Tải bản đầy đủ (.docx) (13 trang)

TUAN 27 LOP3 HONG 20112012

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (139.71 KB, 13 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

- Triển khai công tác tuần 27.
<i><b>2. Giáo viên:</b></i>


1.Nhận xét chung qua phần đánh giá của lớp trưởng (động viên, nhắc nhở, khen ngợi học sinh).
2.Giải pháp thực hiện trong tuần 27:


<i>- Thực hiện kế hoạch tuần 27 theo kế hoạch của nhà trường. </i>


- Sau phần học sinh tự quản, có thể xen vào phần vui chơi, văn nghệ,…hoặc sinh hoạt theo chủ điểm,
kết hợp giáo dục theo chủ điểm…


<b>TUẦN 27: </b><i> Thứ hai ngày 05 tháng 3 năm 2011</i>
<b>TỐN: </b>


<b>CÁC SỐ CĨ NĂM CHỮ SỐ</b>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- Biết các hàng: hàng chục nghìn, nghìn, trăm, chục, đơn vị.


- Biết viết và đọc các số có năm chữ số trong trường hợp đơn giản (khơng có chữ số 0 ở giữa).
* Nâng cao bài 4


<b>II. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:</b>


<b>Hoạt động dạy</b>

<b>Hoạt động học</b>



<i><b>1. Bài cũ: 3’ - Nhận xét bài kiểm tra.</b></i>
<i><b>2. Bài mới: Giới thiệu bài.</b></i>


<i><b>Ôn các số trong phạm vi 10 000: 6’</b></i>
-Viết: 2316



H: Số 2316 gồm mấy nghìn, mấy trăm, mấy chục,
mấy đơn vị?


-Viết: 1 000


<i><b>Đọc và viết các số có năm chữ số. 10’</b></i>
-Viết 10 000


-GV nêu: mười nghìn cịn gọi là một chục nghìn.
-Treo bảng gắn các số(SGK)


H: Số 42 316 có mấy chục nghìn, mấy nghìn, mấy
trăm, mấy chục và mấy đơn vị?


-Ghi bảng theo thứ tự từ trái sang phải
-Đọc: bốn mươi hai nghìn ba trăm mười sáu.
-Viết các cặp số:


5327 và 45 327
32 741 và 83 253


<i><b>Luyện tập -Thực hành: 16’</b></i>
<i><b>Bài 1:</b></i>


- Chấm bài, nhận xét.
<i><b>Bài 2: </b></i>


-Đính bảng phụ



<i><b>Bài 3:-Yêu cầu học sinh tự đọc các số</b></i>


<i><b>*Bài 4: HD HS nhận xét quy luật của các dãy số.</b></i>
<i><b>3. Củng cố - dặn dò: 3’</b></i>


- Nhận xét đánh giá tiết học.


- Đọc: Hai nghìn ba trăm mười sáu.


- Đọc và nêu 1 000 gồm 1 nghìn, 0 trăm, 0
chục, 0 đơn vị


- Trả lời


- Viết số : 42 316


- Xác định mỗi chữ số ở hàng nào.
- Đọc số 42 316


- Đọc cá nhân.
- Đọc yêu cầu


- Tự điền vào ô trống
- 1 em lên bảng làm bài.
- Viết và đọc các số theo mẫu.
- Đọc yêu cầu.


- Nhận xét


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- Về nhà xem lại các BT đã làm.


<b>TẬP ĐỌC:</b>


<b>ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II(Tiết 1)</b>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- Đọc đúng, rõ ràng, rành mạch đoạn văn, bài văn đã học ( tốc độ đọc khoảng 65 tiếng/ phút); trả lời
được 1 CH về nội dung đoạn đọc


- Kể lại được từng đoạn câu chuyện Quả táo theo trang (SGK); biết dùng phép nhân hóa để lời kể
thêm sinh động


* HS KG đọc tương đối (tốc độ đọc trên 65 tiếng/ phút); kể được toàn bộ câu chuyện
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:</b>


- Phiếu viết tên từng bài tập đọc và học thuộc lòng (đoạn, bài và các câu hỏi)
- Tranh minh họa chuyện kể


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:</b>


<b>Hoạt động dạy</b>

<b>Hoạt động học</b>



<i><b>1. Bài cũ: 3’</b></i>


<i><b>2. Bài mới: Giới thiệu bài.</b></i>
- Nêu yêu cầu.


