Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (311.28 KB, 7 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>PHỊNG GD&ĐT CƯMGAR</b>
<b>TRƯỜNG THCS ĐỒN THỊ ĐIỂM</b>
<b>MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II</b>
<b>TỐN 8 (2011 – 2012)</b>
<b>Cấp độ</b> <b>Nhận biết</b> <b>Thông hiểu</b> <b>Vận dụng</b> <b>Cộng</b>
<b>Thấp</b> <b>Cao</b>
<b>Chủ đề</b> <b>TNKQ TL TNKQ TL</b> <b>TNKQ</b> <b>TL</b> <b>TNKQ TL</b>
1.Phương trình bậc nhất
1 ẩn
Nhận biết
được
phương trình
bậc nhất 1 ẩn
Hiểu nghiệm
và tập
nghiệm, điều
kiện xác định
của phương
trình,
Giải được các
phương trình đưa
Vận dụng
được các bước
giải toán bằng
cách lập
phương trình
<i><b>Số câu hỏi</b></i> C1 C2,3,4 B1.1) 0 B1.1) B2 7
<i><b>Số điểm</b></i> 0.25 0.75 0.5 0 0.5 0 1.0 <i>3điểm (30%)</i>
2.Bất phương trình bậc
nhất 1 ẩn
Nhận biết
được bất
đẳng thức,
bất phương
trình bậc
nhất 1 ẩn,
giá trị tuyệt
đối.
Hiểu nghiệm
của bất
phương trình.
Hiểu được ý
nghĩa và viết
đúng các dấu
<, >, ≤, ≥ khi
so sánh 2 số
Giải được bất
phương trình bậc
nhất 1 ẩn và biết
biểu diễn tập nghiệm
của bpt trên trục số
<i><b>Số câu hỏi</b></i> C7,9 C5,6 B1.2) B1.2) 6
<i><b>Số điểm</b></i> 0.5 0.5 0.5 0 0.5 0 <i>2điểm (20%)</i>
<i><b>3.Phương trình</b></i>
chứa dấu giá trị tuyệt đối
Giải được phương
trình chứa dấu
giá trị tuyệt đối
<i><b>Số câu hỏi</b></i> B 1.3)
<i><b>Số điểm</b></i> 1.0 <i>1điểm (10%)</i>
4. Định lí Talet trong tam
Nhận ra
được định lí
talet, tính
chất đường
phân giác,
góc tương
ứng, tỷ số
đồng dạng
trong bài
toán
Hiểu được mối
quan hệ liên
quan đến tỉ số
đồng dạng, tỉ
số hai đường
cao, tỉ số diện
tích của tam
giác đồng
dạng
Vận dụng được định
lí talet và tính chất
đường phân giác, các
trường hợp đồng
dạng để giải toán
<i><b>Số câu hỏi</b></i> C8 C10 B3a C11 B3b 5
<i><b>Số điểm</b></i> 0.25 0.25 1 0.25 1.0 0
<i>2.75điểm</i>
<i>(32.5%)</i>
5. Hình lăng trụ, hình
chóp đều
Nhận biết
các loại
hình, số
đỉnh, số cạnh
Tính tốn các yếu tố
theo công thức
<i><b>Số câu hỏi</b></i> C12 B4 2
<i>(12.5%)</i>
<i><b>TS câu TN</b></i> <b>5</b> <b>6</b> <b>1</b> <b>0</b> <b>12 câu TNghiệm</b>
<i><b>TS điểm TN</b></i> <b>1.25 </b> <b>1.5 </b> <b>0.25 </b> <b>0 </b> <i>3điểm (30%)</i>
<i><b>TS câu TL</b></i> <b>0</b> <b>3</b> <b>4</b> <b>1</b> <b>8 câu TLuận</b>
<i><b>TS điểm TL</b></i> <b>0 </b> <b>2 </b> <b>4.0 </b> <b>1.0</b> <i>7điểm (70%)</i>
<b>TS câu hỏi</b> <b>5</b> <b>9</b> <b>5</b> <b>1 20 Câu</b>
<b>TS Điểm</b> <b>1.25</b> <b>3.5</b> <b>5.25</b> <i><b>10điểm (100%)</b></i>
<b>PHỊNG GD&ĐT CƯMGAR</b>
<b>TRƯỜNG THCS ĐỒN THỊ</b>
<b>ĐIỂM</b>
<b>KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2011 – 2012</b>
<b>MƠN TỐN LỚP 8</b>
Thời gian: 90 phút (khơng tính thời gian giao đề)
<b>A/ TRẮC NGHIỆM : </b>(3 điểm)
Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
<b>Câu 1</b><i><b>. Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn ?</b></i>
