Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

buoi 2 lop 4 tuan 30

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (106.13 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Tuần 30 (từ ngày 09-13/04/2012)</b>


<i>Thứ hai ngày 09 tháng 04 năm 2012</i>
<b>Tiết 1:</b>

<b>LUYỆN TỐN</b>


<b>Lun tËp</b>


<b> I. Mơc tiªu.</b>


- Củng cố cách giải dạng tốn: Tìm hai số khi biết hiệu và tỉ của hai số đó, tìm
hai số khi biết tổng và tỉ của hai số đó


<b>II. Lªn líp.</b>


<i> 1. ổn định tổ chức</i>
<i><b>2. Bài mới</b></i>


a. Giíi thiƯu bµi


b. Híng dÉn häc sinh lµm bµi tËp


Bài 1.Tổng của 2số là 150. Tìm hai số đó, biết:
a. Tỉ số của hai số đó là 4


6


b. Tỉ số của hai số đó là 2


3


Các bớc giải: - Vẽ sơ đồ


- Tìm tổng số phần bằng nhau
- Tìm số bé


- T×m sè lín


Bài 2: Hiệu của hai số là 20. Tìm hai số đó, biết:
a. Tỉ số của hai số đó là 6 : 2


b. Số lớn gấp ba lần số bé
Các bớc giải: - Vẽ sơ đồ
- Tìm hiệu số phần bằng nhau
- Tìm số bé


- Tìm số lớn


Bài 3: Năm nay tổng số tuổi của hai mẹ con là 36 tuổi. Sau hai năm nữa, tuổi mẹ
gấp bốn lần tuổi con. Hỏi năm naymẹ bao nhiêu tuổi, con bao hniêu tuổi?


Các bớc giải


- Tỡm tổng số tuổi mẹ và con sau hai năm nữa
- V s


- Tìm tổng số phần bằng nhau
- Tính tuổi con sau hai năm nữa
- Tính tuổi con hiện nay


- Tính tuổi mẹ hiện nay


Bài 4. Năm nay mẹ hơn con 24 tuổi. Sau 2 năm nữa tuổi con bằng 1



4 tuổi mẹ.


Tính tuổi của mỗi ngời hiện nay.
Các bớc giải:


- Tớnh sau 2 nm na m hơn con bao nhiêu tuổi.
- Vẽ sơ đồ


- T×m hiƯu số phần bằng nhau
- Tính tuổi con sau 2 năm n÷a
- TÝnh ti con hiƯn nay
- TÝnh ti mĐ hiƯn nay.
3. Cñng cè, dặn dò.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Tiết 2: TËp viÕt
<b>Bµi 20.</b>


<b>I- Mục đích- u cầu : </b>


- HS viết đúng cỡ chữ, trình bầy đẹp theo chữ mẫu trong bài viết.
- Rèn luyện kĩ năng viết đảm bảo tốc độ cho HS.


- RÌn lun tÝnh cÈn thËn cho HS


<b>II- Đồ dùng dạy học :</b> Vở thực hành luyện viết 4- tËp 1


<b>III- Các hoạt động dạy học chủ yếu</b>


<i><b>1- Híng dÉn viÕt : </b></i>



- HS mở vở đọc bài vit trong v luyn vit.


- Quan sát các chữ viết và cách trình bầy bài viết mẫu.
- Tập viết các chữ hoa trên giấy nháp.


<i><b>2- HS thực hành viết bài</b></i>
- HS viết bảng tay chữ mẫu.


<i>- GV nhc nh và đánh giá chung cách viết của HS.</i>


- HS mở vở viết bài, GV quan sát hớng dẫn HS ngồi cha đúng t thế ngồi ngay
ngắn, cách cầm bút, v


<i><b>3- Chấm chữa bài </b></i>


- GV nờu tiờu chun đánh giá:


+ Bài viết đúng khơng mắc lỗi chính tả.
+ Trình bầy đẹp, viết đúng cỡ.


