Tải bản đầy đủ (.ppt) (25 trang)

Tiết 28: sự nóng chảy và sự đông đặc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.59 MB, 25 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i><b>Trần Thị Ngọc</b></i>
<b>Giáo viên dạy<sub>Giáo viên dạy</sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b><sub> Người ta dùng nhiệt kế để đo nhiệt độ.</sub></b>


<b><sub> Nhiệt kế hoạt động dựa trên hiện tượng giãn nở vì nhiệt </sub></b>


<b>của các chất.</b>


<b><sub> Nhiệt kế thuỷ ngân đo nhiệt độ khi làm thí nghiệm, ví dụ </sub></b>


<b>nhiệt độ hơi nước đang sơi là 1000C…</b>


<b><sub> Nhiệt kế y tế đo nhiệt độ của cơ thể người khi bình thường </sub></b>


<b>là 370C khi bị sốt trên 370C.</b>


<b><sub> Nhiệt kế rượu đo nhiệt độ khí quyển, ví dụ nhiệt độ phịng </sub></b>


<b>290C</b>


<b><sub>Ngồi ra cón có có nhiệt kế kim loại, nhiệt kế đổi màu, </sub></b>


<b>nhiệt kế hiện số….</b>


<b>Câu hỏi:</b> <b>Người ta dùng dụng cụ gì để đo nhiệt độ? Nó hoạt </b>
<b>động dựa trên hiện tượng nào? Công dụng của một số loại </b>
<b>nhiệt kế mà em biết và cho ví dụ</b> <b>?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Pho tượng Huyền Thiên </b>
<b>Trấn Vũ bằng đồng đen</b>



<b>- Tượng cao 3,48m</b>
<b>- Khối lượng 4000kg</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i><b>Hình 24.1</b></i>


<b>Bài 25</b>


<b>Bài 25</b>


<b>I. Sự nóng chảy:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Thời gian </b>


<b>đun(ph)</b> <b>Nhiệt độ <sub>(</sub>0<sub>C)</sub></b>


<b>Thể rắn</b>
<b> hay lỏng</b>


<b>0</b> <b>60</b> <b>rắn</b>


<b>1</b> <b>63</b> <b>rắn</b>


<b>2</b> <b>66</b> <b>rắn</b>


<b>3</b> <b>69</b> <b>rắn</b>


<b>4</b> <b>72</b> <b>rắn</b>


<b>5</b> <b>75</b> <b>rắn</b>



<b>6</b> <b>77</b> <b>rắn</b>


<b>7</b> <b>79</b> <b>rắn</b>


<b>8</b> <b>80</b> <b>Rắn và lỏng</b>


<b>9</b> <b>80</b> <b>Rắn và lỏng</b>


<b>10</b> <b>80</b> <b>Rắn và lỏng</b>


<b>11</b> <b>80</b> <b>Rắn và lỏng</b>


<b>12</b> <b>81</b> <b>lỏng</b>


<b>13</b> <b>82</b> <b>lỏng</b>


<b>14</b> <b>84</b> <b>lỏng</b>


<b>15</b> <b>86</b> <b>lỏng</b>


<i><b>Bảng 24.1</b></i>


<b>Hãy dựa vào bảng </b>
<b>24.1 để vẽ trên </b>
<b>giấy kẻ ô đường </b>
<b>biểu diễn sự thay </b>
<b>đổi nhiệt độ của </b>
<b>băng phiến theo </b>
<b>thời gian khi nóng </b>


<b>chảy.</b>


<b> Bài 24</b>


<b> Bài 24</b>


<b>I. Sự nóng chảy:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Th. gian </b>


<b>đun(ph)</b> <b>Nhiệt độ <sub>(</sub>0<sub>C)</sub></b>


<b>Thể rắn</b>
<b> hay lỏng</b>


<b>0</b> <b>60</b> <b>rắn</b>


<b>1</b> <b>63</b> <b>rắn</b>


<b>2</b> <b>66</b> <b>rắn</b>


<b>3</b> <b>69</b> <b>rắn</b>


<b>4</b> <b>72</b> <b>rắn</b>


<b>5</b> <b>75</b> <b>rắn</b>


<b>6</b> <b>77</b> <b>rắn</b>


<b>7</b> <b>79</b> <b>rắn</b>



<b>8</b> <b>80</b> <b>Rắn và lỏng</b>


<b>9</b> <b>80</b> <b>Rắn và lỏng</b>


<b>10</b> <b>80</b> <b>Rắn và lỏng</b>


<b>11</b> <b>80</b> <b>Rắn và lỏng</b>


<b>12</b> <b>81</b> <b>lỏng</b>


<b>13</b> <b>82</b> <b>lỏng</b>


<b>14</b> <b>84</b> <b>lỏng</b>


<b>15</b> <b>86</b> <b>lỏng</b>


<b>(0<sub>C)</sub></b>


<b>86</b>
<b>84</b>
<b>82</b>
<b>81</b>
<b>80</b>
<b>79</b>
<b>77</b>
<b>75</b>
<b>72</b>
<b>69</b>
<b>66</b>


