Tải bản đầy đủ (.pptx) (28 trang)

bai giang FloBromIot

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (951.8 KB, 28 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Giáo viên hướng dẫn :Nguyễn Thị Lam </b>
<b>Giáo viên hướng dẫn :Nguyễn Thị Lam </b>


<b>Sinh viên thực hiện :Nguyễn Minh Tuyến </b>


<b>Sinh viên thực hiện :Nguyễn Minh Tuyến </b>

<b>BÀI:25 FLO-BROM-IOT</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>X</b>



<b>X</b>

<b>I</b>

<b>I</b>

<b>H</b>

<b>H</b>

<b>Ó</b>

<b>Ó</b>


<b>O</b>



<b>O</b>

<b>A</b>

<b>A</b>



<b>P</b>



<b>P</b>

<b>H</b>

<b>H</b>

<b>Â</b>

<b>Â</b>


<b>Ệ</b>



<b>Ệ</b>

<b>N</b>

<b>N</b>


<b>I</b>



<b>I</b>


<b>Đ</b>



<b>Đ</b>

<b>N</b>

<b>N</b>



<b>K</b>



<b>K</b>

<b>I</b>

<b>I</b>

<b>M</b>

<b>M</b>

<b>L</b>

<b>L</b>

<b>O</b>

<b>O</b>

<b>Ạ</b>

<b>Ạ</b>

<b>I</b>

<b>I</b>



<b>TRỊ CHƠI Ơ CHỮ</b>



1


1 <b>ĐĐ</b> <b>SS</b>


2


2 <b>ĐĐ</b> <b>SS</b>


3


3 <b>ĐĐ</b> <b>SS</b>


4


4 <b>ĐĐ</b> <b>SS</b>


<b>L</b>


<b>L</b>


<b>G</b>



<b>G</b>

<b>Ụ</b>

<b>Ụ</b>



<b>V</b>



<b>V</b>

<b><sub>À</sub></b>

<b>À</b>

<b>N</b>

<b>N</b>

<b>C</b>

<b>C</b>



<b>H</b>




<b>H</b>

<b>A</b>

<b>A</b>

<b>L</b>

<b>L</b>

<b>O</b>

<b>O</b>

<b>G</b>

<b>G</b>

<b>E</b>

<b>E</b>

<b>N</b>

<b>N</b>



<b>TỪ KHÓA</b>


<b>TỪ KHÓA</b>

<b>H</b>

<b>H</b>

<b>A</b>

<b>A</b>

<b>L</b>

<b>L</b>

<b>O</b>

<b>O</b>

<b>G</b>

<b>G</b>

<b>E</b>

<b>E</b>

<b>N</b>

<b>N</b>



<b>I</b>



<b>I</b>

<b>A</b>

<b>A</b>

<b>V</b>

<b>V</b>

<b>E</b>

<b>E</b>


<b>G</b>



<b>G</b>

<b>N</b>

<b>N</b>



5


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>NỘI DUNG BÀI HỌC</b>


<b>FLO-BROM-IOT</b>



<b>FLO-BROM-IOT</b>



<b>II-BROM</b>



<b>II-BROM</b>



<b>TIẾT 44</b>
<b>BÀI:25</b>


<b>TIẾT 44</b>
<b>BÀI:25</b>



BROM BROM


1.Tính chất vật lý và trạng thái tự nhiên1.Tính chất vật lý và trạng thái tự nhiên
2.Tính chất hóa hoc2.Tính chất hóa hoc


3.Ứng dụng3.Ứng dụng


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>FLO-BROM-IOT</b>



<b>FLO-BROM-IOT</b>



<b>II- BROM</b>



<b>II- BROM</b>



1. Tính chất vật lý và trạng thái tự nhiên
a – tính chất vật lý


Brom


Trạng thái:
Màu sắc :


Thể lỏng.
Đỏ nâu.


Brom dễ bay hơi,hơi Brom rất độc.


