Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

Chuyen de luyen thi HSG lop 5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (54.3 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Chuyên đề: Phân số</b>


<b>Dạng 1: </b>

<b>Cấu tạo s</b>



Các bài toán phân số và tỉ số


<b>Bài 1: Viết số tự nhiên 8 thành các phân số có mẫu lần lợt là 3, 5, 12, 105, 1000.</b>
<b>Bài 2: Tìm số tự nhiên x biết:</b>


a, 2/3 = 5/4; b, 2/3 < x/6 < 1; c, 1 < 6/x < 2 d, x/17 = 60/204
e, (6 + x)/33 = 7/11; g, (12 +x)/(43 – x) =2/3; h, x/5 <3/7; i, 1< 11/x <2
<b>Bài 3: a, so sánh các phân số sau: 12/18 và 13/17</b>


b, H·y viÕt mét ph©n sè lín hơn 5/7 và nhỏ hơn 5/6. có bao nhiêu
phân sè nh vËy? (5-10)


<b>Bài 4: Cho phân số 14/26. Hãy tìm một số để khi cùng thêm số đó vào tử số và mẫu số của </b>
phân số đã cho thì đợc một phân số mới có giá trị bằng phân số 6/9. (6-11)
<b>Bài 5: Cho phân số 15/17. Hãy tìm một số tự nhiên sao cho khi đem tử số của paan số đã cho </b>
trừ đi số ấy và đem mẫu số cuả phân số đã cho cộng với số ấy thì đợc một phân số mới có giá
trị bằng 1/3. (8-12)


<b>Bài 6: Cho phân số 3/7. Cộng thêm vào tử số và mẫu số của phân số đó với cùng một số tự </b>
nhiên ta đợc một phân số có giá trị bằng phân số 7/9. Tìm số ú.


<b>Bài 7: (t77-10 cđ)</b>


Cho phõn s 11/14. Tỡm mt phõn số bằng phân số đã cho , Biết rằng mẫu số của phân số đó
lớn hơn tử số của nó 1995 đơn vị


<b>Bµi 8: (t9 – tnc)</b>



Cho hai phân số 6/7 và 1/9. Hãy tìm phân số a/b sao cho khi thêm a/b vào 1/9 và bớt a/b ở
6/7 thi ta đợc hai phân số có tỉ số là 3.


<b>Bµi 9: (b4-t10-tnc)</b>


Cho phân số 7/8. Hãy tìm số a sao cho đem tử số của phân số đã cho trừ đi a và thêm a vào
mẫu số ta đợc phân số mới bằng 1/4.


<b>Bµi 10: (b5 –t11-tnc)</b>


Cho hai phân số 6/7 và 2/9. Hãy tìm phân số a/b sao cho khi thêm a/b vào mỗi phân số đã cho
ta đợc hai phân số mới có tỉ số là 3.


<b>Bµi 11: (b7-t12-tnc)</b>


Cho phân số 26/45. Hãy tìm số tự nhiên c sao cho thêm c vào tử số và giữ nguyên mẫu số , ta
đợc phân số mới có giá trị bằng 2/3.


<b>Bµi 12(b8-t12-tnc)</b>


Cho phân số 25/37 . Hãy tìm số tự nhiên c sao cho đem mẫu số của phân số đã cho trừ đi c và
giữ nguyên tử số ta đợc phân số mới có giá trị bằng 5/6.


<b>Bµi 13: (b9-t13-tnc)</b>


Cho phân số a/b có b-a = 21. Phân số a/b sau khi rút gọn thì đợc phân số 16/23. Tìm phân số
a/b.


<b>Bài 14: Cho phân số 33/21. Hỏi cùng phải bớt đi ở cả tử số và mẫu số một số là bao nhiêu đê </b>
đợc một phân số mới có giá trị bằng 5/3.(b16-t20-psts)



<b>Bài 15: Cho phân số 37/128. Hãy tìm số tự nhiên a sao cho khi bớt a ở tử số và thêm a vào </b>
mẫu số ta đợc phân số mới có giá trị bằng 2/9.


<b>Bµi 16: (b39-t61-gbnc)</b>


Cho phân số 39/69. Hãy tìm số tự nhiên m, sao cho thêm m vào cả tử số và mẫu số thì đợc
phân số mới có giá trị bằng 3/5.


