<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Giáo án thao giảng</b>
<b>Mơn: Tốn 8</b>
<b>Tiết 22 - Bài: </b>
<b>Hình vng</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2></div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>
450
<b>Cho hình thoi ABCD có AC = BD = 2 dm (hình vẽ bên). Tính </b>
<b>độ dài cạnh của hình thoi ABCD.</b>
D
C
B
A
<b>Giải:</b>
<b>Vì ABCD là hình thoi nên AC BD</b>
<b> và</b>
<b>Áp dụng định lí Pitago trong tam giác OAB vng tại </b>
<b>O, ta có AB</b>
<b>2</b>
<b> = OA</b>
<b>2</b>
<b> + OB</b>
<b>2</b>
<b> = 1</b>
<b>2</b>
<b> + 1</b>
<b>2</b>
<b> = 1 + 1 = 2</b>
<b> Suy ra </b>
2
2
1
;
1
2
2
2
2
<i>AC</i>
<i>BD</i>
<i>OA</i>
<i>dm OB</i>
<i>dm</i>
O
2(
)
<i>AB</i>
<i>dm</i>
450
</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4></div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>
<b>Tứ giác ABCD là hình vng</b>
Aˆ
Bˆ
Cˆ
Dˆ
90
<b>AB=BC=CD=DA</b>
<i>Hình vng có là hình chữ nhật ,có là hình </i>
<i>thoi khơng ?vì sao?</i>
<i><b>Nhận xét : </b></i>
<i><b>- Hình vng là hình chữ nhật có bốn cạnh bằng nhau.</b></i>
<i><b>- Hình vng là hình thoi có bốn góc vng</b></i>
<i><b>Hình vng vừa là hình chữ nhật vừa là hình thoi</b></i>
D
<sub>C</sub>
</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>
<b>Tứ giác ABCD là hình vng</b>
Aˆ
Bˆ
Cˆ
Dˆ
90
<b>AB=BC=CD=DA</b>
D
C
A
B
A
D
C
B
<b>O</b>
1
1 1
1
2
2
2
2
<b>Hình vng vừa là hình chữ nhật </b>
<b>vừa là hình thoi, vậy hình vng có </b>
<b>những tính chất nào?</b>
<b>Hình vng có tất cả các tính chất </b>
<b>của hình chữ nhật và hình thoi.</b>
<b>Hãy chỉ ra tính chất về cạnh, về góc, </b>
<b>về đường chéo của hình vng?</b>
<b> </b>
<i><b>Hình vng có tất cả các tính chất </b></i>
<i><b>của hình chữ nhật và hình thoi.</b></i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>
<b>B i 80/108 sgk:</b>
<b>à</b>
<b>Hãy chỉ rõ tâm đối xứng, </b>
<b>trục đối xứng của hình vng?</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>
<b>Tứ giác ABCD là hình vng</b>
Aˆ
Bˆ
Cˆ
Dˆ
90
<b>AB=BC=CD=DA</b>
A
<b>A</b>
<b>D</b> <b>C</b>
<b>B</b>
<b>O</b>
1
1 1
1
2
2
2
2
<b> </b>
<i><b>Hình vng có tất cả các tính chất của </b></i>
<i><b>hình chữ nhật và hình thoi.</b></i>
C
B
<b>1/ </b>
<b>Hình chữ nhật</b>
<b>có </b>
<b>hai cạnh kề bằng nhau</b>
<b> là hình vng </b>
<b>2/ </b>
<b>Hình chữ nhật</b>
<b>có</b>
<b>hai đường chéo vng góc</b>
<b>với nhau </b>
<b> là hình vng.</b>
<b>3/ </b>
<b>Hình chữ nhật</b>
<b>có </b>
<b>một đường chéo là phân giác của </b>
<b> một góc</b>
<b> là hình vng.</b>
<b>4/ </b>
<b>Hình thoi</b>
<b>có một </b>
<b>góc vng</b>
<b> là hình vng.</b>
<b>5/ </b>
<b>Hình thoi</b>
<b>có</b>
<b>hai đường chéo bằng nhau</b>
<b>là hình vng.</b>
D
<b>Dựa vào tứ giác nào ta </b>
