Tải bản đầy đủ (.ppt) (13 trang)

huong dan su dung may tinh cho xac suat thong ke

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (384.3 KB, 13 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>THỰC HÀNH TRÊN MÁY TÍNH CASIO</b>



<b>THỰC HÀNH TRÊN MÁY TÍNH CASIO</b>



<b>ĐỂ GIẢI TOÁN THÔNG KÊ LỚP 1O</b>



<b>ĐỂ GIẢI TOÁN THƠNG KÊ LỚP 1O</b>



<b>TRƯỜNG THPT NGƠ TRÍ HỊA – DIỄN CHÂU – NGHỆ AN</b>



<i><b>Thực hiện: GV NGUYỄN TRÍ HẠNH</b></i>



<i><b>Thực hiện: GV NGUYỄN TRÍ HẠNH</b></i>



<i><b>28 tháng 3 năm 2011</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Yêu cầu:

Yêu cầu:

<b>Tính độ dài mẫu, tính số trung bình, </b>

<b>Tính độ dài mẫu, tính số trung bình, </b>



<b>tính độ lệch chuẩn và phương sai</b>


<b>tính độ lệch chuẩn và phương sai</b>



Sử dụng các loại máy tính cầm tay:

Sử dụng các loại máy tính cầm tay:



<b> Máy Casio fx-570ES</b>



<b> Máy Casio fx-500ES</b>



<b> Máy Casio fx-570ES.plus</b>



<b> Máy Casio fx-500MS</b>




<b> Máy Casio fx-570MS</b>



<i><b>Thực hiện: GV NGUYỄN TRÍ HẠNH</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b> </b>



<b>Mợt số dạng máy tính cầm tay</b>


<b> CASIO</b>



<b> </b>

<b><sub>Máy Casio fx-570ES</sub></b>

<b> </b>

<b>Máy Casio fx-570ES.plus</b>


<b> </b>

<b>Máy Casio fx-570MS</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>30</b>


<b>30</b> <b>2525</b> <b>4040</b> <b>3535</b> <b>4545</b> <b>4545</b> <b>4545</b> <b>2525</b> <b>3030</b> <b>2525</b> <b>4545</b> <b>4545</b>


<b>Bảng phân bố tần số – tần suất</b>
<b>Giá trị</b>


<b>Giá trị</b> <b>Tần sốTần số</b> <b>Tần suấtTần suất</b>


<b>25</b>


<b>25</b> <b>55</b> <b>2020</b>
<b>30</b>


<b>30</b> <b>55</b> <b>2020</b>
<b>35</b>



<b>35</b> <b>44</b> <b>16.716.7</b>
<b>40</b>


<b>40</b> <b>33</b> <b>12.512.5</b>
<b>45</b>


<b>45</b> <b>77</b> <b>30.830.8</b>
<b>Cộng</b>


<b>Cộng</b> <b>2424</b> <b>100%100%</b>


<b>Casio fx-570ES</b>


Thực hiện theo các bước sau:


SHIFT


1. SET UP  4 <b>Xuất hiện</b> Frequeney?<sub>1:ON 2: OFF</sub>


Nếu muốn khai báo tần số thì bấm 1, không muốn thì bấm 2


2. MODE 3 1 <b>Xuất hiện</b> X PREQ


1
2
3


3.
25



Nhập số liệu


= 30 = 35 = 40 = 45 =


  Nhập tần số:5 = 5 = 4 = 3 = 7 = AC


<b>Tính số trung bình:</b>


SHIFT 1 5 2 = (kết quả: )<i>x</i>35, 41666


<b>Tính độ lệch chuẩn:</b>


SHIFT 1 5 3 = (kết quả: )<i>s</i> 7,626


<b>Tính độ dài mẫu; số trung bình;</b>
<b> độ lệch chuẩn và phương sai ?</b>


<b>Tính độ dài mẫu:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Bài 1.</b> Năng suất lúa hè thu của một đơn vị A được thể hiện như sau:


<b>30</b>


<b>30</b> <b>3030</b> <b>2525</b> <b>2525</b> <b>3535</b> <b>4545</b> <b>4040</b> <b>4040</b> <b>3535</b> <b>4545</b> <b>3030</b> <b>3535</b>
<b>30</b>


<b>30</b> <b>2525</b> <b>4040</b> <b>3535</b> <b>4545</b> <b>4545</b> <b>4545</b> <b>2525</b> <b>3030</b> <b>2525</b> <b>4545</b> <b>4545</b>


<b>Bảng phân bố tần số – tần suất</b>


<b>Giá trị</b>


<b>Giá trị</b> <b>Tần sốTần số</b> <b>Tần suấtTần suất</b>


<b>25</b>


<b>25</b> <b>55</b> <b>2020</b>
<b>30</b>


<b>30</b> <b>55</b> <b>2020</b>
<b>35</b>


<b>35</b> <b>44</b> <b>16.716.7</b>
<b>40</b>


<b>40</b> <b>33</b> <b>12.512.5</b>
<b>45</b>


<b>45</b> <b>77</b> <b>30.830.8</b>
<b>Cộng</b>


<b>Cộng</b> <b>2424</b> <b>100%100%</b>


<b>Sử dụng máy tính</b>


<b>Casio fx-500ES</b>


Thực hiện theo các bước sau:


SHIFT



1. SET UP  4


Frequeney?


1:ON 2: OFF


<b>Xuất hiện</b>


Nếu muốn khai báo tần số thì bấm 1, không muốn thì bấm 2


2. MODE 2 1 <b><sub>Xuất hiện</sub></b> X PREQ


1
2
3


3.


25


Nhập số liệu


= 30 = 35 = 40 = 45 =


  Nhập tần số:5 = 5 = 4 = 3 = 7 = AC


<b>Tính số trung bình:</b>


SHIFT 1 5 2 = (kết quả: )<i>x</i>35, 41666



<b>Tính độ lệch chuẩn:</b>


SHIFT 1 5 3 = (kết quả: )<i>s</i> 7,626


<b>Tính phương sai:</b>


x2 <sub>=</sub> (kết quả: )<i>s</i>2 <sub></sub>58,1597


<b>Tính độ dài mẫu; số trung bình;</b>
<b> độ lệch chuẩn và phương sai ?</b>


<b>Tính độ dài mẫu:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>30</b>


<b>30</b> <b>2525</b> <b>4040</b> <b>3535</b> <b>4545</b> <b>4545</b> <b>4545</b> <b>2525</b> <b>3030</b> <b>2525</b> <b>4545</b> <b>4545</b>


<b>Bảng phân bố tần số – tần suất</b>
<b>Giá trị</b>


<b>Giá trị</b> <b>Tần sốTần số</b> <b>Tần suấtTần suất</b>


<b>25</b>


<b>25</b> <b>55</b> <b>2020</b>
<b>30</b>


<b>30</b> <b>55</b> <b>2020</b>
<b>35</b>



<b>35</b> <b>44</b> <b>16.716.7</b>
<b>40</b>


<b>40</b> <b>33</b> <b>12.512.5</b>
<b>45</b>


<b>45</b> <b>77</b> <b>30.830.8</b>
<b>Cộng</b>


<b>Cộng</b> <b>2424</b> <b>100%100%</b>


<b>Casio fx-570ES.plus</b>


Thực hiện theo các bước sau:


SHIFT


1. SET UP  4


Frequeney?


1:ON 2: OFF


<b>Xuất hiện</b>


Nếu muốn khai báo tần số thì bấm 1, không muốn thì bấm 2


2. MODE 3 1 <b><sub>Xuất hiện</sub></b> X PREQ



1
2
3


3.


25


Nhập số liệu


= 30 = 35 = 40 = 45 =


  Nhập tần số:5 = 5 = 4 = 3 = 7 = AC


<b>Tính số trung bình:</b>


SHIFT 1 4 2 = (kết quả: )<i>x</i>35, 41666


<b>Tính độ lệch chuẩn:</b>


SHIFT 1 4 3 = (kết quả: )<i>s</i> 7,626


<b>Tính độ dài mẫu; số trung bình;</b>
<b> độ lệch chuẩn và phương sai ?</b>


<b>Tính độ dài mẫu:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Bài 1.</b> Năng suất lúa hè thu của một đơn vị A được thể hiện như sau:


<b>30</b>



<b>30</b> <b>3030</b> <b>2525</b> <b>2525</b> <b>3535</b> <b>4545</b> <b>4040</b> <b>4040</b> <b>3535</b> <b>4545</b> <b>3030</b> <b>3535</b>
<b>30</b>


<b>30</b> <b>2525</b> <b>4040</b> <b>3535</b> <b>4545</b> <b>4545</b> <b>4545</b> <b>2525</b> <b>3030</b> <b>2525</b> <b>4545</b> <b>4545</b>


<b>Bảng phân bố tần số – tần suất</b>
<b>Giá trị</b>


<b>Giá trị</b> <b>Tần sốTần số</b> <b>Tần suấtTần suất</b>


<b>25</b>


<b>25</b> <b>55</b> <b>2020</b>
<b>30</b>


<b>30</b> <b>55</b> <b>2020</b>
<b>35</b>


<b>35</b> <b>44</b> <b>16.716.7</b>
<b>40</b>


<b>40</b> <b>33</b> <b>12.512.5</b>
<b>45</b>


<b>45</b> <b>77</b> <b>30.830.8</b>
<b>Cộng</b>


<b>Cộng</b> <b>2424</b> <b>100%100%</b>



<b>Sử dụng máy tính</b>


<b>Casio fx-500MS</b>


Thực hiện theo các bước sau:


ON


1. MODE 2


<b>Tính số trung bình:</b>


SHIFT <sub>S-VAR</sub> <sub>1</sub> <sub>= (kết quả: )</sub><i><sub>x</sub></i><sub></sub><sub>35, 41666</sub>
<b>Tính độ lệch chuẩn:</b>


SHIFT S-VAR 2 = <sub>(kết quả: )</sub><i><sub>s</sub></i> <sub></sub><sub>7,626</sub>


<b>Tính phương sai:</b>


x2 <sub>=</sub> (kết quả: )<i>s</i>2 <sub></sub>58,1597


<b>Tính độ dài mẫu; số trung bình;</b>
<b> độ lệch chuẩn và phương sai ?</b>


<b>Tính độ dài mẫu:</b>


SHIFT S-SUM 3 = (kết quả: n=24)


25



2. Nhập số liệu


SHIFT ; <sub>5</sub> DT 30 SHIFT ; <sub>5</sub> DT 35 SHIFT ; <sub>4</sub> DT


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>30</b>


<b>30</b> <b>2525</b> <b>4040</b> <b>3535</b> <b>4545</b> <b>4545</b> <b>4545</b> <b>2525</b> <b>3030</b> <b>2525</b> <b>4545</b> <b>4545</b>


<b>Bảng phân bố tần số – tần suất</b>
<b>Giá trị</b>


<b>Giá trị</b> <b>Tần sốTần số</b> <b>Tần suấtTần suất</b>


<b>25</b>


<b>25</b> <b>55</b> <b>2020</b>
<b>30</b>


<b>30</b> <b>55</b> <b>2020</b>
<b>35</b>


<b>35</b> <b>44</b> <b>16.716.7</b>
<b>40</b>


<b>40</b> <b>33</b> <b>12.512.5</b>
<b>45</b>


<b>45</b> <b>77</b> <b>30.830.8</b>
<b>Cộng</b>



<b>Cộng</b> <b>2424</b> <b>100%100%</b>


<b>Casio fx-570MS</b>


Thực hiện theo các bước sau:


ON


1. MODE MODE


<b>Tính số trung bình:</b>


SHIFT <sub>S-VAR</sub> <sub>1</sub> <sub>= (kết quả: )</sub><i><sub>x</sub></i><sub></sub><sub>35, 41666</sub>
<b>Tính độ lệch chuẩn:</b>


SHIFT S-VAR 2 = <sub>(kết quả: )</sub><i><sub>s</sub></i> <sub></sub><sub>7,626</sub>
<b>Tính độ dài mẫu; số trung bình;</b>


<b> độ lệch chuẩn và phương sai ?</b>


<b>Tính độ dài mẫu:</b>


SHIFT S-SUM 3 = (kết quả: n=24)


25


2. Nhập số liệu


SHIFT ; <sub>5</sub> DT 30 SHIFT ; <sub>5</sub> DT 35 SHIFT ; <sub>4</sub> DT



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Bài 2.</b> Kiểm tra lại 1 lít xăng lấy từ các cửa hàng bán lẻ xăng dầu tại hai
<b> thành phố A và B, người ta ghi nhận được các số liệu sau:</b>


 <b>Tại thành phố A</b>  <b>Tại thành phố B</b>


Thể tích (ml)


Thể tích (ml) 960960 970970 980980 990990 10001000 10101010


Số cửa hàng


Số cửa hàng <b><sub>2</sub><sub>2</sub></b> <b><sub>3</sub><sub>3</sub></b> <b><sub>7</sub><sub>7</sub></b> <b><sub>6</sub><sub>6</sub></b> <b><sub>6</sub><sub>6</sub></b> <b><sub>1</sub><sub>1</sub></b>


Thể tích (ml)


Thể tích (ml) 970970 980980 990990 10001000 10101010


Số cửa hàng


Số cửa hàng <b><sub>5</sub><sub>5</sub></b> <b><sub>10</sub><sub>10</sub></b> <b><sub>15</sub><sub>15</sub></b> <b><sub>8</sub><sub>8</sub></b> <b><sub>2</sub><sub>2</sub></b>


<b>a/ Tính thể tích xăng trung bình mà các cửa hàng đã bán cho khách hàng ở mỗi thành phố</b>
<b>b/ Tính độ lệch chuẩn và phương sai ( chính xác đến hàng phần trăm)</b>


<b>c/ Nêu ý nghĩa của các kết quả vừa tìm được.</b>


 <b>Tại thành phố A</b>  <b>Tại thành phố B</b>
 <b>độ dài mẫu</b>


 <b>Số trung bình</b>


 <b>Độ lệch chuẩn</b>
 <b>Phương sai</b>


<b>Kết quả</b>


<b>n = 25</b> <b>n = 40</b>


985, 6



<i>x</i>

<i>x</i>

988



12,99



<i>s</i>

<i>s</i>

10,54



2

<sub>168, 64</sub>



<i>s</i>

<i>s</i>

2

111



<b>So sánh phương sai và độ lệch chuẩn, ta thấy: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>(giờ)</b>


<b>(giờ)</b>


<b>Số bóng</b>


<b>Số bóng</b> <b>15<sub>15</sub></b> <b>2020</b> <b>3636</b> <b>4848</b> <b>4242</b> <b>3434</b> <b>3030</b> <b>2525</b>


<b>a/ Tính tuổi thọ của mỗi bóng đèn.</b>



<b>b/ Tính độ lệch chuẩn và phương sai ( chính xác đến hàng phần trăm).</b>


<b>Kết quả :</b> <b><sub>Độ dài mẫu</sub><sub>Độ dài mẫu</sub></b> <b><sub>Số trung bình</sub><sub>Số trung bình</sub></b> <b><sub>Độ lệch chuẩn</sub><sub>Độ lệch chuẩn</sub></b> <b><sub>Phương sai</sub><sub>Phương sai</sub></b>


1621,6



<i>x</i>

<i>s</i>

197,06

<i>s</i>

2

38833, 44



250



<i>n</i>



<b>Bài 4.</b> Thống kê số tiền lãi (quy tròn) của một cửa hàng trong năm 2005.
<b> người ta ghi nhận được các số liệu sau:</b>

<b> </b>

<b>(đơn vị: triệu đồng)</b>


<b>Tháng</b>


<b>Tháng</b> 11 22 33 44 55 66 77 88 99 1010 1111 1212


<b>Tiền lãi</b>


<b>Tiền lãi</b> <b>12<sub>12</sub></b> <b>1515</b> <b>1818</b> <b>1313</b> <b>1313</b> <b>1616</b> <b>1818</b> <b>1414</b> <b>1515</b> <b>1717</b> <b>2020</b> <b>1717</b>


<b>Tính số trung bình, độ lệch chuẩn và phương sai.</b>


<b>Kết quả :</b> <b>Độ dài mẫu<sub>Độ dài mẫu</sub></b> <b>Số trung bìnhSố trung bình</b> <b>Độ lệch chuẩnĐộ lệch chuẩn</b> <b>Phương saiPhương sai</b>


<b>Tiền lãi</b>



<b>Tiền lãi</b> 1212 1313 1414 1515 1616 1717 1818 2020


<b>Số tháng</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Bài 5:</b>

<i><b> Điểm trung bình từng mơn học của hai học sinh An và </b></i>



<i><b>Bình trong năm học vừa qua được cho trong bảng sau:</b></i>


<b>Môn</b>



<b>Môn</b>

<b>Điểm của An</b>

<b>Điểm của An</b>

<b>Điểm của Bình</b>

<b>Điểm của Bình</b>



Tốn


Tốn


Vật lí


Vật lí


Hóa học


Hóa học


Sinh học


Sinh học


Ngữ văn


Ngữ văn


Lịch sử


Lịch sử


Địa lí


Địa lí


Tiếng Anh


Tiếng Anh


Thể dục


Thể dục


Cơng nghệ



Cơng nghệ


Giáo dục


Giáo dục


CD


CD


8,0


8,0


7,5


7,5


7,8


7,8


8,3


8,3


7,0


7,0


8,0


8,0


8,2


8,2


9,0


9,0


8,0


8,0


8,3


8,3


9,0


9,0


8,5


8,5


9,5



9,5


9,5


9,5


8,5


8,5


5,0


5,0


5,5


5,5


6,0


6,0


9,0


9,0


9,0


9,0


8,5


8,5


10


10



<b>Hãy tính điểm </b>


<b>trung bình mơn </b>


<b>của </b>

<i><b>An</b></i>

<b> và </b>

<i><b>Bình</b></i>

<b>?</b>



<i><b>(Khơng kể hệ </b></i>


<i><b>số)</b></i>



<i><b>Nhận xét học </b></i>


<i><b>lực của hai bạn</b></i>




<i>Điểm TB của An:</i>

8 7,5 7,8 8,3 7 8 8, 2 9 8 8,3 9

<sub>8,1</sub>


11



<i>x</i>

  

  



<i><b>An:8,1</b></i>



<i>Điểm TB của Bình:</i>

8,5 9,5 9,5 8,5 5 5,5 6 9 9 8,5 10

8,1


11



<i>x</i>

 

   



<i><b>Bình:8,1</b></i>



<i><b>Dựa vào bảng điểm ta thấy ngay An học đều các mơn hơn Bình.</b></i>

<i><b>Điểm trung bình của họ lại bằng nhau.</b></i>



<b>Trong Thống Kê người ta dùng:</b>



<i><b>Phương sai</b></i>

<b> và </b>

<i><b>độ lệch chuẩn</b></i>

<b> để thể hiện sự </b>


<b>chênh lệch giữa các giá trị của bảng số liệu.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Toán


Toán <b><sub>8</sub><sub>8</sub></b> <b><sub>8.5</sub><sub>8.5</sub></b>


Vật lí


Vật lí <b><sub>7.5</sub><sub>7.5</sub></b> <b><sub>9.5</sub><sub>9.5</sub></b>


Hóa học



Hóa học <b><sub>7.8</sub><sub>7.8</sub></b> <b><sub>9.5</sub><sub>9.5</sub></b>


Sinh học


Sinh học <b><sub>8.3</sub><sub>8.3</sub></b> <b><sub>8.5</sub><sub>8.5</sub></b>


Ngữ văn


Ngữ văn <b><sub>7</sub><sub>7</sub></b> <b><sub>5</sub><sub>5</sub></b>


Lịch sử


Lịch sử <b><sub>8</sub><sub>8</sub></b> <b><sub>5.5</sub><sub>5.5</sub></b>


Địa lí


Địa lí <b><sub>8.2</sub><sub>8.2</sub></b> <b><sub>6</sub><sub>6</sub></b>


Tiếng Anh


Tiếng Anh <b><sub>9</sub><sub>9</sub></b> <b><sub>9</sub><sub>9</sub></b>


Thể dục


Thể dục <b><sub>8</sub><sub>8</sub></b> <b><sub>9</sub><sub>9</sub></b>


Công nghệ


Công nghệ <b><sub>8.3</sub><sub>8.3</sub></b> <b><sub>8.5</sub><sub>8.5</sub></b>



GDCD


GDCD <b><sub>9</sub><sub>9</sub></b> <b><sub>10</sub><sub>10</sub></b>


<b>a/ Tính điểm trung bình của hai bạn An và Bình</b>
<b>b/ Tính độ lệch chuẩn và phương sai</b>


<b>Điểm trung bình</b>


Điểm


Điểm 55 5,55,5 66 77 7,57,5 7,87,8 88 8,28,2 8,38,3 8,58,5 99 9,59,5 1010


An


An 00 00 00 11 11 11 33 11 22 00 22 00 00
Bình


Bình 11 11 11 00 00 00 00 00 00 33 22 22 11


<b>Của bạn An:</b>

<i><sub>x</sub></i>

<sub></sub>

<sub>8,1</sub>

<b><sub>Của bạn Bình:</sub></b>

<i><sub>x</sub></i>

<sub>8,1</sub>



Nhận xét: Mặc dù điểm BQ bằng nhau, nhưng qua bảng điểm thì
Bạn An học đều các môn hơn bạn Bình


<b>Độ lệch chuẩn</b>


<b>Của bạn An:</b>

<i>s</i>

0,5560

<b>Của bạn Bình:</b>

<i>s</i>

1,6627




2

<sub>0,3091</sub>



<i>s</i>

<i>s</i>

2

2,7645



<b>Phương sai</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Tiết học kết thúc</b>



<b>Tiết học kết thúc</b>



Bài tập về nhà:



Bài tập về nhà:



Giải các bài tập trang 177, 178, 179 (SGK 10 NC)



Giải các bài tập trang 177, 178, 179 (SGK 10 NC)



<b>Thầy chúc các em thành cơng</b>



<i><b>Thực hiện: GV NGUYỄN TRÍ HẠNH</b></i>



<i><b>Thực hiện: GV NGUYỄN TRÍ HẠNH</b></i>



<i><b>28 tháng 3 năm 2011</b></i>



</div>

<!--links-->

×