Tải bản đầy đủ (.pdf) (74 trang)

Bộ đề ôn toán hè lớp 4 lên 5 có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.37 MB, 74 trang )

PHIẾU ƠN TẬP HÈ - MƠN TỐN - ĐỂ 1
PHẦN 1 :
TRẮC NGHIỆM.
Bài 1: Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng.
35
Câu 1: Rút gọn phân số
ta được phân số:
49
5
4
5
5
A.
B.
C.
D.
6
7
8
7
Câu 2: Một khu đất hình chữ nhật có chiều dài là 42m; chiều rộng bằng một nửa chiều dài.
1
Người ta dùng diện tích khu đất để làm vườn hoa. Vậy diện tích đất làm vườn hoa là:
6
2
A. 174m
B. 130m2
C. 98m2
D. 147m2
Câu 3: Cho biểu thức m  n – 25; với m = 30 và n = 12. Kết quả của biểu thức là:
A. 335


B.360
C.315
D. 375
2
Câu 4: Hình chữ nhật có nửa chu vi bằng 65dm. chiều rộng bằng chiều dài. Diện tích của hình
3
chữ nhât đó là:
A. 39dm2
B. 26dm2 C. 1014 dm2
D. 1014dm
5
Câu 5: giờ =…… phút. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
6
A. 30
B. 40
C. 45
D. 50
5
Câu 6: Hình thoi có đường chéo thứ nhất là 36cm. đường chéo thức hai bằng đường chéo thứ
6
nhất. Vậy diện tích của hình thoi đó là:
A. 400cm2
B. 720cm2
C. 144cm2
D. 540cm2
Câu 7: Hình bình hành có mấy cặp canh bằng nhau?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4

Câu 8: Độ dài đường thẳng AB trên bản đồ đo được 2 cm. Trên thực tế đoạn thẳng AB dài
10 m. Vậy tỉ lệ bản đồ là:
A 1: 20
B 1: 500
C 1: 1000
D 1: 200
Câu 9: Trong các số: 602; 8730; 9940; 1164 số chia hết cho cả 2; 3; 5; 9 là:
A. 602
B. 8730
C. 9840
D. 1164
Câu 10: Cho các hình sau:
10 cm

5 cm

7 cm
3 cm

3 cm
5 cm

Hình 1
Hình 2
Hai hình có diện tích bằng nhau là:
A. Hình 1và hình 2
C. Hình 3 và hình 4
PHẦN 2 :
TỰ LUẬN
Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm


Hình 3

5 cm
Hình 4

B. Hình 2 và hình 3
D. Hình 1 và hình 3

a. 15 phút  8=……….... giờ
b. 4 m2 25 dm2=………….dm2
c. 2 thế kỉ 15 năm =. ……….năm
5
d.
giờ =………… phút
3
Bài 2: Tính giá trị của biểu thức:

215 phút =………. giờ………. phút
3015 cm2=……….dm2 ………cm2
5 tạ 17 kg =………..kg
4 2
m =………dm2
5

1


4 3 2
1 4 1

 :
 
5 6 5
2 3 6
………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
Bài 5: Một cái ao hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 32m; biết chiều dài bằng

7
chiều
3

rộng
a) Tính diện tích của cái ao.
b) Người ta ni cá trong ao, cứ 2m2 diện tích thì thu được 5 kg cá. Tính số cá thu được.
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………..……………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………….……………..…
Bài 6: Một đội xe hàng, hai xe đầu mỗi xe chở được 2 tấn 5 tạ gạo, ba xe sau mỗi xe chở được

2150 kg gạo. Hỏi trung bình mỗi xe chở được bao nhiêu ki-lô-gam gạo?
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
1
Bài 6*: Hiện nay mẹ 36 tuổi, tuổi con bằng
tuổi mẹ. Hỏi trước đây mấy năm tuổi mẹ gấp 10
4
lần tuổi con?
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………

2


PHIẾU ƠN TẬP HÈ - MƠN TỐN - ĐỀ 2
Bài 1: Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng.
3
Câu 1: của 4 m là:

5
A. 8 dm
B. 24 dm
C. 8 m
D. 24 m
2
Câu 2: Phân số bằng với
là:
7
8
12
6
15
A.
B.
C.
D.
28
35
21
35
3 1
Câu 3: Giá trị của biểu thức 3   là:
4 2
1
7
3
A.
B. 1
C.

D.
2
4
2
Câu 4: Giá trị của chữ số 8 trong số 580409 là:
A. 8000
B. 80000
C. 800
D. 800000
Câu 5: 7 tấn 2 tạ =........kg. Số điền vào chỗ chấm là:
A. 720
B. 7200
C. 70270
D. 72000
2
Câu 6: Hiệu của hai số là số lớn nhất có 3 chữ số. Tỉ số của hai số là . Số lớn là:
5
A. 1665
B. 900
C. 666
D. 333
Câu 7: Hình thoi có số đo các đường chéo lần lượt là: 10 m và 14 dm. Diện tích của hình thoi đó
là:
A. 140 m2
B. 7m2
C. 104 m2
D. 14m2
Câu 8: Hình bình hành có ..... cặp cạnh song song? Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 1
B. 2

C. 3
D. 4
Câu 9: Biểu thức m - n x 4; với m = 180, n = 25. Giá trị của biểu thức m - n x 4 là:
A. 80
B. 100
C. 800
D. 1000
Câu 10: Phân số lớn hơn 1 là:
3
9
3
7
A.
B.
C.
D.
4
7
5
8
Câu 11: Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 3 000 000, quãng đường từ A đến B đo được 2 cm. Như vậy độ dài
thật của quãng đường từ A đến B là:
A. 60 km
B. 6 000 000 km
C. 6 000 000 dm
D. 6 000 000 mm
Câu 12: Độ dài đường thẳng AB trên bản đồ đo được 5 cm. Trên thực tế đoạn thẳng AB dài 10
m. Vậy tỉ lệ bản đồ là:
A 1: 200
B 1: 500

