Tải bản đầy đủ (.docx) (19 trang)

Giáo án lớp 5 tuần 19 năm học 2018 - 2019

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (208.74 KB, 19 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN 19 (21/01 – 25/01/2019)</b>


<i><b>NS: 14/01/2019 </b></i>
<i><b>NG: Thứ hai ngày 21 tháng 01 năm 2019</b></i>


<b>TỐN</b>


<b>Tiết 91. DIỆN TÍCH HÌNH THANG</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


- Biết tính diện tích hình thang, biết vận dụng để giải các bài toán liên quan.
- Rèn kĩ năng tính tốn và giải tốn thành thạo.


- GD HS u thích mơn học và biết vận dụng trong thực tế cuộc sống.
<b>II. ĐDDH: Bộ đồ dùng dạy toán; HS mỗi em 1 hình thang bằng giấy </b>
<b>III. CÁC HĐ DH </b>


<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ (5’)</b>


- Gọi Hs nêu: Thế nào là hình thang?
Hình thang vuông ?


- Nhận xét, củng cố, tuyên dương.
<b>2. Bài mới (28’)</b>


<i><b>a) GTB (2’) GV nêu MT của tiết học.</b></i>
<i><b>b) Kiến thức (7’)</b></i>


- GV chuẩn bị 1 hình tam giác như SGK.
- Y/c hãy XĐ trung điểm của cạnh BC


- GV cắt rời hình tam giác ABM, sau đó
ghép thành hình ADK.


? Em có nhận xét gì về S hình thang
ABCD so với S hình tam giác ADK?
- Dựa vào cơng thức tính S hình tam giác,
em hãy suy ra cách tính S hình thang?
*Quy tắc: Muốn tính S hình thang ta làm
thế nào?


*Cơng thức: Nếu gọi S là diện tích, a, b là
độ dài các cạnh đáy, h là chiều cao thì S
được tính như thế nào ?


<b>c) Luyện tập (19p)</b>


<b>Bài 1 (9p) Tính S hình thang, biết:</b>
- Gọi 1 HS nêu yêu cầu.


- GV hướng dẫn HS cách làm.
- Cho HS làm vào vở.


- Gọi HS NX, GV nhận xét.


<b>Bài 2 (10p) Tính S mỗi hình thang sau:</b>
- Gọi 1 HS nêu yêu cầu.


- Cho một HS nêu cách làm.


-YC HS làm bài. Sau đó cho HS đổi vở


chấm chéo.


- GV nhận xét, đánh giá bài làm của HS.


- 2 HS trả lời.


- HS XĐ điểm M là trung điểm của BC
+ Sh.thang ABCD bằng St.giác ADK.


+ Shình thang ABCD =


( )


2


<i>DC AB xAH</i>


+ Ta lấy tổng độ dài hai đáy nhân với
chiều cao (cùng một đơn vị đo) rồi chia
cho 2.


- HS nêu: S =


( )


2


<i>a b xh</i>




- HS lên bảng chữa bài.
=> HS nhận xét.


<i>Bài 1</i>


a) 1,1 m2<sub> b) 0,575 m</sub>2<sub> c) </sub><sub>15</sub>


2


m2
<i>Bài 2: Bài giải</i>


<i>Diện tích hình tam giác là:</i>
<i>9 x 13: 2 = 58,5 (cm2<sub>)</sub></i>


<i>Diện tích hình thang là:</i>
<i>(13 + 22) x 12 : 2 = 210 (cm2<sub>)</sub></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>3. Củng cố, dặn dò (5’) </b>


- Cho HS nhắc lại quy tắc và công thức
tính diện tích hình thang.


- GV nhận xét giờ học, nhắc HS về ôn lại
các kiến thức vừa học.


<i> Đáp số: 268,5 cm2</i>


- HS lắng nghe và ghi nhớ.




<b>---TẬP ĐỌC</b>


<b>Tiết 37. NGƯỜI CÔNG DÂN SỐ MỘT</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


- Biết đọc đúng ngữ điệu văn bản kịch, phân biệt lời các nhân vật với lời tác giả.
- Hiểu được tâm trạng day dứt, trăn trở tìm con đường cứu nước của người thanh
niên Nguyễn Tất Thành. Trả lời được câu hỏi 1, 2, 3.


<i>*GDHS Tinh thần yêu nước dũng cảm tìm đường cứu nước của Bác. Quyền được</i>
<i>tham gia (yêu nước và tham gia chống thực dân Pháp xâm lược, hi sinh vì tổ quốc).</i>
<b>II. ĐỒ DÙNG DH: ƯD PHTM</b>


<b>II. CÁC HĐ DH </b>


<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b>


<b>1. KT sách học kì 2</b>
<b>2. Bài mới</b>


<b>a) GTB (1’) Cho Hs quan sát tranh minh họa</b>
(slide 1) GV nêu MĐYC của tiết học.


<b>b) HD HS luyện đọc và tìm hiểu bài (28’)</b>
<b>*) Luyện đọc</b>


- Y/c 1 HS đọc.
- GV chia 3 đoạn.



- T/c cho HS đọc nối tiếp đoạn lần 1


GV kết hợp sửa lỗi phát âm và giải nghĩa từ
khó.


- T/c cho HS đọc nối tiếp đoạn lần 2
- Cho HS đọc đoạn trong nhóm. (6 nhóm)
- Gọi 3 nhóm đọc, nhận xét


- GV đọc diễn cảm tồn bài.
<b>*) Tìm hiểu bài</b>


- Gọi 1 HS đọc đoạn 1,2 trước lớp sau đó gửi
câu hỏi cho Hs:


<i>Câu 1. Anh Lê giúp anh Thành tìm việc làm ở</i>
<i>Sài Gịn. Đúng hay Sai ?</i>


<i>Câu 2. Những câu nói nào của anh Thành</i>
<i>cho thấy anh luôn nghĩ tới dân, tới nước ?</i>
<i>A. Chúng ta cần phải yêu nước.</i>


<i>B. Chúng ta cùng một dân tộc.</i>


<i><b>C. Chúng ta là đồng bào, cùng máu đỏ da</b></i>
<i><b>vàng; anh có nghĩ đến đồng bào không.</b></i>


<i>Người công dân số Một</i>


- Hs thực hiện



+ Đoạn 1: Từ đầu đến làm gì?
+ Đoạn 2: Tiếp đến ở Sài Gòn nữa.
+ Đoạn 3: Phần còn lại.


- Hs thực hiện


<i>Sa- xơ-lu Lô-ba; lo lắng; việc làm</i>


- 3 HS đọc
- 6 nhóm đọc


Đọc nhóm, nhận xét
- Lắng nghe


<i>1. Tìm việc làm ở Sài Gòn.</i>


- Anh Lê giúp anh Thành tìm việc
làm.


<i>2. Sự trăn trở của anh Thành.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- Nhận bài của Hs, nhận xét.