<b>Bµi 17: (b18-t20-tnc)</b>


Cho phân số 234/369. Hỏi phải cùng bớt ở tử số và mẫu số bao nhiêu đơn vị để đợc phân số
mới và rút gọn phân số mới đó, ta đợc phân số 5/8.


<b>Bµi 18: (b14-t19-tnc)</b>


Cho phân số a/b có a + b = 136. Rút gọn phân số a/b thì đợc phân số 3/5. Tìm phân số đã cho.
<b>Bài 19: (b15 –t19 – tnc)</b>


Cho phân số a/b có hiệu giũa mẫu số và tử số là 18. Sau khi rút gọn phân số a/b ta đợc phân
số 5/7. Tìm phân số a/b.


<b>Bài 20: Cho phân số m/n có giá trị bằng phân số 6/7. Nừu giảm tử số đi 12 đơn vị thì đợc </b>
phân số mới có giá trị bằng phân số 36/49. Tìm phân số m/n đã cho.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Bµi 22: a, Viết các phân số sau theo thứ tự tăng dần: 3/4; 5/6; 7/8</b>


b, HÃy tím 5 phân số có tử số chia hết cho 5 và nằm giữa 9/10 vµ 11/13. (b15-t98-10cd)
<b>Bµi 23: (b19-t99-10cd)</b>



Viết các phân số sau thàh tổng của các phân có mẫu số khác nhau và có tử số đều bằng 1: a,
31/32 ; b, 25/27.


<b>Bài 24: HÃy phân tích các phân số sau đây thành tổng của 3 phân số tối giản có cùng mẫu số:</b>
a, 13/36 b, 31/60 (45-psts)


<b>Bài 25:Tìm tổng của các phân số có tử số là 3, lớn hơn 1/6 nhng bé hơn 1/5</b>


<b>Dng 4: Toỏn v phõn s</b>


<b>Dạng 4.1: Tìm tỉ số của hai số</b>



<b>Bài 1: 3/4 số cam b»ng 2/5 sè quýt. TÝnh tØ sè gi÷a sè cam và số quýt.(b1-t59-tsps).</b>


<b>Bài 2: Biết rằng 2/3 số trâu thì bằng 3/7 số bò và cũng bằng 5/8 số ngựa. Hỏi số trâu bằng </b>
mấy phần số ngựa? Số ngựa bằng mấy phần số bò?


(b1-t78-psts)


<b>Bài 3: Bạn Lan mua vở hết 1/4 số tiền của mình có.</b>
Bạn Phợng mua sách hết 2/7 số tiền của mình có.


Biết rằng số tiền còn lại của hai bạn bằng nhau. Tính tỉ số giữa số tiền của Lan và Phợng có
lúc đầu.(b2-t78-psts)


<b>Dạng 4.2: Tìm một phân số của một số</b>



<b>Bi 4: Ba ngời chia nhau 720 ngàn đồng . Ngời thứ nhất đợc 1/6 số tiền, ngời thứ hai đợc 3/8 </b>
số tiền, còn bao nhiêu là của ngời thứ ba.



TÝnh sè tiỊn cđa ngêi thø ba. (b2-t60-psts)


<b>Bµi 5 : Líp 5A cã 48 HS gåm 4 lo¹i: Giái , Khá , Trung bình, yếu.</b>
Biết rằng:


- Số số HS giái b»ng mét nưa sè HS ba lo¹i kia.
- Sè Hs khá bằng 1/3 số HS ba loại kia.


- Số HS yếu bằng 1/7 số HS ba loại kia.
Tìm số HS mỗi loại. (b4-t78-psts)


<b>Bài 6: Một bình nớc mắm có 42 l nớc mắm, lần thứ nhất ngời ta rót ra 1/7 bình, lần thứ hai rót</b>
ra 5/6 bình. Hỏi trong bình còn lại bao nhiêu lít nớc mắm?


