Tải bản đầy đủ (.docx) (8 trang)

DE THI HSG LOP 2 CAP THI

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (172.08 KB, 8 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

...


Chữ ký Giám khảo I Chữ ký Giám khảo II SỐ MẬT MÃ


Do chủ khảo ghi


<b>ĐIỂM BÀI THI</b>


Điểm toàn bài Ghi bằng chữ SỐ CỦA MỖI BÀI


Từ 1 đến 40
Do giám thị ghi


………


<i>(Thí sinh làm bài vào tờ đề thi này, không làm vào tờ giấy thi khác)</i>


<b>MƠN: TỐN VÀ TIẾNG VIỆT – LỚP 2</b>
<b>THỜI GIAN: 120 phút </b>(Không kể thời gian phát đề)


<b>I. MÔN TIẾNG VIỆT: </b><i><b>30 điểm, mỗi câu trả lời đúng đạt 2 điểm.</b></i>


<i><b>*Đánh dấu </b></i><b>X</b><i><b> vào ô </b></i>

<i><b> đặt trước câu trả lời đúng nhất.</b></i>


<b>Câu 1:</b> Có nghĩa trái với từ <b>trẻ con</b> là từ:


A. Người lớn


B. Thanh niên


C. Thiếu niên


D. Em bé


<b>Câu 2:</b> Có bao nhiêu từ nói về quan hệ họ hàng trong gia đình trong các từ cho sẵn
sau:


<b>Cô chú, ông cháu, nhà cửa, làng xóm, anh em, chị gái, nhà máy, anh trai.</b>




A. 7 từ

B. 6 từ

C. 5 từ

D. 4 từ


<b>Câu 3</b>: Câu <b>“Cị ngoan ngỗn.”</b> được cấu tạo theo mẫu nào dưới đây :


A. Ai là gì ?

B. Ai thế nào ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

THÍ SINH KHƠNG ĐƯỢC VIẾT VÀO KHUNG NÀY
(Vì đây là phách sẽ rọc đi mất)


...
<b>Câu 4:</b> Từ <b>“nhanh”</b> chỉ đặc điểm của con vật nào?


A. rùa

B. bò

C. thỏ

D. gà


<b>Câu 5</b>: Chọn từ nào để trả lời cho câu hỏi:
Em bé như thế nào?


A. dễ thương

B. mượt mà

C . Xanh tốt

D. Cả A và B đều đúng


<b>Câu 6:</b> Bài <b>“Hai Anh em”</b>: Người anh nghĩ gì?





A. “Em mình sống vất vả. Nếu phần của ta cũng bằng phần của chú ấy thật không
công bằng.




B. Ta là anh, phải nhường cho em.




C. Ta là anh phải thương yêu em.




D. A và B đúng.


<b>Câu 7:</b> Từ có nghĩa là “<i>Tạm dừng một cơng việc hoặc một hoạt động nào đó</i>”:


A. nghĩ

B. nghỉ


C. ghỉ

D. Cả A và C đều đúng


<b>Câu 8:</b> Trong bài <b>« Bé và chim Chích Bơng »</b> những chú Chích Bơng làm gì trên
những luống cải ?


A. Tìm thóc.

B. Bắt sâu.


C. Hót líu lo.

D. Ăn rau cải.


<b>Câu 9:</b> Những cặp từ nào dưới đây cùng nghĩa với nhau.


A. leo - chạy

B. chịu đựng – rèn luyện


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Câu 10:</b> Trong bài <b>“Câu chuyện bó đũa”</b>, một chiếc đũa được ngầm so sánh với gì ?




A. Với một con người

B. Với cả bốn người con




C. Với người anh cả

D. Với người em út


<b>Câu 11:</b> Dòng nào dưới đây gồm các cặp từ trái nghĩa ?


A.

Chậm – nhanh, nhiều – thưa, yêu - nhớ.


B.

Giỏi – kém, khỏe - yếu, xinh đẹp - xấu xí.


C. Rộng - hẹp, chậm – lâu, cao - ngắn


D. Cả 3 câu đều đúng.


<b>Câu 12</b> : Điều vần nào vào chỗ chấm cho đúng: câu chu….n; ….n lặng; lu….n tập


A. iê

B. iu

C. yê

D. êu


<b>Câu 13:</b> Từ ngữ in đậm trong câu <b>“Bé hé tay xem.”</b> trả lời câu hỏi nào?