<i><b>Kiểm tra đọc. 15’</b></i>


- Gọi học sinh đọc(6 em)



-Yêu cầu học sinh trả lời câu hỏi
-Nhận xét, ghi điểm.


<i><b>Luyện đọc: 10’</b></i>


- Đọc mẫu bài tập đọc
- Chia đoạn


<i><b>Hướng dẫn làm bài tập: 10’</b></i>
<i><b>Bài 2:</b></i>


- Đính tranh


- Hướng dẫn HS kể


- Nhắc HS sử dụng phép nhân hóa làm cho con vật
có hành động, suy nghĩ như con người.


- Nhận xét nội dung, cách diễn đạt, sử dụng phép
nhân hóa


<i><b>3. Củng cố, dặn dị: 3’</b></i>


-Tiếp tục ơn các bài tập đọc và học thuộc lịng.


-Lắng nghe.


- Từng em lên bốc thăm phiếu.
- Xem bài trong 2 phút.



- Đọc đoạn hoặc cả bài ghi trong phiếu và trả
lời câu hỏi.


- Đọc nối tiếp câu
- Phát âm 1 số từ khó
- Đọc đoạn


- Đọc trong nhóm
- Thi đọc.


- 1 em đọc yêu cầu bài.


- Quan sát 6 tranh, đọc phần chữ trong tranh


- Thảo luận nhóm đơi.
- Thi kể chuỵện theo tranh.
- Nhận xét.


<b>KỂ CHUYỆN:</b>


<b>ƠN TẬP VÀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II </b>

(Tiết 2)



<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- Mức độ, yêu cầu về kĩ năng đọc như ở tiết 1


- Nhận biết được phép nhân hóa, các cách nhân hóa (BT2a/b)


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Hoạt động dạy</b>

<b>Hoạt động học</b>


<i><b>1. Bài cũ: 3’</b></i>


<i><b>2. Bài mới: Giới thiệu bài.</b></i>
<i><b>Kiểm tra đọc. 15’</b></i>


- Gọi học sinh đọc
- Nhận xét, ghi điểm.
<i><b>Luyện đọc: 10’</b></i>


- Đọc mẫu bài tập đọc


- Chia 4 đoạn


<i><b>Hướng dẫn làm bài tập: 8’</b></i>
<i><b>Bài 2: </b></i>


- Đọc bài thơ : Em thương
- Nhận xét, chốt lời giải đúng


a) Các sự vật được nhân hóa: làn gió, sợi nắng.
b) Nối


+ Làn gió giống một bạn nhỏ mồ côi
+ Sợi nắng giống một người gầy yếu.


+ Tác giả rất yêu thương, thông cảm với những
đứa trẻ mồ côi, những người gầy yếu.


- Chấm bài, nhận xét.
<i><b>3. Củng cố, dặn dò: 3’</b></i>
- Tiếp tục ôn các bài tập đọc



- Từng em bốc thăm bài và đọc sau đó trả lời
câu hỏi ghi trong phiếu


- Đọc nối tiếp câu
- Phát âm 1 số từ khó
- 4 em đọc nối tiếp
- 1 em đọc chú giải.
- Đọc trong nhóm 4
- Thi đọc.


- 1 em đọc cả bài.


- 2 em đọc lại


-1 em đọc các câu hỏi
- Thảo luận nhóm đơi
- Trình bày


- Làm vào vở


Thứ ba ngày 06 tháng 3 năm 2011
<b>TOÁN:</b>


<b>LUYỆN TẬP</b>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- Biết đọc, cách viết các số có năm chữ số.
- Biết thứ tự của các số có năm chữ số.



- Biết viết các số trịn nghìn (từ 10.000 đến 19.000) vào dưới mỗi vạch cua tia số.
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:</b>


<b>Hoạt động dạy</b>

<b>Hoạt động học</b>



1. Bài cũ: 3’


- Gọi 1 em lên bảng
- Nhận xét, ghi điểm.
<i><b>2. Bài mới: Giới thiệu bài.</b></i>
<i><b>Hướng dẫn làm bài tập: 32’</b></i>
<i><b>Bài 1: </b></i>


- 1 em làm bài 4 tiết trước.
- Lớp nhận xét


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i><b>Bài 2:</b></i>


- Hướng dẫn làm bài: Viết từ trái sang phải.
- Chấm bài, nhận xét


<i><b>Bài 3:</b></i>


- Hướng dẫn mẫu:


a) 36 520; 36 521; 36 522;...
- Gọi HS đọc dãy số đã điền đúng.
- Chấm bài.