<b>Bi 7: Dũng có 56 viên bi. Dũng cho Hùng 1/4 số bi, cho Minh 3/7 số bi còn lại. Hỏi Dũng đã</b>
cho Minh bao nhiêu viên bi?(b1,2-t5-TĐNC)


<b>Bài 8: Bể nớc cứu hoả của chợ An Thạch đợc bắt ba vòi nớc chảy vào bể . Nừu vòi thứ nhất </b>
chảy một mình thì phải mất 18 giờ mới đầy bể. Vịi thứ hai chảy nhanh gấp rỡi vòi thứ nhất.
Vòi thứ ba lại chảy nhanh gấp rỡi vòi thứ hai. Hỏi nếu cùng mở cả ba vịi thì sau bao lâu sẽ
đầy bể? (b5-t79-psts)


<b>Bài 9 : Ba ngời cùng làm một cơng việc sẽ hồn thành cơng việc đó trong 2 giờ 40 phút. Nếu </b>
làm riêng một mình thì ngời thứ nhất phải mất 8 giờ mới xong công việc, ngời thứ hai phải
mất 12 giờ mới xong công việc. Hỏi nếu ngời thứ ba làm một mình thì phải mất mấy giờ mới
xong cụng vic?


<b>Bài 10: hai ngời thợ cùng làm một cộng việc và hoàn thành sau 4 giờ. Nếu làm riêng một </b>
mình thì ngời thứ nhất phải mất 7 giờ mới xong công việc. Hỏi nếu làm riêng một mình thì
ngời thứ hai sau bao lâu mới xong công viÖc?



<b>Bài 11: Để đắp xong một quãng đờng, đội thứ nhất cần 9 ngày, đội thứ hai cần 15 ngày. Đội </b>
thứ nhất làm trong 6 giờ rồi nghỉ để đội thứ 2 làm tiếp cho xong quãng đờng đó. Hỏi đội thứ
hai đã làm trong bao lâu? Biết rằng năng suất làm việc của mỗi ngời mỗi ngày nh nhau.
<b>Bài 12: Bà có một túi kẹo rất ngon. Bà chia đều cho ba cháu :Bắc ,Trung, Nam. Sau khi Bắc </b>
ăn đi 8 cái, Trung ăn số kẹo gấp rỡi số kẹo của Bắc đã ăn thì số kẹo của Bắc và Trung bằng
2/3 số kẹo của Nam. Hỏi lúc đầu bà chí cho mỗi cháu bao nhiêu cái kẹo?


(b9-12/b3,4,6,7/photo)


<b>Bài 13: Cuối học kỳ I, lớp 5A có số học sinh đạt học sinh giỏi kém 1/4 tổng số học sinh của </b>
lớp là 2 em. Số còn lại đạ học sinh khá và nhiều hơn 1/2 số học sinh của lớp là 12 em. Tính :
a, Số học sinh của lớp 5 A


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Bµi 14: Líp 5B cã sè häc sinh giái nhiỊu hơn 1/5 số học sinh của lớp là 3 em. Số học sinh </b>
còn lại nhiều hơn 1/2 số häc cđa líp lµ 9 em. TÝnh


a, Sè häc sinh giái cđa líp 5B.


b, Sè häc sinh cđa líp 5B. (42,43-t24 tnc)


<b>Dạng 4.3:Tìm một số khi biết giá trị mét ph©n sè cđa sè Êy</b>



<b>Bài 15: Một cơ giáo mỗi tháng ăn hết 1/2 tiên lơng, trả tiền nhà hết 1/6 tiền lơng, tiền tiêu vặt </b>
hết 1/5 tiền lơng. Cuối tháng còn để dành đợc 60 000 đồng. Tính lơng tháng của cơ giáo.
(b3-t61-psts)


<b>Bài 16: Một ngời đi xe máy , ngày thứ nhất đi dợc 2/5 quãng đờng, ngày thứ hai đi đợc 1/3 </b>
quãng đờng, ngày thứ ba đi thêm 40 km thì hết quãng đờng. Hỏi quãng đờng dài bao nhiêu
kilômét?(b4-t5-TĐNC)



<b>Bài 17: Một nhà máy có 90 cơng nhân chia thành ba tổ, tổ một có 18 cơng nhân, tổ hai chiếm</b>
3/10 tổng số công nhân. Hỏi tổ ba chiếm bao nhiêu phần tổng số công nhân?(b5-t5-TDNC)
<b>Bài 18: Một bác nông dân mang dừa ra chợ bán , lần đầu bán đợc 3/5 số quả dừa mang đi, lần</b>
thứ hai bán đợc 21 quả dừa và lần thứ ba bán đợc số dừa bangừ 3/8 số dừa bán lần đầu thì hết
số dừa. Hỏi bác nông dân bán tất cả bao nhiêu quả dừa?(b8-t6)