C 1: 10000
D 1: 2000
2
Câu 13: Hình bình hành có đáy bằng 15 m; chiều cao bằng đáy. Diện tích hình bình hành đó
3
là:
A. 150 m2
B. 15 m2
C. 150dm2
Câu 14: Tổng của hai số là 160; hiệu của hai số là 22. Hai số đó là:
A. 182 và 91
B. 91 và 112
C. 91 và 69
PHẦN 2 :

D. 15 dm2
D. 112 và 182

TỰ LUẬN

Bài 1: Điền số thích hợp vào chỗ chấm
a. 3 ngày 5 giờ = .............. giờ
164 phút = ............ giờ ............phút

1 tuần 3 ngày = ............ ngày
4 phút 15 giây = ............ giây

b. 35840 m = .......... km .............m

4 m 7 dm = .................... cm

3


9 km 207 m = ......................m

15 dm 3 cm = .................cm

c. 6 tạ 4 kg = ..................kg
16 tấn = ....................kg

6 tấn 7 tạ =.................kg
5050 kg =.............tấn ............kg

d. 4 dm2 5 cm2 = ...........cm2
3479 dm2 = .........m2............dm2
2
2
2 m =.........................mm
4 dm2 23cm2 .........................mm2
Bài 3: Tìm y : 2540 + y = 35  940
y : 450 = 70 + 15
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
Bài 4: Tính
3 5
9 2
2x  =..................................................................;  : 4=.................................................
8 4

12 3
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
Bài 5: Một thửa ruộng hình thoi có tổng 2 đường chéo là 60 m. Đường chéo lớn bằng

3
đường
2

chéo bé.
a. Tính diện tích thưả ruộng hình thoi đó?
4
b.Người ta sử dụng diện tích thửa ruộng để đào ao Tính số cá thu được; biết rằng cứ 2 m2
6
diện tích thì thu được 7 kg cá.
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
Bài 6: Tìm 7 số chẵn liên tiếp, biết trung bình cộng của chúng là 18.
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
4


PHIẾU ƠN TẬP HÈ - MƠN TỐN - ĐỀ 3
PHẦN 1 :
TRẮC NGHIỆM.
Bài 1: Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng.
4
Câu 1: Phân số bằng với phân số nào dưới đây:
5
20
28
24
12
A.
B.
C.
D.
30
35
25
20
Câu 2: Hiệu của hai số là số chẵn lớn nhất có 2 chữ số, biết số lớn giảm 3 lần thì được số bé. Số
lớn là:
A. 147
B. 49
C. 98
D. 196

Câu 3: Dãy phân số được xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là:
3 1 2 5
1 2 3 5
2 1 3 5
5 1 2 3
A. ; ; ;
B. ; ; ;
C. ; ; ;
D. ; ; ;
4 6 3 4
6 3 4 4
3 6 4 4
4 6 3 4
Câu 4: Hình bình hành có mấy cặp canh bằng nhau?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
4
Câu 5: giờ =…… phút. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
5
B. 30
B. 48
C. 45
D. 50
7
Câu 6: Hiện nay chị hơn em 20 tuổi. Tuổi chị bằng tuổi em . Vậy tuổi của em hiện nay là:
3
A. 15 tuổi
B. 20 tuổi

C. 35 tuổi
D. 35 tuổi
Câu 7: Hình thoi có mấy cạnh bằng nhau?
B. 1
B. 2
C. 3
D. 4
2
Câu 8: Hình bình hành có đáy bằng 15 m; chiều cao bằng đáy. Diện tích hình bình hành đó là:
3
2
2
A. 150 m
B. 15 m
C. 150dm2
D. 15 dm2
Câu 9:
68503 chia cho 52 được số dư là:
A. 29
B. 19
C. 9
D. 20
Câu 10: Số nào sau đây chia hết cho 5?
A. 65478
B. 79684
C. 68326
D. 4975
PHẦN 2 :
TỰ LUẬN
Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm

a. 25 phút  6 =……... giờ …….phút
115 phút =………. giờ………. phút
b. 3 m2 5 dm2=………….dm2
2045 cm2=……….dm2 ………cm2
c. 3 thế kỉ 15 năm =. ……….năm
7 tạ 15 kg =………..kg
5
4 2
d.
giờ =………… phút
m =………dm2
3
5
Bài 2: Đúng ghi Đ; sai ghi S
a) 2m2 7 dm2 > 270 dm2
c) 3dm2 45 cm2 = 345 cm2
b) 5 tấn 70 kg < 5700 kg
d) 2 giờ 15 phút + 45 phút > 3 giờ.
Bài 3: Tính giá trị của biểu thức
8 4
6
9
 +2
3 : 2
5 : 3
5 7
7
5
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………

5


4 7
5
6

:x
5 8
4
3
………………………………………………………………………………………………………

Bài 4: a) Tìm x

x

………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
Bài 5: Một thửa ruộng hình chữ nhật có nửa chu vi là 136m; biết chiều dài bằng

5
chiều rộng
3


c) Tính diện tích của thửa ruộng.
d) Người ta trồng lúa trên thửa ruộng, cứ 3m2 diện tích thì thu được 6 kg thóc. Tính số
thóc thu được.
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
Bài 6: Tìm hai số biết trung bình cộng của chúng là 375 và số bé là số nhỏ nhất có 3 chữ số.
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
Bài 7: Tìm hai số có tổng bằng 840 và nếu lấy số thứ nhất nhân với 3 thì bằng số thứ hai nhân với
4.
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
6



PHIẾU ƠN TẬP HÈ - MƠN TỐN - ĐỀ 4
PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM:
Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng .
Câu 1: Trong các số: 10450; 56430; 2718; 3405 số nào chia hết cho 2; 3; 5; 9?
A. 10450
B. 56430
C. 2718
D. 3405
Câu 2: Giá trị chữ số 4 trong số 147 306 là:
A. 4
B. 40
C. 40 000
D. 4000
75
Câu 3: Phân số
được rút gọn thành phân số tối giản là:
300
25
15
5
1
A.
B.
C.
D.
4
100
60
50