<i><b>Bài 4:</b></i>



<i><b>3.Củng cố, dặn dò: 3’ </b></i>


- Luỵện đọc, viết các số có năm chữ số.


- Đọc mẫu phần a


- Đọc và viết các số còn lại theo mẫu.
- HS đọc và viết : 16 238


- Làm bài vào vở
- Đọc yêu cầu


- Nhận xét quy luật của dãy số


-Điền tiếp phần b, c vào vở.


-Quan sát hình vẽ (tia số)
- Nêu quy luật


- 1 em lên bảng làm bài
-Lớp nhận xét.


<b>TẬP ĐỌC:</b>


<b>ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II </b>

(Tiết 3)



<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- Mức độ, yêu cầu về kĩ năng đọc như ở tiết 1



- Báo cáo được 1 trong 3 nội dung nêu ở BT2 (về học tập, hoặc về lao động, về công tác khác ).
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:</b> - Phiếu ghi các bài tập đọc, học thuộc lòng và các câu hỏi.


- Viết các nội dung cần báo cáo.
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:</b>


<b>Hoạt động dạy</b>

<b>Hoạt động học</b>



<i><b>1. Bài cũ: 3’</b></i>


<i><b>2. Bài mới: Giới thiệu bài.</b></i>
- Nêu yêu cầu.


<i><b>Kiểm tra đọc: 15’</b></i>
- Gọi học sinh đọc.


- Nhận xét từng em, ghi điểm.
<i><b>Luyện đọc: 10’</b></i>


- Đọc mẫu bài : Chiếc máy bơm
- Hướng dẫn phát âm: Ác – si – mét
- Chia 3 đoạn


<i><b>Hướng dẫn làm bài tập. 8’</b></i>
<i><b>Bài 2:</b></i>


- Bốc thăm phiếu, xem bài(2 phút)


- Đọc và trả lời các câu hỏi nội dung bài ghi


ở phiếu.


- Đọc nối tiếp câu
- Phát âm 1 số từ khó
- 3 em đọc nối tiếp 3 đoạn
- 1 em đọc chú giải.
- Đọc trong nhóm đơi.
- Thi đọc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

H: u cầu của bản báo cáo này có gì khác với yêu
cầu của báo cáo đã học?


- Nhắc HS thay đổi lời “ Kính gửi” bằng “ kính
thưa” vì báo cáo miệng.


<i><b>3. Củng cố, dặn dị: 3’</b></i>


-Tiếp tục ôn các bài tập đọc và học thuộc lòng.


- Đọc yêu cầu.


- 2em đọc lại mẫu báo cáo tuần 20.
- Nêu những điểm khác nhau:
+ Người báo cáo


+ Người nhận báo cáo
+ Nội dung báo cáo.
- Các tổ thảo luận


- Thống kê kết quả học tập


- đóng vai , báo cáo trước lớp.
- Lớp nhận xét.


Thứ tư ngày 07 tháng 3 năm 2012
<b>TỐN:</b>


<b>CÁC SỐ CĨ NĂM CHỮ SỐ ( Tiếp)</b>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- Biết viết và đọc các số với trường hợp chữ số hàng nghìn, hàng trăm, hàng chục, hàng đơn vị là 0 và
hiểu được chữ số 0 còn dùng để chỉ khơng có đơn vị nào ở hàng đó của số có 5 chữ số.


- Biết thứ tự của các số có 5 chữ số và ghép hình.
* Nâng cao bài 2c, 3c


<b>II. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:</b>


<b>Hoạt động dạy</b>

<b>Hoạt động học</b>



<i><b>1. Bài cũ: 3’</b></i>
- Đọc các số
- Nhận xét


<i><b>2. Bài mới: Giới thiệu bài.</b></i>
<i><b>Hướng dẫn HS đọc, viết: 12’</b></i>
- Dịng thứ nhất


- Viết số: 3 chục nghìn, 0 nghìn, o trăm, 0 chục,
khơng đơn vị:



30 000


- Nhận xét, lưu ý cách đọc số:
32 505; 30 005


<i><b>Luyện tập -Thực hành: 16’</b></i>
<i><b>Bài 1: </b></i>


- Dòng 3; 5 cho HS đọc sau đó viết số
- Nhận xét,ghi điểm


<i><b>Bài 2: a,b (*c)</b></i>
- Hướng dẫn phần a
- Chấm bài,nhận xét.
<i><b>Bài 3: a,b (*c)</b></i>
<i><b>Bài 4:</b></i>


-Ghi các số vào bảng con:
82 375; 11 111; 58 264


- Quan sát, nhận xét bảng trong bài học.


