Tải bản đầy đủ (.docx) (148 trang)

Chu de the gioi dong vat

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.68 MB, 148 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>





<b> 5 TUẦN </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b> </b>


<b>A.PHÁT TRIỂN THỂ CHẤT:</b>


- Khỏe mạnh, cân nặng chiều cao, phát triển bình thường theo lứa tuổi.


- Giữ được thăng bằng khi đi trên ghế thể dục, trên đầu có đội đồ vật hoặc tự đi
lên đi xuống trên ván kê dốc.


- Có khả năng kiểm soát tốt vận động.Thay đổi hướng chạy theo hướng mệnh
lệnh.


- Phối hợp chính xác khi tung/đập/ném – bắt bóng; có thể cắt lượn theo khung
hình, tự xâu giày, cài, cởi phéc – mơ – tuya.


- Nhanh nhẹn, khéo léo trong chạy nhanh, bị theo đường dích dắc.
- Thực hiện được một số việc đơn giản trong sinh hoạt hằng ngày.
- Có một số thói quen, hành vi tốt trong ăn uống và vệ sinh phòng bệnh.
- Biết tránh một số vật dụng gây nguy hiểm, nơi khơng an tồn.


<b>B. PHÁT TRIỂN NHẬN THỨC:</b>


- Thích tìm hiểu, khám phá MTXQ.Hay đặt các câu hỏi: Tại sao? Để làm gì?
Làm thế nào? Khi nào?



- Phân biệt bản thân với bạn cùng tuổi.


- Phân loại được các đối tượng theo 2 – 3 dấu hiệu cho trước.Tự tìm ra dấu hiệu
phân loại.


- Nhận biết phía trái – phía phải của người khác.
-Phân biệt hơm qua, hơm nay, ngày mai.


- Có đối tượng về số trong phạm vi 10.Biết thêm bớt trong phạm vi 10.


- Phân biệt các nình trịn, hình vng, hình tam giác, hình chữ nhật qua các đặc
điểm nổi bật.


- So sánh và sử dụng được các từ: to nhất - nhỏ hơn - nhỏ nhất, Cao nhất – thấp
hơn – thấp nhất, Rộng nhất – hẹp hơn – hẹp nhất, Nhiều nhất, ít hơn, ít nhất…
- Phân biệt một số công cụ, sản phẩm, công việc,ý nghĩa của một số nghề phổ
biến, nghề truyền thống ở địa phương…


- Biết được một số công việc của các thành viên trong gia đình, của cơ giáo và
trẻ trong lớp, trường mầm non.


- Nhận biết một vài nét đặc trưng về danh lam thắng cảnh của địa phương và quê
hương, đất nước.


<b>C.PHÁT TRIỂN NGÔN NGỮ:</b>


- Nhận dạng các chữ cái và phát âm được các âm đó.


- Diễn đạt được mong muốn , nhu cầu và suy nghĩ bằng nhiều loại câu.
- Hiểu được một số từ trái nghĩa.



- Có khả năng nghe nà kể lại sự việc, kể lại truyện.


- Có khả năng cảm nhận vần điệu, nhịp điệu của bài thơ, ca dao, đồng dao.
- Tham gia có sáng tạotrong các hoạt động ngơn ngữ: đóng kịch, kể chuyện…
- Đọc và sao chép được một số ký hiệu.


- Mạnh dạn, tự tin, chủ động trong giao tiếp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>D.PHÁT TRIỂN KỸ NĂNG VÀ TÌNH CẢM XÃ HỘI:</b>
- Hợp tác, chia sẽ với bạn bè trong các hoạt động.


- Có hành vi ứng xử đúng với bản thân và những người xung quanh.
- Có hành vi, thái độ thể hiện sự quan tâm đến hững ngườii gần gũi.
- Vui vẻ nhận và thực hiện công việc được giao đến cuối cùng.


- Thực hiện một số quy định trong gia đình, trường, lớp mầm non, nơi cơng
cộng.


- Giữ gìn, bảo vệ môi trường: bỏ rác đúng nơi quy định, chăm sóc con vật, cây
cảnh, giữ gìn đồ dùng đồ chơi, có ý thức tiết kiệm.


<b>E. PHÁT TRIỂN THẨM MỸ:</b>


-Thích tìm hiểu và biết bộc lộ cảm xúc phù hợp trước vẻ đẹp của thiên nhiên,
cuộc sống và các tác phẩm nghệ thuật.


- Thích nghe hát, nghe nhạc, chăm chú lắng nghe và nhận ra giai điệu khác nhau
của các bài hát, bản nhạc.



- Hát đúng và biết thể hiện sắc thái tình cảm qua các bài hát mà trẻ thích.


- Biết vận động nhịp nhàng phù hợp với nhịp điệu bài hát, bản nhạc: vỗ tay, dậm
chân, nhún, nhảy, múa.


- Biết sử dụng các dụng cụ âm nhạc để gõ đệm theo các tiết tấu của bài hát, bản
nhạc một cách phù hợp.


- Biết lựa chọn và sử dụng các dụng cụ, vật liệu đa dạng. biết phối hợ màu sắc,
hình dạng, đường nét để tạo ra sản phẩm tạo hình có nội dung và bố cục cân đối,
hài hòa.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Chủ đề : ( 5 tuần)


I.


<b>1. Phát triển thể chất:</b>


- Thực hiện tự tin và khéo léo một số vận động cơ bản: Bật liên tục qua 4 - 5 vịng, bị
dích dắc bằng bàn tay, bàn chân qua 5 hộp cách nhau 60m, ném trúng đích thẳng đứng,
nhảy khép tách chân tung bắt bóng, tiết tổng hợp.


- Bắt chước dáng đi, động tác của một số con vật.
- Phát triển sự phối hợp, vận động các giác quan.
- Biết ích lợi của các thức ăn được chế biến từ động vật


- Có thói quen hành vi trong ăn uống và giữ gìn an tịan khi tiếp xúc với con vật.
- Biết ích lợi của các món ăn có nguồn gốc từ thịt, cá đối với sức khoẻ của con người.
<b>2. Phát triển nhận thức:</b>



- Có những hiểu biết sơ đẳng về các con vật nuôi trong nhà, sống trong rừng, cá, chim,
côn trùng: về mơi trường sống, đặc điểm, ích lợi và tác hại của chúng đối với con
người.


- Nhận thức về sự tồn tại của một số động vật quý hiếm.


- BIết được động vật sống khắp nơi: trong nhà, trong rừng, dưới nước…mối quan hệ
giữa động vật và môi trường sống của chúng.


- Biết so sánh để thấy được sự giống nhau và khác nhau của các con vật nuôi quen
thuộc gần gũi qua một số đặc điểm của chúng.


- Biết được lợi ích cũng như tác hại của chúng đối với đời sống con người.
- Mối quan hệ của chúng với mơi trường sống...


- Có một số kĩ năng đơn giản về cách chăm sóc con vật gần gũi.
<b>3. Phát triển ngôn ngữ:</b>


- Biết sử dụng các từ chỉ tên gọi, các bộ phận và một số đặc điểm nổi bật, rõ nét của
một số con vật nuôi gần gũi.


- Biết nói lên những điều trẻ quan sát, nhận xét được và biết trao đổi thảo luận với
người lớn và các bạn.


- Nhận biết được chữ cái qua tên các con vật.


- Kể chuyện được một số con vật gần gũi( qua tranh, ảnh, quan sát con vật).
- Biết xem sách, tranh ảnh về các con vật.


<b>4. Phát triển thẩm mỹ:</b>



- Thể hiện cảm xúc phù hợp qua các bài hát, vận động theo nhạc nói về các con vật.
- Có thể làm ra các sản phẩm tạo hình có bố cục cân đối, màu sắc hài hồ qua vẽ, nặn,
cắt, xé dán về các con vật theo ý thích.


<b>5. Phát triển tình cảm – xã hội:</b>


- u thích các con vật ni. Có ý thức bảo vệ mơi trường sống gần gũi trong gia đình.
- Q trọng người chăn nuôi.


- Tập cho trẻ một số phẩm chất và kĩ năng sống phù hợp: Mạnh dạn, tự tin, có trách
nhiệm với cơng việc được giao( chăm sóc các con vật nuôi).


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

II.


<b>Một số con vật quý hiếm</b>
(1 tuần)


- Môi trường sống của các
con vật là trong rừng, tự kiếm
sống; sống thành bầy đàn; tự
vệ khác nhau.


- Tên và đặc điểm riêng của
một số con vật quý hiếm.
- Phân biệt thú dữ, thú hiền.
- Tình cảm mẹ con của các
con vật.


- Cách di chuyển và kiếm ăn


của chúng.


- Biết phòng tránh, tự vệ
trước thú dữ.


<b>Động vật sống dưới</b>
<b>nước</b>(1 tuần)


-Tên gọi, đặc điểm nổi bật
của cá, cua, tôm, mực…
- Cách di chuyển của các
lồi động vật sống dưới
nước.


- Mơi trường sống của từng
lồi: nước mặn, nước ngọt.
- Ích lợi của chúng: cung
cấp thực phẩm, chất đạm,
can xi có lợi cho sức khỏe.
<b>Những con vật sống quanh bé</b>


( 1 tuần)


- Tên gọi các con vật ni trong
gia đình.


- Đặc điểm nổi bật, nơi sống của
các con vật nuôi trong gia đình.
- Ích lợi của chúng



- Cách chăm sóc vật nuôi, thứa
ăn của vật nuôi.


- phân loại gia súc, gia cầm
- Mối quan hệ giữa cấu tạo với
môi trường sống, với vận động,
cách kiếm ăn.


<i><b>Thế Giới Động Vật</b></i>



<i><b>(5 tuần)</b></i>


<b>Một số loài chim (1 tuần)</b>


- Tên gọi, đặc điểm, màu sắc của
một số loài chim…


- Cách di chuyển của lồi chim.
- Mơi trường sống của các lồi
chim: ni trong lồng, bay trên
trời.


- Ích lợi của chúng: cung cấp
thực phẩm; nuôi làm cảnh.


<b>Côn trùng ( 1 tuần)</b>


- Tên một số loại côn trùng phổ
biến và đặc điểm riêng của



chúng: có lồi có cánh, di chuyển
trên khơng trung; một số lồi bị
trên mặt đất; một số loài sống và
kiếm ăn theo đàn.


- Cách di chuyển và tự vệ của
chúng trước kẻ thù.


- Phân biệt cơn trùng có lợi và
cơn trùng có hại.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Phát triển thể chất </b>
- Vận động cơ bản:


Bật liên tục qua 4 - 5 vòng, Bò
d.dắc bằng b.tay , b.chân qua 5
hộp cách nhau 60m , Ném trúng
đích thẳng đứng , Nhảy khép
tách chân tung bắt bóng, Tiết
tổng hợp.


- Nhóm cơ và hơ hấp:


* Hô hấp 2 * Cơ tay: 3, 2, *Bụng
lườn: 2, 3, * Cơ chân: 1, 2* Bật:
1,2


- TCVĐ:Đua ngựa, mèo và chim
sẻ, chuyển trứng.



<b>Phát triển tình cảm – kỹ </b>
<b>năng xã hội </b>
- Phân vai: Cửa hàng thực
phẩm – Bán hàng – Trạm thú y
– Bác sĩ thú y.


- Chơi xây dựng: Xây vườn
bách thú, xây trại chăn nuôi.
- Cháu thể hiện tình cảm của
mình thơng qua các vai chơi.
- Cháu thể hiện ý thức chăm
sóc bảo vệ các con vật, không
chọc phá chúng..


<b>Phát triển thẩm mỹ</b>
Tạo hình:


-Vẽ, nặn, cắt, xé dán, xếp hình
các con vật theo ý thích.


- Làm các con vật từ các nguyên
vật liệu tự nhiên.


- Làm album, cắt, xé dán hình
ảnh các con vẫt gần gũi.
Âm nhạc:


- Học bài hát: Chú mèo con,
Chú voi con ở bản đôn, Cá vàng
bơi, Chim chích bơng ,ba con


bướm.


- Trị chơi: sol – mi,


- Vận động: Vỗ phách – nhịp,
minh họa.


- Xem phim, nghe nhạc các bài
hát nói về các con vật sống
quanh bé.


<b> KẾ HOẠCH TUẦN I THÁNG 3/2012</b>



<b> </b>


<b>THẾ GIỚI ĐỘNG VẬT (5 TUẦN</b>

<b>)</b>



<b> Phát triển nhận thức </b>
<b>LQVT</b>


- Đo một đối tượng bằng các đơn vị đo khác nhau
Nhận biết kết quả đo


- Đếm đến 10, nhận biết các nhóm có số lượng
10, nhận biết số 10.


- Mối quan hệ hơn kém về số lượng trong phạm
vi 10.


- Thêm bớt, chia nhóm có số lượng 10 thành 2


phần,


- Vị trí phía trái , phía phải của đối tượng
( có sự định hướng )


- Thực hành đếm các con vật


<b>KPKH</b>


-Phân loại động vật, Động vật quý hiếm, Động
vật sống dưới nước, các lồi chim, cơn trùng.
-Đặc điểm nổi bật, nơi sống của con con vật.
-Mối quan hệ cấu tạo với môi trường sống, với
vận động, cách kiếm ăn của các loài động vật.
-Lợi ích, tác hại của một số con vật với đời sống.
-Cách chăm sóc, thức ăn, cách bảo vệ các con
vật….


<b> Phát triển ngôn ngữ </b>
<b>Nghe: </b>


- Kể chuyện: Chàng gà trống, chú dê đen,
các bài ca dao, đồng dao, vè, câu đố về các
con vật,


- Đọc thơ: Mèo đi câu cá, nàng tiên ốc,
ong và bướm.


<b>Nói:</b>



- Trị chuyện về các con vật: Nơi sống,
cách kiếm ăn, thức ăn, lợi ích,


cách chăm sóc…


- Kể chuyện theo tranh vẽ, hình ảnh.


<b>Làm quen viết và đọc: </b>


- Đánh vần, tập tô được các tiếng.


- Làm tranh ảnh: các loại động vật bé biết.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Chủ đề nhánh 1:
<b> </b>


<b> ( Từ ngày 27/02/02/2012) </b>


<b>I.u cầu:</b>


- Ham thích tìm hiểu về các con vật.


- Gọi tên các con vật nuôi trong gia đình, quan sát, nhận biết, so sánh cáccon vật
ni qua dấu hiệu đặc trưng. Biết mối quan hệ giữa cấu tạo với môi trường sống,
vận động, cách kiếm ăn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- Thực hiện thành thạo vận động cơ bản: Bật liên tục qua 4 - 5 vòng.
- Biết phân loại gia súc, gia cầm theo số lượng (trong phạm vi 9).
- Có một số kỹ năng tạo hình thơng qua hoạt động nặn.



- Hát vỗ tay thành thạo các bài hát.
<b>II.Chuẩn bị:</b>


- Tranh ảnh, đồ chơi, các băng đĩa…về các con vật gia súc, gia cầm.
- Mơ hình nơi sống các con vật.


- Vòng thể dục: 4-5 vòng


- Dụng cụ âm nhạc cho cô và trẻ: máy hát, băng đĩa.
- Đất nặn nhiều màu.


- Tranh thơ chữ to, tranh minh họa thơ: “Mèo đi câu cá”


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b> </b>
<b>ngày</b>
<b>H. động </b>


<b>Thứ hai</b> <b>Thứ ba</b> <b>Thứ tư</b> <b>Thứ năm</b> <b>Thứ sáu</b>


<b>Đón trẻ</b>
<b>Họp mặt</b>


<b>Trị</b>
<b>chuyện</b>


- Cơ đón trẻ vào lớp, cho trẻ chơi tự do theo ý thích.
- Trao đổi với phụ huynh một số vấn đề cần thiết.


<b>-</b>Giới thiệu với trẻ về chủ đề mới: Chủ đề “<b>thế giới động vật”</b>
- Hướng trẻ đến sự thay đổi trong lớp (Có bức tranh lớn về <b>Thế giới </b>


<b>động vật)</b>


- Đàm thoại cho trẻ nêu những con vật sống ở xung quanh bé mà trẻ
biết)


- Cô giới thiệu về các loại động vật.


+ Cho cháu kết hợp vận động theo nhạc bài : “Một con vịt”.


+ Cho cháu kể về các con vật sống quanh bé (Con gà, vịt, chó, mèo..)
+ Cháu nêu nơi sống, ích lợi của chúng ( con gà, vịt cho trứng, thịt,
Chó thì giữ nhà, mèo bắt chuột…)


+ Cháu nêu cách chăm sóc và bảo vệ các con vật theo suy nghĩ của
mình.


+ Cơ khẳng định lại: Cho cháu biết nơi sống, thức ăn, ích lợi của các
con vật sống quanh bé,…




Giáo dục cháu chăm sóc các con vật sống quanh bé, khơng chọc phá,
khơng đánh đập chúng..


- Cho cháu nói về ngày, tháng, năm
- Cho cháu dự báo thời tiết trong ngày
<b>Tiêu</b>


<b>chuẩn bé</b>
<b>ngoan</b>



- Cháu đi học đều, đến lớp đúng giờ.


- Biết kính u ơng bà, cha mẹ, bạn bè và cô giáo.
- Biết phụ cô sắp xếp đồ dùng đồ chơi


gọn gàng ngăn nắp.


- Ngiêm túc, phát biểu nhiều trong giờ học.
<b>Điểm</b>


<b>danh</b>


-Cô gọi tên và chấm vào sổ điểm danh.
-Tuyên dương tổ đi học đủ, đúng giờ
<b>Thể dục</b>


<b>sáng</b>


-Hơ hấp 2: Thở ra, hít vào sâu


-Tay 2: Đưa ra phía trước, sang ngang
-Bụng 2: Đứng quay sang 2 bên


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Hoạt</b>
<b>động học</b>


<b>PTVĐ</b>
TDGH
Bật liên


tục qua 4


-5 vòng –
kéo co
<b>PTNT</b>
- KPXH:
M. số con
vật nuôi
trong gia
đình


<b> PTNT</b>
LQVT


Đo một đối
tượng bằng
các đơn vị


đo khác
nhau. Nhận
biết kết quả


đo
<b>PTTM</b>
+ Âm nhạc:
- Dh :
Thương con
mèo


- Nghe


hát:Cò lả
- Trò chơi
âm nhạc:
“Tiếng kêu
hai chú
mèo”
<b>PTNN</b>
<b> LQCV </b>


Tập tô và
viết m,
mẹ, mỡ
<b>PTNN</b>:
Thơ: mèo
đi câu cá


<b>PTTM</b>
TẠO HÌNH
Vẽ con gà
trống


<b>PTNN</b>
LQCV
Tập tơ và
viết n, nổ,


<b>Hoạt</b>
<b>động góc</b>



<b>*Góc phân vai: </b>Chơi: Cửa hàng bán thực phẩm, gia đình, phịng
khám bác sĩ thú y....


*<b>Góc xây dựng</b> : Xây trại chăn ni, lắp ghép chuồng …


*<b>Góc nghệ thuật:</b> vẽ, tô màu, xé dán, nặn về các con vật ni…
*<b>Góc học tập: </b>làm sách tranh truyện về các con vật ni


*<b>Góc thiên nhiên</b>: Chăm sóc cây, tưới nước, Chăm sóc các con vật
ni, xem cá cảnh ni ở bể.


<b>Hoạt</b>
<b>động</b>
<b>ngồi</b>
<b>trời</b>


<b>*HĐCMĐ</b>
QS con cá
*<b>Trị </b>
<b>chơi:</b>
<b>VĐ</b>:Đua
ngựa


<b>DG : </b>Mèo
bắt chuột
<b>*Chơi tự </b>
<b>do</b>


<b>*HĐCMĐ</b>
QS con chó


nhồi bơng
*<b>Trị chơi:</b>
<b>VĐ</b>:Bẫy
chuột
<b>DG</b>:


Dung dăng
dung dẻ
<b>*Chơi tự do</b>


<b>*HĐCMĐ</b>
Quan sát
con mèo qua
tranh


<b>Trò chơi:</b>
<b>VĐ</b>:Đua
ngựa


<b>DG</b>: Bắt vịt
con


<b>*Chơi tự do</b>


<b>*HĐCMĐ</b>
QS con
ngỗng
*<b>Trò chơi:</b>
<b>VĐ</b>:



Chuyển
trứng
<b>DG</b>: Mèo
bắt chuột
<b>*Chơi tự do</b>


<b>*HĐCMĐ</b>
QS đàn vịt
<b>Trò chơi:</b>
<b>VĐ</b>:
Bẫy chuột
<b>DG: </b>Bắt vịt
con


<b>*Chơi tự do</b>


<b>Vệ sinh</b>
<b>Ăn trưa</b>
<b>Ngủ trưa</b>
<b>Ăn xế</b>


- Trẻ làm vệ sinh sạch sẽ trước khi ăn.


- Cơ giáo giới thiệu các món ăn có chất dinh dưỡng cho trẻ.


- Động viên trẻ ăn hết xuất của mình, khi ăn biết mời cơ, mời bạn.
- Cho trẻ ngủ trưa đủ giấc, phịng thống, mát, sạch sẽ, có đủ ánh
sáng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Hoạt</b>


<b>động</b>
<b>chiều</b>


- Chơi tự do


Thứ 3: - Làm quen truyện: Chàng gà trống


- Chơi học tập: tìm những con vật cùng nhóm
Thứ 4: - Làm quen vẽ: con gà trống


- Chơi tự do


Thứ 5: - Đọc đồng dao: Con gà cục tác lá chanh
- Chơi học tập: “Người chăn nuôi giỏi”
Thứ 6 <b>- </b>Lao động – vệ sinh lớp


<b>Vệ sinh </b>
<b>-nêu </b>
<b>gương</b>


<b>Trả trẻ</b>


<b>*Vệ sinh: </b>Cô cho trẻ nhắc lại các bước rửa tay, lau mặt, lần lượt cho
từng tổ làm vệ sinh.Cô bao quát, nhắc cháu rửa đúng thao tác khơng
làm văng nước ra ngồi.Nhận xét giờ vệ sinh.


*<b>Nêu gương</b>: Cho cháu nhắc tiêu chuẩn bé ngoan, cháu tự nhận xét
bản thân mình, cho cháu nhận xét bạn, cô nhận xét và cho cháu cắm
cờ, cơ khuyến khích những cháu chưa được cờ.



* <b>Trả trẻ</b>


<b>HOẠT ĐỘNG GĨC</b>


<b>Nội dung</b> <b>M.đích – u</b>


<b>cầu</b> <b>Chuẩn bị</b> <b>Cách tiến hành</b>


<b>Nhận </b>
<b>xét-đánh giá</b>
<b>Góc phân </b>
<b>vai</b>

Bán hàng


Bác sĩ thú
y.




Nấu ăn


<i><b>(Trọng tâm thứ 6)</b></i>
<i><b>thứ 2)</b></i>


- Biết thể hiện
được vai chơi.
- Rèn kỷ năng
giao tiếp ứng xử.
- Giáo dục cháu


u q người lao
động – biết bảo
vệ mơi trường.


- Gà, vịt, cá,
lúa, gạo
thức ăn gia
súc, gia
cầm.
- Đồ chơi
nấu ăn – trái
cây đĩa
chanh
đường,
nước.


- Bán hàng: bán các
con vật nuôi – bán
thức ăn cho vật
nuôi.


- Bác sĩ thú y khám
bệnh cho gia cầm,
gia súc.


- Nấu ăn: chế biến
các thực phẩm tổ
chức bửa ăn cho
các chú công nhân,
bé tập làm nội trợ.



<b>Góc xây</b>
<b>dựng</b>




Xây trại
chăn nuôi


<i><b>(Trọng tâm thứ 6)</b></i>
<i><b>thứ 3)</b></i>


- Biết xây nông
trại chăn ni có
chuồng ni gia
súc, gia cầm.
- Rèn kỷ năng
khéo léo, sáng
tạo.


- Giáo dục cháu
biết đồn kết khi
xây dựng.


- Mơ hình
trại chăn
ni.
- Con
giống: lợn,
gà, vịt, bị


trâu, thỏ,
dê, cá.
- Cây xanh,
hoa kiểng.


- Các chú công
nhân xây dựng trại
chăn ni có


chuồng ni gia
súc, gia cầm, ao cá
… bố trí cảnh quan
đẹp mắt.


<b>Góc học </b>
<b>tập</b>




Tơ tranh


- Cháu biết xem
tranh, tô màu
tranh về các con


- Tranh một
số con vật
bút màu,


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

các con


vật, tô
chữ.

Xem
truyện
tranh về
các con
vật nuôi


<i><b>(Trọng tâm thứ 6)</b></i>
<i><b>thứ 4)</b></i>


vật, tô chữ u, ư
đã học.


- Rèn kỷ năng tô
màu, kỷ năng
quan sát.


- Giáo dục cháu
thương u các
con vật và chăm
sóc.


bút chì đen
bàn ghế, tập
tô.


về các động vật số
trên cạn, dưới nước.


- Tô chữ in mờ, tô
các con vật ni
trong nhà.


<b>Góc nghệ</b>
<b>thuật</b>




Vẽ, nặn ,


xé dán các con
vật.

Làm
con vật
bằng lá.

Hát các
bài hát
trong chủ
đề


<i><b>(Trọng tâm thứ 6)</b></i>
<i><b>thứ 5)</b></i>


- Biết nặn các
con vật theo ý
thích.



- Làm đồ chơi
bằng lá cây, biểu
diễn các bài hát
bài thơ về chủ
điểm “Thế giới
động vật”.
- Rèn kỷ năng
khéo léo sáng tạo
ở trẻ.


- Đất nặn,
đĩa sản
phẩm – lá
cây.


- Nhạc cụ,
âm nhạc.
- Bàn ghế
đúng qui
cách.


- Cháu nặn các con
vật gần gũi.


- Dùng lá cây làm
con trâu, chim gà


- Biểu diễn các bài
hát, bài thơ vế chủ


điểm thế giới động
vật.


<b>Góc thiên</b>
<b>nhiên</b>




Chăm sóc




Chăm sóc
cây




Đong
nước


<i><b>(Trọng</b></i>
<i><b>tâm thứ 6)</b></i>


- Cháu biết chăm
sóc cá chăm sóc
cây – đong nước
vào chai.


- Rèn kỷ năng


khéo léo.


- Giáo dục cháu
u thích vật
ni cây trồng.


- Cá, nước,
chậu ni
cá, chai,
quặn, phiểu.
- Cây xanh,
bình tưới.


- Cháu chăm sóc
cá, cho cá ăn, lau
chùi chậu.


- Chơi với nước:
đong nước vào chai
và đếm số lượng
chai.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b> </b>



<b>I.TRÒ CHƠI VẬN ĐỘNG:</b>
1.<b>Trị chơi: Đua ngựa</b>


Cơ giới thiệu tên trị chơi


+ <b>Luật chơi:</b> Tổ nào có nhiều bạn khơng nâng đùi khi chạy thì tổ đó thua cuộc.


+ <b>Cách chơi:</b> Chia trẻ thành 3 tổ và cho trẻ giả làm các “con ngựa”. Cho 3 tổ thi
đua ngựa với nhau. Khi chạy phải làm động tác chạy như phi ngựa bằng cách
nâng cao đùi lên. Tổ nào làm giống ngựa phi nhất và nhanh nhất thì tổ đó thắng.
<b>2. Chuyển trứng</b>:


<b>+ Luật chơi:</b> Trên đường đi không được làm rơi trứng.


+ <b>Cách chơi:</b> Chia trẻ thành 3 tổ xếp thành 3 hàng dọc dưới vạch chuẩn, cách 3
vòng tròn 2m. mỗi cháu đứng đầu cầm 1 cái thìa và 1 ( quả trứng). Khi có hiệu
lệnh đặt “quả trứng” vào thìa, cầm giơ thẳng và đi vào phía vòng tròn, bước vào
vòng tròn và quay về cũng như lượt đi đầu, đưa cho bạn tiếp theo và xuống đứng
cuối hàng. Bạn thứ 2 tiếp tục như bạn thứ nhất, lần lượt cho đến hết. Nhóm nào
chuyển xong “trứng” trước và khơng bị rơi là nhóm đó thắng cuộc. Nếu cả 3
nhóm đều bị rơi trứng thì nhóm nào có số lần rơi ít hơn là thắng cuộc.


<b>3. Bẫy chuột</b>


+ <b>Mục đích:</b> Rèn phản xạ nhanh, sự khéo léo


<b>+ Cách chơi: </b>Cho trẻ chia làm hai nhóm, 1 nhóm làm chuột, 1 nhóm làm bẩy
( 2 cháu cầm tay nhau thành một cái bẫy). Những cái bẫy rải đều ở phòng. Các
chú chuột bò quanh và chui qua chui lại dưới các cái bẫy, vừa bị vừa kêu “chít,
chít”.Khi có tín hiệu “sập bẫy” thì hai cháu là bẫy ngồi xuống “bắt chuột” ( bằng
cách cầm tay nhau). Con chuột nào bị chạm vào người coi như bị bắt và phải ra
ngồi một lần chơi.Trị chơi tiếp tục, sau 2, 3 lần đổi vai chơi cho nhau.


<b>II.TRỊ CHƠI DÂN GIAN</b>


<b>1.Trị chơi:Dung Dăng Dung Dẻ </b>
<b>Cách chơi:</b>



- Một người lớn đứng giữa, các cháu nhỏ đứng hai bên, tất cả nắm tay nhau vừa
đi vừa đung đưa ra phía trước rồi ra sau theo nhịp bài đồng dao:


Dung dăng dung dẻ Cho dê đi học


<i> Dắt trẻ đi chơi Cho cóc ở nhà</i>
<i> Đến cửa nhà trời Cho gà bới bếp</i>
<i> Lạy cậu lạy mợ </i> <i> Ù à ù ậ</i>


<i> Cho cháu về quê Ngồi thụp xuống đây.</i>
<b>2. Trò chơi: “Bắt vịt con”</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

+Trẻ chỉ được bắt vịt ở ngồi vịng trịn.


+Ai đập được vào vai trẻ làm vịt coi như bắt được vịt.
<b>- Cách chơi:</b>


+ Chọn 3 – 5 trẻ làm “người chăn vịt”, các trẻ khác “làm vịt”. Khi người “chăn
vịt” gọi “vít, vít, vít”, (vẫy tay gọi vịt lại) các con vịt đi lên bờ ra khỏi vịng trịn
tiến về phía người chăn vịt. Khi “vịt” đến gần, cơ phát tín hiệu “Bắt vịt con”.
“Người chăn vịt” đuổi theo để bắt vịt. Các con “vịt” chạy thật nhanh xuống ao
(vào vòng tròn) vừa chạy, vừa kêu “vít, vít, vít”. Nếu “con vịt” nào bị “người
chăn vịt” chạm tay vào coi như bị bắt. Ai bị bắt phải ra ngoài một lần chơi.


+Những trẻ nào chạy nhanh, cơ cho đổi vai chơi. Trị chơi tiếp tục 3 – 4 lần.
<b>3. Trò chơi “Mèo bắt chuột”</b>


<b>- Chuẩn bị: Vẽ một vòng tròn rộng ở giữa lớp làm nhà của chuột.</b>
- Số trẻ: Cả lớp



<b>- Luật chơi</b>: Khi nghe tiếng mèo kêu, các con chuột bò nhanh về ổ của mình,
mèo chỉ được bắt các con chuột bị chậm ở ngồi vịng trịn.


<b>- Cách chơi</b>: Chọn một cháu làm “mèo” ngồi ở góc lớp. Các cháu khác làm
“chuột” bị ở trong “ổ” của mình (bị trong vịng trịn). Cơ nói: “Các con chuột đi
kiếm ăn”. Các con “chuột” vừa bị vừa kêu “chít, chít, chít”. Khoảng 30 giây
“mèo” xuất hiện và kêu “Meo, meo, meo”, vừa bò vừa bắt các “con chuột”. Các
“con chuột” phải bò nhanh về “ổ” của mình. Con nào chậm chạp sẽ bị “mèo” bắt
và phải ra ngồi một lần chơi.


Sau đó, đổi vai chơi và trò chơi tiếp tục. Cứ khoảng 30 giây thì cho “mèo” xuất
hiện một lần.


<b>III.TRỊ CHƠI HỌC TẬP</b>


<b>1.Tìm những con vật cùng nhóm</b>
<b>* Mục đích:</b>


+ Luyện khả năng tìm ra dấu hiệu để tạo nhóm dựa trên sự định hướng, gợi ý
dấu hiệu chung.


+ Phát triển óc quan sát để nhận biết, phân biệt một số đặc điểm đặc trưng nổi
bật về cấu tạo, hình dạng, kích thước, màu sắc của các con vật.


<b>* Chuẩn bị:</b> Một số đồ chơi hoặc tranh ảnh về các con vật ni ( gà, vịt, lợn,
trâu, bị..) và các con vật sống hoang dã (hổ, báo, hươu, nai, sư tử..) đủ cho mỗi
trẻ một bộ.


<b>* Cách chơi: </b>



<b>- </b>Chơi theo nhóm hoặc cả lớp


- Cơ phát cho mỗi trẻ một bộ đồ chơi đã chuẩn bị.Cho trẻ gọi tên và nhận xét các
con vật có những đặc điểm gì? (số chân, nơi sống, cách di chuyển..). Cơ yêu cầu
trẻ xếp những con vật có đặc điểm giống nhau thành một nhóm.Khi cơ nêu dấu
hiệu gì thì trẻ chọn, xếp các con vật có con vật đó thành nhóm. Cơ quan sát và
giúp trẻ lúc cần thiết. Ai chọn đúng, nhanh nhất và gọi tên nhóm theo đúng dấu
hiệu chung của nhóm sẽ được khen. Sau mỗi lần chơi, cô cho trẻ để lại đồ chơi
như lúc đầu (hoặc đổi đồ chơi cho nhau) và trò chơi tiếp tục với các dấu hiệu
khác:


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

+ Những con vật có cách vận động giống nhau ( đi, chạy, bơi…).
<b>2.Người chăn nuôi giỏi: </b>


<b>* Mục đích:</b>


-Củng cố và phát triển vốn từ cho trẻ


- Củng cố hiểu biết của trẻ về tên con vật và thức ăn của nó
<b>* Chuẩn bị:</b>


- 4 mũ giấy các con vật:Gà, lợn, thỏ, trâu..


- 4 bộ tranh lô tơ, mỗi bộ gồm: bó rơm, cỏ, rau, củ cà rốt, thóc, chậu đựng cám.
<b>*Cách chơi:</b>


<b>+ Cách 1: </b>


- Cơ để 4 bộ tranh lô tô thức ăn của các con vật trên bàn.



Chọn 4 trẻ đóng vai 4 con vật, khi có hiệu lệnh: “Đi kiếm ăn” thì cả “4 con
vật”chạy lên bàn chọn thức ăn cho mình (gợi ý trẻ chọn các loại thức ăm mà
các con vật đó ăn được).Ví dụ: Thõ ăn cà rốt, rau, cỏ…


-Khi chọn xong trẻ lần lượt giơ cao tranh lơ tơ lên đầu và nói tên con vật mà trẻ
đóng vai và thức ăn của nó ( ví dụ:Tơi là con thỏ, tôi ăn cà rốt, ăn rau, ăn
cỏ…), sau đó để tranh lại chổ cũ.Cơ gọi 1 vài trẻ chơi tiếp.


<b>+ Cách 2:</b>


- Cho 4 trẻ đóng vai 4 con vậtngồi ở 1 phía.Cơ phát cho cả lớp tranh lơ tơ gồm
có: Bó rơm, rau, cỏ, cà rốt thóc, chậu đựng cám. Mỗi cháu là 1 người chăn ni
nhìn kỹ bộ lơ tơ của mình xem mình cho con vật nào ăn.Khi có hiệu lệnh của
cơ: “Cho vật ăn” thì những cháu nào có thức ăn tương ứng với các con vật ở
trên, chạy lại đưa cho con vật đó ăn, giơ cao tranh lơ tơ trên đầu và nói tên con
vật mà trẻ cho ăn và thức ăn của nó.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>I.Yêu cầu:</b>


- Cháu biết cách rửa tay, lau mặt theo từng bước.


- Rèn kỹ năng rửa tay dưới vòi nước chảy không vung vẩy tứ tung;


- Giáo dục cháu biết tự làm vệ sinh cá nhân sạch sẽ, không chen lấn nhau khi
rửa tay.


<b>II.Chuẩn bị:</b>


<b>- Đồ dùng của cô: </b>Xơ,thau, nước rửa, tải lót chân, cờ bé ngoan, bảng bé


ngoan.


<b>- Đồ dùng của cháu: </b>Vòng hoa, khăn lau tay. Khăn lau mặt


 <b>Tích hợp:</b> GDAN, MTXQ


 <b>Lồng ghép:</b> BVMT, GDLG, tiết kiệm năng lượng điện, nước và kỹ năng


sống


 <b>Áp dụng BDTX:</b> Bài 6


<b>III.Phương pháp:</b> Trực quan – luyện tập
<b>IV.Tiến trình hoạt động:</b>


<b>1/Hoạt động 1: </b>Hát: “Vì sao mèo rửa mặt”
<b>2/Hoạt động 2:</b> Nội dung


<b>-</b> Các cháu vừa hát bài hát gì?


Hơm nay cơ sẽ kể các con nghe câu chuyện: “<b>Ỉn con lấm lem”</b>


Ỉn con rất thích chui vào các xó xỉnh, rồi lại nghịch ngợm, lăn lộn trên mặt đất.
Các bạn chú đều phải kêu lên: "Ỉn ơi! Cậu lắm lem quá, phải về tắm đi thôi".
Nhưng Ỉn ta cứ tảng lờ như không nghe thấy.


Ỉn đến nhà Thỏ rủ bạn đi chơi bập bênh. Nhưng Thỏ vốn sạch sẽ vội xua tay:
"mặt cậu đầy đất bẩn thế kia, lấm sang váy của tớ thì sao. Cậu rữa mặt sạch sẽ
thì tớ mới chơi cùng cậu". Gặp Ngỗng, Ỉn lại gạ cùng chơi té nước. Ngỗng
nguây nguẩy: "Ồ không, cậu vừa lem luốc lại vừa hơi, tớ chẳng thích chơi với ai


bẩn thế đâu".


Ỉn con tức lắm, chạy vội nhà soi gương. Cậu thốt lên: "Ừ, đúng là mình trơng
lem luốc quá, thảo nào chẳng ai chịu chơi với mình". Ỉn chạy đến vịi nước rửa
mặt,tắm rửa, kì cọ sạch sẽ rồi các bạn kéo đến cùng Ỉn chơi đùa thật vui.


<b>* Đàm thoại: </b>


- Cô vừa kể các con nghe câu chuyện gì?
- Ỉn con lúc đầu như thế nào?


- Các bạn đã nói gì với ỉn con?
- Sau cùng ỉn con như thế nào?


<b>* Giáo dục:</b> Cháu biết giữ vệ sinh cá nhân sạch sẽ là có ích cho sức khỏe, để
khỏi bệnh và được mọi người yêu thương.


<b>-</b> Vậy cháu phải rửa tay vào lúc nào? ( trước và sau khi ăn, sau khi đi vệ sinh,
khi ngủ dậy, khi tay dơ).


* Lồng ghép: “Kỹ năng sống, tiết kiệm năng lượng điện, nước”. Khi rửa tay,
rửa mặt các con phải biết tiết kiệm nước, khi rửa tay mở vịi nước chảy vừa
phải, khơng để chảy q nhiều, rửa xong phải vặn vòi nước lại, khi rửa phải gọn
gàng, không vung vẩy nước ra xung quanh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

+ Bước 1: Làm ướt hai bàn tay bằng nước sạch. Thoa xà phòng vào lòng bàn
tay. Chà xát hai lịng bàn tay vào nhau


Bước 2: Dùng ngón tay và lòng bàn tay này cuốn và xoay lần lượt từng ngón
của bàn tay kia và ngược lại.



Bước 3: Dùng lòng bàn tay này chà xát chéo lên cổ tay,mu bàn tay kia và ngược
lại.


Bước 4: Dùng đầu ngón tay của bàn tay này miết vào kẽ giữa các ngón của bàn
tay kia và ngược lại.


Bước 5: Chụm 5 đầu ngón tay của tay này cọ vào lịng bàn tay kia bằng cách
xoay đi, xoay lại.


Bước 6: Xả cho tay sạch hết xà phòng dưới nguồn nước sạch. Lau khô tay bằng
khăn hoặc giấy sạch.


<b>* Cách lau mặt:</b> Rủ khăn trải khăn lên hai lòng bàn tay, lau hai mắt, nhích kăn
lên lau sống mũi, nhích khăn lên lau miệng, gấp đôi khăn lại lau trán xuống má
bên trái, gầp khăn lại lần nữa lau cổ lau gáy, gấp khăn nhỏ lại lau tai bên phải,
lau tai bên trái.


* Chyển tiếp: Hát: “Rửa tay với lifebuoy”
- Cho lớp xếp hai hàng ra làm vệ sinh
- Khi cháu thực hiện, cô bao quát nhắc nhở
- Cô nhận xét cách làm vệ sinh


- Cô cháu múa bài: “tay thơ, tay ngoan”
<b>3/Hoạt động 3: </b>Nêu gương


<b>-</b> Cho trẻ hát bài: “Hoa bé ngoan”


<b>-</b> Cô cho trẻ nhắc lại tiêu chuẩn bé ngoan
<b>-</b> Cô khái quát lại



<b>-</b> Cô cho từng tổ nhận xét ưu khuyết điểm của bạn vì sao chưa ngoan, vì sao
ngoan?


<b>-</b> Cơ cho trẻ ngoan xếp hàng lên cơ tặng cờ, đeo vịng hoa – Cháu cắm cờ.
<b>-</b> Lần lượt hết 3 tổ


<b>-</b> Cô nhận xét chung, động viên nhắc nhở những cháu chưa ngoan lần sau học
ngoan hơn sẽ được cơ tặng cờ, đeo vịng hoa đẹp nhé!


<b>4.Hoạt động 4: </b>Kết thúc:


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

Thứ 2 ngày 27/2/2012


Lĩnh vực :

<b>PHÁT TRIỂN THỂ CHẤT</b>



<b>ĐỀ TÀI : </b>



<b>I. Yêu cầu:</b>


<b>- </b>Trẻ biết bật liên tục vào 4-5 vòng.