<b>Bài 19: Trong một nhà máy, số công nhân giỏi nếu có thêm đợc 2 ngời thì sẽ bằng 1/5 tổng số</b>
cơng nhân, cịn số cơng nhân khơng đợc xếp loại giỏi nếu giảm đi 14 ngời thì số cịn lại sẽ
bằng 1/2 tổng số cơng nhân. Hỏi trong nhà máy coa bao nhiêu công nhân giỏi?(b9-t6)
<b>Bài 20: Ba bạn Hồng , Lan , Huệ chia nhau một số kẹo. Hồng lấy 1/3 số kẹo và 2 viên, Lan </b>
lấy 1/4 số kẹo và 3 viên kẹo. Huệ lấy 10 viên kẹo thì vừa hết. Hỏi Hồng và Lan mỗi bạn lấy
bao nhiêu viên kẹo?(b11-t6-TDNC)


<b>Bài 21: Một ngời bỏ ra một số vốn để đi buôn, chuyến thứ nhất lãi đợc 1/4 vốn . Với tiền vốn </b>
và lãi, ngời đó đi bn chuyến thứ hai và bị lỗ 1/10 vốn mới, cuối cùng còn lại bao nhiêu tiền,
ngời đó đi bn chuyến thứ ba và đợc lãi 1/3 số tiền đó. Sau khi đi bn ba chuyến, ngời đó
đợc lãi và vốn là 15 triệu đồng. Hỏi sau ba chuyến đi buôn ngời đó đợc lãi bao nhiêu tiền?
(b13-t6-TDNC)


<b>Bài 22: Lan ,Hồng Huệ mua chung một tấm vải với giá 14 000 đồng một mét. Lan mua 1/6 </b>
tấm vải, Hồng mua 1/2 tấm vải và trả nhiều hơn Lan 112000 đồng, Huệ mua phần còn lại. Hỏi
mỗi ngời mua bao nhiêu mét vải?(b16-t7-TDNC)


<b>Bài 23: Một ngời đi chợ mang theo một sọt trứng. Ngời đó bán 2/5 số trứng rồi lại bn thêm </b>
46 quả. Vì vậy tất cả số trứng đem về bằng 10/9 số trứng mang đi.(b10-t80-psts)


Hỏi ngời ấy đã mang đi bao nhiêu quả trứng?


<b>Bài 24: Một ngời bán cam. Buổi sáng bán đợc 3/5 số cam mang đi, buổi chềi bán thêm đợc </b>


39 quả. Lúc về thì thấy số cam cịn lại bàng 1/8 số cam đã bán đợc.


Hỏi số cam đã mang đi?(b11-t80-psts)


<b>Bµi 25: Cuèi năm học, bốn tổ của một lớp 5 thi đua. Sè diĨm 10 cđa tỉ I b»ng 1/2 tỉng sè </b>
điểm 10 của 3 tổ còn lại. Số điểm 10 cđa tỉ II b»ng 1/3 tỉng sè ®iĨm 10 cđa 3 tổ còn lại. Số
điểm 10 của tổ III bằng 1/4 tổng số điểm 10 của 3 tổ còn lại. Số điểm 10 của tổ IV là 26 điểm
10. Tìm số điểm 10 của cả lớp và mỗi tổ.


b, Bốn học sinh giỏi chung tiền mua một bộ sách “Em muốn giỏi tốn”. Bạn thứ nhất góp một
nửa số tiền mà ba bạn cịn lại phải góp. Bạn thứ hai góp một phần ba số tiền mà ba bạn kia đã
góp. Cịn bạn thứ ba góp một phần t số tiền mà ba bạn kia phải góp. Riêng bạn thứ t góp 2
600 đồng. Tính giá tiền bộ sách và số tiền mỗi bạn đã góp


(B13-t80-psts)


<b>Bài 26: Một đội thuỷ lợi định đào một con kênh gồm ba đoạn. Ngày đầu đào đợc 1/4 con </b>
kênh thì cịn thiếu 10 m nữa mới đào xong đoạn thứ nhất. Ngày sau đội đào tiếp 70 m nữa thi
thấy chẳng những đã đào xong hai đoạn đầu mà còn đào đợc 5 m nữa ở đoạn kênh thứ ba. Hỏi
mmỗi đoạn kênh định đào dài bao nhiêu mét, biết rằng số mét kênh còn lại cha đào bằng 2/3
số mét kênh đã đào đợc trong hai ngày.(b14-t81-psts)


<b>Bài 27: Một ngời đi từ A đến B hết 7 giờ. Một ngời khác đi từ B về A thì hết 5 giờ. Hỏi nếu </b>
hai ngời đó khới hành cùng một lúc: Một từ A, một từ B thì sau bao lâu họ gặp nhau?