Câu 4: Giá trị của biểu thức 125 x 2 + 36 x2 là:
A. 572
B. 322
C. 233
D. 286
Câu 5: Số thích hợp để viết vào chỗ chấm:
a) 1m2 25cm2 = … cm2
A. 10025
B. 125
C. 1025
D. 12500
b) 3 giờ 15 phút = ...... phút
A. 315
B. 185
C. 180
D. 195
Câu 6: Số nào sau đây chia hết cho 9.
A. 66
B. 1249
C. 567
D. 467
Câu 7: Cho hình bình hành có diện tích là 312 m2, đáy là 24 m. chiều cao hình bình hành đó là:
A. 17m
B. 30m
C. 37m
D. 13m
Câu 8: Một cửa hàng có 318 thùng dầu, mỗi thùng có 60 lít. Cửa hàng đã bán đi 250 thùng. Hỏi
cửa hàng còn lại bao nhiêu lít dầu?
A. 408 lít
B. 4080 lít

C. 4008 lít
D. 4800 lít
Câu 9: Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của chúng là: 42 và 18.
A. 24 và 12
B. 6 và 12
C. 12 và 30

D. 24 và 6.

Câu 10: Số trung bình cộng của hai số bằng 40. Biết rằng một trong hai số đó bằng 58. Tìm số
kia?
A. 98
B. 18
C. 49
D. 22
PHẦN 2: TỰ LUẬN
Câu 1: Tính giá trị của biểu thức
2 3
a) 3 :  =........................................................................................................................
5 4
2 3
b)  : 2 =........................................................................................................................
3 8
3
4
 =.......................................................................................................................
c) 4 +
7
5
Câu 2: Tính bằng cách thuận tiện nhất:

a) 25 x 36 x 4
b) 127 + 2873 + 1761 + 73 + 3239
......................................................................... …………….............................................
......................................................................... ……………..............................................
......................................................................... …………….............................................
......................................................................... …………….............................................
......................................................................... …………….............................................
4
Câu 3: Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 36 m. Chiều rộng bằng chiều dài.
6
a) Tính chu vi của thửa ruộng đó.
b) Tính diện tích của thửa ruộng đó.
7


............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
………………………………………………………………………………………………………
Câu 4: Trên hình vẽ sau:

A

E


B
C
D
a) Đoạn thẳng song song với AB là .....................................................................................
b) Đoạn thẳng vng góc với ED là .....................................................................................
Câu 5: Tổng của hai số là 30. Tìm hai số đó, biết số lớn gấp rưỡi số bé?
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
………………………………………………………………………………………………………
............................................................................................................................................................
………………………………………………………………………………………………………
Câu 6: Tổng số tuổi của ông,bố và cháu là 120 tuổi .Tính tuổi mỗi người biết tuổi ơng là bao
nhiêu năm thì cháu bấy nhiêu tháng và cháu bao nhiêu ngày thì bố bấy nhiêu tuần?
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
8



PHIẾU ƠN TẬP HÈ - MƠN TỐN - ĐỀ 5
PHẦN 1 : TRẮC NGHIỆM.
Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng.
5 .........
Câu 1: 
Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
7
63
A. 9
B. 45
C. 54
D. 20
32
Câu 2: Phân số
rút gọn được phân số:
56
8
5
4
6
A.
B.
C.
D.
14
7
7
21

2 1
Câu 3: Giá trị của biểu thức 5   là:
7 2
1
13
5
A.
B. 1
C.
D.
2
14
7
Câu 4: Tổng của hai số là số bé nhất có ba chữ số. Số lớn gấp 4 lần số bé. Vậy số lớn là:
A. 80
B. 8
C. 200
D. 20
Câu 5: 3 tạ 5 kg =........kg. Số điền vào chỗ chấm là:
A. 3050
B. 3500
C. 35
D. 305
Câu 6: Hình thoi có số đo các đường chéo lần lượt là: 40cm 35cm. Diện tích của hình thoi đó là:
A. 700cm2
B. 1400cm2
C. 120cm2
D. 240cm2
Câu 7: Phân số nào lớn nhất trong các phân số dưới đây?
5

3
4
2
A.
B.
C.
D.
6
4
3
3
2
Câu 8: Hiệu của hai số bằng 50. Số bé bằng số lớn. Vậy hai số đó là:
7
A. 20 và 50
B. 20 và 70
C. 70 và 50
D. 10 và 50
Câu 9: Biểu thức m + n x 4; với m = 60, n = 25. Giá trị của biểu thức m + n x 4 là:
A. 80
B. 120
C100
D. 160
Câu 10: Trên sơ đồ vẽ theo tỉ lệ 1: 200, chiều dài của cái bàn em đo được 1 cm. Hỏi chiều dài
thật của cái bàn là bao nhiêu mét?
A. 20 m
B. 2 m
C. 200 cm
D. 199 m
PHẦN 2 :TỰ LUẬN

Bài 1: Điền số thích hợp vào chỗ chấm
a. 2 ngày 15 giờ = .............. giờ
2 tuần 3 ngày = ............ ngày
179 phút = ............ giờ ............phút
2 phút 15 giây = ............ giây
b. 4543 m = .......... km .............m
6 m3 dm = .................... cm
5 km 107 m = ......................m
35 dm 9 cm = .................cm
Bài 2 : Tính giá trị của biểu thức:
4 4 2
1 5 1
 :
: 
5 7 3
4 3 6
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………............................................................
............................................................................................................................................................
Bài 3: Một cửa hàng bán vải. Buổi sáng ít hơn buổi chiều 450m vải. Buổi chiều bán bằng
sáng.
9

7
buổi
4



a) Tính số vải bán được của mỗi buổi.
b) Cứ mỗi mét vải có giá tiền 12000 đồng. Hỏi mỗi buổi bán được bao nhiêu tiền?
………………………………………………………………………………………………………
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
Bài 4: Một người đi xe đạp. Trong 3 giờ đầu, mỗi giờ đi được 16 km; trong 2 giờ sau, mỗi giờ đi
được 11 km. Hỏi trung bình mỗi giờ người đó đi được bao nhiêu km?
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
Bài 5: Tìm hai số chẵn, biết giữa chúng có 3 số lẻ và số bé =

2
số lớn.
5


............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
Bài 6: Tổng của 5 số lẻ liên tiếp bằng 10065. Tìm số bé nhất trong 5 số đó?
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
............................................................................................................................................................
10


PHIẾU ƠN TẬP HÈ - MƠN TỐN - ĐỀ 6
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng:
Câu 1. Đổi 2 giờ 30 phút = ……. … phút
A. 230 phút
B. 90 phút
C. 150 phút
4
Câu 2. Kết quả của phép chia
: 3 là:
5
4
12
4
A.
B.