+ Câu chuyện giữa anh Thành và anh Lê
nhiều lúc khơng ăn nhập với nhau. Hãy tìm
những chi tiết thể hiện điều đó và giải thích vì
sao như vậy ?


+) Nêu nội dung chính đoạn 2,3 ?



- Nội dung chính của bài là gì ? (slide 2)
- GV y/c 2 HS đọc lại.


<b>*) HD đọc diễn cảm</b>
- Y/C 3 HS đọc phân vai.


- Cho cả lớp tìm giọng đọc cho mỗi nhân vật.
- Cho HS luyện đọc phân vai trong nhóm 3,
đoạn từ đầu đến anh có khi nào nghĩ đến
<i>đồng bào khơng?</i>


- Đại diện 3 nhóm HS thi đọc diễn cảm.
- GV nhận xét, kết luận nhóm đọc hay nhất.
<b>3. Củng cố, dặn dò (5’)</b>


- GV nhận xét giờ học. Nhắc HS về đọc bài
và chuẩn bị bài sau.


<i>- Liên hệ: Thấy được tinh thần yêu nước</i>
<i>dũng cảm tìm đường cứu nước của Bác.</i>
<i>Các em có quyền được tham gia (yêu nước và</i>
<i>tham gia chống thực dân Pháp xâm lược, hi</i>
<i>sinh vì tổ quốc)</i>


học ở trường


Sa - xơ - lu Lơ-ba… thì… ờ… anh
là người nước nào?…



- HS nêu.


<i><b>* Bài cho thấy tâm trạng day dứt,</b></i>
<i><b>trăn trở tìm đường cứu nước của</b></i>
<i><b>Nguyễn Tất Thành.</b></i>


- Hs đọc
- 3 HS đọc.


- 1 HS tìm giọng đọc diễn cảm cho
mỗi đoạn.


- HS luyện đọc diễn cảm.
- HS thi đọc.


- HS nhận xét.


- HS ghi nhớ và thực hiện.
- Hs lắng nghe



<b>---CHÍNH TẢ ( nghe - viết ) </b>


<b>Tiết 19. NHÀ YÊU NƯỚC NGUYỄN TRUNG TRỰC</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


- Viết đúng chính tả, trình bày đúng hình thức bài văn xi. Làm được BT2, BT3a.
- Rèn HS kĩ năng viết đúng, viết đẹp.


- GD HS tính cẩn thận, sạch sẽ.



<i>*GDQTE: HS có quyền được tham gia (yêu nước và tham gia chống giặc xâm lược,</i>
<i>hi sinh vì tổ quốc)</i>


<b>II. ĐỒ DÙNG DH: phiếu khổ to. </b>
<b>III. CÁC HĐ DH</b>


<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ (5’)</b>


- Gọi HS làm bài 2a trong tiết chính tả trước.
- GV nhận xét.


<b>2. Bài mới</b>


<i><b>a) GTB (2’) GV nêu MĐ, y/c của tiết học.</b></i>
<i><b>b) HD HS nghe - viết (25’)</b></i>


- GV đọc bài viết.


+ Tìm những chi tiết cho thấy tấm lòng yêu nước


- 2 HS trình bày.
=> HS nhận xét.


- HS theo dõi SGK.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

của Nguyễn Trung Trực?



Cho HS đọc thầm lại bài.


- GV đọc những từ khó, dễ viết sai cho HS viết
bảng con.


- Em hãy nêu cách trình bày bài ?
- GV đọc từng câu (ý) cho HS viết.
- GV đọc lại toàn bài.


- GV thu 7 bài để KT lỗi chính tả và kĩ thuật viết.
- Nhận xét chung.


<i><b>c) HD HS làm bài tập chính tả (7’)</b></i>
* Bài 2: Gọi 1 HS nêu yêu cầu.
- GV nhắc học sinh:


+ Ô 1 là chữ r, d hoặc gi.
+ Ô 2 là chữ o hoặc ô.


- Cho cả lớp làm bài cá nhân.


- GV dán 4 tờ giấy to lên bảng lớp, đại diện mỗi
tổ 4 Hs lên thi tiếp sức. HS cuối cùng sẽ đọc toàn
bộ bài thơ.


- Cả lớp và GV nh.xét, KL nhóm thắng cuộc.
* Bài 3: Gọi 1 HS đọc đề bài.


- Cho HS làm cá nhân vào VBT.



- Chiếu một số bài lên bảng, các nhóm khác nhận
xét, bổ sung.


- GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng.
- Gọi 1-2 HS đọc lại.


<b>3. Củng cố dặn dò (5’) GV nh.xét giờ học.</b>
Liên hệ: <i>Các em có quyền được tham gia (yêu</i>
<i>nước và tham gia chống thực dân Pháp xâm</i>
<i>lược, hi sinh vì tổ quốc)</i>


- Nhắc HS về nhà luyện viết nhiều và xem lại
những lỗi mình hay viết sai.


Nguyễn Trung Trực là nhà yêu
nước nổi tiếng của Việt Nam.
Trước lúc hi sinh ơng đã có một
câu nói khẳng khái, lưu danh
muôn thuở: “Bao giờ người Tây
nhổ hết cỏ nước Nam thì mới hết
người Nam đánh Tây.”


- HS viết bảng con: lưu danh;
<i>khẳng khái; nổi tiếng.</i>


- 2 HS nêu
- HS viết bài.


- HS soát bài, đổi chéo vở KT bài
- Hs thực hiện



Lời giải:


Các từ lần lượt cần điền là: giấc,
<i>trốn, dim, gom, rơi, giêng, ngọt.</i>
- Đại diện các nhóm thực hiện


- Hs thực hiện
Lời giải:


Các tiếng cần điền lần lượt là:
<i>a)</i> <i>ra, giải, già, dành</i>


<i>b)</i> <i>hồng, ngọc, trong, trong,</i>
<i>rộng</i>


- HS lắng nghe và ghi nhớ.


<b>---BUỔI CHIỀU</b>


<b>TH TIẾNG VIỆT</b>
<b>LUYỆN TẬP</b>
<b>I. MỤC TIÊU </b>


- Đọc trơi chảy tồn bài, đọc đúng các từ khó trong bài Về thăm mạ.
- Hiểu các từ ngữ trong bài - Làm được các bài tập


- GD HS u thích mơn học.
<b>II. CÁC HĐ DH</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>1. Giới thiệu bài (2 phút)</b>
<b>2. Luyện đọc (30 phút)</b>


- Gọi HS lần lượt đọc bài Về thăm mạ.
- HS đọc theo nhóm, cá nhân nối tiếp.
- GV đọc mẫu


- GV nêu câu hỏi về nội dung của bài tập đọc
<i><b>Đ/án: a-2 ; b-3 ; c-1 ; d-3 ; e-2 ; g-1 ; h-3.</b></i>
- GV nhận xét


- T/c cho HS làm BT 3 - Xác nh các b ph nđị ộ ậ


<b>VẾ 1</b> <b>VẾ 2</b> <b>VẾ 3</b>


<b>CN</b> <b>VN</b> <b>CN</b> <b>VN</b> <b>CN</b> <b>VN</b>


Em <i>về</i>


<i>trễ</i>
<i>một</i>
<i>ngày</i>


các
bạn


<i>nhận</i>
<i>hết</i>
<i>công</i>


<i>tác</i>


em <i>khôn</i>


<i>g</i>
<i>được</i>
<i>nhận</i>
<b>3. Củng cố - dặn dò (2 phút) </b>


- N.xét tiết học.