- Trẻ bật khơng chạm vào vịng, xếp và chuyển đội hình đúng theo hiệu lệnh của
cơ.


- Phát triển nhóm cơ, chân và khả năng quan sát, chú ý, ghi nhớ có chủ định.
- Gíao dục tính tích cực vận động và ý thức tập thể.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


<b>- </b>Sân tập bằng phẳng, rộng rãi, thống mát.


<b>- </b>15 cái vịng có đường kính 0,4m.


- cơ và trẻ trang phục gọn gàng, dễ vận động.
<b>* Tích hợp: </b>GDAN


<b>* Lồng ghép: </b>BVMT, kỹ năng sống, tiết kiệm năng lượng, GDDD
<b>III. Tiến trình:</b>


<b>* Mở đầu hoạt động</b>: Hát “ Chú mèo con”.


- Có rất nhiều động vật ni trong nhà, các con biết những con vật nào? Cùng kể
cho cô và các bạn nghe nào?


- Động vật ni trong gia đình rất có lợi cho chúng ta, thịt động vật ăn rất ngon
giúp cho cơ thể con người khoẻ mạnh.Vậy chúng ta cùng tập thể dục nào?


<b>1.Hoạt động 1: </b>khởi động: Cô cho trẻ đi, chạy các kiểu theo hiệu lệnh của cô kết
hợp nhạc.


<b>2.Hoạt động 2: </b>trọng động:
<b> a.Bài tập phát triển chung:</b>


-Tay 2 : Đưa ra phía trước, sang ngang (2l X 8n)
-Bụng 2 : Đứng quay sang 2 bên (4l X 8n)


-Chân 1 : Bật, đưa chân sang ngang (2l X 8n)
<b>b.Vận động cơ bản:</b>


- Cô giới thiệu vận động.
- Cô làm mẫu vận động 2 lần.



+ Lần 1: kết hợp giải thích bằng lời “ Đứng đầu hàng, cơ vỗ tiếng vỗ tay thứ nhất
thì từ đầu hàng bước lên đứng sát vạch. Vỗ tiếng vỗ tay thứ hai, bật liên tục vào 3
vòng, rồi về đứng cuối hàng. ”


+ Lần 2: Khơng giải thích.


- Cô mời 2-3 trẻ khá lên thực hiện.


- Cô cho cả lớp luyện tập: lần lượt 2-4 trẻ lên tập.(khi trẻ bật đến vịng thứ 3 thì trẻ
tiếp theo bật vào vòng thứ nhất).


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>c. Trò chơi vận động:</b>


- Cơ cho trẻ chơi trị chơi: “Kéo co” 3-4 lần.


3.<b>Hoạt động 3: </b> Hối tĩnh: Cho trẻ đi nhẹ nhàng, hít thở đều quanh phịng tập.
<b>KHÁM PHÁ XÃ HỘI:</b>


<b> </b>
<b>1. Yêu cầu:</b>


- Cháu biết tên một số con vật ni trong gia đình, biết cấu tạo, vận động, thức ăn,
sinh sản, ích lợi của chúng.


- So sánh sự giống nhau và khác nhau giữa 2 con vật biết phân loại 2 nhóm gia súc,
gia cầm.


- Giáo dục trẻ tình cảm u q vật nuôi và kỹ năng nuôi các con vật.
<b>2. Chuẩn bị:</b>



- Rối mèo, chó.


- Tranh một số con vật ni: chó mèo, gà, trâu, thỏ…
- Tranh lơ tơ các con vật thuộc nhóm gia cầm, gia súc.
- Đất nặn, bảng, dĩa.


<b>* Tích hợp:</b> Mơn: GDÂN, LQTH, LQCV


<b>* Lồng ghép: BVMT: </b>Điều kiện sống của các con vật, kỹ năng sống, tiết kiệm
năng lượng, kỹ năng sống.


<b>3. Tổ chức hoạt động:</b>


<b> * Ổn định:</b> cháu hát bài “Chú mèo con”.
- Meo! Meo! Meo!


- Tiếng con gì kêu đó các bé.


- Cơ ra xem làm gì mà chú mèo kêu vậy?


- Cô ơi! Hôm nay con ham chơi nên quên cả đường về, con không biết đường về
rồi cô giúp con với.


- Gâu! Gâu! Bạn mèo ơi, bạn meo ơi! Bạn đi đâu mà cả nhà ai cũng tìm bạn mãi.
- Cơ nói: tiếng của ai gọi vậy?


- Chó con: mình là chó con đây! Con xin chào cơ, à thì ra bạn mèo ở đấy cả nhà
đang đi tìm bạn



- Mèo con: mình đi chơi khơng biết đường về. meo meo…


- Chó con: thơi bạn đừng buồn nửa mình sẽ đưa bạn về để ở nhà chủ trơng.
- Chó con, mèo con chào cơ và các bạn mình về.


- Các con ơi ! ai vừa đến lớp mình?


- Chó mèo là con vật ni trong gia đình. Hơm nay cơ cháu ta làm quen về con vật
ni trong gia đình nhé!




<b> Hoạt động 1: Trị chuyện về những con vật ni mà trẻ thích?</b>
- Quan sát tranh.


- Đàm thoại: 1 số con vật nuôi gần gũi trong gia đình, cấu tạo, vận động, thức ăn,
sinh sản, ích lợi, cách chăm sóc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

- Mèo kêu như thế nào ?


- Mèo là con vật có mấy chân ?
- Mèo ăn gì ?


- Chân mèo có đặc điểm gì ?
- Cơ đố: “Con gì nằm ở xó nhà


<i> Người lạ thì sủa người quen thì mừng”</i>
(Đó là con gì?)


- Cơ đưa tranh con chó cho trẻ quan sát.


- Có từ gì ?


- Tìm chữ cái học rồi.
- Con chó có mấy chân ?
- Chó ăn gì ?


- Ni chó để làm gì ?


- Cơ đưa tranh con bị, con trâu, con dê cho cháu làm quen nói đặc điểm, hình dáng.
- Đây là những con vật ăn gì ?


- Đầu trâu bị có gì?
- Ni trâu bị để làm gì?


- Cơ nói : thịt bị, trâu, dê có nhiều chất đạm, chế biến nhiều món ăn và bổ.
- Cơ đố: “Con gì cục tát cục te.


<i> Nó đẻ cái trứng nó khoe trứng tròn.</i>
<i> Đẻ rồi ấp nở thành con”</i>


(Đó là con gì?)


- Cơ gắn tranh gà mái, gà trống, gà con gọi là gì?
- Gà có mấy chân ?


- Gà đẻ trứng hay đẻ con ?


- So sánh sự giống nhau và khác nhau giữa 2 con vật nuôi như mèo, gà.


<b> Hoạt động 2: Phân loại gia cầm, gia súc:</b>



- Cơ có các con vật ni trong gia đình cơ sẽ phân loại ra làm 2 nhóm: gia cầm và
gia súc.


- Gia cầm có mấy chân, các bộ phận như thế nào.
- Con kể ra con gì ?


- Gia súc: có 4 chân, đẻ con như con gì ?


<b> Hoạt động 3: Trị chơi : phân loại gia súc, gia cầm. qua tranh lô tô.</b>
- Tổ nào phân loại nhanh được khen.


- Con thích con vật nào ?


<b> Hoạt động 4:Giải thích câu đố về các con vật</b>.
- “Mình nhẹ như phao, bơi lội dưới ao.


<i>Mũ dài dèm dẹp</i>
<i>Mị tơm bắt cá”</i>
(đó là con gì?)


- “Con gì ăn no bụng to mắt híp
<i> Tiếng kêu ụt ịt, nằm thở phì phị”</i>
(đó là con gì?)


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<i> Lông vàng mát dịu, chiếp chiếp suốt ngày”</i>
(đó là con gì?)


- “Con gì lông mượt đôi sừng cong cong
<i> Lúc ra cánh đồng kéo cày rất giỏi”.</i>



( đó là con gì?)


- Cơ đọc cho trẻ nghe bài thơ “đàn gà con”.




<b> Hoạt động 5: Hát về con vật.</b>


Cho cháu hát dưới các hình thức thi đua giữa các tổ.




<b> Hoạt động 6:Cho trẻ chơi tạo dáng con vật.</b>
- Cho cháu nặn các con vật


<b> HOẠT ĐỘNG NGOÀI TRỜI</b>
* QS con cá


*<b>Trò chơi:</b>
<b>VĐ</b>:Đua ngựa


<b>DG : </b>Mèo bắt chuột
<b>*Chơi tự do</b>


<b>1.Hoạt động 1: Quan sát có mục đích:</b>
<i><b>Quan sát con cá.</b></i>


- Cho trẻ chơi và quan sát bể cá, cho cá ăn.



- Cơ hỏi: “con gì có vẫy có đi, khơng sống trên cạn mà bơi dưới hồ”.
- Đó là con gì ? con cá.


- Con xem con cá đang làm gì ? nó đang bơi và đang đớp mồi.
- Có mấy con cá ? cho trẻ đếm.


- Đây là loại cá gì ? cá bảy màu.


- Ni cá để làm gì ? ni cá để làm cảnh.


- Ngồi cá cảnh ra cịn có cá gì ? cá lóc, cá trê…
- Các loại cá sống ở đâu ? sống ở ao hồ, kênh, rạch.
- Cá có ích lợi gì ? cho ta thịt.


- Cá là loại thực phẩm ăn ngon và bổ.


- Thịt cá có chứa chất gì ? cá có chứa chất đạm.
- Ăn cá cẩn thận để khỏi bị mắc xương.


- Cô cho cháu kể các bộ phận của cá ? gồm có đầu mình, đi vây.
- Cá thở bằng gì ? cá thở bằng mang.


<b> 2.Hoạt động 2:</b>


<b>- TCVĐ: “Đua ngựa”</b>
- TCDG :“ Mèo bắt chuột”.


- Cô gợi ý yêu cầu luật chơi, cách chơi như đã soạn .
<b>3. Hoạt động 3: </b>Chơi tự do



- Cháu chơi cô bao quát trẻ chơi để đảm bảo an toàn.


Chơi với cát, với nước, chơi cắt lá cây thành con gà, chơi câu cá, bắn bi, chơi trang
trí góc chủ đề…


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>HOẠT ĐỘNG GĨC</b>


<b>*Góc phân vai: </b>Chơi: Cửa hàng bán thực phẩm, gia đình, phịng khám bác sĩ thú
y....


*<b>Góc xây dựng</b> : Xây trại chăn ni, lắp ghép chuồng …


*<b>Góc nghệ thuật:</b> vẽ, tô màu, xé dán, nặn về các con vật nuôi…
*<b>Góc học tập: </b>làm sách tranh truyện về các con vật ni


*<b>Góc thiên nhiên</b>: Chăm sóc cây , tưới nước , Chăm sóc các con vật ni, xem cá
cảnh ni ở bể.


<b>Vệ sinh - Ăn trưa - Ngủ trưa - Ăn xế</b>


- Giới
thiệu món
ăn xế và
động viên
trẻ ăn hết
khẩu phần của mình


<b>HOẠT ĐỘNG CHIỀU</b>


- Luyện tập một số động tác thể dục sáng.


- Chơi tự do


- Nhận xét – Nêu gương - cắm cờ


<b>* ĐÁNH GIÁ HOẠT ĐỘNG TRONG NGÀY:</b>


………
………
………
………


<i><b>* Sau TDS cho cháu súc miệng bằng nước muối</b></i>


<b>Lĩnh vực: Phát triển nhận thức</b>
- Trẻ làm vệ sinh sạch sẽ trước khi ăn.


- Cô giáo giới thiệu các món ăn có chất dinh dưỡng cho trẻ.


- Động viên trẻ ăn hết xuất của mình, khi ăn biết mời cô, mời bạn.
- Cho trẻ ngủ trưa đủ giấc, phịng thống, mát, sạch sẽ, có đủ ánh


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>Hoạt động: LQVT</b>


I. <b>Yêu cầu:</b>


- Trẻ biết đo một đối tượng bằng các đơn vị đo khác nhau, biết diễn đạt kết quả đo
bằng lời.


- Rèn kỹ năng đo độ dài của đồ vật.



- Phát triển vốn từ cho trẻ và khả năng diễn đạt mạch lạc.
II. <b>Chuẩn bị:</b>


- Mỗi trẻ 2 que tính (1 que màu đỏ dài 10cm, một que màu xanh dài 8cm), một
băng giấy màu vàng dài 40cm, bút chì, phấn, các thẻ số từ 1 đến 9.


- Đồ dùng của cô tương tự của trẻ nhưng có kích thước khác nhau.
<b>* Tích hợp:</b> GDAN


* <b>Lồng ghép:</b> Tiết kiệm năng lượng, kỹ năng sống, BVMT
III<b>. Tiến trình lên lớp</b>


<b>1.Hoạt động 1:</b>


<b>Ổn định lớp: </b>Hát: “ Gà trống, mèo con và cún con”
<b>2. Hoạt động 2</b>: Tổ chức hoạt động:


<b>a.Luyện tập thao tác đo :</b>


- Cho trẻ đo xem băng giấy dài bằng mấy nắm tay.


- Cô cầm băng giấy vừa thực hiện và hướng dẫn cho cháu cách đo.
- Cô gọi vài cháu lần lượt lên đo cho cô và các bạn xem.


- Cô cho cả lớp đo và vừa đo vừa đếm xem băng giấy dài bao nhiêu nắm tay.
- Cô gọi 2 trẻ lên cùng đo một đoạn trên sàn nhà xem dài bằng mấy lần bàn chân
bằng cách cho trẻ đi nối gót.


<b>b. Đo một đối tượng bằng các vật đo có chiều dài khác nhau:</b>



- Cơ cho trẻ so sánh 2 que tính màu đỏ và xanh để tìm ra que tính dài hơn.


- Cơ cùng trẻ đo xem băng giấy màu vàng bằng bao nhiêu chiều dài que tính màu
đỏ( Cơ vừa làm vừa nhắc thao tác đo).


- Trẻ đo xong cơ cho trẻ nói kết quả đo.


- Cô cho trẻ chọn thẻ số ứng với kết quả đo giơ lên và đặt thẻ số cạnh que tính màu
đỏ.


- Tương tự như vậy cơ cho trẻ dùng que tính màu xanh để đo băng giấy.


- Cơ cho trẻ nói băng giấy dài bao nhiêu lần của chiều dài que tính màu đỏ, màu
xanh?


- Tại sao không bằng nhau?


- sau khi trẻ trả lời cơ nói cho trẻ nghe: kết quả đo khơng bằng nhau vì chiều dài
que tính khơng bằng nhau.


- Cho trẻ đo chiều rộng của chiếc bàn bằng 2 que tính, nói kết quả đo và chọn số
ứng với kết quả mỗi lần đo.


<b>c.Luyện tập:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>3.Hoạt động 3:Kết thúc:</b> Nhận xét, tuyên dương


Lĩnh vực : PHÁT TRIỂN THẨM MỸ
<b>ĐỀ TÀI : </b>



(Loại 1)
<b>I. Yêu cầu:</b>


- Trẻ biết hát bài “ Chú mèo con”, hát thể hiện tình cảm yêu thương con mèo là con
vật gần gũi trong gia đình.


- Biết vỗ tay đệm theo lời ca bài hát “Mùa xn đến rồi”
- Trẻ thích nghe cơ hát và nhớ tên bài hát đươc nghe.


- Giáo dục cháu ln chăm sóc con vật ni trong gia đình.
<b>II. Chuẩn bị:</b>


- Cô hát tốt bài hát để hướng dẫn cháu.


- Tranh ảnh, phách tre, mũ hoá trang. Rối tay con mèo.
<b>* Tích hợp:</b> MTXQ, trị chơi


<b>* Lồng ghép: </b>GDBVMT, tiết kiệm năng lượng, kỹ năng sống.
<b>III. Tiến trình:</b>


<b>* Ổn định: cháu chơi “ làm tiếng kêu của con vật”.</b>
- Cô nói: Meo! Meo! Meo.


- Con gì kêu đó các bạn.


- À hôm nay bạn mèo đến lớp, mèo trắng xin chào cơ và các bạn.
- Các bạn có biết tơi sống ở đâu khơng ?


- Cịn con vật nào được ni ở nhà như tơi.


- Các bạn có biết ni tơi có sở thích gì khơng ?


- Hay q, ngồi leo trèo và bắt chuột rất tài tơi cón có giọng hát rất hay các bạn
nghe nhé. Bài hát “ Thương con mèo” nhạc sĩ Huy Du.


<i><b></b><b> Hoạt động 1:Dạy hát:</b></i>


- Các bạn thích bài này khơng? Mình sẽ tặng các bạn và nhờ cơ dạy các bạn. Thơi
mình phải về để đi bắt chuột.


- Cô hát lần 1 ( đánh nhịp)


- Cô giảng nội dung: nhà em nuôi con mèo tiếng mèo kêu meo meo, mèo con tập
leo trèo ngã té và chân tay bị lắm.


- GD: con phải biết yêu thương chú mèo vì mèo giúp ta bắt chuột.
- Cô hát lần 2.


- Cô cho cả lớp hát theo cơ với các hình thức.


<i><b></b><b> Hoạt động 2: </b></i><b>Hoạt động 2 : Bé ca hát!</b>


- Cả lớp hát cùng cơ 2 lần
- Từng nhóm hát cùng cơ (SS)
- Cá nhân, nhóm biểu diễn
<b>Hoạt động 3 : Bé vận động!</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

- Cả lớp vỗ tay theo lời ca cùng cơ
- Từng nhóm vỗ



- Cá nhân vỗ
- Cả lớp vỗ lại


<b>Hoạt động 4</b> : “Tiếng kêu hai chú mèo”
- Cơ nói cách chơi


- Tổ chức cháu chơi vài lần


<b>Hoạt động 5</b>: Củng cố: Hỏi lai đề tài
<b>Kết thúc:</b> Nhận xét tuyên dương


<b>HOẠT ĐỘNG NGỒI TRỜI</b>



*QS con chó nhồi bơng
*<b>Trị chơi:</b>


<b>VĐ</b>:Mèo và chim sẻ
<b>DG</b>: Tập tầm vơng
<b>*Chơi tự do</b>


<b>1.Hoạt động 1: </b><i><b>Quan sát có mục đích</b></i><b> :</b>


<i><b></b><b> Quan sát con chó nhồi bơng</b></i>


- Cơ đố về con chó.


- Hỏi trẻ con gì ? con chó.


- Cho cháu quan sát con chó và nói bộ phận của con chó ? chó có đầu, mình,
đi,chân…



- Con chó có mấy chân ? con chó có 4 chân.
- Chó sủa như thế nào ? chó sủa gâu gâu.


- Con chó thuộc nhóm gì ? thuộc nhóm gia cầm.


- Chó có mũi có tai rất thính, chó giữ nhà và bắt chuột.
- Chó sủa khi có người lạ đến nhà, người quen thì nó mừng.


<b>- GD</b>: nhà có ni chó phải cho chúng ăn, khơng bắt chó chơi, không đánh đập
chúng.


<b>2. Hoạt động 2:</b>


<b>- TCVĐ</b>: Mèo và chim sẻ
<b>- DG</b>: Tập tầm vông


- Cô gợi ý yêu cầu luật chơi cách chơi như đã soạn.
<b>3.Hoạt động 3: </b>Chơi tự do


- Cô cho cháu chơi tự do. Cô bao quát cháu chơi.


- Chơi với cát, với nước, chơi xếp hình con mèo, chơi câu cá, bắn bi, chơi trang trí
góc chủ đề…


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>*Góc phân vai: </b>Chơi: Cửa hàng bán thực phẩm, gia đình, phịng khám bác sĩ thú
y....


*<b>Góc xây dựng</b> : Xây trại chăn ni, lắp ghép chuồng …



*<b>Góc nghệ thuật:</b> vẽ, tơ màu, xé dán, nặn về các con vật ni…
*<b>Góc học tập: </b>làm sách tranh truyện về các con vật ni


*<b>Góc thiên nhiên</b>: Chăm sóc cây , tưới nước , Chăm sóc các con vật ni, xem cá
cảnh ni ở bể.


<b>Vệ sinh - Ăn trưa - Ngủ trưa - Ăn xế</b>



- Giới
thiệu
món ăn
xế và
động
viên trẻ ăn hết khẩu phần của mình


<b>HOẠT ĐỘNG CHIỀU</b>


- Làm quen thơ: Mèo đi câu cá


- Chơi học tập: tìm những con vật cùng nhóm
- Nhận xét – Nêu gương - cắm cờ


<b>* ĐÁNH GIÁ HOẠT ĐỘNG TRONG NGÀY:</b>


………
………
………
………


<b>Lĩnh vực : PHÁT TRIỂN NGÔN NGỮ( LQCV)</b>


<b> </b>


<b>I</b>. <b>Mục đích - u cầu:</b>


<b>- </b>Cháu tơ được chữ mẹ, mỡ và đánh vần được chữ mẹ , mỡ


<b>- </b>Củng cố kỹ năng phát âm m, e, ơ, dấu ngã, dấu nặng.Rèn kỹ năng đánh vần
mẹ , mỡ


- Trẻ làm vệ sinh sạch sẽ trước khi ăn.


- Cơ giáo giới thiệu các món ăn có chất dinh dưỡng cho trẻ.


- Động viên trẻ ăn hết xuất của mình, khi ăn biết mời cơ, mời bạn.
- Cho trẻ ngủ trưa đủ giấc, phịng thống, mát, sạch sẽ, có đủ ánh


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b>- </b>Phát triển ngôn ngữ, phát triển vốn từ cho trẻ.
- Giáo dục trẻ tính độc lập, trật tự thực hiện bài làm.
<b>II. Chuẩn bị:</b>


+ Tranh và từ: “ mẹ, mỡ”, thẻ chữ “mẹ, mỡ” in thường và viết thường.
+ Bơng hoa và lá có các chữ m, e, ơ


+ Thẻ chữ m, mỡ, bảng con, vở. bút, bảng học nhóm,
<b>*Tích hợp: </b>


+ GDAN: “Chú mèo con”, MTXQ
<b>*Lồng ghép: </b>


+ GDBVMT, tiết kiệm năng lượng, kỹ năng sống


* Áp dụng BDTX bài 3, bài 10.


<b>III.Tiến trình hoạt động </b>
<b>1.Hoạt động 1: </b>Ổn định:
Hát: “Chú mèo con”


<b>2.Hoạt động 2: </b>Nội dung:
<b>a.Ôn kiến thức : </b>


<b>- </b>Cho cháu lên lấy các con vật nuôi trong nhà và lá có chữ m, e, ơ, dấu nặng,
dấu ngã – lớp đồng thanh.


<b>b.Truyền thụ kiến thức</b>


* Dạy cháu đánh vần tiếng “mẹ”


- Cơ thay bơng hoa có chữ m, e bằng thẻ chữ
- Cô ghép chữ m trước chữ e sau có dấu nặng
- Cô đánh vần: “ mờ e me nặng mẹ - mẹ”
- Lớp, tổ, cá nhân, lớp đồng thanh


- Cô giới thiệu tiếng “mẹ ” in thường và viết thường.
* Với tiếng “ mỡ” cô tiến hành các bước như trên.
- Cho cháu đồng thanh


* Cô tô mẫu:


- Cô tô lần 1 : khơng giải thích
- Cơ tơ lần 2: giải thích cách tơ



- Cháu tơ thử và nói cách tô ( hướng dẫn cách viết)
- Cho cháu tô vào bảng con


- Nhắc lại tư thế ngồi và cách cầm bút
- Cháu tô, cô quan sát


* Nhận xét vở tô
<b>c. Trò chơi củng cố:</b>


- Chia cháu ra thành 4 nhóm và cho cháu dùng nét chữ m, e, ơ , dấu nặng, dấu
hỏi để ghép thành tiếng mẹ, mỡ, nhóm nào ghép nhanh, nhiều tiếng thì được
khen.


<b>3.Hoạt động 3</b>: Kết thúc: Nhận xét – tuyên dương
<b>Đề tài : THƠ (Loại 1)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

- Cháu hiểu nội dung bài thơ, thuộc thơ, biết tên các lồi động vật ni trong gia
đình.


- Cháu thể hiện điệu bộ, giọng đọc nội dung bài thơ, cháu phân biệt được nhóm gia
súc gia cầm.


-Thơng qua nội dung bài thơ gíao dục cháu tính siêng năng, chăm làm, không ỷ vào
người khác, biết chăm sóc các con vật ni trong gia đình.


<b>II- CHUẨN BỊ:</b>


-Tranh thơ chữ to, bài thơ chữ to “Mèo đi câu cá”
-Bàn ghế, giấy A4, màu



<b>* Tích hợp :</b> MTXQ: “Vật ni trong gia đình”
TH: Vẽ, nặn con cá - thức ăn cho mèo
ÂN: “Ai cũng yêu chú mèo” Kim Hữu


<b>* Lồng ghép:</b> GD BVMT lĩnh vực 2 trang 32, tiết kiệm năng lượng, kỹ năng sống
<b>III- TIẾN HÀNH:</b>


<b> Ổn định</b>: Cháu nghe bài hát “Ai cũng yêu chú mèo”
<b>* Hoạt động 1: Trò chuyện đàm thoại chủ đề:</b>


-C/c nghe bài hát nói về con vật gì? Mèo là vật ni ở đâu? Nhà các con có ni
mèo khơng? Mèo kêu như thế nào?


-Mèo ăn những thức ăn gì?


-Các con có thích chú mèo khơng? Nhà thơ Thái Hồng Linh rất thích mèo nên đã
sáng tác ra bài thơ nói về 2 anh em mèo. Các con xem đó là bài thơ gì nhé!


-Giới thiệu tập thơ “Mèo đi câu cá”
<b>* Hoạt động 2: tri giác tranh</b>
-Lần 1: xem từng trang


-Lần 2: xem tranh đàm thoại nội dung tranh


Giới thiệu đây là tập tranh “Mèo đi câu cá” của nhà thơ Thái Hồng Linh.


-Cơ gắn băng từ tên bài thơ tên bài thơ có mấy tiếng? (4). Có những chữ cái nào c/c
đã học rồi?


-Cô sao chép tên bài thơ



<b>* Hoạt động 3: đọc thơ cho trẻ nghe </b>
-Cô đọc lần 1: diễn cảm + điệu bộ


-Cô đọc lần 2: đọc + tranh : trích dẫn từ khó, giải thích từ khó
+ 4 câu đầu: gỉai thích 2 anh em mèo đi câu và nơi câu


+ 6 câu tiếp: quang cảnh, tính ỷ lại của mèo anh
-8 câu tiếp: phấn khởi muốn vui chơi


-8 câu cuối: sự hối hả của 2 anh em mèo và sự thất vọng vì khơng có cá ăn
<b>* Hoạt động 4: Dạy trẻ đọc thơ</b>


-Dạy cháu đọc thơ diễn cảm
- Lớp ( có tranh chữ to)
- Tổ đọc (cất tranh)


- Lớp đọc lại ( có tranh chữ to)
<b>* Hoạt động 5: </b>Đàm thoại:


- Bài thơ có tựa đề là gì? Tác giả?


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

- Con thích nhân vật nào nhất?vì sao?


* Cơ giáo dục cháu phải siêng năng chăm học, vâng lời bam mẹ và cơ giáo.
<b>* Hoạt động 6: Củng cố</b>


<b>Nhóm 1:</b> Tìm chữ a, ă, â, u, ư trong bài thơ ghi số lượng
<b> Nhóm 2:</b> Nặn con cá



<b> Nhóm 3:</b> Vẽ con mèo


<b>IV.Kết thúc: </b>Nhận xét –tuyên dương
<b>HOẠT ĐỘNG NGOÀI TRỜI: </b>
* Quan sát con mèo qua tranh
<b>* Trò chơi:</b>


<b>VĐ</b>:Đua ngựa
<b>DG</b>: Bắt vịt con
<b>*Chơi tự do</b>


<b>1.Hoạt động 1:</b> Quan sát có mục đích:
<i>* Quan sát con mèo qua tranh.</i>


- Cơ đưa tranh và hỏi con gì đây ? con mèo
- Mèo kêu như thế nào ? trẻ làm mèo kêu.
- Nhà cháu có ni mèo khơng ?


- Mèo ăn gì ? mèo ăn cơm thịt, cá…


- Mèo có bộ phận gì ? có đầu, mình, chân, đi.
- Mèo có mấy chân ? méo có 4 chân.


- Thuộc nhóm gì ? nhóm gia súc.
- Ni mèo để làm gì ? để bắt chuột.


- GD: mèo giúp ta bắt chuột, chân mèo có móng vuốt nên leo trèo rất giỏi.
<b>2. Hoạt động 2:</b>


<b>- VĐ</b>:Đua ngựa


<b>- DG</b>: Bắt vịt con


- Cô gợi ý yêu cầu luật chơi cách chơi như đã soạn.
<b>3. Hoạt động 3: </b>Chơi tự do


- Cháu chơi cô quan sát cháu chơi để đảm bảo an toàn.


- Chơi với cát, với nước, chơi đá banh, đá cầu, chơi nhảy dây, chơi xếp hình con
mèo, chơi trang trí góc chủ đề…


<b>HOẠT ĐỘNG GĨC</b>


<b>*Góc phân vai: </b>Chơi: Cửa hàng bán thực phẩm, gia đình, phịng khám bác sĩ thú
y....


*<b>Góc xây dựng</b> : Xây trại chăn ni, lắp ghép chuồng …


*<b>Góc nghệ thuật:</b> vẽ, tơ màu, xé dán, nặn về các con vật ni…
*<b>Góc học tập: </b>làm sách tranh truyện về các con vật ni


*<b>Góc thiên nhiên</b>: Chăm sóc cây , tưới nước , Chăm sóc các con vật nuôi, xem cá
cảnh nuôi ở bể.


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

- Giới
thiệu
món ăn
xế và
động
viên trẻ ăn hết khẩu phần của mình



<b>HOẠT ĐỘNG CHIỀU</b>
- Làm quen vẽ: con gà trống
- Chơi tự do


<b>* ĐÁNH GIÁ HOẠT ĐỘNG TRONG </b>
<b>NGÀY:</b>


………
………
………
………
………


Lĩnh vực : PHÁT TRIỂN THẨM MỸ
<b>ĐỀ TÀI : </b>


(Mẫu)


<b>I- YÊU CẦU:</b>


- Trẻ biết được cấu tạo, đặc điểm con gà trống, vẽ được gà trống theo mẫu của cô.
- Rèn kỹ năng phối hợp các nét thẳng, nét tròn, nét xiên để vẽ gà trống.


- Cháu biết chăm sóc vật ni trong gia đình.
<b>II- CHUẨN BỊ</b>


- Tranh mẫu của cơ, giấy vẽ, bút màu


* <b>Tích hợp:</b> ÂN “Con gà trống”, VH “Con gà cục tác lá chanh”



* <b>Lồng ghép: </b>BVMT lĩnh vực 2 trang 32, tiết kiệm năng lượng, kỹ năng sống
<b>III- TIẾN HÀNH:</b>


<b>* Ổn định:</b> Cả lớp hát “Con gà trống”


- Bài hát nói về con vật gì? nó gáy như thế nào? Gà là động vật sống ở đâu? Thuộc
nhóm gì?


- Trẻ làm vệ sinh sạch sẽ trước khi ăn.


- Cô giáo giới thiệu các món ăn có chất dinh dưỡng cho trẻ.


- Động viên trẻ ăn hết xuất của mình, khi ăn biết mời cô, mời bạn.
- Cho trẻ ngủ trưa đủ giấc, phịng thống, mát, sạch sẽ, có đủ ánh


- Nhận xét – Nêu gương - cắm
cờ


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<b>1/ Giới thiệu:</b> “Vẽ con gà trống”
<b>2/ Hướng dẫn:</b>


- Cô cho cháu quan sát tranh mẫu của cô và nhận xét: mình gà trịn, chân và cổ cao,
mào đỏ, đi dài, lơng gà có nhiều màu.


- Cơ vẽ mẫu cho trẻ xem
+ Lần 1: khơng giải thích


+ Lần 2: Giải thích các bước: Trước tiên vẽ mình gà có hình ovan, cổ gà 2 nét xiên,
đầu gà hình trịn, mỏ gà 2 nét xiên, dính liền nhau, mào gà, chân gà và cuối cùng là


đuôi gà bằng những đường cong. Sau đó tơ màu trang trí các chi tiết khác cho
tranh.


- Cho trẻ vẽ thử cô sửa sai. Cháu làm động tác mô phỏng và nhắc lại kỹ năng
<b>3/ Trẻ thực hiện:</b>


- Cháu vào chổ thực hiện vẽ
<b>4/ Trưng bài sản phẩm:</b>


- C/c vừa vẽ gì? cháu nhận xét sản phẩm của mình, của bạn nêu lí do
- Cho cháu cùng đếm sản phẩm đẹp


- Nhận xét – tuyên dương nhóm, tổ, cá nhân
<b>IV.Kết thúc:</b> Nhận xét- tuyên dương


<b>HOẠT ĐỘNG NGỒI TRỜI: </b>
* Quan sát con ngỗng


*Trị chơi <b>VĐ</b>:Chuyển trứng, <b>DG</b>: Mèo bắt chuột
* Chơi tự do


<b>I. Mục đích – yêu cầu:</b>


<b>- </b>Thay đổi trạng thái hoạt động cho trẻ, tạo điều kiện để trẻ được thỏa mãn nhu cầu
vận động vui chơi, hít thở khơng khí trong lành, góp phần phát triển và rèn luyện
thể lực cho trẻ.


- Dạy trẻ cách chơi, luật chơi của trò chơi: “Chuyển trứng”.


- Cũng cố và mở rộng cho trẻ vốn hiểu biết về một số con vật nuôi trong gia đình


có 2 chân: Con Ngỗng.


-Phát triển khả năng vận động, khả năng phản xạ nhanh nhẹn.
- Giáo dục trẻ chăm sóc vật ni.


<b>II. Nội dung:</b>


1.Quan sát có chủ đích: quan sát con ngỗng


2.Trị chơi có luật: <b>VĐ</b>:Chuyển trứng, <b>DG</b>: Mèo bắt chuột
3.Chơi tự do theo ý thích.


<b>III. Chuẩn bị:</b>


1.Địa điểm: sân trường đảm bảo vệ sinh và an tồn cho trẻ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<b>IV. Tiến hành:</b>


<b>1.Dặn dị trẻ trước khi ra sân:</b>
- Cô tập trung trẻ thành 3 tổ.


- Gọi 1-2 trẻ nhắc lại một số yêu cầu khi ra sân. Cô khái quát lại sau khi trẻ trả lời.
-Cô giới thiệu ngắn gọn nội dung hoạt động.


<b>2.Tổ chức cho trẻ hoạt động:</b>
<b>a.Quan sát có chủ đích:</b>


- Cơ gợi ý để trẻ quan sát con ngỗng.


- Cô giao nhiệm vụ cho trẻ: sau khi quan sát xong phải kể lại cho cô và các bạn


nghe đã quan sát được những gì.


- Cơ đàm thoại với trẻ về việc thực hiện những nhiệm vụ đã đề ra. Cô bổ sung và
cung cấp cho trẻ những gì trẻ chưa thấy và chưa biết. Kết hợp giáo dục.


<b>b.Trò chơi vận động:</b> “Chuyển trứng”, dân gian: Mèo bắt chuột
<b>c. Chơi tự do:</b>


<b>- </b>Cô cho trẻ chơi với các đồ chơi đã chuẩn bị: Chơi với cát, với nước, chơi nhảy
dây, xếp hình con vịt, chơi đá cầu, chơi trang trí góc chủ đề.


<b>3.Kết thúc:</b>


- Cơ nhận xét chung về hoạt động
- Nhắc trẻ vệ sinh trước khi vào lớp.


<b>HOẠT ĐỘNG GĨC</b>


<b>*Góc phân vai: </b>Chơi: Cửa hàng bán thực phẩm, gia đình, phịng khám bác sĩ thú
y....


*<b>Góc xây dựng</b> : Xây trại chăn ni, lắp ghép chuồng …


*<b>Góc nghệ thuật:</b> vẽ, tô màu, xé dán, nặn về các con vật ni…
*<b>Góc học tập: </b>làm sách tranh truyện về các con vật ni


*<b>Góc thiên nhiên</b>: Chăm sóc cây , tưới nước , Chăm sóc các con vật ni, xem cá
cảnh nuôi ở bể.


<b>Vệ sinh - Ăn trưa - Ngủ trưa - Ăn xế</b>



- Giới
thiệu món
ăn xế và
động viên
trẻ ăn hết
khẩu phần của mình


<b>HOẠT ĐỘNG CHIỀU</b>


- Đọc đồng dao: Con gà cục tác lá chanh
- Chơi học tập: “Người chăn nuôi giỏi”


- Trẻ làm vệ sinh sạch sẽ trước khi ăn.


- Cô giáo giới thiệu các món ăn có chất dinh dưỡng cho trẻ.


- Động viên trẻ ăn hết xuất của mình, khi ăn biết mời cơ, mời bạn.
- Cho trẻ ngủ trưa đủ giấc, phịng thống, mát, sạch sẽ, có đủ ánh


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

<b>* ĐÁNH GIÁ HOẠT ĐỘNG TRONG NGÀY:</b>


………
………
………
………
………


<i><b>* Sau TDS cho trẻ súc miệng bằng nước muối</b></i>



Lĩnh vực : PHÁT TRIỀN NGÔN NGỮ
LQCV:


<b> </b>
<b>I</b>. <b>Mục đích - yêu cầu:</b>


- Rèn kỹ năng đánh vần “nổ, nơ”


<b>- </b>Phát triển ngôn ngữ, phát triển vốn từ cho trẻ.
<b>-</b> Phát triển cơ tay, phát triển thị giác cho trẻ.


- Giáo dục trẻ tính độc lập, trật tự thực hiện bài làm.
<b>II. Chuẩn bị:</b>


<b>- Đồ dùng của cô:</b>


+ Thẻ chữ n, ô, ơ, dấu hỏi.


+ Tiếng: nổ, nơ in thường và viết thường
+ một số quả có gắn chữ cái n, ô, ơ, ?
<b>- Đồ dùng của cháu:</b>


+ Thẻ chữ, bảng con, vở. bút, bảng học nhóm,
<b>* Tích hợp: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

+ GDAN: “Vật ni”, thể dục: ‘Thi lò cò”


+ Lồng ghép BVMT, tiết kiệm năng lượng, kỹ năng sống
* Áp dụng BDTX bài 3, bài 10.



<b>III.. Tiến trình hoạt động </b>


<b>1.Hoạt động 1: </b>Ổn định:Hát: “Vật nuôi”
<b>2.Hoạt động 2: </b>Nội dung:


<b>a.Dạy cháu đánh vần “ nổ”</b>


<b>- </b>Có một trang trại gồm nhiều con vật ni:


<b>- C</b>ho cháu lên lị cị lên chọn con vật ni trong nhà có chữ n đọc to. Lớp đọc lại
rồi gắn lên bảng.


<b>- </b>Gọi 2 cháu lên lên chọn tiếp con vật nuôi trong nhà có chữ ơ, dấu ngã
- Cơ ghép chữ n với chữ ơ có dấu ngã lại và đánh vần: “nờ ô nô hỏi nổ nổ”
- Cô cho lớp đồng thanh – tổ, cá nhân, lớp đọc lại.


- Cô gắn băng từ tiếng nổ in thường và viết thường lên giới thiệu.Lớp đọc lại.
* Với tiếng nơ tương tự như trên


<b>b. Hướng dẫn cháu tập tô n, nổ, nơ</b>


- Cô gắn lên bảng ghi tiếng n, nổ, nơ in mờ trên dòng kẻ ngang lên giới thiệu và
hướng dẫn cách tô,


- Với chữ n cho cháu lên tô và giải thích cách tơ
* Với tiếng nổ, nơ


- Cơ tơ mẫu 1 tiếng và cháu quan sát, tiếng thứ 2 giải thích cách tơ, tiếng thứ 3 cháu
lên tơ và giải thích.



- Cho cháu tơ vào bảng con đưa cao và đọc to
- Nhắc lại tư thế ngồi và cách cầm bút


- Cháu tô, cô quan sát
* Nhận xét vở tơ
<b>c. Trị chơi củng cố:</b>


<b>- </b>Cho cháu chia lớp thành 3 nhóm: cho cháu khoanh trịn tiếng nổ, nơ, đếm và viết
chữ số tương ứng.


<b>3.Hoạt động 3: </b>Kết thúc: Nhận xét – tuyên dương


<b>HOẠT ĐỘNG NGOÀI TRỜI: </b>
* QS đàn vịt


<b>* Trò chơi VĐ</b>:Mèo và chim sẻ
<b>DG: </b>Bắt vịt trên cạn


<b>*Chơi tự do</b>


<b>I. Mục đích – yêu cầu:</b>


<b>- </b>Thay đổi trạng thái hoạt động cho trẻ, tạo điều kiện để trẻ được thỏa mãn nhu cầu
vận động vui chơi, hít thở khơng khí trong lành, góp phần phát triển và rèn luyện
thể lực cho trẻ.


- Ôn cách chơi, luật chơi của trò chơi “Lùa vịt về chuồng”


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

- Phát triển khả năng vận động, khả năng phản xạ nhanh nhẹn.
- Giáo dục trẻ u q và chăm sóc con vật ni.



<b>II. Nội dung:</b>


1. Quan sát có chủ đích: quan sát đàn vịt.
2. Trị chơi vận động: Mèo và chim sẻ
- Trò chơi có luật: Bắt vịt trên cạn
3.Chơi tự do theo ý thích.


<b>III. Chuẩn bị:</b>


1.Địa điểm: sân trường đảm bảo vệ sinh và an toàn cho trẻ.


2.Đồ dùng đồ chơi: Xắc xơ, máy bay giấy, diều, chong chóng, bong bóng, bóng…
<b>IV. Tiến hành:</b>


<b>1.Dặn dị trẻ trước khi ra sân:</b>
- Cô tập trung trẻ thành 3 tổ.


- Gọi 1-2 trẻ nhắc lại một số yêu cầu khi ra sân. Cô khái quát lại sau khi trẻ trả lời.
- Cô giới thiệu ngắn gọn nội dung hoạt động.


<b>2.Tổ chức cho trẻ hoạt động:</b>
<b>a.Quan sát có chủ đích:</b>


-Cơ gợi ý để trẻ quan sát đàn vịt.


