Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

Giáo án ôn hè toán 6 lên 7 (phần 1)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (71.31 KB, 6 trang )

Giáo án ôn tập hè lớp 6 lên 7 năm 2009
Ngày soạn: 1 tháng 7 năm 2009; Ngày dạy: tháng 7 năm 2009
Luyện tập: dãy các số viết theo quy luật
( TL tham khảo: Sách ôn tập toán 6; BTNC 6)
Hoạt động 1: ( GV vấn đáp HS đồng thời ghi bảng)
Tóm tắt kiến thức cần nhớ :
I. Dãy cộng:
* Các dãy số sau là dãy cộng (dãy số cách đều)
a) Dãy số tự nhiên: 0; 1; 2; 3; ...
b) Dãy số lẻ: 1; 3; 5; ...
c) Dãy các số chia cho 3 d 1 : 1; 4; 7; 10 ; ...
d) Dãy số chẵn: 0 ; 2; 4; 6; ...
*Số số hạng của dãy = (Số cuối - số đầu ) : số cách quãng + 1
Tổng dãy = (Số cuối + số đầu) . số số hạng : 2
II. Các dãy khác:
Ví dụ: a) 3; 8; 15; 24; 35; ... (1)
b) 2; 6; 12; ... ; 9702 (2)
Quy luật: Dãy (1) : 1.3 ; 2.4 ; 3.5 ; 4. 6 ; 5.7 ...
Mỗi số hạng của dãy (1) là một tích của hai thừa số, thừa số thứ hai
lớn hơn thừa số thứ nhất là 2 đơn vị .
Dãy (2) : 1. 2 ; 2. 3 ; 3. 4 ; . . . ; 98 . 99
Hoạt động 2: Luyện tập
Bài 1: Tính tổng của dãy số:
a) 4; 7; 10; . . . 28 ; 31 ; b) 2; 4; . . . ; 200 ; c) 1; 2; 3; . . . ; n
Giải: a) A = 4 + 7 + 10 + ... + 28 + 31
Số số hạng: (31 - 4) : 3 + 1 = 10 số hạng


(4 31).10
175
2


A
+
= =
b) Làm tơng tự , ĐS : 10 100 ; c) ĐS : n(n+ 1) : 2
Bài 2 : Bạn Lâm đánh số trang một cuốn sách dày 284 trang bằng dãy
số chẵn (trang cuối là 284)
a) Biết mỗi chữ số viết mất 1 giây. Hỏi bạn Lâm cần bao nhiêu phút để
đánh số trang cuốn sách.
b)Chữ số thứ 300 của dãy trên là chữ số nào ?
Giải : Từ trang 2 đến trang 8 gồm: (8 - 2) : 2 +1 = 4 trang t/ với 4 cs
Từ trang 10 - 98 gồm ( 98 - 10) : 2 + 1 = 45 trang t/ với 90 cs
Từ tr100 - 284 gồm (284 - 100) : 2 + 1 = 93 tr t/ với 93.3 = 279 cs
Ngày soạn:1 tháng 7 năm 2009 ; Ngày dạy: 1 tháng 7 năm 2009
Vậy bạn Lâm phải viết tất cả : 4 + 90 + 279 = 373 cs tơng ứng với 373
giây hay 6 phút 13 giây .
b) Để viết từ trang 2 đến Trang 98 Phải dùng : 4 + 90 = 94 (chữ số )
Còn lại :300 - 94 = 206 ( chữ số ) để viết các số chẵn có 3 chữ số kể từ
100 . Ta thấy : 206 : 3 = 68 d 2
Số chẵn thứ 68 kể từ 100 là 100 + ( 68 - 1 ) . 2 = 234
Hai chữ số tiếp theo là CS 2 và 3 thuộc số 236
Vậy CS thứ 300 của dãy là CS 3 thuộc số 236
Bài 3 : Tìm số hạng thứ 100 của dãy : 3 ; 8 ; 15 ; 24 ;... (1)
Giải : Dãy số Trên viết thành : 1.3 ; 2 .4 ;3.5 ; 4.6 ; 5.7 ; ....
Mỗi số hạng của dãy ( 1) là 1 tích của 2 TS , thứ 2 lớn hơn TS thứ nhất
2 đv ; Các TS thứ nhất làm thành dãy 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 5 ; ...... Dãy này có
SH thứ 100 là 100
Số hạng thứu 100 của dãy một là 100. 102 = 10200
Bài 4 : Bạn Hằng đánh số trang của một quyển vở có 110 trang bằng
cách viết dãy số tự nhiên 1 ; 2 ; 3 ; ... ;100 .Bạn hằng phải viết tất cả
bao nhiêu CS ? CS thứ 120 của dãy trên là CS nào ?

Giải :
Từ trang 1 - trang 9 có : ( 9 - 1 ) + 1 = 9 Trang t / với 9 CS
Từ trang 10 - 99 có : (99 - 10 ) +1 = 90 trang t/ với 180 CS
Từ trang 100 - 110 có : (110 - 100 ) + 1 = 11 trang t/ với 33 CS
Vậy Hằng phải dùng: 9 +180 +33 = 222 cs để đánh số trang cuốn vở
Bài 5 : Để đánh số trang cuốn Sách , ngời ta viết dãy số tự nhiên bắt
đầu từ 1 và phải dùng tất cả 1998 CS
a) Hỏi cuốn sách có bao nhiêu trang ? b) CS thứ 1010 là CS nào ?
Giải : Từ trang 1- 9 có 9 Trang t/ với 9.1 = 9 (CS)
Từ trang 10 - 99 Trang t/ với 90 .2 = 180 (CS )
Số CS của các trang có 3CS là : 1998 - ( 9 + 180 ) = 1809
Số trang có 3 CS là : 1809 : 3 = 603 trang
Vậy cuốn sách có số trang là : 9 +90 + 603 = 702 trang .
Bài 6: Bài 235 NCPT; Bài 7: Bài 236 NCPT t52 .
BTVN: Bài 19 tr 10 BTNC
Quyển SGK toán 6 tập 1 có 132 trang. Hai trang đầu không đánh số.
Hỏi phải dùng tất cả bao nhiêu chữ số để đánh số các trang của quyển
sách này ? ( ĐS: 286 chữ số )
Hc sinh lm bi tp sau:
1
Gi¸o ¸n «n tËp hÌ líp 6 lªn 7 n¨m 2009
2
Gi¸o ¸n «n tËp hÌ líp 6 lªn 7 n¨m 2009
3
Gi¸o ¸n «n tËp hÌ líp 6 lªn 7 n¨m 2009
4
Gi¸o ¸n «n tËp hÌ líp 6 lªn 7 n¨m 2009
5

×