Bài 4:</b></i> ý kiến của gia đình Lan và Tuấn là đúng vì
cả hai cần phải có việc làm ổn định rồi mới kết
hôn.


<b>Bài 5</b> : Anh Đức và chị Hoa muốn kết hôn là
không đợc vì hai ngời này là anh em cùng họ
trong phạm vi ba đời


<i><b>Bài 6 :</b></i> Việc làm của gia đình Bình là sai vì ép
con kết hơn khi con cha đủ tuổi. Bình có thể nhờ
pháp luật can thiệp.


<i><b>Bµi 7 :</b></i> ViƯc làm của anh Phú là sai vì anh Phú
không tôn träng nghỊ nghiƯp cđa vỵ.


<i><b>4.4Cđng cè </b></i>


- GV nªu kÕt ln toµn bµi.



<i><b>4.5. Híng dÉn vỊ nhµ</b></i>
- Bµi tËp vỊ nhµ: Bµi 8


<b>5. rót kinh nghiệm</b>


Ngày soạn: / / 2011
Ngày dạy: / / 2011


TiÕt: 23


<b>QUYềN Tự DO KINH DOANH Và NGHĩA Vụ </b>


<b>ĐóNG THUế</b>



<b>1- MôC TI£U : </b>


<i><b>1.1. KiÕn thøc:</b></i> HS hiĨu:


- ThÕ nµo lµ qun tù do kinh doanh.


- Nội dung các quyền và nghĩa vụ công dân trong kinh doanh.
- Nêu đợc thế nào là thuế, vai trò của thuế.


- Nêu đợc nghĩa vụ đóng thuế của cơng dân


<i><b> 1.2 Kĩ năng: </b></i>


Biết vận động gia đình thực hiện tốt quyền tự do kinh doanh và nghĩa vụ đóng thuế.


<i><b> 1.3 Thái độ: </b></i>



T«n träng qun tù do kinh doanh cđa ngêi kh¸c. đng hộ pháp luật về thuyế của nhà nớc.


<b>2. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh: :</b>


- SGK, SGV GDCD 9.
- LuËt thuÕ.


- Các ví dụ thực tế liên quan đến kinh doanh v thu.


<b>3. Phơng pháp:</b>


- Th¶o luËn nhãm.
- Làm bài tập cá nhân.
- Liªn hệ thực tế.


<b>4. Tiến trình giờ dạy.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

<i><b>4.2. KiĨm tra bµi cị: </b></i>


<i><b> ?</b></i> Hơn nhân là gì? Để đợc kết hơn cần có những điều kiện nào?
? Pháp luật cấm kt hụn nhng trng hp no?


<b>Đáp án:</b>


- Hụn nhõn là sự liên kết đặc biệt giữa một nam và một nữ trên nguyên tắc tự nguyện, bình
đẳng, đợc Nhà nớc thừa nhận nhằm chung sống lâu dài và xây dựng một gia đình hịa thuận
hạnh phúc.


* Điều kiên để đợc kết hôn:



- Nam đủ 20, Nữ dduur 18 tuổi trở lên. Việc kêt hôn do nam, nữ tự nguyện và phải đợc đăng
kí tại cơ quan nhà nớc có thm quym


- Cấm kê hôn : Nời đang có vợ, có chồng, ngời mất năng lực hành vi dân sự, giữa những
ng-ời có cùng dòng máu trực hệ, những ngng-ời cùng họ trong phạm vi ba đng-ời, những ngng-ời cïng
giíi tÝnh…


- Vợ chồng bình đẳng, có quyền và nghĩa vụ ngang nhau, phải tôn trong danh dự nhân
phẩm, nghề nghiệp của nhau.


<b> </b>


<i><b> </b></i> <i><b> 4.3 Bµi míi</b></i>


<i>Giới thiệu bài:</i> GV giới thiệu điều 57, điều 80 ( Hiến pháp 1992 ), để dẫn dắt vào bài.


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b> Nội dung bài học</b>


<b>Hoạt động 1</b>


<i><b>T×m hiĨu vỊ kinh doanh vµ qun tù do</b></i>
<i><b>kinh doanh</b></i>


-GV u cầu HS đọc phần đặt vần đề.
-GV nêu câu hỏi:


1. Kinh doanh bao gồm những hoạt động
nào? Hãy nêu một số ví dụ về kinh doanh.
HS: Kinh doanh bao gồm các hoạt động:


sản xuất, bn bán và dịch vụ.


- Ví dụ: Sản xuất phân bón, mở đạilí bán
hàng, làm dịch vụ vận tải…


2. ThÕ nµo lµ qun tù do kinh doanh?
trong khuôn khổ của pháp luật?


3. Những hành vi nào là vi phạm pháp luật
về kinh doanh?


-HS thảo luận trả lời:


-GV nhận xét, bổ sung và nêu kết luận néi
dung phÇn 1(NDBH)


<b> Hoạt động 2</b>


<i><b>T×m hiĨu vỊ th, vai trß, ý nghÜa cđa</b></i>
<i><b>th</b></i>


-GV u cầu HS đọc phần 2 ( ĐVĐ )
-GV nêu câu hi:


1. Thuế là gì? Nêu một vài loại thuế mà
em biÕt.


2. Vì sao Nhà nớc lại qui định các mức
thuế suất khác nhau đối với các mặt hàng?
3. Thuế có tác dụng gì?



-HS th¶o ln tr¶ lêi


-GV nhËn xet, bỉ sung và nêu kết luận nội
dung phần 2 ( NDBH)


<b>Hot động 3</b>


<i><b> T×m hiĨu néi dung bµi häc</b></i>


- GV yêu cầu HS đọc nội dung bài học.
- GV tóm tắt những ý chính.


<b>Hoạt động 3</b>


<i><b> Hớng dẫn giải bài tập</b></i>


- GV yêu cầu HS giải các bµi tËp 2, 3


<b>I. Đặt vấn đề:</b>


1, T liÖu: SGK
2. NhËn xÐt:


<b>2. Néi dung bµi häc:</b>


<i><b>a, Kinh doanh:</b></i>


- Kinh doanh bao gồm các hoạt động: sản
xuất, buôn bán và dịch vụ.



* Quyền tự do kinh doanh: công dân có
quyền lựa chọn hình thức tổ chức kinh tế,
ngành nghề kinh doanh, qui mô kinh doanh
nhng phải tuân theo qui định của pháp luật.
* Những hành vi vi phạm pháp luật về kinh
doanh: Kinh doanh khơng có giấy phép,
kinh doanh không đúng các mặt hàng đã
đăng kí, kinh doanh những mặt hàng Nhà
nớc cấm…


<i><b>b, ThuÕ.</b></i>


- Thuế là một phần thu nhập mà công dân
nộp vào ngân sách Nhà nớc để chi dùng
cho công việc chung.


- Nhà nớc qui định các mức thuế suất khác
nhau để khuyến khích SX, KD những mặt
hàng thiết yếu cho đời sống nhân dân, hạn
chế bớt những mặt hàng xa xỉ không cần
thiết đối với đời sống nhân dân.


- Thuế có tác dụng ổn định thị trờng, điều
chỉnh cơ cấu kinh tế, góp phần phát triển
kinh tế theo đúng định hớng của Nhà nớc.


<b>3. Bµi tËp</b>


<i><b>Bài 2:</b></i> Bà H vi phạm pháp luật đó là kinh


doanh mà khơng đăng kí đầy đủ các mặt
hàng theo qui định của pháp luật.


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

(SGK)


<i><b>4.4 Cñng cố..</b></i>


- GV nêu kết luận nội dung toàn bài.


<i><b>4.5. Hớng dẫn về nhà</b></i>


- HS chuẩn bị bài 14.


<b>5. rót kinh nghiƯm</b>


...
...


_______________________________________
Ngµy so¹n: / / 2011


Ngày dạy : / / 2011


TiÕt: 24


<b> </b>


<b>QUYềN Và NGHĩA Vụ LAO ĐộNG CủA CÔNG DÂN</b>


<b>1. MụC TIÊU : </b>



<b> </b><i><b>1. KiÕn thøc</b></i><b>: </b>HS hiÓu:


- Nêu đợc tầm quan trọng và ý của quyên và nghĩa của lao động của công dân .
- Nêu đợc nội dung cơ bản các quyền vầ nghĩa vụ lĐ của công dân.


- Nêu đợc trâchchs nhiệm của nhà nớc rtong việc đảm bảo quyền và nghĩa vụ lđ của CD.
- Biết đợc quy định của pháp luật về s dng l.


<b> </b><i><b>1.2 Kĩ năng: </b></i>


Phân biệt đợc những hành vi, vieecj làm đúng với những hành vi , việc lamfvi phạm quyền
và nghĩa vụ lđ CD.


<b> </b><i><b>1.3 Th¸i dé: </b></i>


- Tôn trọng quy định của pháp luật về quyền, nghĩa vụ lđ...


<b>2. ChuÈn bÞ: </b>


- SGK, SGV GDCD 9
- HiÕn ph¸p 1992.


- Bộ lut lao ng nm 2002.


<b>3. Phơng pháp:</b>
- Làm việc cá nhân.


- Thảo luận nhóm.
- Phân tích tình huống



<b>4. Tiến trình giờ dạy.</b>


<i><b>4.1 ổn định tổ chức</b></i><b>.</b>
<b> </b><i><b>4.2 Kiểm tra bài cũ:</b></i>


<b> </b>- Kinh doanh là gì? Tại sao tự do kinh doanh nhng lại phải tuân theo qui .
định của pháp luật?


- ThuÕ là gì? Thuế có tác dụng nh thế nào?


<b> </b><i><b>4.3 Bµi míi</b></i>


<b>TiÕt 1</b>


<i>Giới thiệu bài:</i> Cơng dân có quyền tự do kinh doanh, vậy một ngời đứng ra thành lập
một cơ sở sản xuất thí có quyền th mớn lao động khơng? Vì sao? Chúng ta cùng tím hiểu
vấn đề này qua bài học hôm nay.


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b> Nội dung bài học</b>


<i><b>Hoạt động 1</b></i>


<i><b>ýnghĩa của LĐ đối với con ngời và xó</b></i>
<i><b>hi</b></i>


-GV nêu câu hỏi


1. Hóy nờu mt s vớ d về lao động.
2. Cơng việc của thợ cắt tóc, gội đầu có
phải là lao động khơng? vì sao?



3. Quan niệm lao động chỉ là hoạt
động tạo ra ủa cải vật chất có đúng
khơng?


<b>I. Đặt vấn đề: </b>


1. §äc trun:
2. NhËn xÐt:


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

4. Hoạt động của nhà viết kịch có phải
là lao động khơng? Nó thuộc dạng
nào?


5. Loa động có ý nghĩa nh thế nào đối
với sự tồn tại, phát triển của con ngời
và xã hội?


- HS thảo luận và trình bày.
- GV nhận xét và nêu kÕt luËn:


- Ví dụ về lao động: Bác nông dân
đang gặt lúa, ngời ca sĩ đang biểu diễn
bài hát trên sân khấu..


