Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (143.45 KB, 11 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>I,Mục tiêu:</b>
-,Hs đọc và trả lời câu hỏi bài <i><b>Người nông dân trồng cây dẻ.</b></i>
-,Cảm nhận hình ảnh đẹp qua khổ thơ ca ngợi cây tre trong bài Tre Việt Nam
<b>II,Các hoạt động day học.</b>
1,Ổn định và kiểm tra
2,Ôn tập
<i>a,Đọc và trả lời câu hỏi bài ‘‘ Người nông dân trồng cây dẻ ’’</i>
* Luyện đọc .
- Một học sinh khá giỏi đọc toàn bài.
- HS quan sát tranh minh hoạ SGK.
- Một HS đọc xuất xứ của trích đoạn truyện sau bài đọc
- GV ghi bảng các tiếng khó đọc . Cả lớp đọc đồng thanh, đọc khẽ.
- HS đọc nối tiếp đọc bài văn 2 –3 lượt.
* Học sinh làm bài trắc nghiệm
1,Nhà vua gặp ông lão đang làm gì?
Đáp án b, Đang trồng cây dẻ
2, Vì sao nhà vua lại cho rằng ông lão làm một việc vô ích
Đáp án a,Vì khi cây lớn thì ơng lão khơng cịn đủ sức để thưởng thức hat dẻ
3,Ông lão đã giúp nhà vua hiểu được điều gì?
Đáp án b, Thế hệ trước gieo trồng thì thế hệ sau mới có cái ăn
b,Cảm thụ văn học.
Hs đọc đoạn thơ sau
Nòi tre đâu chịu mọc cong
Chưa lên đã nhọn như chông lạ thường
Lưng trần phơi nắng phơi sương
Có manh áo cộc tre nhường cho con
+,chưa lên đã nhọn như chơng
+,có manh áo cộc tre nhường cho con
+,Lưng trần phơi nắng, phơi sương
-,Những hình ảnh đó gợi cho em cảm nghĩ gì về phẩm chất tốt đẹp của con người
Việt Nam.
+,Thể hiện sự anh hùng bất khuất rất mạnh mẽ không chịu khuất phục
+,Thể hiện sự đùm bọc yêu thương
-,Trong khổ thơ tác giả dùng biện pháp so sánh và nhân hóa
Hs làm bài
Gọi hs đọc đoạn văn mình viết.
Gv cùng hs nhận xét và sửa chữa
3,Củng cố dặn dò.
Nhận xét giờ học.
Về làm lại bài.
TỐN
<b>I,Mục tiêu:</b>
-,Củng cố số tự nhiên có 9 chữ số ơn tập lại các lớp đơn vị, lớp nghìn , lớp triệu.
-,Củng cố lại cách tìm trung bình cộng của một số.
<b>II,Các hoạt động dạy học</b>
1,Ổn định tổ chức
2,Ôn tập.
Bài 1,Hs nêu yêu cầu của đề bài, gọi hs nên trả lời
-,Số gồm 100 nghìn, 11 nghìn, 12 trăm , 13 chục và 14 đơn vị là 112340
-, Số liền trước số dố là : 112339
-, Số liền sau số dố là : 112341
Bài 2, Hs nêu lại các hàng trong từng lớp
-,lớp đơn vị gồm các chữ số : 0,4,7
-,Lớp nghìn gồm các chữ số : 5,0,3
-,Lớp triệu gồm các chữ số : 2,0,3
A. 1,2,3,4,5...
B. 1,2,3,4,5,6,7,8,9
C. 0,1,2,3,4,5,...
D. 0,2,4,6,8...
Bài 5 ( Tr 23 ),Hs nêu yêu cầu của đề bài
H?Muốn tìm trung bình cộng của một số ta làm như thế nào?
Hs làm bài và chữa bài
Các số
135 ,79
123 ,456,789
102 ,357,406,579
120,201,342 ,403 ,564
Số trung bình cộng
( 135 + 79 ) : 2 = 107
(123 + 456 + 789) : 3 = 456
(102 + 357+ 406+ 579) : 4 = 361
(120+ 201+342 +403 +564): 5 = 326
3,Củng cố dặn dò
Nhận xét giờ học
Về làm bài tập 4 (22)
TIẾNG VIỆT
<b>I,Mục tiêu:</b>
-, Hs viết chính tả đoạn Tương truyền ...mách cho ta bài <i><b>Ăn “ mầm đá ”</b></i> TV 4
tập II
-, Viết đúng chính tả rõ ràng sạch đẹp
-, Điền vào chỗ trống các phụ âm ,các dấu phù hợp
<b>II,Các hoạt động dạy học.</b>
1,Ổn định tổ chức
2,Ơn tập.
a,Ơn viết chính tả.
