Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (117.48 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HèNH HỌC 8 CHƯƠNG I</b>
<b> Cấp độ </b>
<b>Chủ đề </b> <b>Nhận biết</b> <b> Thông hiểu</b>
<b>VËn dông</b>
<b>Cộng</b>
<b> Cp thp</b> <b>Cp cao</b>
<b>1.Tứ giác; Hình </b>
<b>thang; Hình thang </b>
<b>cân; Hình bình </b>
<b>h nh; H</b> <b>ình thoi;</b>
<b>Hình chữ nhật; </b>
<b>Hình vuông </b>
Biết nhận
dạng các loại
tứ giác.
Bit vận dụng các
kiến thức để chứng
minh một tứ giác là
hình thang, hình
thang cân, hình bình
hành,...
Biết vận
dụng các
kiến thức để
<i>S im</i>
<i>T l %</i>
1
2
20%
2
3
30%
2
2
20%
5
7
70%
<b>2.Đờng trung bình </b>
<b>của tam giác, của </b>
<b>hình thang</b>
Hiu ng
TB ca tam
giỏc, của
hình thang.
Biết vận dụng các
<i>Số điểm</i>
<i>Tỉ lệ %</i>
1
1
10%
1
1
10%
2
2đ
20%
<b>3.Đối xứng trục, đối </b>
<b>xứng tâm. </b>
Biết nhận
dạng các
hình có tâm,
trục đối
xứng.
<i>Số câu</i>
<i>Số điểm</i>
<i>Tỉ lệ %</i>
1c
1
10%
1
1
10%
<i>Tổng Số câu</i>
<i>Tổng Số điểm</i>
<i>Tỉ lệ %</i>
2
3
30%
1
1
10%
2
4
40%
1
2
20%
8
10
100%
<b>§Ị kiểm tra:</b>
<b>C</b>
<b> âu 1 (3đ): a) Nêu các dấu hiệu nhận biết hỡnh vuụng?</b>
b) Hình bình hành có tâm đối xứng khơng? Tâm đối xứng (nếu có) là điểm nào?
<b>Câu2(2đ): a) Đờng trung bình của hình thang có tớnh cht gi? p dng tnh.</b>
<b>Câu3(2,5đ): Cho h×nh thang ABCD (AB // DC). Gäi M, N, P, Q theo thứ tự lần lợt là trung điểm </b>
của AB, BC, CD, DA.
a) Chứng minh tứ giác MNPQ là hình bình hành?
b) Hỡnh thang ABCD cn có thêm điều kiện gì để tứ giác MNPQ là hình thoi?
<b>Câu4(2,5đ): Cho tam giác ABC có Â = 90</b>0<sub>. Gọi D là trung điểm của BC. Qua D kẻ đờng thẳng m </sub>
song song với AB, căt AC tại E và đờng thẳng n song song với AC, cắt AB tại F.
a) Chøng minh tø gi¸c AEDF là hình chữ nhật ?
b) Tam giỏc vuụng ABC cần có thêm điều kiện gì để tứ giác AEDF l hỡnh vuụng ?
IV<b>.Đáp án và biểu điểm</b>
<b>Câu</b> Đáp án Điểm
1(3đ)
a(2) <sub> Nờu ỳng mi du hiu </sub> 0,5đ
b(1đ) Hình bình hành có tâm đối xứng là giao điểm của hai<sub>đờng chéo</sub> 1đ
2(2®)
a(1®) Đờng trung bình của hình thang song song với hai
đáy và bằng nữa tổng hai đáy 1đ
b(1đ) Vì AM = DM và BN = NC A 2cm B
=> MN là đờng trung bình của ht
=> MN =
1
2<sub>(AB + DC) M N</sub>
=
1
2<sub>(2 + 4) = 3cm D 4cm C</sub>
0,5®
0,5®
3(2,5®)
a(1,5®)
A M B
GT: ht ABCD(AB//DC)
AM = MB; BN =NC
CP=PD; DQ=QA Q N
KL: a) MNPQ là hbh
b)Tìm đk cña ABCD
để MNPQ là hv D P C
Ta có * AM = MB; DQ = QA (gt)
=> MQ // BD vµ MQ =
1
2<sub>BD (1)</sub>
* BN = NC; CP = PD (gt)
=> NP // BD vµ NP =
1
2<sub>BD (2)</sub>
Tõ (1) vµ (2) => tø giác MNPQ là HBH (theo dh3)
0,25đ
0,5đ
0,5đ
0,25đ
b(1đ) hbh MNPQ là hình thoi khi MN = NP
1
2<sub> AC ; NP = </sub>
1
2<sub>BD </sub>
=> AC = BD . Vậy hình thang ABCD có đờng chéo
AC = BD thì MNPQ là hình thoi
0,5®
0,5®
4(2,5®) a(1,5®) A
GT: <sub>ABC, ¢ = 90</sub>0<sub> n F m</sub>
ED// AB; FD//AC E
BD=DC; E<sub>AC; F</sub><sub>AB </sub>
KL: a) AEDF lµ hcn B C
b) Tìm đk cña <sub>ABC D</sub>
để AEDF là hv
Ta cã: ED// AB (gt) => ED // FA (1)
FD//AC (gt) => FD // AE (2)
Từ (1) và (2) =>
Mặt khác lại có Â = 900
<sub>AEDF là hcn</sub>0,5đ
b(1đ) hcn AEDF là hinh vuông khi có AE = AF
Mµ DB = DC vµ ED// AB; FD//AC (gt)
=> AE =
1
2<sub>AC; AF = </sub>
1
2<sub>AB => AB = AC. </sub>
Vậy<sub>ABC vuông cân tại A thì AEDF là hình vuông </sub>
0,5đ
0,5đ