- Cô giao nhiệm vụ cho trẻ: sau khi quan sát xong phải kể lại cho cô và các bạn
nghe đã quan sát được những gì.


- Cô đàm thoại với trẻ về việc thực hiện những nhiệm vụ đã đề ra. Cô bổ sung và


cung cấp cho trẻ những gì trẻ chưa thây và chưa biết. Kết hợp giáo dục.


<b>b.Trị chơi vận động:</b>


- Cơ nhắc lại trò chơi, cách chơi và luật chơi của cac trị chơi
- Cơ gọi 1-2 cháu nhắc lại cách chơi.


- Cơ cho trẻ chơi mỗi trị chơi 3-4 lần.


- Trong khi trẻ chơi cơ quan sát sửa sai, khuyến khích trẻ.
<b>c. Chơi tự do:</b>


- Cô cho trẻ chơi với các đồ chơi đã chuẩn bị: Chơi với cát, với nước, chơi nhảy
dây, xếp hình con vịt, chơi đá cầu, chơi trang trí góc chủ đề.


<b>3.Kết thúc:</b>


- Cơ nhận xét chung về hoạt động
- Nhắc trẻ vệ sinh trước khi vào lớp.
<b>HOẠT ĐỘNG GĨC</b>


<b>*Góc phân vai: </b>Chơi: Cửa hàng bán thực phẩm, gia đình, phịng khám bác sĩ thú
y....


*<b>Góc xây dựng</b> : Xây trại chăn ni, lắp ghép chuồng …


*<b>Góc nghệ thuật:</b> vẽ, tơ màu, xé dán, nặn về các con vật ni…
*<b>Góc học tập: </b>làm sách tranh truyện về các con vật ni


*<b>Góc thiên nhiên</b>: Chăm sóc cây , tưới nước , Chăm sóc các con vật nuôi, xem cá


cảnh nuôi ở bể.


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

- Giới
thiệu
món ăn
xế và
động
viên trẻ ăn hết khẩu phần của mình


<b>HOẠT ĐỘNG CHIỀU</b>


- Trẻ lao động – cùng cô vệ sinh lớp
- Nhận xét – nêu gương - cắm cờ


<b>* ĐÁNH GIÁ HOẠT ĐỘNG TRONG NGÀY:</b>


………
………
………


Chủ đề nhánh 2:
<b> “”</b>


<b> Từ ngày 05 đến 09 tháng 03 năm 2012</b>
- Trẻ làm vệ sinh sạch sẽ trước khi ăn.


- Cô giáo giới thiệu các món ăn có chất dinh dưỡng cho trẻ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

<b>I.Yêu cầu:</b>



- Biết tên và một số đặc điểm nổi bật về cấu tạo, vận động, thức ăn của một số loài
động vật quý hiếm.


- Biết quan sát, so sánh, nhận xét những đặc điểm rõ nét của hai con vật.


- Biết vì sao cần phải bảo vệ các lòai vật quý hiếm, chống nạn phá rừng, săn bắt
thú.


Thực hiện thành thạo vận động cơ bản: Bò d.dắc bằng b.tay , b.chân qua 5 hộp
cách nhau 60m .


- Biết phân loại động vật theo số lượng (trong phạm vi 10).
- Có một số kỹ năng tạo hình thơng qua hoạt động nặn.
- Hát vỗ tay thành thạo các bài hát.


<b>II.Chuẩn bị:</b>


- Tranh ảnh, đồ chơi, các băng đĩa…về các con vật quý hiếm.
- Mô hình nơi sống các con vật.


- Dụng cụ thể dục: 5-6 hộp


- Dụng cụ âm nhạc cho cô và trẻ: máy hát, băng đĩa.
- Đất nặn nhiều màu.


- Tranh thơ chữ to, tranh minh họa thơ: “Nàng tiên ốc”


- Một số họa báo, các nguyên vật liệu địa phương và đồ chơi các góc.
- Tranh, băng từ, vở, tập.



<b> </b>
<b>ngày</b>


<b>H. động </b> <b>Thứ hai</b> <b>Thứ ba</b> <b>Thứ tư</b> <b>Thứ năm</b> <b>Thứ sáu</b>


<b>1/Đón</b>
<b>trẻ</b>
<b>Họp mặt</b>


<b>Trị</b>


- Cơ đón trẻ vào lớp, cho trẻ chơi tự do theo ý thích.
- Trao đổi với phụ huynh một số vấn đề cần thiết.


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

<b>chuyện</b> vào rổ của cá nhân trẻ.


- Trò chuyện với trẻ về động vật sống trong rừng.
- Cho cháu nói về ngày, tháng, năm


- Cho cháu dự báo thời tiết trong ngày
<b>Tiêu</b>


<b>chuẩn bé</b>
<b>ngoan</b>


- Cháu đi học đều, đến lớp đúng giờ.


- Biết kính u ơng bà, cha mẹ, bạn bè và cô giáo.


- Biết phụ cô sắp xếp đồ dùng đồ chơi gọn gàng ngăn nắp.


- Ngiêm túc, phát biểu nhiều trong giờ học.


<b>Điểm</b>
<b>danh</b>


-Cô gọi tên và chấm vào sổ điểm danh.
-Tuyên dương tổ đi học đủ, đúng giờ
<b>Thể dục</b>


<b>sáng</b>


-Hơ hấp 2: Thở ra, hít vào sâu


-Tay 2 : Đưa ra phía trước, sang ngang
-Bụng 2 : Đứng quay sang 2 bên


-Chân 1 : Bật, đưa chân sang ngang


<b>Hoạt</b>
<b>động học</b>
<b>PTVĐ</b>
<b>TDGH</b>
Bò d.dắc
bằng
b.tay ,
b.chân qua
5 hộp cách
nhau 60m


<b>PTNT</b>


<b>KPXH: </b>
Trò


chuyện về
một số con
vật sống
trong rừng
<b> PTNT</b>
<b>LQVT</b>
Đếm đến
10, nhận
biết các
nhóm có số
lượng 10,
nhận biết số
10


<b>PTTM</b>
+ Âm nhạc:
Chú khỉ con


<b>PTNN</b>
<b> LQCV: </b>
Tập tơ và
viết r, rì


<b>PTNN</b>:
Thơ: Nàng
Tiên Ốc



<b>PTTM</b>
<b>Tạo hình:</b>
Nặn con vật
gần gũi


<b>PTNN</b>
<b>LQCV:</b>
Tập tơ và
viết rế, rổ


<b>Hoạt</b>
<b>động góc</b>


<b>*Góc phân vai: </b>Cửa hàng bán các con vật sống trong rừng, bán thức
ăn cho các con vật trong rừng


*<b>Góc xây dựng</b> : Xây vườn bách thú


*<b>Góc nghệ thuật:</b> vẽ, tô màu, xé dán… các con vật trong rừng.Hát
múa những bài có nội dung về các con vật trong rừng


*<b>Góc học tập: </b>Xem tranh, chơi đơminơ về các con vật trong rừng
*<b>Góc khám phá KH/thiên nhiên</b>: thả vật chìm, vật nổi, quan sát
nhận xét vật chìm, nổi, chăm sóc cây xanh, tưới nước…


<b>Hoạt</b>
<b>động</b>
<b>ngồi</b>
<b>trời</b>
<b>*HĐCMĐ</b>


Làm quen
hát và vận
động:Chú
voi con ở


<b>*HĐCMĐ</b>
Làm quen
bài thơ
Nàng Tiên
Ốc
<b>*HĐCMĐ</b>
Làm quen
nặn con vật
gần gũi
<b>Trò chơi:</b>
<b>*HĐCMĐ</b>
Nghe kể
chuyện:
“nổi buồn
của bơm
<b>*HĐCMĐ</b>
Ôn: Chú voi
con


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

bản đơn
*<b>Trị </b>
<b>chơi:</b>
<b>VĐ</b>:Đua
ngựa



<b>DG : </b>Mèo
bắt chuột
<b>*Chơi tự </b>
<b>do</b>


*<b>Trò chơi:</b>
<b>VĐ</b>:Bẫy
chuột
<b>DG</b>:


Dung dăng
dung dẻ
<b>*Chơi tự do</b>


<b>VĐ</b>:Đua
ngựa


<b>DG</b>: Bắt vịt
con


<b>*Chơi tự do</b>


kim tiêm
*<b>Trò chơi:</b>
<b>VĐ</b>:


Chuyển
trứng
<b>DG</b>: Mèo
bắt chuột


<b>*Chơi tự do</b>


Bẫy chuột
<b>DG: </b>Bắt vịt
con


<b>*Chơi tự do</b>


<b>Vệ sinh</b>
<b>Ăn trưa</b>
<b>Ngủ trưa</b>
<b>Ăn xế</b>


- Trẻ làm vệ sinh sạch sẽ trước khi ăn.


- Cô giáo giới thiệu các món ăn có chất dinh dưỡng cho trẻ.


- Động viên trẻ ăn hết xuất của mình, khi ăn biết mời cô, mời bạn.
- Cho trẻ ngủ trưa đủ giấc, phịng thống, mát, sạch sẽ, có đủ ánh
sáng.


- Giới thiệu món ăn xế và động viên trẻ ăn hết khẩu phần của mình
<b>Hoạt</b>


<b>động</b>
<b>chiều</b>


Thứ 2: - Luyện tập một số động tác thể dục sáng.
- Chơi tự do



Thứ 3: - Làm quen thơ: Nàng Tiên Ốc


- Chơi học tập: tìm những con vật cùng nhóm
Thứ 4: - Làm quen vẽ: con vật gần gũi


- Chơi tự do


Thứ 5: - Đọc đồng dao: con voi


- Chơi học tập: “Người chăn nuôi giỏi”
Thứ 6 <b>- </b>Lao động – vệ sinh lớp


<b>Vệ sinh </b>
<b>-nêu</b>
<b>gương</b>
<b>Trả trẻ</b>


<b>*Vệ sinh: </b>Cô cho trẻ nhắc lại các bước rửa tay, lau mặt, lần lượt cho
từng tổ làm vệ sinh.Cô bao quát, nhắc cháu rửa đúng thao tác không
làm văng nước ra ngoài.Nhận xét giờ vệ sinh.


*<b>Nêu gương</b>: Cho cháu nhắc tiêu chuẩn bé ngoan, cháu tự nhận xét
bản thân mình, cho cháu nhận xét bạn, cơ nhận xét và phát cờ cho
cháu cắm, cơ khuyến khích những cháu chưa được cờ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

<b>KẾ HOẠCH HOẠT ĐỘNG GĨC</b>



<b>NỘI DUNG</b> <b>MĐYC</b> <b>CHUẨN BỊ</b> <b>TIẾN HÀNH</b> <b>NHẬN XÉT</b>


<b>Góc phân vai: </b>


Cửa hàng bán
các con vật
sống trong
rừng, bán thức
ăn cho các con
vật trong rừng


<i><b>(Trọng tâm </b></i>
<i><b>thứ 2)</b></i>


-Nhận biết được
một số con vật
sống trong rừng
đặc điểm nổi bật,
thức ăn của các
con vật sống trong
rừng


-Thể hiện được vai
chơi


-Các con vật như
: hổ, báo, sư tử,
hươu, gấu, ngựa
vằn, khỉ…các
thức ăn của
chúng như: hoa
quả, cỏ …


-Trò chuyện về


các con vật trong
rừng về đặc điểm
thức ăn của
chúng.Công việc
của người bán
hàng, người mua
hàng


-Phân vai, phân
nhóm chơi, cháu
tự thõa thuận vai
chơi.


-Liên kết với các
nhóm chơi


*<b>Góc xây </b>
<b>dựng</b> : Xây
vườn bách thú


<i><b>(Trọng tâm </b></i>
<i><b>thứ 3)</b></i>


-Trẻ biết môi
trường sống của
các con vật trong
rừng: như khỉ
sống trên cây, cọp,
sư tử ở trong
chuồng



-Biết xây mơ hình
vườn bách thú
,biết thể hiện vai
chơi


Mơ hình vườn
bách thú.Đồ chơi
các con vật : hổ,
báo, sư tử,


hươu, gấu, ngựa
vằn, khỉ….Khối
xây dựng các
loại, hàng rào
bằng nhựa,
gỗ.cây xanh…


Cho trẻ tham quan
mơ hình vườn
bách thú.Trị
chuyện về nơi ở
của các con


thú,cách xây vườn
bách thú. -Phân
vai, phân nhóm
chơi, cháu tự thõa
thuận vai chơi.
-Liên kết với các


nhóm chơi


*<b>Góc nghệ </b>
<b>thuật:</b> vẽ, tơ
màu, xé dán…
các con vật


Trẻ tái hiện lại đặc
điểm của các con
vật trong rừng qua
vẽ, nặn, xé dán và


Giấy, bút màu,
hồ dán, những
bài hát về con
vật trong rừng


Trò chuyện về đặc
điểm của các con
vật trong rừng, các


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

trong rừng.Hát
múa những bài
có nội dung về
các con vật
trong rừng


<i><b>(Trọng tâm </b></i>
<i><b>thứ 4)</b></i>



qua hát múa … dung về các con


vậttrong rừng.


*<b>Góc học tập: </b>
Xem tranh,
chơi đơminơ về
các con vật
trong rừng


<i><b>(Trọng tâm </b></i>
<i><b>thứ 5)</b></i>


Trẻ củng cố lại
kiến thức về các
con vật sống trong


rừng .Phát triển
ngôn ngữ qua kể


chuyện sáng tạo
theo tranh


Tranh, ảnh,
những câu


chuyện tranh, bộ
đôminô về các
con vật trong
rừng



Cho trẻ xem tranh,
suy nghĩ và tự kể
chuyện theo ý của
mình qua hình ảnh


trong tranh.Trị
chuyện về cách
chơi đơmino.
Trẻ tự chọn nhóm
chơi


*<b>Góc khám </b>
<b>phá khoa </b>
<b>học/thiên </b>
<b>nhiên</b>: thả vật
chìm, vật nổi


<i><b>(trọng tâm thứ</b></i>
<i><b>6)</b></i>


Trẻ biết được vì
sao vật chìm và
nổi.Các chất liệu


nào khi thả vào
nước sẽ nổi và


chìm



Một số con vật
đồ chơi bằng,làm
bằng vỏ sò và
một số đồ vật
làm bằng xốp,
giấy, lá cây
.chậu nước trong


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

Lĩnh vực :

<b>PHÁT TRIỂN THỂ CHẤT</b>


<b>ĐỀ TÀI : </b>



<b>I/Mục đích-Yêu cầu:</b>


-Trẻ biết bị dích dắc bằng bàn tay, cẳng chân qua 5 hộp.Biết chuyền bóng bằng
2 tay


-Khi bị biết phối hợp nhịp nhàng tay nọ- chân kia, cẳng chân sát sàn, bò dích
dắc qua các hộp khơng chạm vào hộp.Chơi chuyền bóng cầm bóng bằng 2 tay
khơng làm rơi bóng.


-Trẻ ý thức thi đua trong tập thể


<b>II.Chuẩn bị</b>: vạch xuất phát, 10 hộp có trang trí các con vật trong rừng, vật
ni.Vịng thể dục, bóng to .Trang phục cô và cháu gọn gàng, 5 con vật trong
rừng, 5 con vật ni


<b>*Tích hợp: G</b>DAN, KPKH, trị chơi


<b>* Lồng ghép: </b>BVMT, kỹ năng sống, tiết kiệm năng lượng
<b>III.Tiến hành</b>:



<b>Hoạt động 1: </b>Hát: “Chú voi con”
Khởi động:


Cô giới thiệu : Hôm trước cô đã thông báo với lớp là hôm nay cô sẽ tổ chức
cuộc thi “Bé khỏe” tại lớp mình để chọn những bạn khỏe và khéo nhất lớp tham
gia vào hội thi của trường.các con có muốn tham gia khơng?Trước khi vào cuộc
thi lớp mình cùng chơi với cơ trị chơi đã nhé!


Cho cháu đi vịng trịn, chơi “chim bay- cò bay”, làm những chú thỏ nhảy, chạy
về 3 hàng ngang.


<b>Hoạt động 2:</b>Trọng động: Muốn cho cơ thể dẻo dai và khéo léo để thực hiện
các bài tập tốt mời các thí sinh cầm vịng và vận động cùng cô nào!


<b>* Bài tập phát triển chung</b>:


-Tay 2 : Đưa ra phía trước, sang ngang (4 l x 8n)
-Bụng 2 : Đứng quay sang 2 bên (4 l x 8n)


-Chân 1 : Bật, đưa chân sang ngang (4 l x 8n)


Cho trẻ cất vòng làm bướm bay nhẹ nhàng vào ghế
<b>* Bài tập vận động cơ bản</b>:


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

Các con thấy trên những chiếc hộp có gì lạ?(các con vật).Cho trẻ gọi tên con
vật(cô chỉ vào hàng con vật nuôi) hỏi cháu những con vật này sống ở đâu?Giáo
dục.Cho trẻ gọi tên 1 hàng con vật trong rừng: Hỏi cháu muốn bảo vệ các con vật
sống trong rừng thì chúng ta phải làm gì?(khơng chặt phá rừng, không buôn bán,
săn bắt trái phép các con vật sống trong rừng)



 Nhiệm vụ của các thí sinh trong “phần thi tài năng”này là bị dích dắc qua các
hộp mà khơng chạm vào hộp.


-Để các thí sinh rõ hơn cơ mời bạn lên thực hiện mẫu nhé. Cháu làm mẫu 2 lần,
lần 2 cơ kết hợp giải thích: quỳ xuống, bàn tay, cẳng chân sát nền, lưng thẳng.Khi
có hiệu lệnh bị phối hợp tay nọ chân kia , bị dích dắc qua các hộp khơng chạm
vào hộp, bị đến vạch mức quay lại bị dích dắc về lại.


-Lần lượt 2 cháu thực hiện (mỗi trẻ bị vịng đơi)
-Từng nhóm thi đua bò


-Mời cháu khá bò lại.


* <b>Trò chơi vận động : chuyền bóng</b>


Các bạn vừa hồn thành phần thi tài năng rất xuất sắc.bây giờ mời các bạn
cùng đến với phần thi đồng đội qua trò chơi mang tên “chuyền bóng”.ai có thể
nhắc lại cách chơi nào !Cơ nhắc lại: bạn đầu hàng cầm bóng đưa qua đầu, bạn
đứng sau đón bóng bằng 2 tay và đưa qua đầu cho bạn kế tiếp, cứ như vậy
chuyền đến bạn cuối cùng, bạn cuối cùng cầm bóng chạy lên đứng đầu.Đội
nào mang bóng về trước, khơng làm rơi bóng là thắng cuộc.đội nào làm rơi
bóng thì phải chuyền lại từ đầu. Đội nào thắng sẽ được 2 điểm, đội còn lại 1
điểm.


Sau 2 lần chơi cô cộng điểm- tuyên dương đội thắng.


<b>Hoạt động 3</b>: Hồi tĩnh: đi nhẹ nhàng làm chim bay theo bài hát”chim mẹ,
chim con”



Nhận xét : chọn ra những bạn thực hiện xuất sắc trong cả 2 phần thi để tham
gia hội thi của trường sắp tới.


<b> </b>


<b>KHÁM PHÁ XÃ HỘI:</b>
<b> </b>


<b> I.Yêu cầu:</b>


- Trẻ biết tên gọi,đặc điểm nổi bật, vận động, môi trường sống, ích lợi của một số
con vật trong rừng.


- Phát triển khả năng quan sát, so sánh, nhận biết nhanh dấu hiệu đặc trưng của
các con vật sống trong rừng


- GD trẻ ý thức bảo vệ động vật quý hiếm, biết muốn bảo vệ động vật quý hiếm
trong rừng thì khơng được phá rừng, khơng được săn bắt thú rừng khi không
được phép.


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

-Mô hình khu rừng, các con vật bằng nhựa: hổ, báo, sư tử, hươu, voi,ngựa vằn,
tê giác


-Tranh: gấu, nai, khỉ, chó sói


-Tranh ráp hình các con vật trong rừng: hổ,voi, khỉ và các băng từ “con voi, con
khỉ, con hổ”


<b>* Tích hợp:</b> GDAN, Văn học, đồng dao



<b>* Lồng ghép:</b> BVMT, kỹ năng sống, tiết kiệm năng lượng
<b>III/.Cách tiến hành</b>:


<b>Hoạt động 1:</b> hát<b>: “ </b>Ta đi vào rừng xanh ”


- Bài hát nói tới những con vật nào? Những con vật này sống ở đâu?Hôm nay
mình cùng tìm hiểu về một số con vật sống trong rừng nhé !


<b>Hoạt động 2: Nhận biết gọi tên, đặc điểm nổi bật của 1 số con vật sống trong </b>
<b>rừng</b>


-Cơ giới thiệu mơ hình khu rừng:


*Cơ kể chuyện: Vào 1 buổi sáng đẹp trời, trong khu rừng có một con vật thật dễ
thương đi lững thửng vào rừng tìm những chiếc lá non trên cao để ăn sáng (cơ di
chuyển con hươu).


Con có biết con vật dễ thương này khơng? Con hươu thích ăn gì?Vì sao hươu ta
lại thích ăn những chiếc lá trên cao vậy? (Vì có cái cổ dài)


Ai có thể kể được đặc điểm nổi bật về con hươu ?(có chân dài, cổ cao, trên
mình có những đốm màu, hươu thích ăn cỏ, hiền lành)- Cô khẳng định lại.


*Một lát sau có một con thú có bộ lơng thật đặc biệt xuất hiện. Con vật gì vậy các
con? Ai có thể kể về con ngựa vằn cho cô và các bạn cùng nghe? (có bộ lơng
vằn trắng đen, thích ăn cỏ, hiền lành).


Cả lớp đứng lên vận động theo bài đồng dao”Con vỏi con voi”


Con gì đây? Con thấy con voi có gì đặc biệt ? (thân hình to, có vịi dài) Con có


biết voi dùng vịi để làm gì khơng?(để đưa thức ăn vào miệng)Voi thích ăn gì?
(hoa quả)


*Cơ giả làm tiếng gầm của con hổ.Nghe tiếng gầm từ xa, các con thú trong rừng
đều hoảng sợ, chúng chạy tán loạn: (cô di chuyển các con vật vào trong)các con
thử đốn xem con gì mà các con thú khác phải hoảng sợ ?Con vật ấy xuất hiện
rồi đây!(cô di chuyển con hổ).Con gì vậy các con? Con hổ có điểm gì đặc biệt?
(có bơ lơng vằn vện, có dáng đi uyển chuyển, hổ chạy rất nhanh, ăn thịt những
con thú nhỏ khác, hung dữ)(Cơ cất hổ)


*Để xem trong rừng cịn có thêm con gì nữa nhé ! cơ đưa con sư tử.Con có
nhận xét gì về sư tử?(to lớn, hung dữ, có bờm, ăn thịt những con thú nhỏ
hơn.)Ngồi con hươu, ngựa vằn, voi, hổ, sư tử con còn biết trong rừng có
những con gì nữa?(báo, tê giác, gấu, nai,chó sói)


* Con vật nào hiền lành? (hươu, khỉ, voi, tê giác…)con vật nào hung dữ? (hổ,
báo, sư tử),(cô mời cháu chọn con vật ra 2 nhóm hiền lành 1 bên, dữ 1 bên).
*Con nhìn thấy những con vật này ở đâu? (trên ti vi, trong sở thú)


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

*Nhận biết ích lợi của các con vật sống trong rừng: Cho cháu hát “chú voi con
ở bản đôn” vừa làm động tác vừa đi về ghế ngồi xuống.


-Con vât nào trong rừng giúp con người được nhiều việc nhất?(con voi giúp
con người kéo gỗ, chở khách đi tham quan khu du lịch ỡ bản đôn)


-Con vật nào sống trong rừng được con người thuần hóa để biểu diễn xiếc?
(Voi , khỉ, hổ, .gấu), (khỉ đi xe đạp, voi đá banh…)


-Cơ nói thêm: da của các con vật trong rừng như : hổ, báo…dùng làm túi xách,
làm áo mặc rất tốt.Mật gấu dùng để trị tan máu bầm, sừng tê giác …dùng để


chữa các bệnh nan y rất hiệu quả.


+Những con vật trong rừng rất quý hiếm , chúng góp phần làm đẹp cho thiên
nhiên, góp phần làm cho thiên nhiên thêm đa dạng , sinh động, muôn màu
muôn vẽ.


+Cơ nói cho trẻ biết: Một số lồi vật sống trong rừng ngày càng ít đi do bị săn
bắt bừa bãi, nhà nước đã có những quy định về việc bảo vệ các lồi động vật
q hiếm nói riêng và động vật trong rừng nói chung.


+Các cháu có biết muốn bảo vệ các con vật sống trong rừng mọi người cần
phải làm gì? (khơng được chặt phá rừng,đảm bảo mơi trường sống cho các lồi
vật sống trong rừng, khơng săn bắt, buôn bán trái phép những con vật quý
hiếm).


<b>Hoạt động 3: </b>Trị chơi


*Trị chơi : đố biết con gì? Cho cháu lấy rỗ, xem trong rỗ mình có những con
vật gì?


-Cho cháu chọn con vật theo câu đố , dáng đi.nói đặc điểm…


-Cơ đọc câu đố: Con gì đội lốt ngộ không, trèo cây hái quả thần thông chuyền
cành? (trẻ lấy tranh con khỉ đưa lên và gọi tên )


-Cô làm dáng đi con voi, trẻ lấy tranh con voi.


Cô đọc câu đố: lông vằn, lông vện mắt xanh, dáng đi uyển chuyển, nhe nanh
tìm mồi, thỏ nai gặp phải hỡi ôi! muôn thú khiếp sợ tôn ngôi chúa rừng.(trẻ lấy
tranh con hổ).



Cho mỗi trẻ chọn 1 tranh con vật mình thích, cơ gọi tên 1 trẻ lên, trẻ đó sẽ mơ
tả đặc điểm của con vật đó, trẻ xung quanh sẽ đoán và trả lời, trẻ nào đoán
đúng trước thì sẽ lên mơ tả con vật của mình.(3lần)


*Trị chơi: ráp hình các con vật trong rừng:
Cho 3 tổ thi đua ráp hình con vật.


- Nhận xét:cho trẻ gọi tên con vật sau khi trẻ ráp xong.tuyên dương nhóm
thắng.


<b> </b>


<b> HOẠT ĐỘNG NGỒI TRỜI</b>
I/ <b>Mục đích u cầu:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

- Biết chơi các trò chơi theo đúng luật
- Không tranh giành, la hét trong khi chơi.


II/<b>Chuẩn bị</b>: đồ chơi tự do, cô hát chuẩn bài hát, khăn bịt mắt.
III/<b>Tiến hành</b>:


1/<b>Hoạt động có mục đích</b>:


Cơ giới thiệu bài hát “Chú voi con ở bản đôn”


Cô hát 1 lần, cho trẻ hát theo cô, cùng cô.Cô múa mẫu cho trẻ xem.Trẻ múa theo cô
từng câu.Cho trẻ múa sáng tạo theo ý


2/<b>Trò chơi:</b>


<b>VĐ</b>: Đua ngựa
<b>DG</b>: Mèo bắt chuột


3/<b>Chơi tự do</b>: Chơi với lá cây, nước : thả vật chìm- vật nổi, chong chóng,
đồ chơi, chơi trang trí góc chủ đề.


- Nhận xét những sản phẩm cháu làm được.


<b>HOẠT ĐỘNG GĨC</b>


<b>*Góc phân vai: </b>Cửa hàng bán các con vật sống trong rừng, bán thức ăn cho các
con vật trong rừng


*<b>Góc xây dựng</b> : Xây vườn bách thú


*<b>Góc nghệ thuật:</b> vẽ, tơ màu, xé dán… các con vật trong rừng.Hát múa những bài
có nội dung về các con vật trong rừng


*<b>Góc học tập: </b>Xem tranh, chơi đơminơ về các con vật trong rừng


*<b>Góc thiên nhiên</b>: thả vật chìm, vật nổi, quan sát nhận xét vật chìm, nổi, chăm sóc
cây xanh, tưới nước…


<b>Vệ sinh - Ăn trưa - Ngủ trưa - Ăn xế</b>


- Giới
thiệu
món ăn
xế và
động


viên trẻ ăn hết khẩu phần của mình


<b>HOẠT ĐỘNG CHIỀU</b>


- Luyện tập một số động tác thể dục sáng.
- Chơi tự do


- Nhận xét – Nêu gương - cắm cờ


- Trẻ làm vệ sinh sạch sẽ trước khi ăn.


- Cô giáo giới thiệu các món ăn có chất dinh dưỡng cho trẻ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

 <b>ĐÁNH GIÁ HOẠT ĐỘNG TRONG NGÀY:</b>


………
………
………
………


 <i><b>Sau TDS cho cháu súc miệng bằng nước muối</b></i>


<b>Lĩnh vực: Phát triển nhận thức</b>
<b>Hoạt động: LQVT</b>



<b>I.Yêu cầu:</b>


-Trẻ biết đếm đến 8, nhận biết nhóm có 8 đối tượng,nhận biết số 8.



-Rèn kĩ năng đếm,kĩ năng so sánh giữa các nhóm đối tượng, kĩ năng chơi
trò chơi.


- Giáo dục trẻ có ý thức trong học tập,biết giơ tay phát biểu.
<b> II. Chuẩn bị:</b>


+ Đồ dùng của cơ: Giáo án, máy vi tính, đầu đĩa, đĩa nhạc.
- Thẻ số từ 1- 10, 2 thẻ số 10.


- 3 nhóm các con vật có số lượng 10: 10 con gà mái, 10 quả trứng, 10 con gà
con, 10 con gà trống.


+ Đồ dùng của trẻ:


- Mỗi trẻ 10 con gà trống, 10 con gà mái, thẻ số từ 1-10, 2 thẻ số 10.
<b> * Tích hợp: </b>GDAN, KPKH, LQVH


<b> * Lồng ghép</b>: BVMT,Tiết kiệm năng lượng, kỹ năng sống
<b> III. Tổ chức hoạt động:</b>


<b>Hoạt động 1: </b>Trị chuyện.


- Cơ trẻ hát: “Gà trống, mèo con, cún con”
- Các con vừa hát bài hát gì?


- Thế những con vật đó sống ở đâu?


- Ai có thể kể những hiểu biết của mình về các con vật đó?


- Trẻ kể những hiểu biết của mình về những con vật gần gũi với trẻ.


- Cho trẻ kể thêm một số con vật khác.


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

- Những con vật có 4 chân, đẻ con thuộc nhóm nào?
<b>Hoạt động 2</b>: Ơn số lượng 9.


-Có một câu chuyện kể về những đơi bạn trong gia đình “ Gà trống và
Gà mái ”hôm nay cô sẽ kể cho các con nghe,các con có đồng ý khơng?


-Vậy cô mời các con cùng bắt chước tiếng gáy vang của những anh chàng Gà
trống và xếp thành 3 vịng trịn.


Cơ có một trị chơi: Ai đốn giỏi.


-Cơ có 3 câu đố giành cho 3 đội, mỗi đội tự mình giải đáp đúng câu đố thì sẽ
được cơ thưởng cho mỗi bạn một món quà nhé.


-Cô đặt câu đố cả 3 đội chú ý lắng nghe và lắc chuông giành quyền trả lời:
“Con gì có cánh:


<i> Mà lại biết bơi</i>
<i> Ngày xuống ao chơi</i>
<i> Đêm về đẻ trứng”</i>


-Đội nào trả lời đúng thì được đếm và nhận số lượng món quà là 7 hộp
quà.


*Câu đố thứ 2: “Con gì cục tác lá chanh


<i> Đẻ ra quả trứng nó khoe trứng trịn”</i>
-Trẻ trả lời và nhận 9 món q cơ giáo tặng.



*Câu đố thứ 3: “Con gì đuôi ngắn tai dài


<i> Mắt hồng lơng mượt có tài nhảy nhanh”</i>
-Trẻ trả lời và nhận 9 món q cơ giáo tặng.


<b>Hoạt động 3</b>:Đếm đến 10, nhận biết nhóm có 10 đối tượng, nhận biết số 10.
-Nào các con cùng hướng về màn hình xem con vật gì xuất hiện.


-Ị ó o o tiếng con vật gì thế các con? “Tiếng con gà trống”
-Cơ kích chọn 10 con gà trống


-Vừa nghe tiếng gáy vang của những chàng gà trống bổng đâu có 9 chị gà mái
xuất hiện để kết bạn cùng các anh chàng gà trống.cơ kích chọn 9 chị gà mái và
xếp theo tương ứng 1-1 với những chàng gà trống.


-Trẻ cùng làm theo cô.


-Hu...hu...hu gà trống khóc .Tại sao anh chàng gà trống khóc vậy?
-Thưa cơ vì có 1 chàng gà trống khơng có bạn.Tại sao vậy?


-Vì số gà trống nhiều hơn số gà mái.


-Số gà trống nhiều hơn số gà mái là bao nhiêu con? (nhiều hơn 1 con)
-Mình cùng đếm lại số gà mái xem nào:1...9 con gà mái.


-Ai có cách nào giúp anh chàng gà trống không?


-Thưa cô: Thêm một chị gà mái nữa. Thật không các con thử them một chị gà
mái xem nào.(trẻ thêm một chị gà mái)



-Gà trống bây giờ đã có bạn chưa?


-Nào mình cùng đếm lại xem có bao nhiêu anh chàng gà trống .Trẻ đếm.
Có 10 chàng gà trống.


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

-Thế ai biết số 10 lên chọn giúp cô nào?Trẻ lên chọn số 10.


-Các con cũng chọn số 10 và đặt vào 2 nhóm xem nào.Cơ kích chọn số 10.
-Hôm nay cô dạy cho các con một chữ số mới đây là số 10.Cô đọc:Chữ số
10


-Cho cả lớp đọc :chữ số 10 (3 lần)


-Ai có nhận xét gì về chữ số 10? Trẻ trả lời: Chữ số 10 gồm có 2 chữ số nối tiếp
nhau.


-Cho cả lớp đọc: chữ số 10 (3 lần)
-Cho trẻ đếm lại số gà trống và gà mái.


-10 chị gà mái bớt đi một chị còn lại bao nhiêu chị?
-Còn lại 9 chị - gắn thẻ số 9.


-9 chị gà mái bớt đi 2 chị còn lại bao nhiêu chị?
-Còn lại 7 chị -gắn thẻ số 7


-7 chị gà mái bớt đi 3 chị còn lại bao nhiêu chị?
-Còn lại 5 chị- gắn thẻ số 5


-5 chị gà mái bớt đi 5 chị cịn lại bao nhiêu chị?


-Thưa cơ khơng cịn chị nào cả.


-Đếm lại số gà trống:1...10 chàng gà trống, vừa đếm vừa cất dần vào
rổ.


<b>Hoạt động 4:</b>Trò chơi “ Ai nhanh hơn”


-Nào cùng đứng lên chơi trị chơi với cơ nhé “Trời tối, trời sáng, gà đi kiếm
mồi” và xếp thành 3 đội:cơ có rất nhiều con vật ni ở trong gia đình các con
hãy thi nhau dán những con vật sao cho chỉ vừa đủ 10 con và gắn thẻ số
10.Trong cùng một thời gian đội nào gắn đúng, nhanh, đẹp thì chiến thắng sẽ
thuộc về đội đó.


Luật chơi: Mỗi bạn chỉ được lên gắn một con vật sau đó về đứng ở cuối hàng
để bạn khác tiếp tục lên dán.


-Cả 3 đội đã sẵn sàng chưa? Một, hai, ba, bắt đầu.
Đếm kết quả của mỗi đội và tuyên dương đội thắng.
-Tổ chức cho trẻ chơi 2- 3 lần.


<b>Hoạt động 5</b>: “Thăm trang trại chăn ni”.


-Cơ trẻ ngồi trước màn hình :Đây là trang trại chăn ni có ni rất nhiều con
vật.Cơ kích hoạt và hỏi trẻ đây là con gì? con gà mái.Cho trẻ khoanh trịn nhóm
10 con vật và chọn thẻ số 10.


-Chị gà mái đẻ ra rất nhiều quả trứng tròn, cho trẻ khoanh tròn 10 quả trứng và
chọn thẻ số 10.


-Những quả trứng nở ra gì các con? Gà con. Cho trẻ khoanh tròn 10 con gà con


và chọn thẻ số 10.


<b>Kết thúc hoạt động:</b> cô nhẹ nhàng chuyển trẻ sang hoạt động khác.


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

(Loại 2)


<b>I./Yêu cầu:</b>


- Cháu hát thuộc bài hát: Chú khỉ con của tác giả Bùi Anh Tốn.
- Rèn kỹ năng vỗ tay theo lời ca thành thạo


- Giáo dục cháu biết yêu thương giúp đỡ mọi người
<b>II./Chuẩn bị:</b>


- Đồ chơi – máy hát
<b>* Tích hợp : </b>KPKH


<b>* Lồng ghép:</b> GDLG, GDBVMT, tiết kiệm năng lượng, kỹ năng sống
<b>III.Tiến Trình Hoạt Động</b>


<b>*Hoạt động 1: </b><i><b>Bé biết gì?</b></i>


-Khỉ là con vật sống ở đâu vậy các con?


-Ngồi ra cịn có các con vật nào sống trong rừng nữa?


-Cơ có một bài hát nói về chú khỉ con rất dễ thương, các con lắng nghe cô hát nhe!
<b>*Hoạt động 2: </b><i><b>Bé ca hát</b></i>


- Cô hát lại bài hát 1 lần – tóm tắt nội dung. : Bài hát nói về sự dễ thương của chú


khỉ con hay leo trèo.


- Cả lớp hát cùng cơ.


- Nhóm nam, nữ hát (cơ sửa sai ).
- Các bé thích hát lên hát.


- Ca sĩ tí hon biễu diễn
- Cả lớp hát lại cả bài.


<b>*Hoạt động 3: </b><i><b>Bé cùng vận động</b></i>


- Cô hỏi cháu cách vỗ theo lời ca – cô nhắc lại cách vỗ.
- Cả lớp hát vỗ cùng cô.


- Cô hát kết hợp vỗ tay theo lời ca
+ Cơ giải thích cách vỗ


- Cho cháu cùng thực hiện hát và minh họa động tác
- Dạy từng tổ thực hiện


- Cho 2 nhóm cùng biểu diễn ..
- Cho cháu vỗ chuẩn biểu diễn .


<b>*Hoạt động 4:</b> <i><b>Thưởng thức âm nhạc</b></i>


- Cô giới thiệu bài hát : Chú voi con ở bản đôn tác giả Phạm Tuyên
- Cô hát cho cháu nghe lần 1 – Giảng nội dung bài hát.


- Cô hát lần 2 – minh họa cùng cháu.


- Mở máy cho các cháu nghe cô ca sĩ hát


<b>*Hoạt động 5:</b> Giáo dục biết chăm sóc bảo vệ các con vật.
- Nhận xét tuyên dương .


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

* Làm quen bài thơ : Nàng Tiên Ốc
*<b>Trò chơi:</b>


<b>VĐ</b>:Mèo và chim sẻ
<b>DG</b>: Tập tầm vơng
<b>*Chơi tự do</b>


I/ <b>Mục đích u cầu:</b>


-Trẻ biết đọc được bài thơ theo cô, cùng cô
-Biết chơi các trị chơi theo đúng luật
- khơng tranh giành, la hét trong khi chơi.


II/<b>Chuẩn bị</b>: đồ chơi tự do, cô hát chuẩn bài hát.Khăn bịt mắt.
III/<b>Tiến hành</b>:


1/<b>Hoạt động có mục đích</b>:


-Cơ giới thiệu bài thơ: “Nàng tiên ốc”.cô đọc 1 lần.Dạy trẻ đọc theo cô từng câu,
nhóm đọc, lớp đọc lại cùng cơ.


-Đàm thoại: bài thơ có tựa là gì? ốc sống ở đâu? Ốc có màu gì? bà già đã làm gì khi
mị được con ốc?


2/<b>Trò chơi:</b>


<b>VĐ</b>: Đánh cá


<b>DG</b>: Mèo đuổi chuột


3/<b>Chơi tự do</b>: Chơi với lá cây, nước : thả vật chìm- vật nổi, chong chóng,
đồ chơi, chơi đá bay, đá banh, chơi trang trí góc chủ đề..


- Nhận xét những sản phẩm cháu làm được.


<b>HOẠT ĐỘNG GĨC</b>


<b>*Góc phân vai: </b>Cửa hàng bán các con vật sống trong rừng, bán thức ăn cho các
con vật trong rừng


*<b>Góc xây dựng</b> : Xây vườn bách thú


*<b>Góc nghệ thuật:</b> vẽ, tơ màu, xé dán… các con vật trong rừng.Hát múa những bài
có nội dung về các con vật trong rừng


*<b>Góc học tập: </b>Xem tranh, chơi đôminô về các con vật trong rừng


*<b>Góc khám phá KH/thiên nhiên</b>: thả vật chìm, vật nổi, quan sát nhận xét vật
chìm, nổi, chăm sóc cây xanh, tưới nước…


<b>Vệ sinh - Ăn trưa - Ngủ trưa - Ăn xế</b>


- Giới thiệu
món ăn xế và
động viên trẻ
ăn hết khẩu


phần của mình
<b>HOẠT ĐỘNG CHIỀU</b>


- Làm quen thơ: Mèo đi câu cá
- Trẻ làm vệ sinh sạch sẽ trước khi ăn.


- Cơ giáo giới thiệu các món ăn có chất dinh dưỡng cho trẻ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

- Chơi học tập: tìm những con vật cùng nhóm
- Nhận xét – Nêu gương - cắm cờ


<b>* ĐÁNH GIÁ HOẠT ĐỘNG TRONG NGÀY:</b>


………
………
………
………


Lĩnh Vực : PHÁT TRIỂN NGÔN NGỮ
<b>Đề tài : </b>


<b>I</b>. <b>Yêu cầu:</b>


<b>- </b>Cháu tơ được chữ r, rì và đánh vần được tiếng rì
<b>- </b>Trẻ nhận biết và ghép được tiếng rì và đọc thành thạo
<b>- </b>Phát triển ngơn ngữ, phát triển vốn từ cho trẻ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

<b>II. Chuẩn bị:</b>
<b>- Đồ dùng của cô:</b>



+ Thẻ chữ rời, r, rì, thẻ chữ in tường, viết thường, những con sóc có mang chữ r, i,
những con chim có mang chữ khác : e, u, n…


<b>- Đồ dùng của cháu:</b>


+Bảng con, vở, bút, bảng học nhóm, thẻ chữ để ghép tiếng ( r, i, ) và một số đồ
dùng khác.