-Đọc, viết số


- Tự đọc viết các dòng còn lại.
-Mỗi em đọc , viết 1 dòng trên bảng.


- Đọc yêu cầu


- Xem mẫu ở dòng đầu



- Đọc và viết các dòng còn lại
- Đọc yêu cầu.


- Quan sát, phát hiện quy luật của dãy số
- Làm bài vào vở.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Trị chơi: Xếp hình.
- Nhận xét, tun dương.
<i><b>3. Củng cố, dặn dò: 3’ </b></i>


- Đọc, viết các số có 5 chữi số đúng.


- Đọc yêu cầu.
- Quan sát mẫu.


- Xếp hình trên bảng con.


<b>LUYỆN TỐN: </b>


<b>ƠN LUYỆN</b>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- Tiếp tục củng cố về kỹ năng giải tốn bằng hai phép tính với các dạng đã học.
<b>II. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:</b>


<i><b>Bài 1: Tìm x:</b></i>


36 : x = 3 X : 4 = 28 1012 – x = 510
- HS nêu tên thành phần x trong các phép tinh . Nêu cách tính x.


- Giải vào bảng con.


- GV chữa bài : 36 : x = 3 X : 4 = 28 1012 – x = 510
x = 36 : 3 x = 28 x 4 x = 1012 – 510
x = 12 x = 112 x= 502


<i><b>Bài 2: Có 5 can như nhau đựng được cả thảy 120 lít dầu. Hỏi 8 can như thế đựng được bao nhiêu </b></i>
lít dầu ?


- Gợi ý HS cách giải: + Tìm mỗi can đựng bao nhiêu lít.
+ Tìm số lít của 8 can.


- HS giải vào vở.


- GV chấm 1 số bài, nhận xét.


<i><b>Bài 3: Một đội trồng cây đã trồng được 948 cây, sau đó trồng thêm được bằng 1/3 số cây đã trồng . </b></i>
Hỏi đội đó đã trồng được tất cả bao nhiêu cây?


Gợi ý: + Tìm số cây trồng thêm là bao nhiêu.
+ Tìm số cây trồng được tất cả.


- HS làm vào vở - 1 HS làm ở bảng .
- GV chữa bài:


Số cây trồng thêm là: 984 : 3 = 328 ( cây )


Đội đó đã trồng được tất cả số cây là: 984 + 328 = 1312 (cây )
Đáp số: 1312 cây



<i><b>Bài 4: ( HS khá) Khi nhân 837 với 9 An đã viết nhầm phép tính là 837 : 9 hãy giúp An tìm ra kết quả</b></i>
đúng ?


<i><b>Củng cố dặn dị: HS nhắc lại cách tính x.</b></i>


Cách giải bài toán liên quan đến rút về đơn vị.
<b>LUYỆN TỪ VÀ CÂU:</b>


<b>ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II </b>

( Tiết 4 )



<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- Mức độ, yêu cầu về kĩ năng đọc như ở tiết 1


- Nghe- viết đúng bài CT Khói chiều (tốc độ viết khoảng 65 chữ/ 15 phút); không mắc quá 5 lỗi trong
bài; trình bày sạch sẽ, đúng bài thơ lục bát (BT2)


* HS KG viết đúng và đẹp bài CT (tốc độ 65 chữ/ 15 phút)


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:</b> - Phiếu ghi tên các bài tập đoc, học thuộc lòng và các câu hỏi.
- Chép sẵn bài chính tả.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Hoạt động dạy</b>

<b>Hoạt động học</b>


<i><b>1. Bài cũ: 3’</b></i>


<i><b>2. Bài mới: Giới thiệu bài.</b></i>
- Nêu yêu cầu.


<i><b>Kiểm tra đọc: 12’</b></i>
- Gọi học sinh đọc.