<b>phát biểu được dấu hiệu </b>
<b>nhận biết hình vng?</b>
-
<b>Hình chữ nhật thêm </b>
<b>tính chất của hình thoi </b>
<b>sẽ trở thành hình </b>
<b>vng</b>
<b>-Hình thoi thêm tính </b>
<b>chất của hình chữ nhật </b>
<b>sẽ trở thành hình </b>
<b>vng.</b>
<b>Tiết 22 – Bài 12: HÌNH VNG</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>
<b>Tìm các hình vng trên hình 105</b>
<b>N</b>
<b>O</b>
<b>Q</b>
<b>P</b>
<b>M</b>
c)
<b>S</b>
<b>U</b>
<b>R</b>
<b>-Tứ giác ABCD có</b>
<b>OB=OD=OA=OC nên </b>
<b>là hình chữ nhật</b>
<b>-Lại có: BA=BC (gt)</b>
<b>Vậy ABCD là hình </b>
<b>vng (dấu hiệu 1)</b>
<b> -Tứ giác EFGH có</b>
<b> IE=IG, IF=IH (gt) nên là </b>
<b> hình bình hành.</b>
<b> -Lại có: (gt)</b>
<b> Vậy ABCD là hình thoi </b>
<i>HFG HFE</i>
<b>-Tứ giác MNPQ có</b>
<b>OM=OP=ON=OQ nên </b>
<b>là hình chữ nhật</b>
<b>-Lại có: MP NQ (gt)</b>
<b>Vậy MNPQ là hình </b>
<b>vng (dấu hiệu 2)</b>
<b>-Tứ giác STUR có </b>
<b>UR= RS=ST=TU (gt) nên </b>
<b>là hình thoi</b>
<b>-Lại có: (gt)</b>
<b>Vậy STUR là hình vng </b>
<b>(dấu hiệu 4)</b>
·
0
U RS 90
</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>
<b>B i 80/108 sgk:</b>
<b>à</b>
<b>Một hình vng có cạnh bằng 3cm . Đường chéo của hình vng đó bằng: </b>
6
<i>cm</i>
, 18
<i>cm</i>
, 5
<i>cm hay cm</i>
4
3
3
<b>?</b>
D <sub>C</sub>
B
A
<b>Giải</b>
Áp dụng định lý Pitago trong tam giác ABC vuông tại A có:
AC2 <sub>= AB</sub>2 <sub>+ BC</sub>2 <sub>= 3</sub>2<sub> + 3</sub>2 <sub>=18</sub>
Suy ra AC=
18
18
</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>
45
45
<b>A</b>
<b>E</b>
<b><sub>D</sub></b>
<b>C</b>
<b>B</b>
<b>F</b>
<b>Bài 81 (SGK/108):</b>
<b>Cho hình 106. Tứ giác AEDF là hình gì? Vì </b>
<b>sao? </b>
<b>AEDF là hình chữ </b>
<b>nhật</b>
ˆ
<sub></sub>
<i><sub>D</sub></i>
ˆ
<sub></sub>
<i><sub>D</sub></i>
ˆ
<sub></sub>
<sub></sub>
EΑF
ΕA
FA 90
<b>AD là tia phân giác </b>
<b>của góc A</b>
<sub>AF 45</sub>
<i>EAD</i>
<i>D</i>
<b>Nên AEDF là hình chữ nhật </b>
<b>Tứ giác AEDF có </b>
EAF 45
ˆ
45
90
ˆ
ˆ
DEA
<i>D</i>
FA 90
<sub>AF 45</sub>
<i>EAD</i>
<i>D</i>
<b>Mà AD là tia phân giác của góc A ( )</b>
<b>Vậy AEDF là hình vng ( dấu hiệu 3 )</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>
HT
HTC
HTV
HBH
<b>HCN</b>
<b>H.Thoi</b>
<b>HV</b>
TG
1
1
1
1
1
1
5
3
<b>3</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>
<b>HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ:</b>
<b>Thuộc định nghĩa, tính chất, nắm được </b>
<b>các dấu hiệu nhận biết hình chữ nhật, hình </b>
<b>thoi, hình vng. Tập vẽ sơ đồ hệ thống </b>
<b>các loại tứ giác vào vở học.</b>
<b>Xem lại các bài tập đã giải.Bài</b>
<b>tập về nhà </b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14></div>
<!--links-->