- HS đọc nối tiếp
- Nhận xét


- HS lắng nghe.


- HS trả lời câu hỏi theo vở thực
hành


- Lớp nhận xét


- HS làm bài cá nhân, chữa bài



<b>---THỰC HÀNH TỐN</b>


<b>LUYỆN TẬP</b>
<b>I.MỤC TIÊU: </b>


- Củng cố về tính diện tích hình tam giác, hình thang.


- Rèn kĩ năng giải tốn và tính tốn thành thạo.


- GD HS u thích mơn học.
<b>II. CÁC HĐ DH</b>


<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b>


<b>1. Giới thiệu bài (2 phút)</b>
<b>2. Luyện tập (30 phút)</b>


<i>Bài 1,2: Tính diện tích hình tam giác vng sau.</i>
<i>Bài giải</i>


<i>Diện tích hình tam giác vuông là:</i>
<i> 3 x 2,5 : 2 = 3,75 (cm2<sub>)</sub></i>


<i> Đáp số: 3,75 (cm2<sub>)</sub></i>


- Gọi HS đọc bài toán, nêu lại cách tìm S hình tam giác
- T/c cho HS làm cá nhân, chữa bài.


- GV Nx và tuyên dương.
<i>Bài 3: Giải tốn.</i>


- Gọi Hs đọc bài tốn, nêu tóm tắt.
- Hs làm bài cá nhân, chữa bài.


<i>Bài giải</i>


<i>Diện tích mảnh vườn hình thang là:</i>


<i>(120 + 80) x 60 : 2 = 6000 (m2<sub>)</sub></i>


<i>Diện tích trồng cây ăn quả là:</i>
<i>6000 x 60 : 100 = 3600 (m2<sub>)</sub></i>


<i> Đáp số: 3600m2<sub>.</sub></i>


- HS làm bài cá nhân
- 2Hs lên bảng làm - Hs
khác nhận xét


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>3. Củng cố - dặn dò (2 phút) </b>
- Nhận xét tiết học.



<i><b>---NS: 15/01/2019 </b></i>


<i><b>NG: Thứ ba ngày 22 tháng 01 năm 2019</b></i>
<b>TOÁN</b>


<b>Tiết 92. LUYỆN TẬP</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


- Biết tính diện tích hình thang, Làm các bài tập có liên quan.
- Rèn kĩ năng giải tốn và tính tốn thành thạo.


- GD HS u thích mơn học, biết vận dụng vào thực tế cuộc sống.
<b>II. ĐỒ DÙNG DH: </b>


<b>III. CÁC HĐ DH</b>



<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ (4’) </b>


Cho HS làm lại bài tập 2 SGK.
=> GV nhận xét.


<b>2. Bài mới</b>
<i><b>a) GTB (2’) </b></i>


- GV nêu MT của tiết học.
<i><b>b) Luyện tập (28’)</b></i>


<b>*Bài tập 1. (15’) Tính S hình thang...</b>
- Gọi 1 HS nêu yêu cầu.


- GV hướng dẫn HS cách làm.
- Cho HS làm vào nháp.


- Y/C 3 HS lên bảng chữa bài.
- Cả lớp và GV nhận xét.
<b>*Bài tập 3 (13’)</b>


- Gọi 1 HS nêu yêu cầu.
- Y/C HS nêu cách làm.


- Cho HS làm vào VBT, sau Cho HS đổi vở,
chấm chéo.



- Cả lớp và GV nhận xét.
<b>3. Củng cố, dặn dò (5’) </b>


- GV nhận xét giờ học, nhắc HS về ôn các kiến
thức vừa luyện tập.


- 2 HS làm bài.
=> HS nhận xét.


*Kết quả:


a) a) 150 cm2


b) 20
13


m2<sub> </sub>
c) dm2


<i>Bài giải</i>


<i>Đổi 20m2<sub> = 2000 dm</sub>2</i>


<i>a) Chiều cao của hình thang là:</i>
<i>2000 x 12 : (55 + 45) = 40 (dm)</i>
<i> Đáp số: a) 40 dm</i>
- HS lắng nghe và và ghi nhớ.


<b>---LUYỆN TỪ VÀ CÂU</b>


<b>Tiết 37. CÂU GHÉP</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


- Nắm được khái niệm câu ghép là câu do nhiều vế câu ghép lại; mỗi vế câu ghép
thường có cấu tạo giống một câu đơn và thể hiện một ý có quan hệ chặt chẽ với ý của
những vế câu khác.


- Nhận biết được câu ghép trong đoạn văn, xác định được các vế câu trong câu ghép
(BT1, mục III) ; Thêm được vế câu tạo thành câu ghép (BT3).


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>III. CÁC HĐ DH</b>


<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ (5’)</b>


- Y/c HS làm BT 1 trong tiết LTVC
trước => GV nhận xét, tuyên dương.
<b>2. Dạy bài mới</b>


<i><b>a) GTB (2’) nêu MĐYC của tiết học.</b></i>
<i><b>b) Phần nhận xét (8’)</b></i>


*Bài 1 Y/c 2 HS đọc nối tiếp toàn bộ
nội dung các bài tập. Cả lớp theo dõi.
- Cho cả lớp đọc thầm lại đoạn văn
của Đoàn Giỏi, lần lượt thực hiện
từng Y/C:


+ Y/c 1: Đánh số thứ tự các câu trong


đoạn văn; xác định CN, VN trong
từng câu. (HS làm việc cá nhân)
+ Y/c 2: Xếp 4 câu trên vào hai
nhóm: câu đơn, câu ghép. (HS làm
việc nhóm 2)


+ Y/c 3: (cho HS trao đổi nhóm 4)
- Sau từng y/c GV mời một số Hs
trình bày.


- Cả lớp và GV nhận xét. Chốt lời
giải đúng.


<b>c) Ghi nhớ (2’)</b>


- Thế nào là câu ghép?
- Cho HS nối tiếp nhau đọc.
<b>d) Luyện tập 15’</b>


*Bài1.Tìm CN,VN trong từng vế câu:
- Gọi 1 HS nêu yêu cầu.


- Cho HS thảo luận nhóm 7.
- Một số học sinh trình bày.
- Cả lớp và GV nhận xét.


*Bài 2. Tách câu:


- Gọi 1 HS đọc yêu cầu.
- Cho HS trao đổi nhóm 2.


- Một số HS trình bày.