C.
15
15
3

D. 30 phút

D.

5
3

Câu 3. Mẹ đi chợ mua trứng gà và trứng vịt. Mẹ mua 24 quả trứng gà. Số trứng vịt bằng

3
số
4

trứng gà. Như vậy, mẹ mua …………… quả trứng vịt.
A. 32 quả
B. 18 quả
C. 30 quả
D. 6 quả
Câu 4. Hình thoi có độ dài hai đường chéo lần lượt là 6 cm và 8 cm. Diện tích hình thoi là:
A. 24
B. 24 cm2
C. 48
D. 48 cm2
2017
Câu 5. Phân số thích hợp điền vào chỗ chấm để

X ………. = 1 là:
2018
1
1
2018
2017
A.
B.
C.
D.
2017
2018
2017
2018
Câu 6. Một mảnh vườn hình bình hành có diện tích 416m2. Độ dài đáy là 26m. Chiều cao của
mảnh vườn hình bình hành đó là:
A. 32dm
B. 32m
C. 16dm
D. 16m
2 5 3 5
Câu 7. Phân số lớn nhất trong các phân số
;
; ;
là:
5 2 5 3
2
5
3
5

A.
B.
C.
D.
5
2
5
3
Câu 8: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống.
a) 1980 là thế kỷ XX.

c) 84 phút = 1 giờ 14 phút. 
1
b) Một ngày, 6 giờ = 26 giờ. 
d) thế kỷ = 20 năm

5
Câu 9. Tuổi chị và tuổi em cộng lại được 45 tuổi. chị hơn em 11 tuổi. Hỏi chị bao nhiêu tuổi, em
bao nhiêu tuổi?
A. 28 tuổi và 17 tuổi
C. 17 tuổi và 6 tuổi
B. 39 tuổi và 28 tuổi
D. 39 tuổi và 17 tuổi
Câu10: Chọn số thích hơp: ( 4 x 5) x 7 = ( 7 x 4) x ……?
A. 20
B. 5
C. 7
D. 4
II. TỰ LUẬN ( 6,5 điểm)
Bài 1: Đặt tính rồi tính:

62358 + 78842
28694 - 8495
459 x 72
7065 : 45
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
............................................................................................................................................................
Bài 2: Tìm x biết:
4
3
2
1
a. x +
=
b. x x
= 2 +
5
2
7
4
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………

11



………………………………………………………………………………………………………
............................................................................................................................................................
Bài 3: Tính bằng cách thuận tiện nhất:
a/ 254 x 37 + 63 x 254 =
5
2
b/ 9 x
- 9 x
=
3
3
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………….…………...
............................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
Bài 4: Tìm 2 số hiệu bằng 516, biết rằng nếu lấy số lớn chia cho số bé thì được thương bằng 4.
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
Bài 5: Một thửa ruộng hình chữ nhật có chu vi 280m. Chiều
2
1m
rộng bằng
chiều dài.

3
a/ Tính diện tích thửa ruộng đó?
Trồng lúa
b/ Xung quanh thửa ruộng, người ta đắp bờ để lấy lối đi với
1m
bề mặt 1m, phía trong dùng để trồng lúa (hình vẽ). Tính diện
tích phần ruộng để trồng lúa.
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
Bài 6: Hùng có số bi gấp 4 lần số bi của Dũng. Nếu Hùng cho Dũng 12 viên bi thì hai bạn có số
bi bằng nhau. Hỏi thực sự mỗi bạn có bao nhiêu viên bi?
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................

12


PHIẾU ƠN TẬP HÈ - MƠN TỐN - ĐỀ 7
PHẦN 1 : TRẮC NGHIỆM. Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng:
Câu 1: Nối phép tính với kết quả đúng.
5 8 4
35
 :
A.
1.
7 3 21
8
3 2 3
29
B. : :
2.
4 5 7
4
9 1 7
C. : 
3. 0
2 2 4
3 8
D. 0  :
4. 10
7 5
Câu 2: Một đội đắp đường, một ngày đắp được 150 m. Ngày thứ hai đắp được 100 m. ngày thứ
ba đắp được gấp hai lần ngày thứ hai. Hỏi trung bình mỗi ngày đội đó đắp được bao
nhiêu mét đường?

A. 15 m
B. 150 m
C. 250 m
D. 500m
1
Câu 3: Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 96 m và chiều rộng bằng
chiều dài. Tính
4
diện tích thửa ruộng.
A. 384 m2
B. 2304 m2
C. 360 m2
D. 240 m2
Câu 4: Hai kho chứa 2430 tấn thóc. Tìm số thóc mỗi kho, biết rằng số thóc của kho thứ nhất
7
bằng số thóc của kho thứ hai.
2
A. 1890 tấn và 504 tấn
C. 1980 tấn và 540 tấn
B. 1980 tấn và 504 tấn
D. 1890 tấn và 540 tấn
Câu 5: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống.
a) 975 chia hết cho 3
c, 6894 không chia hết cho 9
b) 345 chia hết cho 2 và 5
d, 675 chia hết cho 5 và 9
Câu 6: Giá trị của chữ số 8 trong số sau: 45873246.
A. 8 000
B. 80 000
C. 800 000