+ Bài viết sạch sẽ, đẹp mắt
- Cho HS tự chấm bài theo tổ


- Mỗi tổ chọn 4 bài viết đẹp nhất để dự thi với tổ bạn.
- Bầu ban giám khảo: gồm GV và ban cán sự lớp.
- Chọn bài viết đẹp nhất,


- Tuyên dơng tổ có nhiều bạn viết đẹp và bạn viết đẹp nhất.
<i><b>4- HD viết bài ở nhà </b></i>



<i><b>5- Củng cố dặn dò :</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Tit 3: Thực hành địa lý</b>


<b>Lun : thµnh phè huÕ</b>


<b>I/ mục đích</b>


- HS nêu đợc thứ tự của các dải đồng bằng duyên hải miền Trungvà giải
thích đợc vì sao đồng bằng duyên hải miền Trung lại nhỏ hẹp


- HS nêu đợc những khó khăn do thiên nhiên gây ra với dải đồng bằng
duyên hải miền Trung


<b>II/ Néi dung</b>


<i><b>1. Giíi thiƯu bµi</b></i>
<i><b>2 Néi dung.</b></i>


Häc sinh lµm các bài tập sau:


Bi 1: ỏnh du vo trc ý đúng nhất
Dải đồng bằng nhỏ hẹp vì:


§ång b»ng nằm ở ven biển
Đồng bằng nằm ở cồn cát
Đồng bằng có nhiều đầm phá
Núi lan ra sát biĨn



Bài 2. Quan sát hình 1( 135- SGK )rồi sắp xêpá các đồng bằng duyên hải
miền trung theo thứ tự từ Bắc vào Nam


Bài 3: Điền chữ Đ vào ý ỳng, ch S vỏo ý sai:


Khí hậu ở duyên hải miền Trung nắng và nóng quanh năm


Duyờn hi miền Trung có nhiều đồng bằng nhỏ với những cồn cỏt v
m phỏ


Khí hậu có sữ khác biệt giữa khu vực phía bắc và phía Nam của duyên
hải miền Trung


Bài 4: Hãy nêu những khó khăn do thiên nhiên gây ra ảnh hởng tới sản xuất
và đời sống của ngời dân ở dun hải miền Trung


<i><b>3. Cđng cè dỈn dò</b></i>


- Giáo viên nhận xét giờ học
- Dặn chuẩn bị giờ sau


<i>Thứ t ngày 11 tháng 04 năm 2012</i>


Tiết 1: Luyện từ và câu


<b>Luyện: Du lịch thám hiểm-Câu cảm</b>


<b>I/ Mục tiêu</b>


- Hiu c cu tạo và tác dụng của câu cảm


- Nhận diện đợc câu cảm


- Biết sử dụng các câu cảm trong các tình huống


<b>II/ Cỏc hot ng </b>


-GV nêu yêu cầu giê häc


HS đọc yêu cầu và nội dung ở bài 1


Hỏi hai câu văn trên dùng để làm gì ? ( Chà con mèo có bộ lơng mới đẹp làm
sao!


Dùng để thể hiện cảm xúc ngạc nhiên vui mừng trớc vẻ đẹp của con mèo )
- A! con mèo này khôn thật dùngthể hiện cảm xúc thán phục


Hỏi cuối câu văn có dấu gì ? ( dấu chÊm than )


Kết luận : Câu cảm là câu dùng để biểu lộ cảm xúc vui mừng thán phục đau
xót ngạc nhiên …của ngời nói


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Khi viết cuối câu cảm thờng dùng dấu chấm than
Ghi nhớ SGK - HS đọc


Yêu cầu một HS đặt câu - nhận xét khen ngợi


c) Luyện tập Bài 1. HS đọc yêu cầu HS tự làm gọi HS nhận xét bạn đặt câu .
Nhận xét kết luận lời giải đúng : Con mèo này bắt chut gii


Ôi con mèo này bắt chuột giỏi quá !


- Trời rét - - Ôi trời rét quá ! Chµ trêi rÐt thËt !


- Bạn Ngân chăm chỉ -- Bạn Ngân chăm chỉ thật !
- B¹n Giang häc giái --à B¹n Giang häc giái qu¸ !