- Cả lớp và GV nhận xét , bổ sung.
*Bài 3. Gọi Hs nêu y/c, sau đó gửi
bài cho Hs làm theo nhóm 5.


- Thu bài, nhận xét một số bài, tuyên


- 3 HS trình bày.
=> HS nhận xét.
- HS lắng nghe.


*Lời giải: a) Y/cầu 1:


<i>1. Mỗi lần rời nhà đi, bao giờ con khỉ</i>
<i>cũng…</i>


<i>2. Hễ con chó đi chậm, con khỉ …</i>
<i>3. Con chó chạy sải thì con khỉ …</i>


<i>4. Chó chạy thong thả, khỉ bng thõng …</i>
b) Y/cầu 2:


- Câu đơn: câu 1
- Câu ghép: câu 2,3,4
c) Y/cầu 3:


Không tách được, vì các vế câu diễn tả
những ý có quan hệ chặt chẽ với nhau. Tách
mỗi vế câu thành một câu đơn sẽ tạo nên


một chuỗi câu rời rạc, không gắn kết với
nhau về nghĩa.


- Hs thực hiện


Vế 1 Vế 2


Trời / xanh thẳm biển /cũng thẳm xanh,


Trời / rải mây
trắng nhạt.


biển / mơ màng dịu
hơi sương


Trời / âm u mây


biển/ xám xịt, nặng nề.
Trời / ầm ầm … biển / đục ngầu, giận


giữ…


Biển /nhiều khi... ai / cũng thấy như thế.
Lời giải:


Không thể tách mỗi vế câu ghép nói trên
thành một câu đơn vì mỗi vế câu thể hiện
một ý có quan hệ chặt chẽ với các ý của vế


câu khác.


- 1 Hs nêu y/c


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

dương


<b>3. Củng cố dặn dò (5’)</b>


- Cho HS nhắc lại nội dung ghi nhớ.
- GV nhận xét giờ học.


- Mùa xuân đã về, cây cối đâm chồi nảy lộc.
- Mặt trời mọc, sương tan dần.


- Hs nêu lại



<i><b>---NS: 16/01/2019 </b></i>


<i><b>NG: Thứ tư ngày 23 tháng 01 năm 2019</b></i>
<b>TỐN</b>


<b>Tiết 93. LUYỆN TẬP CHUNG</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


- Tính diện tích hình tam giác vng, hình thang.
- Giải tốn liên quan đến diện tích và tỉ số phần trăm.
<b>II. ĐỒ DÙNG DH: VBT.</b>


III. CÁC H DH: Đ



<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b>


<b>1. KTBC (5’) Gọi HS nêu cơng thức</b>
tính diện tích hình thang.


- Gv nx và tun dương.
<b>2. Bài mới</b>


<i><b>a) GTB (2’) GV nêu MT của tiết học.</b></i>
<i><b>b) Làm bài tập (28’)</b></i>


*Bài 1. Tính S hình tam giác vng...
- Y/C 1 HS nêu yêu cầu.


- GV HD HS cách làm.
- Cho HS làm vào nháp.


- Y/C 3 HS lên bảng chữa bài.
- Cả lớp và GV nhận xét.
*Bài 2.


- Gọi 1 HS nêu yêu cầu.


- GV hướng dẫn HS cách làm.


- Cho HS làm vào bảng vở, 2 Hs làm
vào bảng nhóm.


- Gọi 2 HS treo bảng nhóm.


- Cả lớp và GV nhận xét.


<b>3. Củng cố, dặn dò (4’)</b>
- GV nh.xét giờ học.


- Nhắc HS về ôn các KT vừa luyện tập


- 3 HS trình bày
=> HS nhận xét.



Kết quả:
a/ 40 cm2


b/ 2,2dm= 22 cm


22 x 9,3 : 2 = 102,3 m2
c/ 4


1


m 2


<i>Bài giải</i>


<i>Diện tích của hình thangABCD là:</i>
<i>(3,2 + 6,8) x 2,5 : 2 = 12,5 (cm2<sub>)</sub></i>


<i>Diện tích của hình tam giác MDC là:</i>
<i>2,5 x 6,8 : 2 = 8,5(cm2<sub>)</sub></i>



<i>Diện tích hình thangABCD lớn hơn diện</i>
<i>tích của hình tam giácMDC là:</i>


<i>12,5 - 8,5 = 4 (cm2<sub>)</sub></i>


<i> Đáp số: 4cm2<sub>.</sub></i>


- HS lắng nghe và ghi nhớ.


<b>---KỂ CHUYỆN</b>


<b>Tiết 19. CHIẾC ĐỒNG HỒ</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


- Kể lại được từng đoạn và toàn bộ câu chuyện dựa vào tranh minh hoạ SGK ; kể
đúng và đầy đủ nội dung câu chuyện.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<i>* GDHS có quyền được tư hào về Bác Hồ vĩ đại. Có bổn phận học tập, làm theo tấm </i>
<i>gương Bác Hồ vĩ đại. </i>


<b>II. ĐỒ DÙNG DH: BGPP.</b>
III. CÁC H DH Đ


<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b>


<b>1. Dạy bài mới (28’)</b>


<i><b>a) GTB: GV nêu MĐ y/c của tiết học.</b></i>


<i><b>b) GV kể chuyện</b></i>


- GV kể lần 1, giọng kể hồi hộp xúc động
- GV kể lần 2, kết hợp chỉ 4 tranh minh
hoạ (slide 1).


<i><b>c) HD HS kể chuyện và trao đổi về ý</b></i>
<i><b>nghĩa câu chuyện.</b></i>


- Gọi 1 HS đọc yêu cầu trong SGK.


- Cho HS nêu ND chính của từng tranh
(slide 2).


*) KC theo nhóm:


- Cho HS kể chuyện trong nhóm 2 (HS
thay đổi nhau mỗi em kể một tranh, sau
đó đổi lại)


- Y/c HS kể toàn bộ câu chuyện, cùng
trao đổi với bạn về ý nghĩa câu chuyện
*) Thi KC trước lớp (slide 3)


->GV nhận xét, đánh giá.


- T/c cho Hs thi kể toàn bộ câu chuyện
<i>*Bác Hồ muốn khuyên cán bộ: nhiệm vụ</i>
<i>nào của cách mạng cũng cần thiết, quan</i>
<i>trọng: do đó cần làm tốt việc được phân</i>


<i>cơng, khơng nên suy bì, chỉ nghĩ đến việc</i>
<i>riêng của mình.</i>


- Nhận xét, tuyên dương
<b>3. Củng cố, dặn dò (5’)</b>
- GV nhận xét giờ học.


Liên hệ: Các em có quyền được tự hào
<i>về Bác Hồ vĩ đại. Có bổn phận học tập,</i>
<i>làm theo tấm gương Bác Hồ vĩ đại. </i>
- Dặn HS chuẩn bị bài sau.


