Tải bản đầy đủ (.docx) (10 trang)

10 de thi THCS

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (144.68 KB, 10 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>10 ĐỀ TOÁN LUYỆN THI TRUNG HỌC CƠ SỞ</b>



<b>1. ĐỀ SỐ 1</b>



<i>(Thời gian làm bài 150 phút)</i>


<i><b>Bài 1 (2,0 điểm)</b></i>


1. Cho số <i>A</i> =. Hãy thay <i>x</i>, <i>y</i> bởi các chữ số để <i>A</i> chia hết cho 15.
2. Tìm số nguyên tố <i>p</i> sao cho <i>p</i> + 2 và <i>p</i> + 4 cũng là số nguyên tố.


<i><b>Bài 2 (1,5 điểm)</b></i>


Giải hệ phương trình sau:


2


2 2


6

3

1


1



<i>x</i>

<i>xy</i>

<i>x</i>

<i>y</i>



<i>x</i>

<i>y</i>



 












<i><b>Bài 3 (2,5 điểm)</b></i>


1. Tìm tất cả các cặp số nguyên (<i>x</i> ; <i>y</i>) thỏa mãn phương trình:
36<i>x</i> + 144<i>y</i> − 276<i>x</i> − 120<i>y</i> + 25 = 0.


2. So sánh hai số <i>A</i> = 1.2.3…20 và <i>B</i> = 1 + 2 + 3 + … + 1000000.


<i><b>Bài 4 (3,0 điểm)</b></i>


Cho đường trịn (<i>O</i> ; <i>R</i>) và điểm <i>M</i> nằm ngồi đường tròn. Kẻ hai tiếp tuyến


<i>MB</i>, <i>MC</i> của đường tròn (<i>O</i>) và tia <i>Mx</i> nằm giữa hai tia <i>MO</i> và <i>MC</i>. Qua <i>B</i> kẻ đường
thẳng song song với <i>Mx</i>, đường thẳng này cắt đường tròn (<i>O</i>) tại điểm thứ hai là <i>A</i>, <i>AC</i>


cắt <i>Mx</i> tại <i>I</i>. Vẽ đường kính <i>BB</i>’. Qua <i>O</i> kẻ đường thẳng vng góc với <i>BB</i>’, đường
này cắt <i>MC</i>, <i>B</i>’<i>C</i> lần lượt tại <i>K</i> và <i>E</i>. Chứng minh rằng:


1. Tứ giác <i>MOIC</i> nội tiếp được một đường trịn.
2. <i>OI </i>vng góc với <i>Mx</i>.


3. <i>ME</i> = <i>R</i>.


4. Khi <i>M</i> di động mà <i>OM</i> = 2<i>R</i> thì <i>K</i> chuyển động trên đường nào? Tại sao?


<i><b>Bài 5 (1,0 điểm)</b></i>





Cho <i>l</i>, <i>l</i>, <i>l</i> thứ tự là độ dài ba đường phân giác của tam giác ABC, ứng với ba
cạnh là <i>a</i>, <i>b</i> và <i>c</i>. Chứng minh rằng:


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i><b>Bài 1 (2,0 điểm)</b></i>


1. Tìm tất cả các cặp số ngun khơng âm (<i>x</i> ; <i>y</i>) thỏa mãn phương trình:


<i>x</i> − <i>y</i> = <i>x</i> + <i>xy </i>+ <i>y</i>


2. Cho <i>a</i>, <i>b</i>, <i>c</i> thỏa mãn = = . Chứng minh rằng
4(<i>a</i> − <i>b</i>)(<i>b</i> − <i>c</i>) = (<i>c </i>− <i>a</i>)


<i><b>Bài 2 (2,0 điểm)</b></i>


1. Chứng minh rằng: Với <i>a</i>, <i>b</i> là hai số dương bất kì, ta ln có:


2


2



<i>a b</i>


<i>ab</i>

<sub></sub>

<sub></sub>





2. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số:




2



5 3


( )



1



<i>x</i>


<i>f x</i>



<i>x</i>








<i><b>Bài 3 (2,0 điểm)</b></i>


1. Giải phương trình: |<i>x</i>| + |<i>x</i> + 1| − |2<i>x</i> + 1| = 0.


2. Cho góc nhọn . Với giá trị nào của  thì sin + cos đạt giá trị nhỏ nhất?


Tìm giá trị nhỏ nhất đó.


