Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

Bai tap TN 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (84.53 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>1</b>. Trong chuyển động thẳng đều


a. Quãng đường đi được s tỉ lệ thuận với thời gian chuyển động t
b. Quãng đường đi được s tỉ lệ thuận với vận tốc v


c. Toạ độ x tỉ lệ thuận với thời gian chuyển động t
d. Toạ độ x tỉ lệ thuận với vận tốc v


2. Chọn câu đúng


a. v + v0 =

2as b. v2 + v02 = 2as c. v - v0 =

2as d. v2 - v02 = 2as
<b>3. </b>Chuyển động của vật nào dưới đây sẽ được coi là chuyển động rơi tự do ?


a. Một cái lá cây rụng b. Một sợi chỉ


c. Một mẫu phấn d. Một chiếc khăn tay


<b>4. </b>Chọn câu đúng


Phương trình chuyển động của chuyển động chậm dần đều là :


a. s = vot + 1<sub>2</sub> at2 (a và v0 cùng dấu) b. x = x0 + vot + 1<sub>2</sub> at2 (a vaø v0 trái dấu)


c. x = x0 + vot + 1<sub>2</sub> at2 (a và v0 cùng dấu) d. s = vot + 1<sub>2</sub> at2 (a và v0 trái dấu)
<b>5. </b>Chọn câu đúng


Đồ thị của vật chuyển động thẳng chậm dần đều
ứng với đoạn nào trên hình vẽ sau ?





v a. Trong khoảng thời gian từ 0  t1


b. Trong khoảng thời gian từ t1 t2


c. Trong khoảng thời gian từ t2 t3


d. Trong khoảng thời gian t < 0
O t1 t2 t3 t


6. Phương trình chuyển động của một chất điểm dọc thei trục OX có dạng
x = 6t – 15 (x : km ; t : h)


Quãng đường đi được của chất điểm sau 2h chuyển động là ?


a. -12 km b. 12 km c. 3 km d. -3 km


7. Khi ôtô đang chạy với vận tốc 10 m/s trên đọan đường thẳng thì người lái xe và ơ tơ chuyển động chậm dần
đều cho tới khi dừng hẳn lại , thì ơ tơ đã chạy thêm được 100 m . Gia tốc a của ô tô là bao nhiêu ?


a. a = - 0.5 <i>m</i>


<i>s</i>2 b. a = 0.2


<i>m</i>


<i>s</i>2 c. a = - 0.2


<i>m</i>


<i>s</i>2 d. a = 0.5



<i>m</i>
<i>s</i>2


8. Từ thực tế , hãy xem trường hợp nào dưới đây , quỹ đạo chuyển động của vật là đường thẳng ?<b> </b>
A). Một tờ giấy rơi từ độ cao 3 m


B). Một viên bi rơi từ độ cao 2 m


C). Một hòn đá được ném theo phương ngang


D). Một ô tô đang chạy trên quốc lộ 1 theo hướng Hà Nội - TP HCM
9. Câu nào <i><b>đúng</b></i> ?


Một vật rơi tự do từ độ cao h xuống tới đất . Cơng thức tính vận tốc v của vật là


A) v = 2gh B) v = 2 /<i>h g</i> C) v = 2hg D) v = <i>hg</i>


10. Chọn câu đúng


a. v = <i><sub>ω</sub>r</i> b. v = <i>ω<sub>r</sub></i> c. v = r. <i>ω</i> d. v = 2 <i>π</i> f


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

a. Trong các chuyển động tròn đều có cùng bán kính , chuyển động nào có chu kì quay lớn hơn thì có tốc độ
dài lớn hơn


b. Trong các chuyển động tròn đều , chuyển động nào có chu kì quay nhỏ hơn thì có tốc độ góc nhỏ hơn
c. Trong các chuyển động trịn đều , chuyển động nào có tần số lớn hơn thì có chu kì nhỏ hơn


d. Trong các chuyển động trịn đều có cùng chu kì chuyển động nào có bán kính nhỏ hơn thì có tốc độ góc
nhỏ hơn



12. Chọn câu đúng
a. aht =


<i>r</i>


<i>v</i>2 b. aht =
<i>v</i>2


<i>r</i> c. aht = v


2<sub>.r</sub> <sub>d. a</sub>


ht = <i>ω</i>
2
<i>r</i>


13.Ghép nội dung ở cột A với nội dung tương ứng ở cột B để hồn thành câu có nội dung đúng :