- Nhận xét, ghi điểm.
<i><b>Luyện đọc: 10’</b></i>
- Đọc mẫu


- Hướng dẫn phát âm: ứng tác, thuở nhỏ, ngộ
nghĩnh.


- Chia 3 đoạn


<i><b>Hướng dẫn làm bài tập: 10’</b></i>
<i><b>Bài 2: Hướng dẫn viết chính tả.</b></i>
- Đọc đoạn văn.


H: Tìm những câu thơ tả cảnh khói chiều?
+ Bạn nhỏ trong bài thơ nói gì với khói?
- Hướng dẫn cách trình bày.


- Đọc bài cho học sinh viết.
- Chấm bài, nhận xét.
<i><b>3.Củng cố, dặn dị: 3’</b></i>


+ Tiếp tục ơn các bài tập đọc, học thuộc lòng.


- Lắng nghe.


- Từng em bốc thăm để đọc bài và trả lời câu
hỏi.


- Nhận xét



- Đọc nối tiếp câu
- Phát âm 1 số từ khó
- 3 em đọc nối tiếp 3 đoạn
- 1 em đọc chú giải.
- Đọc trong nhóm đơi.
- Thi đọc.


- 1 em đọc cả bài.


- 1 em đọc lại đoạn văn.


- Khói đừng làm cay mắt bà.
- Viết bảng con các từ khó.
- Viết vở.


- Tự chữa lỗi.


<b>CHÍNH TẢ:</b>


<b>ƠN TẬP VÀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II </b>

(Tiết 5)



<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- Mức độ, yêu cầu về kĩ năng đọc như ở tiết 1


- Dựa vào báo cáo tiết 3, dựa theo mẫu (SGK), viết báo cáo về 1 trong 3 nội dung: về học tập, về lao
động, về công tác khác.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: </b>- Các phiếu ghi các bài tập đọc, học thuộc lòng và các câu hỏi.


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:</b>


<b>Hoạt động dạy</b>

<b>Hoạt động học</b>



<i><b>1. Bài cũ: 3’</b></i>


<i><b>2. Bài mới: Giới thiệu bài.</b></i>
- Nêu yêu cầu.


<i><b>Kiểm tra đọc: 12’</b></i>
- Gọi học sinh đọc
- Nhận xét, ghi điểm.
<i><b>Luyện đọc: 10’</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- Đọc mẫu


- Hướng dẫn phát âm 1 số từ khó.
- Chia đoạn


<i><b>Hướng dẫn làm bài tập: 10’</b></i>


<i><b>Bài 2: Dựa vào bài tập làm văn tiết 3, hãy viết một </b></i>
báo cáo gửi thầy (cô ) tổng phụ trách theo mẫu
- Nhắc HS viết đúng mẫu, đủ thơng tin, rõ ràng,
trình bày đẹp:


- Theo dõi, giúp đỡ một số em.


- Chấm bài, nhận xét
<i><b>3. Củng cố, dặn dị: 3’</b></i>



- Tiếp tục ơn các bài tập đọc, học thuộc lòng


- Đọc nối tiếp câu
- Phát âm 1 số từ khó
- 4 em đọc nối tiếp 4 đoạn
-1 em đọc chú giải.


- Đọc trong nhóm 4.
- Thi đọc.


- 1 em đọc cả bài.


- Đọc yêu cầu và mẫu báo cáo


- Viết báo cáo vào vở.
- 5 em đọc bài viết


- Lớp nhận xét, bình chọn bạn viết báo cáo
tốt.


<b> </b>Thứ năm ngày 08 tháng 3 năm 2012
<b>TOÁN:</b>


<b>LUYỆN TẬP</b>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- Biết cách viết và đọc các số có 5 (trong 5 chữ số đó có chữ số 0).
- Biết thứ tự của các số có 5 chữ số



- Làm tính với số trịn nghìn, trịn trăm
<b>II. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:</b>


<b>Hoạt động dạy</b>

<b>Hoạt động học</b>



<i><b>1. Bài cũ: 5’</b></i>


- Gọi 2 em lên bảng
- Nhận xét ghi điểm.
<i><b>2. Bài mới: Giới thiệu bài.</b></i>
<i><b>Hướng dẫn HS làm bài tập: 32’</b></i>
<i><b>Bài 1:</b></i>


<i><b>Bài 2:</b></i>


- Hướng dẫn: Đọc lời các dòng chữ rồi viết số.
- Theo dõi, giúp đỡ 1 số em.