D. 8 000 000
Câu 7: Một cửa hàng trong hai ngày bán được 620 kg gạo. Hỏi trong 7 ngày cửa hàng bán được
bao nhiêu ki-lô-gam gạo? (Biết rằng số gạo mỗi ngày bán được là như nhau).
A. 4340 kg
B. 434 kg
C. 217 kg
D. 2170 kg
Câu 8: Năm 1459 thuộc thế kỷ thư mấy?
A. XII
B. XIII
C. XIV
D. XV
Câu 9: Số trung bình cộng của hai số bằng 14. Biết một trong hai số đó bằng 17. Tìm số kia?
A. 3
B. 21
C. 11
D. 31
Câu 10: Hai cạnh nào vng góc nhau:
A
B
A. BC vng góc CD.
B. AB vng góc AD.
C. AB vng góc BC.
D. BC vng góc AD.
D
C
PHẦN II: TỰ LUẬN
Bài 1: Điền số thích hợp vào chỗ chấm
5 tấn 7 tạ =………..kg
4 m2 5 dm2=………..dm2 45000 m =………..km

1504 kg =……tấn …..kg
3 dm2 500 mm2 =….…mm2
800m 4 dm = ……..dm
5
3
7
tấn = ……….kg
dm2 =……….cm2
m= ……….dm
4
4
5
Bài 2: Tính diện tích của các hình.
3
A,Hình chữ nhật có chiều dài bằng 50m; chiều rộng bằng chiều dài.
5
…………………………………………………….………………………………………
13


............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
B, Một hình thoi có đường chéo thứ nhất là 45 m; đường chéo thứ hai gấp đôi đường chéo thứ
nhất.
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
3
C,Một hình bình hành có đáy là số chẵn lớn nhất có hai chữ số( m) . Chiều cao bằng độ dài

2
đáy.
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
Bài 3: Tính
45.898 + 23.793
90.713 – 56.904
290.956 + 34.785
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
4.589 x 375
1.347 : 91
3.907 : 102
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
5
Bài 4: Một thửa ruộng hình bình hành có đáy hơn chiều cao 24m. Chiều cao bằng đáy.
8
a) Tính diện tích của thửa ruộng
1
b) Người ta sử dụng diện tích thửa ruộng để làm lối đi cịn lại là diện tích trồng lúa. Cứ

5
2
2m diện tích đất trồng lúa thì thu được 9 kg thóc. Tính số thóc thu được.
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
33
Bài 5: Cho phân số
Hỏi cùng phải bớt đi ở cả tử số và mẫu số một số là bao nhiêu để được
21
5
một phân số mới có giá trị bằng .
3
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
14


PHIẾU ƠN TẬP HÈ - MƠN TỐN - ĐỀ 8
PHẦN 1 : TRẮC NGHIỆM. Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng hoặc viết đáp án đúng:
Câu 1: Trong các số: 306 ; 810 ; 7259 ; 425 số chia hết cho cả 5 và 9 là:......
Câu 2: Trong các phân số


10 25 30 10
5
;
;
;
, phân số bằng là:.......
24 40 45 13
8

Câu 3: Trong các số đo dưới đây, số đo bằng 80 km 2 là:
A. 80 000m 2
B. 800 000dm 2
Câu 4: Khoảng thời gian nào dài nhất?
A. 300 giây
Câu 5: Hình nào có

B.

1
giờ
5

C. 80 000 000m 2

D. 8 000m 2

C. 10 phút

D.


3
giờ
20

2
số ô vuông đã tô đậm?
3

A.
B.
C.
D.
4cm
Câu 6: Cho hình thoi (như hình bên). Diện tích của hình thoi đó là:
3cm
....................cm2
Câu 7: Trên bản đồ tỉ lệ: 1: 1 000 000, quãng đường từ A đến B đo được là 12 cm. Độ dài thật
của quãng đường là:..............................km.
Câu 8:

a)

>; <; =

2
3

3
2


b)

8
20

12
30

PHẤN 2: TỰ LUẬN
Bài 1. Tính:
4 1
a. 3- : = …................................................................................................................................
5 3
5 2 3
 
=……………………………………………………………………….…………
9 7 7
Bài 2. Tìm x
5 2 1
4
5
6
3 5
x:  +
:x -1
x 7 9 3
9
3
8

9 18
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
3
Bài 3: Mảnh đất hình chữ nhât có chu vi 80 m , chiều rộng bằng chiều dài. Người ta trồng lúa
5
2
trên đó, cứ 5m thu dược 10 kg lúa. Tính số kg lúa thu được trên đó?
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................

b.

15


Bài 4: Một mảnh vườn hình chữ nhật có chu vi 120m, chiều dài hơn chiều rộng 30m. Tính số
thóc thu hoạch của thửa ruộng biết cứ 5m2 thu hoạch 25 kg ?
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................

............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
Bài 5: Một cửa hàng ngày đầu bán hết 15 tạ gạo, ngày thứ hai bán gấp 3 lần ngày đầu, ngày thứ
ba bán bằng

2
số gạo ngày thứ hai. Hỏi trung bình mỗi ngày cửa hàng đó bán được bao nhiêu kg
3

gạo?
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
Bài 6: Hình chữ nhật có chiều dài gấp 3 lần chiều rộng. Nếu giảm chiều rộng đi 2m và tăng
chiều dài thêm 2m thì diện tích giảm đi 68m2 . Tính diện tích hình chữ nhật ban đầu.
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................

............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
Bài 5: Tính nhanh: a.

17 3 3 1 3
   
2 5 5 2 5

b. 1235 x 6789 x ( 630 - 315 x 2 )

............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
16


PHIẾU ƠN TẬP HÈ - MƠN TỐN - ĐỀ 9
PHẦN 1 : TRẮC NGHIỆM. Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng hoặc viết đáp án đúng:
Câu 1: Số bé nhất trong các số sau: 785432; 784532; 785342; 785324 là:
A. 785432

B. 784532


C. 785342

D. 785234

Câu 2: Chữ số 6 trong số 986738 thuộc hàng nào? lớp nào?
A. Hàng nghìn, lớp nghìn.