Bài 2. HS đọc yêu cầu HS làm theo cặp gọi HS trình bày . GV nhận xét kết
luận


Bài 3. HS đọc yêu cầu HS làm bài cá nhân, HS phát biểu - nhận xét từng tình
huống của HS


VÝ dơ : Trêi thật là kinh khủng ! ( bộc lộ cảm xúc ghê sợ )


Em xem ti vi thấy tai nạn sóng thần làm rất nhiều ngời chết nhà cửa trờng học
bị sập . Em thốt lên : trời thật là kinh khủng


3. Củng cố dặn dò Nhận xét giờ học chuẩn bị bài sau


Tiết 2: Luyện toán
<b>Luyện tập</b>


<b> I. Mục tiêu.</b>


- Kiểm tra kiến thức giải bài toán tìm hai số khi biÕt tỉng - tØ, hiƯu - tØ


<b>II. Lªn líp.</b>


<i><b> 1. ổn định tổ chức</b></i>
<i><b>2. Bài mới</b></i>



a. Giíi thiƯu bµi


b.Giáo viên chép đề bài lên bảng - HS làm:


Bài 1. Hiệu của hai số là 27, tỉ số của hai số đó là 3


6 . Tìm hai số đó.


Bài 2.Tổng của hai số là 180, tỉ số của hai số đó là 2


7 . Tìm hai số đó.


Bài 3.Lớp 4A có 30 HS, lớp 4B có 33 HScùng tham gia trồng cây. Cả hai lớp đã
trồng đợc126 cây. Tìm số cây mỗi lớp trồng, biết rằng mỗi HS trồng đợc sốcây
nh nhau.


- HS lµm bµi trong thêi gian 40 phót
- GV thu bµi vµ nhËn xét giờ học
<i><b>3. Củng cố, dặn dò.</b></i>


Nhận xét giờ học, dặn dò chuẩn bị bài sau.


Tiết 3: <b>Thực hành khoa học</b>.


<b>Luyện: Nhu cầu chất khoáng của thực vËt</b>


<b>I/ Mơc tiªu </b>


- Nắm đợc vai trị của các chất khống đối với đời sống thực vật



-Trình bày nhu cầu về các chất khoáng của thực vật và ứng dụng thực tế của
kiến thức đó trong trồng trọt


<b>II/ Hoạt động dạy học </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

GV yêu cầu HS các nhóm quan sát hình các cây cà chua a,b,c,d
( upload.123doc.net ) và thảo luận


+ Các cây cà chua ở hình b,c,d thiếu các chất khoáng gì ?


+ Trong s cỏc cõy c chua a,b,c,d cây nào phát triển tốt nhất ? Hãy giải thích
tại sao ? Điều đó giúp em rút ra kết luận gì ?


+ Cây cà chua nào phát triển kém nhất tới mức không ra hoa kết quả đợc ?
Tại sao ? Điều đó giúp em rút ra kt lun gỡ ?


-Tìm hiểu nhu cầu chất khoáng cña thùc vËt


GV cho HS làm phiếu học tập. HS đọc mục bạn cần biết để làm bài tập
Đánh dấu x vào cột tơng ứng với nhu cầu về các chất khống của từng lồi
cây ( bài tp v bi tp ) .


GV giảng cùng một cây ở vào những giai đoạn phát triển khác nhau nhu cầu
về chất khoáng cũng khác nhau


- Hớng dẫn HS làm bài tập trong sách bài tập khoa
3. Củng cố dặn dò


Nhận xét giờ học chuẩn bị bài sau



<i>Thứ sáu ngày 13 tháng 04 năm 2014</i>
Tiết 1: <b>Luyện Toán.</b>


<b>Luyện tập</b>


<b>I/ Mục tiêu </b>


Học sinh biết cách đo độ dài một đoạn thẳng trong thực tế bằng thớc dây
Biết cách xác định ba điểm thẳng hàng trên mặt đất ( bằng cách dóng thẳng
hành và cọc tiêu )