- Chấm bài, nhận xét.
<i><b>Bài 3:</b></i>


- Kẻ tia số


<i><b>Bài 4:</b></i>


- Ghi: 300 + 2 000 x 3


H:Ta thực hiện nhẩm phép tính nào trước?


- làm bài tập 2, 3 tiết trước.


- Lớp nhận xét.


- Đọc yêu cầu.


- Đọc từng số theo hàng.
- Nhận xét.


- Tự đọc nhẩm và viết số
- Làm bài vào vở.


- Quan sát tia số và mẫu
- Nêu quy luật sắp xếp


- Nối các ô với vạch thích hợp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- HS nhận xét về kết quả của 2 biểu thức:
8 000 – 4 000 x 2


(8 000 – 4 000) x 2 =
- Chấm bài, nhận xét.
<i><b>3. Củng cố, dặn dò: 3’</b></i>
- Xem bài luyện tập.


4 000 cộng với 300 được 4300


- Nêu nhận xét: kết quả khác nhau do thứ tự
thực hiện các phép tính khác nhau.


<b>LUYỆN TỐN: </b>

<b> </b>




<b>ÔN LUYỆN</b>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- Tiếp tục củng cố về kỹ năng giải toán bằng hai phép tính với các dạng đã học.
<b>II. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:</b>


<i><b>Bài 1: Có 5 thùng , mỗi thùng chứa 1 106 lít nước. Người ta lấy ra 2 306 lít nước từ các thùng đó. </b></i>
Hỏi cịn lại bao nhiêu lít nước ?


- GV HD học sinh tìm hiểu đề.


- HS làm bài vào vở- 1 HS làm ở bảng phụ.
- Treo bảng phụ, chữa, nhận xét


<i><b>Bài 2: Có 5 can như nhau đựng được cả thảy 150 lít dầu. Hỏi 9 can như thế đựng được bao </b></i>
nhiêu lít dầu ?


- Gợi ý HS cách giải: + Tìm mỗi can đựng bao nhiêu lít.
+ Tìm số lít của 9 can.


- HS giải vào vở.


- Gv chấm 1 số bài, nhận xét.Chữa bài :
<i><b>Bài giải: Mỗi can đựng được số lít dầu là : </b></i>


150 : 5 = 30 ( lít dầu )
9 can đựng được số lít dầu là :
30 x 9 = 270 ( lít dầu )
Đáp số: 270 lít dầu



<i><b>Bài 3:</b></i>An đã đọc được 231 trang sách, sau đó đọc thêm được bằng 1/3 số trang đã đọc. Hỏi An đã
đọc được tất cả bao nhiêu trang sách ?


Gợi ý : + Tìm số trang sách đọc thêm là bao nhiêu.
+ Tìm số trang sách đã đọc được tất cả.
- HS làm vào vở- 1 HS làm ở bảng .


- Chữa bài, nhận xét.


<i><b>Bài giải: Số trang sách An đọc thêm là :</b></i>
231 : 3 = 77 ( trang sách )


An đã đọc được tất cả số trang sách là :
231 + 77 = 308 ( trang sách )
Đáp số: 308 trang sách


<i><b>Bài 4:( HS khá)Chiều đài một khu vướn HCN có số mét là số chẵn lớn nhất có 2 chữ số, chiều rộng </b></i>
bằng 1/2 chiều dài. Xung quanh vườn người ta chuẩn bị rào các cọc gỗ. Cọc nọ cách cọc kia 7 m.Hỏi
cần bao nhiêu cọc?


Gợi ý : + Chỉ ra chiều dài là98 m.
+ Tìm chiều rộng


+ Tìm chu vi
+ Tìm số cọc


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>TẬP LÀM VĂN:</b>


<b>ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II ( Tiết 6 )</b>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- Mức độ, yêu cầu về kĩ năng đọc như ở tiết 1


- Viết đúng các âm vần dễ lẫn trong đoạn văn (BT2).


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: </b>- Phiếu ghi các bài tập đọc, học thuộc lòng.
- Chép sẵn đoạn văn của bài tập 2.


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:</b>


<b>Hoạt động dạy</b>

<b>Hoạt động học</b>



<i><b>1. Bài cũ: 3’</b></i>


<i><b>2. Bài mới: Giới thiệu bài.</b></i>
- Nêu yêu cầu.