<i><b>Bài 4 (4,0 điểm)</b></i>


1. Cho hình thang <i>ABCD</i>. Hai điểm <i>M</i>, <i>N</i> thứ tự thuộc cạnh bên <i>AD</i>, <i>BC</i> sao


cho <i>MN</i> // <i>AB</i>. Giả sử <i>AB</i> = 1 cm, <i>CD</i> = 7 cm và <i>MN</i> = 5 cm. Tính diện tích
các tứ giác <i>ABNM</i> và <i>CDMN</i> theo diện tích tứ giác <i>ABCD</i>.


2. Cho tam giác nhọn <i>ABC</i> nội tiếp trong đường tròn (<i>O</i> ; <i>R</i>). Gọi <i>H</i> là trực tâm
tam giác <i>ABC</i>.


a. Kéo dài <i>AH</i> cắt <i>BC</i> ở <i>A</i>’, <i>BH</i> cắt <i>AC</i> ở <i>B</i>’, <i>CH</i> cắt <i>AB</i> ở <i>C</i>’. Gọi <i>H</i>’ là tâm
đường trịn nội tiếp tam giác <i>A</i>’<i>B</i>’<i>C</i>’. Em có nhận xét gì về hai điểm <i>H</i>


và <i>H</i>’?


b. Khi <i>A</i> chuyển động trên cung lớn <i>BC</i> cố định thì độ dài đoạn <i>AH</i> có thay
đổi hay khơng? Vì sao?


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i>(Thời gian làm bài 120 phút)</i>


<i><b>Bài 1 (2,0 điểm)</b></i>


1. Chứng minh rằng tích của một số chính phương với số tự nhiên liền trước nó
ln chia hết cho 12.


2. Tính giá trị của biểu thức <i>A</i> = (3 + 1)(3 + 1)(3 + 1)(3 + 1)(3 + 1)


<i><b>Bài 2 (1,5 điểm)</b></i>


Giải phương trình:


2

. 3

3

. 5

5

. 2



<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>




<i><b>Bài 3 (2,0 điểm)</b></i>


Cho biểu thức sau:


3

3

3



2

2

2



3



(

)

(

)

(

)



<i>a</i>

<i>b</i>

<i>c</i>

<i>abc</i>


<i>B</i>



<i>a b</i>

<i>b c</i>

<i>c a</i>









1. Tìm điều kiện của <i>a</i>, <i>b</i>, <i>c</i> để <i>B</i> có nghĩa.
2. Rút gọn <i>B</i>.


3. Cho biết <i>abc</i> = 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của <i>B</i>.


<i><b>Bài 4 (1,5 điểm)</b></i>



Cho phương trình: <i>x</i> − 2<i>mx</i> + <i>m</i> − <i>m </i>+ 1 = 0 với <i>m</i> là tham số.
1. Giải phương trình với <i>m</i> = 1.


2. Tìm <i>m</i> để phương trình có hai nghiệm phân biệt <i>x</i>, <i>x</i>.


3. Với điều kiện của <i>m</i> vừa tìm được, hãy tìm giá trị của <i>m</i> để biểu thức


<i>C</i> = <i>xx</i> − <i>x</i> − <i>x</i> đạt giá trị nhỏ nhất.


<i><b>Bài 5 (3,0 điểm)</b></i>


1. Cho tam giác <i>ABC</i> có <i>BC</i> = <i>a</i>, <i>AC</i> = <i>b</i>, <i>AB</i> = <i>c</i> và có <i>R</i> là bán kính đường
tròn ngoại tiếp thỏa hệ thức: <i>R</i>(<i>b</i> + <i>c</i>) = <i>a</i>


Hãy tính các góc của tam giác <i>ABC</i>.