- Công việc của thợ cắt tót, gội đầu
cũng là lao động.


- Quan niệm đó là cha đúng ví lao
động không chỉ tạo ra sản phẩm vật


chất mà còn là những hoạt động tạo ra
các giá trị tinh thần.


- Hoạt động của nhà viets kịch cũng là
lao động, nó thuộc loại lao động trí óc.
->Lao động là điều kiện, là phơng tiện
quyết định sự tồn tại và phát triển của
con ngời cũng nh xã hội loài ngời.


<b>Hoạt động 2</b>


<b>Quyền lao động của công dân</b>


-GV giới thiệu điều 55 HP 1992, điều
5, điều 13 luật lao động và nêu câu hỏi:
1, Công dân thực hiệ quyền lao động
bằng cách nào?


2, Cơng dân có đợc phép th mớn lao
động khơng?


3, Hãy nêu một số ví dụ về việc làm
4, Thế nào là tự do sử dụng sức lao
động?


- HS th¶o luËn tr¶ lêi


- GV nhận xét nêu kết luận.
Hoạt động 3



Nghĩa vụ lao động của công dân
- GV nêu câu hỏi:


+ Vì sao lao động là nghĩa vụ ca cụng
dõn?


thần.


<b>II. Nội dung bài học:</b>


<i><b>1, Quyn lao ng ca cơng dân</b></i>


- Cơng dân có quyền lao động bằng cách
làm việc và tạo ra việc làm.


- Cơng dân có quyền thuê mớn lao động
dựa trên cơ sở thỏa thuận đôi bờn.


- Ví dụ về việc làm: May mặc, làm dịch vơ
vËn t¶i


- Quyền tự do sử dụng sức lao động là
công dân có quyền sử dụng sức lao động
của mình để tạo ra sản phẩm vật chât hoặc
tinh thần hay bán sức lao động của mình
cho ngời khác.


<i><b>2, Nghĩa vụ lao động của công dân</b></i>


- Mọi ngời đều phải lao động để ni sống


bản thân, gia đình mình


- Mọi ngời đều phải có nghĩa vụ đóng góp
sức lực của mình để tạo ra của cải vật chất
hoặc các giá trị tinh thần cho xã hội để
duy trì và phát triển đất nớc.


<b> </b>


<b> </b><i><b>4.4 Cñng cè.</b></i>


- GV nêu kết luận tiết 1


<i><b>4.5. Hớng dẫn về nhà</b></i>


- HS về chuẩn bị phần còn lại của bài.


<b>5. rút kinh nghiệm</b>


...
...


...
__________________________________________


Ngày soạn: / / 2011
Ngày dạy: / / 2011


TiÕt: 25



<b>QUN Vµ NGHÜA Vơ LAO ĐộNG CủA CÔNG DÂN</b>


<b>( Tiết 2 )</b>


<b>4. Tiến trình giê d¹y.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

<i><b> 4.2 KiĨm tra bµi cị: </b></i>


<i><b> </b>? </i>Tại sao nói: Lao động là quyền và ngha v ca cụng dõn ?


<b>Đáp án:</b>


<i><b>* Quyn lao ng của cơng dân:</b></i>


- Cơng dân có quyền lao động bằng cách làm việc và tạo ra việc làm.
- Công dân có quyền thuê mớn lao động dựa trên cơ sở thỏa thuận đơi bên.
- Ví dụ về việc làm: May mặc, làm dịch vụ vận tải


- Quyền tự do sử dụng sức lao động là cơng dân có quyền sử dụng sức lao động của mình để
tạo ra sản phẩm vật chât hoặc tinh thần hay bán sức lao động của mình cho ngời khác.


<i><b>* Nghĩa vụ lao động của công dân:</b></i>


- Mọi ngời đều phải lao động để nuôi sống bản thân, gia đình mình


- Mọi ngời đều phải có nghĩa vụ đóng góp sức lực của mình để tạo ra của cải vật chất hoặc
các giá trị tinh thần cho xã hội để duy trì và phát triển đất nớc.


<i><b>4.3 Bµi míi :</b></i>


<i> Giới thiệu bài:</i> GV tóm tắt nội dung tiÕt 1, chun ý vµi tiÕt 2



<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b> Nội dung bài học</b>


<i><b>Hoạt động 1</b></i>


<i><b>Tìm hiểu sơ lợc về bộ luật lao động</b></i>


- GV giới thiệu so lợc Bộ luật lao động
và ý nghĩa của nó


- GV yêu cầu HS tìm hiểu một số qui
định của luật lao động đối với ngời lao
động, ngời học nghề, ngời sử dụng lao
động, tranh chấp lao động.


- Rót ra kÕt luËn:


<i><b>Hoạt động 2</b></i>


<i><b>Tìm hiểu về hợp đồng lao động</b></i>


- GV yêu cầu HS đọc thông tin trong
SGK và trả lời câu hỏi gợi ý.


- GV nhËn xÐt vµ kÕt luËn


- GV yêu cầu HS nêu một số hợp đồng
lao động thờng gặp trong cuộc sống
hàng ngày.



<i><b>Hoạt động 3</b></i>


<i><b>Một số qui định đối với LĐ cha thành</b></i>
<i><b>niên</b></i>


- GV giới thiệu một số qui định của pháp
luật đối với lao động cha thành niên.
- GV nêu câu hỏi:


+ Lao động cha thành niên là lao động
nh thế nào?


+ Ngời sử dụng lao động cha thành niên
phải tuân theo những qui nh nh th no
?


<i><b>Hot ng 4</b></i>


<i><b>Hớng dẫn giải bài tập</b></i>


- GV yêu cầu HS giải các bài tập 2,3


3. <b>Bộ luật lao động</b>


- Điều chỉnh quan hệ giữa ngời lao động
với ngời sử dụng lao động và những quan
hệ liên quan đến quan hệ lao động khác
( Bảo hiểm, bồi thờng thiệt hại, tranh chấp
lao động...).



- Hợp đồng lao động là bản thỏa thuận
giữa ngời lao động với ngời sử dụng lao
động về việc làm có trả công, điều kiện
lao động, quyền và nghĩa vụ của mỗi bên
trong quan hệ lao động.


- Khi tham gia lao động ngời lao động
cần phải kí kết hợp đồng lao động với
ng-ời sử dụng lao động. Hơp đồng lao động
phải đầy đủ nôi dung theo qui định của
pháp luật.


4<b>. Một số qui định đối với LĐ ch a </b>
<b>thành niên</b><i><b>:</b></i><b> </b>


- Ngời lao động cha thành niên là ngời
cha đủ 18 tuổi.


- Ngời sử dụng lao động cha thành niên
phải tuân theo những qui định của pháp
luật đối với lao động cha thành niên.


<b>III. Bµi tËp</b>


<i>Bài 2:</i> Phơng án đúng là b, c.
<i>Bài 3:</i> Phơng án đúng là a, b, d.


<i><b>4. 4 Cñng cè </b> </i>



- GV tóm tắt lại nội dung chính của bài häc.


<i><b>4.5. Híng dÉn vỊ nhµ</b></i>


- HS về giải các bài tập cịn lại và ơn các bài đã học tiết sau KT 45 ’


<b>5. rót kinh nghiƯm</b>


...
...


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

__________________________________________
Ngµy so¹n: / / 2011


Ngày dạy: / / 2011


TiÕt: 26


<b>KIÓM TRA 1 TIÕT</b>



<i><b>( Thêi gian 45 phót)</b></i>


<b>1- MơC TI£U : </b>


<b> </b><i><b>1. KiÕn thøc</b></i><b>: </b>HS hiÓu:


- Đánh giá sự tiếp thu kiến thức của HS từ đầu học kỳ 2 đến nay.


<b> </b><i><b>1.2 Kĩ năng: </b></i>



- Rèn kỹ năng làm bài kiểm tra 1 tiết, kỹ năng phân tích, tìm hiểu đề kt.


<b> </b><i><b>1.3 Th¸i dé: </b></i>


- Hình thành ý thức tự giác, nghiêm túc trong khi làm bài KT. ý thức rèn luyện đạo
đức, ý thức tìm hiểu và thực hiên tốt hiến pháp và pháp luật.


<b>2. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh: </b>


- Gv: ra vµ in dÒ, KT
- HS: ôn tập


<b>3. Phơng pháp:</b>


- Thùc hµnh


<b>4. TiÕn trình giờ dạy.</b>


<i><b> 4.1 n nh t chức..</b></i>


<i><b> 4.2 KiĨm tra bµi cị: Chn bÞ giÊy kt cđa hs</b></i>
<i><b> </b></i>


<i> <b>4.3 Bµi míi :</b></i>


<i> - GV: phát đề kt( Trang bên), nhắc nhở HS làm bài nghiêm túc</i>
<i> - HS: làm bài</i>


<i> - GV: thu bµi</i>
<i> <b>4. 4 Cđng cè </b> </i>



- GV: nhËn xÐt giê kiÓm tra


<i><b>4.5. Híng dÉn vỊ nhµ</b></i>


- Ơn các bài đã học tiết sau KT 45 ’


<b>5. rót kinh nghiƯm</b>


...
...
...


<b> Đề KIểM TRA</b>



<b>Môn :GdCd - 9</b>


<i><b>( Thời gian 45 phót )</b></i>


<i><b> Câu 1. (03 điểm)</b></i> Cơng nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nớc là gì ? Để thực hiện cơng nghiệp
hóa, hiện đại hóa đất nớc thì yếu tố nào là quyết định ? Vì sao ?


<i><b> Câu 2.</b></i> <i><b>(02 điểm)</b></i> Tại sao Đảng và nhân dân ta lại tin tởng vào thế hệ thanh niên trong
việc thực hiện mục tiêu cơng nhiệp hóa, hiện đại hóa đất nớc ? Để xứng dáng với sự tin tởng
đó, thanh niên cần phải làm gì ?


<i><b>Câu 3.</b></i> <i><b>(03 điểm)</b></i> Kinh doanh là gì? Tại sao tự do kinh doanh nhng phải tuân theo qui
định của pháp luật và sự quản lí của Nhà nớc ?