<b>*Tích hợp: </b>


+ Đồng dao: “Con vỏi con voi”, thể dục
+MTXQ: “Một số con vật ở trong rừng”


<b>*Lồng ghép: </b>BVMT, tiết kiệm năng lượng, kỹ năng sống
*Áp dụng BDTX bài 3, bài 10.


<b>III.Phuơng pháp: </b>Trực quan<b> - </b> Đàm thoại.
<b>IV. Tiến trình hoạt động </b>


<b>1. Ổn định: </b>Đọc đồng dao “Con vỏi con voi”
<b>2. Giới thiệu: </b>


- Cháu đọc đồng dao: “Con vỏi con voi” xong cơ nói: “Con voi” là con vật sống
trong rừng, hôm nay cô sẽ cho các cháu đi thăm khu rừng bách thú, trong khu rừng
có rất nhiều con vật: khỉ, hổ, gấu..và có rất nhiều cây cổ thụ to xịe bóng mát, có
những chú chim và các chú sóc đang nhảy nhót trên cành mang những chữ cái đã
học rồi. Các cháu nhớ khi đi vào khu rừng tham quan phải bật qua 1 khe suối và đi
nhẹ nhàng vào bắt những chú chim và sóc đem về cho các bạn xem nhé!


<b>* Truyền thụ kiến thức</b>



* Dạy cháu đánh vần tiếng “rì”


- Cho cháu lên lấy chữ r, i, dấu huyền gắn lên bảng.
- Cô ghép lại: rì


- Cơ nói: Chữ r đúng trước, chữ i đứng sau , dấu huyền nằm ở trên đầu chữ i, chữ r
ghép với chữ i có dấu huyền đọc là: ( rờ i ri huyền rì , rì)


- Cơ có tiếng rì


- Cơ đọc mẫu: lớp, tổ, cá nhân, lớp đọc lại
- Cô giới thiệu chữ viết thường, lớp đồng thanh
* <b>Luyện tập</b>: “Ghép tiếng rì”


- Cách chơi: Cô hướng dẫn rồi cho cháu chơi
- Cô nhận xét


<b>b.Dạy cháu tập tơ và viết r, rì</b>


<b>- </b>Cách tơ: Các cháu hãy tơ trùng khít lên nét chữ in mờ
* Cô tô mẫu:


- Cô tô lần 1 : khơng giải thích
- Cơ tơ lần 2: giải thích cách tơ


- Cháu tơ thử và nói cách tơ ( hướng dẫn cách viết)
- Cho cháu tô vào bảng con


- Nhắc lại tư thế ngồi và cách cầm bút


- Cháu tô, cơ quan sát


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

<b>c. Trị chơi củng cố:</b>
“ Khoanh trịn tiếng rì”


- Cơ chia lớp thành 3 nhóm: cháu khoanh trịn tiếng rì vào bảng học nhóm.
<b>3. Kết thúc:</b> Nhận xét – tuyên dương


<b>Lĩnh vực : PHÁT TRIỂN NGÔN NGỮ( LQVH)</b>
<b>Đề tài : THƠ (loại 2)</b>


<b>I/ Yêu cầu:</b>


- Cháu hiểu đươc nội dung bài thơ


-Trẻ đọc thuộc bài thơ, Chơi được trò chơi.Trẻ tập kể lại thành câu chuyện theo nội
dung bài thơ


-Giáo dục trẻ biết ở hiền lành, chăm làm tốt bụng sẽ được mọi người yêu mến và
sống hạnh phúc.


<b>II.Chuẩn bị:</b>


-Mơ hình. Tranh xếp hình con ốc. tranh chữ to, băng từ “con ốc,” Tranh con ốc
<b>* Tích hợp : </b>KPKH, thể dục


<b>* Lồng ghép:</b> GDLG, GDBVMT<b>, </b>tiết kiệm năng lượng, kỹ năng sống
<b>III/ Cách tiến hành:</b>


<b> - Hoạt động 1</b>:Hát : “Ra mà xem”


- Bài hát nói về con vật nào?


- Cơ cho trẻ chơi thi đua 3 tổ xếp hình.Hỏi trẻ xếp được những con vật nào?Cho trẻ
đọc băng từ “con ốc’, con ốc sống ở đâu?


-Cô Phan Thị Thanh Nhàn sáng tác một bài thơ thật hay nói về con ốc, Hôm nay cô
dạy các cháu học bài thơ :Nàng tiên ốc nhé !


-<b> Hoạt động 2: đọc thơ</b>
-Đọc lần 1: minh họa mơ hình
-Đọc lần 2 : tranh chữ to


-Lớp đọc theo cô từng câu theo tranh chữ to
-Nhóm đọc( cơ sữa sai)


-Cá nhân đọc,
-Lớp đọc lại.


<b> - Hoạt động 3: đàm thoại</b>


- Bài thơ này có tựa đề là gì? ai sáng tác?


- Bà già làm nghề gì?Bà già bắt được con ốc như thế nào?
-Nàng tiên ốc đã làm những công việc gì cho bà già?
-Bà đã làm gì để nàng tiên ốc ở lại và sống cùng bà?
-Hai mẹ con đã sống với nhau như thế nào?


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

- Chơi “mò cua bắt ốc”: 3 tổ thi đua chạy dích dắc, bật vào khe cúi xuống bắt 1 con
ốc hay cua chạy về bỏ vào giỏ.Hết giờ cô kiểm tra tổ nào bắt được nhiều cua, ốc
nhất là thắng.



<b>-</b> Hỏi lại bài - giaó dục cháu biết chăm làm, tốt bụng sẽ được mọi người yêu mến.
-Nhận xét lớp.


<b>HOẠT ĐỘNG NGOÀI TRỜI: </b>
* Làm quen nặn thú rừng


<b>* Trò chơi:</b>
<b>VĐ</b>:Đua ngựa
<b>DG</b>: Bắt vịt con
<b>*Chơi tự do</b>


<b>HOẠT ĐỘNG GĨC</b>


<b>*Góc phân vai: </b>Cửa hàng bán các con vật sống trong rừng, bán thức ăn cho các
con vật trong rừng


*<b>Góc xây dựng</b> : Xây vườn bách thú


*<b>Góc nghệ thuật:</b> vẽ, tô màu, xé dán… các con vật trong rừng.Hát múa những bài
có nội dung về các con vật trong rừng


*<b>Góc học tập: </b>Xem tranh, chơi đơminơ về các con vật trong rừng


*<b>Góc khám phá KH/thiên nhiên</b>: thả vật chìm, vật nổi, quan sát nhận xét vật
chìm, nổi, chăm sóc cây xanh, tưới nước…


<b> Vệ sinh - Ăn trưa - Ngủ trưa - Ăn xế</b>


- Giới


thiệu món
ăn xế và
động viên
trẻ ăn hết
khẩu phần của mình


<b>HOẠT ĐỘNG CHIỀU</b>
<b> </b>


<b> </b>

<b>Bài 1: Tại sao răng quan trọng?</b>


<b> (Chức năng và tầm quan trọng của răng)</b>


- Trẻ làm vệ sinh sạch sẽ trước khi ăn.


- Cô giáo giới thiệu các món ăn có chất dinh dưỡng cho trẻ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

<b>I. u cầu:</b>


- Cháu biết răngcóvai trị rất quan trọng đối với tiêu hóa, và sự phát triển hàm mặt.
- Cháu biết cách giữ gìn răng ln sạch đẹp.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


-Tranh em bé ăn, em bé hát, em bé cười.


- Tranh em bé có hàm răng đẹp, hàm răng sâu


<i><b>* Tích hợp:</b></i> GDAN, LQVH


<b>* Lồng ghép:</b> Kỹ năng sống, tiết kiệm năng lượng



<i><b>* Áp dụng BDTX:</b></i> Bài 3


<b>III. Phương pháp: </b>Trực quan, đàm thoại
<b>IV. Hướng dẫn:</b>


<b>1. Ổn định:</b>


<b>- </b>Hát “Thằng tí sún”- ( Bài ca chải răng của NS Nguyễn Ngọc Thiện)
<b>2. Nội dung:</b>


a.Cô kể cho cháu nghe câu chuyện: “Công chúa bị sâu răng”


- Cô cho cháu biết rằng: Chúng ta cần phải giữ vệ sinh răng miệng thật sạch vì
răng giúp ta rất nhiều việc như:


+ Ăn thấy ngon, nhai nghiền thức ăn nhuyễn, làm cho tiêu hóa nhanh, nhờ đó cơ
thể chúng ta khỏe mạnh, vui sống và yêu đời.


+ Có gương mặt đầy đặn, xinh đẹp với nụ cười duyên dáng dễ thương.
+ Nói to và rõ, đọc đúng và hát hay nữa.


<b>b.Đàm thoại về câu chuyện:</b>


1- Câu chuyện cô vừa kể nói về ai? ( Chuyện kể về một cơ cơng chúa xinh đẹp
nhưng rất lười chải răng.


2- Câu chuyện đã bị đau gì? Tại sao? ( Cơng chúa đã bị đau răng, khơng thể ăn gì
được, vì hằng ngày Công chúa ăn vặt: kẹo, bánh ngọt, cà rem mà khơng chải răng
ngay?)



3- Nếu các con có thói quen xấu giống cơng chúa, các con có bị đau răng khơng?
4- Răng cần cho chúng ta không? Răng dùng để làm gì?


5- Nếu khơng có răng chúng ta thế nào các con? Đẹp hay xấu? ( nếu khơng có răng
chúng ta rất xấu, móm xọm giống như bà già móm.Vì răng còn giúp gương mặt các
con đều đặn, xinh đẹp với nụ cười tươi thắm dễ thương).


6- Bác sĩ chỉ dẫn cơng chúa cần chăm sóc răng thế nào?


- Chải răng ngay sau khi ăn: Sáng, trưa, chiều và tối trước khi đi ngủ.
- Bớt ăn quà vặt, bánh kẹo ngọt.


- Nên ăn trái cây tươi, tốt cho răng như: Cam, bưởi, táo, mận…


- Nên khám và điều trị sớm khi răng có vết đen hay mới cảm thấy hơi đau răng.
* Cô gút lại: Các con nhớ nhé! Phải nhớ làm 4 điều kể trên để răng các con luôn
sạch đẹp, không bị sâu.


<b>3. Luyện tập:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

- Từng đơi bạn nhìn nhau và cười cho nhau xem, há miệng cho nhau xem -> đếm
xem bao nhiêu người có răng đẹp khơng sâu.


<b>5. Kết thúc: </b>


Nhận xét – tuyên dương.
- Chơi tự do


- Nhận xét – Nêu gương - cắm cờ



<b>ĐÁNH GIÁ HOẠT ĐỘNG TRONG NGÀY:</b>


………
………
………
………


Lĩnh vực : PHÁT TRIỂN THẨM MỸ
<b>TẠO HÌNH</b>


Đề tài

<i><b>NẶN CÁC CON VẬT GẦN GŨI</b></i>



<b>I/Yêu cầu: </b>


- Trẻ biết tên 1 số con vật gần gũi và đặc điểm của chúng.


- Biết dùng các kỹ năng lăn dọc, xoay tròn, dàn mỏng, ấn dẹp để nặn các con vật,
bóng lán, đẹp.


- Giáo dục cháu biết muốn bảo vệ những con vật q hiếm trong rừng thì khơng
chặt phá rừng, không buôn bán, săn bắt thú rừng trái phép


<b>II/Chuẩn bị:</b>


- Mẫu các con vật . Búp bê.
- Mơ hình trại chăn nuôi.


- Mỗi trẻ 1 bảng, đất nặn, dĩa, khăn, tay.



<i><b>* Tích hợp:</b></i> GDAN, KPXH


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

<b>* Lồng ghép:</b> BVMT, Kỹ năng sống, tiết kiệm năng lượng


<b>III/Cách tiến hành</b> :


- Cháu chơi trò chơi “ con thỏ”


<i><b></b><b> Hoạt động 1: tạo hứng thú.</b></i>


- Cô chào các con.


- Hôm nay có bạn búp bê đến lớp mình.


- Các bạn ơi ! hơm nay các bạn có muốn đi tham quan trại chăn ni vậy chúng
mình cùng đi.


- Cơ giáo dục luật đi đường.


- Cô cho cháu quan sát 1 số con vật, gọi tên.
- GD: giữ vệ sinh chuồng sạch sẽ.


- Các con có thích các con vật này không? thôi tạm biệt trại chăn nuôi chúng ta về
lớp và nặn các con vật này.


- Cô cho trẻ quan sát xem mẫu nặn.


- Đây là con gì ? con thỏ có đặc điểm gì ?
- Thỏ sống ở đâu ?



- Đây là con gì ?
- Mèo có ích lợi gì ?


- Cơ đưa con cá cho trẻ quan sát.


- Cơ cho cháu quan sát con bướm và nói đặc điểm.


- Muốn nặn các con vật này đầu tiên các con phải làm gì ?
- Nặn phần nào trước?


- Nặn bằng cách nào ?


- Ngoài các con vật này cịn có nhiều con vật khác nữa như chó, mèo, gà, vịt, khỉ,
tơm, cua.


- Bé nào nói cho cơ biết định nặn gì ? nặn như thế nào ?


- Nặn nhớ lăn đất lên bảng dùng bàn tay để lăn, nặn xong trưng bày sản phẩm ra
dĩa.


<i><b></b><b> Hoạt động 2: thực hiện.</b></i>


- Cô cho trẻ thực hiện, cô theo dõi gợi ý với cháu để nặn nhiều con vật ở tư thế
khác nhau.


- Trẻ yếu cô gợi ý cách nặn.


- Nặn xong cô nhắc trẻ lau tay và mang sản phẩm lên trưng bày.


<i><b></b><b> Hoạt động 3: Nhận xét.</b></i>



- Cô cho cháu lên bàn trưng bày đứng xung quanh.
- Cô nhận xét bổ sung, tuyên dương.


<i><b>* Kết thúc:</b></i> Trẻ đọc thơ “ đàn gà con”. Thu dọn.


<i><b>- Cô giáo dục cháu ý thức bảo vệ môi trường, sử dụng năng lượng tiết kiệm và</b></i>
<i><b>hiệu quả…</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

-Trẻ biết những người nghiện ma túy sử dụng bơm kim tiêm để chích ma túy
vào người.người khỏe mạnh có thể bị lây nếu bị những kim tiêm mà người
nghiện ma túy sử dụng đâm vào người.


- Trẻ không được nhặt các bơm kim tiêm để chơi.
-Biết chơi các trò chơi theo đúng luật


- không tranh giành , la hét trong khi chơi.


II/<b>Chuẩn bị</b>: Bơm kim tiêm, tranh ảnh bác sĩ đang tiêm cho bệnh nhân, người
nghiện đang tiêm ma túy, những kim tiêm vứt bừa bãi.


Mũ cáo, thỏ, đồ chơi tự do, cô hát chuẩn bài hát.cần câu ếch
III/<b>Tiến hành</b>:


1/<b>Hoạt động có mục đích</b>. Nghe kể chuyện: “nổi buồn của bơm kim tiêm”
- Cho trẻ xem bơm kim tiêm,trị chuyện về cấu tạo của kim tiêm, giới thiệu câu
chuyện.


- Cơ kể lần 1 : minh họa mơ hình
-Cơ kể lần 2: Minh họa tranh.



- Đàm thoại: bơm kim tiêm dùng để làm gì?Người nghiện ma túy sử dụng bơm
kim tiêm làm gì?


+ Nếu thấy bơm kim tiêm thì các con phải làm gì?


- Giáo dục: Cháu khi thấy kim tiêm không được nhặt , báo cho người lớn để
người lớn thu dọn bỏ vào nơi an tồn, khơng chơi ở những nơi có kim tiêm
<b>2.Trị chơi vận động:</b> “Chuyển trứng”, dân gian: “Mèo bắt chuột”


<b>3. Chơi tự do:</b>


<b>- </b>Cô cho trẻ chơi với lá cây cắt dán tạo thành những con vật trong rừng,
đong nước , chong chóng, đồ chơi, chơi trang trí góc chủ đề.…


- Nhận xét những sản phẩm cháu làm được


<b>4.Kết thúc:</b>


- Cô nhận xét chung về hoạt động
- Nhắc trẻ vệ sinh trước khi vào lớp.
<b> HOẠT ĐỘNG GĨC</b>


<b>*Góc phân vai: </b>Cửa hàng bán các con vật sống trong rừng, bán thức ăn cho các
con vật trong rừng


*<b>Góc xây dựng</b> : Xây vườn bách thú


*<b>Góc nghệ thuật:</b> vẽ, tơ màu, xé dán… các con vật trong rừng.Hát múa những bài
có nội dung về các con vật trong rừng



*<b>Góc học tập: </b>Xem tranh, chơi đơminơ về các con vật trong rừng


*<b>Góc khám phá KH/thiên nhiên</b>: thả vật chìm, vật nổi, quan sát nhận xét vật
chìm, nổi, chăm sóc cây xanh, tưới nước…


</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

- Giới
thiệu
món ăn
xế và
động
viên trẻ ăn hết khẩu phần của mình


<b>HOẠT ĐỘNG CHIỀU</b>
- Đọc đồng dao: Con voi


- Chơi học tập: “Người chăn nuôi giỏi”


 <b>ĐÁNH GIÁ HOẠT ĐỘNG </b>


<b>TRONG NGÀY:</b>


………
………
………
………


<i><b>* Sau TDS cho trẻ súc miệng bằng nước muối</b></i>


Lĩnh vực : PHÁT TRIỀN NGÔN NGỮ


<b>Đề tài : </b>


<i> </i>


<b>I</b>. <b>Mục đích - yêu cầu: </b>


<b>- </b>Trẻ nhận biết và ghép được tiếng rế, rổ và đọc thành thạo
<b>- </b>Phát triển ngôn ngữ, phát triển vốn từ cho trẻ.


- Giáo dục trẻ tính độc lập, trật tự thực hiện bài làm.Giáo dục an toàn giao thông.
<b>II. Chuẩn bị:</b>


<b>- Đồ dùng của cô:</b>


+ Thẻ chữ rời, rế, rổ, thẻ chữ in thường, viết thường, những con vật có mang chữ r,
ê, ơ, dấu sắc, dấu huyền.


<b>- Đồ dùng của cháu:</b>


- Trẻ làm vệ sinh sạch sẽ trước khi ăn.


- Cô giáo giới thiệu các món ăn có chất dinh dưỡng cho trẻ.


- Động viên trẻ ăn hết xuất của mình, khi ăn biết mời cô, mời bạn.
- Cho trẻ ngủ trưa đủ giấc, phịng thống, mát, sạch sẽ, có đủ ánh


- Nhận xét – Nêu gương - cắm
cờ


</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

+Bảng con, vở, bút, bảng học nhóm, thẻ chữ để ghép tiếng ( r, ê, ô, ) và một số đồ


dùng khác.


<b>*Tích hợp: </b>


+ GDAN: “Chú voi con”


+MTXQ: “Một số con vật sống trong nhà”


<b>*Lồng ghép:</b> Giáo dục vệ sinh mơi trường + an tồn giao thông, tiết kiệm năng
lượng, kỹ năng sống.


*Áp dụng BDTX bài 3,bài 10.


<b>III.Phuơng pháp: </b>Trực quan<b> - </b> Đàm thoại.
<b>IV. Tiến trình hoạt động </b>


<b>1. Ổn định: </b>Hát: “Vui học chữ cái”
<b>2. Truyền thụ kiến thức</b>


- Cháu hát bài: “Chú voi con” xong cơ nói: “Con voi” là con vật sống trong rừng,
hơm nay cô sẽ cho các cháu đi thăm trang trại chăn ni. Có rất nhiều con vật sống
trong nhà và các cháu đến đó nhớ bắt những con vật đó đem về cho cô xem nhé!
a. Dạy cháu đánh vần tiếng “rế”, “ rổ”


- Cho cháu lên lấy chữ r, ê, dấu sắc gắn lên bảng.
- Cô ghép lại: rế


- Cơ nói: Chữ r đúng trước, chữ ê đứng sau , dấu sắc nằm ở trên đầu chữ ê, chữ r
ghép với chữ ê có dấu sắc đọc là: ( rờ ê rê sắc rế, rế)



- Cơ có tiếng rế


- Cô đọc mẫu: lớp, tổ, cá nhân, lớp đọc lại
- Cô giới thiệu chữ viết thường, lớp đồng thanh
* Với tiếng rổ: cô tiến hành các bước như trên.
* <b>Luyện tập</b>: “Ghép tiếng rế, rổ”


- Cách chơi: Cô hướng dẫn rồi cho cháu chơi
- Cô nhận xét


<b>b.Dạy cháu tập tô và viết rế, rổ</b>


<b>- </b>Cách tô: Các cháu hãy tơ trùng khít lên nét chữ in mờ
* Cơ tô mẫu:


- Cô tô lần 1 : không giải thích
- Cơ tơ lần 2: giải thích cách tơ


- Cháu tơ thử và nói cách tơ ( hướng dẫn cách viết)
- Cho cháu tô vào bảng con


- Nhắc lại tư thế ngồi và cách cầm bút
- Cháu tô, cô quan sát


* Nhận xét vở tơ
<b>c. Trị chơi củng cố:</b>


“ Khoanh tròn tiếng rế, rổ” vào đèn xanh, đèn đỏ, đèn vàng trong bảng học nhóm.
<b>3. Kết thúc:</b> Nhận xét – tuyên dương



</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

* Ôn: Chú voi con


<b> * Trò chơi VĐ</b>:Mèo và chim sẻ
<b> * DG: </b>Bắt vịt trên cạn


<b> *Chơi tự do</b>


I/ <b>Mục đích yêu cầu:</b>


-Trẻ biết hát và vận động minh họa theo cô bài hát “Chú voi con ở bản đôn”
-Biết chơi các trị chơi theo đúng luật


- khơng tranh giành , la hét trong khi chơi.


II/<b>Chuẩn bị</b>: Mũ mèo, chim, đồ chơi tự do, cô hát chuẩn bài hát.Khăn bịt mắt.


III/<b>Tiến hành</b>:


1/<b>Hoạt động có mục đích</b>: Cơ giới thiệu bài hát “Chú voi con ở bản đôn” Cô hát 1


lần, cho trẻ hát vỗ tay theo cô.
- Lớp, tổ, nhóm, cá nhân


2/<b>Trị chơi:</b>


<b>-VĐ</b>:Mèo và chim sẻ
<b>-DG: </b>Bắt vịt trên cạn


3/Chơi tự do: Chơi với lá cây, nước: thả vật chìm- vật nổi, chong chóng,
chơi trang trí góc chủ đề, chơi đong nước, câu cá…



- Nhận xét những sản phẩm cháu làm được.
<b>3.Kết thúc:</b>


- Cô nhận xét chung về hoạt động
- Nhắc trẻ vệ sinh trước khi vào lớp.
<b>HOẠT ĐỘNG GĨC</b>


<b>*Góc phân vai: </b>Cửa hàng bán các con vật sống trong rừng, bán thức ăn cho các
con vật trong rừng


*<b>Góc xây dựng</b> : Xây vườn bách thú


*<b>Góc nghệ thuật:</b> vẽ, tơ màu, xé dán, nặn… các con vật trong rừng.Hát múa
những bài có nội dung về các con vật trong rừng


*<b>Góc học tập: </b>Xem tranh, chơi đơminơ về các con vật trong rừng
*<b>Góc thiên nhiên</b>: chăm sóc cây xanh, tưới nước…


<b> Vệ sinh - Ăn trưa - Ngủ trưa - Ăn xế</b>


-Giới
thiệu
món
ăn xế


và động viên trẻ ăn hết khẩu phần của mình
<b>HOẠT ĐỘNG CHIỀU</b>



- Trẻ làm vệ sinh sạch sẽ trước khi ăn.


- Cô giáo giới thiệu các món ăn có chất dinh dưỡng cho trẻ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

- Trẻ lao động – cùng cô vệ sinh lớp
- Nhận xét – nêu gương - cắm cờ


<b>* ĐÁNH GIÁ HOẠT ĐỘNG TRONG NGÀY:</b>


………
………
………
………




</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

<b>1TUẦN</b>



<b>Từ ngày: 12 đến ngày 16/ 03 /2012</b>


<b> </b>



<b>Phát triển nhận thức</b>


<i><b>Làm quen với toán</b></i>


Mối quan hệ hơn kém về số
lượng trong phạm vi 10



<i><b>Môi trường xung quanh</b></i>:
- Trò chuyện về động vật
sống dưới nước


<i><b>Khám phá xã hội</b></i>- Tìm hiểu
về cách bảo vệ mơi trường
sống của các con vật dưới
nước


<b>Phát triển thẩm mỹ</b>


<i><b>Tạo hình:</b></i>


- Xé dán hình con cá
<i><b>Âm nhạc:</b></i>


- Học hát bài : con chuồn chuồn
- Nghe hát: Thật đáng chê


- Vận động theo nhạc: :múa minh
họa, vận động sáng tạo


- Trò chơi âm nhạc: Sol-mi-
- Nghe nhạc các bài hát về các
con vật sống dưới nước


<i><b>Phát triển ngơn ngữ</b></i>
<i><b>Nghe</b></i>- <i><b>Nói</b></i>:


-Truyện : Chàng gà trống



- Các câu đố về các con vật dứoi
nước


- Gọi đúng tên các con vật dưới
nước


- Kể chuyện về các con vật sống ở
biển, sông …


<i><b>Làm quen viết đọc</b></i>


- Tập tô b,d,đ
<b>Phát triển tình cảm – xã hội</b>


-Biết yêu quý, cách bảo vệ
môi trường sống các con vật
sống dưới nước


-Thái độ : biết giữ vệ sinh
môi trường nước ở trường,
gia đình :vớt rác ở hồ cá,
khơng thả thức ăn , rác vào
hồ nước, bể có nuôi tôm cá…
- Chơi : chế biến thức ăn từ
các con vật sống dưới nước


<b>Con gì sống </b>


<b>dưới nước?</b>



<b>Phát triển thể chất</b>


- Vận động cơ bản: Ném trúng đích thẳng
đứng


-Trị chơi vận động : Mèo đuổi chuột”, “
Cáo và thỏ”


</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

<b>I.Yêu cầu:</b>


- Trẻ biết động vật sống dưới nước gồm có:cá, tơm, cua, ốc …
- Môi trường sống chủ yếu là ở dưới nước: ao, hồ, sơng, suối…


- Ích lợi: Chế biến được nhiều món ăn ngon, cung cấp chất đạm bổ sung cho cơ thể.
- Thức ăn gồm: rong rêu, bọ gậy, cám, …


- Q trình phát triển có thể đẻ trứng (cá, tơm…) cũng như có 1 số con vật đẻ ra
con


- Có một số kỹ năng tạo hình thơng qua hoạt động nặn.
- Hát vỗ tay thành thạo các bài hát.


<b>II.Chuẩn bị:</b>


- Tranh ảnh, đồ chơi, các băng đĩa…về các con vật sống dưới nước
- Mơ hình nơi sống các con vật dưới nước


- Dụng cụ thể dục: đích đứng


- Dụng cụ âm nhạc cho cô và trẻ: máy hát, băng đĩa.


- Đất nặn nhiều màu.


- Tranh truyện minh họa


- Một số họa báo, các nguyên vật liệu địa phương và đồ chơi các góc.
- Tranh, băng từ, vở, tập.


<b> </b>
<b>ngày</b>
<b>H. động </b>


<b>Thứ hai</b> <b>Thứ ba</b> <b>Thứ tư</b> <b>Thứ năm</b> <b>Thứ sáu</b>


<b>Đón trẻ</b>
<b>Họp mặt</b>


<b>Trị</b>


- Cơ đón trẻ vào lớp, cho trẻ chơi tự do theo ý thích.
- Trao đổi với phụ huynh một số vấn đề cần thiết.


- Đàm thoại cho trẻ nêu những con vật sống dưới nước mà trẻ biết.
- Cô giới thiệu về các loại động vật sống dưới nước.


<i><b>Phát triển ngơn ngữ</b></i>
<i><b>Nghe</b></i>- <i><b>Nói</b></i>:


-Truyện : Chàng gà trống


- Các câu đố về các con vật dứoi


nước


- Gọi đúng tên các con vật dưới
nước


- Kể chuyện về các con vật sống ở
biển, sông …


<i><b>Làm quen viết đọc</b></i>


- Tập tô b,d,đ
<b>Phát triển tình cảm – xã hội</b>


-Biết yêu quý, cách bảo vệ
môi trường sống các con vật
sống dưới nước


</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>

<b>chuyện</b> <sub>+ Cho cháu kết hợp vận động theo nhạc bài : “Cá vàng bơi”.</sub>
+ Cháu nêu nơi sống, ích lợi của chúng


+ Cháu nêu cách chăm sóc và bảo vệ các con vật theo suy nghĩ của
mình.


+ Cơ khẳng định lại: Cho cháu biết nơi sống, thức ăn, ích lợi của các
con vật sống dưới nước




Giáo dục cháu nên ăn nhiều cá,cua, ghẹ,,,cho cơ thể khỏe mạnh.
- Cho cháu nói về ngày, tháng, năm



- Cho cháu dự báo thời tiết trong ngày
<b>Tiêu</b>


<b>chuẩn bé</b>
<b>ngoan</b>


- Cháu đi học đều, đến lớp đúng giờ.


- Biết kính u ơng bà, cha mẹ, bạn bè và cô giáo.


- Biết phụ cô sắp xếp đồ dùng đồ chơi gọn gàng ngăn nắp.
- Ngiêm túc, phát biểu nhiều trong giờ học.


<b>Điểm</b>
<b>danh</b>


-Cô gọi tên và chấm vào sổ điểm danh.
-Tuyên dương tổ đi học đủ, đúng giờ
<b>Thể dục</b>


<b>sáng</b>


-Hơ hấp 2: Thổi bóng bay


-Tay 3 : Đánh xoay tròn hai cánh tay
-Bụng 2 : Đứng người sang 2 bên
-Chân 1 : Khụy gối


-Bật 1 : Bật tiến về trước .



<b>Hoạt</b>
<b>động học</b>
<b>PTVĐ</b>
<b>TDGH</b>
Ném trúng
đích thẳng
đứng
<b>PTNT</b>
KPXH:
M. số con
sống dưới
nước


<b> PTNT</b>
<b>LQVT</b>
Mối quan hệ
hơn kém về
số lượng
trong phạm
vi 10


<b>PTTM</b>
Âm nhạc:
- Dh Con
chuồn
chuồn


<b> PTNN</b>
<b> LQCV </b>



Tập tô và
viết sử, số


<b>PTNN</b>:
Chuyện:
Chàng gà
trống
<b>PTTM</b>
<b>Tạo hình:</b>
Xé hình con


<b>PTNN</b>
<b> LQCV</b>
Tập tơ và
viết s, sẽ


<b>Hoạt</b>
<b>động góc</b>


<b>*Góc phân vai: </b>Cửa hàng chế biến thức ăn từ hải sản, bán các con
vật sống dưới nước


*<b>Góc xây dựng</b> : Xây hồ ni cá, tơm cua, ghẹ…


*<b>Góc nghệ thuật:</b> vẽ, tơ màu, xé dán… các con vật sống dưới


</div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67>

*<b>Góc khám phá khoa học/thiên nhiên</b>: Quan sát sự vận động của cá
trong chậu nước, nhận xét cá thở bằng gì, bơi bằng gì?chăm sóc cây,


tưới cây.
<b>Hoạt</b>
<b>động</b>
<b>ngồi</b>
<b>trời</b>
<b>*HĐCMĐ</b>
*<b>Trị </b>
<b>chơi:</b>
Làm quen
hát và vận
động bài :
“con
chuồn
chuồn”
<b>VĐ</b>:Đua
ngựa


<b>DG : </b>Mèo
bắt chuột
<b>*Chơi tự </b>
<b>do</b>


<b>*HĐCMĐ</b>
Làm quen :
Chàng gà
trống
*<b>Trò chơi:</b>
<b>VĐ</b>:Bẫy
chuột
<b>DG</b>:



Dung dăng
dung dẻ
<b>*Chơi tự do</b>


<b>*HĐCMĐ</b>
Cho trẻ tập
xé dán con


<b>Trò chơi:</b>
<b>VĐ</b>:Đua
ngựa


<b>DG</b>: Bắt vịt
con


<b>*Chơi tự do</b>


<b>*HĐCMĐ</b>
Nam châm
hút gì?
*<b>Trị chơi:</b>
<b>VĐ</b>:


Chuyển
trứng
<b>DG</b>: Mèo
bắt chuột
<b>*Chơi tự do</b>



<b>*HĐCMĐ</b>
QS con cá
<b>Trò chơi:</b>
<b>VĐ</b>:
Bẫy chuột
<b>DG: </b>Bắt vịt
con


<b>*Chơi tự do</b>


<b>Vệ sinh</b>
<b>Ăn trưa</b>
<b>Ngủ trưa</b>
<b>Ăn xế</b>


- Trẻ làm vệ sinh sạch sẽ trước khi ăn.


- Cô giáo giới thiệu các món ăn có chất dinh dưỡng cho trẻ.


- Động viên trẻ ăn hết xuất của mình, khi ăn biết mời cơ, mời bạn.
- Cho trẻ ngủ trưa đủ giấc, phịng thống, mát, sạch sẽ, có đủ ánh
sáng.


- Giới thiệu món ăn xế và động viên trẻ ăn hết khẩu phần của mình
<b>Hoạt</b>


<b>động</b>
<b>chiều</b>



Thứ 2: - Luyện tập một số động tác thể dục sáng.
- Chơi tự do


Thứ 3: -Ôn truyện: Chàng Gà Trống


- Chơi học tập: tìm những con vật cùng nhóm
Thứ 4: - Làm quen xé dán hình con cá


- Chơi tự do


Thứ 5: - Đọc đồng dao: Vè cá


- Chơi học tập: “Người chăn nuôi giỏi”
Thứ 6 <b>- </b>Lao động – vệ sinh lớp


<b>Vệ sinh </b>
<b>-nêu</b>
<b>gương</b>
<b>Trả trẻ</b>


<b>*Vệ sinh: </b>Cô cho trẻ nhắc lại các bước rửa tay, lau mặt, lần lượt cho
từng tổ làm vệ sinh.Cô bao quát, nhắc cháu rửa đúng thao tác khơng
làm văng nước ra ngồi.Nhận xét giờ vệ sinh.


*<b>Nêu gương</b>: Cho cháu nhắc tiêu chuẩn bé ngoan, cháu tự nhận xét
bản thân mình, cho cháu nhận xét bạn, cô nhận xét và cho cháu cắm
cờ, cơ khuyến khích những cháu chưa được cờ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68>

<b>KẾ HOẠCH HOẠT ĐỘNG GÓC</b>




NỘI DUNG MĐYC CHUẨN BỊ TIẾN HÀNH NHẬN XÉT


<b>Góc phân </b>
<b>vai: </b>Cửa
hàng chế biến
và bán thức
ăn từ hải sản,
bán các con
vật sống dưới
nước


<b>(Trọng tâm </b>
<b>thứ 2)</b>


-Nhận biết được
một số con vật sống
dưới nước, tên các
món ăn chế biến từ
tôm cua, cá…


-Thể hiện được vai
chơi


- Dụng cụ
nấu ăn, các
con vật
sống dưới
nước.bộ đồ
dùng gia
đình để


đựng thức
ăn…


- Cơ giới thiệu sinh
nhật bạn A và bạn rất
thích ăn các món hải
sản


- Trò chuyện về các
con vật sống dưới biển,
sơng, các món ăn được
chế biến từ chúng.
Cách chế biến. -Phân
vai, phân nhóm chơi,
cháu tự thõa thuận vai
chơi.


-Liên kết với các nhóm
chơi


*<b>Góc xây </b>
<b>dựng</b> : Xây
hồ nuôi các
con vật ở
dứoi nước
<b>(Trọng tâm </b>
<b>thứ 3)</b>


-Trẻ biết môi trường
sống của các con


vật dưới nước
-Biết xây mơ hình
hồ ni cá, tơm,
cua.. biết thể hiện
vai chơi


Mơ hình có
các ao hồ
ni tơm cá,
cua…


Gạch xây
dựng, rong,
cây xanh,
các con vật
dưới nước
bằng nhựa


Cho trẻ tham quan mơ
hình,Trị chuyện về
cách xây ao hơ. -Phân
vai, phân nhóm chơi,
cháu tự thõa thuận vai
chơi.


-Liên kết với các nhóm
chơi


*<b>Góc nghệ </b>
<b>thuật:</b> vẽ, tô


màu, xé
dán… các
con vậtdưới
nước.Hát
múa những
bài có nội
dung về các
con vật dưới
nước


<b>(Trọng tâm </b>


Trẻ tái hiện lại đặc
điểm của các con
vật trong rừng qua
vẽ, nặn, xé dán và
qua hát múa …


Giấy, bút
màu, hồ
dán, những
bài hát về
con vật dưới
nước như :
cá vàng bơi,
nàng tiên
ốc,chim vá
cá…


Trò chuyện về đặc


điểm của các con vật
dưới nước, tên các bài
hát, bài thơ.cách vẽ, xé


dán thành tranh có nội
dung về các con vật


</div>
<span class='text_page_counter'>(69)</span><div class='page_container' data-page=69>

<b>thứ 4)</b>
*<b>Góc học </b>
<b>tập: </b>Xem
tranh, chơi
đơminơ về
các con vật
sống dưới
nước


<b>(Trọng tâm </b>
<b>thứ 4)</b>


Trẻ củng cố lại kiến
thức về các con vật
sốngdưới nước.Phát


triển ngôn ngữ qua
kể chuyện sáng tạo


theo tranh
Tranh, ảnh,
những câu
chuyện


tranh, bộ
đôminô về
các con vật
sống duối
nước


Cho trẻ xem tranh, suy
nghĩ và tự kể chuyện


theo ý của mình qua
hình ảnh trong
tranh.Trị chuyện về


cách chơi đơmino.
Trẻ tự chọn nhóm chơi


**<b>Góc khám</b>
<b>phá khoa </b>
<b>học/thiên </b>
<b>nhiên</b>: Quan
sát sự vận
động của cá
trong chậu
nước, nhận
xét cá thở
bằng gì, bơi
bằng gì?chăm
sóc cây, tưới
cây.



<b>(trọng tâm </b>
<b>thứ 6)</b>


- Trẻ biết được :
nam châm có thể
hút những vật làm
bằng sắt, cịn những
vật làm bằng chất
khác khơng bị nam
châm hút.


- Biết cá thở bằng
mang, sống nhờ
nước.


Một số con
vật đồ chơi
bằng, làm
bằng vỏ sò
và một số
đồ vật làm
bằng sắt
giấy, lá
cây . 1 cục
nam


châm .Hồ cá
thật.


Trò chuyện về chất liệu


của đồ chơi, cho trẻ
đoán xem vật nào khi
để gần nam châm sẽ bị
hút.Cho trẻ chọn


nhóm , cùng nhau suy
đốn thử nghiệm và
đưa ra nhận xét.


Cho trẻ cho cá ăn, quan
sát thấy được sự sống
của cá


</div>
<span class='text_page_counter'>(70)</span><div class='page_container' data-page=70>

Lĩnh vực :

<b>PHÁT TRIỂN THỂ CHẤT</b>


<b>ĐỀ TÀI : </b>



<b>I. Yêu cầu:</b>


<b>- </b>Trẻ biết ném trúng đích thẳng đứng .
- Trẻ tập đúng các động tác của bài tập.


- Xếp và chuyển đội hình đúng theo hiệu lệnh của cơ.


- Phát triển các nhóm cơ: tay, chân và khả năng quan sát, chú ý, ghi nhớ có chủ
định.


- Giáo dục cháu tích cực vận động và ý thức tập thể.
<b>II. Chuẩn bị:</b>


<b>1. Địa điểm:</b> sân tập bằng phẳng, rộng rãi, thoáng mát.



<b>2. Đồ dùng dụng cụ:</b> 25 túi cát, xắc xơ, 4-5 bảng cao 1m, vẽ đường trịn có đường
kính 0,4m.


<b>3. Trang phục:</b> cơ và trẻ trang phục gọn gàng, dễ vận động.
<b>* Tích hợp: </b>GDAN,


<b>* Lồng ghép: </b>BVMT, tiết kiệm năng lượng, kỹ năng sống
<b>III. Tiến trình lên lớp:</b>


<b>* Mở đầu hoạt động</b>:


- Cô cho trẻ vừa đi vừa hát “ Cá vàng bơi”. Các con biết khơng có rất nhiều các loại
cá mà mẹ thường hay mua về để nấu canh, kho, chiên… cho các con ăn. Giờ cô và
các con cùng kể tên về những loại cá mà con biết nào.


- Cá rất có lợi cho chúng ta, cung cấp nhiều vitamin và chất đạm giúp cho cơ thể
con người khoẻ mạnh, thông minh học giỏi nữa.


<i><b>- </b></i>Vậy chúng ta cùng tập thể dục nào?
<b>1.Hoạt động 1:</b> khởi động:


- Cô cho trẻ đi, chạy các kiểu theo hiệu lệnh của cô kết hợp nhạc.
<b>2. Hoạt động 2</b>: trọng động:


<b>a.Bài tập phát triển chung:</b>


-Tay 2 : Đưa ra phía trước, sang ngang (4l x 8n)
-Bụng 2 : Đứng quay sang 2 bên (2l x 8n)



-Chân 1 : Bật, đưa chân sang ngang (2l x 8n)
<b>b.Vận động cơ bản:</b>


- Cô giới thiệu vân động.
- Cô làm mẫu vận động 2 lần.


</div>
<span class='text_page_counter'>(71)</span><div class='page_container' data-page=71>

+ Lần 2: Khơng giải thích.
- Cơ mời 2-3 khá lên thực hiện.


- Cô cho cả lớp luyện tập: lần lượt 2-4 trẻ lên tập.(Mỗi trẻ một lần ném liên tiếp 2
túi cát).


- Cô chú ý sữa sai kịp thời cho trẻ.
<b>c. Trị chơi vận động:</b>


- Cơ giới thiệu trị chơi: “ Cáo và thỏ”


- Cơ cho trẻ chơi trò chơi “ Cáo và thỏ” 3-4 lần.