A. 0x + 2 = 0 B.
1 <sub>0</sub>
2x 1 <sub> C. x + y = 0 D. </sub>2x 1 0
<b>Câu 2:</b> Tập nghiệm của phương trình x2<sub> + x = 0 là:</sub>
A) {0} B) {0; –1} C) {1;0} D) {–1}
<b>Câu 3:</b> Điều kiện xác định của phương trình <i><sub>x −</sub>x</i><sub>3</sub><i>−x −</i>1
<i>x</i> =1 là:
A) x 0 B) x 3 C) x 0 và x 3 D) x 0 và
x -3
<b>Câu 4:</b> Trong các phương trình sau, phương trình có một nghiệm duy nhất là :
A) 8+x = x +4 B) 2 – x = x – 4 C) 1 +x = x –2 D) 5+2x = 2x –5
<b>Câu 5:</b> Nghiệm của bất phương trình 4–2x < 6 là:
A) x >– 5 B) x <– 5 C) x < –1 D) x >–1
<b>Câu 6:</b> Hình sau biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình nào?
A) x – 2 0; B) x – 2 > 0; C) x – 2 0; D) x –2 < 0;
<b>Câu 7. Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất một ẩn :</b>
A. x + y > 2 B. 0.x – 1 <sub> 0</sub> <sub>C. x</sub>2<sub> + 2x –5 > x</sub>2<sub> + 1</sub> <sub> D. (x – 1)</sub>2 <sub></sub><sub> 2x</sub>
<b>Câu 8: </b>Nếu tam giác ABC có MN//BC, (<i>M∈</i>AB<i>, N∈</i>AC) theo định lý Talet ta có:
A. AM<sub>MB</sub> =AN
NC B.
AM
AB =
AN
NC C.
AM
MB =
AN
AC D.
AB
MB=
AN
NC
<b>Câu 9. Cho </b> <i>a</i> 3thì :
A. a = 3 B. a = - 3 C. a = <sub>3</sub> <sub>D.Một đáp án khác</sub>
<i><b>Câu 10: Nếu </b></i><sub></sub>M’<sub>N</sub>’<sub>P</sub>’
DEF thì ta có tỉ lệ thức nào đúng nhất nào:
A.
M ' N ' M 'P '
DE DF <sub>B. </sub>
M ' N ' N 'P '
DE EF <sub>.</sub> <sub>C. </sub>
N 'P ' EF
DE M ' N '<sub>.</sub> <sub>D. </sub>
M ' N ' N 'P ' M 'P '
DE EF DF
<i><b>Câu 11</b></i><b>: </b>Dựa vào hình vẽ trên cho biết, x =
A. 9cm. B. 6cm. C. 1cm. D. 3cm.
<b>Câu 12:</b> Số đo cạnh hình lập phương tăng lên 3 lần thì thể tích
của nó tăng lên:
A) 27 lần B) 9 lần C) 6 lần D) 12 lần
<b>B/ TỰ LUẬN (7 điểm)</b>
<b>Bài 1</b>
x x 4
DB
DC
AHB
CHA
S
S
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Đáp án D B C B D A C A C D D A
<b>II/ PHẦN TỰ LUẬN</b> (7 điểm)
<b>Bài</b>
<b>Bài 1</b>
2 2 <sub>4</sub> <sub>4</sub>
2
<i>x</i> <i>x x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
5
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
2 2 3
1
3
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<b>Bài 2</b>
<b>Bài 3</b>
DB AB<sub>=</sub>
DC AC
DB 8 4<sub>= =</sub>
DC 6 3
0
2 1
<i>∠B</i>=∠HAC
=
CH AC
<i>HB</i> <i>AB</i>
<i>k</i>
4
=
3
<i>AB</i>
<i>k</i>
<i>AC</i>
2
2
AHB
CHA
S 4 16
S <i>k</i> 3 9
<sub></sub> <sub></sub>
<b>Bài 4: </b>