A B


1. Sự rơi của vật chỉ dưới tác dụng
của trọng lực là :


2. Phương trình xác định sự thay đổi
của tọa độ của chất điểm theo thời
gian là :


3. Đại lượng đặc trưng cho sự biến
thiên của vận tốc cả về độ lớn ,


phương và chiều đó là :


4. Đường biểu diễn sự phụ thuộc của
vận tốc chất điểm theo thời gian là
5. Đơn vị đo của <i>ω</i> là :


a. rad<i><sub>s</sub></i>
b. rad


c. sự rơi tự do


d. phương trình chuyển động
e đồ thị vận tốc – thời gian
f. gia tốc


g. vận tốc
h quãng đường


i đồ thị tọa độ – thời gian
1…… 2…… 3……. 4……. 5…….


14. Chọn câu sai


Chuyển động trịn đều có các đặc điểm sau


a. Quỹ đạo là đường trịn b. Vectơ vận tốc khơng đổi


c. Tốc độ góc khơng đổi d. Vectơ gia tốc luôn hướng vào tâm


15. Chọn câu đúng



a. ⃗<i>v</i><sub>1,3</sub>=⃗<i>v</i><sub>1,2</sub><i>−</i>⃗<i>v</i><sub>2,3</sub> b. ⃗<i>v</i><sub>2,3</sub>=⃗<i>v</i><sub>1,2</sub><i>−⃗v</i><sub>1,3</sub>


c. ⃗<i>v</i><sub>1,2</sub>=⃗<i>v</i><sub>1,3</sub>+⃗<i>v</i><sub>2,3</sub> d. ⃗<i>v</i><sub>1,3</sub>=⃗<i>v</i><sub>1,2</sub>+⃗<i>v</i><sub>2,3</sub>


16: Chọn câu sai


a. Vectơ độ dời là một vactơ nối vị trí đầu và vị trí cuối của chất điểm chyển động
b. Vectơ độ dời có độ lớn ln ln bằng qng đường đi được của chất điểm
c. Chất điểm đi trên một đường thẳng rồi quay về vị trí ban đầu thì có độ dời bằng 0
d. Độ dời có thể là dương hoặc là âm


17. Chọn câu sai


a. Độ lớn của vận tốc trung bình bằng tốc độ trung bình
b. Độ lớn của vận tốc tức thời bằng tốc độ tức thời


c. Khi chất điểm chuyển động thẳng chỉ theo một chiều thì bao giờ vật tốc trung bình cũng bằng tốc độ trung
bình


d. Vận tốc tức thời cho ta biết chiều chuyển động
18. Chọn câu sai


Chất điểm chuyển động thẳng theo một chiều với gia tốc a= 4 m/s2<sub> có nghĩa là :</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

c. Lúc vận tốc bằng 2 m/s thì 2 s sau vận tốc của nó bằng 8 m/s
d. Lúc vận tốc bằng 4 m/s thì 2 s sau vận tốc của nó bằng 12 m/s
19. Chọn câu sai


Khi một chất điểm chuyển động thẳng BĐĐ thì nó :


a. có gia tốc khơng đổi


b. có gia tốc trung bình khơng đổi


c. chỉ có thể chuyển động NDĐ hoặc CDĐ


d. Có thể lúc đầu chuyển động CDĐ , sau đó chuyển động NDĐ
20. Chọn câu đúng


Phương trình chuyển động của chuyển động chậm dần đều là :


a. s = vot + 1<sub>2</sub> at2 (a và v0 cùng dấu) b. x = x0 + vot + 1<sub>2</sub> at2 (a và v0 trái dấu)


c. x = x0 + vot + 1<sub>2</sub> at2 (a vaø v0 cùng dấu) d. s = vot + 1<sub>2</sub> at2 (a và v0 trái dấu)


21. Chọn câu đúng


Chuyển động nào của vật dưới đây là chuyển động tròn đều ?