- Trong q trình trẻ chơi cơ theo dõi động viên khuyến khích trẻ.
3.<b>Hoạt động 2</b>: hồi tĩnh:


- Cho trẻ đi nhẹ nhàng, hít thở đều quanh phịng tập.
<b> </b>


<b>KHÁM PHÁ XÃ HỘI:</b>
<b> </b>


<b>I.YÊU CẦU </b>



- Trẻ biết được một số con vật sống dưới nước, nhận biết một số đặc điểm của các
con vật đó như cá lóc, cá rơ, cá vàng, cá voi, các đuối..


- Biết sử dụng một số từ ngữ miêu tả hình ảnh ,đặc điểm các con vật sống dưới
nước.


- Phát triển khả năng quan sát, so sánh của trẻ. Phát triển ngôn ngữ, mạnh dạn
phát biểu ý kiến của mình.


- Giáo dục cháu biết ăn nhiều cá giúp cơ thể khỏe mạnh.
<b>II/ CHUẨN BỊ:</b>


<b>-</b>Tranh ảnh và một số con vật sống dưới nước
- Tranh lơ tơ các con vật.


<b>* Tích hợp: </b>GDAN,


<b>* Lồng ghép: </b>BVMT,GDDD, kỹ năng sống, tiết kiệm năng lượng
<b>III/ CÁCH TIẾN HÀNH:</b>


<b>* Hoạt động 1: Tập trung sự chú ý của trẻ</b>
- Cả lớp hát và vận động bài “ Cá vàng bơi”
- Bài hát nói về con gì ?


- Cá vàng sống ở đâu ?


- Ngoài cá vàng ra ở dưới nước cịn có những con vật nào nữa.


- À, ở dưới nước có rất nhiều con vật sinh sống, vậy hôm nay cô và các con cùng
nhau khám phá nhé!



<b>* Hoạt động 2: Trò chuyện với trẻ</b><i><b> </b><b>những con vật sống dưới nước.</b></i>


* Con gì xuất hiện các con?
-Sao con biết đó là con cá lóc?
-Mẹ mua về nhà để làm gì?


</div>
<span class='text_page_counter'>(72)</span><div class='page_container' data-page=72>

-Cá thở bằng gì?


-Cá lóc sống ở đâu? Cá lóc ăn thức ăn gì?
- C lóc sống ở nước ngọt hay nước mặn?
- Cơ tóm ý


- Các con ơi đây là con các gì thế?


- Hình dáng cá rơ như thế nào? Cĩ những gì?
-Cá rơ sống ở đâu? Thức ăn của cá là gì?
- Cá rơ sống ở nước mặn hay nước ngọt?
- Cá rô chế biến được những món ăn ǵ?


- Cơ cho trẻ xem tranh cá vàng , Cá voi trò chuyện tương tự.


- Ngồi những loại cá trên các con cịn biết những con vật nào sống dưới nước nữa?
Cô cho trẻ xem tranh.


- Cơ nói thêm, ngồi cá cịn có rất nhiều con vật sống dưới nước như tôm, cua, ốc,
rùa, rắn… So sánh:


Cho trẻ so sánh cá lóc và cá vàng
- Giống nhau



+ Đều sống dưới nước, có vây, đuôi, thở bằng mang, sống ở nước ngọt.
- Khác nhau


+ Cá lóc có hình dáng dài, màu đen, ni làm thức ăn.


+ Cá vàng nuôi làm cảnh chứ không ăn, cá nhỏ, có màu sắc đẹp..


- Cơ giáo dục cháu trong các loại cá thì có nhiều chất đạm và vitamin rất cần thiết
cho cơ thể vì vậy hàng ngày trong bữa ăn thì các con nhớ ăn nhiều cá vào và nhớ
trong cá thì có nhiều xương vì vậy khi ăn thì phải chú ý lừa xương.


<b>*Hoạt động 3: Trị chơi “Ai nhanh hơn”</b>


-Cơ nói đặc điểm, hình dáng của từng loại cá , trẻ đốn đó là cá gì? Và gơi nhanh
hình cá đó lên.


-Trẻ chơi 2-3 lần


<b>*Trị chơi: Bé khéo tay</b>


- Cách chơi:Cơ chuẩn bị 3 bức tranh có nhiều loại cá, cô chia lớp thành 3 đội, mỗi
đội sẽ tô màu các chú cá theo yêu cầu của cô. Đội nào tơ nhanh và khéo là đội đó
thắng.


- Trẻ tiến hành chơi.
<b>*Hoạt động 4:Kết thúc:</b>
- Nhận xét- tuyên dương
- Vận động bài “Cá vàng bơi”



<b> HOẠT ĐỘNG NGOÀI TRỜI</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(73)</span><div class='page_container' data-page=73>

<b>- DG : </b>Mèo bắt chuột
<b>*Chơi tự do</b>


<b>I. Mục đích yêu cầu.</b>


- Tập hát đúng âm điệu bài hát và thể hiện diển cảm
- Trẻ chơi đúng luật và trật tự


- Chơi hứng thú theo nhóm của mình
<b>II.Chuẩn bị.</b>


- Rổ, đồ chơi.


- Đồ chơi ngồi trời
<b>III.Tiến trình.</b>


<b>1. Hoạt động có chủ đích.</b>


- Cơ trị chuyện với trẻ về con chuồn chuồn


- Cô giới thiệu và hát trẻ nghe bài “con chuồn chuồn
- Tập cháu hát từng câu và sửa giọng cho cháu
- Tập vận động cho nhóm, lớp


<b>2.Trị chơi.</b>


- Trị chơi vận động : Đua ngựa
- Trò chơi dân gian: Mèo bắt chuột


<b>3. Chơi tự do.</b>


- Trẻ chơi với các đồ chơi ngoài trời.
- Nhận xét tuyên dương.


<b>Vệ sinh - Ăn trưa - Ngủ trưa - Ăn xế</b>


- Giới thiệu
món ăn xế và
động viên trẻ ăn
hết khẩu phần
của mình


<b>HOẠT ĐỘNG CHIỀU</b>


- Luyện tập một số động tác thể dục sáng.
- Chơi tự do


- Nhận xét – Nêu gương - cắm cờ


<b>* ĐÁNH GIÁ HOẠT ĐỘNG TRONG NGÀY:</b>


………
………
………...
………
- Trẻ làm vệ sinh sạch sẽ trước khi ăn.


- Cô giáo giới thiệu các món ăn có chất dinh dưỡng cho trẻ.



</div>
<span class='text_page_counter'>(74)</span><div class='page_container' data-page=74>

 <i><b>Sau TDS cho cháu súc miệng bằng nước muối</b></i>


<b>Lĩnh vực: Phát triển nhận thức</b>
<b>Hoạt động: LQVT</b>



.
I.<b> Yêu cầu:</b>


- Ôn nhận biết số lượng 9, nhận biết số trong phạm vi 10, trẻ nhận biết mối quan hệ
hơn kém trong phạm vi 9.


- Rèn kỹ năng xếp tương ứng 1:1. Rèn kỹ năng phân nhóm, so sánh.


- Phát triển ngôn ngữ mạch lạc, tư duy so sánh. Biết sử dụng thuật ngữ tốn học
nhiều hơn – ít hơn.


- Giáo dục cháu chú ý trong giờ học
<b>II/ Chuẩn bị:</b>


- Đồ dùng cho cô: ong, hoa, bướm mỗi thứ có số lượng 10.
- Thẻ chữ số 7,8,9,10.


- Đồ dùng cho trẻ mỗi thứ có số lượng là 10. Thể chữ số từ 1- 10.
- Một số đồ dùng đồ chơi có số lượng 10.


<b>* Tích hợp: - </b> Âm nhạc: ong và bướm.
- Văn học: đàn kiến.


- KPKH: Một số loại côn trùng.


<b>* Lồng ghép: </b>Tiết kiệm năng lượng, kỹ năng sống
<b>III/ Cách tiến hành</b>:


<b>Hoạt động 1: </b>Ổn định, giới thiệu bài.
- Cả lớp hát bài “ ong và bướm”
- Các con vừa hát bài hát nói về gì?
- Ong và bướm thuộc nhóm gì?


- Có lợi hay có hại? có lợi, hại như thế nào?


- Các con ơi cô vừa bắt được rất nhiều cào cào nè! Các con đếm giúp cơ xem có
bao nhiêu con cào cào nhe!


- Vậy cô thêm 1 nữa sẽ được mấy. Cho trẻ đồng thanh nhắc lại.


* Vậy hơm nay cơ cháu mình cùng ‘ nhận biết mối quan hệ hơn kém về số lượng
trong phạm vi 10” nhé!


- Cả lớp đồng thanh nhắc lại.
<b>Hoạt động 2:</b>


Tạo nhóm có 10 đối tượng, thêm bớt trong phạm vi 10.
<b> * So sánh tạo nhóm có 10 đối tượng:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(75)</span><div class='page_container' data-page=75>

- Cho trẻ chơi trò chơi “ trời tối – trời sáng”


- Các con ơi, có mấy chú bướm bay đậu lên bảng của chúng ta kìa!
- Các con giúp cơ đếm xem con bướm nhe.


- Như vậy cô đặt chữ số mấy tương ứng?


- Cả lớp đồng thanh đọc chữ số 10.


- Các con xem cô tặng cho mỗi con bướm là một bông hoa ?


- Thế số bướm và số hoa, số nào nhiều hơn và số nào ít hơn? Nhiều hơn là mấy?
và ít hơn là mấy?


- Muốn có đủ hoa để cho bướm đậu thì phải làm sao?
- Mời cá nhân trẻ lên thêm và đếm lại số cây trên bảng


- Như vậy hai nhóm này bằng nhau chưa? Và cùng có số lượng là mấy?


- Các con ơi cô lấy hai bông hoa tặng cho chú ong vậy trên bảng mình cịn lại mấy
bông hoa?


- Như vậy 10 bớt đi 2 được mấy ? Cho trẻ đồng thanh nhắc lại.


- Cho cả lớp so sánh nhóm hoa và nhóm ong nhóm nào nhiều hơn? Nhóm nào ít
hơn?


- Muốn nhóm số ong với số hoa phải làm sao?


- Mời cá nhân trẻ lên bớt 2 . Cho trẻ đồng thanh nhắc lại.
- Như vậy 2 nhóm bằng nhau chưa ? và cùng số lượng là mấy?
- Như vậy đặt chữ số mấy tương ứng.


- Mời cá nhân lên đặt chữ số tương ứng.
- Tương tư như vậy cô bớt dần số lượng hoa.


- Sau mỗi lần bớt cho trẻ gắn chữ số tương ứng lên bảng.


<b>* So sánh thêm bớt tạo nhóm có 10 đối tượng:</b>


- Cho trẻ đặt tất cả số ong và hoa. Cả lớp cùng đếm và đặt chữ số tương ứng. Sau
đó cho trẻ đặt cây theo hiệu lệnh của cô và so sánh nhóm nào nhiều hơn ? nhóm
nào ít hơn? Hay bằng nhau chưa cùng có số lượng là mấy?


- Sau mỗi lần thêm hoặc bớt cho trẻ so sánh và đặt chữ số tương ứng.
- Cô bao quát lớp ( chú ý ss ).


<b>Hoạt động 3:</b>


Trị chơi “ Tìm đúng số cơn trùng”


* Cho trẻ chơi trị chơi “ tìm đúng số côn trùng”


- Các con vừa hát cùng cơ. Khi nào nghe hiệu lệnh của cơ tìm những nhóm quả
có số lượng là 9, thì trẻ tìm và chạy đến chỗ đó.


- Cho trẻ chơi.


* Cho trẻ sử dụng với vở LQVT:
- Cô hướng dẫn.


- Cô bao quát trẻ (chú ý ss)


- Trẻ vào bàn thực hiện. Cho trẻ nhắc lại tư thế ngồi và cách cầm bút.
- Thông báo sắp hết giờ cho trẻ hoàn thành bài tập


</div>
<span class='text_page_counter'>(76)</span><div class='page_container' data-page=76>

Lĩnh vực : PHÁT TRIỂN THẨM MỸ
<b>ĐỀ TÀI : </b>



(Loại 3)


<i>Nghe hát: Con còng</i>


<i> TC: Tiếng kêu hai chú mèo</i>
<b>I/ Yêu cầu:</b>


- Cháu hát diễn cảm và vận động múa sáng tạo theo bài hát “cá vàng bơi”
- Cháu chơi thành thạo trò chơi, chú ý nghe hát


- Giáo dục cháu yêu quý , chăm sóc các con vật .
II/<b>Chuẩn bị:</b>


<b>- </b>Mũ múa con cá cho cả lớp,cô hát chuẩn các bài hát,máy hát , băng nhạc có
bài”con cịng”.chậu cá cảnh


<b>* Tích hợp:</b> MTXQ,GDAN,


<b>* Lồng ghép: </b>GDDD, GD BVMT, tiết kiệm năng lượng, kỹ năng sống
<b>III/ Tiến hành:</b>


<b>Hoạt động 1: </b>Quan sát con cá


-Chơi “Tối- sáng”.Cô cho trẻ xem chậu cá cảnh, hỏi cháu cá đang làm gì? Cá bơi
bằng gì? thở bằng gì? Con cịn nhớ bài hát gì nói về con cá khơng? Do ai sáng tác?
<b>Hoạt động 2</b>: ca hát- vận động


- Cô và cháu cùng hát “cá vàng bơi’.
- Nhóm hát – vận động vỗ nhịp


- Cá nhân hát - múa.


- Nhóm bạn trai hát – vận động vỗ phách .
- Nhóm bạn gái hát – múa minh họa


- Tốp hát – vận động múa.


- Cả lớp cùng hát – vận động múa 1 lần.
<b>Hoạt động 3: </b>Nghe hát “Con cịng”


Cơ giới thiệu bài hát “Con cịng”.Cơ hát cho cháu nghe 1 lần. Hỏi cháu bài hát có
gì đặc biệt?(âm đầu tồn là âm “C”).


Cơ mở máy cho cháu nghe ca sĩ hát: Cô cháu cùng minh họa.
<b>Hoạt động 4</b>: Trị chơi “Tiếng kêu hai chú mèo”


Cơ giới thiệu lại trị chơi, cháu nói cách chơi, tổ chức cho lớp, tổ chơi 2-3 lần.
Hỏi lại bài, giáo dục cháu biết u q, chăm sóc các con vật ni trong nhà như
cá cảnh…


- Nhận xét tuyên dương


<b>HOẠT ĐỘNG NGỒI TRỜI</b>



* Làm quen truyện : Chàng gà trống
*<b>Trị chơi:</b>


<b>VĐ</b>:Bẫy chuột


</div>
<span class='text_page_counter'>(77)</span><div class='page_container' data-page=77>

<b>1.Hoạt động 1: </b><i><b>Làm quen truyện Chàng gà trống</b></i><b> :</b>


- Cơ kể cháu nghe tồn bộ câu chuyện


- Gợi ý cháu nhớ tên truyện, tên tác giả và nội dung câu chuyện.
<b>2. Hoạt động 2:</b>


<b>- VĐ</b>: Bẫy chuột


<b>DG</b>: Dung dăng dung dẻ


- Cô gợi ý yêu cầu luật chơi cách chơi như đã soạn.
<b>3.Hoạt động 3: </b>Chơi tự do


- Cô cho cháu chơi tự do. Cô bao quát cháu chơi.


- Chơi với cát, với nước, chơi xếp hình con mèo, chơi câu cá, bắn bi, chơi trang trí
góc chủ đề…


<b>HOẠT ĐỘNG CHIỀU</b>


- Làm quen truyện: Chú dê đen


- Chơi học tập: tìm những con vật cùng nhóm
- Nhận xét – Nêu gương - cắm cờ


<b>* ĐÁNH GIÁ HOẠT ĐỘNG TRONG NGÀY:</b>


………
………
………
………



Lĩnh Vực : PHÁT TRIỂN NGÔN NGỮ
<b> Đề tài : </b>


<b>I</b>. <b>Mục đích - yêu cầu:</b>


- Rèn kỹ năng đánh vần “sử, số”, tô đúng theo mẫu, biết cách cầm bút tô, ngồi đúng
tư thế.


<b>- </b>Phát triển ngôn ngữ, phát triển vốn từ cho trẻ.


<b>- </b>Giáo dục tính tích cực và hứng thú của trẻ, học nhóm và tự học cho trẻ.
- Giáo dục trẻ tính độc lập, trật tự thực hiện bài làm.


<b>II. Chuẩn bị:</b>
<b>- Đồ dùng của cô:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(78)</span><div class='page_container' data-page=78>

+ Thẻ chữ s, ư, ô, ? / và các thẻ chữ khác , phấn, bảng, bình hoa có chữ cái, bơng
hoa có gắn chữ cái.


+ Thẻ chữ s, ư, ô, in thường, viết thường.
<b>- Đồ dùng của cháu:</b>


+ Thẻ chữ, bảng con, vở, bút, bảng học nhóm, những con cịng có gắn chữ cái.
<b>*Tích hợp: </b>


+ GDAN: “Con còng”, MTXQ


<b>* Lồng ghép:</b> GDBVMT, tiết kiệm năng lương, kỹ năng sống, GDDD
* Áp dụng BDTX bài 3, bài 10.



<b>III.Phuơng pháp: </b>Trực quan<b> - </b> Luyện tập.
<b>IV. Tiến trình hoạt động </b>


<b>1. Ổn định:</b>
Hát: “Con cịng”
<b>2. Tổ chức: </b>
<b>a.Ơn kiến thức : </b>


<b>- </b>Cho cháu bắt những con cịng có chữ s, ư, ?, ô, /
- Đồng thanh – gắn thẻ chữ - đồng thanh


<b>b.Truyền thụ kiến thức: Tập tô “sử”, “số”</b>
* Dạy cháu đánh vần tiếng “sử”


- Cô ghép chữ s đứng trước chữ ư đứng sau, dấu hỏi đặt trên đầu chữ ư.
- Cô đánh vần: “ sờ ư sư hỏi sử “ sử””.


- Lớp, tổ, cá nhân, lớp đồng thanh


- Cô giới thiệu tiếng “ sử” in thường và viết thường.
- Cho cháu đồng thanh


+ Với tiếng “ số” cô tiến hành các bước như trên.
* Cô tô mẫu:


- Cô tô lần 1 : khơng giải thích
- Cơ tơ lần 2: giải thích cách tơ
- Cháu tơ thử và nói cách tô
- Cho cháu tô vào bảng con



- Nhắc lại tư thế ngồi và cách cầm bút


- Cháu tô vào vở tập tô ( cô quan sát nhắc nhở trẻ)
* Nhận xét cách tơ của cháu .


<b>c. Trị chơi củng cố:</b>


- Chơi ghép chữ theo u cầu của cơ


- 3 nhóm tìm tiếng sử, số trong những con cịng và gắn lên bảng, xem nhóm nào gắn
được nhiều bơng hoa và nhanh.


- Cô nhận xét cách chơi của cháu.
<b>5. Kết thúc:</b> Nhận xét – tuyên dương


</div>
<span class='text_page_counter'>(79)</span><div class='page_container' data-page=79>

<b>Đề tài : Truyện (Loại 2)</b>
<b>I/ Yêu cầu:</b>


- Trẻ hiểu nội dung câu chuyện, biết Gà trống không lo tập luyện, kiêu hãnh nên
bị bạn bè chê cười.


- Hiểu và diễn đạt đúng khi trả lời câu hỏi đàm thoại.
- Giáo dục trẻ ham thích nghe kể chuyện.


<b>II.Chuẩn bị:</b> Tranh truyện, mơ hình


<b>* Tích hợp :</b> MTXQ: “1 số con vật sống trong nhả”, Tạo hình
GDAN: “Con gà trống”



<b>* Lồng ghép:</b> GD BVMT lĩnh vực 2 trang 32, kỹ năng sống, tiết kiệm năng
lượng


<b>III.Hướng dẫn:</b>


<i><b>* Hoạt động 1:</b></i><b> </b>


Trị chuyện: Cơ cùng trẻ trị chuyện về một số con vật, chú ý nói đến những con vật
sống trong nhà.


<i><b>* Hoạt động 2</b></i>:


- Cô nói: “Gà trống kiêu hãnh về điều đó lắm và thường ngửa cổ gáy vang: “Ị…
ó…o…o! Nhà vơ địch là ta!”


- Cô kể chuyện: Cô kể lần 1, kể diễn cảm (kết hợp mô hình)
- Giảng nội dung


- Cơ kể lần 2 kết hợp cho cháu xem tranh.


<i><b>* Hoạt động 3</b></i>


<b>- Đàm thoại: </b>


- Tên câu chuyện là gì ?


- Trong chuyện có những nhân vật nào?


- Các bạn đã nói gì với gà trống? Gà trống đã trả lời như thế nào?
- Vì khơng lo tập luyện nên Gà trống đã thi kết quả ra sao?



- Cho trẻ kể chuyện cùng cô: Tập trẻ kể từng đoạn theo sự gợi ý của cô.
<b>Hoạt động 3</b>


- Cháu tập vẽ gà trống


- Cho các cháu dùng đất nặn Gà trống
<b>Hoạt động 4</b>


- Các cháu vừa nghe câu chuyện gì?
- Cho các cháu nhắc lại đề tài.


- Giáo dục các cháu biết siêng năng tập luyện, khơng nên kiêu hãnh về mình.
- Nhận xét - Tuyên dương.


<b>HOẠT ĐỘNG NGOÀI TRỜI:</b>
Cho trẻ tập xé dán con cá


</div>
<span class='text_page_counter'>(80)</span><div class='page_container' data-page=80>

<b>*Chơi tự do</b>


I/ <b>Mục đích yêu cầu:</b>


-Trẻ biết gấp đôi mảnh giấy xé lượn cong thành hình con cá, vẽ thêm đầu, vây, đi
-Biết chơi các trị chơi theo đúng luật


- khơng tranh giành, la hét trong khi chơi.


II/<b>Chuẩn bị</b>: Mũ chim sáo, mũ diều, mũ cá, đồ chơi tự do, các con vật sống dưới
nước bằng nhựa.giấy màu, bút màu, hồ dán



III/<b>Tiến hành</b>:


1/<b>Hoạt động có mục đích</b>:


-Cơ hướng dẫn trẻ gấp đơi ờ giấy hình chữ nhật và xé lượn cong làm thân cá, bơi
hồ mặt trái hình và dán vào giấy, vẽ thêm đầum vây , đi.


2/<b>Trị chơi </b>
<b>VĐ: </b>Đua ngựa
<b>DG</b>: Bắt vịt con


3/<b>Hoạt động tự do</b>: Chơi với lá cây, nước : thả vật chìm- vật nổi, chong
chóng, phấn, bóng, đồ chơi, trang trí góc chủ đề..


- Nhận xét những sản phẩm cháu làm được.


<b>Vệ sinh - Ăn trưa - Ngủ trưa - Ăn xế</b>


<b>HOẠT </b>
<b>ĐỘNG </b>
<b>CHIỀU</b>



-
Làm quen xé dán: hình con cá


- Chơi tự do


<b>ĐÁNH GIÁ HOẠT ĐỘNG </b>
<b>TRONG NGÀY:</b>



………
………
………
………
………


- Trẻ làm vệ sinh sạch sẽ trước khi ăn.


- Cơ giáo giới thiệu các món ăn có chất dinh dưỡng cho trẻ.


- Động viên trẻ ăn hết xuất của mình, khi ăn biết mời cơ, mời bạn.
- Cho trẻ ngủ trưa đủ giấc, phịng thống, mát, sạch sẽ, có đủ ánh
sáng.


- Giới thiệu món ăn xế và động viên trẻ ăn hết khẩu phần của mình


- Nhận xét – Nêu gương - cắm
cờ


</div>
<span class='text_page_counter'>(81)</span><div class='page_container' data-page=81>

Lĩnh vực : PHÁT TRIỂN THẨM MỸ
<b> ĐỀ TÀI : </b>


( Mẫu)
<b>I/ YÊU CẦU</b>


- Trẻ biết xé lượn cong mãnh giấy hình chữ nhật tạo thành hình con cá.
- Vẽ thêm các chi tiết vây, đi, mắt, mang.


- Phát triển khả năng ghi nhớ, tư duy, tưởng tượng cho trẻ.


- Rèn sự khéo léo của đôi bàn tay.


- Biết giữ gìn, bảo vệ mơi trường sạch sẽ.
<b>II/ CHUẨN BỊ</b>


- Tranh mẫu xé dán con cá.


- Giấy màu, keo ( giấy được cắt ra hình chữ nhật : 3 x 4 cm)
- Sổ tạo hình, bút màu.


- Bàn ghế đúng qui cách.
* <b>Tích hợp:</b> AN, MTXQ,VH


* <b>Lồng ghép: </b>BVMT lĩnh vực 2 trang 32, kỹ năng sống, tiết kiệm năng lượng
<b>III/ TIẾN HÀNH</b>


<b>HOẠT ĐỘNG 1: Tập trung chú ý trẻ, quan sát và trị chuyện</b>
- Cơ và trẻ hát + vận động bài: “Cá vàng bơi”.<b> </b>


- Các con vừa hát bài hát bài hát nói về con vật gì ?
- Cá vàng là con vật được nuôi ở đâu ?


- Ni cá vàng để làm gì?


- Vậy muốn cho chúng khỏe mạnh thì chúng ta cần làm gì?


- Ngồi cá vàng ra thì các con cịn biết con vật nào sống ở dưới nước nữa? (2 – 3
trẻ kể).


- Nhà bạn nào có ni cá ?


- Con thường làm gì cho nó?


Giáo dục: Các lồi vật sống dưới nước rất có ích cho cuộc sống hàng ngày của
chúng ta, nếu mơi trường nước sạch sẽ thì chúng sẽ khỏe mạnh, mau lớn. Vì thế
chúng ta cần phải ni chúng, bảo vệ và giữ gìn cho mơi trường sạch sẽ.


- Nhìn xem!...


- Cơ có bức tranh xé dán gì đây?
- Con cá gồm có những bộ phận nào?
- Có màu gì?


- Mình cá có gì? Có dạng hình gì?
- Cịn đầu cá có gì? Có dạng hình gì ?
- Đuôi cá như thế nào?


- Hôm nay cô sẽ mở hội thi “ xé dán con cá”…
<b>* Cô làm mẫu </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(82)</span><div class='page_container' data-page=82>

Cô dùng ngón cái và ngón trỏ của 2 bàn tay phải trái. Cơ xé nhít từng tí 1 thành
đường cong lượn từ trên xuống dưới, từ phải sang trái. Cô đã xé xong gì rồi ?


Cơ để mình cá trên giấy cho cân đối rồi gở lên bôi hồ vào giấy nền, đặt mình cá
xuống và dùng tay miết nhẹ cho thẳng.


Con xem còn thiếu bộ phận gì?


Cơ vẽ đi cá hình tam giác, vây cá là nét cong tên lưng, mang cá là 1 nét cong,
mắt cá là 1 hình trịn nhỏ. Như vậy cơ đã xé dán xong hình con cá rồi !



- Cơ hỏi… muốn xe dán hình con cá con dùng kĩ năng gì để xé? Xé xong con làm
gì?


- Khi dán xong, để thành hình con cá con sẽ vẽ thêm gì?
- Để cho đơi tay sạch, xé dán xong con làm gì?


- Để có dáng ngồi đẹp con ngồi thế nào?
- Hội thi bắt đầu !


<b>HOẠT ĐỘNG 2: Trẻ thực hiện</b>
- Trẻ xé dán, cô bao quát giup đỡ.


<b>HOẠT ĐỘNG 3: Nhận xét sản phẩm</b>


- Loa! Loa! Loa, hội thi đã kết thúc, cô mời các họa sĩ tý hon hãy mang bài lên
cho Ban giám khảo chấm bài. Gọi một vài cháu chọn sản phẩm cháu thích. Vì sao
thích ?


- Cô nhận xét bổ sung...


- Cô chọn sản phẩm đẹp nhận xét tuyên dương.
- Cô chọn sản phẩm chưa hồn chỉnh khuyến khích.
HOẠT ĐỘNG 4:


- Cho cháu mang sản phẩm lên trưng bày ở góc
- Dẹp đồ dùng


- Làm cá vàng bơi


<b>3.Kết thúc:</b> Hát bài “Cá vàng bơi”.


<b>- </b>Nhận xét – tuyên dương


<b>HOẠT ĐỘNG NGOÀI TRỜI</b>
<b> *HĐCMĐ:</b> Nam châm hút gì?
*<b>Trị chơi VĐ</b>:Chuyển trứng
<b> * DG</b>: Mèo bắt chuột


<b> *Chơi tự do</b>


I/ <b>Mục đích yêu cầu:</b>


-Trẻ biết nam châm có thể hút những vật làm bằng sắt, cịn những vật làm bằng
chất khác khơng bị nam châm hút.


-Biết chơi các trò chơi theo đúng luật
- Không tranh giành, la hét trong khi chơi.
II/<b>Chuẩn bị</b>:


- Một cục nam châm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(83)</span><div class='page_container' data-page=83>

- Một số vật khơng bị nam châm hút.
III/<b>Tiến hành</b>:


<b>Hoạt động 1:</b> Trịchơi : Nghe tiếng hát tìm đồ vật


- Cho trẻ ngồi vịng trịn, 1 trẻ chơi ở ngồi vào đi tìm đồ vật theo tiết tấu , khi tìm
ra đồ vật trẻ gọi tên đồ vật, nói chất liệu, cơng dụng.


<b>Hoạt động 2</b>: Cho trẻ quan sát những vật được chuẩn bị và gọi tên chúng.
- Cô đưa ra từng vật và cho trẻ:



+ Nói lên vật đó làm bằng gì?


+ Đốn xem vật đó có bị nam châm hút không.


+ Đưa nam châm lại gần vật đó xem có bị nam châm hút không


- Cho trẻ để riêng những vật bị nam châm hút và không bị nam châm hút và nhận
xét những vật bị nam châm hút làm bằng gì.


<i>. Giải thích và kết luận:</i>


Những vật làm bằng sắt thì bị nam châm hút, còn những vật làm bằng chất liệu
khác khơng bị nam châm hút.


<b>b.Trị chơi vận động:</b> “Chuyển trứng”, dân gian: “Mèo bắt chuột”
<b>c. Chơi tự do:</b>


<b>- </b>Cô cho trẻ chơi với các đồ chơi đã chuẩn bị: Chơi với cát, với nước, chơi nhảy
dây, xếp hình con vịt, chơi đá cầu, chơi trang trí góc chủ đề.


<b>3.Kết thúc:</b>


- Cô nhận xét chung về hoạt động
- Nhắc trẻ vệ sinh trước khi vào lớp.
<b>Vệ sinh - Ăn trưa - Ngủ trưa - Ăn xế</b>


<b>HOẠT ĐỘNG</b>
<b>CHIỀU</b>



- Đọc đồng
dao: Vè cá
- Chơi học tập:
“Người chăn nuôi giỏi”


<b>* ĐÁNH GIÁ HOẠT ĐỘNG TRONG NGÀY:</b>


………
………
………
………
- Trẻ làm vệ sinh sạch sẽ trước khi ăn.


- Cô giáo giới thiệu các món ăn có chất dinh dưỡng cho trẻ.


- Động viên trẻ ăn hết xuất của mình, khi ăn biết mời cô, mời bạn.
- Cho trẻ ngủ trưa đủ giấc, phịng thống, mát, sạch sẽ, có đủ ánh
sáng.


- Giới thiệu món ăn xế và động viên trẻ ăn hết khẩu phần của mình
- Nhận xét – Nêu gương - cắm


</div>
<span class='text_page_counter'>(84)</span><div class='page_container' data-page=84>

<i><b>* Sau TDS cho trẻ súc miệng bằng nước muối</b></i>


Lĩnh vực : PHÁT TRIỀN NGÔN NGỮ
<b>Đề tài : </b>


<b>I</b>. <b>Mục đích - u cầu:</b>


<b>- </b>Cháu tơ được chữ s, sẽ và đánh vần được chữ s, sẽ



- Rèn kỹ năng đánh vần “ sẽ”, cách cầm bút và cách ngồi đúng tư thế.
<b>- </b>Phát triển ngôn ngữ, phát triển vốn từ cho trẻ.


<b>-</b> Phát triển cơ tay, phát triển thị giác cho trẻ.


- Giáo dục trẻ tính độc lập, trật tự thực hiện bài làm.
<b>II. Chuẩn bị:</b>


<b>-Đồ dùng của cô:</b>


+ Tranh và từ: “ s, sẽ, dấu ngã, thẻ chữ s, sẽ in thường và viết thường và các thẻ
chữ cái khác


+ Một số con cua có gắn các chữ cái và tiếng s, sẽ
<b>- Đồ dùng của cháu:</b>


+ Thẻ chữ s, sẽ , dấu ngã, bảng con, vở. bút, bảng học nhóm, một số con cua.
<b>*Tích hợp: </b>


+ GDAN: “Con cua”, đồng dao con cua


<b>*Lồng ghép: </b>GDDD, tiết kiệm năng lượng, kỹ năng sống
* Áp dụng BDTX bài 3, bài 10


<b>III.Phuơng pháp: </b>Trực quan<b> - </b> Luyện tập.
<b>IV. Hướng dẫn </b>


<b>1. Ổn định:</b>
Hát: “Con cua”


<b>2. Nội dung: </b>
<b>a.Ôn kiến thức : </b>


<b>- </b>Cho cháu lên bắt những con cua có chữ s, e, dấu ngã – lớp đồng thanh
<b>b.Truyền thụ kiến thức</b>


* Dạy cháu đánh vần tiếng “sẽ”


- Cơ thay quả có chữ s, e thành thẻ chữ
- Cô ghép chữ s đứng trước chữ e đứng sau
- Cô đánh vần: “ sờ e se ngã sẽ “ sẽ”.


- Lớp, tổ, cá nhân, lớp đồng thanh


THỨ 6 NGÀY 16/03/2012


</div>
<span class='text_page_counter'>(85)</span><div class='page_container' data-page=85>

- Cô hỏi trong tiếng sẽ có bao nhiêu chữ cái? Chữ nào đứng trước, chữ nào đứng
sau.


- Cô giới thiệu tiếng “ sẽ ” in thường và viết thường.
- Cho cháu đồng thanh


* Cô tô mẫu:


- Cô tô lần 1 : không giải thích
- Cơ tơ lần 2: giải thích cách tơ
- Cháu tơ thử và nói cách tơ
- Cho cháu tơ vào bảng con


- Nhắc lại tư thế ngồi và cách cầm bút


- Cháu tô vào vở ( cô quan sát nhắc nhở)
* Nhận xét vở tơ


<b>c. Trị chơi củng cố:</b>
- Cho cháu học nhóm:


- xếp chữ s, sẽ bằng những vỏ sị trên bảng học nhóm.
<b>5. Kết thúc:</b> Nhận xét – tun dương


<b>HOẠT ĐỘNG NGỒI TRỜI</b>



* QS con cá
*<b>Trị chơi:</b>


<b>- VĐ</b>: Đua ngựa; <b>DG : </b>Mèo bắt chuột; chơi tự do
<b>1.Hoạt động 1: Quan sát có mục đích:</b>


<i><b>Quan sát con cá.</b></i>


- Cho trẻ chơi và quan sát bể cá, cho cá ăn.


- Cơ hỏi: con gì có vẫy có đi, khơng sống trên cạn mà bơi dưới hồ.
- Đó là con gì ? con cá.


- Con xem con cá đang làm gì ? nó đang bơi và đang đớp mồi.
- Có mấy con cá ? cho trẻ đếm.


- Đây là loại cá gì ? cá bảy màu.


- Ni cá để làm gì ? ni cá để làm cảnh.



- Ngồi cá cảnh ra cịn có cá gì ? cá lóc, cá trê…
- Các loại cá sống ở đâu ? sống ở ao hồ, kênh, rạch.
- Cá có ích lợi gì ? cho ta thịt.


- Cá là loại thực phẩm ăn ngon và bổ.


- Thịt cá có chứa chất gì ? cá có chứa chất đạm.
- Ăn cá cẩn thận để khỏi bị mắc xương.


- Cô cho cháu kể các bộ phận của cá ? gồm có đầu mình, đi vây.
- Cá thở bằng gì ? cá thở bằng mang.


<b>2.Hoạt động 2:</b>


<b>- TCVĐ: “Đua ngựa”</b>
- TCDG :“ Mèo bắt chuột”.


</div>
<span class='text_page_counter'>(86)</span><div class='page_container' data-page=86>

<b>3. Hoạt động 3: </b>Chơi tự do


- Cháu chơi cơ bao qt trẻ chơi để đảm bảo an tồn.


Chơi với cát, với nước, chơi cắt lá cây thành con cá, chơi câu cá, bắn bi, chơi trang
trí góc chủ đề…


- Cô bao quát trẻ chơi


<b>Vệ sinh - Ăn trưa - Ngủ trưa - Ăn xế</b>


<b>HOẠT </b>


<b>ĐỘNG </b>
<b>CHIỀU</b>
- Trẻ lao
động –
cùng cô
vệ sinh lớp


- Nhận xét – nêu gương - cắm cờ


<b>ĐÁNH GIÁ HOẠT ĐỘNG TRONG NGÀY:</b>


………
………
………
………


<b>CHỦ ĐỀ NHÁNH 4</b>



- Trẻ làm vệ sinh sạch sẽ trước khi ăn.


- Cơ giáo giới thiệu các món ăn có chất dinh dưỡng cho trẻ.


- Động viên trẻ ăn hết xuất của mình, khi ăn biết mời cơ, mời bạn.
- Cho trẻ ngủ trưa đủ giấc, phịng thống, mát, sạch sẽ, có đủ ánh
sáng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(87)</span><div class='page_container' data-page=87>

Thời gian thực hiện: Từ ngày 19 /3 đến ngày 23/03/2012



<b> </b>



<b> MẠNG HOẠT ĐỘNG :CHỦ ĐỀ NHÁNH 4</b>


<b>Phát triển nhận thức</b>
<i><b>Làm quen với tốn</b></i>


Thêm bớt, chia nhóm có số lượng
10 thành 2 phần


<i><b>Mơi trường xung quanh:</b></i>
- Trị chuyện về các loại chim
<i><b>Khám phá xã hội</b></i>


- Tìm hiểu ích lợi, tác hại,về
cách bảo vệ môi trường sống
của chim


<b>Phát triển thể chất</b>


- Vận động cơ bản: Nhảy khép tách chân tung
bắt bóng


</div>
<span class='text_page_counter'>(88)</span><div class='page_container' data-page=88>

<b>KẾ HOẠCH TUẦN 4/3</b>



<b> I.Yêu cầu:</b>


- Trẻ biết gọi tên một số loại chim: chim sâu, chào mào, chim sẻ, sáo sậu…


- Biết các loại chim có lợi và có hại. Đa phần là những con vật có cánh biết bay.


- Có nhiều dạng kích thước, hình dạng, màu sắc khác nhau.



- Cách chăm sóc và bảo vệ chúng.
<b>Phát triển nhận thức</b>


<i><b>Làm quen với tốn</b></i>


Thêm bớt, chia nhóm có số lượng
10 thành 2 phần


<i><b>Mơi trường xung quanh:</b></i>
- Trị chuyện về các loại chim
<i><b>Khám phá xã hội</b></i>


- Tìm hiểu ích lợi, tác hại,về
cách bảo vệ môi trường sống
của chim


<b>Phát triển thẩm mỹ</b>
<i><b>Tạo hình:</b></i>


- Vẽ con gà mái
<i><b>Âm nhạc:</b></i>


- Học hát bài : Chim chích bơng
- Nghe hát: Chim vành khuyên
- Vận động theo nhạc: vỗ tay theo
lời ca


- Trò chơi âm nhạc: Mèo và chim
gõ kiến



- Nghe nhạc các bài hát về các
loại chim


<i><b>Phát triển ngơn ngữ</b></i>
<i><b>Nghe- Nói:</b></i>


-Truyện: Chú dê đen


- Các câu đố về các loại chim
- Gọi đúng tên các loại chim
- Kể chuyện về các loại chim
<i><b>Làm quen viết đọc</b></i>


- làm quen nhóm chữ …..
<b>Phát triển tình cảm – xã hội</b>


Biết yêu quý, cách bảo vệ các
con vật


Thái độ : Biết u thích vẻđẹp
về hình dáng, màu sắc, vận
động của các loại chim


Chơi : tiêm phòng bệnh cho các
loại chim.


<b>MỘT SỐ LOẠI </b>


<b>CHIM</b>




<b>Phát triển thể chất</b>


- Vận động cơ bản: Nhảy khép tách chân tung
bắt bóng


</div>
<span class='text_page_counter'>(89)</span><div class='page_container' data-page=89>

- Có một số kỹ năng tạo hình thơng qua hoạt động nặn.
- Hát vỗ tay thành thạo các bài hát.


<b>II.Chuẩn bị:</b>


- Tranh ảnh, đồ chơi, các băng đĩa…về các loại chim
- Mơ hình nơi sống các loại chim


- Dụng cụ thể dục: bóng..


- Dụng cụ âm nhạc cho cô và trẻ: máy hát, băng đĩa.
- Đất nặn nhiều màu.


- Tranh truyện minh họa: Chú dê đen


</div>
<span class='text_page_counter'>(90)</span><div class='page_container' data-page=90>

<b>Thời gian</b>
<b>Hoạt động</b>


<b>Thứ hai</b> <b>Thứ ba</b> <b>Thứ tư</b> <b>Thứ năm</b> <b>Thứ sáu</b>


<b>Đón trẻ</b>
<b>Họp mặt</b>


<b>Trị</b>
<b>chuyện</b>



- Cơ ân cần đón trẻ vào lớp


- Trò chuyện với trẻ về 2 ngày nghỉ ở nhà
- Trò chuyện về một số loại chim


- Cho cháu thay thứ, ngày, tháng.Cho cả lớp đọc thứ ngày…


- Dự báo thời tiết: Cho cháu đoán thời tiết hôm nay như thế nào?giáo dục
cháu mang khẩu trang, đội mũ nón khi ra đường tránh bụi, nắng.Cho cháu
thay thời tiết.


<b>Tiêu </b>
<b>chuẩn bé </b>
<b>ngoan</b>


- Cháu đi học đều, đến lớp đúng giờ.


- Biết kính u ơng bà, cha mẹ, bạn bè và cô giáo.


- Biết phụ cô sắp xếp đồ dùng đồ chơi gọn gàng ngăn nắp.
- Ngiêm túc, phát biểu nhiều trong giờ học.