<b>63</b>
<b>62</b>
<b>61</b>
<b>60</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>(0<sub>C)</sub></b>
<b>86</b>
<b>84</b>
<b>82</b>
<b>81</b>
<b>80</b>
<b>79</b>
<b>77</b>
<b>75</b>
<b>72</b>
<b>69</b>
<b>66</b>
<b>63</b>
<b>60</b>


<b>0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 </b>


<b>(ph)</b>








    
 


<b>Trong </b>
<b>khoảng </b>
<b>thời gian</b>
<b>Nhiệt độ </b>
<b>băng </b>
<b>phiến</b>
<b>Đường </b>
<b>biểu diễn</b>


<b>Từ phút 0 </b>
<b>đến phút </b>


<b>thứ 6</b> <b> </b>
<b>Từ phút 8 </b>


<b>đến phút </b>


<b>thứ 11</b> <b> </b>
<b>Từ phút 11 </b>


<b>đến phút </b>
<b>thứ 15</b>
<b>Tiếp tục </b>
<b>Tiếp tục </b>
<b>tăng</b>
<b>tăng</b>


<b>Đoạn </b>
<b>Đoạn </b>
<b>thẳng nằm </b>
<b>thẳng nằm </b>
<b>nghiêng</b>
<b>nghiêng</b>
<b>Đoạn </b>
<b>Đoạn </b>
<b>thẳng nằm </b>
<b>thẳng nằm </b>
<b>ngang</b>
<b>ngang</b>
<b>Không đổi</b>
<b>Không đổi</b>
<b>(80</b>


<b>(8000<sub>C)</sub><sub>C)</sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>C5: </b> <i><b>Chọn từ thích hợp để </b></i>
<i><b>điền vào chổ trống trong </b></i>
<i><b>các câu sau:</b></i>


<b>a) Băng phiến nóng chảy </b>
<b>ở………., nhiệt độ này gọi </b>
<b>là nhiệt độ nóng chảy của </b>
<b>băng phiến.</b>


<b>b)Trong thời gian nóng </b>
<b>chảy, nhiệt độ của băng </b>
<b>phiến………không thay đổi</b>



<b>800C</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>-39</b>
<b>Thuỷ ngân</b>
<b>960</b>
<b>Bạc</b>
<b>0</b>
<b>Nước</b>
<b>1064</b>
<b>Vàng</b>
<b>80</b>
<b>Băng phiến</b>
<b>1083</b>
<b>Đồng</b>
<b>232</b>
<b>Kẽm</b>
<b>1300</b>
<b>Thép</b>
<b>327</b>
<b>Chì</b>
<b>3370</b>
<b>Vonfam(chất làm </b>
<b>dây tóc đèn điện)</b>


<b>Nhiệt độ </b>
<b>nóng chảy </b>


<b>(0C)</b>
<b>Chất</b>



<b>Nhiệt độ nóng </b>
<b>chảy(0C)</b>
<b>Chất</b>


<b>Rượu</b> <b>-117</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Bài 24</b>
<b>Bài 24</b>


<b>2. Kết luận:</b>


<b><sub> Sự chuyển từ thể rắn sang thể lỏng gọi là sự nóng chảy. </sub></b>


<b><sub> Phần lớn các chất nỏng chảy ở một nhiệt độ xác định. </sub></b>


<b>Nhiệt độ đó gọi là nhiệt độ nóng chảy.</b>


<b><sub> Nhiệt độ nóng chảy các chất khác nhau thì khác nhau.</sub></b>


<b><sub> Trong thời gian nóng chảy nhiệt độ của vật khơng thay </sub></b>


<b>đổi.</b>


<b>I. Sự nóng chảy:</b>



<b>1. Phân tích kết quả thí nghiệm:</b>


<b>RẮN</b> <b>Sự nóng chảy</b> <b>LỎNG</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Bài tập 24-25.1:</b> <b>Trong các hiện tượng sau đây, hiện </b>
<b>tượng nào khơng liên quan đến sự nóng chảy?</b>


<b>A. Bỏ một cục nước đá vào một cốc nước.</b>


<b>B. Đốt một ngọn đèn dầu.</b>


<b>C. Đốt một ngọn nến.</b>


<b>D. Đúc một pho tượng bằng đồng.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<i><b>Bài tập 1: </b></i><b>Trên hình vẽ bên </b>
<b>vẽ đường biểu diễn sự thay </b>
<b>đổi nhiệt độ theo thời gian </b>
<b>khi nóng chảy của chất </b>
<b>nào? Hãy mô tả sự thay đổi </b>
<b>nhiệt độ và thể của chất đó </b>
<b>khi đun nóng?</b>


6
4
2
0
-2
-4


<b>(0C)</b>


<b>(ph)</b>



0 1 2 3 4 5 6 7


<b>Hình vẽ đường biểu diễn sự </b>
<b>thay đổi nhiệt độ theo thời </b>
<b>gian khi nóng chảy của </b>


<b>nước đá.</b>


<b>- Từ phút 0 đến phút 1 nhiệt độ của nước đá tăng dần, </b>
<b>nước đá ở thể rắn.</b>