<i><b>Câu 4. (02 điểm)</b></i> Ban Nam 17 tuổi , do hoàn cảnh gia đình q khó khăn nên Nam xin


vào làm việc tại công ti khai thác than. Đợc ông An - giám đốc công ti thông cảm nhận vào
làm việc và đã bố trí cho em xuống hầm lị khai thác than. Việc làm của ơng giám đốc có
đúng khơng ? Vì sao ?


<b>______________________________</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

<i><b>C©u 1 (0.3® )</b></i>


- <i>(0,1đ) </i>Cơng nghiệp hóa, hiện đại hóa là q trình chuyển từ nền văn minh nông nghiệp
sang nền văn minh hậu công nghiệp, xây dựng và phát triển nền kinh tế tri thức


- <i>(0,5đ)</i> Để thực hiện công nghiệp hóa, hiện đại hóa thì yếu tố quyết định là con ngời và
chất lợng nguồn nhân lực là yếu tố quyết định...


- <i>(1,5đ)</i> Vì con ngời là lợng sáng tạo và ứng dụng mọi thành tựu khoa học công nghệ vào
thực tiễn cuộc sống. Muốn thực hiện thành cơng sự nghiệp cơng nghiệp hóa, hiện đại hóa
thì trớc hết phải có một lực lợng lao động có tri thức, có kĩ năng, kĩ xảo lao động và kĩ luật
lao động, hoàn toàn làm chủ đợc các thành tựu khoa học công nghệ, làm chủ đợc cơng cụ
lao động tiến tiến nhất trong q trình lao động sản xuất. Vì vậy, Đảng và Nhà nớc ta đã xác
định “ Giáo dục là quốc sách hàng u


<i><b>Câu 2: (2.đ)</b></i>


<i><b>- (1.đ) </b></i>Đảng và nhân dân ta tin tởng vào thệ hệ thanh niên trong việc thực hiện mục tiêu
công nghiệp hóa, hiện đại hóa là vì:


+ Thanh niện hiện nay là thế hệ đợc Nhà nớc , gia đình và xã hội quan tâm giao dục tốt
nên đây là lực lợng có ti thức, có kĩ năng, nhanh nhẹn, nhạy bén trong việc tiếp thu các
thành tựu khoa học công nghệ mới.



+ Thanh niên là lứa tuổi có sức khỏe tốt, có nhiều ớc mơ, hoài bảo và phần lín cã ý chÝ,
nghÞ lùc


vơn lên làm chủ cuộc sống của mình, có lịng u nớc, có trách nhiệm với cuộc sống, với
bản thân, với gia đình và xã hội.


- <i><b>(1.đ) </b></i> Để xứng đáng với sự tin tởng đó thanh niên cần phải : ra sức học tập, rèn luyện, tu
dỡng đạo đức để trang bị kiến thức, kĩ năng, rèn luyện các năng lực, phẩm chất và sức khỏe
đảm nhận đợc sứ mạng lịch sử của tuổi trẻ trong giai đoạn cách mng hin nay...




<i><b>Câu 3; (3đ )</b></i>


- ( 1đ) Trình bày đợc khái niệm về kinh doanh.


- ( 2đ) Tự do kinh doanh nhng phải tuân theo qui định của pháp luật là vì:


+ Để việc kinh doanh của ngời này không xậm phạm, gây thiệt hại đến việc kinh doanh
của ngời khác.


+ Chống đợc những việc làm gian dối, thiếu lành mạnh trong kinh doanh, tránh đợc việc
kinh doanh những ngành nghề, những mặt hàng khơng có lợi cho xã hội.


+ Đảm bảo đợc lợi ích của ngời kinh doanh, của Nhà nớc và của tồn xã hội.


<i><b> </b></i>


<i><b> C©u 4:( (02 ®iĨm)</b></i>



- Việc nhận bạn Nam vào làm ở Công ti khai thác than và bố trí cho Nam xuống hầm lị
khai thác than là khơng đúng vì đây là cơng việc nặng nhọc, nguy hiểm không phù hợp với
sức khỏe của ngời lao động dới 18 tuổi nh qui định của Bộ luật Lao dng....


<i><b>______________________________________</b></i>


Ngày soạn: / / 2011
Ngµy d¹y: / / 2011


Tiết: 27


<b>VI PHạM PHáP LUậT Và TRáCH NHIệM PHáP Lí</b>


<b> CủA CÔNG DÂN</b>



<b>1- MụC TIÊU : </b>


<b> </b><i><b>1.1. Kiến thức:</b></i> <i>HS nêu đợc:</i>


- Thế nào là vi phạm pháp luật; Thế nào trách nhiệm pháp lý.
- Kể đợc các loại vi phạm pháp luật; các loại trách nhiệm pháp lý.
<i><b>1.2 Kĩ năng:</b></i>


- Phân biệt đợc các loại vi phạm pháp luật và các loại trách nhiệm pháp lý.
<i><b>1.3 Thái độ:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

<b>2. ChuÈn bÞ : </b>


- SGK, SGV GDCD 9.


- Hiến pháp 1992, luật Hình sự 1999.


- Luật Hôn nhân và gia đình năm 2000.
- Luật Giao thông đờng bộ.


- Pháp lệnh xử phạt hành chính.


<b>3. Phơng pháp</b>


- DiƠn gi¶i.


- Phân tích tình huống.
- Nêu vấn đề.


- Th¶o ln nhãm, th¶o ln c¶ líp


<b>4. TiÕn trình giờ dạy.</b>


<i><b>4.1 n nh t chc..</b></i>


<i><b> </b></i> <i><b>4.2 Kiểm tra bài cũ</b></i><b>: </b>- Tại sao nói Lao động là quyền và nghĩa vụ ca cụng dõn ?


<b>Đáp án:</b>


<i><b>1, Quyn lao ng ca cụng dân</b></i>


- Cơng dân có quyền lao động bằng cách làm việc và tạo ra việc làm.
- Cơng dân có quyền thuê mớn lao động dựa trên cơ sở thỏa thuận đơi bên.
- Ví dụ về việc làm: May mặc, làm dịch vụ vận tải


- Quyền tự do sử dụng sức lao động là cơng dân có quyền sử dụng sức lao động của mình để
tạo ra sản phẩm vật chât hoặc tinh thần hay bán sức lao động của mình cho ngời khác.



<i><b>2, Nghĩa vụ lao động của công dân</b></i>


- Mọi ngời đều phải lao động để nuôi sống bản thân, gia đình mình


- Mọi ngời đều phải có nghĩa vụ đóng góp sức lực của mình để tạo ra của cải vật chất hoặc
các giá trị tinh thần cho xã hội để duy trì và phát triển đất nớc.


<i> </i>


<i><b>4.3 Bµi míi </b></i>


<b>TiÕt 1</b>


<i>Giới thiệu bài:</i> GV nêu một tình huống trong thực tế để dẫn dts vào bài.


<i><b>Hoạt động 1</b></i>


<i><b>Tìm hiểu hành vi vi phạm pháp luật</b></i>
<i><b>- GV nêu tình huống1:</b></i> A hay vứt rác sang nhà
B. B nghĩ phải đán cho A một trận thật đau cho
b tc.


- GV giới thiệu khoản 1, điều 103 luật Hình sự
về tội đe dọa giết ngời


- Nêu kết luận: B không vi phạm pháp luật


<i><b>- GV nờu tỡnh huống 2:</b></i> Trên đờng đi công tác,
gặp 1 vụ tai nạn giao thồng, mọi ngời đề nghị


cứu giúp nhng ông Bá từ chối vì đang rất bận và
đờng đến cơ quan cũng không đi qua bệnh viện
nào. Nh vậy ông Bá có vi phạm pháp luật khơng
? Vì sao ?


- GV giới thiệu điều 102 Luật HS và hớng dẫn
HS nêu kết luận


<i><b>- GV nêu tình huống 3:</b></i>


1. Mt thanh niên đi xe máy, phóng nhanh, vợt
ẩu, đã đâm phải một ngời đi đờng.


2. Một ngời bệnh tâm thân cớp giật túi tiền của
ngời qua đờng.


3. Mét em bé 5 tuổi nghịch lửa làm cháy nhà
của ngời hàng xóm


4. Một ngời say rợu đi xe máy gây tai nạn giao
thông.


- HS nhận xét


- GV hớng dẫn HS nêu khái niệm vi phạm PL.


<i><b>- TH 1</b></i>: Vi phạm pháp luật vì đã khơng thực


<b>I. Đặt vấn đề:</b>



1. §äc trun: SGK
2. NhËn xÐt:


<b>II. Bài học:</b>


<b>1. Vi phạm pháp luật:</b>


- Hành vi vi phạm pháp luật là hành vi
có một trong các điều kiện sau:


+ Không thực hiện quy định của pháp
luật.


+ Thực hiện khụng ỳng quy nh ca
phỏp lut.


+ Làm điều mà pháp luËt cÊm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

hiện đúng qui định của pháp lut.


<i><b>- TH 2:</b></i> Không vi phạm PL vì ngời này không
có năng lực hành vi.


<i><b>- TH 3:</b></i> Không vi phạm PL vì em bé 5 tuổi cha
có năng lực hµnh vi .


<i><b>- TH 4:</b></i> Ngêi nµy vi phạm PL vì làm mà PL
cấm.


<i><b>Hoat ng 2</b></i>



<i><b>Tìm hiểu các loại vi phạm pháp luật</b></i>


- GV yờu cu HS đọc các loại vi phạm PL
- HS nêu ví dụ mỗi loại một ví dụ


- GV híng dÉn ph©n tÝch dấu hiệu từng loại
* Kết luận về các loại vi phạm pháp luật


<b>2. Các loại vi phạm pháp luật </b>


- Vi phạm pháp luật hình sự ( Tội
phạm ).


- Vi phạm pháp luật hành chính.
- Vi phạm pháp luật dân sự.
- Vi phạm pháp luật kỉ luật


<i><b>4.4 Cñng cè..</b></i>


- GV tãm t¾t néi dung tiÕt 1.


- HS về chuẩn bị phần còn lại của bài.


<i><b>4.5. Hớng dẫn về nhà</b></i>- HS về chuẩn bị phần còn lại của bài.


<b>5. rút kinh nghiệm</b>


...
...



________________________________
Ngày soạn : / / 2011


Ngày giảng: / / 2011


Tiết 28


<b> Vi phạm pháp luật và trách nhiệm pháp lý</b>


<b> của công dân ( tiết 2)</b>



<b>4. Tiến trình lên lớp:</b>


4.1. n nh lp, kim tra s s
4.2. Kiểm tra bài cũ:


? Em h·y cho biÕt cã những loại vi phạm pháp luật nào? phân tích sự hiểu biết của em?