<b>Điểm</b>
<b>danh</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(91)</span><div class='page_container' data-page=91>

-Tuyên dương tổ đi học đủ, đúng giờ
<b>Thể dục</b>


<b>sáng</b>



-Hô hấp 2: Thở ra, hít vào sâu


-Tay 2 : Đưa ra phía trước, sang ngang
-Bụng 2 : Đứng quay sang 2 bên


-Chân 1 : Bật, đưa chân sang ngang


<b>Hoạt</b>
<b>động h</b>


<b>ọc</b>


<b>PTVĐ</b>
Nhảy khép tách


chân tung bắt
bóng
<b>PTNT</b>
- KPXH:
Một số loại
chim


<b> PTNT</b>
LQVT
Thêm bớt, chia
nhóm có số lượng
10 thành 2 phần


<b>PTTM</b>


+ Âm nhạc:


- Dh : Chim chích
bơng


- Nghe hát:Chim
vành khuyên


- Trò chơi âm nhạc:
“Sol mi”


<b>PTNN</b>
<b>LQCV: </b>
Tập tô và
viết t, tư ,tờ
<b>PTNN</b>:
Chuyện :
Chú dê đen


<b>PTTM</b>
TẠO HÌNH
Vẽ con gà
mái


<b>PTNN</b>
<b>LQCV:</b>
Tập tơ và
viết x, xe


<b>Hoạt</b>


<b>động</b>
<b>ngồi trời</b>


<b>*HĐCMĐ</b>
*<b>Trị chơi:</b>
Làm quen hát
và vận động
bài : “Chim
chích bông”
<b>VĐ</b>:Đua ngựa
<b>DG : </b>Mèo bắt
chuột


<b>*Chơi tự do</b>


<b>*HĐCMĐ</b>


Làm quen : Chú dê
đen


*<b>Trò chơi:</b>
<b>VĐ</b>:Bẫy chuột
<b>DG</b>:


Dung dăng dung dẻ
<b>*Chơi tự do</b>


<b>*HĐCMĐ</b>
Cho trẻ tập
nặn con


chim
<b>Trò chơi:</b>
<b>VĐ</b>:Đua
ngựa


<b>DG</b>: Bắt vịt
con


<b>*Chơi tự do</b>


<b>*HĐCMĐ</b>
<b>Ơn :</b>Chim
chích bơng
*<b>Trị chơi:</b>
<b>VĐ</b>:


Chuyển
trứng
<b>DG</b>: Mèo
bắt chuột
<b>*Chơi tự </b>
<b>do</b>


<b>*HĐCMĐ</b>
QS con chim
sâu


<b>Trò chơi:</b>
<b>VĐ</b>:
Bẫy chuột


<b>DG: </b>Bắt vịt
con


<b>*Chơi tự do</b>


<b>5/Hoạt</b>
<b>động góc</b>


<b>Đóng vai: </b>Chơi:“ Cửa hàng bán chim ” “ Nấu ăn” “ Bác sĩ”.
<b>Xây dựng</b>: Lắp ráp chuồng ni chim.


<b>Góc sách+Tạo hình: </b>Ghép hình<b>, </b>Tơ màu, nặn, vẽ làm sách tranh truyện về các
loài chim.


</div>
<span class='text_page_counter'>(92)</span><div class='page_container' data-page=92>

<b>Vệ sinh</b>
<b>Ăn trưa</b>
<b>Ngủ trưa</b>
<b>Ăn xế</b>


- Trẻ làm vệ sinh sạch sẽ trước khi ăn.


- Cô giáo giới thiệu các món ăn có chất dinh dưỡng cho trẻ.


- Động viên trẻ ăn hết xuất của mình, khi ăn biết mời cô, mời bạn.
- Cho trẻ ngủ trưa đủ giấc, phịng thống, mát, sạch sẽ, có đủ ánh sáng.
- Giới thiệu món ăn xế và động viên trẻ ăn hết khẩu phần của mình


<b>Hoạt</b>
<b>động</b>
<b>chiều</b>



Thứ 2: - Luyện tập một số động tác thể dục sáng.
- Chơi tự do


Thứ 3: - Làm quen truyện: Chú dê đen


- Chơi học tập: tìm những con vật cùng nhóm
Thứ 4: - Làm quen nặn: Con chim


- Chơi tự do


Thứ 5: - Đọc đồng dao: Vè chim


- Chơi học tập: “Người chăn nuôi giỏi”
Thứ 6 <b>- </b>Lao động – vệ sinh lớp


<b>Vệ sinh </b>
<b>-nêu</b>
<b>gương</b>
<b>Trả trẻ</b>


<b>*Vệ sinh: </b>Cô cho trẻ nhắc lại các bước rửa tay, rửa mặt, lau mặt.lần lượt cho từng
tổ làm vệ sinh.Cô bao quát, nhắc cháu rửa đúng thao tác không làm văng nước ra
ngoài.Nhận xét giờ vệ sinh


*<b>Nêu gương</b>: Cho cháu nhắc tiêu chuẩn bé ngoan, cháu tự nhận xét bản thân
mình, cho cháu nhận xét bạn, cơ nhận xét và cho cháu cắm cờ, cơ khuyến khích
những cháu chưa được cờ.cuối tuần kết cờ tặng phiếu bé ngoan.


* <b>Trả trẻ</b>



<b> KẾ HOẠCH HOẠT ĐỘNG GÓC</b>



NỘI DUNG MĐYC CHUẨN BỊ TIẾN HÀNH NHẬN XÉT


<b>Góc phân vai</b>
Chơi:“ Cửa hàng
bán chim”, “ Nấu
ăn” “ Bác sĩ”.
<b>Xây dựng</b>: Lắp
ráp chuồng nuôi
chim.


(<i><b>Trọng tâm thứ 2)</b></i>


-Trẻ biết các con
vật cần được tiêm
phòng bệnh


-Thể hiện được vai
chơi


- Dụng cụ bác sĩ, các
con vật ni


- Trị chuyện về
cơng việc của
người bác sĩ thú
y và khách hàng
có con vật ni


bị bệnh.


Phân vai, phân
nhóm chơi, cháu
tự thõa thuận vai
chơi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(93)</span><div class='page_container' data-page=93>

*<b>Góc xây dựng</b> :
Lắp ráp chuồng
nuôi chim.


<i><b>(Trọng tâm thứ 3)</b></i>


-Trẻ biết môi
trường sống của
các con vật biết
xây mơ hình vườn
thú có các chuồng
-Biết thể hiện vai
chơi


Mơ hình vườn thú có
các chuồng ni
thú.các con vật sống
khắp nơi.


Gạch xây dựng, cây
xanh, các con vật
sống khắp nơi



Cho trẻ tham
quan mơ


hình,Trị chuyện
về cách xây
vườn thú.
-Phân vai, phân
nhóm chơi, cháu
tự thõa thuận vai
chơi.


-Liên kết với các
nhóm chơi


*<b>Góc nghệ thuật:</b>
vẽ, tô màu, cắt dán
, nặn…về các loại
chim.Hát múa
những bài Các loại
chim


<i><b>(Trọng tâm thứ 4</b>)</i>


Trẻ tái hiện lại đặc
điểm của các con
vật qua vẽ, nặn, xé
dán và qua hát
múa …


Giấy, bút màu, hồ


dán, dất nặn,những
bài hát về con vật các
con vật sống khắp nơi


Trò chuyện về
đặc điểm của các
con vật ,tên các
bài hát, bài
thơ,cách vẽ, xé
dán thành tranh
có nội dung về
cơn trùng, về các
con vật khác.
*<b>Góc học tập: </b>


Xem tranh, ảnh về
các loại chim ,làm
sách tranh về các
loại chim


<i><b>(trọng tâm thứ 5)</b></i>


Trẻ củng cố lại
kiến thức về các
con vật.Phát triển


ngôn ngữ qua kể
chuyện sáng tạo


theo tranh


Làm sách , tranh


về thế giới động
vật


Tranh, ảnh, những
câu chuyện tranh,
Giấy màu, họa báo có
các con vật sống khắp
nơi, giấy, hồ dán


Cho trẻ xem
tranh, suy nghĩ
và tự kể chuyện
theo ý của mình
qua hình ảnh
trong tranh.trị
chyện về cách
làm tập tranh về
thế giới động
vật.


Trẻ tự chọn
nhóm chơi
*<b> Góc thiên </b>


<b>nhiên: </b>Chăm sóc
các con chim, cho
chim ăn.



<i><b>(trọng tâm thứ 6)</b></i>


Trẻ biết được các
con vật ni cần
được chăm sóc,
bảo vệ.Biết ích lợi
của của các con
vật có ích.


Một số con vật đồ
chơi , thức ăn của các
con vật, chuồng nuôi
chim, cá….Cây cảnh


</div>
<span class='text_page_counter'>(94)</span><div class='page_container' data-page=94>

chơi vớt rác ở hồ
cá, cho cá ăn,
dọn vệ sinh mô
hình chuồng trại,
tưới cây, nhặt lá
vàng


Lĩnh vực :

<b>PHÁT TRIỂN THỂ CHẤT</b>


<b>ĐỀ TÀI : </b>



<b>I. Yêu cầu:</b>


<b>- </b>Trẻ biết bật tách khép chân liên tục và tung bắt bóng .


- Trẻ bật và tiếp đất nhẹ nhàng; tung và bắt bóng khơng làm rơi bóng.



<b>- </b>Phát triển các nhóm cơ: tay, chân, khả năng quan sát, chú ý, ghi nhớ có chủ định.
<b>- </b>Gíao dụctính tích cực vận động và ý thức tập thể.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


<b>1. Địa điểm:</b> sân tập bằng phẳng, rộng rãi, thoáng mát.
<b>2. Đồ dùng dụng cụ:</b> vẽ các ô để trẻ bật, 10 quả bóng.
<b>3. Trang phục:</b> cơ và trẻ trang phục gọn gàng, dễ vận động.
<b>* Tích hợp:</b> GDAN


<b>* Lồng ghép:</b> kỹ năng sống, tiết kiệm năng lượng và bảo vệ môi trường
<b>III. Tiến trình lên lớp:</b>


<b>*Mở đầu hoạt động</b>:


- Cô cho trẻ vừa đi vừa hát “ Thật là hay hay hay”. Các con biết khơng có rất nhiều
các loại chim . Giờ cô và các con cùng kể tên về những loại chim mà con biết nào.
Ni chim rất có lợi cho chúng ta, có loại chim bắt sâu, có loại chim làm cảnh, có
loại chim hót thật vui nữa.Thịt chim ăn cũng rất ngon và bổ, chữa bệnh.. giúp cho
cơ thể con người khoẻ mạnh.


- Vậy chúng ta cùng tập thể dục nào?


</div>
<span class='text_page_counter'>(95)</span><div class='page_container' data-page=95>

<b>1. Hoạt động 1: </b>khởi động: Cô cho trẻ đi, chạy các kiểu theo hiệu lệnh của cô kết
hợp nhạc.


<b>2. Hoạt động 2: </b>trọng động:
<b>a.Bài tập phát triển chung:</b>


-Tay 2 : Đưa ra phía trước, sang ngang (2l x 8n)


-Bụng 2 : Đứng quay sang 2 bên (4l x 8n)


-Chân 1 : Bật, đưa chân sang ngang (2l x 8n)
<b>b.Vận động cơ bản:</b>


- Cô giới thiệu vận động.
- Cô làm mẫu vận động 3 lần.


+ Lần 1: kết hợp giải thích bằng lời “ Đứng đầu hàng, cơ vỗ tiếng xắc xơ thứ nhất
thì từ đầu hàng bước lên đứng sát sau vạch chuẩn, chụm 2 chân và tay thả xuôi. Vỗ
tiếng xắc xô thứ hai, bật tách khép chân liên tục vào các ô đã được vẽ sẵn( khi tách
chân thì chân rộng bằng vai, tay dang ngang; khép chân thì tay thả xi), bật xong
về đứng cuối hàng.


+ Lần 2: Không giải thích.
- Cơ mời 2-3 khá lên thực hiện.


- Cơ cho cả lớp luyện tập: lần lượt 2-4 trẻ lên tập.


- Sau khi tất cả trẻ bật tách khép chân 2-3 lần, cơ cho lần lượt từng nhóm 4-6 trẻ lên
tung và bắt bóng.


- Cơ chú ý sữa sai kịp thời cho trẻ.
<b>3. Hoạt động 3: </b>Hồi tỉnh:


- Cho trẻ đi nhẹ nhàng, hít thở đều quanh phịng tập.
<b> </b>


<b>KHÁM PHÁ XÃ HỘI:</b>
<b> </b>


<b> I-YÊU CẦU:</b>


- Trẻ gọi đúng tên, so sánh, nhận xét được những điểm khác nhau rõ nét về màu
lơng, hình dáng, cấu tạo bên ngồi. Và giống nhau đều có mỏ, chân, cánh, biết bay.
- Trẻ có kỹ năng quan sát, so sánh, chú ý và ghi nhớ có chủ định


- Trẻ biết lợi ích của 1 số loại chim đối với đời sống con người.
<b>II-CHUẨN BỊ :</b>


- Tranh một số loại chim: bồ câu, chim sâu, chích bơng, sáo, hải âu.
* <b>Tích hợp:</b> AN, LQVH.


<b>* Lồng ghép: </b>BVMT, tiết kiệm năng lượng, kỹ năng sống
<b>III- TIẾN HÀNH:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG 1:Giới thiệu- gợi mở</b>


- Cô cùng cháu hát + vận động bài “Chim chích bơng”.
- Các con vừa hát bài hát nói về con gì ?


- Thế chim chích bơng là loại chim như thế nào ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(96)</span><div class='page_container' data-page=96>

- Để giúp các con hiểu sâu hơn về 1 số loại chim, hôn nay chúng ta cùng nhau tìm
hiểu về 1 số loại chim nhé!


<b>HOẠT ĐỘNG 2</b> : <b>Trò chuyện với cháu về 1 số lồi chim :</b>
- Cơ đố các con đây là tranh vẽ gì ?


- Chim bồ câu có những bộ phận nào ?
- Trên đầu chim có gì ?



- Mình chim có gì? Chim có mấy chân? Mấy cánh ?
- Chim bay được nhờ có gì nè ?


- Chim thường đậu ở đâu ?
- Chim đẻ ra gì ?


- Bạn nào biết hàng ngày chim thường làm gì?
- Nhà bạn nào có ni bồ câu?


- Chim bồ câu thường ăn gì nè?
- Chim bồ câu sống ở đâu?


- Người ta ni chim bồ câu để làm gì nè ?


- Đúng rồi, bồ câu thường có lơng trắng, có mỏ nhọn, 2 cánh, đẻ ra trứng, khi
bay thì bay rất nhanh nhưng khi đi dưới đất thì đi rất chậm. Thịt bồ câu ăn rất
ngon và bổ, vì thế nên người ta hay ni bồ câu để bán lấy thịt, người ta làm
chuồng cho nó để ở trên cao, sáng bồ câu bay đi kiếm ăn, chiều bay về
chuồng ngủ, vì nó chẳng biết tự làm tổ cho mình đâu…


- Lớp nhắc lại “chim bồ câu”


- * Nghe vẽ nghe ve nghe vè cô đố…


<i>“ Lúc cây gạo nở hoa</i>
<i> </i> <i> Là kéo về ríu rít</i>


<i> Vệ sinh giúp trâu bị</i>
<i> Rặn, ve tìm nhặt hết”</i>


- Đó là chim gì?


- Nhìn xem cơ có tranh gì đây?


- Bạn nào lên chỉ các bộ phận của chim sáo nè?
- Chim sáo có bộ lơng như thế nào?


- Chim sáo đẻ ra gì?
- Chim sáo thường ăn gì?
- Chim dùng gì để mổ thức ăn?
- Con thường thấy chim sáo ở đâu?
- Chim có mấy chân? Chân chim có gì?


- À, chân chim có móng sắt nhọn, dùng để bám vào các cành cây khi bay đi ăn
sâu bọ và đậu trên cành đó các con.


- Lớp mình có nhà bạn nào ni chim sáo khơng?
- Nó có gì đặc biệt nè?


</div>
<span class='text_page_counter'>(97)</span><div class='page_container' data-page=97>

- Lớp nhắc lại “ chim sáo”
<b>HOẠT ĐỘNG 3 :</b> <b>So sánh :</b>
Cô hỏi…


- Chim bồ câu và chim sáo có gì giống nhau ?
- Cịn khác nhau ?


- Cơ tóm ý.


- Ngồi 2 loại chim này ra, con cịn biết loại chim nào nữa khơng?
- Lắng nghe… !



- Nghe và đốn xem cơ đọc bài thơ nói về chú chim nào nhé!
<i>“ Chim sâu nho nhỏ</i> <i>Cây yêu chim quá</i>


<i> Cái mỏ xinh xinh </i> <i>Cây vẫy cây vui</i>
<i> Chăm nhặt chăm tìm </i> <i>Búp nở hoa cười</i>
<i> Bắt sâu cho lá Chào </i> <i>chim sâu đấy”</i>



- Ai giỏi lên tìm tranh chim sâu cho cơ nào?
- Con biết gì về chim sâu?


- Nó có những bộ phận nào? chim sâu đẻ ra gì?
- Chim sâu có bộ lơng màu gì?


- Nó hay ăn gì?


- Các con có biết tại sao lơng chim sâu có màu xanh khơng? Con thường thấy
nó ở đâu?


- À, tại vì chim sâu chuyên đi bắt sâu, thường núp trong các tán lá cho nên lông
chim có màu xanh giống như màu lá cây để sâu khơng phát hiện. Chim sâu
rất có ích cho nhà nơng, vì chim biết bắt sâu để bảo vệ hoa màu, bảo vệ lúa
khơng bị sâu cắn phá đó các con.


- Lớp nhắc lại “ Chim sâu”


- Còn loại chim nào cũng biết bắt sâu bảo vệ hoa màu cho mọi người nữa?
- Cơ có tranh gì đây?



- Chim chích bơng có các bộ phận nào?
- Lơng có màu gì?


- Đi của chích bơng như thế nào?
- Nó giúp ích gì cho chúng ta?
- Lớp nhắc lại “ Chim chích bơng”


- Các con ơi! Có 1 lồi chim khơng ở trên cây, khơng ở trên mái nhà mà nó
thường bay trên mặt biển, rồi đâu trên các mũi tàu, các cánh buồm của những
người đi biển. Các con có biết đó là lồi chim gì khơng?


- Cơ có bức tranh gì đây?


- Các con thấy cánh chim hải âu thế nào?
- Nó thích ăn gì?


</div>
<span class='text_page_counter'>(98)</span><div class='page_container' data-page=98>

tìm nơi an tồn tránh nạn. Vì thế các ngư dân đi biển thường rất quý chim hải
âu, xem hải âu như bạn của mình, họ cịn cho hải âu ăn cá mà mình đánh bắt
được mỗi khi hải âu đói lịng khơng tìm được thức ăn đó các con.


- Chim có rất nhiều loại với nhiều tên gọi và hình dáng, màu sắc khác nhau,
nhưng chúng đều có ích cho cuộc sống con người. Có loại ni để lấy thịt, có
loại nơi để làm cảnh và đặc biệt là có tiếng hót nghe rất hay, có lồi cịn biết
giúp đỡ cho con người nữa.


<b>HOẠT ĐỘNG 4 : Luyện tập: </b>Trị chơi<b> “</b>tranh gì biến mất”


- Cơ cất đi 1-2 tranh cháu đốn xem tranh chim nào vừa biến mất ?
<b>HOẠT ĐỘNG 5 : Củng cố: </b>- Chơi “ Thi hát cùng chim”



Cách chơi : Cô cho cháu lên hát các bài hát nói về chim mà trẻ biết.


<b>*Kết thúc</b>:<b> </b> Cô nhấn mạnh: Nảy giờ chúng ta đã cùng nhau tìm hiểu về những lồi
chim nào rồi?


- Các con ơi! Các loại chim đều có ích cho con người, các chú chim bay đi
khắp bầu trời, khi mùa xn đến các chú kéo về ríu rít hót líu lo, đem lại niềm
vui cho mọi nhà.


- Vậy con có thương các lồi chim khơng?
- Nếu nhà con có ni chim con sẽ làm gì?


- Nếu chim đến làm tổ trên cây, gần nhà con con sẽ làm gì?
Cơ tóm ý, giáo dục trẻ không ném đá, chọc phá tổ chim.
<b> HOẠT ĐỘNG NGOÀI TRỜI</b>


-Làm quen hát và vận động bài : “Chim chích bơng”
<b>-VĐ</b>:Đua ngựa


<b>-DG : </b>Mèo bắt chuột
- Chơi tự do


<b>I. Mục đích yêu cầu.</b>


- Tập hát đúng âm điệu bài hát và thể hiện diển cảm
- Trẻ chơi đúng luật và trật tự


- Chơi hứng thú theo nhóm của mình
<b>II.Chuẩn bị.</b>



- Rổ, đồ chơi.


- Đồ chơi ngồi trời
<b>III.Tiến trình.</b>


<b>1. Hoạt động có chủ đích.</b>


- Cơ trị chuyện với trẻ về cá vàng


- Cô giới thiệu và hát trẻ nghe bài “Cá vàng bơi’
- Tập cháu hát từng câu và sửa giọng cho cháu
- Tập nhóm , lớp


<b>2.Trị chơi.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(99)</span><div class='page_container' data-page=99>

<b>3. Chơi tự do.</b>


- Cháu chơi cô bao quát trẻ chơi để đảm bảo an toàn.


Chơi với cát, với nước, chơi cắt lá cây thành con gà, chơi câu cá, bắn bi, chơi trang
trí góc chủ đề…


- Cơ bao qt trẻ chơi


<b>HOẠT ĐỘNG GĨC</b>


<b>Góc thiên nhiên: </b>Chăm sóc các con chim, cho chim ăn.


<b>Vệ sinh - Ăn trưa - Ngủ trưa - Ăn xế</b>



<b> HOẠT </b>
<b>ĐỘNG </b>
<b>CHIỀU</b>
- Luyện tập
một số động
tác thể dục
sáng.


- Chơi tự do


- Nhận xét – Nêu gương - cắm cờ


<b>* ĐÁNH GIÁ HOẠT ĐỘNG TRONG NGÀY:</b>


………
………
………
………
<b> Đóng vai: </b>Chơi:“ Cửa hàng bán chim ” “ Nấu ăn” “ Bác sĩ”.


<b> Xây dựng</b>: Lắp ráp chuồng nuôi chim.


<b> Góc sách+Tạo hình: </b>Ghép hình<b>, </b>Tơ màu, nặn, vẽ làm sách tranh truyện về
các loài chim.


<b> Nghệ thuật</b>: Cho trẻ biểu diễn bài hát, đọc thơ về chim.


- Trẻ làm vệ sinh sạch sẽ trước khi ăn.


- Cơ giáo giới thiệu các món ăn có chất dinh dưỡng cho trẻ.



- Động viên trẻ ăn hết xuất của mình, khi ăn biết mời cơ, mời bạn.
- Cho trẻ ngủ trưa đủ giấc, phịng thống, mát, sạch sẽ, có đủ ánh
sáng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(100)</span><div class='page_container' data-page=100>

 <i><b>Sau TDS cho cháu súc miệng bằng nước muối</b></i>


<b>Lĩnh vực: Phát triển nhận thức</b>
<b>Hoạt động: LQVT</b>



I. <b>Yêu cầu:</b>


- Trẻ biết cách chia 10 đối tượng ra làm 2 phần, thêm bớt trong phạm vi 10 và củng
cố nhận biết nhóm đồ vật có số lượng 10.


- Rèn kỹ năng so sánh, phân nhóm, thêm bớt đối tượng.


- Phát triển tính tích cực, chú ý và khả năng khái quát hóa của trẻ.
- Giáo dục cháu tập trung, chú ý và tích cực giơ tay phát biểu bài.
II. <b>Chuẩn bị:</b>


- Tranh lô tô: Mỗi trẻ 10 con thỏ, 10 bông hoa, 10 con cá, các thẻ số từ 1-10.
- Các nhóm con vật có số lượng 10 quanh lớp.


- 2 mơ hình ngơi nhà có gắn vần tư, và vần tờ.
<b>* Tích hợp: </b>Ca dao đồng dao, trò chơi


<b>* Lồng ghép: </b>Tiết kiệm năng lượng, kỹ năng sống
<b>III. Tiến trình lên lớp</b>



<b>1.Hoạt động 1: </b>Ổn định lớp: Cơ giới thiệu lớp mình ngoan nên được cơ tặng rất
nhiều quà: hoa, con vật, đồ chơi…


<b>2.Hoạt động 2: </b>Tổ chức hoạt động:


<b>a.Luyện tập nhận biết nhóm đồ vật có số lượng 10:</b>


- Cơ u cầu trẻ tìm và đếm các món quà nào có số lượng 10.
b. Dạy trẻ chia 10 đối tượng thành 2 phần:


- Cô cầm 10 bông hoa, cô sẽ chia 10 bông hoa này cho 2 ngơi nhà có vần tư, và tờ.
+ Cô tặng cho ngôi nhà vần tư 4 bông hoa và ngôi nhà vần tờ 6 bông hoa.


- Cô cho trẻ chia theo ý thích 10 đối tượng ra làm 2 phần, cô dẫn dắt để trẻ chia
theo các cách khác nhau.


- Trẻ chia xong cô chọn 5 trẻ có 5 cách chia khác nhau lên bảng giơ lên cho cả lớp
xem


- Cô khái quát lại cách chia.


- Cô cho trẻ chia 10 con thỏ ra làm 2 phần
+ Cô yêu cầu chia cho tay trái 6 con thỏ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(101)</span><div class='page_container' data-page=101>

+ Cơ hỏi số thỏ cịn lại cho tay kia là bao nhiêu?


- Lần lượt cô cho trẻ chia theo 4 cách còn lại tương tự như cách mới chia.
<b>c.Luyện tập cho trẻ chia 10 đối tượng ra làm 2 phần:</b>



- Cô lần lượt cho trẻ chia theo yêu cầu:


+ Chia 2 phần sao cho tay phải có 4 đối tượng.
+ Chia 2 phần sao cho tay trái ít hơn tay phải
+ Chia 2 phần sao cho tay phải ít hơn tay trái.
+ Chia 2 phần sao cho tay phải bằng tay trái.


- Cô phát cho mỗi trẻ 1 cặp chữ số có tổng là 10: 1- 9; 2-8; 3-7; 4-6; 5-5. 5 nhóm đồ
vật có số lượng 10.


+ Cô yêu cầu trẻ gắn đồ vật đúng số lượng với số của mình.
+ Cơ đến từng trẻ hỏi đó là nhóm mấy với mấy?


+ 2 nhóm cộng lại là bao nhiêu?


( Lần lượt cô cho trẻ đổi thẻ số với nhau và chơi)
<b>3.Hoạt động 3</b>: kết thúc:


- Nhận xét, chuyển hoạt động


Lĩnh vực : PHÁT TRIỂN THẨM MỸ
<b>ĐỀ TÀI : </b>


(Loại 2)
<b>I. Yêu cầu:</b>


-Cháu hát thuộc bài hát: Chim chích bơng: Văn Dung, lời: Thơ Nguyễn Viết Bình
-Cháu trật tự trong giờ học, chú ý nghe hát, chơi thành thạo trị chơi


- Giáo dục cháu chăm sóc và u mến các con vật nuôi.


<b>II./Chuẩn bị:</b>


- Tranh ảnh – máy hát
<b>* Tích hợp:</b> MTXQ,


<b>* Lồng ghép:</b> GDLG, GD BVMT, tiết kiệm năng lượng và kỹ năng sống
<b>III.Tiến Trình Hoạt Động</b>


<b>*Hoạt động 1: </b>


- Cháu nghe cô xướng âm các nốt và đoán tên bài hát, tên tác giả?


- Cho cả lớp nhắc lại tên bài hát: Chim chích bơng: Văn Dung, lời: Thơ Nguyễn
Viết Bình.


<b>*Hoạt động 2: </b>


- Cô hát lại bài hát 1 lần – tóm tắt nội dung.
- Cả lớp hát cùng cơ.


- Nhóm nam, nữ hát (cơ sửa sai ).
- Các bé thích hát lên hát.


- Ca sĩ tí hon biễu diễn
- Cả lớp hát lại cả bài.
<b>*Hoạt động 3: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(102)</span><div class='page_container' data-page=102>

- Cả lớp hát vỗ cùng cô.


- Cô hát kết hợp vỗ tay theo lời ca


+ Cơ giải thích cách vỗ


- Cho cháu cùng thực hiện hát và minh họa động tác
- Dạy từng tổ thực hiện


- Cho 2 nhóm cùng biểu diễn ..
- Cho cháu vỗ chuẩn biểu diễn .


<i><b></b><b> Hoạt động 3: Trị chơi: sol mi.</b></i>


- Cơ giới thiệu trị chơi: cơ xướng âm cho trẻ nghe 2 nốt nhạc “ sol mi” để trẻ có
khái niệm về độ cao âm thanh. Sau đó cơ tập cho cháu xướng âm theo cô. Khi trẻ
đã xướng âm được nốt nhạc “ sol mi”… trẻ xướng âm theo.


- Cô xướng âm “ sol mi”
- Cô cho cháu chơi.


<b>5</b>.<b>Hoạt động 3</b> : Nhắc tên bài vừa tập hát
- Nhận xét tuyên dương


<i> </i>


<b>HOẠT ĐỘNG NGỒI TRỜI</b>
Làm quen : Chú dê đen


*<b>Trị chơi:</b>
<b>VĐ</b>:Bẫy chuột


<b>DG</b>: Dung dăng dung dẻ



<b>1.Hoạt động 1: </b><i><b>Làm quen truyện Chú dê đen</b></i><b>:</b>
- Cơ kể cháu nghe tồn bộ câu chuyện


- Gợi ý cháu nhớ tên truyện, tên tác giả và nội dung câu chuyện.
<b>2. Hoạt động 2:</b>


<b>- VĐ</b>: Bẫy chuột


<b>DG</b>: Dung dăng dung dẻ


- Cô gợi ý yêu cầu luật chơi cách chơi như đã soạn.
<b>3.Hoạt động 3: </b>Chơi tự do


- Cô cho cháu chơi tự do. Cô bao quát cháu chơi.


- Chơi với cát, với nước, chơi xếp hình con chim, chơi câu cá, bắn bi, chơi trang trí
góc chủ đề…


<b>HOẠT ĐỘNG GĨC</b>


<b>Đóng vai: </b>Chơi:“ Cửa hàng bán chim ” “ Nấu ăn” “ Bác sĩ”.
<b>Xây dựng</b>: Lắp ráp chuồng ni chim.


<b>Góc sách+Tạo hình: </b>Ghép hình<b>, </b>Tô màu, nặn, vẽ làm sách tranh truyện về
các loài chim.


</div>
<span class='text_page_counter'>(103)</span><div class='page_container' data-page=103>

<b>Vệ sinh - Ăn trưa - Ngủ trưa - Ăn xế</b>


<b>HOẠT ĐỘNG</b>
<b>CHIỀU</b>



- Làm quen
truyện: Chú dê
đen


- Chơi học tập: tìm những con vật cùng nhóm
Nhận xét – Nêu gương - cắm cờ


 <b>ĐÁNH GIÁ HOẠT ĐỘNG TRONG NGÀY:</b>


………
………
………
………
………


Lĩnh Vực : PHÁT TRIỂN NGÔN NGỮ
<b>Đề tài : </b>


- Trẻ làm vệ sinh sạch sẽ trước khi ăn.


- Cơ giáo giới thiệu các món ăn có chất dinh dưỡng cho trẻ.


- Động viên trẻ ăn hết xuất của mình, khi ăn biết mời cơ, mời bạn.
- Cho trẻ ngủ trưa đủ giấc, phịng thống, mát, sạch sẽ, có đủ ánh
sáng.


- Giới thiệu món ăn xế và động viên trẻ ăn hết khẩu phần của mình


</div>
<span class='text_page_counter'>(104)</span><div class='page_container' data-page=104>

<b>I.Yêu cầu: </b>



-Trẻ biết cầm bút và ngồi đúng tư thế .Biết cách tơ trùng khít theo dấu chấm mờ t,
tư, tờ và viết được t, tư, tờ.


<b>-</b> Phát triển cơ tay, phát triển thị giác cho trẻ.


- Rèn trẻ nếp học, ý thức giữ gìn sách vở qua hoạt động tập tô.


- Giáo dục cháu biết yêu thiên nhiên và bảo vệ thiên nhiên cụ thể là chăm sóc vườn
cây ăn quả trong gia đình, hay khơng phá quả cịn xanh của hàng xóm.


<b>II.Chuẩn bị: </b>


<b>* Đồ dùng của cơ: </b>Bảng tập tơ mẫu có dấu chấm mờ t,tư ,tờ, băng nhạc, thẻ chữ
t,ư,ơ, dấu huyền,tiếng tư,tờ in thường và viết thường, bảng học nhóm, một số bơng
hoa mang chữ cái, mơ hình vườn cây ăn quả.


*<b>Đồ dùng của cháu:</b> Vở tập tơ,bút chì, bàn ghế, bảng con,thẻ chử t,ư,ơ,dấu huyền,
và một số thẻ chữ khác.


<b>* Tích hợp:</b>


<b>- </b>Các bài đồng dao:<b> “</b>Gánh gánh gồng gồng,đồng hồ quả lắc,con Ba Ba”
- Giáo dục âm nhạc: “chim vành khuyên.”


* Lồng ghép:BVMT: “ Lĩnh vực 1 trang 32”, kỹ năng sống, tiết kiệm năng lượng.
* Áp dụng BDTX bài 3, bài 10.


<b>III.</b> <b>Tiến trình:</b>



<i><b>1/Hoạt động 1: </b></i>Ổn định, giới thiệu:
Hát: “ Chim vành khuyên”.


- Cô cùng cháu đi tham quan tổ chim, đến nơi cơ cùng cháu trị chuyện:
- Các con vừa tham quan gì? (cháu trả lời)


- Tổ chim này như thế nào? (có nhiều chim)


- Để có được tổ chim đẹp như thế các con phải làm gì? ( cháu trả lời)
*Cơ giáo dục cháu biết chăm sóc, tắm, cho chim, khơng đánh đập chúng.
- Ngoài ra các con thấy trong tỏ chim mình cịn có gì nữa? ( chữ cái)
- Cơ cho lớp làm cánh chim bay về chỗ của mình.


<i><b>2/ Hoạt động 2:</b>Truyền thụ kiến thức:</i>


<i><b>a</b></i>. <i><b>Dạy cháu đọc t , đánh vần tiếng tư:</b></i>


-Cô cho Cháu lên lấy chữ cái <b>t </b>và gắn lên bảng.
-Cô cho lớp đồng thanh.


-Cô mời tổ đọc lại.
-Cô gọi cá nhân đọc.
-Lớp đọc lại một lần nữa.


-Cô cho cháu lên lấy chữ ư và gắn lên bảng.
-Cô ghép lại: <b>t-ư</b> và đọc mẫu: tờ ư tư tư)
-Cô tiếp tục cho lớp đọc lại.


-Từng tổ đọc.
-Cá nhân đọc


-Lớp đồng thanh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(105)</span><div class='page_container' data-page=105>

<i> * <b>Cơ khẳng định lại:</b></i>


-Trong tiếng tư có hai chữ cái, chữ t và chữ ư.Chữ t đứng trước chữ ư đứng liền kề.
(lớp đánh vần 1 lần)


<i> - Các con có biết đây là kiểu chữ gì khơng ?</i>
Các con nhìn thấy kiểu chữ in thường này ở đâu ?


- Khi viết thư, tập tô, viết, mọi người thường dùng kiểu chữ viết thường các con ạ.
- Cô gắn tiếng tư viết thường.


* Với tiếng tờ cô tiến hành các bước như trên.


*Đọc đồng dao: “Con Ba ba”(cháu vừa đọc đồng dao vừa đi vào bàn ngồi)
<b>* Trị chơi:</b> “Ghép chữ thành tiếng”


- Cơ đã ghép được tiếng tư,tờ cho các con xem rồi.Vậy bây giờ để xem các con có
ghép được như cơ khơng.Cơ cho các con ghép nhé!


-Ví dụ: + Xếp cho cơ tiếng có t đứng trước chữ ư đứng sau
+ Xếp cho cô tiếng tư, tiếng tờ…


- Cô bao quát gợi ý khi cháu xếp


- Cô chọn và hỏi một vài cháu ghép được chữ gì? (cháu đánh vần to,rõ)


<i><b>b . Hướng dẩn cách tô và viết t, tư,tờ:</b></i>



* Hôm nay cô sẽ hướng dẫn các con tập tô chữ t,tư,tờ nhé.
- Cô sẽ hướng dẫn các con tô chữ t trước.


<i><b>* Cô tô mẫu t</b><b> </b></i><b>:</b>


-Tô chữ 1 không hướng dẫn, chữ 2 hướng dẫn ,chữ số 3
cháu tô :


Cơ cầm bút tay phải, bằng 3 đầu ngón tay cơ sẽ tơ chữ t trong 4 dịng kẽ.Đầu
tiên từ dòng kẻ thứ 2 kéo xiên lên bên phải tới dòng kẻ thứ 6 rồi kéo vòng qua trái,
kéo thẳng xuống dịng kẻ thứ nhất cơ được nét khuyết trên .Sau đó cơ đặt bút ở
dịng kẻ thứ 2, cơ tơ một nét móc 2 đầu, cơ tơ trùng khít lên nét chữ in mờ.Cơ tơ
được chữ h.


<i>* Cô tô mẫu tiếng tư : Tô chữ 1 không hướng dẫn, chữ 2 hướng dẫn ,chữ số 3 </i>
cháu tơ.


-Cơ phân tích cách tơ:


Bắt đầu bằng chữ h sau đó cơ tơ chữ i là một nét xiên ngắn, sau đó tơ tiếp nét móc
xong cơ chấm một dấu chấm phía trên nét móc và dấu sắc được đặt trên đầu chữ i.
- Cô viết tiếng tư: mời cháu khá lên viết.


<i>* Cô tô mẫu tiếng tờ :Các bước tương tự như trên.</i>
<b>*Trẻ tô:</b>


-Trước khi tô vào vở, Cô cho cháu nhắc lại tư thế ngồi thẳng lưng, đầu khơng
cúi,khơng tì ngực vào bàn.Cầm bút bằng ngón tay trái và ngón trỏ.


-Cơ cho cháu tơ vào vở, Cô quan sát và nhắc nhở cháu tô đẹp, tơ trùng khít lên nét


chữ in mờ,và cách cầm bút tơ. (cơ mở nhạc)


* Chơi trị chơi: “Đồng hồ quả lắc”( cháu dừng bút)


</div>
<span class='text_page_counter'>(106)</span><div class='page_container' data-page=106>

Kim dài chỉ phút (Giơ hai ngón trỏ ra, các ngón khác úp xuống
Tích tắc! Tích tắc. (Hai tay đưa sang phải sang trái nhẹ nhàng)


<i><b>* Cô nhận xét cách tô của cháu:</b></i> Cô chọn 4 -5 bài tô đẹp cho trẻ mang bài giới thiệu
với cả lớp.


-Cô và trẻ cùng nhận xét bài tô.


- Con thấy các bạn tô như nào ? Vì sao bạn tơ đẹp như vậy?
-Cơ động viên khuyến khích trẻ.


<i><b>4. Hoạt động 4: </b></i>củng cố:
<i>+Cho trẻ đọc lại tiếng tư, tờ</i>
- Cô nhận xét.


<i><b>5. Hoạt động 5: </b></i>Kết thúc


<i><b>-</b></i> Nhận xét tuyên dương lớp.


<b>Lĩnh vực : PHÁT TRIỂN NGÔN NGỮ( LQVH)</b>
<b>Đề tài : Truyện (LOẠI 1)</b>


<b>I/ YÊU CẤU</b>


- Trẻ hiểu nội dung truyện, biết trả lời câu hỏi biết đánh giá nhân vật trong
truyện: Dê đen dũng cảm, Dê trắng nhút nhác, chó sói độc ác.



<b>II/ CHUẨN BỊ</b>
- Tranh minh họa


- Bảng, phấn


<b>* Tích hợp:</b> âm nhạc “Ta đi vào rừng xanh”, MTXQ: Một số con vật sống trong
rừng


<b>* Lồng ghép: </b>BVMT, kỹ năng sống, tiết kiệm năng lượng
<b>III/ TIẾN HÀNH:</b>


HOẠT ĐỘNG 1: <i><b>Gây hứng thú gợi mở trẻ</b></i>


-Cho trẻ hát bài “Ta đi vào rừng xanh”
-Trong bài hát nói về con gì?


-Các con vật đó sống ở đâu?


-Ngồi ra cịn có các con vật nào sống trong rừng nữa?


-Các con biết không các con vật trong rừng phải tự kiếm ăn. Con nào yếu thì sẽ bị
các con mạnh ăn thịt, tuy nhiên cũng có trường hợp con vật nhỏ nhưng dũng cảm
gan dạ thì sẽ đuổi được con tàn ác.


-Đó cũng là nội dung của một câu chuyện mà cô sẽ kể cho các con nghe
HOẠT ĐỘNG 2: <i><b>Cô kể</b></i>


-Cô kể lần 1 kết hợp cho xem tranh



-Cô nêu nội dung: Dê trắng nhút nhát nên bị chó sói ăn thịt, Dê đen dũng cảm gan
dạ nên đánh đuổi được chó sói độc ác


<b>- </b>Trẻ đặt tên câu chuyện ( cô mời 3 ý kiến, cô gút lại tựa đề: “Chú dê đen”
- Cô gắn tựa đề lên bảng, lớp đọc lại.


</div>
<span class='text_page_counter'>(107)</span><div class='page_container' data-page=107>

HOẠT ĐỘNG 3: <i><b>Trích dẫn - đàm thoại</b></i>
<i><b>- </b></i>Câuchuyện có tựa đề là gì?


-Trong truyện có những nhân vật nào?


- Con u nhân vật nào, khơng thích nhân vật nào?
- Cho cháu đặt tên tính cách nhân vật.


“<i><b>Dê đen dũng cảm, chó sói hung ác”</b></i>


HOẠT ĐỘNG 4: <i><b>Trị chơi đóng vai</b></i>


-Cơ sẽ tổ chức cho các con đóng vai chó sói và Dê đen đàm thoại với nhau.