C. Hàng chục nghìn, lớp nghìn.

B. Hàng trăm, lớp nghìn.

D. Hàng trăm, lớp đơn vị.

Câu 3: Trung bình cộng của các số: 43 ; 166 ; 151 ; là:
A. 360

B. 180

C. 120

D. 12

Câu 4: Tính: (m + n) x p biết m = 30 ; m = 40 ; p = 8 .
A. 350

B. 78

C. 560

D. 56


Câu 5: Phát biểu nào sau đây là đúng:
A. Góc nhọn lớn hơn góc vng.

C. Góc tù lớn hơn góc vng.

B. Góc bẹt nhỏ hơn góc tù.

D. Góc nhọn lớn hơn góc tù.

Câu 6: Kết quả của phép tính: 78 x 100 : 10 = ?
A. 78

B. 708

C. 7800

D. 780

Câu 7: Hình thoi có diện tích là 60 m2, độ dài một đường chéo là 4m. Tính độ dài đường chéo
thứ hai?
A. 15 mét

B. 30 mét

C. 64 mét

D. 460 mét.

Câu 8: Hình chữ nhật có nửa chu vi là 60 mét. Chiều dài gấp 3 lần chiều rộng. Tính chiều dài

và chiều rộng?
A. 60m và 3m

C. 40m và 20m

B. 180m và 60m

D. 45m và 15m

Câu 9: Hiệu của hai số là 657. Tìm hai số đó biết rằng số thứ nhất giảm 10 lần thì được số thứ
hai.
A. 584 và 73

B. 730 và 73

C. 657 và 73

D. 657 và 10

Câu 10: Bản đồ khu đất hình chữ nhật theo tỉ lệ 1: 8000. Nhìn trên bản đồ độ dài của một đoạn AB
là 1 dm. Hỏi độ dài thật của đoạn AB là bao nhiêu mét?
A. 800 mét

B. 8000 mét

C. 7999 mét

PHẤN 2: TỰ LUẬN
Bài 1: Tính
17


D. 80 mét.


a. 428

b. 8192

64

5
4
c. 2 x 6 - 9 = ………………………..…….
9
3
d. 8 : 4 = ………………………………..…

125

Bài 2: Một xí nghiệp, 3 tháng đầu sản xuất được 3427 xe đạp, 2 tháng sau sản xuất được 2343 xe
đạp. Hỏi trung bình mỗi tháng xí nghiệp đó sản xuất được bao nhiêu xe đạp?
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
Bài 3: Tính diện tích của một hình thoi có độ dài đường chéo thứ nhất là 54 cm, độ dài đường
chéo thứ hai bằng


2
độ dài đường chéo thứ nhất.
3

............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
Bài 4: Mẹ hơn con 27 tuổi. Sau 3 năm nữa ti mĐ sÏ gÊp 4 lÇn ti con. TÝnh ti của mỗi ng-ời
hiện nay.
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
Bi 5: Mt hỡnh ch nht cú chiều dài gấp 3 lần chiều rộng. Nếu giảm chiều dài đi 3cm và tăng
chiều rộng thêm 3cm thì diện tích hình chữ nhật tăng thêm 93cm2. Tính diện tích hình chữ nhật
ban đầu
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
18



PHIẾU ƠN TẬP HÈ - MƠN TỐN - ĐỀ 10
PHẦN 1 : TRẮC NGHIỆM. Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng hoặc viết đáp án đúng:
Câu 1: Phân số nào bằng 1
99
99
99
98
A.
B.
C.
D.
100
99
98
99
7 ..........

Câu 2:
. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
6
54
A. 54
B. 56
C. 63
D. 49
4 2
Câu 3: Cho biểu thức 2   . Kết quả của biểu thức là:
7 14

18
18
9
7
B.
B.
C.
D.
14
7
7
9
2
Câu 4: Tổng của hai số là số bé nhất có 3 chữ số. Tỉ số của hai số đó là . Vậy hai số đó là:
3
B. 40 và 30
B. 40 và 60
C. 50 và 60
D. 30 và 70
5
Câu 5: giờ =…… phút. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
6
C. 30
B. 40
C. 45
D. 50
5
Câu 6: Hình thoi có đường chéo thứ nhất là 36cm. đường chéo thức hai bằng đường chéo thứ
6
nhất. Vậy diện tích của hình thoi đó là:

A.400cm2
B. 720cm2
C. 144cm2
D. 540cm2
Câu 7: Mỗi bao gạo nặng 3 tạ. Một ô tô chở 9 tấn gạo thì chở được bao nhiêu bao như vậy?
A. 90 bao
B. 900 bao
C. 30 bao
D. 270 bao
Câu 8: Hiệu của hai số bằng 24. Số lớn gấp 3 lần số bé. Vậy hai số đó là:
A. 12 và 36
B. 36 và 24
C. 12 và 24
D. 12 và 48
Câu 9 : Một cây bút giá 3500 dồng.Nếu mỗi học sinh mua 2 cây thì 10 học sinh mua hết bao nhiêu
tiền ?
A. 70000 đồng
B. 35000 đồng
C. 7000 đồng
D. 3500 đồng
5
Câu 10 : của 40 là:
8
A. 15
B. 25
C. 20
D. 30
PHẤN 2: TỰ LUẬN
Bài 1: Tính giá trị biểu thức:
a/ 665 : 7 x 12

.................................................................
.................................................................
.................................................................
3
5 7
c/ 4 x ( 6 + 6 )
.................................................................
.................................................................
.................................................................

b/ 1005 + 305 x 24
...................................................................
...................................................................
....................................................................
3 7
d/ 35 + 3 : 5
....................................................................
....................................................................
.....................................................................

Bài 2: Tìm x:
19


2
1
:x=
5
3
.................................................................

.....................................................................
.................................................................
.....................................................................
.................................................................
.....................................................................
2
Bài 3: Mẹ hơn con 30 tuổi. Tính tuổi mẹ và tuổi con, biết rằng tuổi con bằng 5 tuổi mẹ.

a/ 14 356 – X = 3 928

b/

..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
2
Bài 4. Một đội công nhân sửa đường trong 3 tuần. Tuần đầu sửa được quãng đường, tuần sau sửa
5
3
được quãng đường. Hỏi tuần thứ ba đội đó sửa được bao nhiêu phần qng đường?
7
..................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................

