Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (370.88 KB, 6 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Bài thi số 2</b>: <b>Đừng để điểm rơi: </b>
<b>Câu 1: </b>Điền dấu (> ; < ; =) thích hợp vào chỗ chấm: 11 + 7 ….. 18 – 3 + 4<b>.</b>
<b>Câu 2: </b>Điền dấu (> ; < ; =) thích hợp vào chỗ chấm: 13 + 3 + 2 ….. 19 – 3.<b> </b>
<b>Câu 3: </b>Điền dấu (> ; < ; =) thích hợp vào chỗ chấm: 18 – 4 – 4 ….. 19 – 9.<b> </b>
<b>Câu 4: </b>Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 17 - ….. = 14 + 4 – 3.<b> </b>
<b>Câu 5: </b>Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 18 – 4 < 11 + ….. < 13 + 4 – 1.<b> </b>
<b>Câu 6:</b> Có ………số lớn hơn 8 và khơng lớn hơn 20.
<b>Câu 7:</b> Tìm một số, biết 19 trừ đi số đó thì bằng 12. Vậy số cần tìm là ……….
<b>Câu 8</b>: Từ 6 đến số liền sau số 14 có ………số.<b> </b>
<b>Câu 9:</b> Sau khi Minh cho Tùng 4 cái kẹo, cho Hồng 2 cái kẹo thì mỗi bạn đều có 13 cái kẹo.
Vậy lúc đầu Minh có ……..cái kẹo.
<b>Câu 10: </b>Hình vẽ bên có ………đoạn thẳng.<b> </b>
<b>Bài thi số 3</b>: <b>Đập dế: </b>
<b>Câu 1: </b>Chọn dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm: 18 – 3 ….. 17 – 2.
a/ = ; b/ > ; c/ < ; d/ +.
<b>Câu 2: </b>Chọn dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm: 13 + 5 ….. 12 + 7.
a/ = ; b/ > ; c/ < ; d/ +.
<b>Câu 3: </b>Chọn số thích hợp để điền vào chỗ chấm: 18 – 5 + 2 = 12 + …...
a/ 5 ; b/ 2 ; c/ 4 ; d/ 3.<b> </b>
<b>Câu 4: </b>Chọn số thích hợp để điền vào chỗ chấm: 18 – 4 – 2 < 17 - ….. < 11 + 3.
a/ 5 ; b/ 2 ; c/ 4 ; d/ 3.
<b>Câu 5: </b>Số liền sau của số N là 17. Vậy số Nlà:….
a/ 19 ; b/ 16 ; c/ 18 ; d/ 15.
<b>Câu 6: </b>12 + 2 < 10 + ….. < 14 + 5. Số lớn nhất thích hợp để điền vào chỗ chấm là: .….
a/ 5 ; b/ 9 ; c/ 4 ; d/ 8.
<b>Câu 7: </b>18 – 5 < 19 - ….. < 15 + 3. Số nhỏ nhất thích hợp để điền vào chỗ chấm là: .….
a/ 5 ; b/ 2 ; c/ 7 ; d/ 6.
<b>Câu 8: </b>Sau khi mẹ cho Minh 4 cái kẹo, Minh cho chị Hoa 3 cái kẹo thì ba mẹ con đều có 14 cái
kẹo. Vậy lúc đầu Minh có ………cái kẹo.
a/ 7 ; b/ 13 ; c/ 14 ; d/ 11.
<b>Câu 9: </b>An có nhiều hơn Thủy 5 bơng hoa, Thủy có nhiều hơn Hiền 4 bơng hoa. Vậy An có
nhiều hơn Hiền ………bông hoa.
a/ 5 ; b/ 9 ; c/ 4 ; d/ 1.
<b>Câu 10: </b>Hình vẽ bên có …….hình tam giác.
<b>Bài thi số 2</b>: <b>Đừng để điểm rơi: </b>
<b>Câu 1: </b>Điền dấu (> ; < ; =) thích hợp vào chỗ chấm: 11 + 7 ….. 18 – 3 + 4<b>.</b>
<b>Câu 2: </b>Điền dấu (> ; < ; =) thích hợp vào chỗ chấm: 13 + 3 + 2 ….. 19 – 3.<b> </b>
<b>Câu 3: </b>Điền dấu (> ; < ; =) thích hợp vào chỗ chấm: 18 – 4 – 4 ….. 19 – 9.<b> </b>
<b>Câu 4: </b>Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 17 - ….. = 14 + 4 – 3.<b> </b>
<b>Câu 5: </b>Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 18 – 4 < 11 + ….. < 13 + 4 – 1.<b> </b>
<b>Câu 6:</b> Có ………số lớn hơn 8 và khơng lớn hơn 20.
<b>Câu 7:</b> Tìm một số, biết 19 trừ đi số đó thì bằng 12. Vậy số cần tìm là ……….
<b>Câu 8</b>: Từ 6 đến số liền sau số 14 có ………số.<b> </b>
<b>Câu 9:</b> Sau khi Minh cho Tùng 4 cái kẹo, cho Hoàng 2 cái kẹo thì mỗi bạn đều có 13 cái kẹo.
Vậy lúc đầu Minh có ……..cái kẹo.
<b>Câu 10: </b>Hình vẽ bên có ………đoạn thẳng.<b> </b>
<b>Bài thi số 3</b>: <b>Đập dế: </b>
<b>Câu 1: </b>Chọn dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm: 18 – 3 ….. 17 – 2.
a/ = ; b/ > ; c/ < ; d/ +.
<b>Câu 2: </b>Chọn dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm: 13 + 5 ….. 12 + 7.
a/ = ; b/ > ; c/ < ; d/ +.