<b>II/ §å dïng </b>: Thớc dây cuộn, cọc tiêu


<b>III/ Cỏc hot ng dạy học </b>


Thực hành


- GV chia thành các nhóm nhỏ ( nhãm 4 )


- Giao nhiệm vụ cho mỗi nhóm , cố gắng để mỗi nhóm thực hành một hoạt
động khác nhau


Bài 1. Thực hành đo độ dài
GV giao việc cho HS


+ Một nhóm đo độ dài lớp học , một nhóm đo chiều rộng lớp học, một nhóm
đo khoảng cách giữa hai cây trên sân trờng


Ghi kết quả đo đợc theo nội dung bài 1
GV ghi nhận kết quả thực hành của HS


Bài 2. Tập ớc lợng độ dài


HS thực hiện nh bài 2 SGK
3. Củng cố dặn dò


Nhận xét giờ học, chuẩn bị bài sau


<b>TiÕt 2: Luyện tập Làm văn</b>
<b>Điền vào giấy tờ in sẵn</b>


<b>I/ Mc tiêu</b> 1. HS hiểu thế nào là lời yêu cầu, đề nghị lịch sự


2. biết nói lời yêu cầu đề nghị lịch sự, biết dùng các từ ngữ phù hợp
với các tình huống khác nhau để đảm bảo tính lịch sự của lời đề nghị, yêu cầu


<b>II/ Các hoạt động dạy học </b>


<b>luyÖn tËp </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

GV gọi 2,3 đọc các câu khiến trong bài duúng ngữ diệu sau đó lựa chọn cách nói
lịch sự ( cách b,c )


Bµi 2 tiÕn hµnh nh bµi 1


Bài 3. Một HS đọc yêu cầu của bài tập


GV mời 4 học sinh nối tiếp nhau đọc các câu khiến đúng ngữ điệu phát biểu ý
kiến, so sánh từng cặp câu khiến về tính lịch sự, giải thích tại sao các câu ấy giữ
và không giữ phép lịch sự GVnhận xét kết luận



Bài 4. HS đọc yêu cầu của bài tập 4


GV : với mỗi tình huống , có thể đặt những câu khiến khác nhau để bày tỏ thái
độ lịch sự


HS làm bài . HS nối tiếp nhau đọc đúng ngữ điệu những câu khiến đã đặt
GV nhận xét


5. Củng cố dặn dò


GV nhận xét tiết học. Yêu cầu HS học thuộc nội dung cần ghi nhớ, chuẩn bị bài
sau


Tiết 3:

Sinh ho¹t líp



<b>I. KiĨm danh.</b>


<b>II. Giới thiệu đại biểu</b>: GV chủ nhiệm


<b>III. Lớp trởng</b> nhận xét các mặt hoạt động, nề nếp, việc học tập của các bn trong


tuần 30; thông báo kết quả xếp loại thi đua giữa các tổ.
<i><b> * Kết quả xếp loại thi đua tổ:</b></i>


<b>Tổ</b> <b>Xếp thứ</b>


<b>1</b>
<b>2</b>
<b>3</b>
<b>4</b>



+ Líp trëng nh¾c nhë công việc tuần tới.


<b>IV. GV phát biểu ý kiến</b>:


1. Nhận xét, đánh giá kết quả học tập, rèn luyện của HS; tuyên dơng những
em thực hiện tốt, tiến bộ: ...; nhắc nhở những em thực hiện cha tốt:
...


2. Nh¾c nhë nề nếp và thông báo công việc tuần 31:
+ Duy trì tốt nề nếp lớp.


+ Thi đua học tập tốt.
+ TiÕp tơc rÌn ch÷, gi÷ vë.


+ Tiếp tục tham gia các hoạt động nhân đạo: Mua tăm ủng hộ Hội ngời mù;
ủng hộ HS vùng gặp khó khăn.


+ Tiến hành chơi các trò chơi dân gian trong giờ ra chơi.
+ Chuẩn bị hồ sơ HS để chấm VSCĐ đợt tháng 9+10.


<b>V. Văn nghệ trò chơi HS yêu thÝch.</b>–


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×