Bài 5: Một hình chữ nhật có chu gấp 6 lần chiều rộng. Chiều dài hơn chiều rộng 15m. Tính diện tích
hình chữ nhật đó?
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
Bài 6: Một bể cạn nước. Nếu hai vịi cùng chảy thì sau 4 giờ sẽ đầy. Nếu riêng vịi thứ nhất chảy thì
sau 6 giờ thì đầy bể. Hỏi nếu riêng vịi thứ hai chảy thì sau mấy giờ sẽ đầy ?
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
20


PHIẾU ƠN TẬP HÈ - MƠN TỐN - ĐỀ 11
PHẦN 1 : TRẮC NGHIỆM. Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng hoặc viết đáp án đúng:
3
Câu 1: Phân số bằng với phân số nào dưới đây:
5
20
28
24
12
A.
B.

C.
D.
30
35
25
20
4
Câu 2: Hình thoi có đường chéo thứ nhất bằng 35cm. Đường chéo thứ hai bằng đường chéo thứ
5
nhất. Diện tích hình thoi đó là:
A. 28cm2
B,. 840cm2
C. 490cm2
D. 128cm2
Câu 3: Hình bình hành có mấy cặp cạnh đối diện song song và bằng nhau:
A. 2
B. 1
C. 4
D. 3
Câu 4: Quãng đường từ nhà đến trường là 750 m. Trên bản đồ tỉ lệ 1: 50 000, quãng đường dài bao
nhiêu mi-li-mét?
A. 750mm

B. 50 000mm

C. 15mm

D. 150mm

2 3 3

  là:
3 4 2
3
1
4
A. 2
B.
C.
D.
4
2
3
2
Câu 6: Hình thoi có diện tích bằng 18cm . Đường chéo thứ nhất bằng 9cm. Vậy đường chéo thứ hai
của hình thoi đó là:
A. 9cm
B. 4cm
C. 36cm
D. 18cm
49
Câu 7: Phân số
rút gọn ta được phân số nào trong các phân số dưới đây:
56
7
7
6
7
A.
B.
C.

D.
9
6
8
8

Câu 5: Giá trị của biểu thức

Câu 8: Số nào chia hết cho 5 nhưng không chia hết cho 2?
A. 3570
B. 3765
C. 6890
D. 79850
Câu 9: Đúng thì ghi Đ; sai thì ghi S:
a. Muốn tính diện thích hình bình hành, ta lấy đáy nhân chiều cao rồi chia cho 2
b. Muốn tính diện tích hình thoi, ta lấy tích hai đường chéo chia 2
c. Hình thoi có 4 cạnh bằng nhau.
d. Hình bình hành có 4 cạnh bằng nhau.
Câu 10: Số thứ hai hơn số thứ nhất là 40. Nếu gấp hai lần số thứ nhất lên thì được số thứ hai. Tìm hai
số đó.
A. 6 và 40

B. 6 và 48

C.

8 và 48

D. 40 và 80


PHẤN 2: TỰ LUẬN
Bài 1 : Tìm X
a, (X – 3785 ) : 205 = 4236
b, 425 : X + 45 : X = 5
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
21


.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
Bài 2 : Tính giá trị của biểu thức
8 4 2
7 5 3
a,  :
b,    
c, 249  205  1854
9 15 5
9 6 5
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
1
2
Bài 3. Một người mang 120 quả trứng đi chợ bán. Lần thứ nhất bán
số trứng. Lần thứ hai bán

3
5
số trứng còn lại. Hỏi sau 2 lần bán người đó cịn lại bao nhiêu quả trứng ?.
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
Bài 4 : Tìm cách tính thuận tiện
1 5 1 11
a, 725 : 25 + 525 : 25
b, (144 x 25) : 3
c,   
2 6 2 6
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
3
2
Bài 5 : An có 36 hịn bi. Bình có số bi bằng
số bi của An. Hịa có số bi bằng
tổng số bi của 2
4
3
bạn. Hỏi trung bình mỗi bạn có bao nhiêu hịn bi?
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................

..................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
Bài 6: Tìm hai số có hiệu bằng 129, biết rằng nếu lấy số thứ nhất cộng với số thứ hai rồi cộng với
tổng của chúng thì được 2010.
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
Bài 7: Trung bình cộng của các số trong dãy số: 2 ; 4 ; 6 ; 8 ; … ; 2012 ; 2014 là :
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
22


PHIẾU ƠN TẬP HÈ - MƠN TỐN - ĐỀ 12
PHẦN 1 : TRẮC NGHIỆM. Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng hoặc viết đáp án đúng:
Câu 1:
a. 27 x (16 + 34) =
A. 27 + 16 x 27 + 34
B. 27 x 16 x 34
C. 27 x 16 + 27 x 34
b. 38 x ( 21 – 12) =
A. 38 x 21 – 12
B. 38 x 21 x 12
C. 38 x 21 – 38 x 12
Câu 2: Một mảnh đất hình chữ nhật có chu vi 84m, chiều dài hơn chiều rộng 6m. Tính diện tích của
mảnh đất đó.
A. 412m2
B. 420m2
C. 442m2

D. 432m2
Câu 3: Tìm Y biết: Y x 5 + 6 x Y – Y = 1250
A. Y = 1250
B. Y = 12500
C. Y = 125
Câu 4: Trên bản đồ tỉ lệ 1: 50 000, quãng đường từ nhà đến trường là 3cm.Hỏi độ dài thật quãng
đường từ nhà đến trường dài bao nhiêu mét?
A. 750 m

B. 50 000cm

C. 150 m

D. 1500 m

Câu 5: Có hai vịi nước cùng chảy vào bể. Vòi thứ nhất chảy trong một giờ được 735 lít, vịi thứ hai
hơn vịi thứ nhất 20 lít. Hỏi trung bình mỗi vịi chảy được bao nhiêu lít nước vào bể?
A. 754 lít
B. 755 lít
C. 715 lít
D. 745 lít
Câu 6: Phép tính nào sau đây có kết quả lớn hơn 10 km?
A. 5000m + 4990m
B. 16km – 5320m
C. 100km : 10
D. 3203m x 2
Câu 7: Phân số nào bé nhất trong các phân số:
A.

