Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

PHRASAL VERBS ABC

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (62.41 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>PHRASAL VERBS</b>


<b>BREAK</b>


<b>Break away</b> : làm rìa, rời (vật gì) ra; rời ra; (người) thốt khỏi, vượt đi; (tù nhân) trốn thoát; (quân) giải tán; (giá thị trường) sụt.


<b>Break down</b> : phá sập,xơ đổ(tường);tán, giã, nghiền(vật gì); làm suy nhược, làm hại (sức khỏe); (chương trình) khơng thành,thất
bại; (cầu)sập; (người) chưng hửng khơng biết nói gì, khơng biết làm thế nào(trong một bài diễn văn); khóc nức nở, khóc sướt
mướt; sanh bệnh(vì mệt nhọc); (xe, tàu…) bị banh, bị hư máy.


<b>Break in</b> : đánh bễ, vỡ(cửa..),đâm lũng đáy(thùng); tập (ngựa); (mái nhà…) lũng, sập, sụp; ngắt lời, chặn lời người nào trong
cuộc nói cuyện; đánh tan quân địch; đứng giữa triêu đình, can thiệp,; (kẻ trộm…)bẻ khóa vào.


<b>Break into</b> : to enter a building, open a car,etc.illegally and by force (lẻn vào nhà(têm trộm)); to suddenly begin to do sth such as
laugh, shout, run,etc; to use a note/bill of high value to buy sth costing less; to interrupt sb’<sub>s thoughts ; to start to get involved in </sub>


an activity and be successful at it, especially when this is difficult ; to open and use sth that you have been saving for an
emergency or a special occasion.


<b>Break off</b> : to separate sth from sth else,using force; to become separated from sth in this way; to stop speaking or stop doing sth
suddenly before you have finish.


[ rời/bể/long ra, ngừng, thôi, sững người lại, tuyệt giao]


<b>Break out</b> : (chiến tranh) nổ bùng, phát khởi, phát (bịnh); tốt mồ hơi; trốn, thốt khỏi, trốn khỏi, vượt(ngục…); chưởi rủa om
sịm; kêu to, hơ to, rú lên.


<b>Break through</b> : phá rào; làm bể một lỗ lớn trên tường; (phi cơ) vượt bức tường âm thanh.


<b>Break up</b> : đập bễ, vỡ(vật gì) ra từng mảnh, miếng vụn, phá , phá đồ(nhà…); cắt, xé(gà..), ra từng miến; phá hoại, phá hủy(tàu),;
làm hư(đường); chia vụn(di sản); làm(đám đông) chạy tứ tán, tán loạn; giải tán(buổi họp),làm gián đoạn(cuộc hội nghị); (đám
đông) chạy tán loạn, tứ tán, tan ra, rã ra; (đường) hư, đầy lỗ;(cuộc biểu tình)giải tán;(học sinh) nghỉ lễ.



<b>Break with</b> : (sb/sth) to end your connection or relationship with sb/sth because you no longer agree with them;(sth) to reject sth
such as a tradition or the past and decide to do sth different (tuyệt giao)


<b>BRING</b>


<b>Bring about : </b>gây ra, tạo ra, sanh ra, đưa đến; làm xong, thành tựu(việc gì);(hải) quay tàu lại, quay mũi tàu lại.


<b>Bring along</b> : dẫn, dắt(người nào); đem đến(vật gì); cho, biếu, đem cho(vật gì).


<b>Bring away</b> : dắt, dẫn người nào theo; đem(vật gì) đi.


<b>Bring back</b> : đem lại, mang trở lại(vật gì); đem(người nào) trở về); làm cho ai nhớ lại; làm cho người nào hồi phục sức khỏe.


<b>Bringsb/sth before sb/sth</b>: trình bày cho thẩm phán biết, trình bày việc gì đó để cho ai(cái gì) bàn bạc, thảo luận hoặc quyệt
định [ (law) to present sb for judgement; to present sth to sb/sth for discussion or a decision].


<b>Bring down</b> : đốn, hạ(cây); hạ , bắn rớt(chim,phi cơ); thọc(trái); làm sập(tường, nhà); đánh ngã, vật ngã(địch thủ); hạ một con số;
hạ(người nào) xuống; đem(vật gì) xuống; làm hạ bớt, giảm bớt(tính kêu căng của người nào); sụt, hạ(giá); làm giảm giá(vật gì);
làm bớt sưng(chỗ sưng).


<b>Bring forth</b> : (người,thú) sanh, đẻ; (cây) sanh (trái); sáng tác (một tác phẩm); gây ra, gây nên.


<b>Bring forward</b> : đẩy tới (cái ghế…), dẫn dắt, đem lại gần(người nào); dẫn, viện(chứng), viện (lý lẽ), viên chứng, dẫn chứng; đi
trước, làm trước hạn; đem một số tiền (sang trang khác).