<i>Chiếc đồng hồ</i>
- Hs lắng nghe
- Lắng nghe
- Hs thực hiện


- HS nêu ND chính của từng tranh.


- HS kể chuyện trong nhóm lần lượt theo
từng tranh.


- HS kể tồn bộ câu chuyện sau đó trao
đổi với bạn trong nhóm về ý nghĩa câu
chuyện.


- HS thi kể từng đoạn theo tranh trước
lớp - Các HS khác NX bổ sung.


- HS trao đổi với bạn về ý nghĩa câu


chuyện.


- HS thi kể toàn bộ câu chuyện và trao
đổi với bạn về ý nghĩa câu chuyện


- HS lắng nghe và ghi nhớ.



<b>---TẬP ĐỌC</b>


<b>Tiết 38. NGƯỜI CÔNG DÂN SỐ MỘT (tiếp theo)</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- Hiểu ND ý nghĩa: Qua việc Nguyễn Tất Thành quyết tâm ra nước ngồi tìm con
đường cứu nước, cứu dân, tác giả ca ngợi lòng yêu nước, tầm nhìn xa và quyết tâm
cứu nước của người thanh niên Nguyễn Tất Thành. Trả lời được CH 1,2 và CH 3.
<b>II. ĐỒ DÙNG DH: BGPP.</b>


<b>III. CÁC HĐ DH</b>


<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b>


<b>A. Kiểm tra (3’) Gọi 3 HS đọc bài</b>
- Gv nh.xét, tuyên dương.


<b>B. Bài mới</b>


<b>1. GTB (2’) GV nêu MĐYC của tiết học.</b>
<b>2. HDHS luyện đọc và tìm hiểu bài (28’)</b>
a) Luyện đọc



- Y/C 1 HS đọc toàn bài.
GV chia bài 2 đoạn.


- T/c cho HS đọc nối tiếp đoạn lần 1


- GV kết hợp sửa lỗi phát âm và giải nghĩa
từ khó. Cho Hs xem h/ảnh về súng thần
công, tàu La-tút-sơ, Biển Đỏ (slide 1)
- T/c cho Hs đọc nối tiếp đoạn lần 2


- GV: cần đọc đúng theo phân vai: anh
Thành; anh Lê; anh Mai; người dẫn
chuyện.


- Cho HS đọc đoạn trong nhóm.
- Gọi 3 nhóm đọc bài - nhận xét
- GV đọc diễn cảm tồn bài.
b) Tìm hiểu bài


- Gọi 1HS đọc đoạn 1


+ Anh Lê, anh Thành đều là những thanh
niên yêu nước, nhưng giữa họ có gì khác
nhau?


+) Nêu nội dung chính của đoạn 1
- Gọi 2 HS đọc đoạn 2, 3:


+ Quyết tâm của anh Thành đi tìm đường


cứu nước được thể hiện qua lời nói, cử chỉ
nào?


+ Người cơng dân số Một trong đoạn kịch
là ai? Vì sao có thể gọi như vậy?


+) Nêu nội dung chính của đoạn 2,3,


- 3 HS tiếp nối nhau đọc bài Người
<i>công dân số Một và TLCH về ND bài.</i>


- Hs thực hiện


+ Đoạn 1: Từ đầu đến Lại còn say sóng
<i>nữa…</i>


+ Đoạn 2: Phần cịn lại.
- Hs thực hiện


say sóng; nơ lệ; non sơng
- 2HS đọc chú giải


- HS đọc nối tiếp đoạn lần 2


- Hs thực hiện
- HS lắng nghe.


<i><b>1. Cuộc trò chuyện giữa anh Thành</b></i>
<i><b>và anh Lê.</b></i>



- Khác nhau:


+ Anh Lê: có tâm lí tự ti, cam chịu
cảnh …


+ Anh Thành: không cam chịu, ngược
lại …


<i><b>2) Anh Thành nói chuyện với anh</b></i>
<i><b>Mai và anh Lê về chuyến đi của mình.</b></i>
- Lời nói: Để giành lại non sơng, chỉ
có….


- Cử chỉ: Xoè hai bàn tay ra: “Tiền
đây ...”


- Người công dân số Một là Nguyễn
Tất Thành có thể gọi như vậy là vì ý
thức cơng dân….


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- ND chính của phần hai, của tồn bộ đoạn
trích là gì?


- GV chốt ý đúng, ghi bảng. (slide 2) và
cho hs xem các hình ảnh về thời trai trẻ và
hành trình tìm đường cứu nước của Bác.
c) Hướng dẫn đọc diễn cảm


- Gọi 4 HS đọc phân vai.



- Cho cả lớp tìm giọng đọc cho mỗi nh.vật.
- Cho HS luyện đọc phân vai trong nhóm 4
đoạn 2.


- Từng nhóm HS thi đọc diễn cảm.
- Gọi HS khác nhận xét.


- GV nh. xét, kết luận nhóm đọc hay nhất.
<b>3. Củng cố, dặn dò (5’) Nhận xét giờ học. </b>
- Nhắc HS về đọc bài và chuẩn bị bài sau.


<i><b>* Bài cho thấy tâm trạng day dứt, trăn</b></i>
<i><b>trở tìm đường cứu nước của Nguyễn</b></i>
<i><b>Tất Thành.</b></i>


- HS đọc.


- HS tìm giọng đọc DC cho mỗi đoạn.
- HS luyện đọc diễn cảm.


- HS thi đọc.


- HS lắng nghe và ghi nhớ. Về nhà
chuẩn bị bài sau.



<i><b>---NS: 17/01/2019 </b></i>


<i><b>NG: Thứ năm ngày 24 tháng 01 năm 2019</b></i>
<b>TỐN</b>



<b>Tiết 94. HÌNH TRỊN. ĐƯỜNG TRỊN</b>
<b>I. MỤC TIÊU. Giúp HS: </b>


- Nhận biết được về hình trịn, đường trịn và các yếu tố của hình trịn như tâm, bán
kính, đường kính


- Biết sử dụng com pa để vẽ hình trịn.


- GD HS u thích mơn học, biết áp dụng vào thực tế cuộc sống.
<b>II. ĐỒ DÙNG DH: Compa, </b>


<b>III. CÁC HĐ DH</b>


<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b>


<b>1. KTBC (5’) Cho HS nêu cơng thức tính diện</b>
tích hình tam giác, hình thang.


=> GV nhận xét, tuyên dương.
<b>2. Bài mới</b>


<i><b>a) GTB (2’) GV nêu mục tiêu của tiết học.</b></i>
<i><b>b) Giới thiệu về hình trịn, đường trịn (5’)</b></i>


- GV đưa ra một tấm bìa hình trịn, chỉ tay lên tấm
bìa và nói: “Đây là hình trịn”.


+ Một số HS lên chỉ và nói.



- GV dùng com pa vẽ trên bảng một hình trịn rồi
nói: “Đầu chì của com pa vạch ra một đường
tròn”.


