Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (80.15 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>I. Một số mẫu câu đơn hay dùng khi nói: </b>
1. S V : I am studying. // He went out.
2. S V O : He knows me.
3. S + Vtobe/look/feel + Adj. (Eg: I am hot. // it looks very strange.)
4. S V O O . (Eg: I will tell you a story. )
5. S + Vthường + (O) + Adv. (Eg: She learns English very well.)
<b>II. Câu hỏi: </b>
1. Từ để hỏi (<i>đặt ở đầu một câu hỏi có từ để hỏi</i> ):
What Where When Why Which
Whose Who How often How many
How much
How long
How + adj …..?
2. Các câu hỏi thường dùng trong giao tiếp:
a. câu hỏi CÓ/KHƠNG:
Cơng thức: Trợ đợng từ(Do/Does/Did/Have/Has) + S + V …..?
Eg: He works very hard. => Does he work very hard? – Yes, he does./ No, he doesn’t.
Công thức: Từ hỏi +Trợ động từ(Do/Does/Did/Have/Has) + S + V …..?
Eg; What does he do? – He is a doctor.
<b>III. Từ loại: </b>
1. Động từ (v):
be
Work
Learn/study
Read
Write
Listen to
Speak / talk / tell
Want
Meet
Know
Understand
close
2. Danh từ (n):
Music
Exercise
Language
University
Kind
Flat
3. Tính từ (adj):
Beautiful
Handsome
Ugly
Foreign
Free
Busy
Intelligent
Hateful
awful
4. Trạng từ (adv):
Đa số : ADJ + LY = ADV
5. Giới từ (Pre): in / on / at / for / between / behind / next to / …..
6. Liên từ: when / after / before / if
<b>IV. Kết hợp các từ loại với nhau: </b>
Chúng ta chỉ cẩn nhớ ngắn gọn như sau:
- trong môt câu:
* (a/an/the) + ADJ + N
* khi câu có động từ chính là Vtobe ta dùng ADJ. Nếu là Vthường ta phải dùng trạng từ trong
câu đó.
<b>V. Criteria for assessment: </b>
The main criteria are:
<b>1. vocabulary </b>– the range and the accuracy
<b>2. grammar </b>– the range and the accuracy
<b>3. pronunciation</b>
<b>4. fluency</b>