-Cô chia lớp ra làm 2: 1 dội làm Dê đen, 1 đội làm chó sói. 2 đội sẽ đàm thoại với
nhau


<b>*Giáo dục:</b> Dê đen là nhân vật gan dạ dũng cảm đánh đuổi được chó sói gian ác,
đây là tính cách mà các con cần học. Khi các con ở nhà một mình hay là đi chợ
mua gì đó thì cứ bình tĩnh, khơng sợ gì cả nhé!


<b>HOẠT ĐỘNG NGỒI TRỜI: </b>
<b>*Chơi tự do</b>



I/ <b>Mục đích u cầu:</b>
-Trẻ biết gấp đơi mảnh
giấy xé lượn cong thành


hình con cá, vẽ thêm đầu, vây, đuôi
-Biết chơi các trị chơi theo đúng luật
- khơng tranh giành , la hét trong khi chơi.


II/<b>Chuẩn bị</b>: Mũ chim sáo, mũ diều, mũ cá, đồ chơi tự do, các con vật sống dưới
nước bằng nhựa.giấy màu, bút màu, hồ dán


III/<b>Tiến hành</b>:


1/<b>Hoạt động có mục đích</b>:


-Cơ hướng dẫn trẻ gấp đơi ờ giấy hình chữ nhật và xé lượn cong làm thân cá, bơi
hồ mặt trái hình và dán vào giấy, vẽ thêm đầum vây , đi.


2/<b>Trị chơi </b>
<b>VĐ: </b>Đua ngựa
<b>DG</b>: Bắt vịt con


3/<b>Hoạt động tự do</b>: Chơi với lá cây, nước : thả vật chìm- vật nổi, chong
chóng, phấn,bóng, đồ chơi, trang trí góc chủ đề..


- Nhận xét những sản phẩm cháu làm được


<b>HOẠT ĐỘNG GĨC</b>


Cho trẻ tập nặn con


chim


</div>
<span class='text_page_counter'>(108)</span><div class='page_container' data-page=108>

<b>Góc thiên nhiên: </b>Chăm sóc các con chim, cho chim ăn.


<b>HOẠT ĐỘNG CHIỀU</b>
<b>BÉ TẬP LÀM NỘI TRỢ:</b>
<b> </b>
I<b>./ Mục đích yêu cầu</b>


- Cháu biết cách cắm hoa làm một bình hoa đẹp
- Phát huy tính sáng tạo của trẻ


- Giáo dục cháu chú ý, khéo léo để tạo ra sản phẩm.
<b>II. Chuẩn bị</b> : Hoa, kéo, bình cắm hoa…


<b>* Tích hợp: </b>MTXQ, GDAN


<b>* Lồng ghép: </b>BVMT, kỹ năng sống, tiết kiệm năng lượng
<b>III/ Cách tiến hành </b>


<b>Hoạt động 1</b> : Hát “Ra vườn hoa”


- Giới thiệu: Hôm nay cô sẽ hướng dẫn các cháu cắm hoa
<b>Hoạt động 2</b>


- Để cắm được một bình hoa đẹp cần có: kéo, hoa, bình hoa, nước…


- Cô cắm hoa mẫu cho cháu xem, vừa cắm hoa mẫu vừa giải thích cách cắm.
-Vậy các con hãy cắm một bình hoa đẹp để trang trí trong nhà trong dịp tết đến`
-Khi cắm xong một bình hoa, để giữ hoa tươi thì cần thêm một ít nước vào bình.


<b>Hoạt động 3</b>


-Cho cháu nhắc lại các bước thực hiện để cắm được một bình hoa
-Cô quan sát theo dõi động viên giúp đỡ các cháu còn lúng túng


* <i><b>Giáo dục:</b></i> Cháu biết giữ gìn vệ sinh khi cắm hoa xong phải thu dọn gọn gàng
* Nhận xét sản phẩm


<b>Hoạt động 4</b> : Nhắc lại đề tài


<b>* ĐÁNH GIÁ HOẠT ĐỘNG TRONG </b>
<b>NGÀY:</b>


<b>………</b>
<b>………</b>
<b>………</b>


<b>Đóng vai: </b>Chơi:“ Cửa hàng bán chim ” “ Nấu ăn” “ Bác sĩ”.
<b>Xây dựng</b>: Lắp ráp chuồng nuôi chim.


<b>Góc sách+Tạo hình: </b>Ghép hình<b>, </b>Tơ màu, nặn, vẽ làm sách tranh truyện về
các loài chim.


<b>Nghệ thuật</b>: Cho trẻ biểu diễn bài hát, đọc thơ về chim.


- Nhận xét – Nêu gương - cắm
cờ


- Chơi tự do



</div>
<span class='text_page_counter'>(109)</span><div class='page_container' data-page=109>

<b>………</b>
<b>………..</b>


Lĩnh vực : PHÁT TRIỂN THẨM MỸ
<b>ĐỀ TÀI : </b>


Mẫu
<b>I/ YÊU CẦU:</b>


- Cháu vẽ được bức tranh con gà mái có các bộ phận: đầu, mình đi, thể hiện đặc
điểm qua cách tô màu: lông, mào, chân.


- Cháu biết phối hợp các đường nét, phối hợp màu sắc hài hịa để tạo thành bức
tranh gà mái có bố cục.


- Góp phần giáo dục trẻ chăm sóc, bảo vệ vật nuôi.
<b>II/ CHUẨN BỊ:</b>


- Đồ dùng cỉa cô: Tranh vẽ mẫu con gà mái, giấy vẽ, hộp sáp màu; đầu dĩa, dĩa
nhạc không lời.


- Đồ dùng của cháu: Vỡ vẽ, hộp sáp màu, giá trưng bày sản phẩm.
<b>*Tích hợp:</b> AN, MTXQ, LQVH


<b>* Lồng ghép: </b>GDBVMT, kỹ năng sống,tiết kiệm năng lượng
<b>III/ HƯỚNG DẪN</b>


<b>1/ Hoạt động 1: đọc thơ, trò chuyện</b>


Cô cùng cháu đọc thơ <b>‘Gà mẹ đếm con”</b>


Đàm thoại về nội dung bài thơ


Bài thơ nói về con vật gì?
Gà là con vật được ni ở đâu?
Gà có ích gì?


Cho trẻ kể thêm một số con vật nuôi khác.


Gà mái đẻ trứng ấp thành con, giáo dục dinh dưỡng, tiết kiệm thức ăn cho gia
cầm ăn vừa phải.


<b>2/ Hoạt động 2: Nhận thức</b>
Cô đọc câu đố: <b>“Ta là gà mẹ</b>


<b>Ln đẻ trứng trịn</b>
<b>Tất cả xóm làng</b>
<b>Đều khen ta giỏi”</b>
<b>a) Giới thiệu tranh:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(110)</span><div class='page_container' data-page=110>

- Cô treo tranh con gà mái cho trẻ nhận xét đạc điểm.


Cô khái quát lại: Đây là bức tranh vẽ con gà mái có phần đầu là hình trịn nhỏ
màu vàng, mắt là chấm đen, mỏ gà là hình tam giác nhỏ màu vàng, mào gà là nét
cong lượn màu đỏ, cổ gà là 2 nét xiên nối từ đầu gà xuống mình.


- Mình gà là hình bầu dục màu đỏ, cánh gà là nét cong màu vàng, đùi gà là hai
nét cong tròn màu nâu, chân gà là nét thẳng, các ngón chân là nét xiên nhỏ.


- Đi gà là những nét cong ngắn.
<b>a) Vẽ mẫu:</b>



Cô cùng trẻ chơi <b>“ Che mắt”</b> cơ cất tranh mẫu.


Cơ vẽ đâu gà hình trịn nhỏ và hỏi trẻ cơ vẽ gì đây? (Cục đá, hoặc quả trứng)
Sau đó vẽ các chi tiết phụ mắt mỏ, mào...


Cơ vẽ cơ gà và nói cơ vẻ đơi đũa.


Cơ vẽ mình gà hình bầu dục, vẽ cánh, đùi, chân, đi, vậy thành hình con gì
đây các con? Vẽ xong cơ làm gì nữa?


Cơ tơ màu từng phần cho hợp lý.


Vây là cô đã vẽ và tô màu xong bưc tranh con gà.
Cho cháu đọc thơ <b>“Đàn gà con”</b> về chỗ lấy giấy ra vẽ.
Cô mở nhạc không lời cho cháu nghe và vẽ.


Cô quan sát, hướng dẫn trẻ.
<b>3/ Hoạt động 3: Củng cố</b>


Nhận xét sản phẩm của trẻ:


Trẻ vẽ xong mang tranh lên giá trưng bày, cô cho một vài trẻ lên chọn sản
phẩm cháu thích hỏi tên họa sỹ? Tun dương, cơ cũng chọn một bức trnh cơ thích
nhận xét, hỏi tên họa sỹ khen ngợi, nhận xét một số sản phẩm chưa đẹp chưa hồn
thành.


<b>Nhận xét – Tun dương</b>
<b>HOẠT ĐỘNG NGỒI TRỜI: </b>
<b>Ơn :</b>Chim chích bơng



*<b>Trị chơi:</b>


<b>VĐ</b>:Chuyển trứng
<b>DG</b>: Mèo bắt chuột
<b>*Chơi tự do</b>


<b>I. Mục đích yêu cầu.</b>


- Tập hát đúng âm điệu bài hát và thể hiện diển cảm
- Trẻ chơi đúng luật và trật tự


- Chơi hứng thú theo nhóm của mình
<b>II.Chuẩn bị.</b>


- Rổ, đồ chơi.


- Đồ chơi ngồi trời
<b>III.Tiến trình.</b>


<b>1. Hoạt động có chủ đích.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(111)</span><div class='page_container' data-page=111>

- Cô giới thiệu và hát trẻ nghe bài “Chim chích bơng”
- Tập cháu hát từng câu và sửa giong cho cháu


- Tập nhóm , lớp
<b>2.Trị chơi.</b>


- Trị chơi vận động :Chuyển trứng
- Trò chơi dân gian: Mèo bắt chuột


<b>3. Chơi tự do.</b>


- Trẻ chơi với các đồ chơi ngoài trời: chơi với cát, với nước, chơi cắt lá cây thành
con chim, chơi bắn bi, nhảy dây, làm bánh, trang trí góc chủ đề…


- Nhận xét tuyên dương.
<b>HOẠT ĐỘNG GÓC</b>


<b> Vệ sinh - Ăn trưa - Ngủ trưa - Ăn xế</b>


- Trẻ làm vệ sinh sạch sẽ trước khi ăn.


- Cô giáo giới thiệu các món ăn có chất dinh dưỡng cho trẻ.


- Động viên trẻ ăn hết xuất của mình, khi ăn biết mời cô, mời bạn.
- Cho trẻ ngủ trưa đủ giấc, phịng thống, mát, sạch sẽ, có đủ ánh sáng.
- Giới thiệu món ăn xế và động viên trẻ ăn hết khẩu phần của mình
<b>HOẠT ĐỘNG CHIỀU</b>


- Đọc đồng dao: Vè chim


- Chơi học tập: “Người chăn ni giỏi”


<b>* ĐÁNH GIÁ HOẠT ĐỘNG TRONG </b>
<b>NGÀY:</b>


………
………
<b>Đóng vai: </b>Chơi:“ Cửa hàng bán chim ” “ Nấu ăn” “ Bác sĩ”.



<b>Xây dựng</b>: Lắp ráp chuồng ni chim.


<b>Góc sách+Tạo hình: </b>Ghép hình<b>, </b>Tơ màu, nặn, vẽ làm sách tranh truyện về
các loài chim.


<b>Nghệ thuật</b>: Cho trẻ biểu diễn bài hát, đọc thơ về chim.
<b>Góc thiên nhiên: </b>Chăm sóc các con chim, cho chim ăn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(112)</span><div class='page_container' data-page=112>

………
………


<i><b>* Sau TDS cho trẻ súc miệng bằng nước muối</b></i>


Lĩnh vực : PHÁT TRIỀN NGÔN NGỮ
<b>Đề tài : </b>



<b>I</b>. <b>Yêu cầu:</b>


- Củng cố kỹ năng cầm bút, tư thế ngồi và cách tô chữ cái..
- Rèn khả năng đọc, phát âm cho trẻ và tập tô x, xe


<b>- </b>Phát triển ngôn ngữ, tư duy và kiến thức, phát triển vốn từ cho trẻ.
<b>-</b> Phát triển cơ tay, phát triển thị giác cho trẻ.


- Giáo dục trẻ tính độc lập, trật tự thực hiện bài làm.
<b>II. Chuẩn bị:</b>


<b>- Đồ dùng của cô:</b>



+ Tranh và từ: “ x, xe,”. thẻ chữ “x, xe” in thường và viết thường
+ Một số hoa đã gắn chữ cái


<b>- Đồ dùng của cháu:</b>


+ Thẻ chữ x, xe, bảng con, vở. bút, bảng học nhóm,
<b>*Tích hợp: </b>


+ Thể dục: Bật qua hai vạch
+ GDAN: “Chim chích bơng”
+ LQTH: Cho trẻ xếp chữ “x, xe”


<b>* Lồng ghép: </b>BVMT, kỹ năng sống, tiết kiệm năng lượng
* Áp dụng BDTX bài 3, bài 10.


<b>III.Phuơng pháp: </b>Trực quan<b> - </b> Luyện tập.
<b>IV. Tiến trình hoạt động </b>


<b>1. Ổn định: </b>Hát: “Chim chích bơng”
<b>2. Tổ chức: </b>


<b>a.Dạy cháu đánh vần x, xe </b>


<b>- </b>Cho cháu lên gắn chim có chữ x, đọc to và gắn lên bảng. ( bật qua con suối nhỏ)
<b>- </b>Cô gắn thẻ chữ x lên bảng cho lớp đọc, tổ, cá nhân, lớp đọc lại.


<b>- </b>Cô giới thiệu chữ x in thường và viết thường.


<b>- </b>Gọi cháu lên gắn tiếp con chim có chữ x, e, và đọc to


<b>- </b>Cơ ghép lại và phân tíchđánh vần mẫu: xờ e xe .
<b>-</b> Cho lớp đọc, tổ, cá nhân, lớp đánh vần lại.


</div>
<span class='text_page_counter'>(113)</span><div class='page_container' data-page=113>

<b>-</b> Cô giới thiệu tiếng xe in thường và viết thường ( lớp đánh vần lại).
<b>* Luyện tập:</b>


- Gọi 2 cháu khá lên ghép lại tiếng xe
- Cô cả lớp ghép tiếng theo yêu cầu của cô
<b>b.Dạy cháu tập tô</b>


- Cô gắn bảng ghi x , xe in mờ trên dịng kẻ ngang lên và giới thiệu
* Cơ tô mẫu và hướng dẫn cách tô chữ x, gọi một cháu lên tô


- Cô viết mẫu và hướng dẫn cách viết chữ x, gọi một cháu lên viết
* Cô tô mẫu và hướng dẫn cách tô tiếng xe, gọi một cháu lên tô
- Cô viết mẫu và hướng dẫn cách viết tiếng xe, gọi một cháu lên viết
- Cho cháu tô vào bảng con x, xe


- Nhắc lại tư thế ngồi và cách cầm bút
- Cháu tô vào vở ( cô quan sát nhắc nhở)
* Nhận xét vở tơ


<b>c. Trị chơi củng cố:</b>


<b>- Trị chơi:</b>Cho cháu xếp chữ x, xe


<b>-</b> Cô nhận xét cách xếp của cháu và giáo dục vệ sinh cho cháu.
<b>5. Kết thúc:</b> Nhận xét – tuyên dương


<b>HOẠT ĐỘNG NGOÀI TRỜI: </b>


<b>I. Mục đích – yêu cầu:</b>


<b>- </b>Thay đổi trạng thái hoạt
động cho trẻ, tạo điều kiện
để trẻ được thỏa mãn nhu
cầu vận động vui chơi, hít
thở khơng khí trong lành,


góp phần phát triển và rèn luyện thể lực cho trẻ.


- Ôn cách chơi, luật chơi của trò chơi “Bẫy chuột, bắt vịt con”
- Cũng cố và mở rộng cho trẻ vốn hiểu biết về các loài chim
- Phát triển khả năng vận động, khả năng phản xạ nhanh nhẹn.
- Giáo dục trẻ u q và chăm sóc con vật ni.


<b>II. Nội dung:</b>


1. Quan sát có chủ đích: quan sát con chim sâu.
2. Trò chơi vận động: Bãy chuột


- Trị chơi có luật: Bắt vịt con
3.Chơi tự do theo ý thích.


<b>III. Chuẩn bị:</b>


1.Địa điểm: sân trường đảm bảo vệ sinh và an toàn cho trẻ.


2.Đồ dùng đồ chơi: Xắc xô, máy bay giấy, diều, chong chóng, bong bóng,
bóng…



* QS con chim sâu
<b>*Trị chơi VĐ</b>: Bẫy
chuột


</div>
<span class='text_page_counter'>(114)</span><div class='page_container' data-page=114>

<b>IV. Tiến hành:</b>


<b>1.Dặn dò trẻ trước khi ra sân:</b>
- Cô tập trung trẻ thành 3 tổ.


- Gọi 1-2 trẻ nhắc lại một số yêu cầu khi ra sân. Cô khái quát lại sau khi trẻ trả lời.
- Cô giới thiệu ngắn gọn nội dung hoạt động.


<b>2.Tổ chức cho trẻ hoạt động:</b>
<b>a.Quan sát có chủ đích:</b>


-Cơ gợi ý để trẻ quan sát đàn vịt.


- Cô giao nhiệm vụ cho trẻ: sau khi quan sát xong phải kể lại cho cô và các bạn
nghe đã quan sát được những gì.


- Cơ đàm thoại với trẻ về việc thực hiện những nhiệm vụ đã đề ra. Cô bổ sung và
cung cấp cho trẻ những gì trẻ chưa thây và chưa biết. Kết hợp giáo dục.


<b>b.Trò chơi vận động:</b>


- Cơ nhắc lại trị chơi, cách chơi và luật chơi của cac trị chơi
- Cơ gọi 1-2 cháu nhắc lại cách chơi.


- Cơ cho trẻ chơi mỗi trị chơi 3-4 lần.



- Trong khi trẻ chơi cô quan sát sửa sai, khuyến khích trẻ.
<b>c. Chơi tự do:</b>


- Cơ cho trẻ chơi với các đồ chơi đã chuẩn bị: Chơi với cát, với nước, chơi nhảy
dây, xếp hình con chim, chơi đá cầu, chơi trang trí góc chủ đề.


<b>3.Kết thúc:</b>


- Cô nhận xét chung về hoạt động
- Nhắc trẻ vệ sinh trước khi vào lớp.


<b>HOẠT ĐỘNG GĨC</b>


<b>Góc thiên nhiên: </b>Chăm sóc các con chim, cho chim ăn.


<b>Vệ sinh - Ăn trưa - Ngủ trưa - Ăn xế</b>


<b>HOẠT </b>
<b>ĐỘNG </b>
<b>CHIỀU</b>
- Trẻ lao
động –
cùng cô vệ sinh lớp


- Nhận xét – nêu gương - cắm cờ


<b>Đóng vai: </b>Chơi:“ Cửa hàng bán chim ” “ Nấu ăn” “ Bác sĩ”.
<b>Xây dựng</b>: Lắp ráp chuồng ni chim.


<b>Góc sách+Tạo hình: </b>Ghép hình<b>, </b>Tơ màu, nặn, vẽ làm sách tranh truyện về


các loài chim.


<b>Nghệ thuật</b>: Cho trẻ biểu diễn bài hát, đọc thơ về chim.


- Trẻ làm vệ sinh sạch sẽ trước khi ăn.


- Cô giáo giới thiệu các món ăn có chất dinh dưỡng cho trẻ.


- Động viên trẻ ăn hết xuất của mình, khi ăn biết mời cô, mời bạn.
- Cho trẻ ngủ trưa đủ giấc, phịng thống, mát, sạch sẽ, có đủ ánh
sáng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(115)</span><div class='page_container' data-page=115>

<b>* ĐÁNH GIÁ HOẠT ĐỘNG TRONG NGÀY:</b>


………
………
………
………


<b>Chủ đề nhánh 5 </b>

<b>: </b>


Thời gian thực hiện:



</div>
<span class='text_page_counter'>(116)</span><div class='page_container' data-page=116>

<b>MẠNG HOẠT ĐỘNG : CHỦ ĐỀ NHÁNH 5</b>
<b>Phát triển nhận thức</b>


<i><b>Làm quen với tốn</b></i>


Xác định phía phải, phía trái của
bạn, đối tượng khác(có sự định


hướng)


<i><b>Mơi trường xung quanh:</b></i>
- Trị chuyện về cơn trùng
<i><b>Khám phá xã hội</b></i>


- Tìm hiểu ích lợi, tác hại,về
cách bảo vệ mơi trường sống
của cơn trùng


<b>Phát triển thẩm mỹ</b>
<i><b>Tạo hình:</b></i>


- Vẽ theo ý thích
<i><b>Âm nhạc:</b></i>


- Học hát bài : Con chuồn chuồn
- Nghe hát: bèo dạt mây trôi
- Vận động theo nhạc: Vỗ tiết tầu
phối hợp


- Trò chơi âm nhạc: Sol-mi-
- Nghe nhạc các bài hát về các
côn trùng


<i><b>Phát triển ngơn ngữ</b></i>
<i><b>Nghe- Nói:</b></i>


-Thơ : ong và bướm



- Các câu đố về các con côn trùng
- Gọi đúng tên các con côn trùng
- Kể chuyện về các con côn trùng
<i><b>Làm quen viết đọc</b></i>


- làm quen …..
<b>Phát triển tình cảm – xã hội</b>


-Biết yêu quý, cách bảo vệ các
con vật


-Thái độ : Biết u thích vẻ đẹp
về hình dáng, màu sắc, vận
động của các con vật


-Chơi : tiêm phịng bệnh cho
các con vật ni, chữa bệnh cho
các con vật


CÔN TRÙNG


<b>Phát triển thể chất</b>
- Vận động cơ bản: Tiết tổng hợp


</div>
<span class='text_page_counter'>(117)</span><div class='page_container' data-page=117>

<b>KẾ HOẠCH TUẦN 5/3</b>



<b> I.Yêu cầu:</b>


- Trẻ biết gọi tên một số loại cơn trùng có ích và có hại: ong, bướm, ruồi, muỗi…


- Biết các loại cơn trùng có lợi và có hại. Đa phần là những con vật có cánh biết


bay.


- Có nhiều dạng kích thước, hình dạng, màu sắc khác nhau.


- Cách chăm sóc và bảo vệ chúng.


- Có một số kỹ năng tạo hình thơng qua hoạt động nặn.
- Hát vỗ tay thành thạo các bài hát.


<b>II.Chuẩn bị:</b>


- Tranh ảnh, đồ chơi, các băng đĩa…về các loại cơn trùng
- Mơ hình nơi sống các loại chim


- Dụng cụ thể dục: bóng..


- Dụng cụ âm nhạc cho cô và trẻ: máy hát, băng đĩa.
- Đất nặn nhiều màu.


- Tranh thơ minh họa: Ong và bướm


- Một số họa báo, các nguyên vật liệu địa phương và đồ chơi các góc.
- Tranh, băng từ, vở, tập.


<i><b>Phát triển ngơn ngữ</b></i>
<i><b>Nghe- Nói:</b></i>


-Thơ : ong và bướm


- Các câu đố về các con côn trùng


- Gọi đúng tên các con côn trùng
- Kể chuyện về các con cơn trùng
<i><b>Làm quen viết đọc</b></i>


- làm quen …..
<b>Phát triển tình cảm – xã hội</b>


-Biết yêu quý, cách bảo vệ các
con vật


-Thái độ : Biết yêu thích vẻ đẹp
về hình dáng, màu sắc, vận
động của các con vật


</div>
<span class='text_page_counter'>(118)</span><div class='page_container' data-page=118>

<b>Thời gian</b>
<b>Hoạt động</b>


<b>Thứ hai</b> <b>Thứ ba</b> <b>Thứ tư</b> <b>Thứ năm</b> <b>Thứ sáu</b>


<b>1/Đón trẻ</b>
<b>Họp mặt</b>
<b>Trị chuyện</b>


- Cơ ân cần đón trẻ vào lớp


- Trị chuyện với trẻ về 2 ngày nghỉ ở nhà


- Trò chuyện về những con côn trùng, các con vật sống khắp nơi
- Cho cháu thay thứ, ngày, tháng.Cho cả lớp đọc thứ ngày…



- Dự báo thời tiết: Cho cháu đốn thời tiết hơm nay như thế nào?giáo
- dục cháu mang khẩu trang, đội mũ nón khi ra đường tránh bụi ,


nắng.Cho cháu thay thời tiết
<b>Tiêu chuẩn </b>


<b>bé ngoan</b>


- Cháu đi học đều, đến lớp đúng giờ.


- Biết kính u ơng bà, cha mẹ, bạn bè và cô giáo.


- Biết phụ cô sắp xếp đồ dùng đồ chơi gọn gàng ngăn nắp.
- Ngiêm túc, phát biểu nhiều trong giờ học.


<b>Điểm danh</b>


-Cho cháu nhận xét bạn vắng, tổ trưởng báo cáo bạn vắng trong tổ, cơ nêu lí
do bạn vắng.


-Tun dương tổ đi học đủ, đúng giờ
<b>Thể dục</b>


<b>sáng</b>


-Hơ hấp 2: Thở ra, hít vào sâu


-Tay 2 : Đưa ra phía trước, sang ngang
-Bụng 2 : Đứng quay sang 2 bên



-Chân 1 : Bật, đưa chân sang ngang
<b>Hoạt động</b>


<b>học</b>


<b>PTVĐ</b>
Tiết tổng
hợp:


Bật xa 50
cm; Ném xa


bằng 1 tay;
Chạy nhanh
10m


<b>PTNT</b>


<b>PTNT</b>


Xác định phía phải,
phía trái của bạn,
đối tượng khác(có
sự định hướng)


<b>PTTM</b>
-DH : Con chuồn
chuồn


- NH: Bèo dạt mây



<b>PTNN</b>
Thơ : Ong
và bướm


<b>PTNN</b>
Tập tô v, vỗ
về


<b>PTTM</b>
Vẽ theo ý
thích


</div>
<span class='text_page_counter'>(119)</span><div class='page_container' data-page=119>

Trị chuyện
về côn trùng


trôi


- VĐ: Vỗ phách, vỗ
theo lời ca


- TC: Sol-mi


<b>Hoạt động</b>
<b>ngồi trời</b>


<b>*HĐCMĐ</b>
*<b>Trị chơi:</b>
Làm quen
hát và vận


động bài :
“Con chuồn
chuồn”
<b>VĐ</b>:Đua
ngựa


<b>DG : </b>Mèo
bắt chuột
<b>*Chơi tự</b>
<b>do</b>


<b>*HĐCMĐ</b>


Làm quen thơ: Ong
và bướm


*<b>Trò chơi:</b>
<b>VĐ</b>:Bẫy chuột
<b>DG</b>:


Dung dăng dung dẻ
<b>*Chơi tự do</b>


<b>*HĐCMĐ</b>
Cho trẻ tập
Vẽ theo ý
thích
<b>Trị chơi:</b>
<b>VĐ</b>:Đua
ngựa



<b>DG</b>: Bắt vịt
con


<b>*Chơi tự do</b>


<b>*HĐCMĐ</b>
QS chuồn
chuồn
<b>Trò chơi:</b>
<b>VĐ</b>:
Bẫy chuột
<b>DG: </b>Bắt vịt
con
<b>*Chơi tự </b>
<b>do</b>
<b>*HĐCMĐ</b>
Qs con
bướm
*<b>Trò chơi:</b>
<b>VĐ</b>:


Chuyển
trứng
<b>DG</b>: Mèo
bắt chuột
<b>*Chơi tự do</b>


<b>Hoạt động</b>
<b>góc</b>



<b>*Góc phân vai: </b>Chơi : tiêm phịng bệnh cho các con vật ni, chữa bệnh cho
các con vật


*<b>Góc xây dựng</b> xây vườn bách thú : xếp chuồng cho các con vật voi, hổ khỉ
gâu, có ong bay, bướm lượn


*<b>Góc nghệ thuật:</b> vẽ, tô màu, cắt dán , nặn…về thế giới động vật


*<b>Góc học tập: </b>Xem tranh, ảnh về thế giới động vật,làm sach` tranh về các con
vật sống ở môi trường khac nhau


*<b>Góc khám phá khoa học</b>: Biết cách chăm sóc các con vật có ích
<b>Vệ sinh</b>


<b>Ăn trưa</b>
<b>Ngủ trưa</b>
<b>Ăn xế</b>


- Trẻ làm vệ sinh sạch sẽ trước khi ăn.


- Cô giáo giới thiệu các món ăn có chất dinh dưỡng cho trẻ.


- Động viên trẻ ăn hết xuất của mình, khi ăn biết mời cô, mời bạn.
- Cho trẻ ngủ trưa đủ giấc, phịng thống, mát, sạch sẽ, có đủ ánh sáng.
- Giới thiệu món ăn xế và động viên trẻ ăn hết khẩu phần của mình


<b>Hoạt động</b>
<b>chiều</b>



Thứ 2: - Luyện tập một số động tác thể dục sáng.
- Chơi tự do


Thứ 3: - Làm quen thơ: Ong và bướm


- Chơi học tập: tìm những con vật cùng nhóm
Thứ 4: - Làm quen vẽ: theo ý thích


- Chơi tự do


Thứ 5: - Đọc đồng dao: côn trùng


- Chơi học tập: “Người chăn nuôi giỏi”
Thứ 6 <b>- </b>Lao động – vệ sinh lớp


</div>
<span class='text_page_counter'>(120)</span><div class='page_container' data-page=120>

<b>gương</b>
<b>Trả trẻ</b>


từng tổ làm vệ sinh.Cô bao quát, nhắc cháu rửa đúng thao tác không làm văng
nước ra ngoài.Nhận xét giờ vệ sinh


*<b>Nêu gương</b>: Cho cháu nhắc tiêu chuẩn bé ngoan, cháu tự nhận xét bản thân
mình, cho cháu nhận xét bạn, cô nhận xét và cho cháu cắm cờ, cơ khuyến khích
những cháu chưa được cờ.cuối tuần kết cờ tặng phiếu bé ngoan.


* <b>Trả trẻ</b>


<b>KẾ HOẠCH HOẠT ĐỘNG GÓC</b>



NỘI DUNG MĐYC CHUẨN BỊ TIẾN HÀNH NHẬN XÉT



<b>Góc phân vai</b>
Chơi : Bác sĩ thú
y: tiêm phịng
bệnh cho các con
vật ni, chữa
bệnh cho các con
vật


<i><b>(Trọng tâm thứ 2)</b></i>


-Trẻ biết các
con vật cần
được tiêm
phòng bệnh
-Thể hiện
được vai chơi


- Dụng cụ bác sĩ,
các con vật ni


- Trị chuyện về công
việc của người bác sĩ thú
y và khách hàng có con
vật ni bị bệnh.


Phân vai, phân nhóm
chơi, cháu tự thõa thuận
vai chơi.



-Liên kết với các nhóm
chơi


*<b>Góc xây dựng</b> :
xây vườn bách thú
: xếp chuồng cho
các con vật voi, hổ
khỉ gâu, có ong
bay, bướm lượn


<i><b>(Trọng tâm thứ 3)</b></i>


-Trẻ biết môi
trường sống
của các con
vật biết xây
mơ hình vườn
thú có các
chuồng


-Biết thể hiện
vai chơi


Mơ hình vườn thú
có các chuồng ni
thú.các con vật
sống khắp nơi.
Gạch xây dựng, cây
xanh, các con vật
sống khắp nơi



Cho trẻ tham quan mơ
hình,Trị chuyện về cách
xây vườn thú.


-Phân vai, phân nhóm
chơi, cháu tự thõa thuận
vai chơi.


-Liên kết với các nhóm
chơi


*<b>Góc nghệ thuật:</b>
vẽ, tơ màu, cắt dán
, nặn…về thế giới
động vật. Hát múa
những bài về thế
giới động vật.


Trẻ tái hiện lại
đặc điểm của
các con vật
qua vẽ, nặn, xé
dán và qua hát
múa …


Giấy, bút màu, hồ
dán, dất nặn,những
bài hát về con vật
các con vật sống


khắp nơi


</div>
<span class='text_page_counter'>(121)</span><div class='page_container' data-page=121>

<i><b>(Trọng tâm thứ 4)</b></i>


*<b>Góc học tập: </b>
Xem tranh, ảnh về
thế giới động vật,
làm sách tranh về
các con vật sống ở
môi trường khác
nhau


<i><b>(trọng tâm thứ 5)</b></i>


Trẻ củng cố lại
kiến thức về


các con
vật.Phát triển
ngôn ngữ qua


kể chuyện
sáng tạo theo


tranh
Làm sách ,
tranh về thế
giới động vật


Tranh, ảnh, những


câu chuyện tranh,
Giấy màu, họa báo
có các con vật sống
khắp nơi, giấy, hồ
dán


Cho trẻ xem tranh, suy
nghĩ và tự kể chuyện
theo ý của mình qua hình
ảnh trong tranh.trị chyện
về cách làm tập tranh về
thế giới động vật.


Trẻ tự chọn nhóm chơi


*<b>Góc thiên nhiên/</b>
<b>khám phá khoa </b>
<b>học</b>: Biết cách
chăm sóc các con
vật có ích, chăm
sóc cây xanh.


<i><b>(trọng tâm thứ 6)</b></i>


Trẻ biết được
các con vật
ni cần được
chăm sóc, bảo
vệ.Biết ích lợi
của của các


con vật có ích.
Biết cây xanh
cần được chăm
sóc


Một số con vật có
ích bằng đồ chơi,
thức ăn của các con
vật, chuồng nuôi
chim, cá….Cây
cảnh


Trị chuyện về các kỹ
năng chăm sóc con vật
nuôi: Cho ăn, uống, vệ
sinh môi trường sống
của chúng.Trẻ chơi vớt
rác ở hồ cá,cho xcá ăn,
dọn vệ sinh mơ hình
chuồng trại, tưới cây,
nhặt lá vàng


Lĩnh vực:

<b>PHÁT TRIỂN THỂ CHẤT</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(122)</span><div class='page_container' data-page=122>

<b>Đề tài:</b>



<b>I. Yêu cầu:</b>


<b>- </b>Trẻ biết thực hiện lần lượt: bật xa 50cm, ném xa bằng 1 tay và chạy nhanh 10m .


- Ôn kỹ năng ném xa, bật xa và chạy nhanh.


- Rèn kỹ năng phối hợp nhiều vận động.


<b>- </b>Phát triển các nhóm cơ: tay, chân và khả năng quan sát, chú ý, ghi nhớ có chủ
định.


- Gíao dục tính tích cực vận động và ý thức tập thể.
II/ <b>Chuẩn bị</b>:<b> </b>


- Rối ngón tay: Thỏ,
- 4 túi cát.


- Vạch cách nhau 45cm, 10m.
- Hình bìa thỏ, sóc, khỉ.


- Nhà thỏ chữ t, nhà khỉ chữ i.
<b>* Tích hợp: </b>AN,


<b>* Lồng ghép: </b>BVMT, kỹ năng sống, tiết kiệm năng lượng.
III/ <b>Cách tiến hành</b>:<b> </b>


<b> 1/ Hoạt động 1: khởi động</b>:


Cho cháu hát “Ta đi vào rừng xanh”. (Đi vịng trịn kiểng chân nhón chân)
<b>2/ Hoạt động 2: </b> Trọng động:


-Tay 2 : Đưa ra phía trước, sang ngang
-Bụng 2 : Đứng quay sang 2 bên



-Chân 1 : Bật, đưa chân sang ngang
<b> ò Vận động cơ bản:</b>


- Cô đưa rối tay: Thỏ nâu, búp bê, thỏ vàng ! Chúng em chào anh, chị lớp lá 6
ạ ! (Chào các em !)


- Thỏ nâu: Em buồn quá, ngày mai cô giáo bảo học bài bật xa để tập nhảy qua
suối nhưng em không biết làm hu ! hu !


- Búp bê! Anh cũng vậy, anh tập hoài mà khơng biết ném xa ! Ơi biết làm sao
đây ?


- Thỏ vàng! Anh chị đùng lo, em có nhờ cô Hoa dạy em chạy nhanh nè, sẵn nhờ
cô dạy ném xa, bật xa cho anh chị luôn nhé !


- Hay q ! Mình đi đón cơ đi nào !
ị Cơ giới thiệu vào bài:


- Cô làm mẫu lần 1. (Cháu quan sát)
- Cô làm mẫu lần 2 (Giải thích động tác)
Ÿ Bật xa 50cm:


- TTCB: Đứng tay thả xuôi, khi cơ hơ “1” thì 2 tay đưa ra trước. Khi cơ hơ “2”
thì 2 tay vịng ra phía sau đồng thời đầu gối khuỵu. Khi cô hô “3” bật mạnh chạm
đất bằng mũi chân dần tới cả bàn chân tay đánh và hạ xuống tự nhiên.


</div>
<span class='text_page_counter'>(123)</span><div class='page_container' data-page=123>

- Đứng chân trước, chân sau, tay cầm túi cát đưa thẳng ra phía trước. Khi cơ hơ
ném thì tay đưa từ trước xuống dưới ra sau, lên cao và ném mạnh về phía trước.
Ÿ Chạy nhanh 10m:



- Chạy tự nhiên, nhấc cao đùi, đầu không cúi, tay đánh nhịp nhàng.
- Gọi 1, 2 cháu làm thử. (Cá nhân, cả lớp thực hành: 1 lần 4 cháu)
- Cô sửa sai cháu. (Lớp thực hiện lần 2:thi đua mỗi nhóm 5 cháu)


- Ai làm đúng cơ thưởng hình 1 con vật. (Đếm số con vật nhóm có được. so
<i>sánh)</i>


3/<b> Hoạt động 2: </b> Hồi tĩnh: Trò chơi “Con thỏ”


ô Nhận xét: cắm hoa.


<b> </b>


<b>KHÁM PHÁ XÃ HỘI:</b>
<b> </b>


<b>I.Yêu cầu:</b>


-Trẻ biết được một số côn trùng như con ruồi, muỗi, ong, bướm, kiến…ích lợi và
tác hại của chúng với con người


- Củng cố nhận biết về thế giới động vật, chơi được các trò chơi


-Giáo dục cháu không chọc phá các con côn trùng , biết phịng tránh các cơn trùng
có hại.


<b>II.Chuẩn bị</b>
-Mơ hình


-Tranh: cơn trùng



-Tranh ráp hình các con vật cơn trùng
<b>* Tích hợp:</b> GDAN,


<b>* Lồng ghép:</b> GD BVMT, tiết kiệm năng lượng, kỹ năng sống.
<b>III/.Cách tiến hành</b>:


<b>Hoạt động 1:</b> hát<b>: “</b>Chị ong nâu và em bé”


<b>Hoạt động 2: Nhận biết gọi tên, đặc điểm nổi bật của 1 số côn trùng</b>


-Cô giới thiệu tranh con ruồi trẻ quan sát và nhận xét: con ruồi màu đen, có 6 chân,
cánh mỏng, nhỏ bay khắp nơi, đậu trên rác, phân…rồi đậu trên thức ăn, lây bệnh
cho con người, là con vật có hại


Tương tự: Cháu gọi tên, nhận xét con muỗi
- Cho trẻ so sánh con muỗi với con ruồi


+ Giống nhau: Đều có màu đen, có cánh đều là cơn trùng có hại, là con vật trung
gian truyền nhiễm


+Khác nhau: Ruồi to hơn, muỗi nhỏ hơn, ruồi đậu trên thức ăn, muỗi chích hút máu
- Tương tự con ong, con kiến, con bướm:


+ Lớp đọc thơ: “Ong và bướm”


- Con có nhận xét gì về con ong? Con ong nó bay được khơng? Vì sao? Con ong có
lợi hay có hại? Nó cho ta những gì?


</div>
<span class='text_page_counter'>(124)</span><div class='page_container' data-page=124>

- Hỏi: Bướm rủ ong đi đâu? Vậy bướm có bao nhiêu cánh?


Bướm có bao nhiêu cánh? Có lợi hay có hại?


+ Trẻ chơi: “Trời tối, trời sáng”


- Trẻ so sánh: Ba con: Con ong, Con bướm, Con muỗi.


- Con nào có lợi, con nào có hại, hình dáng của mỗi con ra sao? (Trẻ trả lời theo ý
trẻ, sau mỗi câu trả lời của trẻ cơ đều tóm ý).


- Hát “Con chuồn chuồn”.
- So sánh con ong và bướm.


- Cho trẻ kể thêm những cơn trùng khác


* Cơ tóm lại: Tất cả các con vật này gọi chung là cơn trùng : có cơn trùng có lợi và
cũng có cơn trùng có hại


- <b>Giáo dục ; </b>Để phòng tránh ruồi muỗi c/c phải làm như thế nào?


-(Chúng ta ngủ phải giăng mùng, đậy thức ăn, không chọc phá tổ ong, không bắt
chuồn chuồn chơi..)


<b>Hoạt động 3: Trò chơi, luyện tập</b>


<b>Luyện tập</b>: Trẻ chơi: “Ghép hình con ong, con bướm”
- Cách chơi: Cô chuẩn bị sẵn đồ dùng cho 4 tổ mỗi tổ chọn


Và ghép cho đúng theo hình cơ đã chuẩn bị, đội nào ghép đúng, đẹp thì được cơ
khen.



- Tổ chức cho trẻ chơi.


- Giáo dục trẻ biết bảo vệ cơn trùng có lợi, tiêu diệt cơn trùng có hại.


 <b>Trị chơi: </b>Thi đua hát, đọc thơ


- Bài hát, thơ có con vật là cơn trùng


- Chơi làm ong và bướm bay theo bài thơ “ong và bướm”
<b>- </b>Nhận xét lớp


<b> HOẠT ĐỘNG NGOÀI TRỜI</b>


- Làm quen hát và vận động bài : “con chuồn chuồn”
<b>- VĐ</b>: Đua ngựa


<b>- DG : </b>Mèo bắt chuột
<b>*Chơi tự do</b>


<b>I. Mục đích yêu cầu.</b>


- Tập hát đúng âm điệu bài hát và thể hiện diển cảm
- Trẻ chơi đúng luật và trật tự


- Chơi hứng thú theo nhóm của mình
<b>II.Chuẩn bị.</b>


- Rổ, đồ chơi.