-,Gv đọc đoạn 1 bài <i><b>Ăn “ mầm đá ”</b></i>
H? Vì sao chúa Trịnh muốn ăn món mầm đá?
Hs luyện viết những chữ cần viết hoa và từ khó dễ lẫn vào bảng con
Gv đọc cho hs viết bài
Hs nêu yêu cầu bài 1 : Điền chữ thích hợp vào chỗ trống
Hs đọc thầm đoạn văn 1lần
Tìm các chữ thích hợp điền vào chỗ trống.
Hs làm bài và chữa bài
Chốt lại lời giải đúng:
sáng – sương – giăng – kín - trời – rõ – chúng - giở - chứng –trông – xinh –
dáng –chiếc – trắng – giày.
Bài 2,Tương tự bài 1
-,Một thanh niên trạc 30 tuổi ăn mặc chải chuốt vẻ từng trải tác phong chững chạc
-,Chị tôi chải tóc trước gương treo chênh chếch trên tường
-, Chúng cháu rất thích nghe kể chuyện đời xưa xem tranh truyện và đọc truyện
cổ tích
3,Củng cố dặn dò.
Nhận xét giờ học
Về ôn lại các bài.
Thứ 4 ngày 18 tháng 7 năm 2012
<b>I,Mục tiêu.</b>
-,Củng cố số lớn nhất, bé nhất có 6 chữ số
-,Củng cố lại cách đổi số đo thời gian
-,Tìm hai số khi biết trung bình cộng của các số.
<b>II,Các hoạt động dạy học</b>
1,Ổn định tổ chức
2,Ôn tập.
<i>a, Củng cố số lớn nhất, bé nhất có 6 chữ số </i>
Bài 6 ( trang 23),Hs nêu yêu cầu của đề bài, gọi hs nên trả lời
-,Số lớn nhất có 6 chữ số khác nhau là : 987654
-,Số bé nhất có 6 chữ số khác nhau là : 102345
-, Hiệu của hai số đó là : 987654 – 102345 = 885309
<i>b,Củng cố lại cách đổi số đo thời gian</i>
Bài 9 (tr 24)
Hs nêu yêu cầu của đề bài . Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
b,Thế kỉ hai mươi mốt viết thế nào? Đáp án B. XXI
<i>c,Củng cố lại cách tìm hai số khi biết trung bình cộng của các số.</i>
Bài 7 ( trang 23 )
Hs đọc đề bài
H?Bài tốn cho biết gì ?
H?Bài tốn hỏi gì? (Tìm trung bình mỗi xe chở bao nhiêu kg )
H?Muốn tìm trung bình mỗi xe chở được bao nhiêu ta phải tìm gì trước.
Hs nên bảng làm
Dưới làm vào vở
Gv và học sinh chữa bài.
Số kg hàng tổ 1 chở được là :
1350 x 2 = 2700 ( kg )
Số kg hàng tổ 2 chở được là :
1230 x 4 = 4920 ( kg )
Số kg hàng mỗi xe chở được là:
( 2700 + 4920 ) : ( 2 + 4 ) = 1270 ( kg )
Đáp số: 1270 kg
Bài 8 ( trang 24)
H?Bài toán cho biết gì ?
H?Bài tốn hỏi gì? (Tìm trung bình mỗi km đi hết bao nhiêu phút )
Hs nên bảng làm
Dưới làm vào vở
Gv và học sinh chữa bài.
Số phút bác An đi 3 km là
( 1<sub>4</sub> + 1<sub>5</sub> + 1<sub>2</sub> ) = 19<sub>20</sub> ( giờ )
= 57 phút
Trung bình mỗi phút bác An đi là
57 : 3 = 19 ( phút )
Đáp số 19 phút
3,Củng cố dặn dò
Nhận xét giờ học
TIẾNG VIỆT
<b>I,Mục tiêu:</b>
-,Tìm các từ khơng đồng nghĩa với các từ cịn lại
-,Biết cách chữa câu văn
-,Tìm các tiếng ghép với tiếng nhân tạo thành từ có nghĩa
<b>II,Các hoạt động dạy học.</b>
1,Ổn định tổ chức
2,Ôn tập.
B,Ôn luyện từ và câu.
Bài 1,hs nêu yêu cầu của bài tập.
H? Bài yêu cầu gì? Tìm từ khơng đồng nghĩa với từ cịn lại ước muốn,ước
mong,ước nguyện, ước lượng ,ước vọng
Từ không đồng nghĩa lá từ ước lượng
Bài 2, hs nêu yêu cầu của bài tập.