2. Cho tam giác <i>ABC</i> vuông đỉnh <i>A</i>, đường cao <i>AH</i>, <i>I</i> là trung điểm của <i>AH</i>, <i>K</i>


là trung điểm của <i>HC</i>. Đường trịn đường kính <i>AH</i> kí hiệu là (<i>AH</i>), cắt các
cạnh <i>AB</i>, <i>AC</i> lần lượt tại <i>M</i> và <i>N</i>.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

1. Cho các số <i>a</i>, <i>b</i> có tích bằng 6 và tổng các bình phương bằng 13. Tính giá trị
của biểu thức: <i>S</i> = <i>a</i> + <i>b</i>.


2. Chứng minh rằng: Với mọi số nguyên <i>n</i>, ta có: <i>n</i> + 5<i>n</i> chia hết cho 6.


<i><b>Bài 2 (2,0 điểm)</b></i>


1. Giải phương trình: <i>x</i> −19<i>x</i> = 30.



2. Chứng minh rằng biểu thức sau đây không phụ thuộc vào <i>x</i> và có nghĩa với
mọi giá trị của <i>x</i> và <i>a</i>:


2

2 2



2

2 2



(

)(1

)

1



(

)(1

)

1



<i>x</i>

<i>a</i>

<i>a</i>

<i>a x</i>



<i>A</i>



<i>x</i>

<i>a</i>

<i>a</i>

<i>a x</i>








<i><b>Bài 3 (1,5 điểm)</b></i>


1. Cho các số thực dương <i>a</i>, <i>b</i> thỏa mãn <i>ab</i> = 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu
thức: <i>M </i>= (1 + <i>a</i>)(1 + <i>b</i>)


2. Tìm tất cả các số nguyên dương <i>a</i>, <i>b</i> thỏa mãn <i>ab</i> = 3(<i>b</i> − <i>a</i>)



<i><b>Bài 4 (4,0 điểm)</b></i>




1. Cho tam giác đều <i>ABC</i> có điểm <i>M</i> thuộc <i>BC</i>. Gọi <i>E</i>, <i>F</i> lần lượt là hình chiếu
vng góc của <i>M</i> trên <i>AB</i>.


a. Chứng minh khi <i>M</i> di động trên <i>BC</i> thì <i>ME</i> + <i>MF</i> khơng thay đổi.


b. Gọi <i>O</i> là trung điểm của <i>EF</i>; <i>Q</i> là hình chiếu vng góc của <i>A</i> trên
đường thẳng <i>OM</i>. Chứng minh <i>Q</i> luôn thuộc một đường tròn cố định khi


<i>M</i> chuyển động trên đoạn <i>BC</i>.


2. Cho tam giác <i>ABC</i> cân tại <i>A</i> có góc <i>A</i> bằng 45 và nội tiếp trong đường trịn
(<i>O</i> ; <i>R</i>).


a. Tính số đo các góc của tam giác <i>ABC</i> và <i>OBC</i>.
b. Tính diện tích tam giác <i>ABC</i> và <i>OBC</i> theo <i>R</i>.


<i><b>Bài 5 (1,0 điểm)</b></i>


Vẽ đồ thị các hàm số sau:


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i>(Thời gian làm bài 120 phút)</i>


<i><b>Bài 1 (2,0 điểm)</b></i>


1. Giải phương trình:



2. Có bộ số <i>x</i>, <i>y</i> nào thỏa mãn cả hai phương trình sau đây khơng?

5

3

3



25

9

51



<i>x</i>

<i>y</i>


<i>x</i>

<i>y</i>



<sub></sub>

<sub></sub>











<i><b>Bài 2 (2,0 điểm)</b></i>




1. Cho <i>S</i> = 1 + 8 + 8 + … + 8. Tính <i>S</i>.
2. Cho biểu thức:




2



3

2




2



1

1 1



:



4

: 1



<i>a</i>

<i>a</i>



<i>b</i>

<i>a</i>

<i>b</i>

<i>a b</i>



<i>A</i>



<i>b</i>


<i>a b</i>

<i>ab</i>



<i>a</i>



<sub> </sub>

<sub></sub>



<sub></sub>

<sub></sub>














<sub></sub>

<sub></sub>

<sub></sub>

<sub></sub>

<sub></sub>



<sub> </sub>

<sub></sub>



a. Tìm điều kiện để biểu thức <i>A</i> xác định.
b. Rút gọn <i>A</i>.