(b39-t24-tnc)


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Bài 29: Ba vòi nớc cùng chảy vào bể thì sau 1 giờ 20 phút sẽ đầy bể. Nếu riêng vòi thứ nhất </b>
chảy thì sau6 giờ sẽ đầy bể. Nếu riêng vòi thứ hai chảy thì sau 4 giờ sẽ đầy bể. Hỏi riêng vòi
thứ ba chảy thì sau bao lâu sẽ đầy bể.



(8,10-t7 photo)


<b>Dạng 4.4: Tìm các sè biÕt tỉng vµ tØ sè cđa chóng</b>



<b>Bài 30 : Tổng số tuổi của ba cha con là 85, trong đó:</b>
- Tuổi con gái bằng 2/5 tuổi cha.


- Ti con trai bằng 3/4 tuổi con gái
Tìm số tuổi từng ngêi ? (b5-t63-psts)


<b>Bài 31: Hồng hỏi Lan: “bây giờ là mấy giờ?”. Lan trả lời: “Từ bây giờ cho đến nửa đem thì </b>
cịn gấp rỡi thời gian từ lúc bắt đầu ngày cho đến bây giờ”. Bạn thử tính xem bây giờ là mấy
giờ?


<b>Bài 32: Ba bạn chia nhau 30 quả cam . Lan lấy 2/5 số cam. Phợng lấy số cam bằng 4/5 số </b>
cam của Mai. Hỏi mỗi bạn đợc bao nhiêu quả cam?


<b>Bài 33: Tổng chiều dài của ba tấm vải là 112m. Sau khi bán 3/7 tấm vải xanh, 1/5 tấm vải đỏ </b>
và 2/5 tấm vải trắng thì phần cịn lại của 3 tấm vải dài bằng nhau. Tính chiều dài của mỗi tấm
vải.


<b>Bµi 34: Khèi 4 cã 3 líp víi 115 häc sinh. BiÕt r»ng:</b>
- Sè häc sinh líp 4B b»ng 8/9 sè Hs líp 4A.
- Sè HS líp 4 chuyên toán bằng 3/4 số HS lớp 4B
HÃy tính số HS của mỗi lớp.


(B15->b18-t82-psts)


<b>Bi 35: Ba ngi cú tt cả 120 000 đồng, biết 2/3 số tiền của ngời thừ nhất bằng 50 % số tiền </b>


của ngời thứ hai và bằng 40 % số tiền của ngời thứ ba. Hãy tính số tiền của mỗi ngời.


<b>Bài 36: tổng chiều dài của ba tấm vải là 112 m. sau khi bán bớt 3/7 tấm vải xanh, 1/5 tấm vải </b>
đỏ và 2/5 tấm vải trắng thì phần cịn lại của ba tấm vải dài bằng nhau. Tính chiều dài mỗi tấm
vải.


<b>Bài 37: Một cửa hàng rau quả. Sau khi bán đợc 4/7 số cam và 5/9 số chanh thì ngời bán ấy </b>
cịn lại 160 quả hai loại, trong đó số cam bằng 3/5 số chanh. Hỏi lúc đầu cửa hàng có bao
nhiêu quả mỗi loại.


<b>Bài 38: Lan và Liên có 27000 đồng. Lan tiêu hết 1/4 số tiền của mình. Liên tiêu hết 2/5 số </b>
tiền của mình thì số tiền cịn lại của mỗi ngời bằng nhau. Hỏi lúc đầu mỗi ngời mang đi bao
hiêu tiền?