+ HS dùng com pa vẽ trên giấy một hình trịn.
- GV giới thiệu cách tạo dựng một bán kính hình
trịn. Chẳng hạn: Lấy một điểm A trên đường tròn
nối tâm O với điểm A, đoạn thẳng OA là bán kính
của hình trịn.


+ Cho HS tự tạo dựng các bán kính khác.


- 3 HS trình bày
=> HS nhận xét.


- HS vẽ hình trịn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- Các bán kính của một hình trịn như thế nào với
nhau?


- Tương tự như vậy GV HD HS tạo dựng đường
kính.


+ Trong một hình trịn đường kính gấp mấy lần
bán kính?


c) Luyện tập (18’)


*Bài tập 1. (9’)Vẽ hình trịn …
- Gọi 1 HS nêu yêu cầu.



- GV hướng dẫn HS cách làm.
- Nhận xét. Chữa bài.


*Bài tập 2. (9’) 1 HS nêu yêu cầu.
- Cho HS tự làm vào vở.


- Cho HS đổi vở kiểm tra. 2 HS lên bảng vẽ.
- Cả lớp và GV nhận xét.


<b>3. Củng cố, dặn dò (5’) </b>


- GV nh.xét giờ học, nhắc HS về ôn lại các kiến
thức vừa học


+ Trong một hình trịn các bán
kính đều bằng nhau.


- HS vẽ đường kính.


+ Trong một hình trịn đường
kính gấp 2 lần bán kính.


- HS làm bài vào vở.
- 2 HS lên bảng vẽ.
- HS vẽ vào vở.


- HS đổi vở kiểm tra chéo.
- HS lắng nghe và ghi nhớ.



<b>---TẬP LÀM VĂN</b>


<b>Tiết 37. LUYỆN TẬP TẢ NGƯỜI (dựng đoạn mở bài)</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


- Nhận biết được hai kiểu MB (trực tiếp và gián tiếp) trong bài văn tả người (BT1).
- Viết được đoạn mở bài theo kiểu trực tiếp cho hai trong 4 đề ở BT2.


- HS u thích mơn học.


<i>* GDQTE: HS có bổn phận u thương, kính trọng ơng bà, cha mẹ.</i>
<b>II. ĐỒ DÙNG DH: Phiếu khổ to</b>


<b>III. CÁC HĐ DH</b>


<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b>


<b>1. GTB (2’) nêu MĐ, yêu cầu của bài.</b>
<b>2. HD HS luyện tập (28’)</b>


<b>*Bài 1.</b>


- Cho 1 HS đọc nội dung bài tập 1.
- Có mấy kiểu mở bài? đó là những
kiểu mở bài nào?


- Cho HS đọc thầm 2 đoạn văn, suy
nghĩ, nối tiếp nhau phát biểu.



- Các HS khác nhận xét, bổ sung.
- GV nhận xét kết luận.


*Bài 2. Một HS đọc yêu cầu.
- GV hướng dẫn HS làm bài.


- HS lắng nghe.


- Có hai kiểu mở bài:


+ Mở bài trực tiếp: Giới thiệu ngay đối
tượng được tả.


+ Mở bài gián tiếp: Nói chuyện khác để
dẫn vào chuyện.


*Lời giải


a) Kiểu MB trực tiếp: giới thiệu ngay
người bà trong gia đình.


b) Kiểu MB gián tiếp: giới thiệu hồn
cảnh, sau đó mới giới thiệu bác nông đân
đang cày ruộng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

- Cho HS viết đoạn văn vào vở.
- Gọi HS dán bài lên bảng, nhận xét.
<b>3. Củng cố, dặn dò (5’)</b>


- Y/c HS nhắc lại kiến thức về hai kiểu


mở bài trong văn tả người.


Liên hệ: Mỗi chúng ta có bổn phận u
<i>thương, kính trọng ơng bà, cha mẹ.</i>
- GV nhận xét giờ học. Nhắc HS viết
chưa đạt về hoàn chỉnh đoạn văn và
chuẩn bị bài sau.


- HS đọc.
- HS nhắc lại.


Theo dói, lắng nghe.
<b></b>


<b>---LUYỆN TỪ VÀ CÂU</b>


<b>Tiết 38. CÁCH NỐI CÁC VẾ CÂU GHÉP</b>
<b>I MỤC TIÊU </b>


- Nắm được cách nối các vế câu trong câu ghép bằng quan hệ từ, nối các vế câu
không dùng từ nối.


- Nhận biết được câu ghép trong đoạn văn (BT1, mục III); viết được đoạn văn theo
yêu cầu của BT2.


<b>II. ĐỒ DÙNG DH: ƯD PHTM.</b>
<b>III. CÁC HĐ DH</b>


<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b>



<b>1. KTBC (5’) Gửi bài cho Hs:</b>
Câu 1. Câu nào là câu ghép ?


A. Sáng hôm nay, chúng em đi lao động.
B. Nếu khơng mưa thì chúng tơi sẽ đi chơi.
<i><b>C. Tơi đi trước, nó đi sau.</b></i>


D. Mảnh vườn nhà em nhiều cây cối và cả
một cái ao rộng.


- Thu bài, nhận xét, củng cố :
? Thế nào là câu ghép ?
- Gv nhận xét, tuyên dương.
<b>2. Dạy bài mới</b>


<i><b>a) GTB (2’) nêu MĐYC của tiết học. </b></i>
<i><b>b) Phần nhận xét (10’)</b></i>


*Bài 1. Tìm danh giới giữa hai vế câu trong
mỗi câu sau:


- Gọi 2 HS đọc nối tiếp toàn bộ nội dung
các bài tập. Cả lớp theo dõi.


- Cho cả lớp đọc thầm lại các câu văn, đoạn
văn.


- Y/c HS dùng bút chì gạch chéo để phân
tách hai vế câu ghép ; gạch dưới những từ
và dấu câu ở ranh giới giữa các vế câu.


- Y/c 4 Hs lên bảng phân tích 4 câu.
- GV nh.xét, chốt lời giải đúng.
<b>c) Ghi nhớ (2’)</b>


- HS nhận bài, làm bài.


- HS nêu ý kiến.
- HS lắng nghe.
*Lời giải:


- Câu 1: Từ thì đánh dấu ranh giới
giữa 2 vế câu.


- Câu 2: Dấu phẩy đánh dấu ranh giới
giữa 2 vế câu.


- Câu 3: Dấu hai chấm đánh dấu ranh
giới giữa 2 vế câu.


- Câu 4: Các dấu chấm phẩy đánh dấu
ranh giới giữa 3 vế câu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

- Có mấy cách nối các vế câu trong câu
ghép?


- Y/c HS nối tiếp nhau đọc ghi nhớ.
<b>d) Luyện tập (18’)</b>


<i>*Bài 1. XĐ các câu ghép và các vế câu</i>
trong đoạn văn sau:



- Gọi 1 HS nêu y/c. Cho HS th.luận nhóm 5.
- Gửi tập tin cho Hs


- Thu bài, nhận xét.