A. Là gì ?

B. Làm gì ?

C. Thế nào ?

D. Là ai ?


<b>Câu 14:</b> Thứ tự các việc phải làm khi gọi điện thoại ?


A. Tìm số máy, nhấn số, nhấc ống nghe.


B. Tìm số máy, nhấc ống nghe, nhấn số.


C. Nhấc ống nghe, tìm số máy, nhấn số.


D. Nhấn số, tìm số máy, nhấc ống nghe.


<b>Câu 15:</b> Trong bài <b>« Bé và chim Chích Bơng »</b> Ai trị chuyện với Bé trong buổi sáng
sớm trời rét ấy ?


A. Bạn Bé.

B. Mẹ Bé.

C. Chích Bơng.

D. Chim sâu


.



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

THÍ SINH KHƠNG ĐƯỢC VIẾT VÀO KHUNG NÀY
(Vì đây là phách sẽ rọc đi mất)


...
<b>II. MƠN TỐN: </b><i><b>50 điểm, mỗi câu trả lời đúng đạt 2 điểm.</b></i>


<i><b>*Đánh dấu </b></i><b>X</b><i><b> vào ô </b></i>

<i><b> đặt trước câu trả lời đúng nhất.</b></i>


<b>Câu 16: Tìm x, biết 64 – 20 – x = 12</b>





A. 32

B. 42

C. 44

D. 12


<b>Câu 17:</b> Số cần điền vào chỗ chấm : <b>9dm 2cm - 69cm = ... cm</b> là :


A. 25

B. 24

C. 22

D. 23


<b>Câu 18:</b> Hiệu 2 số là 19. Số bị trừ là 48. Số trừ là:


A. 27

B. 25

C. 28

D. 29


<b>Câu 19:</b> Số liền trước của số 70 là :


A. 80

B. 60

C. 69

D. 71


<b>Câu 20: </b>Số hạng thứ nhất là số lớn nhất có một chữ số, số hạng thứ hai là số bé nhất
có một chữ số. Tổng sẽ là:




A. 9

B. 0

C. 10

D. 8


<b>Câu 21:</b> Hơm nay là thứ hai, ngày 20 tháng 12. Cịn 8 ngày nữa là sinh nhật của Huệ.
Vậy Huệ sinh nhật vào thứ ……. ngày ……. tháng 12.




A. Thứ hai ngày 28 tháng 12





B. Thứ hai ngày 27 tháng 12




</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

(Vì đây là phách sẽ rọc đi mất)


...
<b>Câu 22:</b> Tìm một số biết rằng lấy 28 cộng với số đó, rồi cộng với 17 thì được 82.


<b>Số cần tìm là :</b>




A. 46

B. 27

C.47

D. 37


<b>Câu 23:</b> Số đoạn thẳng có trong hình bên là:


A. 4

B. 3

C. 6

D. 5


<b>Câu 24 : </b> <b>4 + 3 < 7 + + 0 < 9 + 1</b> Số có thể điền vào ô là :


A. 2

B. 5

C. 3

D. 6


<b>Câu 25: </b>Tìm x, biết : <b>41 – x = 8 </b>


A. x = 19

B. x = 39

C. x = 49

D. x = 33


<b>Câu 26 : </b> Dãy số <b>7, 12, 17, …, 27, 32.</b> Số thích hợp điền vào chỗ trống là số ?



A. 18

B. 22

C. 19

D. 20


<b>Câu 27: </b>Các số <b>23, 91, 85, 60, 78</b> viết theo thứ tự từ<b> lớn </b>đến<b> bé</b> là :


A. 91, 85, 78, 60, 23.

C. 91, 23, 85, 78, 60


B. 91, 85, 78, 23, 60

D. 23, 60, 78, 85, 91


<b>Câu 28: </b>Biết hiệu của hai số là 16. Hỏi nếu bớt số bị trừ 5 đơn vị và giữ nguyên số trừ
thì hiệu mới sẽ bằng bao nhiêu ?