(b12->b15-t8-Photo)


<b>Bài 39: HS các lớp Ba, Bốn, Năm tổ chức trồng cây. Số cây của lớp Ba bằng một nửa số cây </b>
của lớp Bốn và bằng 1/3 số cây của lớp Năm. Biết rằng tổng số cây của lớp BA và lớp Năm đã
trồng là 100 cây. Tính số cây của mỗi lớp đã trồng.


<b>Bµi 40: An và Bình có 33 viên bi. Biết rằng 1/3 số cây của An thì bằng 2/5 số cây của Bình. </b>
Hỏi mỗi bạn có bao nhiêu viên bi? (b33-34-t13-501TD)


<b>Dạng 4.5: Tìm hai số biết hiệu và tỉ số của chúng</b>



<b>Bài 41: Một giá sách có aa ngăn:</b>


- Số sách ở ngăn thứ nhất bằng 2/3 số sách ở ngăn thứ ba.
- Số sách ở ngăn thứ hai bằng 3/4 số sách ở ngăn thứ nhất.



Biết ngăn thứ ba có nhiều hơn ngăn thứ hai 45 cuốn, hỏi số sách ở mỗi ngăn?


<b>Bi 42: S kt mt tun học, ba tổ của lớp 4A đạt đợc nhiều điểm giỏi. Nếu lấy 1/5 số điểm </b>
giỏi của tổ I chia đều cho hai tổ kia thì số điểm giỏi của ba tổ bằng nhau. Nếu tổ I đợc thêm 8
điểm giỏi nữa thì số điểm giỏi của tổ I bằng tổng số điểm giỏi của hai tổ kia. Hỏi mỗi tổ đợc
bao nhiêu điểm giỏi?


<b>Bài 43: Đoàn vận động viên trờng em đi dự Hội khoẻ Phù đổng của huyện có số nữ bằng 1/3 </b>
số nam. Sau đó theo u cầu của Phịng Giáo dục huyện nên nhà trờng đã thay thế 6 vận động
viên nam bằng 6 VĐV nữ. Vì thế số nữ lại bằng 2/3 số nam. Hỏi có bao nhiêu VĐV?


(b6,7,8-t65-psts)


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Bµi 45: HiƯn nay ti con b»ng 1/7 ti cha. Sau 15 năm nữa tuổi con sẽ bằng 2/5 tuổi cha. </b>
Tính tuổi của mỗi ngời hiện nay?(b21-t82-psts)


<b>Bi 46: Khi anh tơi 9 tuổi thì mẹ mới sinh ra tơi. Trớc đây lúc mà tuổi anh tôi bằng tuổi tôi </b>
hiện nay thì tơi chỉ bằng 2/5 tuổi anh tơi. Đố bạn tính đợc tuổi của anh tơi hiện
nay.(b25-t83-psts)


(b18,19,20-t8 pho to)


<b>Bµi 47: Trong häc kú I sè häc sih giỏi của lớp em bằng 1/9 số HS còn lại của lớp. Sang học </b>
kỳ II vì có thêm hai bạn nữa nên số HSG bằng 1/5 số HS còn l¹i cđa líp. Hái sè Hs líp em?
(b20-t82-psts)


<b>Bài 48: Hiện nay anh 13 và em 3 tuổi . Hỏi sau đấy bao nhiêu năm thì anh gấp 3 tuổi em?</b>
(b43-t15-501TD)


<b>Bµi 49: MĐ h¬n con 24 ti. TÝnh ti hiƯn nay của mỗi ngời, biết ràng 3 năm nữa tuổi con </b>


bằng 1/4 tuổi mẹ.


<b>Dạng 4.6 : Tìm số trung bình cộng</b>



<b>Bài 50: Tìm phân số tối giản biết rằng:</b>


- Trung bình cộng của số thứ nhất và số thứ hai là 5/12.
- Trung bình cộng của số thứ nhất, thứ hai, thø ba lµ 19/36.


- Trung bình cộng của cả bốn số là 143/240, và số đầu trung bình cộng của kém hai số
cuối 11/40 đơn vị.(b9-t67-psts)


<b>Bài 51: Cho hai số 4/3 và 2/5. Số thứ ba bằng trung bình cộng của hai số đó. Số thứ t lớn hơn </b>
trung bình cộng của cả bốn số là 2/15. Tỡm bn s ú.


<b>Bài 52: Tím số trung bình cộng ba số biết rằng:</b>
- Tổng của hai số đầu là 5/6.


