Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

19 bai giai pt toan 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (95.55 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>19 BÀI GIẢI PHƯƠNG TRÌNH LỚP 9 (SƯU TẦM)</b>


<b>GV : NGƠ VĨNH CHIẾN</b>



<b>Bài 1</b>



Giải các phương trình sau

<b> : </b>



+ Bảng xét dấu :



x

1/2

1



<b>Bài 2</b>



Giải các phương trình sau

<b> : ; ĐK : </b>

<b>x 1 </b>


<b> </b>



<b> </b>

<b> (2) ; ( vì )</b>



<b> </b>

*

Nếu x > 2 thì Pt (2)

<b> +</b>

1 + - 1 = 2

<b> = </b>

1

<b> x = 2 (loại)</b>



<b>Bài 3</b>





Giai :



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

(*)

4

x

+ 4x + 2 = 2

4x

+

4x + 1 – 2

+1 = 0


4x

2

<sub> + ( </sub>

<sub>- 1 )</sub>

2

<sub> = 0 </sub>



<b>Bài 5</b>




Tìm các giá trị x, y, z biết :

<b> (1)</b>


<b> + ĐK : </b>

x

2 ; y 3 ; z 5


<b>(1) </b>



<b> </b>



<b>Bài 6</b>



Giải các phương trình sau<b> : </b>


x =1 . Vậy : S =


<b>Bài 7</b>



Giải các phương trình sau

<b> : </b>


<b> </b>

a)





</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Bài 8</b>



Giải các phương trình sau

<b> : </b>





ĐK : Vì 5x

3

<sub> + 3x</sub>

2

<sub> + 3x – 2 = (x</sub>

2

<sub> + x + 1) (5x – 2)</sub>



Mà x

2

<sub> + x + 1 = (x + ½)</sub>

2

<sub> + ¾ > 0 </sub>



<b>Bài 9</b>




Giải các phương trình sau

<b> : </b>


<b> </b>



<b> Áp dụng BĐT Cơ-Si cho hai số khơng âm ta có :b</b>



<b> </b>


<b>Bài 10</b>



Giải các phương trình sau

<b> : </b>



; ĐK : 2 x 10


Ta có (VT) =



Nên : , dấu ‘=” xảy ra khi x = 6



<b>Bài 11</b>



Giải các phương trình sau

<b> : </b>




Giải :



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4></div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Bài 13</b>



Giải các phương trình sau

<b> : </b>



<b> (12x –1)</b>

<b>(6x – 1)(4x – 1)(3x – 1) = 330</b>



Giải :

(12x –1)

(12x – 2)(12x – 3)(12x – 4) = 330.2.3.4 (*)



<b>Đặt : y = 12x – 3 </b>



<b>Bài 14</b>



Giải các phương trình sau<b> : ( x – 6)4<sub> + (x – 8)</sub>4 <sub> = 16 (1)</sub></b>


<b> Giải : Đặt : y = x - 7</b>


(1) <b>( y + 1)4<sub> + (y – 1)</sub>4 <sub> = 16 khai triển rút gọn ta có : y</sub>4<sub> + 6y</sub>2<sub> – 7 = 0 (2)</sub></b>


<b> Giai Pt (2) ta được : x = 8 ; x = 6 </b>


<b>Bài 15</b>



Giải các phương trình sau

<b> : </b>

<b>x</b>

<b>4</b>

<b><sub> + 3x</sub></b>

<b>3</b>

<b><sub> +</sub></b>

<b><sub> 4x</sub></b>

<b>2</b>

<b><sub> + 3x </sub></b>

<b><sub>+ 1 = 0</sub></b>

<sub> </sub>



Giải : + Vì x = 0 không phải nghiệm , nên ta chia 2 vế Pt cho x

2

<sub> , </sub>



Ta được Pt sau : (x

2

<sub> + ) + 3( x</sub>

<sub> + </sub>

<sub>) + 4 = 0 (*)</sub>



+ Đặt : y = x

+

nên x

2

<sub> + = y</sub>

2

<sub> – 2 </sub>


<b>Bài 16</b>



Giải các phương trình sau

<b> : </b>

<b>(x</b>

<b>2</b>

<b><sub> – 3x – 1 )</sub></b>

<b>4</b>

<b><sub> – 13x</sub></b>

<b>2</b>

<b><sub> (x</sub></b>

<b>2</b>

<b><sub> – 3x – 1)</sub></b>

<b>2</b>

<b><sub> + 36x</sub></b>

<b>4</b>

<b><sub> = 0 (*)</sub></b>



<b> Đặt : u = (x</b>

<b>2</b>

<b><sub> – 3x – 1)</sub></b>

<b>2</b>

<b><sub> ; v = x</sub></b>

<b>2</b>


(*) u

2

<sub> – 13uv + 36v</sub>

2

<sub> = 0 </sub>



+ Xét v = 0 u = 0 , ta có x




<b>Bài 17</b>



(1) ; <b>ĐK: x2<sub> + 7x + 7 0</sub></b>


<b> Đặt : </b> 0 x2<sub> + 7x + 7 = y</sub>2<sub> </sub>


(1) 3y2<sub> + 2y – 5 = 0 (y – 1)(3y + 5) = 0 y = -5/3 (loại) ; y = 1 (nhn)</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Giải phơng trình : (1)



<b> Gi¶i: </b>

ĐK


Đặt:



<b>Bi 19</b>



Giải phơng trình :



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×