Tải bản đầy đủ (.ppt) (9 trang)

T47on tap chuong 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (156.8 KB, 9 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

TiÕt 47



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2></div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i><b>Câi 1</b></i>: Trong mặt phẳng toạ độ cho 2 điểm A(-1;4) v
(3;8).


1.Viết ph ơng trình đ ờng trung trực của
đoạn AB.


2. Viết của đ ờng thẳng AB tham số
của đ ờng thẳng AB


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i><b>Câu 2</b></i>

: Cho đ ờng tròn có ph ơng trình:


x

2

+y

2

+2x-4y+1=0 (*)



1.Xác định tâm và tính bán kính của đ ờng


trịn.



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i><b>C©u 3</b></i>: Xét parapol (p) y2=4x có tiêu điểm F và đ ờng


chuẩn .Cho 2 điểm A(4;-4) và B(;1).


1.Chứng tỏ rằng A,B nằm trên (p) và 3
điểm A,B,F thẳng hàng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Câu 1:


1. Ph ơng trình đ ờng trung trực của đoạn AB: (x 1) +
(y 6) = 0


 x + y – 7 = 0.



2. Ph ơng trình tham số của đ ờng thẳng AB:


3. Toạ độ các giao điểm của đ ờng thẳng AB vi hai trc
to :


Viết lại ph ơng trình ® êng th¼ng AB: x – y = -5




Các giao điểm với hai trục toạ độ: (-5;0) và (0;5)


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

C©u 2:


1. Ta cã, (*)(x+1)2 + (y-2)2 = 4


đ ờng tròn có tâm I(-1;2), bán kính


2. đ ờng thẳng đi qua Q có ph ơng trình a(x-1) + b(y+1) = 0
với a2+b20. đ ờng thẳng là tiếp tuyến của đ ờng tròn khi


chỉ khi: d(I; ) =


(2a-3b)2 = 4(a2+b2)  -12ab + 5b2 = 0


 b = 0 hc 12a – 5b = 0


+ Víi b = 0, chọn a = 1 ta đ ợc PTTT x – 1 = 0


+ Víi 12a – 5b = 0, chọn a = 5, b=12 ta đ ợc PTTT lµ:


5(x-1)+12(y+1)=0 hay 5x + 12y + 7 = 0


2 2


( 1 1) (2 1)
2
a +b


<i>a</i>   <i>b</i> 


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>C©u 3:</b>


1. Thay toạ độ của A và B vào ph ơng trình Parabol:
(-4)2 = 4.4  A  (P); 12 = 4.  B (P)


F=(1;0),


<sub>ba điểm A, B, F thẳng hàng</sub>


2. , : x + 1 = 0
Khoảng cách từ I đến  là


Ta l¹i có: .


Vậy đ ờng tròn đ ờng kính AB tiếp xóc víi .


3 1


(3; 4), ( ;1).



4 4


<i>FA</i>   <i>FB</i>   <i>FA</i>  <i>FB</i>


   
   
   
   
   
   
   
   
   
   
   
   
   
   
17 3
;
8 2


<i>I</i> <sub></sub>  <sub></sub>


  <sub>25</sub>


8


<i>h</i> 



2


2


1 25


4 ( 4 1) 2


4 4


<i>AB</i>  <sub></sub>  <sub></sub>      <i>h</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×