a. Chuyển động của cái đầu van xe đạp đối với người ngồi trên xe , xe chạy đều
b. .Chuyển động của một con lắc đồng hồ


c. Chuyển động của một mắt xích xe đạp


d. Chuyển động của cái đầu van xe đạp đối với mặt đường xe chạy đều


22.Điều khẳng định nào dưới đây chỉ đúng cho chuyển động thẳng nhanh dần đều


a.Vận tốc của chuyển động là hàm bậc nhất của thời gian
b. Vận tốc của chuyển động tăng đều theo thời gian


c. Chuyển động có vectơ gia tốc không đổi


d. .Gia tốc của chuyển động khơng đổi
23. Cơng thức tính chu kì T ?<b> </b>


a. T = 2π / ω b. T = 2πω


c. T = ω / 2π d. T = 2πf


24.Phương trình chuyển động của chuyển động thẳng đều dọc theo trục OX trong trường hợp vật không xuất
phát từ điểm O là :


a. s = vt b. x = x0 + vt


c. x = vt d. x = x0 + t


25.Chọn câu đúng :


Cơng thức tính qng đường đi được của chuyển động thẳng nhanh dần đều là : (0.5đ)


a.. s = v0t + ½ at2 c. s = v0t - ½ at2


b. s = vt d. s = v0t + ½ at


26. Chọn câu đúng


a. tan <i>α</i> = <i>v<sub>t</sub></i> b. tan <i>α</i> = <i>v</i>9


<i>t</i> c. tan <i>α</i> =



<i>v − v</i><sub>0</sub>


<i>t</i> d. tan <i>α</i> =


<i>v<sub>o</sub>− v</i>
<i>t</i>


27. Chọn câu đúng


a. t =

2sa b. t =

<i>s</i>


2<i>a</i> c. t =



2<i>s</i>


<i>a</i> t =


2<i>s</i>
<i>a</i>


30. Chọn câu sai


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

a. a > 0 vaø v0 > 0 b. a > 0 vaø v0 = 0 c. a < 0 vaø v0 > 0 d. a < 0 vaø v0 = 0


31. Chọn câu sai


a. Khi rơi tự do mọi vật chuyển động hoàn toàn như nhau
b. Vật rơi tự do khi khơng chịu sức cản của khơng khí
c. Người nhảy dù đang rơi tự do



d. Mọi vật chuyển động gần mặt đất đều chịu gia tốc rơi tự do
32.Chuyển động của vật nào dưới đây là chuyển động tròn đều


a. Chuyển động của một con lắc đồng hồ
b. Chuyển động của một mắc xích xe đạp


c. Chuyển động của cái đầu van xe đạp đối với người ngồi trên xe , xe chạy đều
d. Chuyển động của cái đầu van xe đạp đối với mặt đường , xe chạy đều


33. Chọn câu sai


Chuyển động trịn đều cò các đặc điểm sau
a. Quỹ đạo là đường tròn


b. Vectơ vận tốc khơng đổi
c. Tốc độ góc khơng đổi


d. Vectơ gia tốc luôn hướng vào tâm


34. Một vật được thả rơi tư do từ độ cao 4.9 m xuống đất . Bỏ qua lực cản của khơng khí . Lấy g = 10 m/s2<sub> . </sub>


Vận tốc v của vật khi chạm đất là bao nhiêu ?


a. 9.8 m/s b. 9.9 m/s c. 1.0 m/s d. 9.6 m/s


35. Một hòn sỏi nhỏ được ném thẳng đứng xuống dưới với vận tốc đầu bằng 9.8 m/s từ độ cao 39.2 m . Lấy g=
9.8 m/s2<sub> . Bỏ qua lực cản của khơng khí . Hỏi sau bao lâu hịn sỏi rơi tới đất ?</sub>


a. 1 s b. 2 s c. 3 s d. 4 s



36. Củng bài toán trên , hỏi vận tốc của vật khi chạm đất là bao nhiêu ?


a. 9.8 m/s b. 19.6 m/s c. 29.4 m/s d. 38.2 m/s


37. Hai vật được thả rơi tự do đồng thời từ hai độ cao khác nhau h1 và h2 . Khỏang thời gian rơi của vật thứ nhất


lớn gấp đôi khoảng thời gian rơi của vật thứ hai . Bỏ qua lực cản của khơng khí . Tỉ số các độ cao <i>h</i>1


<i>h2</i> laø bao


nhieâu ?