<b>Đáp án</b>
<b>* HS nê và phân tich các ý :</b>


- Vi phạm pháp luật hành chính.
- Vi pham pháp luật dân sự
- Vi phạm phpá luật hình sù
- Vi ph¹m ki luËt



4.3 Bµi míi.


GV : Cho HS làm bài tập để kiểm tra bài cũ đồng thời dẫn dắt nội dung phần sau :


Điền vào bảng ý kiến cá nhâ.


GV : NhËnh xÐt bỉ sung vµo bµi


Hoạt động của thầy - Trị

Nội dung cần đạt



GV: Từ các hoạt động của tiết 1, HS tự rút ra khái
niệm về vi phạm pháp luật.


GV: Gỵi ý HS trả lời các câu hỏi
1. Vi Phạm Pháp luật là gì?
HS Trả lời.


? Có các loại vi phạm nào?
HS: Trả lêi


<b>3. Tr¸ch nhiƯm ph¸p lÝ:</b>


Là nghĩa vụ pháp lí mà cá nhân , tổ
chức, cơ quan vi phạm pháp luật phải
chấp hànhg những biện pháp bắt buc
do nh nc quy nh.


<b>4. Các loại trách nhiệm pháp lÝ:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

Hoạt động của thầy - Trò

Nội dung cần đạt



Bµi tËp:


Nêu hành vi vi pghạm và biện pháp xử lý mà em


đợc biết trong thực tế cuc sng


- Vứt rác bừa bÃi


- CÃi nhau gây mất trật tự nơi công cộng
- Lấn chiếm vỉa hè lòng dờng


- Trộm xe máy


- Viết vẽ bậy lên tờng lớp
HS: trả lòi


GV: nhận xét dắt vào ý 3
? Trách nhiệm pháp lí là gì?
HS: trả lời


? Có các loại trách nhiệm pháp lí gì?
HS:


GV: gợi ý chi HS đa ra các biện pháp xử lí của
công dân


GV: cho HS nêu rõ thế nào là các loại tracghs
nhiệm pháp lí


GV: đa 1 ví dụ


? ý nghĩa của trách nhiệm ph¸p lÝ


GV: đặt câu hỏi liên quan dến trách nhiệm pháp


lí của cơng dân, từ đó HS liên hệ trỏch nhim ca
bn thõn.


HS: cựng trao i


? Nêu trách nhiệm của công dân?
HS:..


GV: Yờu cu HS c iu 12 Hin pháp 1992
HS: đọc


GV: kết hợp giải thích các thuật ngữ.
- Năng lực trách nhiệm pháp lí…
- Các biện Pháp ta phỏp..
Hot ng 3


làm các bài tập trong sách giáo khoa
GV: Cho HS làm bìa: 1,5,6 trang 65, 66
HS: cả lớp làm bài, phát biểu


GV:bổ sung, chữa bài


Bi 6: So sỏnh trách nhiệm đạo đức và trách
nhiệm pháp lí:


Giống: là những quan hệ xã hội và đều dợc pháp
luật điều chỉnh, quan hệ giữa ngời và ngời ngày
càng tốt đẹp hơn.. Mọi ngời đều phải biết và tuân
theo.



Kh¸c nhau:


- Trách nhiệm đạo đức:


bằng tác động của dân sự xã hội; lơng tâm cắn
rứt ;


- Trách nhiệm hình sự: Bắt buộc thực hiện; Phơng
pháp cỡng chế của nhà nớc


- Trách nhiệm hành chính.
- Trách nhiệm dân sự.
- Trách nhiệm kỉ luật.


<b>5. ý nghĩa của trách nhiệm pháp lí.</b>


- Trừng phạt ngăn ngừa, cải tạo, giáo
dục ngờivi phạm pháp luật.


- Giáo dục ý thức tôn trong và chấp
hành nghiêm chỉnh Pháp luật.


- Bồi dỡng lòng tin vào pháp luật và
công lí trong nhân dân.


<b>6. Trách nhiệm của công dân:</b>


- Chấp hành nghiêm chỉnh HIến Pháp
và pháp luật.



- Đấu tranh với các hành vi việc làm
vi phạm pháp luật.


<b>III. Bài tập</b>


Đáp án bài 1:
Đáp án bài 5:
-ý kiến đúng: c, e.
- ý kiến sai: a, b, d, đ


<b>4.4. Cđng cè:</b>


<b>GV:</b> tỉ chøc cho HS xư lý c¸c t×nh hng:


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

2. Ngồi ngời lái xe chỉ đợc chở thêm một ngời ngồi phía sau và 1 trẻ emdới 7 tuổi.
HS: ứng xử tình huống


GV: nhËn xÐt.


<b>4.5. Dặn dò:</b>


- Về nhà học bài , làm bài tập.


- Đọc và trả lời trớc nội dung câu hỏi.


<b>5. Rút kinh nghiệm:</b>




---



---____________________________________
Ngày soạn : / / 2011


Ngày giảng: / / 2011


<b> Tiết 29</b>


<b>quyền tham gia quản lí nhà nớc, quản lí xà hội</b>


<b>của công dân ( tiết 1)</b>



<b>1. Mục tiêu bµi häc:</b>


<b> 1.1. KiÕn thøc: </b>


- Nêu đợc thế nào là quyền tham gia quản lí nhà nớc, quản lí xã hội của cơng dân.
- Nêu đợccác hình thức tham gia quản lí nhà nớc, quản lí xã hội của cơng dân.


- Nêu đợc trách nhiệm của nhà nớc và của công dân trong vọêc đảm bảo và thực hịên quyền
tham gia quản lí nhà nớc, quản lí xã hội của cơng dân.


- Nªu đc ý nghĩa quyền tham gia quản lí nhà nớc, quản lí xà hội của công dân.


<b> 1.2. Kĩ năng:</b>


- Bit cỏch thc hin quyn tham gia qun lớ nhà nứoc và quản lí xã hội của cơng dân.
- Tự giác tích cự tham gi các cơng việc chung của trờng lớp và địa phơng


- Tránh thái độ thờ ơ, trốn tránh công việc chung của lớp, trờng và xã hội.



<b> 1.3. Thái độ:</b>


- Tích cực tham gia công viẹc của nhà trờng, lớp, công đồng.
<b>2. Chuẩn b:</b>


GV: - Nghiên cứu SGK, SGV, soạn kĩ giáo án.
- Bảng phụ, phiếu học tập.


- Một số bài tập trắc nghiệm.


- Hiến pháp năm 1992. Luật khiếu nại tố cáo, luật bầu cử đại biểu Quốc Hội, HĐND.


HS:


- Häc thuộc bài cũ.


- Làm các bài tập trong sách giáo khoa.


<b>3. Phơng pháp:</b>


<b>4. Tiến trình lên lớp:</b>


4.1. n định lớp, kiểm tra sĩ số
4.2. Kiểm tra bài cũ:


?Hàh vi nào sau đâychịu trách nhiệm đạo đức, trách nhiệm pháp lí.?
- Khơng chăm sóc bố mẹ lúc ốm đau.


- Đi xe máy không đủ tuổi, ko có bằng lái.
- ăn cắp tài sản của nhà nớc.



- LÊy bót cđa b¹n.


- Gióp ngêi lín vËn chun ma túy.


<b>Đáp án </b>


<b>*</b>Hnh vi chu trỏch nhim o c, trách nhiệm pháp lí:
- Khơng chăm sóc bố mẹ lúc ốm đau.


- Đi xe máy khơng đủ tuổi, ko có bằng lái.
- ăn cắp tài sản của nhà nớc.


- LÊy bút của bạn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

4.3. Bài mới.


Hot động của thầy - Trò

Nội dung cần đạt



<b>Hoạt động 1</b>
<b>Gii thiu bi.</b>


GV : Đặt ra các câu hỏi:


? lp 6,7,8 cỏc em ó hc ngời cơng dân có quyền cơ bản nào ?
? Vì sao mỗi ngời cơng dân có đợc các quyền đó ?


? Ngồi những quyền đã nêu, ngời cơng dân cịn có quyền nào khác ?
HS : Trả lời.



GV : DÉn vµo bµi.


<b>Hoạt động2</b>


<b>Thảo luận tìm hiểu nội dung phần dặt vấn đề</b>


GV: Yêu cầu HS đọc phần đặt vấn đề.


? Những quy định trên thể hiện quyền gì của
ngời dân?


HS: tr¶ lêi


? Nhà nớc quy định những quyền đó là gì?
HS:Nêu ý kiến


? Nhà nớc ban hành những quy định đó để làm
gì?


HS: Th¶o ln, pbyk
GV: KÕt ln:


Cơng dân có quyền tham gia quản lí nhà nớc và
xã hội vìnhà nớc ta là nhà nớc của dân do dân,
vì dân. Nhân dân có quyền, có trách nhiệm
giám sát hoạt động của các cơ aun , các tổ chức
nhà nớc thực hiện tốt các chính sách và pháp
luật của nhà nứoc, tạo điều kiện giúp đỡ các
cán bộ nhà nớc thực hiện tốt công vụ.



GV: Gỵi ý cho HS lÊy 1 sè vÝ dơ.


<b> Đối với công dân:</b>


- Tham gia , góp ý kiến xây dựng hiến pháp và
ph¸p luËt.


- Chất vấn các đại biểu quốc hội…


- Tè cáo khiếu nại những việc làm sai trái của
các cơ quan quản lí nhà nớc.


- Bn bc quyt nh chủ trơng xây dựng các
cơng trình phúc lợi cụng cng.


- Xây dựng các quy ớc của xà thôn về nếp sống
văn minh và chống các tệ nạn x· héi.


<b> §èi víi HS:</b>


- Góp ý kiến về xây dựng nhà trờng ko cã sma
tóy.


- Bàn bạc quyết định việc quan tâm n HS
nghốo vt khú.


- ý kiếnvới nhà trờng vàê tình trạng học ca 3,
bàn ghế của HS, vệ sinh môi trờng.


<b>Hot ng 3.</b>



Tìm hiểu nội dung bài học:
GV: Treo bảng phụ câu hỏi.


Tổ chức cho HS thảo luận theo nhóm, chi tổ,
phát phiếu học tập.


