Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (384.3 KB, 13 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>30</b>
<b>30</b> <b>2525</b> <b>4040</b> <b>3535</b> <b>4545</b> <b>4545</b> <b>4545</b> <b>2525</b> <b>3030</b> <b>2525</b> <b>4545</b> <b>4545</b>
<b>Bảng phân bố tần số – tần suất</b>
<b>Giá trị</b>
<b>Giá trị</b> <b>Tần sốTần số</b> <b>Tần suấtTần suất</b>
<b>25</b>
<b>25</b> <b>55</b> <b>2020</b>
<b>30</b>
<b>30</b> <b>55</b> <b>2020</b>
<b>35</b>
<b>35</b> <b>44</b> <b>16.716.7</b>
<b>40</b>
<b>40</b> <b>33</b> <b>12.512.5</b>
<b>45</b>
<b>45</b> <b>77</b> <b>30.830.8</b>
<b>Cộng</b>
<b>Cộng</b> <b>2424</b> <b>100%100%</b>
<b>Casio fx-570ES</b>
Thực hiện theo các bước sau:
SHIFT
1. SET UP 4 <b>Xuất hiện</b> Frequeney?<sub>1:ON 2: OFF</sub>
Nếu muốn khai báo tần số thì bấm 1, không muốn thì bấm 2
2. MODE 3 1 <b>Xuất hiện</b> X PREQ
1
2
3
3.
25
Nhập số liệu
= 30 = 35 = 40 = 45 =
Nhập tần số:5 = 5 = 4 = 3 = 7 = AC
<b>Tính số trung bình:</b>
SHIFT 1 5 2 = (kết quả: )<i>x</i>35, 41666
<b>Tính độ lệch chuẩn:</b>
SHIFT 1 5 3 = (kết quả: )<i>s</i> 7,626
<b>Tính độ dài mẫu; số trung bình;</b>
<b> độ lệch chuẩn và phương sai ?</b>
<b>Tính độ dài mẫu:</b>
<b>Bài 1.</b> Năng suất lúa hè thu của một đơn vị A được thể hiện như sau:
<b>30</b>
<b>30</b> <b>3030</b> <b>2525</b> <b>2525</b> <b>3535</b> <b>4545</b> <b>4040</b> <b>4040</b> <b>3535</b> <b>4545</b> <b>3030</b> <b>3535</b>
<b>30</b>
<b>30</b> <b>2525</b> <b>4040</b> <b>3535</b> <b>4545</b> <b>4545</b> <b>4545</b> <b>2525</b> <b>3030</b> <b>2525</b> <b>4545</b> <b>4545</b>
<b>Bảng phân bố tần số – tần suất</b>
<b>Giá trị</b> <b>Tần sốTần số</b> <b>Tần suấtTần suất</b>
<b>25</b>
<b>25</b> <b>55</b> <b>2020</b>
<b>30</b>
<b>30</b> <b>55</b> <b>2020</b>
<b>35</b>
<b>35</b> <b>44</b> <b>16.716.7</b>
<b>40</b>
<b>40</b> <b>33</b> <b>12.512.5</b>
<b>45</b>
<b>45</b> <b>77</b> <b>30.830.8</b>
<b>Cộng</b>
<b>Cộng</b> <b>2424</b> <b>100%100%</b>
<b>Sử dụng máy tính</b>
<b>Casio fx-500ES</b>
Thực hiện theo các bước sau:
SHIFT
1. SET UP 4
Frequeney?
1:ON 2: OFF
<b>Xuất hiện</b>
Nếu muốn khai báo tần số thì bấm 1, không muốn thì bấm 2
2. MODE 2 1 <b><sub>Xuất hiện</sub></b> X PREQ
1
2
3
3.
25
Nhập số liệu
= 30 = 35 = 40 = 45 =
Nhập tần số:5 = 5 = 4 = 3 = 7 = AC
<b>Tính số trung bình:</b>
SHIFT 1 5 2 = (kết quả: )<i>x</i>35, 41666
<b>Tính độ lệch chuẩn:</b>
SHIFT 1 5 3 = (kết quả: )<i>s</i> 7,626
<b>Tính phương sai:</b>
x2 <sub>=</sub> (kết quả: )<i>s</i>2 <sub></sub>58,1597
<b>Tính độ dài mẫu; số trung bình;</b>
<b> độ lệch chuẩn và phương sai ?</b>
<b>Tính độ dài mẫu:</b>
<b>30</b>
<b>30</b> <b>2525</b> <b>4040</b> <b>3535</b> <b>4545</b> <b>4545</b> <b>4545</b> <b>2525</b> <b>3030</b> <b>2525</b> <b>4545</b> <b>4545</b>
<b>Bảng phân bố tần số – tần suất</b>
<b>Giá trị</b>
<b>Giá trị</b> <b>Tần sốTần số</b> <b>Tần suấtTần suất</b>
<b>25</b>
<b>25</b> <b>55</b> <b>2020</b>
<b>30</b>
<b>30</b> <b>55</b> <b>2020</b>
<b>35</b>
<b>35</b> <b>44</b> <b>16.716.7</b>
<b>40</b>
<b>40</b> <b>33</b> <b>12.512.5</b>
<b>45</b>
<b>45</b> <b>77</b> <b>30.830.8</b>
<b>Cộng</b>
<b>Cộng</b> <b>2424</b> <b>100%100%</b>
<b>Casio fx-570ES.plus</b>
Thực hiện theo các bước sau:
SHIFT
1. SET UP 4
Frequeney?
1:ON 2: OFF
<b>Xuất hiện</b>
Nếu muốn khai báo tần số thì bấm 1, không muốn thì bấm 2
2. MODE 3 1 <b><sub>Xuất hiện</sub></b> X PREQ
1
2
3
3.
25
Nhập số liệu
= 30 = 35 = 40 = 45 =
Nhập tần số:5 = 5 = 4 = 3 = 7 = AC
<b>Tính số trung bình:</b>
SHIFT 1 4 2 = (kết quả: )<i>x</i>35, 41666
<b>Tính độ lệch chuẩn:</b>
SHIFT 1 4 3 = (kết quả: )<i>s</i> 7,626
<b>Tính độ dài mẫu; số trung bình;</b>
<b> độ lệch chuẩn và phương sai ?</b>
<b>Tính độ dài mẫu:</b>
<b>Bài 1.</b> Năng suất lúa hè thu của một đơn vị A được thể hiện như sau:
<b>30</b>
<b>30</b> <b>3030</b> <b>2525</b> <b>2525</b> <b>3535</b> <b>4545</b> <b>4040</b> <b>4040</b> <b>3535</b> <b>4545</b> <b>3030</b> <b>3535</b>
<b>30</b>
<b>30</b> <b>2525</b> <b>4040</b> <b>3535</b> <b>4545</b> <b>4545</b> <b>4545</b> <b>2525</b> <b>3030</b> <b>2525</b> <b>4545</b> <b>4545</b>
<b>Bảng phân bố tần số – tần suất</b>
<b>Giá trị</b>
<b>Giá trị</b> <b>Tần sốTần số</b> <b>Tần suấtTần suất</b>
<b>25</b>
<b>25</b> <b>55</b> <b>2020</b>
<b>30</b>
<b>30</b> <b>55</b> <b>2020</b>
<b>35</b>
<b>35</b> <b>44</b> <b>16.716.7</b>
<b>40</b>
<b>40</b> <b>33</b> <b>12.512.5</b>
<b>45</b>
<b>45</b> <b>77</b> <b>30.830.8</b>
<b>Cộng</b>
<b>Cộng</b> <b>2424</b> <b>100%100%</b>
<b>Sử dụng máy tính</b>
<b>Casio fx-500MS</b>
Thực hiện theo các bước sau:
ON
1. MODE 2
<b>Tính số trung bình:</b>
SHIFT <sub>S-VAR</sub> <sub>1</sub> <sub>= (kết quả: )</sub><i><sub>x</sub></i><sub></sub><sub>35, 41666</sub>
<b>Tính độ lệch chuẩn:</b>
SHIFT S-VAR 2 = <sub>(kết quả: )</sub><i><sub>s</sub></i> <sub></sub><sub>7,626</sub>
<b>Tính phương sai:</b>
x2 <sub>=</sub> (kết quả: )<i>s</i>2 <sub></sub>58,1597
<b>Tính độ dài mẫu; số trung bình;</b>
<b> độ lệch chuẩn và phương sai ?</b>
<b>Tính độ dài mẫu:</b>
SHIFT S-SUM 3 = (kết quả: n=24)
25
2. Nhập số liệu
SHIFT ; <sub>5</sub> DT 30 SHIFT ; <sub>5</sub> DT 35 SHIFT ; <sub>4</sub> DT
<b>30</b>
<b>30</b> <b>2525</b> <b>4040</b> <b>3535</b> <b>4545</b> <b>4545</b> <b>4545</b> <b>2525</b> <b>3030</b> <b>2525</b> <b>4545</b> <b>4545</b>
<b>Bảng phân bố tần số – tần suất</b>
<b>Giá trị</b>
<b>Giá trị</b> <b>Tần sốTần số</b> <b>Tần suấtTần suất</b>
<b>25</b>
<b>25</b> <b>55</b> <b>2020</b>
<b>30</b>
<b>30</b> <b>55</b> <b>2020</b>
<b>35</b>
<b>35</b> <b>44</b> <b>16.716.7</b>
<b>40</b>
<b>40</b> <b>33</b> <b>12.512.5</b>
<b>45</b>
<b>45</b> <b>77</b> <b>30.830.8</b>
<b>Cộng</b>
<b>Cộng</b> <b>2424</b> <b>100%100%</b>
<b>Casio fx-570MS</b>
Thực hiện theo các bước sau:
ON
1. MODE MODE
<b>Tính số trung bình:</b>
SHIFT <sub>S-VAR</sub> <sub>1</sub> <sub>= (kết quả: )</sub><i><sub>x</sub></i><sub></sub><sub>35, 41666</sub>
<b>Tính độ lệch chuẩn:</b>
SHIFT S-VAR 2 = <sub>(kết quả: )</sub><i><sub>s</sub></i> <sub></sub><sub>7,626</sub>
<b>Tính độ dài mẫu; số trung bình;</b>
<b> độ lệch chuẩn và phương sai ?</b>
<b>Tính độ dài mẫu:</b>
SHIFT S-SUM 3 = (kết quả: n=24)
25
2. Nhập số liệu
SHIFT ; <sub>5</sub> DT 30 SHIFT ; <sub>5</sub> DT 35 SHIFT ; <sub>4</sub> DT
<b>Bài 2.</b> Kiểm tra lại 1 lít xăng lấy từ các cửa hàng bán lẻ xăng dầu tại hai
<b> thành phố A và B, người ta ghi nhận được các số liệu sau:</b>
<b>Tại thành phố A</b> <b>Tại thành phố B</b>
Thể tích (ml)
Thể tích (ml) 960960 970970 980980 990990 10001000 10101010
Số cửa hàng
Số cửa hàng <b><sub>2</sub><sub>2</sub></b> <b><sub>3</sub><sub>3</sub></b> <b><sub>7</sub><sub>7</sub></b> <b><sub>6</sub><sub>6</sub></b> <b><sub>6</sub><sub>6</sub></b> <b><sub>1</sub><sub>1</sub></b>
Thể tích (ml)
Thể tích (ml) 970970 980980 990990 10001000 10101010
Số cửa hàng
Số cửa hàng <b><sub>5</sub><sub>5</sub></b> <b><sub>10</sub><sub>10</sub></b> <b><sub>15</sub><sub>15</sub></b> <b><sub>8</sub><sub>8</sub></b> <b><sub>2</sub><sub>2</sub></b>
<b>a/ Tính thể tích xăng trung bình mà các cửa hàng đã bán cho khách hàng ở mỗi thành phố</b>
<b>b/ Tính độ lệch chuẩn và phương sai ( chính xác đến hàng phần trăm)</b>
<b>c/ Nêu ý nghĩa của các kết quả vừa tìm được.</b>
<b>Tại thành phố A</b> <b>Tại thành phố B</b>
<b>độ dài mẫu</b>
<b>Số trung bình</b>
<b>Kết quả</b>
<b>n = 25</b> <b>n = 40</b>
2
<b>So sánh phương sai và độ lệch chuẩn, ta thấy: </b>
<b>(giờ)</b>
<b>(giờ)</b>
<b>Số bóng</b>
<b>Số bóng</b> <b>15<sub>15</sub></b> <b>2020</b> <b>3636</b> <b>4848</b> <b>4242</b> <b>3434</b> <b>3030</b> <b>2525</b>
<b>a/ Tính tuổi thọ của mỗi bóng đèn.</b>
<b>b/ Tính độ lệch chuẩn và phương sai ( chính xác đến hàng phần trăm).</b>
<b>Kết quả :</b> <b><sub>Độ dài mẫu</sub><sub>Độ dài mẫu</sub></b> <b><sub>Số trung bình</sub><sub>Số trung bình</sub></b> <b><sub>Độ lệch chuẩn</sub><sub>Độ lệch chuẩn</sub></b> <b><sub>Phương sai</sub><sub>Phương sai</sub></b>
<b>Bài 4.</b> Thống kê số tiền lãi (quy tròn) của một cửa hàng trong năm 2005.
