Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (984.34 KB, 30 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Trường </b>
<b>Trường TiĨu häc Trung Ch©u A<sub>TiĨu häc Trung Ch©u A</sub></b>
<b>Mơn Khoa học</b>
<b>Mơn Khoa học</b>
<b>1. Nước có những tính </b>
<b>chất gì?</b>
<b>Bài mới</b>
<b>Nước biển, nước sông, ao </b>
<b>Nước biển, nước sông, ao </b>
<b>hồ,</b>
<b>hồ,</b>
<b> nước tắm giặt , nước </b>
<b> nước tắm giặt , nước </b>
<b>mưa …</b>
<b>mưa …</b>
<b>Nước ở thể lỏng </b>
<b>Nước ở thể khí</b>
<b>Nước ở thể khí</b>
<b>Nước ở thể khí khơng có </b>
<b>hình dạng nhất định.</b>
<b>Hơi nước, mây</b>
<b>Hơi nước, mây</b>
<b>…</b>
<b>Nước đá, băng tuyết</b>
<b>Nước đá, băng tuyết</b>
<b>Hoạt động 1: Tìm hiểu </b>
<b>hiện tượng nước từ thể </b>
<b>lỏng chuyển thành thể </b>
<b>khí và ngược lại.</b>
<b>Thí nghiệm 1:</b>
RRót nước nóng vào li nước,
hãy quan sát nước nóng đang
bốc hơi. Nhận xét, nói tên
<b>Thí nghiệm 2:</b>
Úp đĩa lên một cốc nước
<b>Hơi nước</b>
<b>(Nước ở thể khí)</b>
<b>Nước ở thể lỏng</b>
<b>Hoat động 2:</b>
<b>Hoat động 2:</b>
<b>Tìm hiểu hiện tượng </b>
<b>Tìm hiểu hiện tượng </b>
<b>nước từ thể lỏng </b>
<b>nước từ thể lỏng </b>
<b>chuyển thành thể rắn </b>
<b>chuyển thành thể rắn </b>
<b>và ngược lại.</b>
<b>Quan sát hình 4 và </b>
<b>Quan sát hình 4 và </b>
<b>hình 5 trong sách </b>
<b>hình 5 trong sách </b>
<b>giáo khoa . Trả lời các </b>
<b>giáo khoa . Trả lời các </b>
<b>câu hỏi trong hình 4 </b>
<b>câu hỏi trong hình 4 </b>
<b>và hình 5 bằng cách </b>
<b>và hình 5 bằng cách </b>
<b>thảo luận nhóm 4.</b>
<b>Nước ở thể lỏng trong </b>
<b>Nước ở thể lỏng trong </b>
<b>khay đã biến thành </b>
<b>khay đã biến thành </b>
<b>nước ở thể rắn.</b>
<b>nước ở thể rắn.</b>
<b>Hiện tượng đó gọi là </b>
<b>Hiện tượng đó gọi là </b>
<b>sự đơng đặc.</b>
<b>sự đơng đặc.</b>
Trả lời câu hỏi hình
5
<b>Nước đá trong khay đã </b>
<b>Nước đá trong khay đã </b>
<b>biến thành nước ở thể </b>
<b>biến thành nước ở thể </b>
<b>lỏng.</b>
<b>lỏng.</b>
<b>Hiện tượng đó gọi là </b>
<b>Hiện tượng đó gọi là </b>
<b>sự nóng chảy.</b>
<b>Nước ở thể rắn</b>
<b>Nước ở thể lỏng</b>
<b>Nóng chảy</b>
<b>Hoat động 3:</b>
<b>Hoat động 3:</b>
<b>Củng cố:</b>
<b>Nước trong thiên nhiên tồn tại </b>
<b>ở những thể nào?</b>
a) Lỏng. c) Khí.
<b>Câu 1 : Đánh dấu X vào </b>
<b>trước câu trả lời đúng </b>
<b>2) H</b>
<b>2) Hãy điền các từ: bay hơi; đông <sub>ãy điền các từ: bay hơi; đơng </sub></b>
<b>đặc; ngưng tụ; nóng chảy vào vị trí </b>
<b>đặc; ngưng tụ; nóng chảy vào vị trí </b>
<b>của các mũi tên cho phù hợp.</b>
<b>của các mũi tên cho phù hợp.</b>
<b>Hơi nước </b>
<b>Nước ở thể rắn</b>
<b>Nước ở thể lỏng</b>
<b>Nước ở thể lỏng</b>
………
……… ………
………<b>Nóng chảy</b>
<b>Ngưng tụ</b>
<b>Bay hơi</b>