</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Câu 29:</b> Số hạng thứ nhất là 49. Số hạng thứ hai là số liền sau của số 49. Tổng sẽ là:


A. 99

B. 89

C. 97

D. 79


THÍ SINH KHƠNG ĐƯỢC VIẾT VÀO KHUNG NÀY
(Vì đây là phách sẽ rọc đi mất)


...
<b>Câu 30:</b> Tuấn có 32 nhãn vở, Tuấn nhiều hơn Tú 7 nhãn vở. Số nhãn vở của Tú Là:


A 35

B. 29

C. 39

D. 25


<b>Câu 31:</b> 7 chục - 7 đơn vị = …….
Ta cần điền vào chỗ chấm:


A. 77

B. 63

C. 0 đơn vị

D. 0 chục


<b>Câu 32:</b> Kết quả của phép tính <b>28 + 16 + 35</b> là


A . 89

B. 79

C. 69

D. 68


<b>Câu 33:</b> Thứ ba tuần này là ngày 1, thứ ba tuần sau là ngày mấy ?


A. 9

B. 6

C. 7

D. 8


<b>Câu 34: </b>Số lớn nhất có hai chữ số khác nhau là:


A. 99

B. 98

C. 97

D. 96


<b>Câu 35:</b> Tìm y, biết 95 – y = 47


A. 68

B. 52

C. 48

D. 58


<b>Câu 36:</b> Tùng nghĩ ra hai số có tổng bằng 10 và hiệu cũng bằng 10. Hai số đó là:


A.5 và 5

B.1 và 9

C. và 8

D.10 và 0


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

THÍ SINH KHƠNG ĐƯỢC VIẾT VÀO KHUNG NÀY
(Vì đây là phách sẽ rọc đi mất)


...
<b>Câu 38:</b> Tổng của số lớn nhất có hai chữ số và số lớn nhất có một chữ số là bao
nhiêu?


A. 108

B. 180

C. 100

D. upload.123doc.net



<b>Câu 39:</b> Tìm tổng của số liền trước số 29 và số liền sau của số 40


A. 67

B. 69

C. 76

D. 79


<b>Câu 40:</b> Kết quả của phép tính 37 + 28 là


A 55

B. 65

C. 75

D. 56


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>HẾT-SỞ GD – ĐT TỈNH BÌNH DƯƠNG</b>
<b>PHỊNG GD - ĐT HUYỆN DĨ AN</b>


<b>HƯỚNG DẪN CHẤM THI HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN</b>



<b>NĂM HỌC 2010 – 2011</b>
<b>Mơn: Tốn và Tiếng Việt lớp 2</b>


<b>Thời gian: 120 phút </b>(Khơng kể thời gian phát đề)


<i><b>I.</b></i> <b>MƠN TIẾNG VIỆT: </b><i><b>30 điểm, mỗi câu trả lời đúng đạt 2 điểm.</b></i>


<b>Câu</b> <b>Đáp án</b> <b>Câu</b> <b>Đáp án</b>


1 <b>A</b> 9 <b>C</b>


2 <b>C</b> 10 <b>A</b>


3 <b>B</b> 11 <b>B</b>


4 <b>C</b> 12 <b>C</b>



5 <b>A</b> 13 <b>C</b>


6 <b>A</b> 14 <b>B</b>


7 <b>B</b> 15 <b>C</b>


8 <b>B</b>


<i><b>II. MƠN TỐN: </b>5</i>0 i m, m i câu tr l i úng đ ể ỗ ả ờ đ đạt 2 i m.đ ể


<b>Câu</b> <b>Đáp án</b> <b>Câu</b> <b>Đáp án</b>


16 <b>A</b> 29 <b>A</b>


17 <b>D</b> 30 <b>D</b>


18 <b>D</b> 31 <b>B</b>


19 <b>C</b> 32 <b>B</b>


20 <b>A</b> 33 <b>D</b>


21 <b>A</b> 34 <b>B</b>


22 <b>D</b> 35 <b>C</b>


23 <b>C</b> 36 <b>D</b>


24 <b>A</b> 37 <b>D</b>



25 <b>D</b> 38 <b>D</b>


26 <b>B</b> 39 <b>B</b>


27 <b>A</b> 40 <b>B</b>


28 <b>C</b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×