<i><b>Bài 3 (2,0 điểm)</b></i>


1. Chứng minh rằng bất đẳng thức sau đúng với mọi số dương a, b:

2

<i>ab</i>

<sub>4</sub>



<i>ab</i>


<i>a</i>

<i>b</i>



2. Cho <i>x</i> ≠ − 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:

2



2



1


2

1



<i>x</i>

<i>x</i>


<i>B</i>




<i>x</i>

<i>x</i>



 








<i><b>Bài 4 (4,0 điểm)</b></i>


Cho đường trịn (<i>O</i> ; <i>R</i>), đường kính <i>AB</i> cố định và <i>CD</i> là một đường kính thay
đổi khơng trùng với <i>AB</i>. Tiếp tuyến của đường trịn (<i>O</i>) tại <i>B </i>cắt các đường thẳng <i>AC</i>


và <i>AD</i> lần lượt tại <i>E</i> và <i>F</i>.


1. Chứng minh tích <i>BE</i>.<i>BF</i> khơng đổi.
2. Chứng minh <i>CEFD</i> là tứ giác nội tiếp.


3. Gọi <i>I</i> là trung điểm của <i>EF</i> và <i>K</i> là giao điểm của <i>AI </i>và <i>CD</i>. Chứng minh
rằng khi <i>CD</i> di động thì <i>K</i> chạy trên một đường cố định.


4. Chứng minh tâm đường tròn ngoại tiếp tứ giác <i>CEFD</i> luôn nằm trên một
đường thẳng cố định.


2

2



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

1. Rút gọn các biểu thức sau:



 



4 2 3

4 2 3



4

15

10

6

4

15



8 2 2 2 3 2

2



3

2

2

1

2



<i>A</i>


<i>B</i>



<i>C</i>













2. Giải phương trình: <i>x</i> − 6<i>x</i> −27 = 0.


<i><b>Bài 2 (1,0 điểm)</b></i>


Cho <i>x</i>, <i>y</i>, <i>z</i> là ba số nguyên cùng tính chẵn lẻ. Chứng minh rằng:


(<i>x</i> − <i>y</i>) + (<i>y</i> − <i>z</i>) + (<i>z</i> − <i>x</i>) chia hết cho 24.


<i><b>Bài 3 (1,0 điểm)</b></i>


Giải hệ phương trình sau:


4 4 4


1



<i>x</i>

<i>y</i>

<i>z</i>



<i>x</i>

<i>y</i>

<i>z</i>

<i>xyz</i>












<i><b>Bài 4 (2,0 điểm)</b></i>


1. Cho <i>a</i>, <i>b</i>, <i>c</i> là độ dài ba cạnh của một tam giác. Chứng minh rằng phương
trình: <i>cx</i> + (<i>a</i> − <i>b</i> − <i>c</i>)<i>x</i> + <i>b</i> = 0 vô nghiệm.


2. Cho các số dương <i>x</i>, <i>y</i> có tổng bằng 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của các biểu thức


sau:


a. <i>D</i> = <i>x</i> + <i>y</i>


b. <i>E</i> = <i>x</i> + <i>y</i>


c. <i>F</i> = 8(<i>x</i> + <i>y</i>) +


<i><b>Bài 5 (4,0 điểm)</b></i>


Cho hình vng <i>ABCD</i>, cạnh <i>AB</i> = <i>a</i>. Trên các cạnh <i>BC</i> và <i>CD</i> tương ứng lấy
các điểm <i>M </i>và <i>N</i> sao cho chu vi tam giác <i>CMN</i> bằng 2<i>a</i>.