<i><b>Kiểm tra đọc: 12’</b></i>
- Gọi học sinh đọc.
- Nhận xét, ghi điểm.
<i><b>Luyện đọc: 10’</b></i>
- Đọc mẫu


- Hướng dẫn phát âm 1 số từ khó.
- Chia đoạn


<i><b>Hướng dẫn làm bài tập: 10’</b></i>
<i><b>Bài 2:</b></i>


- Đính bảng phụ


- Nêu yêu cầu :


- Theo dõi, giúp đỡ cho học sinh.


- Gọi 5 em đọc lại đoạn văn đã điền đúng
<i><b>3. Củng cố, dặn dò: 3’</b></i>


-Thử làm bài tiết 8, 9.


- Từng em lên bốc thăm chọn bài, xem lại bài
sau đó đọc và trả lời các câu hỏi ghi ở phiếu.


- Đọc nối tiếp câu
- Phát âm 1 số từ khó
- 4 em đọc nối tiếp 4 đoạn
- 1 em đọc chú giải.
- Đọc trong nhóm 2.
- Thi đọc.


- Đồng thanh toàn bài.
- Đọc thầm đoạn văn
- Làm bài vào vở
- 3 nhóm thi tiếp sức.


- Nhận xét theo lời giải đúng: Tơi đi qua
đình.Trời rét đậm, rét buốt. Nhìn cây nêu ngất
ngưởng trụi lá trước sân đình, tơi thì thầm: “ A,
cịn hai hơm nữa là tết. Tết hạ cây nêu!”. Nhà
nào khá giả lại gói bánh chưng...



<b>CHÍNH TẢ:</b>


<b>KIỂM TRA ĐỌC (Tiết 7)</b>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- KT (đọc) theo yêu cầu cần đạt về kiến thức, kỹ năng giữa HK2 (nêu ở tiết 1 ôn tập)
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: </b>- Phiếu ghi các bài tập đọc học thuộc lòng.


- Bảng phụ kẽ sẵn ô chữ.
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:</b>


Thứ sáu ngày 13 tháng 3 năm 2012
<b>TOÁN:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>I. MỤC TIÊU:</b>
- Biết số 100 000


- Biết cách đọc, viết và thứ tự các số có năm chữ số
- Biết số liền sau của 99 999 là 100 000.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: </b>-10 mảnh bìa ghi số 10 000.(Bộ thực hành)
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:</b>


<b>Hoạt động dạy</b>

<b>Hoạt động học</b>



<i><b>1. Bài cũ: 5’</b></i>


- Gọi 2 em lên bảng.
- Nhận xét, ghi điểm.
<i><b>2. Bài mới:</b></i>



<i><b>Giới thiệu số 100 000: 12’</b></i>
- Gắn 7 mảnh bìa có ghi 10 000
H: Có mấy chục nghìn?


+ Gắn thêm 1 tấm10 000
+ Gắn thêm 1 tấm10 000
- Gắn tiếp 1 tấm 10 000 nữa
H:Có mấy chục nghìn?


- Mười chục nghìn cịn gọi là một trăm nghìn.
- Ghi : 100 000


H: Số 100 000 có mấy chữ số?
<i><b>Thực hành: 20’</b></i>


<i><b>Bài 1:</b></i>


- Chấm bài, nhận xét.
<i><b>Bài 2:</b></i>


- Đính hình vẽ.


- Theo dõi giúp đỡ một số em.
<i><b>Bài 3:</b></i>


H: Muốn tìm số liền trước của một số ta làm thế
nào?


+ Tìm số liền sau ta làm thế nào?


<i><b>Bài 4:</b></i>


- Chấm bài


<i><b>3. Củng cố, dặn dò: 3’</b></i>
- Xem bài luyện tập.


- 2 em làm bài 4 tiết trước.
- Nhận xét.


- Có 7 chục nghìn
- Có 8 chục nghìn
- Có 9 chục nghìn
- Có 10 chục nghìn.
- Đoc : Một trăm nghìn.
- 100 000 có 6 chữ số.


- Đọc yêu cầu


- Nêu quy luật rồi điền số thích hợp vào chỗ
chấm


- Đọc kết quả..
- Đọc yêu cầu


- Quan sát tia số tìm quy luật, tự điền vào các
vạch


- Trả lời sau đó tìm các số liền trước, liền sau các
số đã cho.