a. 2 b. 0.5 c. 4 d. 1


38. Chọn câu đúng


a. <i>ω=</i>2<i>π</i>


<i>T</i> ; <i>ω</i> =2 <i>π</i> f b. <i>ω</i> =2 <i>π</i> T ; <i>ω</i> =2 <i>π</i> f


c. <i>ω</i> =2 <i>π</i> T ; <i>ω</i> = 2<i><sub>f</sub>π</i> d. <i>ω=</i>2<i>π</i>


<i>T</i> ; <i>ω</i> =
2<i>π</i>


<i>f</i>


39. Một chiếc thuyền chuyển động thẳng ngược chiều dòng nước với vận tốc 6.5 km/h đối với dòng nước . Vận
tốc chảy của dịng nước đối với bờ sơng là 1.5 km/h Vận tốc v của thuyền đối với bờ sông là bao nhiêu ?



a. 8.00 km/h b. 5.00 km/h c. 6.70 km/h d. 6.30 km/h


40. Một ô tô chuyển động thẳng nhanh dần đều . Sau 10 s vận tốc của ô tô tăng từ 4 m/s đến 6 m/s . Quãng
đường s mà ô tô đã đi được trong khoảng thời gian này là bao nhiêu ?


a. 100 m b. 50 m c. 25 m d. 500 m


41. Một xe lửa bắt đầu rời khỏi ga chuyển động thẳng nhanh dần đều với gia tốc 0.1 m/s2<sub> . Khoảng thời gian t </sub>


để xe lửa đạt vận tốc 36 km/h là bao nhiêu ?


a. 360 s b. 200 s c. 300 s d. 100 s


42. Một đĩa trịn bán kính 20 cm quay đều quanh trục của nó . Đĩa quay một vịng hết đúng 0.2 s Hỏi tốc độ
dài v của một điểm nằm trên mép đĩa bằng bao nhiêu ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

43. Hai bến sông A và B cùng na92m trên một bờ sông cách nhau 18 km . Cho biết vận tốc của ca nô đối với
nước là 16.2 km/h và vận tốc của nước đối với bờ sông là 5.4 km/h . Hỏi khoảng thời gian t để một ca nơ chạy
xi dịng từ A  B rồi lại chạy ngược dòng để về A bằng bao nhiêu ?


a. 1h40’ b. 1h20’ c. 2h30’ d. 2h10’


44. Hai tàu thủy có khối lượng 50000 tấn ở cách nhau 1 km . Lấy g=10 m/s2<sub> . So sánh lực hấp dẫn giữa chúng </sub>


với trọng lượng của một quả cân có khối lượng 20g


a. Lớn hơn b. Bằng nhau c. nhỏ hơn d. Chưa thể biết


45. Chọn câu đúng



a. ⃗<i><sub>F</sub></i> <sub>= ma</sub> <sub>b. </sub> ⃗<i><sub>F</sub></i> <sub>= - m</sub> <sub>⃗</sub><i><sub>a</sub></i> <sub>c. </sub> ⃗<i><sub>F</sub></i> <sub>= m</sub> <sub>⃗</sub><i><sub>a</sub></i> <sub>d. -</sub> ⃗<i><sub>F</sub></i> <sub>= m</sub> <sub>⃗</sub><i><sub>a</sub></i>


46. Một vật đang chuyển động với vận tốc 6 m/s nếu bổng nhiên các lực tác dụng lên nó mất đi thì


a. vật dừng lại ngay b. vật đổi hướng chuyển động


c. vật chuyển động chậm dần rồi mới dừng lại d. vật tiếp tục chuyển động theo hướng cũ với vận tốc 6 m/s
47.Một bgười thực hiện động tác nằm sấp , chống tay xuống sàn nhà để nâng người lên . Hỏi sàn nhà đẩy
người đó ?


a. đẩy lên b. khơng đẩy gì cả c. đẩy xuống d. đẩy sang bên


48. Chọn câu đúng


Khi khối lượng của hai vật và khoảng cách giữa chúng đều tăng lên gấp đơi thì lực hấp dẫn giữa chúng
có độ lớn :


a. tăng gấp đơi b. giữ ngun không đổi c. giảm đi một nữa d. tăng gấp 4


49. Nếu một vật đang chuyển động có gia tốc mà lực tác dụng lên nó giảm đi thì vật sẽ thu được gia tốc ?


a. lớn hơn b. không thay đổi c. bằng 0 d. nhỏ hơn


50. Một lực khơng đổi tác dụng vào một vật có khối lượng 5.0 kg làm vận tốc của nó tăng dần từ 2.0 <i>m<sub>s</sub></i>  8.0
<i>m</i>