<b>- Từ phút 1 đến phút 4 nước đá đang nóng chảy, nhiệt độ </b>
<b>không thay đổi, nước đá ở thể rắn và lỏng.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>-39</b>
<b>Thuỷ ngân</b>
<b>960</b>
<b>Bạc</b>
<b>0</b>
<b>Nước</b>
<b>1064</b>
<b>Vàng</b>
<b>80</b>
<b>Băng phiến</b>
<b>1083</b>
<b>Đồng</b>
<b>232</b>
<b>Kẽm</b>
<b>1300</b>
<b>Thép</b>


<b>327</b>
<b>Chì</b>
<b>3370</b>


<b>Vonfam (chất làm </b>
<b>dây tóc đèn điện)</b>


<b>Nhiệt độ nóng </b>


<b>chảy (0C)</b>


<b>Chất</b>
<b>Nhiệt độ nóng </b>


<b>chảy(0C)</b>


<b>Chất</b>


<b>Rượu</b> <b>-117</b>


<b>Hỏi: Có thể đựng chì nóng chảy</b> <b>trong nồi bằng </b>
<b>kẽm được khơng? Vì sao? </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14></div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15></div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16></div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17></div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>Ghi nhớ!</b>



<b><sub>Sự chuyển từ thể rắn sang thể lỏng gọi là sự </sub></b>


<b>nóng chảy. </b>


<b><sub> Phần lớn các chất nỏng chảy ở một nhiệt độ </sub></b>



<b>xác định. Nhiệt độ đó gọi là nhiệt độ nóng </b>
<b>chảy.</b>


<b><sub> Nhiệt độ nóng chảy các chất khác nhau thì </sub></b>


<b>khác nhau.</b>


<b><sub> Trong thời gian nóng chảy nhiệt độ của vật </sub></b>


<b>khơng thay đổi.</b>


<b>RẮN</b> <b>Sự nóng chảy</b> <b>LỎNG</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19></div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

Hướng dẫn bài tập về nhà


Hướng dẫn bài tập về nhà



<b>Thời gian</b>


<b>(ph)</b> <b>0</b> <b>2</b> <b>4</b> <b>6</b> <b>8</b> <b>10</b> <b>12</b> <b>14</b> <b>16</b> <b>18</b> <b>20</b>


<b>Nhiệt độ</b>


<b>(0C)</b> <b>-6</b> <b>-3</b> <b>-1</b> <b>0</b> <b>0</b> <b>0</b> <b>2</b> <b>9</b> <b>14</b> <b>18</b> <b>20</b>


<b>Bài tập 24-25.4 SBT: Bỏ vài cục nước đá lấy từ trong tủ lạnh vào </b>
<b>một cốc thuỷ tinh rồi theo dõi nhiệt độ của nước đá, người ta lập </b>
<b>được bảng sau đây:</b>


<b>1.</b> <b>Vẽ đường biễu diễn sự thay đổi nhiệt độ của nước </b>


<b>đá theo thời gian</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>Nhiệt độ(0<sub>C)</sub></b>


<b>20</b>
<b>18</b>


<b>14</b>


<b>9</b>


<b>2</b>


<b>0</b>
<b>-1</b>
<b>-3</b>
<b>-6</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

Nhiệm vụ học sinh về


nhà:



Nhiệm vụ học sinh về


nhà:



<b>- Học thuộc nội dung chính của bài.</b>


<b>- Làm bài tập 24-25.4 SBT</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23></div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24></div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>Th. gian </b>


<b>đun(phút)</b> <b>Nhiệt độ <sub>(</sub>0<sub>C)</sub></b>



<b>Thể rắn</b>
<b> hay lỏng</b>
<b>0</b> <b>60</b> <b>rắn</b>
<b>1</b> <b>63</b> <b>rắn</b>
<b>2</b> <b>66</b> <b>rắn</b>
<b>3</b> <b>69</b> <b>rắn</b>
<b>4</b> <b>72</b> <b>rắn</b>
<b>5</b> <b>75</b> <b>rắn</b>
<b>6</b> <b>77</b> <b>rắn</b>
<b>7</b> <b>79</b> <b>rắn</b>
<b>8</b> <b>80</b> <b>Rắn và lỏng</b>
<b>9</b> <b>80</b> <b>Rắn và lỏng</b>
<b>10</b> <b>80</b> <b>Rắn và lỏng</b>
<b>11</b> <b>80</b> <b>Rắn và lỏng</b>
<b>12</b> <b>81</b> <b>lỏng</b>
<b>13</b> <b>82</b> <b>lỏng</b>
<b>14</b> <b>84</b> <b>lỏng</b>
<b>15</b> <b>86</b> <b>lỏng</b>
<b>Nhiệt độ(0<sub>C)</sub></b>


<b>86</b>
<b>84</b>
<b>82</b>
<b>81</b>
<b>80</b>
<b>79</b>
<b>77</b>
<b>75</b>
<b>72</b>


<b>69</b>
<b>66</b>
<b>63</b>
<b>62</b>
<b>61</b>
<b>60</b>


</div>

<!--links-->

×