<b>Câu 3: </b>Chọn số thích hợp để điền vào chỗ chấm: 18 – 5 + 2 = 12 + …...
a/ 5 ; b/ 2 ; c/ 4 ; d/ 3.<b> </b>
<b>Câu 4: </b>Chọn số thích hợp để điền vào chỗ chấm: 18 – 4 – 2 < 17 - ….. < 11 + 3.
a/ 5 ; b/ 2 ; c/ 4 ; d/ 3.
<b>Câu 5: </b>Số liền sau của số N là 17. Vậy số Nlà:….
a/ 19 ; b/ 16 ; c/ 18 ; d/ 15.
<b>Câu 6: </b>12 + 2 < 10 + ….. < 14 + 5. Số lớn nhất thích hợp để điền vào chỗ chấm là: .….
a/ 5 ; b/ 9 ; c/ 4 ; d/ 8.
<b>Câu 7: </b>18 – 5 < 19 - ….. < 15 + 3. Số nhỏ nhất thích hợp để điền vào chỗ chấm là: .….
a/ 5 ; b/ 2 ; c/ 7 ; d/ 6.
<b>Câu 8: </b>Sau khi mẹ cho Minh 4 cái kẹo, Minh cho chị Hoa 3 cái kẹo thì ba mẹ con đều có 14 cái
kẹo. Vậy lúc đầu Minh có ………cái kẹo.
a/ 7 ; b/ 13 ; c/ 14 ; d/ 11.
<b>Câu 9: </b>An có nhiều hơn Thủy 5 bơng hoa, Thủy có nhiều hơn Hiền 4 bơng hoa. Vậy An có
nhiều hơn Hiền ………bông hoa.
a/ 5 ; b/ 9 ; c/ 4 ; d/ 1.
<b>Câu 10: </b>Hình vẽ bên có …….hình tam giác.
<b>Bài thi số 1</b>:
<b>Bài thi số 2</b>: <b>Đừng để điểm rơi: </b>
<b>Câu 1: </b>Điền dấu (> ; < ; =) thích hợp vào chỗ chấm: 11 + 7 ….. 18 – 3 + 4<b>.</b> <
<b>Câu 2: </b>Điền dấu (> ; < ; =) thích hợp vào chỗ chấm: 13 + 3 + 2 ….. 19 – 3.<b> ></b>
<b>Câu 3: </b>Điền dấu (> ; < ; =) thích hợp vào chỗ chấm: 18 – 4 – 4 ….. 19 – 9.<b> =</b>
<b>Câu 4: </b>Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 17 - ….. = 14 + 4 – 3.<b> 2</b>
<b>Câu 5: </b>Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 18 – 4 < 11 + ….. < 13 + 4 – 1.<b> 4 </b>
<b>Câu 6:</b> Có ………số lớn hơn 8 và khơng lớn hơn 20. 12
<b>Câu 7:</b> Tìm một số, biết 19 trừ đi số đó thì bằng 12. Vậy số cần tìm là ………. 7
<b>Câu 8</b>: Từ 6 đến số liền sau số 14 có ………số.<b> </b>
<b>Câu 9:</b> Sau khi Minh cho Tùng 4 cái kẹo, cho Hoàng 2 cái kẹo thì mỗi bạn đều có 13 cái kẹo.
Vậy lúc đầu Minh có ……..cái kẹo.
<b>Câu 10: </b>Hình vẽ bên có ………đoạn thẳng.<b> </b>
<b> </b>
<b>Bài thi số 2</b>: <b>Đập dế: </b>
<b>Câu 1: </b>Chọn dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm: 18 – 3 ….. 17 – 2.
a/ = ; b/ > ; c/ < ; d/ +. =
<b>Câu 2: </b>Chọn dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm: 13 + 5 ….. 12 + 7.
a/ = ; b/ > ; c/ < ; d/ +. c/ <
<b>Câu 3: </b>Chọn số thích hợp để điền vào chỗ chấm: 18 – 5 + 2 = 12 + …...
a/ 5 ; b/ 2 ; c/ 4 ; d/ 3.<b> d/ 3 </b>
<b>Câu 4: </b>Chọn số thích hợp để điền vào chỗ chấm: 18 – 4 – 2 < 17 - ….. < 11 + 3.
a/ 5 ; b/ 2 ; c/ 4 ; d/ 3. c/ 4
<b>Câu 5: </b>Số liền sau của số N là 17. Vậy số Nlà:….
a/ 19 ; b/ 16 ; c/ 18 ; d/ 15. b/16
<b>Câu 6: </b>12 + 2 < 10 + ….. < 14 + 5. Số lớn nhất thích hợp để điền vào chỗ chấm là: .….
a/ 5 ; b/ 9 ; c/ 4 ; d/ 8. d/ 8
<b>Câu 7: </b>18 – 5 < 19 - ….. < 15 + 3. Số nhỏ nhất thích hợp để điền vào chỗ chấm là: .….
a/ 5 ; b/ 2 ; c/ 7 ; d/ 6. b/ 2
<b>Câu 8: </b>Sau khi mẹ cho Minh 4 cái kẹo, Minh cho chị Hoa 3 cái kẹo thì ba mẹ con đều có 14 cái
kẹo. Vậy lúc đầu Minh có ………cái kẹo.
a/ 7 ; b/ 13 ; c/ 14 ; d/ 11.
<b>Câu 9: </b>An có nhiều hơn Thủy 5 bơng hoa, Thủy có nhiều hơn Hiền 4 bơng hoa. Vậy An có
nhiều hơn Hiền ………bơng hoa.
a/ 5 ; b/ 9 ; c/ 4 ; d/ 1.
<b>Câu 10: </b>Hình vẽ bên có …….hình tam giác.