<i>s</i> . Hỏi lực tác dụng vào vật là bao nhiêu ?


a. 15 N b. 1.0 N c. 10 N d. 5.0 N



51. Chọn câu đúng


a. Khơng có lực tác dụng thì các vật khơng thể chuyển động được


b. Một vật bất kì chịu tác dụng của một lực có độ lớn tăng dần thì chuyểb động tăng dần
c. Một vật có thể chịu tác dụng đồng thời của nhiều lực mà vẫn chuyển động thẳng đều
d. Khơng vật nào có thể chuyển động ngược chiều với lực tác dụng lên nó


52. Chọn câu đúng


Một người có trọng lượng 500 N đứng trên mặt đất . Lực mà mặt đất tác dụng lên người đó có độ lớn :


a. = 500 N b. < 500 N c. > 500 N d. phụ thuộc vào nơi mà người đó đứng trên Trái đất


53. Hai xe tải giống nhau mỗi xe có khối lượng 2,0.104<sub> kg ở cách xa nhau 40 m . Hỏi lưc hấp dãn giữa chúng </sub>


bằng bao nhiêu phần trọng lượng P của mỗi xe (g= 9,8 m/s2<sub>)</sub>


a. 3410-10<sub> P</sub> <sub>b. 340</sub>-8<sub> P</sub> <sub>c. 8510</sub>-8<sub> P</sub> <sub>d. 8510</sub>-12<sub> P</sub>


54. Chọn câu đúng


a. P = <i>m<sub>g</sub></i> b. P = <i><sub>m</sub>g</i> c. P = m.g d. P = m.a


55. Chọn câu đúng


Qn tính là tính chất của mọi vật bảo tồn :


a. Gia tốc b. Vận tốc c. Quãng đường d. Thời gian



<b>TỰ LUẬN </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

a. Viết phương trình chuyển động của mỗi xe
b. Tính thời điểm và vị trí hai xe đuổi kịp nhau
c. Vẽ đồ thị tọa độ của hai xe


45 : Một hòn bi lăn xuống một máng nghiêng theo đường thẳng . Khoảng cách giữa 5 vị trí liên tiếp A , B , C ,
D , E của hòn bi là AB = 3 cm , BC = 4 cm , CD = 5 cm và DE = 6 cm . Khoảng thời gian để hòn bi lăn trên các
đoạn AB , BC , CD và DE đều là 0.5 s


a. Chứng minh chuyển động của hòn bi là chuyển động thẳng nhanh dần đều
b. Tính gia tốc của hịn bi


46. Một ô tô chuyển động thẳng biến đổi đều , tại thời điểm t1=2s , ơ tơ có vận tốc v1= 4m/s và tọa độ x1= 20


m, tại t2= 6s ô tô đạt được vận tốc v2= 10 m/s . Hãy viết phương trình chuyển động của ơ tô .


47. Một vật rơi tự do trong giây cuối cùng rơi được quãng đường bằng quãng đường vật rơi trước đó 3s . Tính
qng đường vật rơi được (g = 10 m/s2<sub>)</sub>


48. Một vật rơi tự do trong thời gian 20s . Hãy tính :
a. Thời gian vật rơi trong 8 m đầu tiên


b. Thời gian vật rơi trong 2 m cuối cùng (g = 10m/s2<sub>)</sub>


49. Trên đường thẳng AB vào lúc 7h sáng cị một ơ tô đi qua A về B với vận tốc 12 m/s chuyển động NDĐ với
gia tốc 0.4 m/s2<sub> . Cùng lúc đó tại B cách A khoảng 1000m một xe thứ hai khởi hành ngược chiều với xe thứ </sub>


nhất , chuyển động NDĐ với gia tốc 0.2 m/s2<sub> . Hãy</sub>



a. Xác định thời gian hai xe gặp nhau
b. Vị trí lúc hai xe gặp nhau


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×