Brom tan trong nước và tan


nhiều trong các dung mơi
hữu cơ


Tính tan :


<b>Bài: 25</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>FLO-BROM-IOT</b>



<b>FLO-BROM-IOT</b>



<b>II- BROM</b>



<b>II- BROM</b>



2.Trạng thái tự nhiên


<b>Bài: 25</b>



<b>Bài: 25</b>



-Trong tự nhiên, brom tồn tại chủ yếu ở dạng hợp
chất. (ít hơn hợp chất flo và Clo),


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>FLO-BROM-IOT</b>



<b>FLO-BROM-IOT</b>



<b>II- BROM</b>




<b>II- BROM</b>



3. Tính chất hóa học


<b>Bài: 25</b>



<b>Bài: 25</b>



- do Brom có 7 electron lớp ngoài cùng và độ âm
điện lớn bằng 2,96 nên brom là chất có tính oxi
hóa mạnh (Br<sub>2</sub> <Cl<sub>2</sub> <F<sub>2</sub> )


-Số oxi hóa trong hợp chất :-1 ,+1,+3,+5,+7,+4




</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>FLO-BROM-IOT</b>



<b>FLO-BROM-IOT</b>



<b>II- BROM</b>



<b>II- BROM</b>



3. Tính chất hóa học


<b>Bài: 25</b>



<b>Bài: 25</b>




a- tác dụng với kim loại


- Brom oxi hóa được nhiều kim loại (trừ Au và Pt)
phản ứng cần nhiệt độ


Ví dụ:


2M + nBr<sub>2</sub> → 2MBr<sub>n </sub>


(với n là hóa trị cao nhất của kim loại)


Tổng quát:


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>FLO-BROM-IOT</b>



<b>FLO-BROM-IOT</b>



<b>II- BROM</b>



<b>II- BROM</b>



3. Tính chất hóa học


<b>Bài: 25</b>



<b>Bài: 25</b>



Khí hidrobromua tan trong nước tạo dung dịch axit
Bromhidric là một axit mạnh (HBr>HCl>HF)



b- tác dụng với hidro ở nhiệt độ cao
(hidrobromua)


c- Tác dụng với nước


Br0 <sub>2</sub> + H<sub>2</sub>O HBr + HBrO+1 -1 +1


Brom vừa là chất oxi hóa vừa là chất khử


H0<sub>2</sub> + Br0 <sub>2</sub> → 2HBrt0 +1 -1
H<sub>2</sub> + Br<sub>2</sub> →


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>FLO-BROM-IOT</b>



<b>FLO-BROM-IOT</b>



<b>II- BROM</b>



<b>II- BROM</b>



4.Ứng dụng (sgk)


<b>Bài: 25</b>



<b>Bài: 25</b>



5. Sản xuất brom trong công nghiệp


 <sub>Brom có tính oxi hóa mạnh nhưng tính tính oxi </sub>



hóa yếu hơn flo và Clo


 <sub>Nguyên tắc: dùng Clo oxi hóa NaBr có trong </sub>


nước biển


Cl<sub>2</sub> + 2NaBr → 2NaCl + Br<sub>2</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>FLO-BROM-IOT</b>



<b>FLO-BROM-IOT</b>



<b>III- IOT</b>



<b>III- IOT</b>



1. Tính chất vật lý và trạng thái tự nhiên
a- Tính chất vật lý


Trạng thái:
Màu sắc :


Thể rắn.
Đen tím.


Iot rất ít tan trong nước và
tan nhiều trong các dung
mơi hữu cơ


Tính tan :



<b>Bài: 25</b>



<b>Bài: 25</b>



IOT


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>FLO-BROM-IOT</b>



<b>FLO-BROM-IOT</b>



<b>III- IOT</b>



<b>III- IOT</b>



1. Tính chất vật lý và trạng thái tự nhiên
b- Trạng thái tự nhiên


<b>Bài: 25</b>



<b>Bài: 25</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>FLO-BROM-IOT</b>