Nhóm 1: Nêu néi dung cđa qun tham gia


I <b>. Đặt vấn đề:</b>


1.T liƯu:sgk
2.NhËn xÐt:


a. ThĨ hiƯn qun:


- Tham gia đóng góp ý kiến sửa đổi
bổ sung dự thảo Hiến Pháp


- Tham gia bàn bạc và quyết định các
công việc của xã hội.


b. Những quy định đó là quyền tham
gia quản lí nhà nớc, quản liax hội của
cơng dân.


c. Những quy định : xácđịnh quyền
và nghĩa vụ của công dân đối với đất
nớc trên mọi lĩnh vực.



<b>II. Néi dung bµi häc.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

Hoạt động của thầy - Trũ

Ni dung cn t



quản lí nhà nớc và xà hội? Nêu 1 ví dụ minh
họa?


HS: Thảo luận và trả lời


GV: Cho HS làm bài tập 1 SGK


? Trong các quyền của công dân dới đây, quyền
nào thể hiện quyền tham gia của công dân vào
quản lí nhà nớc, quản lí xà hội?


HS: Trả lời
Đáp án:


Các quyền thể hiện quyền tham gia quản lí nhà
nớc, xà hội của công dân:


- Quyn bu cc i biu quc hội, đại biểu hội
đồng nhân dân.


- Qun øng cư vµ QH, HDND.
- Quyền khiếu nại, tố cáo.


- Quyn giỏm sỏt, kiểm tra hoạt động của cơ
qun nhà nớc.



GV: Yêu cầu HS đọc t liệu tham khảo
HS: đọc…


GV: Thông qua bài tập anỳ củng cố kiến thức
đã học và chứng minh cho nội dung quyền
tham gia quản lí nhà nứoc, xã hội mà nhóm 1
vừa thực hiện.


KÕt luận tiết 1.


hội.


<b>4.4. Củng cố:</b>


Em tán thành quan điểm nào dới đây? Vì sao?


a. Chỉ có cán bộ công chức nhà nớc mới có quyền tham gia vào quản lí nhà nớc.
b. Tham gia quản lí nhà nớc, quản lí xà hội là quyền của mọi ngời.


c. Tham gia qản lí nhà nớc, quản lí xà hội là quyềncủa công dân
HS: là bài, phát biểu tại lớp


GV: nhận xét.


<b>4.5. Dặn dò:</b>


- Về nhà học bài , làm bài tập.


- Đọc và trả lời trớc nội dunng câu hỏi.



<b>5. Rút kinh ngiệm:</b>




---


---________________________
Ngày soạn : / / 2011


Ngày giảng: / / 2011


Tiết 30


<b>quyền tham gia quản lí nhà nớc, quản lí xà hội</b>


<b>của công dân ( tiết2)</b>



<b>4. Tiến trình lên líp:</b>


4.1. ổn định lớp, kiểm tra sĩ số
4.2. Kiểm tra bài cũ:


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

a. Qun bÇu cư.


b. Quyền đợc hởng chế độ bảo vệ sức khỏe?
c. Quyền ứng cử.


d. QuyÒn khiÕu nại tố cáo.
đ. quyền tự do kinh doanh


<b>Đáp án</b>



* Quyền thể hiện sự tham gia quản lí nhà nớc, xà hội của công dân?:
a. Quyền bầu cử.


c. Quyền ứng cử.


d. Quyền khiếu nại tố cáo.


<b> 4.3. Bài míi.</b>


Hoạt động của thầy - Trị

Nội dung cần đạt



<b>Hoạt động 1</b>
<b>Giới thiệu bài.</b>


Trong tiết1 các em đã đợc tìm hiểuphần đặt vấn đề
GV : yêu cầu HS trình bày lại ni dung tit 1.


<b>Hot ng2</b>


<b>Thảo luận tìm hiểu nội dung bài học </b>


GV: cho các nhóm trình bày


? Em hÃy nêu những phơng thức thực hiện tham
gia quyền quản lí nhà nớc của công dân.


HS: thảo luận trả lời.
GV:Gợi ý HS lÊyvÝ dơ.
HS:



VÝ dơ: Tham gia qun bÇu cư quèc héi
Tham gia qun øng cư vµo HDN D


VD: Góp ý xây dựng phỏt trin kinh t a
ph-ng.


Goáp ý việc làm của cơ quan quản lí nằhnớc
trênbáo.


? Em ó tham gia gópý kiến để quản lí nhà nớc,
xã hội nh thế nào?


HS: pbyk


? Nªu ý nghÜa cđa qun tha gia quản lí nhà nớc,
xà hội của công dân.


HS:Thảo luận- pbyk


GV: Gợi ý thêm quyền
+ Làm chủ tự nhiên.
+ Làm chủ xà hội
+ Làm chủ bản thân.


GV: Gi ý: Th hiện mục tiêu xây dựng đất nớc:
“ dân giàu nớc mạnh, xã hội công bằng dân chủ
văn minh”


? Nêu những điềukiện để đảm bảo thực hiện


quyền tham gia quản lí nhà nớc, xã hội của cơng
dân.


HS: pbyk


Vậy đói với cơng dân thì cần phải làm gì để thực
hiện tt quyn trờn?


HS:Thảo luận- pbyk


2. Phơng hớng thực hiện:


* Trực tiếp: tự mình tham gia các
công việc thuộc về quản lí nhà nớc,
xà hội.


* Giỏn tip: Thụng qua đại biểu của
nhân dân để họ kiến nghị lên cơ
quan có thẩm quyền giải quyết.


3. ý nghÜa:


- Đảm bảo cho cơng dân có quyền
làm chủ, tạo nn sức mạnh tổng hợp
trong xây dựng và quản lí đắtnớc.
- Cơng dân có trách nhiệm tham gia
các công việc của nhà nớc, xh để
đem lại lợi ích cho bản thân, xh.


4. Điều kiện đảm bảo thực hiện.


* Nhà nớc:


- Quy định bằng pháp luật.


- KiÓm tra, giám sát việc thực hiện.
* Công dân


- Hiểu rõ nội dung, ý nghĩa và cách
thực hiện.


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

Hoạt động của thầy - Trò

Nội dung cần đạt



GV: Gỵi ý:


- Học tập tốt, lao động tốt.


- Tham ia xây dựng lớp, chi đoàn.


<b>Hoạt động3</b>
<b> Hớng dẫn HS lm bi tp.</b>


GV: Tổ chứccho HS giải bài tập.
GV: Gợi ý.


? Em tán thành quan điểm nào dới đây? Vì sao?
a. Chỉ cán bộ nhà nớc mới có quyền tham gia
quản lí nhà nớc.


b. Tham gia quản lí nhà nớc, quảnlí xà hội à
quyềncủa mọi ngời.



III <b>Luyện tập:</b>


<b>4. Cđng cè:</b>


Quyền tham gia quản lí nhà nớc, và XH của cơng dân lầ quyền chính trị quan trọng nhất
đảm bảo cho công dân thực hiện quyền làm chủ, trách nhiệm của công dân. Công dân phải
hiểu rõ nọi dug của quyền đó và khơng ngừng học tập nâng cao nhận thức và năng lực để
thực hiện và sử dụng có hiệu quả…..


<b>5. HDVN:</b>


- VỊ nhµ häc bµi , lµm bµi tËp.


- Đọc và trả lời trớc nội dung câu hỏi.


<b>5. Rút kinh nghiệm: </b>




---


---_____________________________________


Ngày soạn : / / 2011
Ngµy gi¶ng: / / 2011


TiÕt 31


<b>nghÜa vụ bảo vệ tổ quốc</b>




<b>1. Mục tiêu bài học:</b>


1.1 Kiến thức:


- Vì sao cần phải bảo vệ tổ quốc


<b>- </b>Nghĩa vụ bảo vệ tổ quốc của công dân.
- Trách nhiệm của bản thân.


1.2 Kĩ năng:


- Thng xuyờn rốn luyn sc khỏe, luyện tập quân sự, tham gia các hoạt động bảo vẹ an
ninh trật tự ở nơi c trú và trong trờng học.


- Tuyên ruyền vận động bạn bè và ngời thân thực hiện tốt nghĩa vụ bảo vệ tổ quốc.
1.3. Thái độ:


- Tích cự tham gia các hoạt động thực hiện nghĩa vụ bảo vệ tổ quốc.
- Sẵn sàng làm nhiệm vụ bảo vệ tổ quốc


<b>2. ChuÈn bị:</b>


- Nghiên cứu SGK, SGV, soạn kĩ giáo án.
- Bảng phụ, phiếu học tập.


- Một số bài tập trắc nghiệm.


- Hiến pháp năm 1992. Luật nghĩa vụ quân sự.
- Học thuộc bài cũ.



</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

<b>3. Phơng pháp:</b>


<b>4. Tiến trình lên lớp:</b>


4.1. n nh lp, kim tra sĩ số
4.2. Kiểm tra bài cũ:


1. Häc sinh líp 9 cã qun tham gia gãp ý kiÕn về quyền trẻ em ko?
a. Đợc tham gia


b. Đây là việc của phụ huynh và thầycô giáo.


2. Nêu nhiệm vụ về việc làm trực tiếp và gián tiếp của bố mĐ em trong viƯc thùc hiƯn qun
tham gia qu¶n lÝ nhµ níc vµ x· héi?


HS: trả lời theo nội dung bài học.
GV: NhËn xÐt, cho ®iĨm.


4.3. Bµi míi.


Hoạt động của thầy - Trị

Nội dung cần đạt



<b>Hoạt động 1</b>
<b>Giới thiệu bài.</b>


GV : giới thiệu bài thơ thầncủa Lí Thờng KiƯt trong cc kh¸ng chiÕn chèng
Tèng :


Bác Hồ đã khẳng định chân lí :


Khơng có gì q hơn độc lập tự do.


<b>Hoạt động2</b>


<b>Thảo luận tìm hiểu nội dung phần đặt vấn đề </b>


GV: cho HS quan sát ảnh và thảo luận:
GV: đa ảnh su tầm thêm.


ảnh 1: chiến sĩ hải quân bảo vệ vùng biển của tổ
quốc.


ảnh 2: Dân quân nữ cũng là một trong những lực
l-ợng bảo vệ tổ quốc.


ảnh 3: Tình cảm của thế hệ trẻ với ngờimẹ có công
góp phần bảo vệ tổ quốc.


? Em có suy nghĩ gì khi xem các bức ảnh trên?
HS:Thảo luận pbyk


? Bảo vệ tổ quốc là trách nhiệm của ai?


HS: Bảo vệ tổ quốc là trách nhiệm của toàn dân, là
nghĩa vụ thiêng liêng cao quý của công d©n.


GV: Động viên HS giới thiệu các bức ảnh mà các
em đã chuẩn bị trớc đó..