<b> người ta ghi nhận được các số liệu sau:</b>
<b>Tháng</b>
<b>Tháng</b> 11 22 33 44 55 66 77 88 99 1010 1111 1212
<b>Tiền lãi</b>
<b>Tiền lãi</b> <b>12<sub>12</sub></b> <b>1515</b> <b>1818</b> <b>1313</b> <b>1313</b> <b>1616</b> <b>1818</b> <b>1414</b> <b>1515</b> <b>1717</b> <b>2020</b> <b>1717</b>
<b>Tính số trung bình, độ lệch chuẩn và phương sai.</b>
<b>Kết quả :</b> <b>Độ dài mẫu<sub>Độ dài mẫu</sub></b> <b>Số trung bìnhSố trung bình</b> <b>Độ lệch chuẩnĐộ lệch chuẩn</b> <b>Phương saiPhương sai</b>
<b>Tiền lãi</b>
<b>Tiền lãi</b> 1212 1313 1414 1515 1616 1717 1818 2020
<b>Số tháng</b>
Toán
Toán <b><sub>8</sub><sub>8</sub></b> <b><sub>8.5</sub><sub>8.5</sub></b>
Vật lí
Vật lí <b><sub>7.5</sub><sub>7.5</sub></b> <b><sub>9.5</sub><sub>9.5</sub></b>
Hóa học
Hóa học <b><sub>7.8</sub><sub>7.8</sub></b> <b><sub>9.5</sub><sub>9.5</sub></b>
Sinh học
Sinh học <b><sub>8.3</sub><sub>8.3</sub></b> <b><sub>8.5</sub><sub>8.5</sub></b>
Ngữ văn
Ngữ văn <b><sub>7</sub><sub>7</sub></b> <b><sub>5</sub><sub>5</sub></b>
Lịch sử
Lịch sử <b><sub>8</sub><sub>8</sub></b> <b><sub>5.5</sub><sub>5.5</sub></b>
Địa lí
Địa lí <b><sub>8.2</sub><sub>8.2</sub></b> <b><sub>6</sub><sub>6</sub></b>
Tiếng Anh
Tiếng Anh <b><sub>9</sub><sub>9</sub></b> <b><sub>9</sub><sub>9</sub></b>
Thể dục
Thể dục <b><sub>8</sub><sub>8</sub></b> <b><sub>9</sub><sub>9</sub></b>
Công nghệ
Công nghệ <b><sub>8.3</sub><sub>8.3</sub></b> <b><sub>8.5</sub><sub>8.5</sub></b>
GDCD
GDCD <b><sub>9</sub><sub>9</sub></b> <b><sub>10</sub><sub>10</sub></b>
<b>a/ Tính điểm trung bình của hai bạn An và Bình</b>
<b>b/ Tính độ lệch chuẩn và phương sai</b>
<b>Điểm trung bình</b>
Điểm
Điểm 55 5,55,5 66 77 7,57,5 7,87,8 88 8,28,2 8,38,3 8,58,5 99 9,59,5 1010
An
An 00 00 00 11 11 11 33 11 22 00 22 00 00
Bình
Bình 11 11 11 00 00 00 00 00 00 33 22 22 11
<b>Của bạn An:</b>
Nhận xét: Mặc dù điểm BQ bằng nhau, nhưng qua bảng điểm thì
Bạn An học đều các môn hơn bạn Bình
<b>Độ lệch chuẩn</b>
<b>Của bạn An:</b>
2
<b>Phương sai</b>