Hs làm bài và chữa bài
Chốt lại lời giải đúng:
rắn rỏi,săn chắc , vạm vỡ , cứng cáp ,cứng rắn , cường tráng
Bài 3,hs nêu yêu cầu của bài tập.
Đọc đoạn văn: Những bông hoa sen tỏa hương thơm ngát ấy.
Gọi hs nên sửa dòng văn thành câu văn
Bài 4, Hs nêu yêu cầu bài tập
Gv nhận xét chung : Nhân nghĩa,nhân đạo...
3,Củng cố dặn dò.
Nhận xét giờ học
Về ơn lại các bài.
TỐN
<b>I,Mục tiêu:</b>
-,Ôn tập lại cách tính thuận tiện nhất và tính giá trị biểu thức.
<b>II,Các hoạt động dạy học.</b>
1,Ổn định tổ chức
2,Ôn tập.
Bài 11 (trang 25) Gọi 2 hs đọc đề bài
H?: Bài tốn cho biết gì?
H?: Bài tốn hỏi gì ?
Gọi hs nên bảng tóm tắt và giải.
80 kg 60 kg 10kg TB 3 buổi
Buổi sáng và buổi chiều
Gv cùng Hs chữa bài
buổi sáng và buổi chiều của hàng đó bán được là
80 + 60 = 140 ( kg )
Buổi tối bán được nhiều hơn trung bình 3 buổi là 10 kg vậy trung bình 3
buổi bán được là
(140 + 10 ) : 2 = 75 ( kg ).
Số kg buổi tối bán được là
75 + 10 = 85 ( kg )
Đáp số 85 kg
Bài 12 ( trang 25 ) Hs nêu yêu cầu của bài : Tính bằng cách thuận tiện nhất
- Gọi Hs nêu cách tính
- Hs lên bảng làm và chữa bài
- Dưới lớp làm và chữa vào vở
a, 134 + 68 + 32 = 134 + ( 68 + 32 ) = 134 + 100 = 234
b, 427 + 345 + 573 = ( 427 + 573 ) + 345 = 1000 + 345 = 1345
c, 536 + 248 + 464 + 752 = ...
d, 739 + 248 + 752 + 261=...
Bài 13 ( trang 25 ) Hs nêu yêu cầu của bài : Tính giá trị của biểu thức rồi viết kết
quả vào ô trống.
a b c a + b + c a + b - c a – b + c a – b – c
20 12 3 35
59 37 15
- Gọi Hs nêu cách tính
Bài 14 (trang 26) Gọi 2 hs đọc đề bài
H?: Bài tốn cho biết gì?
H?: Bài tốn hỏi gì ?
Gọi hs nên bảng tóm tắt và giải.
Gv cùng Hs chữa bài
Bài giải
a, 3 tấn 250 kg =3250 kg.
Số kg hàng xe thứ nhất chở là.
(3250 +1800) : 2 = 1800 ( kg )
Số kg hàng xe thứ hai chở là.
3250 – 1800 = 1450 (kg )
Đáp số: 1800 kg, 1450 kg
b, Tổng của hai số là
246 x 2 = 492
Số thứ nhât
( 492 + 68 ) : 2 =280
Số thứ hai là
280 – 68 = 212
Đáp số 280,212
Bài 15 ( trang 26 ) Hs nêu yêu cầu của bài
Gợi ý HS làm bài
- Số lớn có dạng ab, số bé có dạng cd
Ta có: abcd - cdab = 2178
100 x ab + cd - 100 x cd - ab = 2178
99 x ( ab - cd ) = 2178
ab - cd = 22 mà ab + cd = 68
suy ra ab = 45,cd = 23
3,Củng cố dặn dò.
Nhận xét giờ học. Về làm lại bài 15 trang 26.
Thứ sáu ngày 20 tháng 7 năm 2012
TIẾNG VIỆT
<b>I,Mục tiêu:</b>
-,Tìm những từ ngữ tả màu sắc của bông hoa
<b>II,Các hoạt động dạy học</b>
1,Ổn định tổ chức
2,Ôn tập.
Bài 1, Luyện tập quan sát tả cây cối
a,Em có thể quan sát hoa bằng cách nào?
- Ngắm hoa
- Ngửi hương thơm của hoa
- sờ cánh hoa
b,Em có thể quan sát bằng những cách nào?
- Ngắm quả
- Ngửi hương thơm
- sờ vào quả
- nếm thử
c,Em có thể quan sát gió thổi trong vịm lá bằng những cách nào?