GV: KÕt ln, chun ý:



Ngày nay xây dbngj chủ nghĩa XH, bảo vệ tổ
quốc, bảo vệ thành quả của CM , bảo vệ chế độ
XHCN là trách nhiệm của toàn dân và của nhà nớc
ta.


<b>Hoạt động3</b>


<b> Híng dÉn HS t×m hiĨu néi dung bài học.</b>


GV: Tổ chứccho HS thảo luận nhóm:
HS: Chia HS thành 4 nhóm


Nhóm 1: Bảo vệ tổ quốc là gì?
HS: thảo luận trả lời.


Nhóm 2: Vì sao phải bảo vĐ tỉ qc?
HS:


- Non sơng đất nớc ta là do ông cha ta đa bao đời
đổ mồ hôi, sơng máu, khai phá bồi đắp giữ gìn nên
mới có đợc.


- Hiện nay vẫ còn nhiều thế lực đang âm mu thôn


I. t vn
1.T liu:sgk
2.Nhn xột:


- Ttrách nhiệm bảo vệ tổ quốc của


mọi công dân trong chiến tranh
cũng nh trong hòa bình.


-> Bảo vệ tổ quốc là trách nhiệm
của toàn dân, là nghĩa vụ thiêng
liêng cao quý của công dân.


<b>II. Bài học.</b>


1. Bo v t quc là bảo vệ độc
lập, chủ quyền thống nhất và toàn
vẹn lãnh thổ của tổ quốc, bảo vệ
chế độ X HCN và nhà nớc
CHXHCNVN.


2. B¶o vƯ tỉ quốc bao gồm:
- Xây dựng lực lợng quốc phòng
toàn dân.


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

Hot ng ca thy - Trũ

Nội dung cần đạt



tính đất nớc ta.


? Bảo vệ tổ quốc bao gồm những nội dung gì?
GV: ƠNg cha ta đã phải chiến đấu và chiến thắng
bao nhiêu kẻ thù trong suốt 400 năm lịch sử, đất
n-ớc từ Hà Giang đến Cà Mau là do ông cha ta xõy
dng nờn.


Trong xà hội còn nhiều tiêu cực. Kẻ thù đang lợi


dụng phá hoaị chúng ta.


? HS chúng ta cần phải làm gì để bảo vệ tổ quốc?
HS:Thảo luận , pbyk


GV: chèt kt


? Em h·y kÓ 1 số ngày kỉ niệm và lễ lớn trong năm
về quân sù?


HS: Ngày22/12, ngày 27/7…
? Nêu độ tuổi tgham gia nhập ngũ?
HS: từ 18 dến 27 tuổi.


GV: KÕt ln chun ý.


B¶o vệ tổ quốc là nghĩa vụ thiêng liêng cao quý
của công dân.


GV: Gợi ý.


? Em tán thành quan điểm nào dới đây? Vì sao?
a. Chỉ cán bộ nhà nớc mới có quyền tham gia quản
lí nhà nớc.


b. Tham gia quản lí nhà nớc, quảnlí xà hội à
quyềncủa mọi ngêi.


GV: “ Cờ độc lập phải đợc nhuôm bằng máu.
Hoa độc lập pải đợc tới bằng máu” ( Nguyễn Thái


Học)


- Thực hiện chính sách hậu phơng
qn đội.


- B¶o vƯ trật tự an ninh xà hội.
3. Vì sao phải bảo vẹ tổ quốc:
- Trong xà hội còn nhiều tiêu cực.
Kẻ thù đang lợi dụng phá hoaị
chúng ta.


4. TRách niƯm cđa HS:


- Ra sức học tập tu dỡng đạo đức.
- Rèn luyện sức khỏe, luyện tập
quân sự.


- TÝch cực tham giaphong trào bảo
vệ trật tự an ninh trong trờng học
và nơi c trú.


- Sn sng tham giangha vụ quân
sự, vận động ngời kác làm nghĩa
vụ quân sự.


<b>4. Cñng cè:</b>


GV: Cho HS liên hệ các hoạt động bẩo vệ tổ quốc.
HS: Trình bày ý kiến cá nhân.



HS:Giới thiệu về hoạt động bảo vệ tổ quc.
GV: Nhn xột chung


<b>5. Dặn dò:</b>


- Về nhµ häc bµi , lµm bµi tËp.


- Đọc và trả lời trớc nội dung câu hỏi.


<b>5. Rút kinh nghiêm.</b>




---


---______________________________________________
Ngày soạn: / / 2011


Ngày giảng: / / 2011

TiÕt: 32





<b> Ôn tập học kì II</b>



<b>I. Mục tiêu bài học:</b>


1.Kiến thức: Giúp HS có điều kiện ơn tập, hệ thống lại các kến thc đã học trong học kì II,
nắm đợc những kiến thức cơ bản, trọng tâm, làm đợc các bài tập trong sách giáo khoa.
2. Kĩ năng: Tạo cho các em có ý thức ôn tập, học bài và làm bài.



3. Thái độ: HS có phơng pháp là các dạng bài tập, đặc biệt là áp dụng các kiến thức đã đợc
hc vo trong cuc sng.


<b>II. Chuẩn bị của thầy:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

- Một số bài tập trắc nghiệm.
<b>III. Chuẩn bị của trò:</b>


- Học thuộc bài cũ.


- Làm các bài tập trong sách giáo khoa..
<b>IV. Tiến trình lên líp:</b>


<b>1. ổn định lớp: </b>Sĩ số


<b>2. KiĨm tra bµi cị:</b>


? ThÕ nµo lµ BVTQ ? NhiƯm vơ của HS trong việc BVTQ ?


<b>Đáp án:</b>


* Bo v t quốc là bảo vệ độc lập, chủ quyền thống nhất và toàn vẹn lãnh thổ của tổ quốc,
bảo vệ chế độ X HCN và nhà nớc CHXHCNVN.


*TRách nhiệm của HS về BVTQ:
- Ra sức học tập tu dỡng đạo đức.


- RÌn lun søc kháe, lun tËp qu©n sù.


- Tích cực tham giaphong trào bảo vệ trật tự an ninh trong trờng học và nơi c trú.


- Sẵn sàng tham gianghĩa vụ quân sự, vận động ngời kác làm nghĩa vụ quân sự.
3. Bài mới.


Hoạt động của thầy - Trò Nội dung cần đạt


<b>Hoạt động 1</b>
<b>Giới thiệu bài.</b>


Từ đầu học kì II đến giờ, thầy trị ta đã học đợc 8 bài với những phẩm chất đạo đức
và những vấn đề pháp luật cần thiết cần thiết trong cuộc sống của mối con ngời và xã
hội. Vậy để hệ thống lại các bài học đó, thầy trị ta sẽ nghiên cứu bài học hơm nay.


<b>Hoạt ng2</b>


GV: Đặt các câu hỏi thảo luận nhóm:


? Em hóy nêu trách nhiệm của thanh niên trong sự
nghiệp công nghiệp hoá-hiện đại hoá đất nớc?
? Nhiệm vụ của thanh niên HS chúng ta là gì?
HS : Nêu các bài đã học .


? Hơn nhân là gì? nêu những quy định của
Phápluật nớc ta về hôn nhân? Thái độ và trỏch
nhim ca chỳng ta nh th no


HS:thảo luạn, pbyk nh bảng chính


? Kinh doanh là gì? Thế nàolà quyền tự do kinh
doanh? Thuế là gì? Nêu tác dụng cđa th?
HS: pbyk nh b¶ng chÝnh



- Kinh doqanh là hoạt động sản xuất , dịch vụ và
trao đổi hàng hố .


? Lao động là gì? Thế nào làquyền và nghĩa vụ lao
động của công dân?


?Em hãy nêu những quy định của nhà nớc ta về
lao động và sử dụng lao động?


HS:th¶o luËn, pbyk


- Mọi ngốic nghĩavụ lao động để tự nuôi sống bản
thân…


- Cấm nhận trẻ em cha đủ 15 tuổi vào làm việc .


I. HÖ thèng kiÕn thøc:


1. Trách nhiệm của thanh niên:
Ra sức học tập văn hoá khoa học
kĩ thuật, tu dỡng đạo đức, t tởng
chính trị………


* HS cần phải học tập rèn
luyện để chuẩn bị hành trang vào
đời…


2. Hôn nhận là sự liên kết
đặcbiệt giữa 1 nam và 1 nữ….


* Những quy định của pháp luật:
- Hôn nhân tự nguyện tiến bộ…
- Hơn nhân ko phân biệt tơn
giáo..


- Vỵ chång cã nghĩa vụ tực hiện
chính sách dân số và kế ho¹ch
hãa….


3. Kinh doqanh là hoạt động sản
xuất , dịch vụ và trao đổi hàng
hố….


* Qun tù do kinh doanh là
quyền công dân có quyền lựa
chọn hình thức tổ chức kinh tế
* Thuế là 1 phần thu nhập mà
công dân và các tổ chức kinh
tÕ…


3. Lao động à hoạt động có mục
đích của con gời nhằm tạo ra của
cải…..


* Mọi ngốic nghĩavụ lao động để
tự nuôi sống bản thân…


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

Hoạt động của thầy - Trị Nội dung cần đạt


4. Vi ph¹m pháp luật là gì? nêu các laọi vi phạm


pháp luật?


? Thế nào là trách nhiện pháp lí? Nêu các loại
trách nhiệm pháp lí? Học sinh cần phải làm gì?
HS: thảo luạn .nêu yk.


- Vi Phạm pháp luật là hành vi trái pháp luật, có
lỗi.


? Thế nào là quyền ta gia quản lí nhà nớc, quản lý
x· héi?


Cơng dân có thể tham gia bằng những cách nào?
Nhà nớc đã tạo đieuù kiện cho mọi công dân thực
hiện tốt quyền này ra sao?


HS:trao đổi nờu ý kin


- Công dân có thể tham gia bằng 2 cách: Trực
tiếp hoắc gián tiếp.


- Nh nc tạo mọi điều kiện để công dân thực
hiện tôta quynv ngha v ny..


? Bảo vệ tổ quốc là gì? Vì sao ta lại phảibảo vệ tổ
quốc?


HS chỳng ta cầnphải làm gì để bảo vệ tổ quốc?
HS:pbyk



. Bảo vệ tổ quốc là bảo vệ độc lập, chủ quyền,
thống nhất và toàn vẹn lãnh thổ của tổ quốc, bảo
vệ chế dọ XHCN


? Thế nào là sống có đạ đức và tuân theo pháp
luật? Nêu mối quan hệ? ý nghĩa..?


HS: . Sống có đạo đức là suy nghĩ và hành động
theo những chuẩn mực đạo đức xã hội….