1

4

B.

3
10

1
3
9 3
;
;
;
4 10 10 8
9
C.
10

D.

3
8

Câu 8: Một đoạn dây dài 20 mét được chia làm hai phần, phần thứ nhất gấp 4 lần phần thứ hai. Hỏi
mỗi phần dài bao nhiêu mét?
A. 4m và 24m

B. 4m và 16m

C. 4m và 20m


Câu 9: Quãng đường từ nhà đến trạm xe buýt dài 75 m. Bạn An đã đi được

D. 5m và 15m
2
quãng đường. Hỏi An
3

phải đi bao nhiêu mét nữamới đến trạm xe buýt?
A. 15 m

B. 35 m
21
Câu 10: Phân số nào không bằng
35
9
12
A.
B.
15
20

C. 25 m

C.

D. 50 m

3
5


PHẤN 2: TỰ LUẬN
Bài 1: Trong các số:
3451 ; 4563 ; 66816; 2050 ; 2229 : 3576 ; 900.
a) Số nào chia hết cho 3:..............................................................................................
b) Số nào chia hết cho 9:.............................................................................................
c) Số nào chia hết cho 3 nhưng không chia hết cho 9:................................................
d,Số nào chia hết cho 2 và 9:………………………………………………………..
e, Số nào chia hết cho 2 và 5:……………………………………………………….
23

D.

3
8


Bài 2: Anh hơn em 5 tuổi. Biết rằng 5 năm nữa thì tổng số tuổi của hai anh em là 35.Tính tuổi của
mỗi người hiện nay?
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
Bài 3: Người ta muốn lát nền một căn phịng hình chữ nhật có chiều dài 9 m, chiều rộng 6m bằng
các viên gạch hình vng cá cạnh 30 cm. Hỏi người ta cần bao nhiêu viên gạch để lát đủ căn phịng
đó ?( biết diện tích mạch vữa khơng đáng kể)
..................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................

..................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
Bài 4: Tính diện tích mảnh vườn hình bình hành có độ dài đáy bằng 328cm và chiều cao bằng độ
dài đáy.
.................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
Bài 5: Trung bình cộng tuổi của bố và mẹ là 41 tuổi và trung bình cộng tuổi của bố, mẹ và con là 30
tuổi. Hỏi con bao nhiêu tuổi?
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
Bài 6: Tìm số có 4 chữ số

biết số đó chia hết cho cả 2; 5 và 9.

..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................

24


PHIẾU ƠN TẬP HÈ - MƠN TỐN - ĐỀ 13
PHẦN 1 : TRẮC NGHIỆM. Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng hoặc viết đáp án đúng:
Câu 1: Số: “Sáu trăm bảy mươi triệu hai trăm ba mươi nghìn không trăm linh năm” là:
A. 67 230 005

B. 670 230 500

C. 670 230 050

D. 670 230 005

Câu 2: Lý Thái Tổ dời đơ từ Hoa Lư ( Ninh Bình) về Thăng Long ( Hà Nội) năm 1010. Năm đó
thuộc thế kỉ ………Tính dến nay được ……năm.
Câu 3: Hai đội cơng nhân cùng đào một con mương dài 1786 m, đội thứ nhất đào được nhiều hơn
đội thứ hai 468 m. Hỏi mỗi đội đào được bao nhiêu mét mương?
A. 1217m và 659 m.
B. 1127m và 695m C. 1127m và 659 m. D. 1217m và 695m
Câu 4: Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều rộng 25 m, chiều dài gấp 2 lần chiều rộng.Diện tích
mảnh vườn là:
A. 125 m2
B. 1250 m2
C. 50 m2
D. 75 m2
Câu 5: Tổng ba số tự nhiên liên tiếp là 21. Tìm ba số tự nhiên đó ?
A. 21, 22, 23
B. 19, 20, 21
C. 7, 8, 9

D. 6, 7, 8
Câu 6: Trong 10 ngày, trung bình mỗi ngày cửa hàng bán được 50kg đường. Trong 9 ngày đầu, cửa
hàng bán được 420kg đường. Hỏi ngày thứ mười, cửa hàng bán được bao nhiêu kg đường?
A. 80kg
B. 30kg
C. 47kg
D. 50kg
1
5
quyển sách. Ngày thứ hai An đọc tiếp quyển sách đó. Hỏi
Câu 7: Ngày thứ nhất An đọc được
4
8
còn lại bao nhiêu phần quyển sách An chưa đọc?
7
6
1
3
A.
B.
C.
D.
8
8
8
8
Câu 8: Số lớn nhất có 5 chữ số mà tổng của các chữ số bằng 27 là:
A. 98 765
B. 98 730
C. 99 900

D. 99 999
Câu 9: Có 14 túi gạo nếp và 16 túi gạo tẻ cân nặng tất cả là 300 kg. Biết rằng trong mỗi túi đều cân
nặng bằng nhau. Hỏi có bao nhiêu kg gạo mỗi loại?
A.
B.

300 kg gạo tẻ và 30kg gạo nếp.
300 kg gạo tẻ và 140 kg gạo nếp.

Câu 10: Phân số bằng phân số
A.

7
14

C. 30 kg gạo tẻ và 140 kg gạo nếp.
D. 160 kg gạo tẻ và 140 kg gạo nếp.

3
là:
7

B.

12
28

C.

6

9

D.

13
17

PHẤN 2: TỰ LUẬN
Bài 1. Tính giá trị biểu thức
a) (25 915 + 3550 : 25 ) : 71
c) 1029 - 896 : 32 x 21
.......................................................................
................................................................................
.......................................................................
................................................................................
.......................................................................
................................................................................
b) 3499 + 1104 : 23 - 75
d) ( 31850 - 365 x 50 ) : 25
.......................................................................
................................................................................
.......................................................................
................................................................................
Bài 2: Trung bình cộng của 2 số là số chẵn lớn nhất có 2 chữ số, biết một số là 109. Tìm số kia.
25


×