Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (156.8 KB, 9 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i><b>Câi 1</b></i>: Trong mặt phẳng toạ độ cho 2 điểm A(-1;4) v
(3;8).
1.Viết ph ơng trình đ ờng trung trực của
đoạn AB.
2. Viết của đ ờng thẳng AB tham số
của đ ờng thẳng AB
<i><b>C©u 3</b></i>: Xét parapol (p) y2=4x có tiêu điểm F và đ ờng
chuẩn .Cho 2 điểm A(4;-4) và B(;1).
1.Chứng tỏ rằng A,B nằm trên (p) và 3
điểm A,B,F thẳng hàng.
Câu 1:
1. Ph ơng trình đ ờng trung trực của đoạn AB: (x 1) +
(y 6) = 0
x + y – 7 = 0.
2. Ph ơng trình tham số của đ ờng thẳng AB:
3. Toạ độ các giao điểm của đ ờng thẳng AB vi hai trc
to :
Viết lại ph ơng trình ® êng th¼ng AB: x – y = -5
Các giao điểm với hai trục toạ độ: (-5;0) và (0;5)
C©u 2:
1. Ta cã, (*)(x+1)2 + (y-2)2 = 4
đ ờng tròn có tâm I(-1;2), bán kính
2. đ ờng thẳng đi qua Q có ph ơng trình a(x-1) + b(y+1) = 0
với a2+b20. đ ờng thẳng là tiếp tuyến của đ ờng tròn khi
và
chỉ khi: d(I; ) =
(2a-3b)2 = 4(a2+b2) -12ab + 5b2 = 0
b = 0 hc 12a – 5b = 0
+ Víi b = 0, chọn a = 1 ta đ ợc PTTT x – 1 = 0
+ Víi 12a – 5b = 0, chọn a = 5, b=12 ta đ ợc PTTT lµ:
2 2
( 1 1) (2 1)
2
a +b
<i>a</i> <i>b</i>
<b>C©u 3:</b>
1. Thay toạ độ của A và B vào ph ơng trình Parabol:
(-4)2 = 4.4 A (P); 12 = 4. B (P)
F=(1;0),
2. , : x + 1 = 0
Khoảng cách từ I đến là
Ta l¹i có: .
Vậy đ ờng tròn đ ờng kính AB tiếp xóc víi .
3 1
(3; 4), ( ;1).
4 4
<i>FA</i> <i>FB</i> <i>FA</i> <i>FB</i>
17 3
;
8 2
<i>I</i> <sub></sub> <sub></sub>
<sub>25</sub>
8
<i>h</i>
2
2
1 25
4 ( 4 1) 2
4 4
<i>AB</i> <sub></sub> <sub></sub> <i>h</i>