Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (127.19 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i>Ngày soạn: 25/03/2018</i>
<i> Tiết 57 </i>
<b>KIỂM TRA 1 TIẾT </b>
<b>I. Mục tiêu</b>
<i><b>1.Kiến thức</b></i>
- Kiểm tra kiến thức HS tiếp thu ở chương 4 dẫn xuất Hiđrocacbon
(C2H5OH, CH3COOH).
- Kịp thời uốn nắn những sai lệch của HS.
<i><b>2.Kĩ năng</b></i>
- Viết các PTHH theo sơ đồ chuyển đổi giữa các chất.
- Rèn luyện cách làm bài trắc nghiệm, cách sử dụng ngơn ngữ hóa học, vận
dụng bài học vào làm bài kiểm tra.
<b>3.</b><i><b> Về tư duy</b></i>
- Khả năng diễn đạt chính xác, rõ ràng ý tưởng của mình và hiểu được ý
tưởng của người khác;
- Các phẩm chất tư duy, đặc biệt là tư duy linh hoạt, độc lập và sáng tạo;
- Các thao tác tư duy: so sánh, tương tự, khái quát hóa, đặc biệt hóa;
<b>4.</b><i><b> Về thái độ và tình cảm</b></i>
Giáo dục HS lịng u thích bộ mơn,
<b>II.Chuẩn bị </b>
<i>1. Giáo viên</i>
Đề kiểm tra
<i>2. Học sinh</i>
Ôn tập kiến thức
<b>III. Phương pháp</b>
<b>IV. Tiến trình bài giảng</b>
<i>1. Ổn định tổ chức:(1’)</i>
- Kiểm tra sĩ số:
Lớp Ngày dạy Sĩ số Vắng
9A 25/03/2018 38
9B 25/03/2018 35
9C 25/03/2018 31
- Kiểm tra sự chuẩn bị của HS:
<b>Ma trận– Hóa 9 ( Học kì II)</b>
Nội dung
kiến thức
Mức độ nhận thức
<b>Cộng</b>
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng ở
mức cao
hơn
TN TL TN TL TN TL TN TL
<b>1. a. Rượu</b>
etylic
b. Axit
axetic
c. Mối
liên hệ giữa
etilen, rượu
etylic và
axit axetic
- Cấu tạo phân
tử và đặc điểm
liên kết
- Tính chất,
khái niệm độ
rượu,
- ứng dụng và
- Quan sát hiện
tượng thí
nghiệm cụ thể,
viết PTHH
dạng công
thức phân tử
và công thức
thu gọn
- Lập sơ đồ
mối quan hệ
và viết được
các PTHH
biểu diễn
chuyển hóa
giữa etilen,
rượu etylic và
- Tính khối
lượng,thể tích
và nồng độ các
dẫn xuất của
hidrocacbon
trong hỗn hợp
- Tính hiệu
suất và
thành phần
phần trăm
về khối
lượng các
chất trong
hỗn hợp
lỏng.
<b>Số câu hỏi</b> <b>3</b> <b>1</b> <b>2</b> <b>1/2</b> <b>1/2</b> <b>5</b>
<b>Số điểm</b> <b>1,5</b> <b>0,5</b> <b>1,0</b> <b>1,5</b> <b>1,5</b> <b>6,0(60%)</b>
<b>2. Tổng</b>
<b>hợp 2 phần</b>
<b>trên</b>
Viết được
Phân biệt được
rượu etylic và
axit axetic với
các chất lỏng
khác
<b>Số câu hỏi</b> <b>1</b> <b>1</b> <b>2</b>
<b>Số điểm</b> <b>2,0</b> <b>2,0</b> <b>4,0(40%)</b>
<b>Tổng số</b>
<b>câu</b>
<b>PHÒNG GD & ĐT TX ĐƠNG TRIỀU</b>
<b>TRƯỜNG THCS BÌNH DƯƠNG</b> <b>KIỂM TRA 1 TIẾT SỐ 4HÓA HỌC 9</b>
<b>NĂM HỌC 2017- 2018</b>
<b> ( Thời gian: 45 phút)</b>
<b>ĐỀ BÀI</b>
<b>I. Trắc nghiệm:( 3điểm)</b>
<i><b>Khoanh tròn vào chữ cái A,B,C,D đầu câu trả lời đúng nhất trong các câu sau:</b></i>
<b>Câu 1: Axit axetic có tính axit vì phân tử có nhóm :</b>
A. COH B. CO C.OH D. COOH
<b>Câu 2: Nhỏ từ từ dung dịch CH</b>3COOH vào Na2CO3 thấy:
A. Kết tủa trắng B. Khí CO2 bay lên.
C. Khí H2 bay lên D. Khơng có hiện tượng gì
<b>Câu 3:Chất khơng tan trong nước, nổi trên mặt nước là:</b>
A. CH3COOH B.C2H5OH C. CH3COOC2H5 D Cả a,b,c
<b>Câu 4 : Cặp chất nào sau đây cùng phản ứng với Na :</b>
A. C6H6 và C2H5OH B. NaOH và C2H5OH
C. CH3COOH và C6H6 D. CH3COOH và C2H5OH
<b>Câu 5: Thể tích rượu etylic có trong 400ml rượu 30</b>0<sub> là:</sub>
A. 80ml B. 100ml C.120ml D. 140ml
<b>Câu 6: Rượu etylic phản ứng được với natri vì trong phân tử rượu có:</b>
A. nhóm – OH B. nguyên tử H và nguyên tử O
C. nguyên tử C,H và O D. nguyên tử O nhóm - OH
<b>II. Tự luận: (7 điểm)</b>
<b>Câu 1 :( 2 đ ) Nêu phương pháp hoá học để phân biệt 3 Chất lỏng </b>
C2H5OH ,CH3COOH , C6H6
<b>Câu 2:( 2 đ ) Viết PTHH thực hiện dãy chuyển đổi sau:</b>
1
<sub> C</sub><sub>2</sub><sub>H</sub><sub>5</sub><sub>OH</sub> 2 <sub> CH</sub><sub>3</sub><sub>COOH </sub> 3<sub> CH</sub><sub>3</sub><sub>COOC</sub><sub>2</sub><sub>H</sub><sub>5</sub>
<b> (4)</b>
<b> (CH</b>3COO)2Mg
<b>Câu 3 : (3 đ) a)Cho 200 ml dung dịch CH</b>3COOH 2M tác dụng vừa đủ với dung
dịch NaOH .Tính khối lượng NaOH tham gia phản ứng
b) Cho 60 gam CH3COOH tác dụng với 100 gam C2H5OH thu được 55 gam
CH3COOC2H5 . Tính hiệu suất của phản ứng trên
ĐÁP ÁN BIỂU ĐIỂM
<b>I,Trắc nghiệm (3 điểm)</b>
Khoanh đúng mỗi ý được 0.5 đ
Câu 1 2 3 4 5 6
Đáp án D B C D C A
<b>II. Tự luận: (7điểm)</b>
<b>Câu 1 : (2 đ)</b>
C2H5OH CH3COOH C6H6
Quì tím <b> -</b> đỏ <b> - </b> 0,75đ
Na H2 <b>-</b> 0,75đ
2C2H5OH + 2 Na 2C2H5ONa + H2 0,5đ
<b>Câu 3:( 2 điểm ) Viết đúng mỗi PT được 0.5 đ</b>
1. C2H4 + H2O
ax<i>it</i>
<sub> C</sub><sub>2</sub><sub>H</sub><sub>5</sub><sub>OH</sub>
2. C2H5OH + O2
<i>mengiam</i>
<sub> CH</sub><sub>3</sub><sub>COOH + H</sub><sub>2</sub><sub>O </sub>
3.C2H5OH + CH3COOH
0
2 4 ,
<i>H SO dac t</i>
CH<sub>3</sub>COOC<sub>2</sub>H<sub>5</sub> + H<sub>2</sub>O
4.2CH3COOH + Mg (CH3COO)2Mg + H2
Câu 4:(3 đ)
a)<i>nCH COOH</i>3 0,2.2 = 0,4 mol (0.25đ)
CH3COOH + NaOH CH3COONa + H2O (0.5đ)
0,4 0,4 0,4 mol (0.5đ)
<i>NaOH</i>
<i>m</i>
0,4. 40= 16 g (0.25đ)
b)C2H5OH + CH3COOH
0
2 4 ,
<i>H SO dac t</i>
<sub> CH</sub><sub>3</sub><sub>COOC</sub><sub>2</sub><sub>H</sub><sub>5</sub><sub> + H</sub><sub>2</sub><sub>O (0.5đ) </sub>
46 gam 60 gam 88 gam (0.25đ)
Thực tế lượng CH3COOC2H5 chỉ thu được 55 gam (0.25đ)
55
.100 62,5%
88
<i>H</i>
(0.5đ)