<i>*Bài 2. Gọi 1 HS đọc yêu cầu.</i>


- GV giúp HS hiểu rõ y/c của đề bài.
- Cho HS làm bài vào vở.


- Một số HS trình bày.


- Cả lớp và GV nh.xét, bình chọn người có
đoạn văn hay nhất.


<b>3. Củng cố, dặn dò (5’) </b>


- Cho HS nhắc lại nội dung ghi nhớ.
- GV nhận xét giờ học.


- Hs nối tiếp nhau đọc phần ghi nhớ.
Lời giải


- Đoạn a có 1 câu ghép, với 4 VC: 4
VC nối với nhau trực tiếp, giữa các
VC có dấu phẩy.


- Đoạn b có 1 câu ghép, với 3 VC: 3
VC nối với nhau trực tiếp, giữa các


VC có dấu phẩy.


- Đoạn c có 1 câu ghép, với 3 VC: vế
1 và vế 2 nối với nhau trực tiếp, giữa
2 VC có dấu phẩy. V2 nối với V3 bằng
QHT rồi.


- HS làm bài vào vở.
- HS trình bày.


- HS lắng nghe và ghi nhớ.


<b>---Hoạt động ngoài giờ lên lớp</b>
<i><b>NGÀY HỘI “KHÉO TAY HAY LÀM”</b></i>
<b>I.Mục tiêu:</b>


- HS biết làm và trưng bày một số sản phẩm mang nét đặc trưng của Tết truyền
thống.


- Giáo dục HS ý thức giữ gìn truyền thống văn hoá của dân tộc. Biết quan tâm đến
mọi người, mọi việc trong gia đình và quý trọng những sản phẩm do mình làm ra.
<b>II. Tài liệu ,phương tiện:</b>


- Các tranh ảnh hoa đào, hoa mai
- Giấy màu, kéo, keo dán


<b>III. Tiến trình :</b>


<b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b>



<i><b>1. Khởi động:</b></i>


- Ban văn nghệ lớp hát bài hát tập thể
- GV giới thiệu tranh ảnh hoa mai hoặc
đào.


<i><b>2.Thi</b><b> làm hoa</b><b> :</b></i>


- GV hướng dẫn cách làm hoa
* Gấp và cắt bông hoa năm cánh:


- Hát tập thể


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

* Kết bông hoa:


- Làm thành từng lớp hoa
- Làm bông hoa


- Làm nhị hoa
- Gắn hoa vào cành
<i><b>3.Đ</b><b> ánh giá</b><b> sản phẩm</b><b> : </b></i>


- Quan sát, nhận xét, bình chọn sản phẩm
đẹp làm khéo léo nhất


- Khuyến khích HS về làm tặng người
thân


- Tuyên bố kết thúc hội thi


<b>IV.Nhận xét:</b>


- Nhận xét cách làm việc của HS
- Tập tiểu phẩm táo quân chầu trời
- Sưu tầm bài hát,bài thơ về táo quân


- HS quan sát GV thực hiện và hướng
dẫn để làm


- Mỗi nhóm chọn lồi hoa yêu thích để
làm và trưng bày sản phẩm


- HS chọn bình hoa u thích nhất
- Về làm tặng người thân trưng bày tết


<b></b>
<i><b>---NS: 17/01/2019 </b></i>


<i><b>NG: Thứ sáu ngày 25 tháng 01 năm 2019</b></i>
<b>TOÁN</b>


<b>Tiết 95. CHU VI HÌNH TRỊN</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


- Biết quy tắc, cơng thức tính chu vi hình trịn và biết vận dụng để để giải các bài
tốn có yếu tố thực tế về chu vi hình trịn.


- Rèn cho HS kĩ năng tính tốn thành thạo.


- GD HS u thích mơn học, biết áp dụng vào thực tế cuộc sống.


<b>II. ĐỒ DÙNG DH: 2 hình trịn có bán kính 2cm.</b>


<b>III. CÁC HĐ DH </b>


<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b>


<b>1. KTBC (3’) Gv đưa ra một hình trịn, y/c Hs xác</b>
định hình trịn với đường trịn, BK, ĐK.


- Nhận xét, tuyên dương.
<b>2. Bài mới</b>


<b>a) GTB (1’) nêu MĐYC của tiết học</b>


<b>b) HD Hs cách tính chu vi hình trịn (12’)</b>


- GV y/c HS lấy hình trịn đã chuẩn bị để lên bàn, lấy
thước có chia vạch cm và mm ra. Y/c các em thảo
luận nhóm; tìm cách xác định độ dài đường tròn nhờ
thước chia cm và mm.


- GV: Độ dài đường trịn là chu vi của hình trịn đó.
? Chu vi của hình trịn bán kính 2cm đã chuẩn bị
bằng bao nhiêu?


- GT: Trong tốn học, người ta có thể tính được chu
vi của hình trịn đó (có đường kính là 2 2 = 4cm)
bằng cơng thức:


4  3,14 = 12,56 (cm)


Đường kính  3,14 = Chu vi


- 2 Hs trả lời, Hs khác nhận
xét.




- Hs thực hiện


+ 12,56cm
- Hs quan sát


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

- Gọi HS nhắc lại và GT công thức tính chu vi hình
trịn


C = d  3,14
Trong đó: C là chu vi hình trịn
d là đường kính của hình
? Đường kính bằng mấy lần bán kính?


? Vậy có thể viết cơng thức dưới dạng khác như
thế nào ?


- Gv đưa ra 2 VD: Tính CV hình trịn có bán kính
3cn và đường kính 7cn. Gọi 2 HS lên bảng làm, HS
dưới lớp làm ra nháp


- Y/c HS nhắc lại quy tắc tính chu vi khi biết đường
kính hoặc bán kính.



<b>c) Thực hành (15’)</b>


<i>*Bài tập 1. Tính chu vi hình trịn có đường kính d:</i>
- Y/C 1 HS nêu yêu cầu.


- GV hướng dẫn HS cách làm.
- Cho HS làm vào bảng con.
- GV nhận xét.


<i>*Bài tập 2. Tính chu vi hình trịn có bán kính r:</i>
- Y/C 1 HS nêu yêu cầu. HS khác nêu cách làm.
- Cho HS làm vào nháp. Sau đó cho HS đổi vở chấm
chéo.


- GV nhận xét, đánh giá bài làm của HS.
<i>*Bài tập 3. </i>


- Gọi 1 HS nêu yêu cầu.
- Cho HS nêu cách làm.
- Cho HS làm vào vở.


- Gọi 1 HS lên bảng chữa bài.
- Cả lớp và GV nhận xét.
<b>3. Củng cố, dặn dò (5’)</b>


- Cho HS nhắc lại quy tắc và cơng thức tính chu vi
hình trịn


- GV nhận xét giờ học, nhắc HS về ôn lại các kiến
thức vừa học.