- Tỉng cđa hai sè ci lµ 17/12
- Tỉng cđa số đầu và số cuối là 5/4


<b>Dng 5.7: Lm trũn phân số thành đơn vị</b>



<b>Bài 53: Hôm qua cô t bán 5/8 tấm vảitheo giá 20 000 đồng một mét thì đợc lãi 200 000 đồng.</b>
Hơm nay cơ t bán phần còn lại của tấm vải theo giá 18 000 đồng một mét thì đợc lãi 90 000đ.
Hỏi tấm vải dài bao nhiêu mét (b10-t68-psts).


<b>Bài 54: Một cửa hàng bán một bao đờng làm hai lần. Lần thứ nhất bán 5/7 bao đờng với giá 7</b>
800 đồng một kg thì đợc lãi số tiền là 24 000 đồng, lần thứ hai bán số đờng còn lại với giá 7
500đ một kg thì đợc lãi 6000 đồng. Hỏi bao đờng đó có bao nhiêu kilơgam?(b14 –


t7-TDNC)


<b>Bài 55: Một ngời bán trái cây: Hôm trớc bán đợc 2/7 số cam theo giá 500 đồng một quả thì </b>
đợc lãi 24 000 đ. Hơm sau bán nốt chỗ cịn lại theo giá 300 đ một quả thì đợc lãi 16 000đ.
Hỏi số cam ngời ấy có và mỗi ngày ngời ấy bán đợc bao nhiêu tiền?


<b>Bài 56: Hôm trớc bác Năm bán 4/7 số áo thun theo giá lẻ 9000 đồng một cái thì đợc lãi 200 </b>
000đ. Hơm sau bác bán nốt chỗ cịn lại theo giá xỉ 8 800 đồng một cái thì đợc lãi 120 000 đ.
Hỏi bác Năm có bao nhiêu cái áo và đã bán đợc tất cả bao nhiêu tiền?


<b>Bài 57: Tuần đầu một ngời bán ra 3/7 số sản phẩm mà mình làm đợc với giá 18 000đ một sản </b>
phẩm và thu đợc 54 000đ tiền lãi. Tuần sau ngời đó bán tiếp 2/3 số sản phẩm cịn lại với giá20
000 đồng một sản phẩm và thu đợc 80 000đ tiền lãi. Hỏi ngời ấy đã làm đợc bao nhiêu sản
phẩm và đã bán đợc bao nhiêu sản phẩm?(b30,31,32-t84-psts)


<b>Bài 58: Một cửa hàng mua một tấm vải hết 540 000 đồng và bán lại nh sau:</b>


Ngày thứ nhất bán đợc 5/9 tấm vải với giá 18 000 đồng một mét, ngày thứ hai bán 3/5 chỗ
còn lại với giá 15 000 đồng một mét, ngày thứ ba bán 13m thì hết tấm vải và tổng cộng đợc
lãi 162 000 đồng. Hỏi ngày thứ ba cửa hng bỏn 1m vi giỏ bao nhiờu?(b18-t7-TDNC).


<b>Dạng 4.8: Giả thiết tạm về phân số</b>



<b>Bi 59: Mt ngi buụn su riờng giá 7000đ một quả. Ngời ấy bán lại 4/5 số sầu riêng giá 10 </b>
000đ một quả và chỗ còn lại 9 000đ một quả. Bán xong ngời ấy đợc lãi tất cả là 560 000đ.
Hỏi số sầu riêng ngời ấy đã buôn?(b11-t69-psts).


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Bài 61: Một ngời buôn một số đĩa giá 6 000đ một chiếc. Ngời ấy đánh vữ mất 5 chiếc. Chỗ </b>
còn lại đợc bán nh sau:



- 1/3 số đĩa bán vơi giá 7000đ một chiếc.
- 2/5 số đĩa bán với giá 7 500 đ một chiếc .
- số còn lại bán với giá 8 000 đ một chiếc .


Biết rằng số tiền lãi thu đợc là 80 000đ, hỏi số đĩa đã buôn?
<b>Bài 62: Một ngời mua một số mũ vải hết 245 600.</b>


- Lần đầu ngời ấy bán 1/5 số mũ với giá 2 800đ một cái.
- Lần sau ngời ấy bán 1/4 số mũ với giá 3000 đ một cái.
- Còn lại ngời ấy bán với giá 3 200đ một cái.