- Tự làm bài vào vở.
- 1 em lên bảng làm.
- Nhận xét.


<b>LUYỆN TOÁN: </b>

<b> </b>



<b>LUYỆN TẬP CHUNG</b>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- Củng cố kỹ năng so sánh các số có năm chữ
- Ơn tìm số bị chia và giải tốn.


<b>II. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:</b>
<i><b>Bài 1: Điền dâu < , > , =</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

36449 … 36494 63905 … 63509
- HS nêu cách so sánh hai số.


- Học sinh làm vào bảng con .
- GV bổ sung – nhận xét .
<i><b>Bài 2: Tìm x.</b></i>


a. x : 4 = 231 b. x : 5 = 106 c. x : 6 = 121
- Học sinh nêu cách tìm x


- Cả lớp làm vào vở, 3 em lần lượt lên bảng làm.
- Lớp nhận xét về kết quả và cách trình bày.


<i><b>Bài 3: Có 3 can nhỏ, mỗi can đựng 6 lít xăng và 1 can lớn đựng 10 lít xăng. Hỏi có tất cả bao nhiêu </b></i>


lít xăng ?


- 2 HS đọc bài toán.


- 1 em nêu hướng giải: + Tìm số lít xăng ở 3 can nhỏ.
+ Tất cả có bao nhiêu lít xăng ?
- Cả lớp làm vào vở - 1 HS lên bảng làm bài.


- GV chấm chữa bài.


- HS nhắc lại kiến thức vừa ôn luyện. Nhận xét giờ học.


<i><b>Bài 4: ( HS khá) Một phép chia có số bị chia là số chẵn lớn nhất có 4 chữ số, thương bằng 5. Tìm </b></i>
SBC và số dư trong phép chia đó?


- HD HS chỉ ra số chẵn lớn nhất có 4 chữ số là9998 rồi sau đó thực hiện phép chia.
<b>TẬP VIẾT:</b>


<b>KIỂM TRA ĐỊNH KỲ GIỮA HỌC KỲ II (Tiết 8)</b>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- KT (viết) theo yêu cầu cần đạt về kiến thức, kỹ năng giữa HK2


- Nghe- viết đúng bài CT (tốc độ viết khoảng 65 chữ/ 15 phút); không mắc quá 5 lỗi trong bài; trình
bày sạch sẽ, đúng bài thơ (hoặc bài văn xuôi )


- Viết được đoạn văn ngắn có nội dung liên quan đến những chủ điểm đã học
<b>II. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:</b>


<b>SINH HOẠT LỚP</b>

<b>TUẦN 27</b>




<b>I. MỤC TIÊU:</b>


+ Đánh giá hoạt động để biết ưu, khuyết điểm.
- Nắm kế hoạch tuần 28


+ Rèn kỹ năng nói, nhận xét, rèn tính tự giác, mạnh dạn, tự tin.
+ Giáo dục tinh thần đồn kết, có ý thức xây dựng nề nếp tốt.
<b>II. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:</b>


<b>Hoạt động dạy</b>

<b>Hoạt động học</b>



<i><b>Ổn định: 3’</b></i>


<i><b>Nhận xét hoạt động tuần qua: 16’</b></i>


- Hát


- Lần lượt các tổ trưởng nhận xét hoạt động
của tổ trong tuần qua.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

- Nhận xét chung: Nêu ưu điểm nổi bật để phát
huy, động viên các em có cố gắng.


- Tuyên dương các cá nhân, tổ có hoạt động tốt.
<i><b>Nêu kế hoạch tuần sau: 12’</b></i>


- Chuẩn bị kiểm tra định kỳ thật tốt.
- Kiểm tra vệ sinh cá nhân.



- Tiếp tục củng cố nề nếp.
- Giúp các bạn:


<i><b>Tham gia văn nghệ: 5’</b></i>
<i><b>3. Nhận xét, dặn dò: 3’</b></i>


- Thực hiện đầy đủ theo kế hoạch.


- Các tổ khác bổ sung
+ Lớp trưởng nhận xét.
- Lớp bình bầu :


+ Cá nhân xuất sắc:
+ Cá nhân tiến bộ:
+ Tổ xuất sắc:


- Lắng nghe.


- Phân công các bạn giúp đỡ.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×