Tải bản đầy đủ (.pdf) (30 trang)

Ký hiệu vật liệu kim loại quang anh, 30 trang

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (407.46 KB, 30 trang )

K hiãûu váût liãûu kim loải

Quang Anh khoa Cå khê

PHÁƯN I

TÄØNG QUAN VÃƯ TIÃU CHØN VÁÛT LIÃÛU KIM LOẢI
Cạc nỉåïc trãn thãú giåïi âãưu cọ mäüt cå quan tiãu chøn duy nháút (trỉì M) quy âënh
hãû thäúng k hiãûu váût liãûu kim loải cng nhỉ cạc u cáưu k thût cọ tênh phạp l trong
phảm vi nỉåïc âọ. Cạc k hiãûu váût liãûu â âỉåüc quy âënh trong tiãu chøn â ban hnh
thỉåìng âỉåüc gi l mạc (mark) hay nhn hiãûu, säú hiãûu...Tải Viãût Nam thỉåìng quen gi l
mạc. Tuy nhiãn theo quy âënh tỉì 1975 ta dng tỉì säú hiãûu âãø khäng phi Viãût họa tiãúng
nỉåïc ngoi. Nọi chung hãû thäúng k hiãûu váût liãûu kim loải dỉûa trãn caïc nguyãn tàõc sau
âáy :
1-Âaïnh sä,ú kyï hiãûu theo âäü bãưn (cọ thãø l giåïi hản bãưn kẹo, bãưn ún, giåïi hản
chy, hay ngay c l giåïi hản ân häưi) våïi âån vë âo laì kG/mm2 (theo hãû SI laì MN/m2).
Thåìi gian gáưn âáy âa säú cạc nỉåïc cọ xu hỉåïng sỉí dủng âån vë MPa v M dng psi hay
bäüi säú ca nọ l ksi. Nãúu cọ nhiãưu (4-5) chổợ sọỳ thỗ hai chổợ sọỳ sau cuỡng thổồỡng chố thãm
mäüt chè tiãu khạc nhỉ âäü dn di ( δ % hay A%) âàûc trỉng cho âäü do, hay chè tiãu khạc.
2-Âạnh säú, k hiãûu theo säú thỉï tỉû 1, 2, 3... säú ny cọ thãø l biãøu thë cáúp vãư âäü bãưn
hay thnh pháưn họa hc tàng lãn hay gim âi, mún biãút giạ trë thỉûc ca chụng phi tra
cạc bng tỉång ỉïng. Âäi khi k hiãûu theo A, B, C...
3-K hiãûu theo thnh pháưn họa hc ch úu. Âäúi våïi thẹp, ngỉåìi ta k hiãûu thnh
pháưn cạc bon v cạc ngun täú håüp kim ch úu theo cạc quy ỉåïc nháút âënh cng lỉåüng
chỉïa ca chụng. Cọ thãø dng hãû thäúng säú hay hãû thäúng chỉỵ v säú.
4-K hiãûu theo m säú âỉåüc quy âënh riãng.
Tỉì âọ nãúu biãút âỉåüc hãû thäúng cạc k hiãûu dỉûa trãn ngun tàõc no, ta dãù dng âc
âỉåüc cạc âàûc trỉng vãư cå tênh hay thnh pháưn ca váût liãûu kim loải vaỡ nhanh choùng tỗm ra
phổồng phaùp sổớ duỷng hồỹp lyù nhỏỳt trong thổỷc tóỳ. Sau õỏy ta tỗm hióứu õỷc âiãøm cạc hãû thäúng
tiãu chøn phäø biãún v âạng quan tám hån caí.
1.1.Tiãu chuáøn quäúc tãú ISO (International Standard Organisation)


Täø chỉïc tiãu chøn qúc tãú ISO l täø chỉïc táûp håüp cạc cå quan tiãu chøn ca cạc
nỉåïc våïi mủc âêch l xạc láûp cạc tiãu chøn chung vãư mi màût, trong âọ cọ váût liãûu kim
loải. ISO â âỉa ra caïc tiãu chuáøn tiãn tiãún nháút våïi caïch kyï hiãûu váût liãûu kim loải mäüt
cạch âån gin v nháút quaùn, nón khi õaợ nừm õổồỹc noù thỗ ta dóự dng âc âỉåüc cạc mạc báút
k m ráút êt sai sọt. ISO quy âënh dng hãû mẹt (ỉïng våïi N/m2 hay pascal. Pa). Tuy nhiãn
do âån vë N/m2 quạ nh nãn hay dng MN/m2 . Tuy nhiãn cạc tiãu chøn do ISO âỉa ra
khäng sọ tênh phạp l våïi cạc nỉåïc nãn chè cọ tạc dủng khuún cạo cạc nỉåïc âang phạt
triãøn (chỉa cọ hãû thäúng tiãu chøn) dỉûa vo âọ âãø thnh láûp cạc tiãu chøn måïi v cạc
nỉåïc phạt triãøn sỉía âäøi, bäø sung cạc tiãu chøn ca mỗnh. Vióỷc khuyóỳn caùo naỡy hióỷn õang
gỷp nhióửu khoù khn vồùi caùc nổồùc õaợ coù hóỷ thọỳng tióu chuỏứn vỗ hãû thäúng ny â àn sáu vo

Bäü män CNVL - Khoa cå khê

1


K hiãûu váût liãûu kim loải

Quang Anh khoa Cå khê

tiãưm thổùc cuớa nhióửu thóỳ hóỷ, khọng dóự gỗ thay õọứi âỉåüc. Do váûy ta phi nghiãn cỉïu hãû
thäúng tiãu chøn ca cạc nỉåïc cáưn quan tám nháút.
Vãư hãû thäúng tiãu chøn váût liãûu kim loải ca cạc nỉåïc cọ quan hãû våïi Viãût Nam, ta
cọ thãø chia ra lm bäún nhoïm :
a-Viãût Nam, Nga, Trung Quäúc coï tiãu chuáøn váût liãûu kim loải vãư cå bn giäúng
nhau (âãưu dỉûa trãn cå såí tiãu chøn ca Liãn Xä c), màûc d sỉí dủng cạc chỉỵ khạc nhau
theo tãn gi ca tỉìng nỉåïc, nhỉng ráút dãù âọan ra v dãù dng chuøn âäøi sang nhau.
b-M l qúc gia cọ nhiãưu hãûû thäưng k hiãûu váût liãûu, nãn ráút phỉïc tảp, nhỉng lải cọ
vë trê quan trng hng âáưu trãn thãú giåïi do cọ nãưn kinh tãú hng mảnh, khoa hc k thût
phạt triãøn ráút cao. Âàûc âiãøm caïc hãû thäúng kyï hiãûu ca M l thỉåìng dng cạc säú v âån vë

âo ỉïng sút l psi (pound/square inch) hay bäüi säú ca nọ l ksi (kilo pound/square inch)
nghéa l 1000psi.
c-Nháût l nỉåïc cọ hãû thäúng tiãu chøn vãư váût liãûu kim loải khạ âáưy â. Âàûc âiãøm
ca hãû thäúng k hiãûu ny l dng hãû thäúng cạc chỉỵ v säú. Chỉỵ âãø chè loải, nhọm. Cn säú
chè âàûc trỉng cå tênh hay thnh pháưn. Âån vë âo ỉïng sút trong k hiãûu l MPa (thỉåìng l
trong nhọm ba chỉỵ säú), thay cho kG/mm2 (trong nhọm hai chỉỵ säú) cọ trong cạc tiãu chøn
cäng bäú tỉì 31/12/1989 tråí vãư trỉåïc.
d-Cạc nỉåïc cháu Áu, ch l Âỉïc, Phạp v liãn minh cháu Áu EU. Våïi liãn
minh EU hãû thäúng tiãu chøn s theo hỉåïng ISO khuún cạo. Cạc nỉọc Phạp, Âỉïc cọ
cạch k hiãûu tæång âäúi giäúng nhau, Anh kyï hiãûu theo kiãøu riãng (váùn dng cạc âån vë âo
l pound, inch, livre ... ngaìy nay sau nàm 2000 hoü âäøi toaìn bäü sang dng âån vë SI)
1.2.Cạc tiãu chøn Nga, Trung Qúc vaì Viãût Nam.
1.2.1.Tiãu chuáøn Nga г OCT :
Hãû thäúng tiãu chøn ca cạc nỉåïc ny âãưu càn cỉï trãn cå såí ca hãû thäúng tiãu ca
Liãn Xä c. Do âọ ta chè xem xẹt tiãu chøn ca Nga. Nga kãú thỉìa tiãu chøn гOCT ca
Liãn Xä c (Gaxudarvennaia Organidasia Standar Technic). Ngun tàõc k hiãûu váût liãûu
kim loải nhỉ sau :
-Våïi thẹp l váût liãûu ráút phäø biãún nãn khäng cáưn cọ chỉỵ chè loải váût liãûu m k
hiãûu trỉûc tiãúp thnh pháưn cạc bon v cạc ngun täú håüp kim (nóỳu coù). Vồùi gang vaỡ hồỹp
kim maỡu thỗ phaới cọ chỉỵ âãø chè loải.
-Lỉåüng cạc ngun täú tênh theo pháưn tràm âàût ngay sau chỉỵ cại k hiãûu ngun täú
håüp kim. Trỉåìng håp < 1,5% (theo giåïi hản trãn) thỗ khọng kyù hióỷu. Cỏửn chuù yù laỡ trong
theùp hồỹp kim v håüp kim mu cạc ngun täú cọ thãø biãøu thë båíi cạc chỉỵ cại khạc nhau.
Trong thẹp håüp kim cạc chỉỵ cại biãøu thë cạc ngun täú họa hoüc nhæ sau :
A - Ni tå (N)
Б - Niäbi (Nb)
B -Vonfram (W)
Г - Mangan (Mn)
Д - Âäöng ( Cu)
E -Sãlen (Se)

K - Coban (Co)
M - Molipâen (Mo) H - Niken (Ni)
Π - Phäút pho (P)
P - Bo (B)
C- Silic (Si)

Bäü män CNVL - Khoa cå khê

2


Kyï hiãûu váût liãûu kim loaûi

T - Titan (Ti)

Quang Anh khoa Cå khê

Ф - Vanaâi (V)

X - Cräm (Cr)

Ц - Zircäni (Zr)
Ч - Âáút hiãúm
Ю - Nhäm (Al)
Ghi chuï : Âáút hiãúm l chè chung cạc ngun täú vi lỉåüng thüc h Lantanit v
Actinit trong bng hãû thäúng tưn hon cạc ngun täú họa hc.
Trong håüp kim mu cạc chỉỵ k hiãûu cho cạc ngun täú nhỉ sau :
A - Nhäm (Al)
Б - Berili (Be)
Mц - Mangan (Mn)

Mг - Magiã (Mg)
O - Thióỳc (Sn)
C - Chỗ (Pb)
C - Stibi (Sb)
- Phäút pho (P)
X - Cräm (Cr)
H - Niken (Ni)
Ж- Sàõt (Fe)
K - Silic (Si)
Ц - Km (Zn)
K - Canxi (Ca)
- Cạc chỉỵ âỉïng cúi trong mạc váût liãûu cọ nghéa nhỉ sau :
* Chỉỵ A - Thẹp cọ chỏỳt lổồỹng cao, lổồỹng P, S < 0,025%, theùp bỗnh thỉåìng
cọ P, S < 0,05%.
*Chỉỵ Л - Thẹp âục (chè chãú tảo âỉåüc chi tiãút bàịng phỉång phạp âục)
(Riãng chỉỵ A cn cọ vë trê âỉïng xen trong cạc chỉỵ k hiãûu ngun täú håüp kim ca
mạc thẹp, lục ny nọ k hiãûu cho ngun täú ni tå. Trỉåìng håüp ny ráút hiãúm, chè cọ trong
thẹp nitå, âọ l thẹp trêp).
- Cạc chỉỵ âỉïng âáưu trong mạc váût liãûu chè mäüt loải thẹp chun dng hay cạc loải
gang v håüp kim mu :
X - Thẹp äø làn chỉïa cräm
*Chỉỵ P - Thẹp giọ
*E - Thẹp tỉì cỉïng
A - Thẹp dãù càõt (tæû âäüng)
* Д - Âura
Л - Latäng
Б - Babit
* БP - Bräng
*Cч - Gang xạm
B ч - Gang cáưu

*Kч - Gang do
AЧС - Gang lm äø trỉåüt
-Trong cạc mạc gang säú âỉïng âáưu tiãn âãưu chè giåïi hản bãưn keïo tênh theo âån vë
2
kG/mm hay 10MPa
1.2.2.Tiãu chuáøn Trung Quäúc GB :
Tiãu chøn GB (Guojia Biaozhun) cọ nghéa l tiãu chøn nh nỉåïc vãư cå bn
giäúng tiãu chøn Г OCT, chè khạc mäüt säú âiãøm sau :
* Cạc chỉỵ chè loải váût liãûu : Mäüt säú loải thẹp chun dủng, gang v håüp kim mu
dng chỉỵ cại la tinh theo ám âáưu ca tãn gi, củ thãø nhỉ sau :
GCr - Thẹp äø làn chỉïa cräm
D - Thẹp k thût âiãûn
HT - Gang xạm
QT - Gang cáưu
KT - Gang do
H - Latäng
Q - Bräng
Zch - Babit
*Caïc nguyãn täú håüp kim âỉåüc ghi bàịng k hiãûu họa hc ca chụng.

Bäü män CNVL - Khoa cå khê

3


Kyï hiãûu váût liãûu kim loaûi

Quang Anh khoa Cå khê

*Trong cạc mạc gang, cạc säú âáưu tiãn âãưu chè giåïi hản bãưn kẹo tênh theo âån vë

MPa
Ngy nay Trung Qúc â quy âënh âáưy â cho cạc váût liãûu kim loải thäng dủng.
1.2.3.Tiãu chøn Viãût Nam TCVN :
Cạc tiãu chøn váût liãûu kim loải âỉåüc ban hnh ch úu trong cạc nàm tỉì 1975 âãún
1978, trong âọ cọ tiãu chøn k hiãûu v tiãu chøn k thût.
1-Tiãu chøn k hiãûu : Âỉåüc quy âënh båíi TCVN 1659 - 75. Tiãu chøn ny quy âënh cạc
ngun tàõc k hiãûu váût liãûu kim loải (thẹp, gang, håüp kim mu).
-Âäúi våïi thẹp : K hiãûu giäúng Nga, nhỉng chè khạc l säú âỉïng âáưu mạc thẹp bao
giåì cng chè lỉåüng cạc bon trung bỗnh tờnh theo phỏửn vaỷn, nguyón tọỳ hồỹp kim ghi bàịng k
hiãûu họa hc .
-Våïi håüp kim mu : Âáưu tiãn l k hiãûu ca ngun täú gäúc, sau âọ l k hiãûu cạc
ngun täú håüp kim v lỉåüng pháưn trm cuớa tổỡng nguyón tọỳ.
Vóử vỏỳn õóử naỡy seợ trỗnh by củ thãø cho tỉìng loải váût liãûu åí pháưn II.
2-Tiãu chøn k thût : Trong tiãu chøn ny cọ cạc säú liãûu vãư cå tênh, thnh pháưn họa
hc, cạc mạc váût liãûu củ thãø, kêch thỉåïc máúu (nãúu cọ) ... ca tỉìng loải váût liãûu. Gäưm cọ
cạc tiãu chøn sau :
-TCVN 1765 - 75 : Thẹp cạc bon kãút cáúu thäng dủng.
-TCVN 1766 - 75 : Thẹp cạc bon kãút cáúu cháút lỉåüng täút.
-TCVN 1767 - 75 : Thẹp ân häưi.
-TCVN 1822 -76 : Thẹp cạc bon dủng củ.
-TCVN 1823 - 93 : Thẹp håüp kim dủng củ (trỉì thẹp giọ).
-TCVN 3104 - 79 : Thẹp kãút cáúu håüp kim tháúp.
-TCVN 2735 - 78 : Thẹp chäúng àn mn v bãưn nọng.
-TCVN 1651 - 85 : Thẹp cäút bã täng cạn nọng.
-TCVN 5709 - 93 : Thẹp lm cạc kãút cáúu trong xáy dỉûng.
Cạc loải váût liãûu cn lải : Thẹp håüp kim kãút cáúu, thepï kãút cáúu cọ cäng dủng riãng
(dãù càõt, äø làn, chäúng mi mn, àn mn, chëu nhiãût âäü cao ...), cạc loải gang, cạc håüp kim
mu, chỉa cọ tiãu chøn k thût củ thãø.
1.3.Tiãu chøn M :
M gáưn nhỉ l nỉåïc duy nháút trãn thãú giåïiï cọ nhiãưu hãû thäúng k hiãûu váût liãûu kim

loải. Cng mäüt loải váût liãûu nhỉng cọ thãø k hiãûu theo nhiãưu cạch khạc nhau nãúu dng cạc
hãû thäúng tiãu chøn khạc nhau. Cọ thãø kãø ra cạc hãû thäúng kyï hiãûu sau :
1-Hãû AISI (American Iron & Steel Institute)
2-Hãû ASE (Society of Automotiv Engineers)
3-Hãû ASTM (American Society of Testing and and Material)
4-Hãû AA (Aluminium Association)
5-Hãû CDA (Copper Development Association)
6-Hãû UNS (Unified Numbering System)

Bäü män CNVL - Khoa cå khê

4


K hiãûu váût liãûu kim loải

Quang Anh khoa Cå khê

ÅÍ âáy ta xem xẹt hai hãû k hiãûu âỉåüc phäø biãún räüng ri åí M v trãn thãú giåïi trong
phảm vi thẹp v gang, âọ l hãû AISI v SAE. Cạch k hiãûu åí âáy l dng táûp håüpü chỉỵ v
säú. Chỉỵ chè hãû tiãu chøn, táûp håüp chỉỵ säú gäưm : mäüt hồûc hai chỉỵ säú âáưu tiãn chè loải thẹp,
cạc chỉỵ säú cn lải chè thnh pháưn họa hc ca thẹp. Hãû thäúng SAE quy âënh nhỉ sau :
-Mäüt hay hai chỉỵ säú âáưu chè loải thẹp :
2-Thẹp ni ken
3-Theïp cräm ni ken 4-Theïp mä lip âen
5-Theïp cräm
6-Theïp cräm vanâi 7-Thẹp vonfram
8-Thẹp cräm niken mä lip âen
9-Thẹp silic mangan
10-Thẹp cạc bon

11,12-Thẹp dãù càõt
13-Thẹp man gan
-Säú thỉï hai hồûc c säú thỉï ba chè pháưn tràm ca ngun täú håüp kim ch úu.
-Hai hồûc ba säú sau cng chè lỉåüng cạc bon theo pháưn vản.
Ta xẹt cạc vê dủ sau âáy :
* SAE 1040 : thẹp cạc bon (10), lổồỹng caùc bon trung bỗnh bũng 0,40%
*SAE 1138 : theùp dãù càõt (11), lỉåüng cạc bon l 0,38%.
*SAE 1335 : thẹp man gan (13), lỉåüng cạc bon 0,35%.
*SAE 2320 : thẹp ni ken (2), cọ 3% Ni v 0,20%C.
*SAE52100 : thẹp cräm (5), cọ 2%Cr v 1%C
*SAE 6150 : thẹp cräm vanâi (6), cọ 1%Cr v 0,50%C.
*SAE 71360 : thẹp vonfram (7), co ï13%W v 0,60%C.
Ty tỉìng mạc thẹp củ thóứ ta dóự daỡng tỗm thỏỳy caùc thaỡnh phỏửn chuớ úu ca nọ.
1.4.Tiãu chøn Nháût :
Nháût chè cọ mäüt hãû thäúng tiãu chøn duy nháút vãư váût liãûu kim loải, âọ l JIS
(Japanese Industrial Standard). JIS k hiãûu váût liãûu kim loải bàịng hãû thäúng chỉỵ v säú theo
quy lût sau (dng cho thẹp) :
- Chỉỵ âáưu biãøu thë loải váût liãûu. Táút c cạc loải thẹp âãưu bàõt âáưu bàịng chỉỵ S
*SS
Thẹp cạn thäng dủng
*SM
Thẹp cạn lm kãút cáúu hn
*SMA
Thẹp cạn lm kãút cáúu hn chäúng àn mn trong khờ quyóứn
*SB
Theùp tỏỳm laỡm nọửi hồi vaỡ bỗnh aùp lổỷc
*SC
Theùp cạc bon âục
*SCr
Thẹp kãút cáúu cräm

*SNC
Thẹp kãút cáúu niken - cräm
*SNCM
Theïp kãút cáúu ni ken - cräm - mä lêp âen
*SCM
Theïp kãút cáu cräm - mä lêp âen
*SACM
Theïp kãút cáúu nhäm - cräm - mä lêp âen
*SUJ
Theïp äø làn
*SUM
Theïp dãù càõt
*SUP
Thẹp ân häưi
*SUH
Thẹp bãưn nọng

Bäü män CNVL - Khoa cå khê

5


K hiãûu váût liãûu kim loải

Quang Anh khoa Cå khê

*SUS
Thẹp khäng rè
*SK
Thẹp dủng củ cạc bon

*SKH
Thẹp giọ
*SKS,SKD,SKT Thẹp dủng củ håüp kim
*SR
Thẹp trn trån lm cäút bã täng
*SD
Thẹp trn cọ âäút (vàịn) lm cäút bã täng
-Säú tiãúp theo cạc chỉỵ cọ thãø chè :
*Âäü bãưn (giåïi hản bãưn hay chy) theo âån vë MPa, chụ tiãu chøn ban
hnh trỉåïc 1/1/1990 dng âån vë kG/mm2
*Thnh pháưn họa hc, trong trỉåìng håüp ny hai säú cúi cng chè lỉåüng cạc
bon theo pháưn vản.
*Säú thỉï tỉû quy ỉåïc theo mäüt tráût tỉû riãng no âọ.
Cạc loải gang k hiãûu nhỉ sau :
*FC
Chè gang xạm
*FD
Chè gang cáưu
*FMB
Chè gang do li âen
*FMW
Chè gang do li tràõng.
Säú sau cạc chỉỵ âãưu chè giåïi hản bãưn kẹo theo âån vë MPa
1.5.Cạc âiãøm chụ vãư k hiãûu v âån vë âo :
1.5.1.Cạc bäüi säú v ỉåïc säú :
a-Bäüi säú :
Tãn gi
ta
Zeta
Exa

Pãta
Tãra
Giga
Mãga
Kilä
Hectä
Âã ưca
b-Cạc ỉåïc säú :
Tãn gi
Âãưxi
Xàng ti
Mili

Kyï hiãûu
Y
Z
E
P
T
G
M
k
h
da

Kyï hiãûu
d
c
m


Giaï tri
1024
1021
1018
1015
1012
109
106
103
102
101

Giaï trë
10-1
10-2
10-3

Bäü män CNVL - Khoa cå khê

6


K hiãûu váût liãûu kim loải

Micrä

Quang Anh khoa Cå khê

µ


10-6

Nanä
n
10-9
Picä
p
10-12
Femtä
f
10-15
Attä
a
10-18
Zeptä
z
10-21
ctä
y
10-24
1.5.2.K hiãûu vãư âäü bãưn :
-Giåïi hản ân häưi : TCVN 197 - 85 k hiãûu σ âh. Cạc nỉåïc k hiãûu Re
-Giåïi hản chy quy ỉåïc :TCVN 197 - 85 k hiãûu σ 0,2. Cạc nỉåïc R0,2, M dng YS
-Giåïi hản bãưn : TCVN 197 - 85 k hiãûu σ b. Cạc nỉåïc Rm, M dng TS
Âån vë âo âäü bãưn quy âäøi nhỉ sau :
1kG/mm2 = 9,81.106Pa = 9,81MPa, coï thãø láúy 1kG/mm2 = 10MPa
1psi = 6,9.103Pa
1ksi = 6,9.106Pa = 0,703kG/mm2
(Cọ thãø láúy gáưn âụng 1ksi = 7,0MPa)
1MPa = 0,145ksi cọ thãø tênh gáưn âụng 1MPa = 1/7ksi

1.5.3.Cạc k hiãûu âäü do v âäü dai :
-Âäü dn di tỉång âäúi : TCVN 197 - 85 kyï hiãûu δ %, cạc nỉåïc A%, M dng EL
-Âäü thàõt t âäúi : TCVN 197 - 85 k hiãûu ψ %, cạc nỉåïc Z%, M dng AR.
-Âäü dai : TCVN 197 - 85 k hiãûu ak, cạc nỉåïc dng phäø biãún KCU.
Âån vë âo âäü dai quy âäøi nhæ sau :
1kGm = 9,81Nm = 9,81J = 9,81.10-3kJ
(Cọ thãø tênh gáưn âụng 1kGm = 10J)
1ft.lbf = 1,355J
1kGm/cm2 = 10J/cm2

1kGm/cm2 = 10Nm/cm2
1kG.m/cm2 = 100kJ/m2

-------o0o------

Bäü män CNVL - Khoa cå khê

7


K hiãûu váût liãûu kim loải

Quang Anh khoa Cå khê

PHÁƯN II

TIÃU CHUÁØN KYÏ HIÃÛU VÁÛT LIÃÛU KIM LOAÛI
2.1.Kyï hiãûu gang :
2.1.1.Gang xaïm :
a-Tiãu chuáøn Viãût Nam :

Viãût Nam kyï hiãûu gang xạm bàịng táûp håüp chỉỵ v säú :
-Chỉỵ GX âỉïng âáưu cọ nghéa l gang xạm
- Hai nhọm chỉỵ säú cạch nhau båíi gảch ngang, âỉïng sau chè giåïi hản bãưn
kẹo v bãưn ún täúi thiãøu theo kG/mm2
Vê dủ : GX 15-32, gang xạm cọ giåïi hản bãưn kẹo täúi thiãøu l 15 kG/mm2 v giåïi
hản bãưn ún täúi thióứu laỡ 32kG/mm2. Muọỳn õọứi ra MN/m2 hay MPa thỗ nhán thãm 10.
b-Tiãu chuáøn Nga :
Nga kyï hiãûu gang xaïm bàịng chỉỵ СЧ v cạc säú tiãúp theo :
- Theo cạc tiãu chøn c âang cn dng phäø biãún tải Vióỷt Nam thỗ coù hai
nhoùm sọỳ caùch nhau bũng gaỷch ngang chè giåïi hản bãưn kẹo v bãưn ún täúi thiãøu theo
kG/mm2.
-Tuy nhiãn theo tiãu chøn måïi ạp dủng tỉì 1985 chè cn lải mäüt nhọm säú
âỉïng sau chỉỵ chè giåïi hản bãưn kẹo täúi thiãøu tênh theo 10MPa.
Vê dủ :
-Theo tiãu chøn c : CЧ 21-40, gang xạm cọ giåïi hản bãưn kẹo tháúp nháút l
2
21kG/mm v gåïi hản bãưn ún tháúp nháút l 40kG/mm2.
-Theo tiãu chøn måïi : CЧ 10, gang xạm cọ giåïi hản bãưn kẹo täúi thiãøu l
100MPa.
Chụ : Theo tiãu chøn måïi Г OCT 1412-85 chè quy âënh saïu maïc gang xaïm sau âáy :
-CЧ 10 cọ giåïi hản bãưn kẹo täúi thiãøu l 100MPa
-CЧ 15 cọ giåïi hản bãưn kẹo täúi thiãøu l 150MPa
-CЧ 20 cọ giåïi hản bãưn kẹo täúi thiãøu l 200MPa
-CЧ 25 cọ giåïi hản bãưn kẹo täúi thiãøu l 250MPa
-CЧ 30 cọ giåïi hản bãưn kẹo täúi thiãøu l 300MPa
-CЧ 35 cọ giåïi hản bãưn kẹo täúi thiãøu l 350MPa

Bäü män CNVL - Khoa cå khê

8



K hiãûu váût liãûu kim loải

Quang Anh khoa Cå khê

Sỉû tỉång âỉång ca cạc mạc gang xạm giỉỵa TCVN v ГOCT 1412-70
TCVN
GX 12-28
GX 12-32
GX 18-36
GX 21-40
GX 24-44
GX 28-48
GX 32-52
GX 36-56
GX 40-60
GX 44-64

ГOCT
CЧ 12-28
CЧ 15-32
CЧ 18-36
CЧ 21-40
CЧ 24-44
CЧ 28-48
CЧ 32-52
CЧ 36-56
CЧ 40-60
CЧ 44-64


c-Tiãu chøn M :
M thỉåìng dng tiãu chøn SAE v ASTM cho gang xạm. Våïi SAE (tiãu chøn
SAE J431) cạc nạc gang xạm k hiãûu bàịng chỉỵ G sau âọ l säú chè giåïi hản bãưn kẹo theo
âån vë 10 psi.
Vê dủ : G 1800 l gang xạm cọ Rm = 1800 x 10 psi = 18 ksi
Våïi hãû ASTM k hiãûu gang xạm theo cạc cáúp âäü bãưn v giåïi hản bãưn theo âån vë
ksi. Mún biãút phi tra theo bng cho sàơn.
d-Tiãu chøn Nháût :
Theo tiãu chøn JIS G5501-89 quy âënh cạc mạc gang xạm gäưm : FC 100, FC 150
FC 200, FC 250, FC 300 vaì FC 350. Trong âọ säú tiãúp theo chỉỵ chè giåïi hản bãưn kẹo theo
âån vë MPa. Vê dủ :
FC 10030 : gang xạm cọ giåï hản bãưn kẹo l 100MPa.
FC 35030 : gang xạm cọ giåïi hản bãưn kẹo l 350MPa.
30 chè kêch thỉåïc v âiãưu kiãûn thỉí máùu.
e-Tiãu chøn Âỉïc :
Gang xạm âỉåüc quy âënh theo tiãu chøn DIN 1691-85, k hiãûu bàịng chỉỵ GG v
säú chè giåïi hản bãưn kẹo (â chia cho 10) theo MPa . Vê dủ :
GG10 : gang xạm cọ giåïi hản bãưn kẹo 100MPa
f-Tiãu chøn Phạp :
Gang xạm âỉåüc quy âënh theo tiãu chøn NF A32-101-87, k hiãûu bàịng FGL v
säú chè giåïi hản bãưn kẹo theo MPa. Vê dủ :
FGL 150 : gang xạm cọ giåïi hản bãưn kẹo khong 150MPa.
g-Tiãu chøn Anh :

Bäü män CNVL - Khoa cå khê

9



Kyï hiãûu váût liãûu kim loaûi

Quang Anh khoa Cå khê

Gang xạm âỉåüc quy âënh theo tiãu chøn BS 1452-90 v BS 1452-77, k hiãûu
theo Grade v phi tra bng måïi cọ säú liãûu chênh xạc. Vê dủ :
Grade 100 : gang xạm cọ giåïi hản bãưn kẹo khong 90MPa.
Grade 250 : gang xạm cọ giåïi hản bãưn kẹo 210MPa.
2.1.2.Gang do :
a-Tiãu chuáøn Viãût Nam :
Viãût Nam kyï hiãûu gang deío bàịng táûp håüp chỉỵ v säú :
-Chỉỵ GZ cọ nghéa l gang do.
-Cạc nhọm säú âỉïng sau chỉỵ, cạch nhau båíi gảch ngang chè giåïi hản bãưn
kẹo täúi thiãøu theo kG/mm2 v âäü gin di tỉång âäúi tênh ra %.
Vê dủ : GZ 35-10, l gang do cọ giåïi hản bãưn kẹo täúi thiãøu 35 kG/mm2 v δ = 10%
b-Tiãu chøn Nga :
Nga k hiãûu gang do bàịng cạc chỉỵ v säú :
- Chỉỵ KЧ cọ nghéa l gang rn (Cofki trugun)
-Cạc nhọm säú âỉïng sau cạch nhau båíi gảch ngang chè giåïi hản bãưn kẹo täúi thiãøu
theo kG/mm2 v âäü gin di tỉång âäúi theo %.
Vê dủ : K Ч 60-3, l gang do cọ giåïi hản bãưn kẹo 60kG/mm2 vaì δ % = 3%
(Tãn goüi gang reìn laì âãø chè cäng dủng ca nọ thỉåìng dng trong cạc thiãút bë rn
dáûp do cọ tênh do täút, chỉï khäng cọ nghéa l cọ thãø rn âỉåüc)
Sỉû tỉång âỉång ca cạc mạc gang do theo TCVN v ГOCT 1251-79
TCVN
GZ 30-06
GZ 33-08
GZ 35-10
GZ 37-12
GZ 45-07

GZ 50-05
GZ 55-04
GZ 60-03
GZ 63-03
GZ 70-02
GZ 80-1,5

ГOCT
KЧ 30-6
K Ч 33-8
KЧ 35-10
K Ч 37-12
K Ч 45-7
KЧ 50-5
KЧ 55-4
KЧ 60-3
KЧ 63-3
KЧ 70-2
KЧ80-1,5

c-Tiãu chøn Nháût :
Cạc mạc gang do âỉåüc quy âënh åí cạc tiãu chøn JIS G 5702-88, JIS G5703-88
v JIS G5704-88. K hiãûu âỉåüc bàõt âáưu bàịng FCMB cho gang do li âen, FCMW cho
gang do li tràõng, FCMP cho gang do pẹc lêt v säú tiãúp theo chè giåïi hản bãưn kẹo theo
MPa. Vê dủ :

Bäü män CNVL - Khoa cå khê 10


Kyï hiãûu váût liãûu kim loaûi


Quang Anh khoa Cå khê

FCMB 270 : gang do li âen, cọ gåïi hản bãưn kẹo l 270MPa
FCMW 440 : gang do li tràõng, cọ gåïi hản bãưn kẹo l 440MPa
FCMP 590 : gang do pẹc lêt, cọ giåïi hản bãưn kẹo l 590MPa.
d-Tiãu chøn M :
Våïi gang do M sỉí dủng cạc tiãu chøn ASTM, ANSI, MIL, SAE, FED. Cạc
tiãu chøn ny ráút phỉïc tảp, phi tra bng củ thãø theo tỉìng tiãu chøn mäüt. Do váûy khäng
thãø giåïi thiãûu hãút âæåüc.
e-Tiãu chuáøn Âæïc :
-Gang do li âen v gang do pẹc lêt âỉåüc quy âënh theo tiãu chuáøn DIN 169282, kyï hiãûu bàòng GTS cng táûp håüp cạc säú chè giåïi hản bãưn kẹo (â chia cho 10) theo
MPa v âäü gin di tỉång âäúi theo %. Vê dủ :
GTS -35-10 : gang do li âen cọ giåïi hản bãưn kẹo 350MPa v âäü dn di tỉång
âäúi 10%
GTS-55-04 : gang do li âen cọ giåïi hản bãưn kẹo 550MPa v âäü dn di tỉång
âäúi 4%
-Gang do li tràõng âỉåüc quy âënh theo tiãu chøn DIN 1692-82, k hiãûu bàịng
GTW cng táûp håüp cạc säú chè giåïi hản bãưn kẹo (â chia cho 10) theo MPa v âäü dn di
tỉång âäúi theo %. Vê dủ :
GTW -40-05 : gang do li tràõng cọ giåïi hản bãưn kẹo 400MPa v âäü dn di tỉång
âäúi 5%.
f-Tiãu chøn Phạp :
-Gang do li âen âỉåüc quy âënh theo tiãu chøn NF 32-702-67 v NF A32-70286, k hiãûu bàịng MN v táûp håüp cạc säú chè giåïi hản bãưn kẹo theo MPa v âäü dn di
tỉång âäúi theo %. (Tiãu chuáøn NF 32-702-67 chè kyï hiãûu cho mäüt maïc gang). Vê dủ :
MN 32-8 : gang do li âen cọ giåïi hản bãưn kẹo 314MPa v âäü dn di tỉång âäúi
8% (tiãu chøn NF 32-702-67)
MN 380-18 : gang do li âen cọ giåïi hản bãưn kẹo 380MPa v âäü dn di tỉång
âäúi 18%
-Gang do li tràõng âỉåüc quy âënh theo tiãu chuáøn NF A32-701-82 vaì NF 32-70167, kyï hiãûu bàịng MB v táûp håüp cạc säú chè giåïi hản bãưn kẹo theo MPa v âäü dn di

tỉång âäúi theo %. (Tiãu chøn NF 32-701-67 chè cọ mäüt mạc gang do li âen). Vê dủ :
MB 35-7 : gang do li tràõng cọ giåïi hản bãưn kẹo 343MPa v âäü dn di tỉång âäúi
7%. (tiãu chøn NF 32-701-67)
MB 400-5 : gang deo li tràõng cọ giåïi hản bãưn kẹo 400MPa v âäü dn di tỉång
âäúi 5%.
-Gang do pẹc lêt âỉåüc quy âënh theo tiãu chuáøn NF A32-703-58, kyï hiãûu bàòng
MP v táûp håüp cạc säú chè giåïi hản bãưn kẹo theo MPa (giạ trë ny â trỉì âi 10 âån vë sau
âọ chia cho 10) v âäü dn di tỉång âäúi theo %. Vê duû :

Bäü män CNVL - Khoa cå khê 11


Kyï hiãûu váût liãûu kim loaûi

Quang Anh khoa Cå khê

MP50-5 : gang do pẹc lêt cọ giåïi hản bãưn kẹo 490MPa v âäü dn di tỉång âäúi
5%.
MP60-3 : gang do pẹc lêt cọ giåïi hản bãưn kẹo 590MPa v âäü dn di tỉång âäúi
3%.
g-Tiãu chøn Anh :
-Gang do li âen âæåüc quy âënh theo tiãu chuáøn BS 310-72, kyï hiãûu bàịng B v
táûp håüp cạc säú chè giåïi hản bãưn kẹo theo MPa v âäü dn di tỉång âäúi theo %. Vê dủ :
B230/6 : gang do li âen cọ giåïi hản bãưn kẹo 290MPa v âäü dn di tỉång âäúi
6%.
-Gang do li tràõng âỉåüc quy âënh theo tiãu chøn BS 6681-86, k hiãûu bàịng W
v táûp håüp cạc säú chè giåïi hản bãưn kẹo (â chia cho 10) theo MPa v âäü dn di tỉång âäúi
theo %. Vê dủ :
W45-07 : gang do li tràõng cọ giåïi hản bãưn kẹo 450MPa v âäü dn di tỉång âäúi 7%.
-Gang do pẹc lêt âỉåüc quy âënh theo tiãu chøn BS 6681-86, k hiãûu bàịng P v

táûp håüp cạc säú chè giåïi hản bãưn kẹo (â chia cho 10) theo MPa v âäü dn di tỉång âäúi
theo %. Vê dủ :
P60-03 : gang do pẹc lêt cọ giåïi hản bãưn kẹo 600MPa v âäü dn di tỉång âäúi 3%.
2.1.3.Gang cáưu
a-Tiãu chøn Viãût Nam :
Viãût Nam k hiãûu gang cáưu bàịng táûp håüp chỉỵ v säú :
-Chỉỵ GC nghéa l gang cáưu
-Hai nhọm säú sau chỉỵ cạch nhau båíi gảch ngang chè giåïi hản bãưn kẹo täúi
thiãøu theo kG/mm2 v âäü dn di tỉång âäúi theo %.
Vê dủ : GC 100-04 l gang cáưu cọ giåïi hản bãưn kẹo 100kG/mm2 v δ = 4%
b-Tiãu chøn Nga :
Nga k hiãûu gang cáưu bàịng chỉỵ BЧ (vỉxacoprotrnỉi trugun - cọ nghéa l gang cọ
âäü bãưn cao) v cạc säú tiãúp sau :
- Cạc nhọm säú cạch nhau båíi gảch ngang, chè giåïi hản bãưn kẹo täúi thiãøu theo âån vë
kG/mm2 v âäü gin di tỉång âäúi theo % (theo tiãu chøn c quen dng tải Viãût Nam)
-Theo tiãu chuáøn måïi ГOCT 7293-85 chè coï mäüt nhọm säú âỉïng sau chỉỵ chè
giåïi hản bãưn kẹo theo âån vë 10MPa (theo tiãu chuáøn naìy chè coìn 5 mạc gang cáưu)
Vê dủ : -Theo tiãu chøn c 7293-79ỵ : BЧ 100-4 l gang cáưu cọ giåïi hản bãưn kẹo
100 kG/mm2 v δ = 4%
-Theo tiãu chøn måïi 7293-85 : BЧ 80 l gang cáưu cọ giỉåïi hản bãưn kẹo
800 MPa.
Chụ : Theo tiãu chøn 7293-85 chè cọ nàm mạc gang cáưu, âọ l BЧ 40, 50, 60, 70 vaì 80.

Bäü män CNVL - Khoa cå khê 12


K hiãûu váût liãûu kim loải

Quang Anh khoa Cå khê


Sỉû tỉång âỉång ca cạc mạc gang cáưu giỉỵa TCVN v ГOCT 7293-79
TCVN
ГOCT
GC 38-17
BЧ 38-17
GC 42-12
B Ч 42-12
GC 45-05
BЧ 45-5
GC 50-02
B Ч 50-2
GC 60-02
BЧ 60-2
GC 70-03
B Ч 70-3
GC 80-03
B Ч 80-3
GC 100-04
BЧ 100-4
GC 120-04
BЧ 120-4
c-Tiãu chøn M :
Thỉåìng dng hån c l l ASTM, ASME v SAE. Vê dủ ASTM A295 Grade
60-40 hay SAE ASME SA395 class 20... Muäún biãút noï phi tra bng.
d-Tiãu chøn Nháût:
Trong tiãu chøn Nháût cạc mạc gang cáưu âỉåüc quy âënh theo tiãu chøn JIS
G5502-89 v JIS 5503-89. K hiãûu gang cáưu bàịng nhọm chỉỵ FCD v ba säú tiãúp theo chè
giåïi hản bãưn kẹo theo MPa.
Vê duû : FCD 370, FCD 400, FCD 500, FCD 700...
e-Tiãu chøn Âỉïc :

Gang cáưu âỉåüc quy âënh theo tiãu chøn ÂIN 1693/1-73, k hiãûu bàịng GGG v säú
chè giåïi hản bãưn kẹo (â chia cho 10) theo MPa. Vê dủ :
GGG-50 : gang cáưu cọ giåïi hản bãưn kẹo 500MPa. Muọỳn tỗm õọỹ daợn daỡi tổồng õọỳi
phaới tra baớng vỗ coù nhổợng maùc gang khọng thổớ nghióỷm chố tióu ny.
GGG-40-3 (tiãu chøn DIN 1693/2-77) cọ giåïi hản bãưn kẹo 390MPa, δ % = 15%
tiãu chuáøn naìy chè quy âënh mäüt mạc gang.
f-Tiãu chøn Phạp :
Gang cáưu âỉåüc quy âënh theo tiãu chøn NF A32-201-87 v NF 32-201-76, k
hiãûu bàịng FGS v táûp håüp cạc säú chè giåïi hản bãưn kẹo theo MPa v âäü dn di tỉång âäúi
theo %. Vê dủ :
FGS700-2 : gang cáưu cọ giåïi hản bãưn kẹo khong 700MPa v âäü dn di tỉång âäúi
2%.
g-Tiãu chøn Anh :
Gang cáưu âỉåüc quy âënh theo tiãu chøn BS 2789-85, k hiãûu bàịng Grade v táûp
håüp säú chè giåïi hản bãưn kẹo theo MPa v âäü dn di tỉång âäúi theo %. Vê dủ :
Grade 800/2 : gang cáưu cọ giåïi hản bãưn kẹo 800MPa v âäü dn di tỉång âäúi 2%.
2.2.K hiãûu thẹp :
2.2.1.Thẹp cạc bon thäng dủng (thẹp cạc bon cháút lỉåüng thỉåìng)

Bäü män CNVL - Khoa cå khê 13


Kyï hiãûu váût liãûu kim loaûi

Quang Anh khoa Cå khê

Loaûi thẹp ny âỉåüc cung cáúp åí dảng bạn thnh pháøm (äúng, táúm, cün, lạ, chỉỵ U,
L, thẹp gọc...) khäng qua nhiãût luûn, ch úu dng trong xáy dỉûng.
a-Tiãu chøn Viãût Nam :
Nhọm thẹp ny âỉåüc quy âënh theo TCVN 1765-75, k hiãûu bàịng chỉỵ CT (C l

cạc bon, T l thẹp) v säú chè giåïi hản bãưn kẹo täúi thiãøu theo kG/mm2. Nãúu cúi mạc thẹp
cọ chỉỵ s l thẹp säi, chỉỵ n l thẹp nỉía làûng, khäng cọ chỉỵ no khạc l thẹp làûng. Nhọm
thẹp ny âỉåüc phán ra lm ba phán nhọm :
- Phán nhọm A : chè quy âënh vãư cå tênh
- Phán nhọm B : chè quy âënh v thnh pháưn họa hc.
- Phán nhọm C : quy âënh c vãư cå tênh v thnh pháưn họa hc.
Thẹp thüc phán nhọm no s cọ chỉỵ ca phán nhọm âọ trỉåïc k hiãûu (phán nhọm
A khäng cọ). Vê dủ :
-CT31 : thẹp cạc bon cháút lỉåüng thỉåìng, giåïi hản bãưn kẹo tháúp nháút 31kG/mm2,
phán nhọm A, thẹp làûng.
-CCT31n : thẹp nỉía làûng, phán nhọm C, giåïi hản bóửn keùo thỏỳp nhỏỳt 31kG/mm2.
(Muọỳn tỗm thaỡnh phỏửn hoùa hoỹc tra theo maïc BCT31, chè tiãu cå tênh tra theo mạc CT31).
-BCT31s : thẹp säi, phán nhọm B,cọ giåïi hản bãưn kẹo tháúp nháút 31kG/mm2.
b-Tiãu chøn Nga :
Nhọm thẹp ny âỉåüc quy âënh theo tiãu chøn ГOCT380-71, k hiãûu bàịng CT
(Xtal cọ nghéa l thẹp), chỉỵ T viãút tháúp hån chỉ C v cạc säú tỉì 0, 1, 2, 3 ... 6 theo mỉïc âäü
tàng dáưn ca âäü bãưn. Nãúu cúi cạc thẹp cọ chỉỵ K Π l thẹp säi, chỉỵ Π C l thẹp nỉía làûng
v chỉỵ C Π l thẹp làûng. Chụng cng âỉåüc phán lm ba phán nhọm :
- Phán nhọm A : chè quy âënh vãư cå tênh. Tuy nhiãn cọ thãø tênh så bäü lỉåüng cạc
bon bàịng cạch láúy chè säú nhán våïi 0,07%.
- Phán nhọm Б : chè quy âënh vãư thnh pháưn họa hc
- Phán nhọm B : quy âënh c cå tênh v thnh pháưn họa hc.
Thẹp thüc phán nhọm no s cọ chỉỵ âọ âỉïng trỉåïc k hiãûu, riãng phán nhọm A
khäng cọ. Vê dủ :
CT3 K Π : thẹp säi, phán nhọm A, giåïi hản bãưn phi tra bng, thnh pháưn cạc bon
khong 0,21% ( 3x 0,07% = 0,21%).
ВCT3C Π : thẹp làûng, phán nhọm В, giåïi hản bãưn tra bng theo mạc CT3 C Π ,
thnh pháưn họa hc tra baíng theo БCT3 C Π .
ВCT3 Π C : thẹp nỉía làûng, phán nhọm В, giåïi hản bãưn tra bng theo mạc CT3 Π C,
thnh pháưn họa hc tra bng theo mạc БCT3 Π C.

c-Tiãu chøn Trung qúc :
-Nhọm thẹp ny âỉåüc quy âënh theo tiãu chøn GB 700-79, k hiãûu bàịng chỉỵ A
(cho phán nhọm A, chè quy âënh vãư cå tênh), B (cho phán nhọm B, chè quy âënh vãư thnh
pháưn họa hc), C (cho phán nhọm C, quy c vãư cå tênh v thnh pháưn hoạ hc) sau âọ l
cạc säú chè cáúp âäü bãưn tàng dáön : 1, 2, 3....7 .

Bäü män CNVL - Khoa cå khê 14


Kyï hiãûu váût liãûu kim loaûi

Quang Anh khoa Cå khê

-Nãúu cúi mạc thẹp cọ chỉỵ F l thẹp säi, b laỡ theùp nổớa lỷng, coỡn theùp lỷng thỗ
khọng ghi gỗ c.
-Ngoi ra theo GB cn k hiãûu thẹp theo phỉång phạp luûn : nãúu ngay sau chỉỵ
k hiãûu nhọm cọ thãm chỉỵ Y l thẹp L-D, chỉỵ J l thẹp l chuøn tênh bazå, khäng cọ chỉỵ
no c l thẹp Mạc -tanh.
Vê dủ :
A1F : thẹp phán nhọm A, giåïi hản bãưn tra theo bng, thẹp säi l Mạc tanh.
AY1b : thẹp phán nhọm A, giåïi hản bãưn tra theo bng, thẹp nỉía làûng l L-D.
AJ2 : thẹp phán nhọm A, giåïi hản bãưn tra theo bng, thẹp làûng l chuøn tênh bazå

Sỉû tỉång âỉång giỉỵa TCVN 1765-75, ГOCT 380-71 vaì GB 700-79
TCVN 1765-75
ГOCT 380-71
GB 700-79
CT31
CT0
CT33s

CT1KΠ
A1F, AY1F
CT33n
CT1ΠC
A1b, AY1b
CT34
CT2CΠ
A2, AY2F, AJ2
CT34s
CT2KΠ
A2F, AY2F, AJ2F
CT34n
CT2ΠC
A2b, AY2b, AJ2b
CT61n
CT6ΠC
A6b, AY6b, AJ6b
A6, AY6, AJ6
CT61
CT6CΠ
BCT31
БCT0
BCT33s
БCT1KΠ
B1F, BY1F
BCT33n
БCT1ΠC
BCT33
БCT1CΠ
B1, BY1

BCT34s
БCT2KΠ
B2F, BY2F, BJ2F
BCT34n
БCT2ΠC
BCT34
БCT2CΠ
B2, BY3F, BJ3F
BCT661n
БCT6ΠC
BCT61
БCT6CΠ
B6, BY6, BJ6
CCT34s
BCT2KΠ
C2F, CY2F, CJ2F
CCT34n
BCT2ΠC
CCT34
BCT2CΠ
C3F, CY3F, CJ3F
d-Tiãu chøn M :
Våïi nhọm thẹp ny thỉåìng dng hãû tiãu chøn ASTM v ráút nhiãưu mạc khạc nhau.

Bäü män CNVL - Khoa cå khê 15


Kyï hiãûu váût liãûu kim loaûi

Quang Anh khoa Cå khê


-Tiãu chøn ASTM A570-90 cọ cạc mạc Grade 30, Grade 33, Grade 36, Grade40,
Grade 45, Grade 50, vaì Grade 55, trong âọ cạc säú chè giåïi hản chy täúi thiãøu theo ksi. Âáy
l thẹp cạc bon dảng táúm, lạ, bàng cạn nọng.
-Tiãu chøn ASTM A283-88 quy âënh bäún mạc l Grade A, Grade B, Grade C,
Grade D theo âäü bãön tàng dỏửn. ỏy laỡ theùp caùc bon thỏỳp vaỡ trung bỗnh dảng táúm. Tiãu
chøn ny quy âënh c vãư cå tênh lỏựn thaỡnh phỏửn hoùa hoỹc. Muọỳn tỗm caùc chố tióu ny phi
tra bng.
Nọi chung tiãu chøn M ráút phỉïc tảp, ty theo tỉìng hãû måïi xạc âënh âỉåüc cạc chè
tiãu m khäng cọ mäüt quy lût chung thäúng nháút.
e-Tiãu chøn Nháût :
Våïi nhọm thẹp ny Nháût cọ nhiãưu tiãu chøn theo hãû JIS, trong âọ cọ loải tỉång tỉû
nhỉ phán nhọm thỉï nháút, cọ loải tỉång tỉû nhỉ phán nhọm thỉï hai ca TCVN, ГOCT, GB
-Tiãu chøn JIS G3101-87 quy âënh cạc mạc thẹp vãư cå bn giäúng phán nhọm thỉï
nháút ca TCVN, cọ bäún mạc thẹp SS 330, SS 400, SS 490, SS 540. Trong âọ cạc säú chè
giåïi hản bãưn kẹo täúi thiãøu theo MPa.
-Tiãu chøn JIS G3106-92 quy âënh cạc mạc thẹp lm kãút cáúu hn, âỉåüc âm bo
c thnh pháưn họa hc v cå tênh tỉång âỉång phán nhọm thỉï ba ca TCVN, ГOCT, GB.
Cọ cạc maïc sau :
SM 400A, SM 400B, SM 400C
SM 490A, SM 490B, SM 490C, SM 490YA, SM 490YB
SM 520B, SM 520C
SM 570
Trong âọ : -Säú chè giåïi hản bãưn kẹo täúi thiãøu theo MPa
- A, B, C l chè sỉû khạc nhau vãư thnh pháưn cạc bon trong cng nhọm
mạc cọ cng giåïi hản bãưn theo thỉï tỉû cạc bon v man gan tàng dáưn.
- Y chè loải cọ R0,2/ Rm náng cao.
f-Tiãu chuáøn EU :
Theo tiãu chuáøn EN 10025-90 vaì EN 10130-90 quy âënh nhọm thẹp ny âỉc k
hiãûu bàịng Fe v säú tiãúp theo chè giåïi hản bãưn kẹo täúi thiãøu theo MPa. Mún biãút củ thãø

phi tra bng. Vê dủ :
-Fe 360B cọ giåïi hản bãưn kẹo 360-470MPa
-Fe 510D1 cọ giåïi hản bãưn kẹo 490-630MPa.
g-Tiãu chøn Âỉïc :
Nhọm thẹp ny âỉåüc quy âënh theo tiãu chøn DIN 17100-80, DIN 1623-83 v
1623-86. Tiãu chøn ny quy âënh c vãư cå tênh v thnh pháưn họa hc. Mún biãút cạc chè
tiãu phi tra bng.
h-Tiãu chøn Phạp :

Bäü män CNVL - Khoa cå khê 16


K hiãûu váût liãûu kim loải

Quang Anh khoa Cå khê

Nhọm thẹp ny âỉåüc quy âënh theo tiãu chøn NF A 35-501-83 vaì NF A 36- 40183. Tiãu chuáøn naìy quy âënh c vãư cå tênh v thnh pháưn họa hc. Phi tra bng cạc chè
tiãu củ thãø, khäng cọ quy lût chung.
i-Tiãu chøn Anh :
Nhọm thẹp ny âỉåüc quy âënh tải tiãu chøn BS 4360-79 , BS 1449/1-72 v
BS 1449/1-92. Cạc tiãu chøn ny quy âënh c vãư cå tênh v thnh pháưn họa hc. Khäng
cọ quy lût chung, phi tra bng.
2.2.2.Thẹp kãút cáúu :
L loải thẹp cọ cháút lỉåüng täút dng âãø chãú tảo chi tiãút mạy, cọ u cỏửu vóử cồ tờnh
rỏỳt õa daỷng. Vỗ vỏỷy caùc tióu chøn âãưu quy âënh ráút chàût ch vãư cå tênh láùn thnh pháưn họa
hc cho nhọm thẹp ny.
1-Tiãu chøn Viãût Nam :
a-Thẹp cạc bon :
TCVN 1659-75 quy âënh k hiãûu bàịng chỉỵ C v säú chè hm lỉåüng cạc bon trung
bỗnh tờnh theo phỏửn vaỷn. Nóỳu cuọỳi maùc theùp coù thãm chỉỵ A l thẹp cháút lỉåüng täút (hm

lỉåüng S v P ≤ 0,025%). Nhọm ny ch úu l thẹp làõng, ráút êt dng thẹp säi, trỉì vi
trỉåìng håüp riãng. Mún biãút säú lỉåüng cạc mạc thẹp âỉåüc quy âinh v u cáưu k thût ca
chụng sỉí dủng TCVN 1766-75.
Vê dủ : -C20 l thẹp kãút cáúucọ lỉåüng cạc bon trung bỗnh 0,20%C
-C45 laỡ theùp kóỳt cỏỳu coù lổồỹng caùc bon trung bỗnh 0,45%C
-C65 laỡ theùp kóỳt cỏỳu coù lổồỹng caùc bon trung bỗnh 0,65%C.
b-Theùp hồỹp kim :
TCVN 1659-75 quy âënh k hiãûu bàịng táûp håüp chỉỵ v säú theo quy lût sau :
-Säú âáưu tiãn chè lỉåüng cạc bon trung bỗnh tờnh theo phỏửn vaỷn
-Chổợ laỡ caùc kyù hióỷu họa hc ca ngun täú håüp kim cọ trong thẹp.
-Säú sau caùc kyù hióỷu hoùa hoỹc chố lổồỹng trung bỗnh ca ngun täú âọ theo %,
nãúu lỉåüng håüp kim xáúp xố 1% thỗ khọng kyù hióỷu (Nếu là nguyên tố hỵp kim chÝnh)
-Nãúu cúi mạc thẹp cọ chỉỵ A l thẹp cháút lỉåüng täút (lỉåüng P, S ≤ 0,025%)
Vê dủ :
-12Cr18Ni9Ti : coï 0,12% C, 18%Cr, 9%Ni, 1% Ti.
-40Cr9Si2 : coï 0,40%C, 9%Cr, 2%Si
-38CrMoAlA : coï 0,38%C, 1%Cr, 1%Mo, 1%Al, thẹp täút.
Tiãu chøn k thût ca cạc thẹp håüp kim ta chổa quy õởnh vỗ hióỷn taỷi chổa saớn
xuỏỳt loaỷi thẹp ny.
2-Tiãu chøn Nga :
a-Thẹp cạc bon :
Theo tiãu chøn Nga nhọm thẹp ny âỉåüc k hiãûu båíi cạc säú chố lổồỹng caùc bon
trung bỗnh coù trong theùp tờnh theo pháưn vản.
Vê dủ :
05 - Thẹp cọ lỉåüng cạc bon trung bỗnh 0,05%

Bọỹ mọn CNVL - Khoa cồ khờ 17


Kyï hiãûu váût liãûu kim loaûi


Quang Anh khoa Cå khê

10 - Theùp coù lổồỹng caùc bon trung bỗnh 0,10%
35 - Theùp coù lổồỹng caùc bon trung bỗnh 0,35%
45 - Theùp coù lổồỹng caùc bon trung bỗnh 0,45%
b-Theùp hồỹp kim : Dng táûp håüp chỉỵ v säú âãø k hiãûu.
-Säú âỉïng õỏửu maùc theùp chố lổồỹng caùc bon trung bỗnh coù trong thẹp âọ theo pháưn
vản.
-Chỉỵ chè tãn ngun täú håüp kim viãút tàõt theo tiãúng Nga (chỉỵ viãút â nọi åí pháưn 1)
-Säú âỉïng sau cạc chỉỵ chè lỉåüng ngun tọỳ hồỹp kim trung bỗnh theo %.
-Nóỳu cuọỳi maùc theùp cọ chỉỵ A l chè thẹp täút (lỉåüng P, S ráút êt ≤ 0,025%)
Vê dủ :
40XH - cọ 0,40%C, 1%Cr, 1%Ni
10X18H9T - coï 0,10%C, 18%Cr, 9%Ni, 1%Ti
38XMЮA - coï 0,38%C, 1%Cr, 1%Mo, 1%Al, l thẹp täút
3-Tiãu chøn Trung Qúc :
Quy âënh k hiãûu hon ton giäúng Nga chè khạc l tãn cạc ngun täú håüp kim
âỉåüc viãút bàịng k hiãûu họa hc ca nọ.
4-Tiãu chøn M :
M dng hãû AISI/SAE âãø k hiãûu thẹp kãút cáúu våïi hãû thäúng cọ bäún chỉỵ säú xxxx.
Trong âọ hai säú cúi cng chè haỡm lổồỹng caùc bon trung bỗnh theo phỏửn vaỷn (vaỡi mạc thẹp
sỉí dủng nàm chỉỵ säú xxxxx trong âọ ba säú cúi cng chè lỉåüng cạc bon theo pháưn vản. Hai
säú âáưu ca mạc thẹp l m säú quy âënh cho loải thẹp håpü kim v thnh pháưn ca nọ. Mún
biãút thnh pháưn ny phi tra bng.
Vê dủ :
Thẹp cạc bon :
10xx - thẹp cạc bon âån gin
11xx - thẹp cạc bon dãù càõt cọ lỉu hunh cao
12xx - thẹp dãù càõt chỉïa lỉu hunh v phäút pho aao

15xx - thẹp cạc bon âån gin chỉïa 1,00 - 1,65%Mn
Thẹp håüp kim :
-Thẹp man gan :
13xx - thẹp cọ khong 1,75%Mn
-Thẹp ni ken :
23xx - thẹp cọ khong 3,5%Ni
25xx - thẹp cọ khong 5,00%Ni
-Thẹp ni ken - cräm : 31xx, 32xx, 33xx, 34xx. Tra lỉåüng håüp kim theo bng.
-Thẹp mä lêp âen : 40xx, 44xx. Lỉåüng håüp kim phi tra bng.
-Thẹp cräm - mä lêp âen : 41xx
-Theïp ni ken - cräm - mä lêp âen : 43xx, 47xx, 81xx, 86xx, 87xx, 88xx, 93xx,
94xx, 97xx, 98xx.
-Theïp ni ken - mä lêp âen : 46xx, 48xx.
-Theïp cräm : 50xx, 51xx, 50xxx, , 51xxx, 52xxx.
-Thẹp cräm - vanâi : 61xx
-Thẹp vonfram : 72xx

Bäü män CNVL - Khoa cå khê 18


K hiãûu váût liãûu kim loải

Quang Anh khoa Cå khê

-Thẹp si lêc man gan : 92xx
-Cạc mạc thẹp khạc : xxBxx chè thẹp cọ chỉïa bo, xxLxx chè thẹp cọ chổùa chỗ.
Noùi chung muọỳn bióỳt thaỡnh phỏửn cuỷ thóứ theùp M phi càn cỉï vo loải thẹp quy
âënh trãn v tra bng cho sàơn.
5-Tiãu chøn Nháût :
a-Thẹp cạc bon : k hiãûu bàịng chỉỵ S (nghéa l thẹp) sau âọ laỡ sọỳ chố lổồỹng caùc bon trung

bỗnh vaỡ cuọỳi cuỡng l chỉỵ C, chè thẹp cạc bon.
Vê dủ : S10C - lổồỹng caùc bon trung bỗnh 0,10%
S12C, S17C, S33C, S43C...
b-Theùp håüp kim : k hiãûu khạ phỉïc tảp, ln bàõt âáưu bàịng chỉỵ S nghéa l thẹp. Mún biãút
cạc chè tiãu củ thãø phi tra bng.
Vê dủ : Thẹp cräm : SCr415, SCr420, SCr430...
Theïp cräm - mä lêp âen : SCM415, SCM418, SCM421...
Theïp man gan, cräm - man gan :SMn420, SMn433, SMnC443..
Theïp ni ken - cräm : SNC236, SNC415, SNC631..
Theïp ni ken - mä lêp âen : SNCM220. SNCM415, SNCM431..
6-Tiãu chøn Phạp, Âỉïc v EU : cng khäng cọ quy lût chung âãø cọ thãø nháûn biãút ngay
m phi tra bng måïi biãút củ thãø âỉåüc nãn khäng nãu ra.
2.2.3.Thẹp dủng củ :
L loải thẹp dng lm dủng củ càõt gt v biãún dảng kim loải : cạc loải dao càõt gt,
khn rn, khn dáûp... Nhọm thẹp ny chè l thẹp làõng v l loải thẹp cháút lỉåüng täút v
cháút lỉåüng cao.
a-Tiãu chøn Viãût Nam :
1-Thẹp cạc bon : Dng táûp håüp chỉỵ v säú âãø k hiãûu.
-Chỉỵ CD âỉïng âáưu mạc thẹp chè thẹp dủng củ cạc bon (C : cạc bon, D : dủng củ)
-Nhọm säú âỉïng sau chổợ chố lổồỹng caùc bon trung bỗnh trong theùp theo pháưn vản.
-Nãúu cọ chỉỵ A âỉïng cúi cng l thẹp cháút lỉåüng cao.
Vê dủ : CD70 - cọ lỉåüng cạc bon 0,70%
CD80 - cọ lỉåüng cạc bon 0,80%
CD100 - cọ lỉåüng cạc bon 1,00%
CD120A - cọ lỉåüng cạc bon 1,20% v l thẹp cháút lỉåüng cao.
2-Thẹp håüp kim : Dng táûp håüp chỉỵ v säú âãø k hiãûu.
-Säú âáưu tiãn cuớa maùc theùp chố lổồỹng caùc bon trung bỗnh trong theùp theo phỏửn vaỷn,
nóỳu xỏỳp xố 1% thỗ khọng ghi.
-Sọỳ âỉïng sau cạc chỉỵ chè lỉåüng ngun täú håüp kim trung bỗnh theo %, nóỳu lổồỹng
hồỹp kim xỏỳp xố 1% thỗ khọng kyù hióỷu .

-Chổợ laỡ kyù hióỷu hoùa hoỹc ca ngun täú håüp kim.
Vê dủ :
75W18V - cọ 0,75%C, 18%W, 4%Cr, 1%V
90Cr5WV - coï 0,90%C, 5%Cr, 1%W, 1%V

Bäü män CNVL - Khoa cå khê 19


Kyï hiãûu váût liãûu kim loaûi

Quang Anh khoa Cå khê

100CrWSiMn - coï 1%C, 1%W, 1%Si, 1%Mn
160Cr12Mo - coï 1,60%C, 12%Cr, 1%Mo
Tiãu chøn k thût ca thẹp dủng củ håüp kim sỉí dủng TCVN 1823-76.
b-Tiãu chøn Nga :
1-Thẹp cạc bon : Dng táûp håpü chỉỵ v säú âãø k hiãûu.
-Chỉỵ Y âỉïng âáưu mạc chè thẹp cạc bon (uglerodistaia stal)
-Säú âỉïng sau chố lổồỹng caùc bon trung bỗnh tờnh theo phỏửn nghỗn.
-Chổợ A õổùng cuọỳi maùc chố theùp chỏỳt lổồỹng cao.
Vờ dủ :
Y7 - cọ 0,70%C
Y10 - cọ 1,00%C
Y13 - cọ 1,30%C
Y13A -cọ 1,30%C, l thẹp cháút lỉåüng cao
2-Thẹp håüp kim : Dng táûp håüp chỉỵ v säú
-Säú âỉïng âáưu mạc theùp chố lổồỹng caùc bon trung bỗnh theo phỏửn nghỗn, nóỳu xỏỳp xố
1% thỗ khọng ghi.
-Chổợ laỡ tón nguyón tọỳ håüp kim viãút tàõt bàòng tiãúng Nga.
-Säú sau tãn nguyãn täú chè thnh pháưn ca nọ theo %, nãúu xáúp xè 1% khäng ghi

Vê dủ :

XBГ - cọ 1,00%C, 1%Cr, 1%W, 1%Mn
9XC - coï 0,90%C, 1%Cr, 1%Si
3X2B8 - coï 0,30%C, 2%Cr, 8%W
5XHT- coï 0,50%C, 1%Cr, 1%Ni, 1%Ti
60X2CMФ - coï 0,60%C, 2%Cr, 1%Si, 1%Mo, 1%V.
c-Tiãu chøn M :
Thẹp dủng củ åí M trỉåïc âáy dng hãû thäúng k hiãûu AISI, nhỉng ngy nay háưu
nhỉ khäng cn hiãûu lỉûc nỉỵa. Do váûy åí âáy chè nãu mäüt säú loải thỉåìng gàûp âãø dãù nháûn biãút.
Cng tỉång tỉû thẹp kãút cáúu, mún biãút thnh pháưn v tiãu chøn k thût củ thãø phi tra
bng, chỉï khäng cọ quy lût chung.
Vê dủ : -Thẹp giọ cọ cạc mạc sau : M8, M15, M35, M45, T3, T7, T9.
-Thẹp lm khn dáûp nọng : H15, H16, H20, H41, H43
-Thẹp lm khn dáûp ngüi : D1, D6,A5
-Thẹp lm dủng củ chëu va âáûp : S3, S4
- Thẹp dủng củ cọ cäng dủng riãng : L1, L3, L4, L5, L7, F1, F2, F3.
-Thẹp cạc bon tháúp lm khn eïp nhæûa : P2, P3, P4, P5, P6, P20, P21
d-Tiãu chøn Nháût :
1-Thẹp cạc bon : Sỉí dủng tiãu chøn JIS G4401-83 cọ cạc mạc sau : SK1, SK2, SK3,
SK4, SK5, SK6, SK7. Mún biãút củ thãø vãư thnh pháưn, tênh cháút, phi tra bng.
2-Thẹp håüp kim : Sỉí dủng tiãu chøn JIS G4403-83, cng khäng cọ quy lût chung, åí
âáy chè nãu mäüt säú loải thäng dủng âãø dãù nháûn biãút.

Bäü män CNVL - Khoa cå khê 20


Kyï hiãûu váût liãûu kim loaûi

Quang Anh khoa Cå khê


Vê dủ : -Thẹp lm dao càõt : SKS11, SKS2, SKS21, SKS5, SKS51, SKS7, SKS8.
-Thẹp lm dủng củ va âáûp : SKS4, SKS41, SKS43, SKS44.
-Thẹp lm khn biãún dảng ngüi : SKS3, SKS31, SKS93, SKS94, SKS95,
SKDL, SKD1, SKD12.
-Thẹp lm khn dáûp nọng : SKD4, SKD5, SKD6, SKD61, SKD62, SKD7,
SKD8.
-Thẹp lm kn ẹp, âục ạp lỉûc : SKT3, SKT4
e-Tiãu chøn Âỉïc :
1-Thẹp cạc bon : Cạc mạc thẹp dủng củ cạc bon ca Âỉïc âỉåüc bàõt âáưu bàịng chỉỵ C v säú
tiãúp theo chố lổồỹng caùc bon trung bỗnh theo phỏửn vaỷn v kãút thục bàịng chỉỵ W.
Vê dủ :
C70W1 - cọ 0,70%C
C80W1 - cọ 0,80%C
C125W - cọ 1,25%C
C135W - cọ 1,35%C
2-Thẹp håüp kim : Cạc mạc thẹp giọ ca Âỉïc âỉåüc k hiãûu bàõt âáưu bàịng chỉỵ S (HS) v cạc
nhọm sọỳ caùch nhau bồới gaỷch ngang chố lổồỹng trung bỗnh cuía nguyãn täú håüp kim tênh ra %
theo quy luáût : säú âáưu tiãn l W, tiãúp theo l Mo, V cúi cng l Co. Nãúu chè cọ ba nhọm
säú thỗ khọng chổùa Co.
Vờ duỷ :
-S12-1-4-5 hay (HS 12-1-4-5) - cọ 12%W, 1%Mo, 4%V, 5%Co. Lỉåüng
cạc bon phi tra bng
-S18-1-2-15 hay (HS 18-1-2-15 - coï 18%W, 1%Mo, 2%V, 15%Co
-S 3-3-2 hay (HS 3-3-2) - cọ 3%W, 3%Mo, 2%V.
2.2.4.Thẹp, håüp kim chun dng v âàûc biãût :
1-Thẹp chäúng mi mn cao trong âiãưu kiãûn va âáûp (thẹp Hatfind) :
a-TCVN : chè cọ mäüt mạc thẹp : 130Mn13Â -cọ 1,30%C, 13%Mn, Â cọ nghéa l
chè chãú tảo âỉåüc sn pháøm bàịng phỉång phạp âục.
b-Tiãu chøn Nga : chè cọ mäüt mạc thẹp 110 Г13Л (trỉåïc âáy Г13Л hay Г13)

trong âọ lỉåüng cạc bon khong 0,90 - 1,40%, 13%Mn, chỉỵ Л cọ nghéa l chãú tảo sn
pháøm bàịng phỉång phạp âục.
c-Tiãu chøn M : thẹp chäúng mi mn cao âỉåüc quy âënh trong tiãu chøn
ASTM A128-90 cọ cạc mạc sau : Grade A, Grade B-1, Grade B-3, Grade B-4, Grade C,
Grade D, Grade E-1, Grade E-2 vaỡ Grade F. Muọỳn tỗm caùc chố tiãu phi tra bng.
d-Tiãu chøn Nhát : thẹp ny âỉåüc quy âënh theo tiãu chøn JIS gäưm cọ nàm mạc
: SCMnH1, SCMnH2, SCMnH3, SCMnH11 v SCMnH21. Mún biãút cạc chè tiãu phi
tra bng.
2-Thẹp äø làn :
a-Tiãu chøn Viãût Nam : Quy âënh theo tiãu chøn TCVN 1659-75. K hiãûu bàịng
chỉỵ OL âỉïng âáưu mạc, tiãúp âọ l säú chè lỉåüng caùc bon trung bỗnh theo phỏửn vaỷn, sau õoù laỡ

Bọỹ män CNVL - Khoa cå khê 21


Kyï hiãûu váût liãûu kim loaûi

Quang Anh khoa Cå khê

kyï hiãûu họa hc ca ngun täú håüp kim. Säú âỉïng sau k hiãûu ngun täú håüp kim chè
lỉåüng chỉïa ca nọ theo %.
Vê dủ :
OL 100Cr1,5 - cọ 1,00%C, 1,5%Cr
OL100Cr1,5SiMn - coï 1,00%C, 1,5%Cr, 1%Si, 1%Mn
b-Tiãu chuáøn Nga : Kyï hiãûu bàịng chỉỵ Ш (sarico-podsipnicovaiastal) âỉïng âáưu
mạc, cạc chỉỵ tiãúp sau âọ chè ngun täú håüp kim, säú âỉïng sau cạc chỉỵ chè lỉåüng ngun täú
âọ theo %.
Vê dủ :
Ш X15 - coï 1%C, 1,5%Cr
ШX15CГ - coï 1%C, 1,5%Cr, 1%Si, 1%Mn

c-Tiãu chøn M : Quy âënh theo tiãu chøn ASTM A259-89, cọ cạc mạc sau :
AISI/SAE 52 100, 51 100, 50 100, 5195, 1070M, 5120 v UNS, K19526. Cạc chè tiãu
phi tra bng.
c-Tiãu chøn Nháût : Âỉåüc quy âënh theo tiãu chøn JIIS G4805-90, gäưm cọ nàm
mạc : SUJ1, SUJ2, SUJ3, SUJ4 v SUJ5.
d-Tiãu chøn Âỉïc : Âỉåüc quy âënh theo tiãu chøn DIN 17230-90, cọ cạc mạc sau
100Cr6, 100CrMn6, 100CrMo7, 100CrMo7 3, X45Cr13, X102CrMo17, 80MCV4216,
X80WMCV654, X75WCrV1841. Cạc chè tiãu phi tra bng.
e-Tiãu chøn Phạp : Âỉåüc quy âënh theo tiãu chøn NFA 35-565-84, cọ cạc mạc
sau : 100C6, 100D7, 18NCD4, Z100CD17, 80DCV40, Z85WDCV6. Cạc chè tiãu phi tra
bng.
f-Tiãu chøn Anh : duìng hai tiãu chuáøn BS9 70/1-83 cho mäüt mạc v BS 4659-89
cho hai mạc : 535A99, BM2, BT1. Cạc chè tiãu tra theo bng.
3-Thẹp giọ :
a-Tiãu chøn Viãût Nam : k hiãûu theo quy lût chung ca thẹp dủng củ håüp kim.
Vê dủ :
75W18V - thẹp giọ P18
90W9V2 - thẹp giọ P9.
b-Tiãu chøn Nga : Thẹp giọ âỉåüc k hiãûu bàịng chỉỵ P (rerusaia stal) cọ nghéa l
thẹp càõt goüt, säú âæïng sau P chè læåüng vonfram trung bỗnh theo phỏửn trm. Tióỳp õoù laỡ caùc
chổợ chố tón ngun täú håüp kim, säú âỉïng sau cạc chỉỵ chè lỉåüng ngun täú håüp kim âọ theo
pháưn tràm.
Vê dủ :
P18 - cọ 18%W
P9 - cọ 9%W, âáy l hai mạc cäø âiãøn
P9K5 - coï 9%W, 5%Co
P10K5 Ф 5 - coï 10%W, 5% Co, 5%V
Cạc ngun täúï cn lải phi tra baíng.