-,Dùng mắt nhìn
-,nhắm mắt lại để lắng nghe
Gv cho hs dùng các giác quan để quan sát một bông hoa hoặc một loại quả
Ghi lại các câu văn mà minh quan xát được
Bài 2:Hs nêu yêu cầu bài tập 2 : Gạch dưới những từ ngữ tả màu đỏ của hoa
-,Hs đọc đoạn văn
-,Tìm từ ngữ tả màu đỏ rồi gạch chân các từ ngữ đó hs làm bài và chữa bài.
thổi bập bùng đỏ rực, lửa lựu lấp ló, rực đỏ, sắc thắm cháy rực
3,Củng cố dặn dò
Nhận xét bài học.
Chuẩn bị bài sau.
TỐN
<b>I,Mục tiêu:</b>
-,Củng cố cách tính chu vi , diện tích của hình vng, hình chữ nhật
-, Củng cố cách tính thuận tiện nhất
-,Củng cố cách tìm hai số khi biết tổng và hiệu hai số đó.
1,Ổn định tổ chức
2,Ôn tập.
Bài 16 ( trang 27 )
Gọi 2 hs đọc đề bài
H?: Bài tốn cho biết gì?
H?: Bài tốn hỏi gì ?
H? Nêu cách tính chu vi,tính diện tích của hình vng đó
H? Muốn tính chu vi hình chữ nhật ta làm như thế nào?
H?Nêu quy tắc tính diện tích hình chữ nhật
Gọi hs tóm tắt và giải vào vở nháp
Điền kết quả vào vở.
Hs làm bài và chữa bài.
Bài 17 ( trang 27 )
hs nêu yêu cầu của bài tập.
h? Bài gồm yêu cầu nào?
GV gợi ý HS làm Tổng của số trừ và hiệu là số bị trừ
vậy tổng của số trừ và hiệu là 610 : 2 = 305
theo bài ra ta có sơ đồ
Hiệu :
Số trừ : 99 305
Hiệu là : ( 305 + 99 ) : 2 = 202
Số trừ là: 202 - 99 = 103
hs nêu yêu cầu của bài tập.
h? Bài gồm yêu cầu nào?
- HS nêu cách tính thuận tiện nhất
HS làm bài và chữa bài
a, 123 x 5 x 2 = 123 x ( 5 x 2 ) = 123 x 10 = 1230
b, 5 x 789 x 2 = ( 5 x 2 ) x 789 = 10 x 789 = 7890
c, 135 x 7 + 135 x 8 - 5 x 135 = 135 x ( 7 + 8 - 5 ) = 135 x 10 = 1350
d, 246 x 17 - 246 x 7 = 246 x ( 17 - 7 ) = 246 x 10 = 2460
Bài 20 ( trang 28 )
hs nêu yêu cầu của bài tập.
h? Bài gồm mấy yêu cầu? Gồm những u cầu nào?
Tìm các số có 3 chữ số dạng 3a5 chia hết cho 3.
Chốt lại lời giải đúng : 315 ,345 ,375
3,Củng cố dặn dò
Nhận xét bài học.
Về ôn lại bài, làm bài 19 tr 28
TIẾNG VIỆT
<i><b>Đề bài: </b></i>Hãy tả chiếc áo mà em thờng mặc đến trờng.
<b>I,Mục tiêu:</b>
1. Ôn luyện, củng cố kĩ năng lập dàn ý của bài văn tả đồ vật.
2. Luyện kĩ năng trình bày bài văn tả đồ vật.
<b>II. Các hoạt động dạy- học chủ yếu:</b>
A. KiĨm tra bµi cị:
- KiĨm tra sự chuẩn bị của HS.
B. Dạy bài míi
1. Giới thiệu bài: GV nêu mục đích, yêu cầu của tiết học
2. Hớng dẫn HS luyện tập.
- HS xem lại dàn bài tả chiếc áo đã lập trong tiết trớc.
3. HS làm bài.
- GV theo dâi, kiÓm tra HS lµm viƯc.
- Híng dÉn HS häc tập những đoạn văn, bài văn hay.
- GV c nhng đoạn văn, bài văn có ý riêng, sáng tạo của HS.
- HS trao đổi, thảo luận để tìm ra cái hay, cái đúng học của đoạn văn, bài văn.
C. Củng cố, dặn dò:
- GV nhËn xÐt chung vÒ tiÕt häc.
- Dặn một số HS viết bài cha đạt yêu cầu về nhà sửa chữa, hoàn chỉnh bài
làm của mình.