+ 2 lần


+ C = d x 3,14 hoặc
C = r x 2 x 3,14
- Hs thực hiện


- 3 Hs nêu lại
*Kết quả:


a) 1,884 cm


b) 7,85 dm


*Kết quả:


a) 17,27 cm


b) 40,82 dm


c) 3,14 m


Bài giải:


Ch.vi của bánh xe ơ tơ đó là:
0,75 x 3,14 = 2,355 (m)


Đáp số: 2,355m.


HS lắng nghe và ghi nhớ.




<b>---TẬP LÀM VĂN</b>


<b>Tiết 38. LUYỆN TẬP TẢ NGƯỜI (dựng đoạn kết bài)</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


- Nhận biết được hai kiểu kết bài: mở rộng và không mở rộng qua hai đoạn kết bài
trong SGK (BT1).


- Viết được hai đoạn kết bài: mở rộng và không mở rộng theo yêu cầu BT2.
<b>II. ĐỒ DÙNG DH: VBT</b>


<b>III. CÁC HĐ DH</b>


<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

mở bài, kết bài
<b>2. Bài mới</b>


<b>a) Giới thiệu bài (2’)</b>


GV nêu mục đích, yêu cầu của bài.
<b>b) HD HS luyện tập (28’)</b>


*Bài 1. Nêu các kiểu kết bài:
- Cho 1 HS đọc nội dung bài tập 1.
- Có mấy kiểu kết bài? đó là những
kiểu kết bài nào?



- Cho HS đọc thầm 2 đoạn văn, suy
nghĩ, nối tiếp nhau phát biểu.


- Y/c các HS khác nhận xét, bổ sung.
- GV nhận xét kết luận.


*Bài 2. Đọc đoạn văn sau…
- Gọi 1 HS đọc yêu cầu.
- GV HD HS làm bài.


- Y/c HS viết đoạn văn vào vở. Hai HS
làm vào bảng nhóm.


- Một số HS đọc. Hai HS mang bảng
nhóm treo lên bảng.


- Cả lớp và GV nhận xét.
<b>3. Củng cố, dặn dò (5’)</b>


- Gọi HS nhắc lại kiến thức về hai kiểu
kết bài trong văn tả người.


- GV nhận xét giờ học. Nhắc HS viết
chưa đạt về hoàn chỉnh đoạn văn và
chuẩn bị bài sau.


- HS lắng nghe.
- Hs thực hiện
Có hai kiểu kết bài:



+ Kết bài mở rộng: từ hình ảnh , hoạt động
của người được tả suy rộng ra các vấn đề
khác.


+ Kết bài không mở rộng: nêu nhận xét
chung hoặc nói lên tình cảm của em với
người được tả.


- Hs thực hiện


Lời giải:


a) Kiểu kết bài không mở rộng: tiếp nối
lời tả về bà, nhấn mạnh tình cảm với người
được tả.


b) Kiểu kết bài theo kiểu mở rộng: sau khi
tả bác nơng dân, nói lên tình cảm với bác,
bình luận về vai trị của những người nơng
dân đối với xã hội.


- HS viết đoạn văn vào vở - HS đọc.


- Về nhà học bài cũ, chuẩn bị bài sau.


<b>---BUỔI CHIỀU</b>


<b>THỰC HÀNH TỐN</b>
<b>LUYỆN TẬP</b>


<b>I. MỤC TIÊU: </b>


- Củng cố về tính diện tích hình thang.


- Rèn cho HS kĩ năng tính tốn và giải tốn thành thạo.
- HS u thích mơn học, biết áp dụng vào cuộc sống.
<b>II. CÁC HĐ DH</b>


<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

- Gọi Hs đọc bài tốn, nêu tóm tắt.
- Y/c Hs làm bài cá nhân, chữa bài.


<i>Bài giải</i>


<i>Chiều cao của thửa ruộng hình thang là:</i>
<i>(110 + 90,2) : 2 = 100,1 (m)</i>


<i>Diện tích thửa ruộng hình thang là:</i>
<i>(110 + 90,2) x 100,1 : 2 = 10020,01 (m2<sub>)</sub></i>


<i> Đáp số: 10020,01m2<sub>.</sub></i>


<i>Bài giải</i>


<i>Diện tích mảnh vườn hình thang là:</i>
<i>(120 + 80) x 60 : 2 = 6000 (m2<sub>)</sub></i>


<i>Diện tích trồng cây ăn quả là:</i>
<i>6000 x 60 : 100 = 3600 (m2<sub>)</sub></i>



<i> Đáp số: 3600m2<sub>.</sub></i>


<i><b>Bài 3: Đố vui. Đ/án: S của hình thang vng đó là: </b></i>
40 x 40 + 40 x 40 : 2 = 240 (cm2<sub>)</sub>


- Gọi Hs đọc bài toán, nêu y/c.


- T/c cho Hs làm bài cá nhân, nêu kết quả.
<b>3. Củng cố - dặn dò (2 phút) </b>


- Nhận xét tiết học.


- 1 Hs đọc bài toán, làm
bài cá nhân.


- 2Hs lên bảng làm.
- lớp nx.



<b>---SINH HOẠT LỚP</b>


<b>Tuần 19 - Phương hướng tuần 20</b>
<b>1. Nhận xét tuần 19</b>


<i><b>* Ưu điểm:</b></i>


...
...
...


<i><b>*Tồn tại:.………...</b></i>
<i><b>*Tuyên dương: ………</b></i>
………...
<i><b>*Nhắc nhở: .………</b></i>
<b>2. Phương hướng tuần 20</b>


- Nghiêm túc thực hiện những nội quy quy định của trường lớp.
- Ln giữ gìn lớp học xanh – sạch – đẹp – thân thiện.


- Cả lớp phải thực hiện tốt việc đeo khăn quàng.


- Phải đi học đầy đủ, đúng giờ, khơng đi học muộn và nghỉ học vơ lí do.


- Phải thực hiện nghiêm túc quy định về học tập, thực hiện nghiêm túc có hiệu quả
15 phút truy bài đầu giờ.


- Thực hiện nghiêm túc ATGT: phải đội mũ BH đầy đủ khi ngồi trên xe máy, xe đạp
điện.


- Duy trì làm làm tốt Tiếng trống sạch trường.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

- Có ý thức giữ gìn vệ sinh cá nhân, vệ sinh trường lớp sạch đẹp, giữ gìn nhà vệ sinh
sạch sẽ.


- Khơng đi dép giẫm lên các bồn cây, hoa mới trồng .


- Ln có ý thức giữ gìn và bảo vệ của công, tài sản của lớp học. không vẽ vẩy mực
và bôi bẩn lên tường.


- Phải thực hiện nghiêm túc hoạt động giữa giờ.


- Thực hiện nghiêm túc nề nếp ăn ngủ bán trú.
- Thực hiện tốt các nề nếp trước khi nghỉ Tết.


</div>

<!--links-->

×