GV: hƯ thèng kiÕn thøc bµi häc


- Nhắc nhở HS ôn tập tốt, vận dụng để rèn luyện
bản thân, góp phần xây dựng q huwowqng, đất
nớc.


ti vµo lµm việc


4. Vi Phạm pháp luật là hành vi
trái pháp luật, có lỗi


* Trỏch nhim phỏp lớ l nghĩa
vụ đặc biệt mà các cá nhân tổ
chức cơ quan vi phạm pháp luật
phải chấp hành…..


* Moại công dân phải thực hiện
tốtHiến pháp và Pháp luật, HS
cần phải học tập và tìm hiểu…
5. Quyền …. Là cơng dân có


quyền: tha guia bànbạc, tổ chức
thực hiện, giam sát và đánh
giá…


* Công dân có thể tham gia bằng
2 cách: Trực tiếp hoắc gián tiếp.
* Nhà nớc tạo mọi điều kiện để
công dân thực hiện tôta quyềnvà
nghĩa vụ này .


6. Bảo vệ tổ quốc là bảo vệ độc
lập, chủ quyền, thống nhất và
toàn vẹn lãnh thổ của tổ quốc,
bảo vệ chế dọ XHCN….


* Non sơng ta có đợc là do cha
ông ta đã đổ bao xơng máu để
bảo vệ…


* HS cần phải học tập tu dỡng
đạo đức và rèn luyện sức khoẻ….
7. Sống có đạo đức là suy nghĩ
và hành động theo những chuẩn
mc o c xó hi.


* Đây là yếu tố giúp mỗi ngời
tiến bọ không ngừng.


II. Hng dn lm bi kiểm tra:
- Nắm đợc nội dung các bài học


- Biết vận dụng vào thực tế ( BT)


<b>4. Cñng cè:</b>


? Em hãy nêu 1 số việc làm thể hiện Lý tởng sống cao đẹp của thanh niên? Vì sao?


? Nêu nguyên tắc hợp tác cuả Đảng và nhà nớc ta? đối với HS cần phải làm gì để rèn lyện
tinh thần hợp tác?


HS: Suy nghÜ tr¶ lêi
GV: NhËn xét cho điểm


<b>5. Dặn dò:</b>


- Về nhà häc bµi , lµm bµi tËp.
- ChuÈn bị cho bài kiểm tra kì II


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

...
...
... ...


<b>( Tiết: 33 kiểm tra học kì II )</b>



Ngày soạn: / / 2011

TiÕt

: 34


Ngày giảng: / / 2011


<b> </b>



<b>sống có đạo đức và tuân theo pháp luật</b>


<b>I. Mục tiêu bài học:</b>


<b>1. Kiến thức:</b>
HS cần hiểu đợc:


1. Kiến thức:Thế nào là sống có đạo đức và tuân theo Pháp luật.
- Mối quan hệ giữa sống có đạo đức và tuân theo pháp luật.


- Để sống có đạo đức và tuân theo pháp luật cân phải học tập và rèn luyện nhu thế nào?


2<b>. </b>KÜ năng:


- Bit giao tip ng x cú vn húa, cú đạo đức và tuân theo pháp luật.


- Biết phân tích đánh giá các hành vi về đạo đức và tuân theo pháp luật của bản thân và mọi
ngời xung quanh.


3. Thái độ:


- Phát triển những tình cảm lành mạnh đối với mọi ngỡiug quanh.


- Có ý chí, nghị lực và hồi bão tu dỡng để trở thành cơng dân tốt có ích.
<b>II. Chuẩn bị:</b>


- Nghiên cứu SGK, SGV, soạn kĩ giáo án.
- B¶ng phơ, phiÕu häc tËp.


- Một số bài tập trắc nghiệm.


- Hiến pháp năm 1992. Luật nghĩa vụ quân sự.
- Học thuộc bài cũ.



- Làm các bài tập trong sách giáo khoa.
<b>III. Phơng pháp: </b>Quy nạp


<b>IV. Tiến trình lên lớp:</b>


<b> 1. ổn định lớp: </b>kiểm tra sĩ số


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

Những việc làm nào sau đây tham gia bảo vệ tổ quốc?
- Xây dựng lực lợng quốc phòng.


- Xây dựng lực lợng dân quân tự vệ.
- Công dân thực hiện nghĩa vụ quân sự.
- Tam gia bảo vệ trật tù an toµn x· héi.
HS: trả lời theo nội dung bài học.
GV: NhËn xÐt, cho ®iĨm.


3. Bµi míi.


<b>Hoạt động của thầy - Trị</b> <b>Nội dung cần t</b>
<b>Hot ng 1</b>


<i><b>Giới thiệu bài:</b></i>


GV : Đa ra các hànhvi sau :


- Chào hỏi lễ phép với thầycô
- Đỡ 1 em bé bị ngã đứng dậy.
- Chăm sóc bó mẹ khi ốm đau
- Bố mẹ kinh doanh trốn thuế.



? Những hành vi trên đã thực hiện tốt, cha tốt vè những chuẩn mực đạo đức gì ?


<b>Hoạt động2</b>


<b>Thảo luận tìm hiểu nội dung phần đặt vấn đề </b>


GV: yêu cầu HS c Sgk.


GV: Gợi ý HS trả lời các câu hái


1. Những chi tiết nào thể hiện Nguyễn Hải Thoại
là ngời sống có đạo đức?


HS:


* Những biểu hiện về sống có đạo đức:
- Biết tự tin, trung thực


- Chăm lo đời sống vật chất tinh thần cho mọi
ngời.


- Trách nhiệm, năng động sáng tạo.
- Nâng cao uy tín của n v, cụng ty


* Những biểu hiện nào chững tỏ NHT là ngời
sống và làm việc theo pháp luật.


HS:



- Làm theo pháp luật


- Giỏo dc cho mi ngi ý thức pháp luật và kỉ
luật lao đọng.


- Mở rộng sản xuất theo quy định của pháp luật.
- Thực hiện quy định nộp thuế và đóng bảo
hiểm.


- Luân phản đối , đấu tranh với các hiện tợng
tiêu cực


3. Động cơ nào thơi thúc anh làm đợc việc đó?
động cơ đó thể hiện phẩm chất gì của anh?
HS:


- Việc làm của anh đã đem lại lợi ích . cho bản
thân, mọi ngời và xã hội.


HS:


- Bản thân đạt danh hiệu anh hùng lao động
- Công ty là đơn vị tiêu biểu của nghãnhay dựng.
- Uy tín của cơng ty giúp cho nhà nớcta mở rộng
qan hệ với các nớc khác.


GV: KÕt ln.


<b>Hoạt động 3.</b>



<b>T×m hiĨu nội dung bài học</b>


GV: Tổ chức cho HS thảo luận:


? Thế nào là sống có đạo đức và tuân theo pháp
luật?


GV: Gợi ý những chuẩn mực đạo đức : Trung


<b>I. Đặt vấn đề</b>


<i><b>1. T liÖu:</b></i> SGk


<i><b>2. Nhận xét</b></i>: Nguyễn Hải Thoại là
một tấm gơng về sống có đạo đức và
làm việc theo pháp luật.


KL: Sống và làm việc nh anh NHT là
cống hiến cho đất nớc, mọi ngời , là
trung tâm đoàn kết, phát huy sức
mạnh trí tuệ của quần chúng,
cốnghgiến cho XH, co cơng việc,
đem lại lợi ích cho tập thể tro đó có
lợi ích của cá nhân, gia đình và xã
hội.


<b>II. Néi dung bµi häc:</b>





1. Sống có đạo đức là: suy nghĩa và
hàh động theo những chuẩn mực đạo
đức xã hội; biết chăm lo đến mọi
ng-ời, đến công việc chung; biết


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

<b>Hoạt động của thầy - Trò</b> <b>Nội dung cần đạt</b>


hiÕu, lƠ, NghÜa.


? Quan hệ giữa sống có đạo đức và làm theo
pháp luật?


HS: th¶o luËn, nyk.


GV: Ngời sống có đạo đức là ngời thể hiện:
- Mọi ngi chm lo li ớch chung


- Công việc có trách nhiệm cao.


- Môi trờng sống lÃnh mạnh, bảo vệ giữ gìn trật
tự an toàn xà hội.


? ý ngha ca sóng có đạo đức và àm việc theo
pháp luật?


HS: thảo luận, nyk.


? Đối với HS chúng ta cầ phải làm gì?
HS: hspbyk



HS làm trên lớp bài 1, 2


GV: nhận xét chữa bài cho HS
GV: kết luận bài học cho HS.


dân tọc là mục yiêu sống và kiên trì
để thc hin mc tiờu ú.


2. Tuân theo Pháp luật:


L sống và hành động theo những
quy định của pháp luật


3. Quan hệ giữa sống có đạo đức và
tuân theo PL:


Đạo đức là phẩm chất bến vữ của mõi
cá nhân, nó là đọng lực điều chuỉnh
hành vi nhận thức, thái độ trong đó có
hành vi PL.


Ngời có đạo đức thì biết thực hiện tốt
pháp luật.


4. ý nghÜa:


Giúp con ngời tiến bộ không ngừng,
làm đợc nhiều việc có ích và đợc mọi
ngời u q, kính trọng.



5. §èi víi HS:


Thờng xun tự kiểm tra đánh giá
hành vi của bản thân.


III. Bµi tËp.
1, 2( sgk)


<b>4.4. Củng cố:</b>


GV: Đa ra bài tËp:


Những hành vi nào sau đay khơng có đạo đức và không tuân theo pháp luật.
a. Đi xe đạp hàng 3, 4 trên đờng.


b. Vợt đèn đỏ gây tai nạn giao thông.
c. Vô lễ với thầy cô giáo.


d. Là hàng giả.
đ. Quay cóp bài.
e. Buôn ma túy.
HS: là bài tại lớp
GV: Nhận xét chung


<b>4.5. Dặn dò:</b>


- VỊ nhµ häc bµi , lµm bµi tập.


- Đọc và trả lời trớc nội dung câu hỏi.



<b>5. Rút khinh nghiệm :</b>


...
...


...
___________________________________


Ngày soạn:


Ngày giảng: TiÕt 35


<b>Thực hành ngoại khóa các vấn đề của địa phơng </b>


<b>và các nội dung đã học</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

<i><b>1. Về kiến thức: </b></i> Giúp HS tìm hiểu những gơng ngời tốt,việc tốt ở địa phơng qua các nội
dung đã học. Nhận biết đợc các biểu hiện về các tệ nạn xã hội.