- Đồ chơi ngồi trời


<b>III.Tiến trình.</b>


<b>1. Hoạt động có chủ đích.</b>


- Cơ trị chuyện với trẻ về con chuồn chuồn


</div>
<span class='text_page_counter'>(125)</span><div class='page_container' data-page=125>

<b>2.Trò chơi.</b>


- Trò chơi vận động : Đua ngựa
- Trò chơi dân gian: Mèo bắt chuột
<b>3. Chơi tự do.</b>


- Trẻ chơi với các đồ chơi ngồi trời.
- Nhận xét tun dương.


<b>HOẠT ĐỘNG GĨC</b>


<b>*Góc phân vai: </b>Chơi : tiêm phịng bệnh cho các con vật ni, chữa bệnh cho các
con vật


*<b>Góc xây dựng</b> xây vườn bách thú : xếp chuồng cho các con vật voi, hổ khỉ gâu,
có ong bay, bướm lượn


*<b>Góc nghệ thuật:</b> vẽ, tô màu, cắt dán , nặn…về thế giới động vật


*<b>Góc học tập: </b>Xem tranh, ảnh về thế giới động vật,làm sach` tranh về các con vật
sống ở mơi trường khac nhau


*<b>Góc khám phá khoa học</b>: Biết cách chăm sóc các con vật có ích
<b>Vệ sinh - Ăn trưa - Ngủ trưa - Ăn xế</b>



<b>HOẠT </b>
<b>ĐỘNG </b>
<b>CHIỀU</b>
- Luyện
tập một
số động tác thể dục sáng.


- Chơi tự do


- Nhận xét – Nêu gương - cắm cờ


<b>* ĐÁNH GIÁ HOẠT ĐỘNG TRONG NGÀY:</b>


………
………
………
………


 <i><b>Sau TDS cho cháu súc miệng bằng nước muối</b></i>


<b>Lĩnh vực: Phát triển nhận thức</b>
- Trẻ làm vệ sinh sạch sẽ trước khi ăn.


- Cô giáo giới thiệu các món ăn có chất dinh dưỡng cho trẻ.


- Động viên trẻ ăn hết xuất của mình, khi ăn biết mời cô, mời bạn.
- Cho trẻ ngủ trưa đủ giấc, phịng thống, mát, sạch sẽ, có đủ ánh
sáng.



- Giới thiệu món ăn xế và động viên trẻ ăn hết khẩu phần của mình


</div>
<span class='text_page_counter'>(126)</span><div class='page_container' data-page=126>

<b>Hoạt động: LQVT</b>


<b>I.Yêu cầu:</b>


- Ôn nhận biết phía phải, phía trái của bản thân.


- Trẻ xác định được phía phải, phía trái của bạn khác, của đối tượng khác.
- Phát triển khả năng định hướng, chú ý, ghi nhớ có chủ định.


- Giúp trẻ phát triển ngôn ngữ, mở rộng vốn từ: phải, trái, phía phải, phía trái.
<b>- </b>Gíao dục cháu tập trung, chú ý và tích cực giơ tay phát biểu bài.


II. <b>Chuẩn bị:</b>


- Mỗi trẻ một búp bê, 1 khối vuông, một khối chữ nhật, một con thỏ, một cái ô.
- Đồ dùng cơ cũng giống của trẻ nhưng có kích thước lớn hơn.


- 3 quả bóng.


<b>* Tích hợp: </b>Trị chơi,


<b>* Lồng ghép:</b> BVMT, kỹ năng sống, tiết kiệm năng lượng.
III<b>. Tiến trình lên lớp</b>


<b>1.On định lớp: *</b> Giới thiệu bài
<b>2. Tổ chức hoạt động:</b>



a.Luyện tập nhận biết phía phải, phía trái của bản thân trẻ:
- Cô cho trẻ chơi:.


+ gió thổi, gió thổi.


+ Thổi cây nghiêng về bên trái.
+ Thổi cây nghiêng về bên phải.
+ giấu tay bên trái.


+ giấu tay bên phải.
+ Đá chân bên trái.
+ Đá chân bên phải.


b. Nhận biết phía phải, phía trái của bạn khác, đối tượng khác:
- Cơ nói: gió thổi, gió thổi


+ thổi tất cả các rổ đồ chơi tới trước mặt.


- Cô lấy búp bê trong rổ của cơ và đặt cùng phía với cơ.
- Cơ cũng cho trẻ lấy búp bê ra và đặt cùng phía với trẻ.
+ Cô yêu cầu trẻ giơ tay phải búp bê lên chào nhau
+ Cơ hỏi trẻ phía phải của búp bê là phía nào của trẻ?
+ Cơ u cầu trẻ giơ tay trái búp bê lên


+ Cô hỏi trẻ phía trái của búp bê là phía nào của trẻ?
- Cô quay búp bê lại ngược chiều với cô.


- Cô nói:


+ Bây giờ tay phải của búp bê là phía trái của cơ.


+ Bây giờ tay trái của búp bê là phía phải của cơ.
Vì búp bê đang đứng ngược chiều với cơ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(127)</span><div class='page_container' data-page=127>

+ Phía phải của búp bê là phía nào của trẻ? Vì sao?
+ Phía phải của búp bê là phía nào của trẻ? Vì sao?


- Cơ u cầu trẻ tặng hộp q khối chữ nhật cho bên tay trái của búp bê.
- Cô yêu cầu trẻ tặng chữ nhật cho bên tay phải của búp bê.


- Cô hỏi:


+ Hộp quà khối vuông nằm phía nào so với trẻ?
+ Hộp quà khối chữ nhật nằm phía nào so với trẻ?
- Cơ cho trẻ quay búp bê cùng chiều với trẻ và hỏi:


+ Bây giờ hộp quà khối chữ nhật nằm phía nào của búp bê?
+ Hộp q khối vng nằm phía nào của búp bê?


- Lần lượt cô yêu cầu trẻ cất đồ chơi vào rổ theo yêu cầu của cô.
<b>c.Luyện tập:</b>


- Cơ cho trẻ chơi trị chơi: “ chuyền bóng bên phải, bên trái”.
+ Chuyền bóng sang phía trái so với cơ.


+ Chuyền bóng sang phía trái so với cơ.
- Cơ cho trẻ chơi vài lần.


</div>
<span class='text_page_counter'>(128)</span><div class='page_container' data-page=128>

Lĩnh vực : PHÁT TRIỂN THẨM MỸ
<b>ĐỀ TÀI : </b>



(Loại 3)
<b>I/ Yêu cầu:</b>


- Trẻ thuộc bài hát và vận động đúng theo sự hướng dẫn của cơ
- Trẻ biết thể tình cảm qua biểu hiện nhịp điệu của bài hát


- Trẻ nghe bài hát “Ong và bướm” cảm nhận nhịp điệu vui tươi của bài hát.
- Biết bảo vệ những côn trùng có lợi và tránh xa những con có hại


<b>II/ Chuẩn bị :</b>


- Máy cattset, đàn, tranh côn trùng chư tô màu, trống lắc, phách tre..
<b>III/ Cách tiến hành:</b>


<b>I. Hoạt động 1:</b>


- Ổn định: các con lắng nghe lắng nghe


“ con gì bay thấp thí mưa, bay cao thì nắng bay vừa thì râm?”


- Đúng rồi! các con có thấy con chuồn chuồn chưa? Nó thuộc nhóm gì vậy? Nó là
cơn trùng có lợi hay có hại?


- Ngồi con chuồn chuồn ra các con cịn biết cơn trùng nào nữa?


- Cơ cũng có bài hát nói về cơn trùng” CON CHUỒN CHUỒN” của tác giả Vũ
Đình Lê.


- Cho trẻ nhắc lại đề tài.
<b>Hoạt động 2: </b>Bé làm ca sỹ.



- Cô mở máy hát trẻ hát nhún theo nhịp điệu bài hát cùng cô.
- Sau đó về chỗ ngồi. Có thể mời nhóm, tổ, cá nhân hát.
<b> * Vận động theo nhạc</b>


Để cho bài hát thêm hay thì bây giờ các con cùng vận động vỗ tay theo tiết tấu
kết hợp bài hát này nhe! Cô vận động 1lần.


- Sau đó mời lớp, tổ, cá nhân.
- Cô bao quát ( chú ý ss)


- Cả lớp múa lại cùng cơ 1 lần nữa.


Ngồi hình thức múa cịn có hình thức múa minh họa cho bài hát nữa khơng!
- Cơ mời 1 nhóm bạn trai, bạn gái lên VĐ theo ý thích.


<b>Hoạt động 3: </b>Bé thưởng thức âm nhạc.


Nảy giờ các con hát múa rất giỏi cơ sẽ tặng lớp mình bài hát “Ong và bướm”. Các
bạn nhắc lại cùng cô nhe!


- Cô hát lần 1 diễn cảm.
- Lần 2 + múa minh họa.
- Lần 3: Cho trẻ nghe máy hát.


- Cơ vừa hát tặng các bạn bào hát gì?


</div>
<span class='text_page_counter'>(129)</span><div class='page_container' data-page=129>

“ Nghe tiếng hát tìm đồ vật”
- Cơ nói luật chơi.



- Cách chơi: Cô dấu đồ vật sau lưng các bạn ( Ngồi hình trịn). Cho một trẻ đi
tìm, bịt mắt trẻ lại trước khi dấu đồ vật. Sau đó cho trẻ đi tìm, khi đi tìm thì lắng
nghe cả lớp hát trẻ đi xa chỗ dấu đồ vật thì hát to, trẻ đế gần thì hát nhỏ.trẻ chỉ đúng
chỗ dấu đồ vật sau lưng bạn nào thì bạn đó ra tìm.


- Tổ chức cho cả lớp cùng chơi.


<b> * Kết thúc</b>: cho trẻ ngồi vào bàn tơ màu cơn trùng mà trẻ thích.
<b>* Củng cố</b>: Cho trẻ nhắc lại đề tài


* Nhận xét lớp tổ cá nhân.


<b>HOẠT ĐỘNG NGOÀI TRỜI</b>



* Làm quen thơ : Ong và bướm
*<b>Trò chơi:</b>


<b>VĐ</b>:Bẫy chuột


<b>DG</b>: Dung dăng dung dẻ
<b>*Chơi tự do</b>


<b>1.Hoạt động 1: </b><i><b>Làm quen thơ ong và bướm</b></i><b> :</b>


+ Cô đọc cho trẻ nghe 1 lần ( kết hợp cử chỉ, điệu bộ)
+ Dạy lớp, tổ, cá nhân đọc thơ (sửa sai)


+ Lớp đọc lại toàn bài
<b>2. Hoạt động 2:</b>
<b>- VĐ</b>: Bẫy chuột



<b>DG</b>: Dung dăng dung dẻ


- Cô gợi ý yêu cầu luật chơi cách chơi như đã soạn.
<b>3.Hoạt động 3: </b>Chơi tự do


- Cô cho cháu chơi tự do. Cô bao quát cháu chơi.


- Chơi với cát, với nước, chơi xếp hình con mèo, chơi câu cá, bắn bi, chơi trang trí
góc chủ đề…


<b>Vệ sinh - Ăn trưa - Ngủ trưa - Ăn xế</b>


<b>HOẠT ĐỘNG</b>
<b>GĨC</b>


<b>*Góc phân vai: </b>Chơi : tiêm phịng bệnh cho các con vật nuôi, chữa bệnh cho các
con vật


- Trẻ làm vệ sinh sạch sẽ trước khi ăn.


- Cô giáo giới thiệu các món ăn có chất dinh dưỡng cho trẻ.


- Động viên trẻ ăn hết xuất của mình, khi ăn biết mời cô, mời bạn.
- Cho trẻ ngủ trưa đủ giấc, phịng thống, mát, sạch sẽ, có đủ ánh
sáng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(130)</span><div class='page_container' data-page=130>

*<b>Góc xây dựng</b> xây vườn bách thú : xếp chuồng cho các con vật voi, hổ khỉ gâu,
có ong bay, bướm lượn



*<b>Góc nghệ thuật:</b> vẽ, tô màu, cắt dán , nặn…về thế giới động vật


*<b>Góc học tập: </b>Xem tranh, ảnh về thế giới động vật,làm sach` tranh về các con vật
sống ở môi trường khac nhau


*<b>Góc khám phá khoa học</b>: Biết cách chăm sóc các con vật có ích


<b>HOẠT ĐỘNG CHIỀU</b>


- Làm quen thơ: Ong và bướm


- Chơi học tập: tìm những con vật cùng nhóm
- Nhận xét – Nêu gương - cắm cờ


<b>ĐÁNH GIÁ HOẠT ĐỘNG TRONG NGÀY:</b>


………
………
………
………


Lĩnh Vực : PHÁT TRIỂN NGÔN NGỮ
<b>Đề tài : </b>



<b>I.Yêu cầu: </b>


-Trẻ biết cầm bút và ngồi đúng tư thế .Biết cách tô trùng khít theo dấu chấm mờ v,
vỗ, về và viết được v, vỗ ,về.



<b>-</b> Phát triển cơ tay, phát triển thị giác cho trẻ.


- Rèn trẻ nếp học, ý thức giữ gìn sách vở qua hoạt động tập tơ.
- Giáo dục cháu chăm sóc bảo vệ các cơn trùng có lợi.


<b>II.Chuẩn bị: </b>


<b>* Đồ dùng của cô: </b>Bảng tập tô mẫu có dấu chấm mờ v, vỗ, về băng nhạc, thẻ chữ
v, ô, ê dấu huyền, dấu ngã, tiếng vỗ, về in thường và viết thường, bảng học nhóm,
một số cơn trùng mang chữ cái, mơ hình cơn trùng.


*<b>Đồ dùng của cháu:</b> Vở tập tơ, bút chì, bàn ghế, bảng con, thẻ chử v, ô,ê, dấu
huyền, dấu ngã và một số thẻ chữ khác.


</div>
<span class='text_page_counter'>(131)</span><div class='page_container' data-page=131>

<b>* Tích hợp:</b>


<b>- </b>Các bài đồng dao:<b> “</b>Gánh gánh gồng gồng, con Ba Ba”
- Giáo dục âm nhạc: “Con chuồn chuồn”


* Lồng ghép:BVMT: “ Lĩnh vực 1 trang 32”
* Áp dụng BDTX bài 3, bài 10.


<b>III.Tiến trình:</b>


<i><b>1/Hoạt động 1: </b></i>Ổn định, giới thiệu:Hát: “ Con chuồn chuồn”.


- Cô cùng cháu đi tham quan mơ hình cơn trùng, đến nơi cơ cùng cháu trị chuyện:
- Các con vừa tham quan gì? (cháu trả lời)


- Các cơn trùng này có hại hay có lợi? (có lợi)



- Để có được mơ hình nhiều cơn trùng có lợi như thế các con phải làm gì? ( cháu trả
lời)


*Cơ giáo dục cháu biết chăm sóc cơn trùng có ích và ăn ở sạch sẽ để phịng tránh
cơn trùng có hại.


- Ngồi ra các con thấy trong mơ hình cịn có gì nữa? ( những chữ cái).
- Cô cho lớp làm những chú chuồn chuồn bay về chỗ của mình.


<i><b>2/ Hoạt động 2: </b></i>Truyền thụ kiến thức:


<i><b>a</b></i>. <i><b>Dạy cháu đọc v , đánh vần tiếng vỗ:</b></i>


-Cô cho Cháu lên lấy chữ cái <b>v </b>và gắn lên bảng.
-Cô cho lớp đồng thanh.


-Cô mời tổ đọc lại.
-Cô gọi cá nhân đọc.
-Lớp đọc lại một lần nữa.


-Cô cho cháu lên lấy chữ ô, ~ và gắn lên bảng.


-Cô ghép lại: <b>v – ô - ~</b> và đọc mẫu: vờ ô vô ngã vỗ -vỗ)
-Cô tiếp tục cho lớp đọc lại.


-Từng tổ đọc.
-Cá nhân đọc
-Lớp đồng thanh.



-Cơ hỏi cháu tiếng Vỗ gồm có mấy chữ cái: chữ nào đứng trước và chữ nào đứng
sau.


<i> * <b>Cơ khẳng định lại:</b></i>


-Trong tiếng vỗ có hai chữ cái, chữ v và chữ ô.Chữ v đứng trước chữ ô đứng liền
kề. (lớp đánh vần 1 lần)


<i> - Các con có biết đây là kiểu chữ gì khơng ?</i>
Các con nhìn thấy kiểu chữ in thường này ở đâu ?


- Khi viết thư, tập tô, viết, mọi người thường dùng kiểu chữ viết thường các con ạ.
- Cô gắn tiếng vỗ viết thường.


* Với tiếng về cô tiến hành các bước như trên.


</div>
<span class='text_page_counter'>(132)</span><div class='page_container' data-page=132>

- Cô đã ghép được tiếng vỗ, về cho các con xem rồi.Vậy bây giờ để xem các con
có ghép được như cơ khơng.Cơ cho các con ghép nhé!


-Ví dụ: + Xếp cho cơ tiếng có v đứng trước chữ ơ đứng sau và dẫu ngã trên đầu âm
ô


+ Xếp cho cô tiếng vỗ, tiếng về…
- Cô bao quát gợi ý khi cháu xếp


- Cô chọn và hỏi một vài cháu ghép được chữ gì? (cháu đánh vần to,rõ)


<i><b>b . Hướng dẩn cách tô và viết v, vỗ, về:</b></i>


* Hôm nay cô sẽ hướng dẫn các con tập tô chữ tv, vỗ, về nhé.


- Cô sẽ hướng dẫn các con tô chữ t trước.


<i><b>* Cô tô mẫu v</b><b> </b></i><b>:</b>


-Tô chữ 1 không hướng dẫn, chữ 2 hướng dẫn, chữ số 3 cháu tô :


<i>* Cô tô mẫu tiếng vỗ : Tô chữ 1 không hướng dẫn, chữ 2 hướng dẫn ,chữ số 3 </i>
cháu tơ.


-Cơ phân tích cách tơ:


- Cơ viết tiếng vỗ: mời cháu khá lên viết.


<i>* Cô tô mẫu tiếngvề :Các bước tương tự như trên.</i>
<b>*Trẻ tô:</b>


-Trước khi tô vào vở, Cô cho cháu nhắc lại tư thế ngồi thẳng lưng, đầu khơng
cúi,khơng tì ngực vào bàn.Cầm bút bằng ngón tay trái và ngón trỏ.


-Cơ cho cháu tơ vào vở, Cô quan sát và nhắc nhở cháu tô đẹp, tơ trùng khít lên nét
chữ in mờ,và cách cầm bút tô. (cô mở nhạc)


<i><b>* Cô nhận xét cách tô của cháu:</b></i> Cô chọn 4 -5 bài tô đẹp cho trẻ mang bài giới thiệu
với cả lớp.


-Cô và trẻ cùng nhận xét bài tô.


- Con thấy các bạn tô như nào ? Vì sao bạn tơ đẹp như vậy?
-Cơ động viên khuyến khích trẻ.



<i><b>3/ Hoạt động 3: </b></i>Củng cố:
<i>+Cho trẻ đọc lại tiếng tư, tờ</i>
- Cô nhận xét.


<i><b>4/ Hoạt động 4</b></i>: Kết thúc:


<i><b>-</b></i> Nhận xét tuyên dương lớp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(133)</span><div class='page_container' data-page=133>

<b>Đề tài : thơ (Loại 1) </b>
<b>I. YÊU CẦU:</b>


- Trẻ hiểu nội dung bài thơ: Ong chăm chỉ làm việc, còn bướm hay chơi rong.
- Trẻ đọc thuộc thơ, nhớ tên bài thơ


- Trẻ hiểu và biết đọc thơ diễn cảm, có kết hợp điệu bộ nhịp nhàng, phù hợp.
- Trẻ biết giúp đỡ, nghe lời ông bà, bố mẹ, chăm chỉ làm việc không bỏ đi chơi khi
việc chưa xong.


<b>II. CHUẨN BỊ. </b>


- Tranh thơ chữ to.


- Mơ hình vườn hoa, ong và bướm.
- Mũ ong và mũ bướm.


- Bút màu. tranh ong và bướm cho trẻ tơ.
<b>* Tích hợp: </b>AN, LQVH, KPKH


<b>* Lồng ghép: </b>BVMT, kỹ năng sống, tiết kiệm năng lượng.
<b>III. TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG. </b>



<b>HOẠT ĐỘNG 1</b>


<b>1.Trò chuyện - gây hứng thú. </b>
- Cô gọi trẻ lại đố trẻ về con bướm:
“ Con gì cánh sặc sỡ


<i> Hay bay lượn rập rờn</i>
<i> Trên vườn hoa đua nở</i>
<i> Làm đẹp thêm muôn phần”</i>


<i><b>Đố các con đó là con gì? </b></i>


- Các con đã nhìn thấy con bướm bao giờ chưa?
- Các con thường nhìn thấy bướm ở đâu?


- Hơm nay thời tiết rất đẹp chúng mình hãy hóa thân thành những chú bướm xinh
đẹp để bay đến những vườn hoa mùa xuân, tô điểm cho vườn hoa thêm rực rỡ nhé.
- Đẫ đến vườn hoa rồi chúng mình hãy chơi đùa cùng với những bơng hoa nào.
=> Cho 1 trẻ đóng làm chú ong bay lấp ló ngồi cửa.


<i><b>Cơ nói:</b></i> Các bạn bướm ơi bạn ong đang bay đi đâu kìa?
- Chúng mình hãy gọi ong lại đây chơi với mình đi.


- Bạn ong ơi bạn Ong lại đây chơi với chị em nhà bướm chúng mình.
- Ong nói: <i><b>“Khơng! tơi khơng đi chơi đâu, tơi cịn bận”. </b></i>


Ồ! Tại sao bạn ong lại không đi chơi với chị em nhà bướn chúng mình nhỉ, chúng
mình có biết vì sao khơng?



- Vậy chúng mình cùng tìm hiểu nhé .
<b>HOẠT ĐỘNG 2</b>: Đọc diễn cảm.


<i><b>*Cô đọc thơ “Ong và bướm” lần 1 diễn cảm kết hợp mơ hình. </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(134)</span><div class='page_container' data-page=134>

<i> Đậu vườn hồng “Mẹ tôi dặn </i>
<i> Gặp con Ong </i> <i> Việc chưa xong </i>
<i> Đang bay vội Đi chơi rong </i>
<i> Bướm liền gọi Mẹ khơng thích”. </i>
<i> Rủ đi chơi </i>


<i> Ong trả lời: </i>


- Chúng mình đã biết vì sao mà bạn ong không đi chơi với chị em nhà bướm chúng
mình chưa?


- Vì mẹ bạn ấy bảo “<i><b>Việc chưa xong, đi chơi rong, mẹ khơng thích”. </b></i>


- Vậy thì các bạn bươm xinh đẹp ơi, chúng mình hãy học tập bạn ong luôn chăm
chỉ và nghe lời mẹ nhé.


<i><b>* Cô đọc thơ lần 2 + kết hợp tranh chữ to</b></i>.


- Chúng mình hãy tạm biệt những bạn bướm xinh đẹp và bạn ong đáng yêu. Bây
giờ cơ mời chúng mình đến thăm một vườn hoa nữa, nhưng vườn hoa này rất đặc
biệt. Chúng mình có biết điều đặc biệt của vườn hoa này là gì khơng?


- Vì vườn hoa này được các chú họa sĩ đã dùng đôi bàn tay khéo léo của mình vẽ
thể hiện trên trang giấy đấy.



- Chúng mình thấy vườn hoa có đẹp khơng?


- Những bơng hoa được vẽ với rất nhiều màu cô đố chúng mình có những bơng hoa
màu gì?


- Ngồi những bơng hoa trên bức tranh cịn vẽ những con vật gì?


- Các con ạ. Bức tranh này là nội dung nói lên bài thơ “<i><b>Ong và Bướm</b></i>” của tác giả
Nhược Thủy đấy.


- Cô đọc thơ diễn cảm.


- Các con thấy bài thơ của tác giả Nhược Thủy thấy thế nào?


- Cô cũng thấy bài thơ rất hay đấy. Vì trong bài thơ nói về chú ong và chú bướm.
Chú bướm thì ham chơi cịn chú Ong thì chăm chỉ làm việc, biết vâng lời mẹ. Ong
không đi chơi rông khi làm việc mẹ giao chưa xong, vì đi chơi mẹ sẽ khơng thích.
- Chúng mình phải ln ln học tập đức tính chăm chỉ của bạn ong nhé.


- Chúng mình có biết những chú bướm bay đến vườn hoa để làm gì khơng?
- Thế cịn những chú ong bay đến vườn hoa để làm gì?


- Những chú Ong thường bay đến những bông hoa để hút mật hoa về tổ làm mật
dâng cho đời đấy.


- Để biết rõ hơn về công việc của chú ông và chú bươn như thế nào các con hãy chú
ý lên đây nào.


<b>HOẠT ĐỘNG </b>4: Dạy trẻ đọc thơ.



- Bây giờ chúng mình hãy cùng cơ đọc thật hay bài thơ Ong và Bướm để về nhà
đọc lại cho ông bà, bố mẹ nghe với nhé.


- Cho trẻ đọc thơ dưới nhiều hình thức.
- Cho cả lớp đọc 2 lần.


</div>
<span class='text_page_counter'>(135)</span><div class='page_container' data-page=135>

=> Bây giờ chúng mình hãy hoá thân thành những bạn Ong chăm chỉ và những bạn
Bướm thật đáng yêu đọc bà thơ thật hay nhé.


- Cho các bạn bướm đọc.
- Cho các bạn ong đọc.
- Cho cá nhân đọc


=>Cô chú ý sửa ngọng, sửa sai cho trẻ. Cơ khích lệ động viên trẻ đọc thơ.
<b>HOẠT ĐỘNG 5: </b>Đàm thoại:


- Bạn nào giỏi cho cô biết cô vừa đọc cho các con nghe bài thơ gì? (Hỏi 2 - 3 trẻ)
- Trong bài thơ nói về con vật gì?


- Con bướm trắng nó đang làm gì?


- Con bướm đang dạo chơi ở vườn hoa thì nó gặp ai?
- Bướm Thấy Ong Bướm liền gọi Ong làm sao?
- Con Ong đã trả lời làm sao nhỉ?


- Vì bạn Ong cịn bận đi hút mật và mẹ bạn ấy dặn làm sao?


- Khi các con đang làm 1 việc gì đó mà mẹ giao hay các con đang ăn cơm chưa
xong có bạn rủ đi chơi chúng mình có được đi chơi khơng?



- Đúng rồi khi bố mẹ bảo mình làm việc gì đó như bảo chúng mình đi đánh răng, đi
học bài buổi tối thì chúng mình phải làm xong việc mới được xem ti vi, mới được
đi chơi. Hay cô giáo bảo chúng mình đã đến giờ ăn cơm, đến giờ đi ngủ thì chúng
mình phải nghe lời cơ, chúng mình nhớ chưa?


<b>HOẠT ĐỘNG 6</b>
<b>5. Trị chơi Củng cố</b>.


*Trị chơi: “ <i><b>Tình bạn thân”. </b></i>


- Các con ạ! Ong và Bướm là đôi bạn rất thân, hai bạn thường bay đến những vườn
hoa đep để chơi và hút nhị hoa về làm mật ngọt đấy.


Hơm nay,chúng mình sẽ hoá thân thành những chú Ong,chú bướm thật chăm chỉ
nhé.


- Chúng mình hãy tìm những bơng hoa thật nhiều mật giúp chú Ong nhé.
- Cô chia trẻ thành 2 đội chơi; Đội Ong và đội Bướm.


- Cô giới thiệu luật chơi cách chơi.


<i>+ Luật chơi: Mỗi bạn Ong( Bướm) lên chỉ được lấy 1 bông hoa. Khi bạn </i>
Ong( Bướm) mang về thì bạn Ong( Bướm) khác mới được lên lấy hoa.


<i>+ Cách chơi: Khi nào có hiệu lệnh của cơ 1,2,3 thì các bạn Ong( Bướm) lên tìm </i>
hoa. Khi bạn Ong( Bướm) thứ nhất lấy được hoa để vào tổ của mình thì bạn
Ong( Bướm) tiếp theo mới được lên tìm hoa. Thời gian dành cho 2 đội là 2 phút
nếu đội nào tìm được nhiều hoa thì đội đó dành chiến thắng.


- Cơ chơi mẫu cho trẻ quan sát.



- Khi trẻ chơi cô quan sát, chú ý, giúp đỡ, hướng dẫn trẻ chơi.
=>Động viên trẻ chơi hứng thú.


Khi trẻ chơi xong cô kiểm tra kết quả của 2 đội
Đội nào thắng sẽ được thưởng hộp quà to.


</div>
<span class='text_page_counter'>(136)</span><div class='page_container' data-page=136>

- Cô phát tranh con Ong, con Bướm cho trẻ tô màu trang trí cánh Ong,Bướm.
- Chúng mình thích tơ chú Ong màu gì?


- Tơ chú Bướm màu gì?


- Khi trẻ tơ xong cho trẻ để vào góc nghệ thuật


- Nào các chú Ong hãy bay đi tìm nhiều bơng hoa để hút mật nào. => Kết thúc hoạt
động.


<b>HOẠT ĐỘNG NGỒI TRỜI</b>


<b>*Chơi tự do</b>


<b>I/Mục đích-u cầu </b>


- Vẽ được một số cơn trùng mà trẻ thích


- Trẻ biết cách vẽ kết hợp nét uốn cong, thẳng , tô màu để tạo thành sản phẩm mà
trẻ muốn


- Giáo dục: Không chơi ngồi nắng , bắt cơn trùng
<b>II/Chuẩn bị:</b>



- Mẫu vẽ côn trùng của cô, nhiều mẫu
- Bút màu, vở vẽ, máy hát


<b>III/Cách tiến hành</b> :


<b>Hoạt động 1</b>: Đọc Thơ “Ong và bướm”


- Bài thơ nói về con gì? Ong và bướm là những cơn trùng có hại hay có lợi?
- Hôm nay cô cho c/c vẽ một số con vật cơn trùng mà con thích


<b>Hoạt động 2</b>: Đàm thoại


- Cho trẻ xem tranh mẫu gợi ý của cô, cháu nhận xét: màu sắc, các bộ phận, cánh,
đầu


- Hỏi cháu thích vẽ con cơn trùng gì? Con vẽ như thế nào?
- Cho trẻ tập vẽ trên giấy A4


2/<b>Trò chơi </b>
<b>VĐ: </b>Đua ngựa
<b>DG</b>: Bắt vịt con


3/<b>Hoạt động tự do</b>: Chơi với lá cây, nước : thả vật chìm- vật nổi, chong
chóng, phấn ,bóng, đồ chơi, trang trí góc chủ đề..


- Nhận xét những sản phẩm cháu làm được


<b>HOẠT ĐỘNG GĨC</b>



<b>*Góc phân vai: </b>Chơi : tiêm phịng bệnh cho các con vật ni, chữa bệnh cho các
con vật


*<b>Góc xây dựng</b> xây vườn bách thú : xếp chuồng cho các con vật voi, hổ khỉ gâu,
có ong bay, bướm lượn


*<b>Góc nghệ thuật:</b> vẽ, tơ màu, cắt dán , nặn…về thế giới động vật
Cho trẻ tập vẽ côn


</div>
<span class='text_page_counter'>(137)</span><div class='page_container' data-page=137>

*<b>Góc học tập: </b>Xem tranh, ảnh về thế giới động vật,làm sach` tranh về các con vật
sống ở mơi trường khac nhau


*<b>Góc khám phá khoa học</b>: Biết cách chăm sóc các con vật có ích


<b>Vệ sinh - Ăn trưa - Ngủ trưa - Ăn xế</b>


<b>HOẠT ĐỘNG</b>
<b>CHIỀU</b>:
- Làm quen
vẽ: côn trùng
- Chơi tự do
<b>* ĐÁNH GIÁ HOẠT ĐỘNG TRONG </b>
<b>NGÀY:</b>


………
………
………
………
………



Lĩnh vực : PHÁT TRIỂN THẨM MỸ
<b>ĐỀ TÀI : </b>



Đề tài


- Trẻ biết sử dụng các đường nét cơ bản và hiểu biết của trẻ để vẽ về thế giới động
vật theo ý thích.


- Biết sử dụng màu và bố cục tranh vẽ hợp lý


- Rèn kỹ năng vẽ, tô màu, bố cục tranh vẽ trên giấy, rèn sự khéo léo, sáng tạo, kiên
trì cho trẻ.


- Trẻ làm vệ sinh sạch sẽ trước khi ăn.


- Cô giáo giới thiệu các món ăn có chất dinh dưỡng cho trẻ.


- Động viên trẻ ăn hết xuất của mình, khi ăn biết mời cô, mời bạn.
- Cho trẻ ngủ trưa đủ giấc, phịng thống, mát, sạch sẽ, có đủ ánh
sáng.


- Giới thiệu món ăn xế và động viên trẻ ăn hết khẩu phần của mình
- Nhận xét – Nêu gương - cắm


cờ


</div>
<span class='text_page_counter'>(138)</span><div class='page_container' data-page=138>

- Trẻ có ý thức bảo vệ các nguồn nước
<b>II.Chuẩn bị:</b>



- Giấy vẽ, màu tô, viết chì


- Băng hình về phong cảnh biển, sơng ngịi, ao hồ
- Một số tranh vẽ gợi ý của cô về biển, sơng, ao, hồ…
- Máy cassette, băng nhạc có bài: “Cho tơi đi làm mưa với”
<b>* Tích hợp: </b>AN, KPKH, LQVH


<b>* Lồng ghép: </b>BVMT, kỹ năng sống, tiết kiệm năng lượng.
<b>III.Tiến trình hoạt động:</b>


<b>1.Hoạt động mở đầu:</b>


- Trẻ cùng cơ hát và vận động bài: “ Gà trống, mèo con và cún con”
- Bài hát có tên là gì?


- Trong bài hát có con vật? Cịn những con vật nào nữa?
<b>2.Hoạt động trọng tâm:</b>


<b>+ HĐI: Hướng dẫn trẻ vẽ</b>


- Cho trẻ xem băng hình về các con vật…
- Cơ hỏi trẻ được xem những con vật gì?
- Những con vật này sống ở đâu?


- Cho trẻ kể về những chi tiết trong từng loại động vật mà trẻ được xem.
- Cho trẻ xem tranh vẽ gợi ý của cô về các con vật…


- Gợi cho trẻ quan sát và nhận xét về nội dung, bố cục, các chi tiết, màu sắc, tỷ lệ
của các hình ảnh trong tranh



- Hỏi trẻ có thích vẽ thế giới động vật khơng?
- Cho trẻ nêu ý tưởng sẻ vẽ gì? vẽ như thế nào?


<b>+ HĐII: Trẻ thựchiện</b> ( Cô mở nhạc không lời cho trẻ nghe )
- Cô theo dõi, nhắc nhở, động viên trẻ vẽ, giúp đở trẻ khi cần thiết


- Cô lưu ý về bố cục của tranh trẻ vẽ, nhắc trẻ chọn tô màu hợp lý, tô đều, đẹp
- Động viên trẻ vẽ sáng tạo


<b>+HĐIII: Nhận xét sản phẩm</b>


- Trẻ vẽ xong cho trẻ mang bài lên trưng bày để cùng xem và nêu nhận xét.
- Cô hỏi: Con thích tranh vẽ nào? Vì sao con thích?


- Con vật này…có lợi gì cho con người? Để bảo vệ các các con vật này con phải
làm gì?


- Giáo dục trẻ không nên đánh đập chúng, cho chúng ăn và chăm sóc chúng.
<b>3.Hoạt động kết thúc:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(139)</span><div class='page_container' data-page=139>

<b>*Chơi tự do</b>


<b>I. Mục đích – yêu cầu:</b>


<b>- </b>Thay đổi trạng thái hoạt động cho trẻ, tạo điều kiện để trẻ được thỏa mãn nhu cầu
vận động vui chơi, hít thở khơng khí trong lành, góp phần phát triển và rèn luyện
thể lực cho trẻ.


- Ôn cách chơi của trò chơi “Bẫy chuột” và cách chơi của trò chơi “bắt vịt con”
- Cũng cố và mở rộng cho trẻ vốn hiểu biết về một số con côn trùng: Con chuồn


chuồn.


- Phát triển khả năng vận động, khả năng phản xạ nhanh nhẹn.
- Giáo dục trẻ bảo vệ con cơn trùng có lợi.


<b>II. Nội dung:</b>


<b>1. </b>Quan sát có chủ đích: quan sát con chuồn chuồn.
<b>2. </b>Trị chơi vận động: Bẫy chuột


- Trò chơi dân gian: Bắt vịt con
<b>3.Chơi tự do theo ý thích.</b>


<b>III. Chuẩn bị:</b>


<b>1.Địa điểm: </b>sân trường đảm bảo vệ sinh và an toàn cho trẻ.


<b>2.Đồ dùng đồ chơi: </b>Xắc xô, máy bay giấy, diều, chong chóng, bong bóng,
bóng, cờ …


<b>IV. Tiến hành:</b>


<b>1.Dặn dị trẻ trước khi ra sân:</b>
- Cô tập trung trẻ thành 3 tổ.


- Gọi 1-2 trẻ nhắc lại một số yêu cầu khi ra sân. Cô khái quát lại sau khi trẻ trả lời.
- Cô giới thiệu ngắn gọn nội dung hoạt động.


<b>2.Tổ chức cho trẻ hoạt động:</b>
<b>a.Quan sát có chủ đích:</b>



-Cơ gợi ý để trẻ quan sát con chuồn chuồn.


- Cô giao nhiệm vụ cho trẻ: sau khi quan sát xong phải kể lại cho cô và các bạn
nghe đã quan sát được những gì.


- Cơ đàm thoại với trẻ về việc thực hiện những nhiệm vụ đã đề ra. Cô bổ sung và
cung cấp cho trẻ những gì trẻ chưa thây và chưa biết. Kết hợp giáo dục.


- Thu hút trẻ chuyển sang hoạt động 2 và 3.
<b>b.Trị chơi vận động:</b>


- Lần lượt cơ giới thiệu tên trị chơi


- Cơ gọi 1-2 cháu nhắc lại cách chơi của trị chơi.
- Cơ cho trẻ chơi mỗi trị chơi vài lần.


- Trong khi trẻ chơi cô quan sát sửa sai, khuyến khích trẻ.
<b>c. Chơi tự do:</b>


- Cơ cho trẻ chơi với các đồ chơi đã chuẩn bị: Chơi với cát, với nước, chơi chong
chóng, chơi cắt lá cây thành chuồn chuồn, chơi trang trí góc chủ đề…


</div>
<span class='text_page_counter'>(140)</span><div class='page_container' data-page=140>

- Nhắc trẻ vệ sinh trước khi vào lớp.
<b>HOẠT ĐỘNG GĨC</b>


<b>*Góc phân vai: </b>Chơi : tiêm phòng bệnh cho các con vật ni, chữa bệnh cho các
con vật


*<b>Góc xây dựng</b> xây vườn bách thú : xếp chuồng cho các con vật voi, hổ khỉ gâu,


có ong bay, bướm lượn


*<b>Góc nghệ thuật:</b> vẽ, tơ màu, cắt dán , nặn…về thế giới động vật


*<b>Góc học tập: </b>Xem tranh, ảnh về thế giới động vật,làm sach` tranh về các con vật
sống ở mơi trường khac nhau


*<b>Góc khám phá khoa học</b>: Biết cách chăm sóc các con vật có ích
<b> Vệ sinh - Ăn trưa - Ngủ trưa - Ăn xế</b>


<b>HOẠT </b>
<b>ĐỘNG CHIỀU</b>


- Đọc câu đố: côn trùng


- Chơi học tập: “Người chăn nuôi giỏi”


<b>* ĐÁNH GIÁ HOẠT ĐỘNG TRONG </b>
<b>NGÀY:</b>


………
………
………
………
………


<i><b>* Sau TDS cho trẻ súc miệng bằng nước muối</b></i>


Lĩnh vực : PHÁT TRIỀN NGÔN NGỮ
<b>Đề tài : </b>



- Trẻ làm vệ sinh sạch sẽ trước khi ăn.


- Cô giáo giới thiệu các món ăn có chất dinh dưỡng cho trẻ.


- Động viên trẻ ăn hết xuất của mình, khi ăn biết mời cơ, mời bạn.
- Cho trẻ ngủ trưa đủ giấc, phịng thống, mát, sạch sẽ, có đủ ánh
sáng.


- Giới thiệu món ăn xế và động viên trẻ ăn hết khẩu phần của mình


- Nhận xét – Nêu gương - cắm
cờ


</div>
<span class='text_page_counter'>(141)</span><div class='page_container' data-page=141>


<b>I</b>. <b>Yêu cầu:</b>


<b>- </b>Cháu nhận biết và phát âm đúng âm của âm ghép ch
<b>- </b>Phát triển ngôn ngữ, phát triển vốn từ cho trẻ.


<b>-</b> Phát triển tư duy, trí nhớ và sự ghi nhớ có chủ định.


<b>- </b>Giáo dục tính tích cực sự hứng thú của trẻ và tự học cho trẻ.
<b>II. Chuẩn bị:</b>


<b>1. Chuẩn bị về đồ dùng </b>
<b>- Đồ dùng của cô:</b>


+ Tranh và từ: “con chó”, thẻ chữ “ch” in thường và viết thường.
+ Chữ cái ghép thành băng từ trên



<b>- Đồ dùng của cháu:</b>


+ Thẻ chữ ch in thường và viết thường, bảng học nhóm,
<b>*Tích hợp: </b>


+ LQVT: Đếm chữ trong từ, GDAN, MTXQ


<b>*Lồng ghép: BVMT, </b>tiết kiệm năng lượng, kỹ năng sống
* Áp dụng BDTX bài 3, bài 10.


<b>III</b>.<b> Tiến trình hoạt động </b>
<b>1. Hoạt động 1: hát: </b>“ Vật nuôi”


Cô giả tiếng : gâu, gâu” đố cháu là con gì? (con chó)
<b>2. Hoạt động 2: </b>Tổ chức:


<b>a.Ơn kiến thức : </b>


<b>- </b>Cơ gắn tranh “con chó” lên bảng ( lớp đọc)


<b>-</b> Cô gắn thẻ chữ thành từ “Con chó” – