Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

De 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (72.53 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Trường THCS Nguyễn Hiền</b>

Kiểm tra học kỳ II



Giáo viên: Ngô Thị Hồng Hạnh

Môn: Tin học 6



<b>Đề 2:</b>


Câu 1(0,5 đ): Để thay đổi bố trí hình ảnh trong nền văn bản ta chọn lệnh:
A. Format <sub></sub> Picture . B. File <sub></sub> Find.


C. Picture <sub></sub> Format. D. Edit <sub></sub> Replace.
Câu 2(0,25 đ): Nút lệnh có tác dụng:


A. Khởi động máy in. B. In văn bản.
C. Tắt máy in. D. Tất cả đúng.
Câu 3(0,25 đ) : Để thay thế tất cả em nháy nút lệnh :


A. Replace B. Replace All


C. Backspace Delete


Câu 4(0,5 đ): Để chèn hình ảnh em làm như thế nào:


A. Insert/Picture/From File B.Insert/Picture/Insert Picture
C. Format/Picture D. Format/Picture/From File


Câu 5(0,5 đ): Khi soạn thảo văn bản trong các cách sắp xếp dưới đây, trình tự nào là hợp lí nhất?
A. Trình bày <sub></sub> chỉnh sửa <sub></sub> gõ văn bản <sub></sub> in ấn.


B. Gõ văn bản <sub></sub> chỉnh sửa <sub></sub> Trình bày <sub></sub> in ấn.
C. Gõ văn bản <sub></sub> trình bày <sub></sub> chỉnh sửa <sub></sub> in ấn.
D. Gõ văn bản <sub></sub> trình bày <sub></sub> in ấn <sub></sub> chỉnh sửa.


Câu 6(0,25 đ): Để xóa cột, thực hiện thao tác:


A.TableDeleteRows B. TableDeleteColumns


C. TableDeleteTable D.Insert TableColumn the Left
Câu 7(0,25 đ): Để chèn thêm một hàng vào bảng ta thực hiện thao tác nào?


A/ Đặt con trỏ soạn thảo vào trong một ô rồi nhấn phím Enter.
B/ Đặt con trỏ soạn thảo vào bên ngồi một ơ rồi nhấn phím Tab.


C/ Đặt con trỏ soạn thảo sang bên phải bảng (cột ngoài cùng) rồi nhấn phím Enter.
D/ Đặt con rỏ ngay bên dưới bảng và nhấn phím Enter


Câu 8(0,25 đ): Theo em hình ảnh có sao chép và di chuyển được như văn bản không


A. Được B. Không


Câu 9(0,5 đ): Để tạo bảng ta dùng nút lệnh:


A. B. C. D.


Câu 10(0,25 đ) : Em nhấn (nhưng không giữ) phím nào để khi gõ em được tất cả các chữ là chữ hoa?
A. Phím Enter B. Phím Tab C. Phím Caps Lock D. Phím Shift


Câu 11(0,25 đ): Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh trên thanh công cụ là:
A. Dùng để chọn màu đường gạch chân B. Dùng để chọn kiểu chữ


C. Dùng để chọn cỡ chữ D. Dùng để chọn màu chữ
Câu 12(0,25 đ): Em đặt lề bằng cách:



A. File/Page Setup/Margins: chọn Portrait hoặc Landscape


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

C. Nháy nút mũi tên bên phải các ô Top, Bottom, Left, Right
D. Tất cả đều sai


Câu 13(0,5 đ): Để chọn hướng trang em thực hiện:


A. File/Page Setup/Margins: chọn Portrait(thẳng đứng) hoặc Landscape(nằm ngang)
B. File/Page Setup/Margins: chọn Portrait(nằm ngang) hoặc Landscape(thẳng đứng)
C. Cả A & B đều đúng


D. Cả A & B đều sai


Câu 14(0,25 đ): Để xoá các ký tự bên trái con trỏ soạn thảo thì nhấn phím?


A. End. B. Home. C. Delete. D. Backspace
Câu 15(0,25 đ): Để chèn thêm văn bản em làm như thế nào:


A. Đưa con trỏ đến vị trí cần chèn và gõ nội dung tự bàn phím
B. Dùng phím Delete


C. Nháy nút lệnh Copy
D. Tất cả đều sai


Câu 16(0,5 đ): Nút lệnh nào sau đây dùng để lưu văn bản?


A. Nút New B. Nút Open C. Nút Save D. Nút Print
Câu 17(0,25 đ): Thanh chứa các lệnh dưới đây được gọi là gì?


A. Thanh cuốn dọc. B. Thanh cuốn ngang.


C. Thanh các bảng chọn. D. Câu A và B đúng.


Câu 18(0,25 đ):Để thay đổi cỡ chữ của phần văn bản đã chọn em phải dùng nút lệnh nào sau đây:


A. B. C. D.


Câu 19(0,25 đ): Để chọn phần văn bản em thực hiện:


A. Đưa con trỏ đến vị trí đầu tiên và kéo thả chuột đến vi trí cuối cùng
B. Chọn phần văn bản và nháy nút Copy


C. Chọn phần văn bản và nháy Backspace


D. Đưa con trỏ đến vị trí đầu tiên và đến vi trí cuối cùng
<b>II. Tự luận:</b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×