Ngời ấy đợc lãi cả thảy 1/5 số tiền bán mũ. Hỏi có bao nhiêu cái mũ?
(b33,35,36-t85-psts)


<b>D¹ng 4.9: Lo¹i khử về phân số </b>



<b>Bài 63: (b13-t71-psts)</b>


C n trâu bị có tất cả 50 con. Biết rằng nếu đem 2/5 số trâu và 3/4 số bò gộp lại thì đợc 27
con. Hỏi số trâu và số bũ?


<b>Bài 64: Một mết lụa và một mét vải giá 50 000đ .</b>
1/2 mét lụa và 2/5 mét vải giá 23 000đ.
Hỏi 8 m lụa và 15 m vải giá bao nhiêu tiền?
<b>Bài 65: 1/3 số cam và 1/5 số quýt là 30 quả.</b>


1/4 số cam và 1/2 số quýt là 40 quả.
Hỏi số cam và số quýt?


<b>Bài 66: 2/5 số HS nam và4/7 số HS nữlà 140 bạn</b>


5/6 số HS nam nhiều hơn 9/14 số Hs nữ 35 bạn.


Hỏi khối lớp 5 trờng em có bao nhiêu bạn nam, bao nhiêu bạn nữ?
<b>Bài 67: 2/5 số gà ít hơn 2/3 số vịt là 200 con.</b>


3/4 số gà nhiều hơn 5/12 số vịt là 125 con.
Hỏi có bao nhiêu con gà, bao nhiêu con vịt?
(b37-->b40-t86-psts)


<b>Bi 68: Mt hiu sách bán một số vở với giá 1200đ một quyển và một số sách với giá 4 800đ</b>
một quển, tổng số tiền bán sách và vở là 282 000đ. Hỏi cửa hàng đã bán bao nhiêu quyển vở,
bao nhiêu quyển sách? Biết rằng 2/5 số tiền bán vở cộng với 1/2 số tiền bán sách thì đợc 132
000.(b19-t7-TDNC)


<b>Dạng 4.10:Tính ngợc về phân số</b>



<b>Bi 69(73 PSTS): Tỡm một số biết rằng nếu đem số đó chia cho 3, đợc bao nhiêu trừ đi 2/7 </b>
thì đợc 7/2.


<b>Bài 70: Có ba bình đựng nớc nhng cha đầy. Sau khi đổ 1/3 số nớc ở bình I sang b ình II, rồi </b>
đổ 1/4 số nớc hịên có ở bình II sang bình III, cuối cùng đổ 1/10 số nớc hiện có ở bình III sang
bình I, thì mỗi bình đều có 9 lít nớc. Hỏi lúc đầu mỗi bình có bao nhiêu lít nớc?(b17-t76-psts)
<b>Bài 71: Một ngời bán trứng, lần thứ nhất bán 1/2 số trứng cộng với 1/2 quả, lần thứ ba bán 1/2</b>
số trứng còn lại cộng 1/2 quả. Cuối cùng trong rổ còn lại 1 quả. Hỏi lúc đầu trong rổ có bao
nhiêu quả trứng?


<b>Bài 72: Một ngời thợ may, lần thứ nhất cắt 5/12 tấm vải và thêm 2m để may áo dài. Lần thứ </b>
nhì cắt 3/8 số vải cịn lại và thêm 3m để may áo sơ mi. May xong còn lại 22m . Tìm chiều dài
tấm vải?



<b>Bµi 73: Bµ Hng đem một số dầu phộng ra chợ. Lân thứ nhất bán 1/3 số dầu và thêm 1/2 lít. </b>
Lân fthứnhì bán 1/3 số dầu còn lại và thêm 1/3 lít thì còn lại 4 lít. Hỏi bà đem ra chợ bao
nhiêu lít dầu?


<b>Bi 74: Ch Tỳ bỏn mt vi làm ba lần. Lần thứ nhất bán 1/3 tấm vải và thêm 3 m, lần thứ nhì </b>
bán 3/7 số vải còn lại và thêm 3m. Lần cuối bán đợc 49 500 đồng với giá một m là 5 500
đồng. Tìm chiều dài tấm vải và số vải bán mỗi lần?


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×