<b>FLO-BROM-IOT</b>



<b>III- IOT</b>



<b>III- IOT</b>




3. Tính chất hóa học


<b>Bài: 25</b>



<b>Bài: 25</b>



- do iot có 7 electron lớp ngoài cùng và độ âm điện
bằng 2,66 nên iot là chất có tính oxi hóa yếu (I<sub>2</sub> <
Br<sub>2</sub> <Cl<sub>2</sub> <F<sub>2</sub> )


-Số oxi hóa trong hợp chất :-1 ,+1,+3,+5,+7,+4




</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>FLO-BROM-IOT</b>



<b>FLO-BROM-IOT</b>



<b>III- IOT</b>



<b>III- IOT</b>



2. Tính chất hóa học


a- Tác dụng với kim loại khi đun nóng hoặc xúc tác


<b>Bài: 25</b>



<b>Bài: 25</b>




b-Tác dụng với hidro ở nhiệt độ cao và xúc tác


Iot chỉ oxi hóa được hidro ở nhiệt độ cao
và có mặt chất xúc tác.


I<sub>2</sub> + Fe FeIXúc tác H2O <sub>2</sub>


0 0 +2 -1


I<sub>2</sub> + Fe


I<sub>2</sub> + H<sub>2</sub> 2HI350-5000<sub>C</sub>
Xúc tác Pt


0 0 +1 -1


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>FLO-BROM-IOT</b>



<b>FLO-BROM-IOT</b>



<b>III- IOT</b>



<b>III- IOT</b>



2. Tính chất hóa học


<b>Bài: 25</b>



<b>Bài: 25</b>




 <sub>Khí HI tan trong nước tạo ra dung dịch axit </sub>


iothidric là axit mạnh(HI>HBr>HCl>HF).


b-Tác dụng với nước


 <sub>Iot không tác dụng với nước nhưng tan được </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>FLO-BROM-IOT</b>



<b>FLO-BROM-IOT</b>



<b>III- IOT</b>



<b>III- IOT</b>



2. Tính chất hóa học


<b>Bài: 25</b>



<b>Bài: 25</b>



 <sub>Iot là chất oxi hoa yếu hơn so với flo,Clo,Brom)</sub>


Cl<sub>2</sub> + 2NaI → 2NaCl + I<sub>2</sub>


0 -1 -1 0


Br0 <sub>2</sub> + 2NaI → 2NaBr + I-1 -1 0<sub>2</sub>



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>FLO-BROM-IOT</b>



<b>FLO-BROM-IOT</b>



<b>III- IOT</b>



<b>III- IOT</b>



3, Ứng dụng


<b>Bài: 25</b>



<b>Bài: 25</b>



Phần lớn iot được dùng để sản
xuất dược phẩm.


Muối iot( KI và
KIO<sub>3</sub>) dùng để
phòng bệnh
bứu cổ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>FLO-BROM-IOT</b>



<b>FLO-BROM-IOT</b>



<b>III- IOT</b>



<b>III- IOT</b>




4.sản xuất iot trong công nghiệp


<b>Bài: 25</b>



<b>Bài: 25</b>



 <sub>Trong công nghiệp người ta sản xuất iot từ </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>ĐÁP ÁN</b>


<b>ĐÁP ÁN</b>


Trong tự nhiên, nguyên tố hahogen có hàm lượng thấp nhất là


D. iot.
A. flo. B. clo. C. brom.


<b>ĐÁP ÁN</b>


<b>ĐÁP ÁN</b>


<b>LÀM LẠI</b>


<b>LÀM LẠI</b>


BẠN ĐÚNG RỒI.
BẠN SAI RỒI.


<b>ĐÁP ÁN</b>



<b>ĐÁP ÁN</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>ĐÁP ÁN</b>


<b>ĐÁP ÁN</b>


B. Nước brom và hồ tinh bột.
A. Quỳ tím.


C. Hồ tinh bột.


D. Dung dịch I<sub>2</sub> và hồ tinh bột.


<b>ĐÁP ÁN</b>


<b>ĐÁP ÁN</b>


<b>LÀM LẠI</b>


<b>LÀM LẠI</b>


BẠN ĐÚNG RỒI.
BẠN SAI RỒI.


<b>ĐÁP ÁN</b>


<b>ĐÁP ÁN</b>


Thuốc thử dùng để nhận biết dung dịch KI và KBr là ?



</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>ĐÁP ÁN</b>


<b>ĐÁP ÁN</b>


A. HF, HCl, HBr, HI.
B. HI, HBr, HCl, HF.
C. HF, HI, HCl, HBr.
D. HCl, HBr, HF, HI.


<b>ĐÁP ÁN</b>


<b>ĐÁP ÁN</b>


<b>LÀM LẠI</b>


<b>LÀM LẠI</b>


BẠN ĐÚNG RỒI.
BẠN SAI RỒI.


<b>ĐÁP ÁN</b>


<b>ĐÁP ÁN</b>


Theo chiều từ trái sang phải tính axit tăng dần là


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>ĐÁP ÁN</b>


<b>ĐÁP ÁN</b>



Brom có lẫn một ít tạp chất là clo. Một trong các hố chất
có thể loại bỏ clo ra khổi hỗn hợp là


C. Dd KBr.


A. H<sub>2</sub>O. B. NaOH. D. Dd KCl.


<b>ĐÁP ÁN</b>


<b>ĐÁP ÁN</b>


<b>LÀM LẠI</b>


<b>LÀM LẠI</b>


BẠN ĐÚNG RỒI.
BẠN SAI RỒI.


<b>ĐÁP ÁN</b>


<b>ĐÁP ÁN</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>ĐÁP ÁN</b>


<b>ĐÁP ÁN</b>


D. Cả A và B.


B. Halogen mạnh đẩy halogen ra khỏi muối.
A. Halogen tác dụng với hidro.



C. Halogen tác dụng với kim loại.


<b>ĐÁP ÁN</b>


<b>ĐÁP ÁN</b>


<b>LÀM LẠI</b>


<b>LÀM LẠI</b>


BẠN ĐÚNG RỒI.
BẠN SAI RỒI.


<b>ĐÁP ÁN</b>


<b>ĐÁP ÁN</b>


Để chứng minh tính oxi hóa thay đổi theo chiều
F<sub>2</sub> > Cl<sub>2</sub> > Br<sub>2</sub> >I<sub>2</sub> ta có thể dùng phản ứng


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>FLO-BROM-IOT</b>



<b>FLO-BROM-IOT</b>



<b>Bài: 25</b>



<b>Bài: 25</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

Ô CHỮ SỐ1




(gồm 7 chữ cái)



Ở điều kiện thường khí clo có màu gì ?


<b>00:00</b>
<b>00:01</b>
<b>00:02</b>
<b>00:03</b>
<b>00:04</b>
<b>00:05</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

Ô CHỮ SỐ 2



(gồm 7 chữ cái)



<b>00:00</b>
<b>00:01</b>
<b>00:02</b>
<b>00:03</b>
<b>00:04</b>
<b>00:05</b>


<b>Hết giờ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

Ô CHỮ SỐ 3



(gồm 8 chữ cái)



Trong công nghiệp, nước Gia-ven được sản xuất bằng


cách ……dung dịch muối ăn trong thùng điện phân
khơng có màng ngăn.


<b>00:00</b>
<b>00:01</b>
<b>00:02</b>
<b>00:03</b>
<b>00:04</b>
<b>00:05</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

Ô CHỮ SỐ 4



(gồm 6 chữ cái)



Đây là tính chất của dung dịch NaClO ?


<b>00:00</b>
<b>00:01</b>
<b>00:02</b>
<b>00:03</b>
<b>00:04</b>
<b>00:05</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

Ô CHỮ SỐ 5



(gồm 7 chữ cái)



Đây là thành phố mà lần đầu tiên nhà Bác học Berthollet
điều chế ra dung dịch nước Gia-ven.



<b>00:00</b>
<b>00:01</b>
<b>00:02</b>
<b>00:03</b>
<b>00:04</b>
<b>00:05</b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×