<b>Bring in</b> : cho (người nào) vào, đem (vật gì) vào; đem vào(một mốt, một tập tục); kêu, gọi (người nào) can thiệp vào; (vốn) sanh
lợi, đem lời; đệ trình(một dự luật)(giới thiệu luật mới); tuyên bố người nào có tội.


<b>Bring off</b> : dắt, dẫn, đem(người nào) xuống tàu hoặc lên bờ; cứu vớt(người nào); trục, kéo(tàu chìm) lên; thành cơng, thành


tựu(một công việc).


<b>Bring on</b> : gây ra, sanh ra, làm nguyên nhân, khiến phát sanh(bịnh..); ánh sáng mặt trời làm cây mau lớn; đem ra sân khâu; đem
một vấn đề ra thảo luận.


<b>Bring out</b> : đem, mang(vật gì) ra ngồi; dắt, dẫn, đem(người nào) ra; đem vật gì(trong hộp…) ra; đem, dắt, dẫn(ra ngoại quốc);
nói ra(những lời thơ bỉ..); làm lộ ra, nởi ra, làm rõ ràng, làm minh bạch; chứng giải(đều sai lầm..); tiến dẫn, giới thiệu(người nào)
vào xã hội thượng lưu; mặt trời làm hoa hường nở; xuất bản, cho ra(một quyển sách).


<b>Bring over</b> : đem qua, mang qua; thuyết phục.


<b>Bring round</b>: đem đến, đem lại(vật gì); dắt, dẫn(người nào) lại; kêu, gọi(người nào) tỉnh lại, làm(người nào) tỉnh lại); làm(người
nào) vui lại; dắt, dẫn (người nào vào đảng).


<b>Bring to</b> : làm người nào tỉnh lại.


<b>Bring together</b> : nhóm lại, họp lại, cho(nhiều người) tiếp xúc với nhau); kết thân(hai người).


<b>Bring under</b> : bắt phục tùng, khắc phục, chế phục(người nào); bắt người nào tuân theo kỉ luật.


<b>Bring up</b> : đem(rượu ở dưới hầm …)lên; mửa; đem(vật gì ) lại gần; dắt, dẫn(người nào) đến gần; nuôi, nuôi nấng, giáo dục, chăn
nuôi; ngừng(xe..) lại, dừng lại, đậu lại; (hải)(tàu) thả neo, dừng lại, ngừng lại; đề khởi một vấn đề.


<b>CALL</b>


<b>Call aside</b> : nắm, kéo(người) qua một bên.


<b>Call away</b> : làm cho người nào quên chú ý, bị gọi ra ngoài, mời đi


<b>Call back</b> : gọi, triệu(người nào) về; quay lại la lớn, trở lại.



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Call for</b> : kêu(người nào) lại, kêu đem lại(vật gì); đến tìm(người nào, vật gì); đến rước(người nào); đến lấy(vật gì); địi(người
nào) phải giải thích, phải xin lỗi; cần phải, đòi hỏi(sự chú ý).


<b>Call forth</b> : làm, sanh ra, gây ra, gây nên(những sự phản đối, những lời dị nghị); nhắc lại, gợi lại(một kỉ niệm); trổ hết(tài năng
của mình); gọi, chiêu(hồn), kêu(người nào) ra.


<b>Call in</b> : kêu, mời(người nào) vào; nhờ đến một nhà chuyên môn; rút sự lưu hành(một thứ tiền, một quyển sách) lại.


<b>Call off</b> : kêu, gọi(chó đi săn) về; bãi bỏ lịnh đình cơng.


<b>Call on</b> : đến thăm, đi thăm(người nào); như chữ call upon.


<b>Call out</b> : kêu, mời(người nào) ra; thách(người nào) đánh gươm, kêu cứu; la lớn địi vật gì; ra lịnh cho thợ đình cơng.


<b>Call over</b> : gọi tên, điểm danh(qn lính hay hoc trị).


<b>Call together</b>: triệu tập(một hội nghị).


<b>Call up</b> : kêu, mời(người nào) lên; nhắc lại, gợi lại(một kỉ niệm); gọi, chiê, cầu hồn; kêu gọi(người nào) ở máy điện thoại; (quân)
gọi(lính trừ bị) nhập ngũ.


<b>Call upon</b> : kêu, cầu(trời), nài nỉ, yêu cầu người nào làm việc gì.


<b>CARRY</b>


<b>Carry about</b> : đem(tiền…) theo mình; kéo theo, dẫn theo.


<b>Carry across</b> : chở, đem(vật gì) qua bên kia; chở(người nào) qua bên kia.



<b>Carry along</b> : lôi cuốn(người nào); kéo theo, lơi theo(vật gì).


<b>Carry away</b> : mang(vật gì) đi, lơi kéo(người nào) đi; bị bệnh mà chết.