<i><b>2. Về kỹ năng:</b></i> Biết áp dụng những điều đã học vào thực tế cuộc sống, rèn luyện kĩ năng
đánh giá vấn đề xã hội.


<i><b>3. Về thái độ:</b></i> Có ý thức rèn luyện bản thân, để có đủ phẩm chất năng lực trở thành ngời có
ích cho gia đình và xã hội.


<i><b>II. CHUẩN Bị: </b></i>
<i><b>1. Giáo viên:</b></i>


- Nghiên cứu tài liệu soạn bài.


- Nêu các tấm gơng ngời tốt, viƯc tèt.



<i><b>2. Học sinh: </b></i>Tìm hiểu các tấm gơng ngi tt, vic tt a phng.


<i><b>III. Ph</b><b> ơng pháp:</b></i>Quy n¹p


<i><b>IV. TIếN TRìNH LÊN LớP:</b></i>
<i><b>1. ổn định tổ chức lớp:</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ: </b></i>
<i><b>3. Bài mới:</b></i>


<i><b> Đặt vấn đề:</b><b> </b></i>Để giúp các em vận dụng những nội dung, kiến thức đã học vào thực tế cuộc
sống. Tiết học hơm nay chúng cùng tìm hiểu.


<i><b> Triển khai các hoạt động:</b></i>


<i><b>a. hoạt động 1: Nếp sống văn hoá ở điạ ph</b><b> ơng</b></i>


<b>Hoạt động của thầy và trị</b>


GV: Các gia đình nơi em c trú có nếp
sống nh thế nào? (Phẩm chất đạo, quan hệ
, kinh tế).


? Em hãy kể một số gia đình có nếp sống
văn hố mà em biết?


HS: Đa số các gia đình có lối sống lành
mạnh, êm ấm, hạnh phúc. Nhng cịn một
số gia đình cha có lối sống lành mạnh,
hạnh phúc, nh cịn mắc phải các tệ nạn xã


hội.


? Nêu các tệ nạn xã hội mà em biết?
Do đâu mà có những tệ nạn này? (Tập
trung ở độ tuổi nào nhiều nhất?).


? Trớc những sự việc trên, chính quyền
địa phơng đã có biện pháp gì để ngăn
chặn?


HS: Chính quyền địa phơng đã có những
biện pháp giáo dục, tạo cơng ăn việc làm
và xử lý nghiêm minh.


<b>*/ Th¶o luËn:</b>


Là H/S em sẽ làm gì để góp phần vào việc
xây dựng gia đình văn hố?


Là H/S cần nỗ lực học tập tu dỡng đạo
đức để có đủ phẩm chất và năng lực trở


<b>Néi dung kiÕn thøc</b>


<b>1- NÕp sống văn hoá ở điạ ph ơng:</b>


- on kt, quan tâm, giúp đỡ lẫn nhau
trong mọi lĩnh vực.


- Cha mÑ mÉu mùc.



- Con cháu chăm ngoan, học giỏi, lễ phép.
- Con cái đều đợc đi học, chăm sóc chu
đáo.


- Gia đình chăm lo phát triển kinh tế.
- Sinh đẻ có kế hoạch.


- Vệ sinh đờng ngõ xóm sạch đẹp.
- Giữ gìn trật tự an ninh.


<b>2- BiĨu hiƯn cđa các tệ nạn xà hội:</b>


- C bc, nghin ngp, mi dâm, trộm cắp.
- Do lời lao động, ham chơi, đua địi ,
khơng nghe lời ơng bà, cha mẹ, thầy cô.
-> Thanh thiếu niên.


<b>3- Việc làm của địa ph ơng: </b>


- Giáo dục, nhắc nhở, phê bình.
- Phạt hành chính.


- Tạo công ăn, việc làm.
- Đa đi cải tạo.


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

thành ngời cơng dân có ích cho gia đình
v xó hi.


?: Khi thấy các hành vi vi phạm pháp luật


em sẽ làm gì?


GV: Mi chỳng ta cn nêu cao tinh thần
trách nhiệm phê phán tố cáo các hành vi
làm trái pháp luật xâm hại đến tài sản nhà
nớc và cơng dân.


<b>4- Liªn hƯ thùc tÕ: </b>


- Chăm chỉ học tập.


- Tớch cc tham gia cỏc hoạt động ở trờng
lớp và ngoài xã hội.


- Tu dỡng đạo đức, nghe lời ông bà, cha mẹ,
thầy cô dy bo.


- Đoàn lết với bạn bè và mọi ngời xung
quanh.


- Yêu thơng, giúp đỡ mọi ngời.


-> Phát hiện thấy các hành vi vi phạm pháp
luật phải phê phán tố cáo lên những ngời có
thẩm quyền để kịp thời ngăn chặn, giải
quyết.


<i><b>4. Cñng cè: </b></i>


? Để giảm bớt đợc các tệ nạn xã hội mỗi chúng ta cần phải làm gì?



? Các tệ nạn xã hội ở Quảng trị ta hiện nay nh thế nào? Tập trung nhiều nhất ở đối
t-ợng nào? Vì sao?


<i><b>5. Dặn dò: </b></i>Liên hệ thực tế địa phơng những nội dung có liên quan nh quyền và nghĩa vụ


cđa trẻ em, của công dân.


<i><b>V. RúT KINH NGHIệM:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59></div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

<b>TRƯỜNG THCS LÊ LỢI</b>


<b>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II - NĂM HỌC 2010 - 2011</b>


<b> MÔN GIÁO DỤC CÔNG DÂN - LỚP 9</b>



<i><b> ( Thời gian: 45 phút</b></i>

<i><b> )</b></i>


<b> Câu 1:</b> ( 3 đểm) Cơng nghiệp hố, hiện đại hố đất nước là gì ? Để thực hiện được mục


tiêu cơng nghiệp hố, hiện đại hố đất nước thì yếu tố nào là quyết định? Vì sao? Nêu trách
nhiệm của thanh niên trong thời kỳ cơng nghiệp hố, hiện đại hố đất nước ở Việt Nam ?


<b> Câu 2:</b> ( 2 đểm) Em hãy nêu những nguyên tắc cơ bản của chế độ hôn nhân ở Việt Nam


hiện nay ?


<b> Câu 3:</b> ( 2 đểm) Vi phạm pháp luật là gì? Nêu các loại vi phạm pháp luật ?


<b> Câu 4:</b> ( 3 đểm) Em hãy trình bày ý kiến của mình bằng một đoạn văn về câu nói sau



đây: “Bảo vệ Tổ quốc là trách nhiệm của công dân.”


<i><b> </b></i>


<b>---ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM</b>



<b>KIỂM TRA HỌC KÌ II - NĂM HỌC 2010 - 2011</b>
<b>MƠN GIÁO DỤC CÔNG DÂN - LỚP 9</b>


<b>Câu 1 (</b>0.3đ )


- Cơng nghiệp hóa, hiện đại hóa là q trình chuyển từ nền văn minh nông nghiệp sang
nền văn minh hậu công nghiệp, xây dựng và phát triển nền kinh tế tri thức.<i><b>( 1đ )</b></i>


- Để thực hiện cơng nghiệp hóa, hiện đại hóa thì yếu tố quyết định là con người và chất
lượng nguồn nhân lực là yếu tố quyết định... <i> <b>(0,5đ )</b></i>


- Vì con người là lượng sáng tạo và ứng dụng mọi thành tựu khoa học công nghệ vào
thực tiễn cuộc sống. Muốn thực hiện thành công sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa
thì trước hết phải có một lực lượng lao động có tri thức, có kĩ năng, kĩ xảo lao động và kĩ
luật lao động, hoàn tồn làm chủ được các thành tựu khoa học cơng nghệ, làm chủ được
công cụ lao động tiến tiến nhất trong quá trình lao động sản xuất. Vì vậy, Đảng và Nhà
nước ta đã xác định “ Giáo dục là quốc sách hàng đầu ”. <i><b>(1,5đ )</b></i>


<i><b> -</b></i> Trách nhiệm của thanh niên trong thời kỳ cơng nghệp hố hiện đạp hố đất nước: ra sức
học tập, lao động, rèn luyện, tu dưỡng đạo đức để trang bị kiến thức, kĩ năng, rèn luyện các
năng lực, phẩm chất và sức khỏe đảm nhận được sứ mạng lịch sử của


tuổi trẻ trong giai đoạn cách mạng hiện nay... <i><b>(1.đ )</b></i>



<b>Câu 2:</b> ( 2 đểm) Những nguyên tắc cơ bản của chế độ hôn nhân ở Việt Nam hiện nay :


<b>-</b> Hôn nhân tự nguyện, tiến bộ , một vợ, một chồng, bình đẳng.


<i><b>-</b></i> Hơn nhân giữa cơng dân Việt Nam thuộc các dân tộc, các tôn giáo, gữa người theo tôn
giáo với người không theo tôn giáo, giữa cơng dân Việt nam với người nước ngồi
được tơn trong và được pháp luật bảo vệ.


<i><b>-</b></i> Vợ chồng có nghĩa vụ thực hiện chính sách dân số và kế hoach hố gia đình.


<b>Câu 3:</b> ( 2 đểm)


</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

<i> <b>( 1đ ) </b></i>
<i><b>- </b></i>Các loại vi phạm pháp luật:


+ Vi phạm pháp luật hình sự .
+ Vi phạm pháp luật hành chính.
+ Vi phạm pgáp luật dân sự.


+ Vi phạm kỷ luật. <i><b>( 1đ )</b></i><b> </b>


<b> Câu 4:</b> ( 3 đểm) Đoan văn trình bày ý kiến về câu nói: “Bảo vệ Tổ quốc là trách nhiệm


của công dân.”


Học sinh trình bày được những ý cơ bản sau:


- Ai sinh ra cũng có quyền được sống, có quyền tồn tại tù do trên mảnh đất của mình. Đó
là q hương, đất nước của họ. <i><b>( 1đ )</b></i><b> </b>



- Ông cha ta đã từng xây dưng , bảo vệ tổ quốc ta, để lại cho các thế hệ sau mảnh đất tươi
đep và độc lập tư do. <i><b>( 1đ )</b></i><b> </b>


- Vì vậy, mỗi cơng dân chúng ta phải có trách nhiệm giữ gìn và bảo vệ Tổ quốc là giữ gìn
cuộc sống độc lập tự do của mình,… <i><b>( 1đ )</b></i><b> </b>


<i><b> * </b></i>Yêu cầu: HS trình bày đúng đặc điểm của một đoan văn, biết cách lập luận thuyết
phục thì cho điểm tối đa.<i><b> </b></i>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×