1. Tính số đo góc <i>MAN</i>.


2. <i>AM</i>, <i>AN</i> cắt <i>BD</i> lần lượt tại <i>E</i> và <i>F</i>. Chứng minh <i>MEFN</i> là tứ giác nội tiếp.
3. Gọi <i>I</i> là giao điểm của <i>MF</i> và <i>NE</i>. <i>AI</i> cắt <i>MN</i> tại <i>H</i>. Tính <i>AH</i> theo a.


4. Chứng minh rằng các độ dài các đoạn <i>BE</i>, <i>EF</i>, <i>FD</i> có thể lập nên một tam
giác vuông.




</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<i><b>Bài 1 (2,0 điểm)</b></i>


1. Chứng minh rằng phương trình <i>x</i> − 3<i>x</i> + 2 = 0 có một nghiệm là


3

3




0

7

50

7

50



<i>x</i>



2. Tìm một số chính phương có bốn chữ số khác nhau, được tạo bởi các chữ số
0, 2, 3 và 5.


<i><b>Bài 2 (1,5 điểm)</b></i>


1. Giải phương trình (<i>x</i> − 3<i>x</i>) − 6<i>x</i> − 18<i>x</i> = 7.
2. Cho hai số <i>a</i> và <i>b</i> khác 0 thỏa mãn + =


Chứng minh rằng phương trình ẩn <i>x</i> sau ln có nghiệm:


<i><sub>x ax b x bx a</sub></i>

2

 

2

<sub>0</sub>





<i><b>Bài 3 (2,0 điểm)</b></i>


1. Cho các số <i>a</i>, <i>b</i>, <i>c</i> có tích bằng 1. Tính giá trị của biểu thức:


1

1

1



<i>a</i>

<i>b</i>

<i>c</i>



<i>ab a</i>

 

<i>bc b</i>

 

<i>ca c</i>

 




2. Chứng minh bất đẳng thức sau:


2

2



6,000009

6,000007



5,000009

6,000009 5,000007

6,000007



<i><b>Bài 4 (3,0 điểm)</b></i>


Cho đường tròn (<i>O</i> ; <i>R</i>) và điểm <i>A</i> nằm bên ngồi đường trịn. Kẻ các tiếp tuyến


<i>AB</i>, <i>AC</i> với đường tròn (<i>B</i>, <i>C</i> là các tiếp điểm).
1. Chứng minh <i>ABOC</i> là tứ giác nội tiếp.


2. Gọi <i>E</i> là giao điểm của <i>BC</i> và <i>OA</i>. Chứng minh <i>OE</i>.<i>OA </i>= <i>R</i>


3. Trên cung nhỏ <i>BC</i> của đường trịn, lấy điểm <i>K</i> bất kì (<i>K</i> khác <i>B</i> và <i>C</i>). Tiếp
tuyến tại <i>K</i> của đường tròn (<i>O</i>) cắt <i>AB</i>, <i>AC</i> thứ tự ở <i>P</i> và <i>Q</i>. Chứng minh chu
vi tam giác <i>APQ </i>không đổi khi <i>K</i> chuyển động trên cung nhỏ <i>BC</i>.


4. Đường thẳng qua <i>O</i> và vng góc với <i>OA</i> cắt các đường thẳng <i>AB</i>, <i>AC</i> theo
thứ tự tại các điểm <i>M</i>, <i>N</i>. Chứng minh <i>PM</i> + <i>QN</i><i>MN</i>.


<i><b>Bài 5 (1,5 điểm)</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

5

3

29 12 5



<i>A</i>




<i>y</i> − 3<i>y</i> + 2<i>x</i> = 0.


2. Tính giá trị của biểu thức:
3. Giải pương trình:


2

2

8



1


<i>x</i>


<i>x</i>



<i>x</i>







<i><b>Bài 2 (2,0 điểm)</b></i>


1. Chứng minh rằng biểu thức sau đây luôn xác định với mọi <i>x</i>:

8

4



4

2



3

4


2



<i>x</i>

<i>x</i>



<i>B</i>




<i>x</i>

<i>x</i>









Với giá trị nào của <i>x</i> thì <i>B</i> đạt giá trị nhỏ nhất? Tìm giá trị nhỏ nhất đó.
2. Giải hệ phương trình:




<i><b>Bài 3 (1,5 điểm)</b></i>


1. Cho các số dương <i>x</i>, <i>y</i> thỏa <i>x</i> + <i>y</i>  1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:




2

2



4

4



<i>C</i>



<i>x</i>

<i>xy y</i>

<i>xy</i>








2. Tìm các số không âm <i>x</i>, <i>y</i> biết <i>x</i> + <i>y</i> + 1 = + +


<i><b>Bài 4 (1,5 điểm)</b></i>


<i>(Giải bài tốn bằng cách lập phương trình hoặc hệ phương trình)</i>


Hai tỉnh <i>A</i> và <i>B</i> cách nhau 120 km. Lúc 6 giờ 45 phút một xe máy đi từ <i>A</i> đến <i>B</i>,
15 phút sau đó một ơ tơ cũng khởi hành từ <i>A</i> để đi đến <i>B</i>. Vì vận tốc ơ tơ lớn hơn vận
tốc xe máy là 10 km/h, nên xe máy đến <i>B</i> muộn hơn ô tô tới 45 phút. Hỏi ô tô đến <i>B</i>


lúc mấy giờ?


<i><b>Bài 4 (3,0 điểm)</b></i>


Cho đường tròn (<i>O</i>), đường kính <i>AB </i>= 2<i>R</i>. Gọi <i>K</i> là điểm chính giữa cung <i>AB</i>,


<i>M</i> là điểm lưu động trên cung nhỏ <i>AK</i> (<i>M</i> khác <i>A</i> và <i>K</i>). Lấy điểm <i>N</i> trên đoạn <i>BM</i> sao
cho <i>BN</i> = <i>AM</i>.


1. So sánh số đo hai góc <i>AMK</i> và <i>BNK</i>.
2. Định dạng tam giác <i>MKN</i>.


3. <i>AM</i> cắt <i>OK</i> tại <i>D</i>. Chứng minh <i>MK</i> là đường phân giác góc <i>DMN</i>.


4. Chứng minh rằng đường thẳng vng góc với <i>BM</i> tại <i>N</i> ln ln đi qua một
điểm cố định và <i>N</i> luôn chuyển động trên một đường cố định.


<b>9. ĐỀ SỐ 9</b>




2

2



11


30



<i>x y xy</i>


<i>x y xy</i>








</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<i><b>Bài 1 (2,0 điểm)</b></i>


1. Cho <i>a</i> + <i>b</i> + <i>c</i> = 0. Chứng minh rằng: <i>a</i> + <i>b</i> + <i>ac</i> + <i>bc</i> = <i>abc</i>


2. Chứng minh rằng: Tích của bốn số tự nhiên liên tiếp cộng với 1 là một số
chính phương.


<i><b>Bài 2 (2,0 điểm)</b></i>


1. Cho các số thực <i>x</i>, <i>y</i>, <i>z</i> thỏa mãn <i>xyz</i> ≠ 0 và


Tính giá trị của biểu thức: <i>M</i> = (<i>a</i> + <i>b</i>)(<i>b</i> + <i>c</i>)(<i>c</i> + <i>a</i>)
2. Cho các số <i>x</i>, <i>y</i> thỏa mãn:


<i><sub>x</sub></i>

<sub>2013</sub>

<i><sub>x</sub></i>

2



<i><sub>y</sub></i>

<sub>2013</sub>

<i><sub>y</sub></i>

2

<sub>2013</sub>






Chứng minh rằng tổng <i>S</i> = <i>x</i> + <i>y</i> không phụ thuộc vào giá trị của <i>x</i> và <i>y</i>.


<i><b>Bài 3 (2,0 điểm)</b></i>


1. Giải phương trình:


8

2



8

<sub>1</sub>

<i><sub>x</sub></i>

8

<sub>1</sub>

<i><sub>x</sub></i>

<sub>1</sub>

<i><sub>x</sub></i>

<sub>3</sub>



 



2. Tìm tất cả các cặp số dương <i>x</i>, <i>y</i> thỏa mãn hệ:


 

2009



2012

2012

<sub>8</sub>

<sub>2</sub>



<i>x</i>

<i>y</i>



<i>xy</i>



<i>y</i>

<i>x</i>



<i>x</i>

<i>y</i>

<i>xy</i>


















<i><b>Bài 4 (1,5 điểm)</b></i>


Giải các phương trình nghiệm nguyên:


1. <i>x</i> − <i>xy</i> = 6<i>x</i> − 5<i>y</i> − 8.