<b>Carry back</b> : đem, mang(vật gì) trở lại, trả lại, dẫn dắt(người nào) về; nhắc người nào nhớ lại việc đã qua.


<b>Carry down</b> : đem, mang(vật gì) xuống.


<b>Carry forward</b> : đem, đưa(vật gì) ra phía trước; (kế tốn) đem(một số cộng) sang trang sau.


<b>Carry in</b> : đem(vật gì) vơ; đem, mang(vật gì) vơ nhà.


<b>Carry off</b> : đem, mang(vật gì) đi; lơi kéo, dẫn(người nào) đi;(bệnh) làm chết; cướp mất(người nào); đoạt giải thưởng.


<b>Carry on</b> : tiếp tuc, theo đuổi(một cơng việc); làm(một nghề gì); tiếp tục, làm việc, điều khiển công việc trong lúc người nào
vắng mặt; bền chí, bến gan, kiên tâm; cư xử; phát giận, nổi giận; tán tỉnh người nào.


<b>Carry out</b> : đem(vật gì) ra ngồi, ra khỏi phịng…khiêng, vác(người nào) ra ngoài trời; thi hành, thực hành(một kế hoạch, một ý
định); thực hiện(một chương trình); hồn thành(một cơng việc); làm xong(sứ mạng); làm trịn(chức vụ); (kế tốn) đem sang.


<b>Carry over</b> : chở, đem(vật gì) qua bên kia, đưa(người nào) qua sơng (bằng đị..); (kế tốn) đem một số tiền từ trang bên này sang
qua trang bên kia;(giao dịch chứng khống) hỗn lại, triền kỳ.


<b>Call through</b> : chở(vật gì) đi; làm xong, hồn thành; qua khỏi bệnh, vượt qua(khó khăn).


<b>Carry up</b> : đem, mang(vật gì) lên; lơi, cuốn (vật gì) lên trên khơng.


<b>COME</b>


<b>Come about</b> : (biến cố…) xảy ra, xảy đến; (hải) trở buồm tàu, sang đường khác; (gió) trở.



<b>Come across</b> : băng qua(một cánh đồng), vượt(biển); gặp (người nào, vật gì) ở giữa đường, thình lình; trả tiền thiếu, tiền nợ; tán
dồng ý kiến của người nào, đồng ý, bằng lòng.


<b>Come after</b> : đi theo, theo sau(người nào) , theo sau, tiếp theo; nối giòng, nối nghiệp, kế nghiệp, kế thừa, kế vị.


<b>Come again</b> : trở lại.


<b>Come against</b> : đụng phải( vật gì).


<b>Come along</b> : đến, tới; đến, xảy ra ngẫu nhiên, bất thần.


<b>Come apart, asunder</b> : lìa xa, rời xa, bung ra, sút ra.


<b>Come at</b> : cơng kích, xơng vào(người nào); tìm thấy sự thật.


<b>Come away </b>: đi khỏi, rời khỏi(một nơi nào), bỏ(một nơi nào) đi; rời ra, lìa ra, sút ra, bung ra.


<b>Come back</b> : trở lại, trở về; hồi tỉnh, tỉnh lại, tỉnh ngộ, giác tỉnh; đáp lại, cãi lại.


<b>Come before</b> : đi trước, ở trước(người nào, vật gì); hơn.


<b>Come between</b> : dứng giữa điều đình, làm mơi giới(cho hai người)., làm hại hoặc quấy rối mối quan hệ giữa hai người(come
between sb and sb).


<b>Come by</b> : đi qua; được tiền.


<b>Come down</b> : xuống(thang…), xuống(núi…); đi xuống ăn cơm, giá sụt; mắng nhiếc, la mắng người nào tàn tệ; (mưa) rớt hột;
xuống tới(tóc dài tới đầu gối); (tục, truện đời xưa…) do (ông bà) để lại, truyền lại, (người, thú) ngã xuống, quỵ; (vật kiến trúc)
sụp đổ; sa sút, suy vi.



<b>Come forth</b> : ra ngoài, đi tới.


<b>Come forward</b> : đi tới, bước tới; ra ứng cử.


<b>Come in</b> : vô, vào; (nước triều) lên; nước(lớn); tàu(đến); năm(bắt đầu), tiền vô như nước; lên nắm chánh quyền; dùng về việc gì,
dùng để làm việc gì; (thể thao) về nhất, về nhì; có một phần trong vật gì.


<b>Come into</b>: vơ( phịng); được hưởn, thừa hưởng một tài sản.


<b>Come off</b> : (ở dưới tàu) lên bờ; té ngựa, ngã ngựa; (nút…) sút ra, (hơi) bay ra, bốc lên; (màu) bay; (màu sơn) tróc; (biến cố) xảy
ra; (kế hoạch) thành tựu; có lợi, thắng lợi, thắng thế.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×