Bäü män CNVL - Khoa cå khê 22



K hiãûu váût liãûu kim loải

Quang Anh khoa Cå khê

Sỉû tỉång âỉång giỉỵa TCVN v Nga vãư cạc mạc thẹp giọ thäng dủng
TCVN
Nga
75W18V
P18
90W9V2
P9
85W12V
P12 Ф 5
140W9V5
P9 Ф 5
90W18V2
P18Ф 2
90W18Co5V2
P18K5Ф 2
95W9Co5V2
P9K5Ф2
150W10Co5V5
P10K5 Ф 5
125W14V4
P14 Ф 4
5-Thẹp dãù càõt (thẹp tỉû âäüng) :
a-Tiãu chøn Viãût Nam : Âáy l loải thẹp kãút cáúu chun dng lm cạc chi tiãút sn
xút våïi säú lỉåüng låïn, chëu taíi troüng nhoí, phaíi qua gia cäng càõt goüt v u cáưu âäü bọng

cao nhỉ : bu läng, âai äúc, cạc loải vêt, mäüt säú bạnh ràng ...Loải thẹp ny cọ lỉåüng phäút
pho v lỉu hunh khạ cao, sau naỡy ngổồỡi ta coỡn cho thóm chỗ vaỡo õóứ tng kh nàng càõt
gt. K hiãûu ca nọ theo quy lût thẹp kãút cáúu. Chè khạc l cọ thãm k hiãûu S, P v Pb
trong mạc thẹp.
Vê dủ :
12MnSPb
cọ 0,12%C, 1%Mn
40MnS
cọ 0,40%C, 1%Mn
S v Pb âãø chè thẹp dãù càõt chỉï khäng phi lỉåüng chỉïa ca nọ xáúp xè 1%. Tuy
nhiãn trong vê dủ tải trang 22 ca TCVN 1659-75 lải ghi chụ ràịng S v Pb cọ nghéa l mäùi
ngun täú chỉïa 1% . Trong thẹp dãù càõt hm lỉåüng cuớa lổu huyỡnh õóỳn 0,35%, phọỳt pho
õóỳn 0,15%, chỗ õóỳn 0,30%.
b-Tiãu chuáøn Nga : Nga kyï hiãûu theïp dãù càõt bàịng chỉỵ A âỉïng âáưu mạc thẹp
(abtomatnaia stal), tiãúp sau theo quy lût ca thẹp kãút cáúu.
Vê dủ :
A40
cọ 0,40%C
A40Г
cọ 0,40%C, 1%Mn
5-Thẹp âỉåìng ray : Loải thẹp ny Viãût Nam chỉa quy âënh k hiãûu, hiãûn tải ton bäü ray
phi nhỏỷp ngoaỷi. õỏy trỗnh baỡy kyù hióỷu cuớa Nga.
Theùp âỉåìng ray âỉåüc k hiãûu bàịng chỉỵ P (rayisnaia stal) sau âọ l säú chè träng
lỉåüng mäüt mẹt ray theo kilägam.
Vê dủ :
P45
thẹp âỉåìng ray nàûng 45kG/m.
P60
thẹp âỉåìng ray nàûng 60kG/m.
6-Thẹp cạc bon cạn nọng dng cho xáy dỉûng :

Theo tiãu chuáøn Viãût Nam (TCVN 5709-1993) quy âënh kyï hiãûu bàịng XCT, chỉỵ
säú tiãúp sau chè âäü bãưn kẹo täúi thiãøu theo N/mm2 â chia cho 10 (thỉåìng dng MN/m2).
Tiãu chøn ny quy âënh bäún mạc thẹp sau :

Bäü män CNVL - Khoa cå khê 23


Kyï hiãûu váût liãûu kim loaûi

Quang Anh khoa Cå khê

XCT 34
XCT 38
XCT 42
XCT 52

Thẹp xáy dỉûng cọ âäü bãưn kẹo täúi thiãøu 340N/mm2
- nt 380N/mm2
- nt 420N/mm2
- nt 520N/mm2

7-Håüp kim cæïng :
a-Tiãu chuáøn Viãût Nam : TCVN quy âënh kyï hiãûu håüp kim cỉïng theo cäng thỉïc
họa hc ca cạc thnh pháưn cáúu tảo. Chỉỵ l chè tãn ca cạc bêt v co ban, säú âỉïng sau cä
ban chè lỉåüng ca nọ theo %. Lỉåüng cạc bêt l t lãû cn lải, täøng cạc thnh pháưn l 100%.
-Nhọm mäüt cạc bêt :
WCCo3 - coï 97%WC, 3%Co
WCCo8 -coï 92%WC, 8%Co
WCCo10 - cọ 90%WC, 10%Co
-Nhọm hai cạc bêt :

WCTiC30Co4 - cọ 66%WC, 30%TiC, 4%Co
WCTiC15Co6 - cọ 79%WC, 15%TiC, 6%Co
-Nhọm ba cạc bêt :
WCTTC7Co12 - cọ 81%WC, 7%TiC v TaC, 12%Co (phi tra bng måïi
biãút củ thãø lỉåüng chỉïa ca riãng TiC v TaC)
WCTTC20Co9 - cọ 71%WC, 20%TiC v TaC, 9%Co
b-Tiãu chøn Nga : Dng cạc táûp håüp chỉỵ v säú BK, TK v TTK âãø k hiãûu cho
cạc nhọm mäüt, hai v ba cạc bêt, säú chè lỉåüng chỉïa ca cạc thnh pháưn trong âọ theo %.
Säú âỉïng sau chỉỵ K ln chè % cä ban, sau B luän chè % caïc bờt vonfram, caùc thaỡnh phỏửn
khaùc tỗm theo quy luỏỷt nhổ Viãût Nam
-Nhọm mäüt cạc bêt :
BK8 - cọ 92%WC, 8%Co
BK10 - cọ 90%WC, 10%Co
-Nhọm hai cạc bêt :
T15K6 - cọ 79%WC, 15%TiC, 6%Co
T30K4 - cọ 66%WC, 30%TiC, 4%Co
-Nhọm ba cạc bêt :
TT7K12 - cọ 71%WC, 7%TiC v TaC, 12%Co (Mún tỗm thaỡnh phỏửn cuớa
rióng TiC vaỡ TaC phaới tra baớng)
TT10K8 - cọ 82%WC, 10%TiC v TaC, 8%Co.
Sỉû tỉång âỉång giỉỵa TCVN v Nga vãư cạc mạc håüp kim cỉïng thäng duûng
TCVN
WCCo2
WCCo3

Nga
BK2
BK3

Bäü män CNVL - Khoa cå khê 24



Kyï hiãûu váût liãûu kim loaûi

Quang Anh khoa Cå khê

WCCo4
BK4
WCCo6
BK6
WCCo8
BK8
WCCo10
BK10
WCTiC 30Co4
T30K4
WCTiC15Co6
T15K6
WCTiC14Co8
T14K6
WCTiC5Co10
T5K10
WCTiC5Co12
T5K12
WCTTC7Co12
TT7K12
WCTTC10Co8
TT10K8
WCTTC20Co9
TT20K9

2.2.5.Kim loải mu v håüp kim mu thäng dủng :
1-Nhäm v håüp kim nhäm :
a-Tiãu chøn Viãût Nam : Âỉåüc quy âënh båíi tiãu chøn TCVN 1859-75, củ thãø
nhỉ sau :
-Nhäm ngun cháút : Chỉỵ l k hiãûu họa hc ca nhäm, säú tiãúp sau chè lỉåüng chỉïa ca
nhäm theo pháưn tràm.
Vê dủ :
Al 99,60 - cọ 99,60%Al
Al 99,99 - cọ 99,99%Al
Hồûc cọ thãø ghi Al 1A, Al 2A, Al 3A, trong âọ :
Al : k hiãûu nhäm kim loải
Chè säú âỉïng sau biãøu thë cáúp loải theo âäü sảch ca nhäm.
A : k hiãûu nhäm cọ âäü sảch cao.
Củ thãø : Al 1A : nhäm nguyãn cháút chæïa 99,99% Al
Al 2A : nhäm nguyãn cháút chæïa 99,95% Al
Al 3A : nhäm nguyãn cháút chæïa 99,90% Al
-Håüp kim nhäm : Âỉïng âáưu l k hiãûu họa hc ca nhäm, tiãúp sau l cạc k hiãûu họa hc
ca cạc ngun täú håüp kim chênh v phủ. Säú âỉïng sau k hiãûu chè lỉåüng ngun täú âọ
theo pháưn tràm.
*Håüp kim nhäm biãún dảng, cọ cạc mạc sau :
AlCu4,4Mg0,5Mn0,8 - cọ 4,4%Cu, 0,5%Mg, 0,8Mn, cn lải l nhäm
AlCu4,4Mg1,5Mn0,6 - cọ 4,4%Cu, 1,5%Mg, 0,6%Mn, cn l nhäm.
AlMg1,4 - cọ 1,4%Mg - cn lải l nhäm
AlZn5,6Mg2,5Cu1,6 - cọ 5,6%Zn, 2,5%Mg, 1,6%Cu, cn lải l nhäm
*Håüp kim nhäm âục, cọ cạc mạc sau :
AlCu4,5Â - cọ 4,5%Cu, cn lải l nhäm, Â l håüp kim nhäm âục
AlSi5,5Cu4,5Â - cọ 5,5%Si, 4,5%Cu, cn lải l nhäm, Â l håüp kim âục

Bäü män CNVL - Khoa cå khê 25



×