2. |<i>x</i> − <i>y</i>| + |<i>y</i> − <i>z</i>| + |<i>z</i> − <i>t</i>| + |<i>t </i>− <i>x</i>| = 2013.


<i><b>Bài 5 (2,5 điểm)</b></i>


Cho tam giác <i>ABC</i> có ba góc nhọn nội tiếp trong đường trịn (<i>O</i>) và có trực tâm
là <i>H</i>.


1. Xác định vị trí của điểm <i>M</i> thuộc cung <i>BC</i> không chứa <i>A</i> sao cho tứ giác


<i>BHCM</i> là một hình bình hành.



2. Với <i>M</i> bất kì thuộc cung nhỏ <i>BC</i> ; gọi <i>N</i> và <i>E</i> lần lượt là các điểm đối xứng
của <i>M</i> qua <i>AB</i> và <i>AC</i>. Chứng minh <i>N</i>, <i>H</i>, <i>E</i> thẳng hàng.


1 1 1

1



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

2012

2012

2012

<sub>20102011201220132014</sub>



19971998199920002001



<i>x</i>

<i>y</i>

<i>z</i>



<i>xyz</i>



<sub></sub>

<sub></sub>

<sub></sub>








2. Kí hiệu [<i>x</i>] dùng để chỉ số nguyên lớn nhất khơng lớn hơn <i>x</i>. Tính:


1

2

3

4

...

49

50



<sub></sub>

<sub></sub>

<sub></sub>

<sub> </sub>

<sub></sub>






<i><b>Bài 2 (2,0 điểm)</b></i>


1. Rút gọn biểu thức:


2. Giả sử <i>a</i> + <i>b</i> = <i>c</i> + <i>d</i> = 1. Chứng tỏ rằng: <i>ad</i> + <i>bc</i> 1.


3. Cho các số thực x, y thỏa mãn điều kiện


2

2

2

2


2

2

2

2



<i>x</i>

<i>y</i>

<i>x</i>

<i>y</i>



<i>k</i>



<i>x</i>

<i>y</i>

<i>x</i>

<i>y</i>









Hãy tính giá trị biểu thức sau theo <i>k</i>:


8

8

8

8



8

8

8

8



<i>x</i>

<i>y</i>

<i>x</i>

<i>y</i>



<i>x</i>

<i>y</i>

<i>x</i>

<i>y</i>









<i><b>Bài 3 (2,0 điểm)</b></i>


1. Chứng minh rằng: Với mọi <i>x</i>, ta có:


2



2



1

2

4



3



3

2

4



<i>x</i>

<i>x</i>



<i>x</i>

<i>x</i>










2. Tìm các bộ số dương x, y, z thỏa mãn hệ phương trình:


6



1 1 1

4



2



<i>x y z</i>



<i>x</i>

<i>y z</i>

<i>xyz</i>



  





 





<i><b>Bài 4 (4,0 điểm)</b></i>


1. Cho tam giác <i>ABC</i>, trên đường thẳng <i>BC</i> lấy điểm <i>D</i> (<i>D</i> không thuộc đoạn
thẳng <i>BC</i>) sao cho <i>AD</i> = <i>BD</i>.<i>CD</i>. Chứng minh rằng <i>DA</i> là tiếp tuyến của
đường tròn ngoại tiếp tam giác <i>ABC</i>.


2. Cho tam giác <i>ABC</i> vuông tại <i>A</i>, đường cao <i>AH</i>. Biết =
Tính số đo các góc của tam giác <i>ABC</i>.



3. Cho hình thoi ABCD. Tìm các điểm M ở trong hình thoi đó sao cho


<i><sub>AMB CMD</sub></i>

<sub>180</sub>

0







2 2

3



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×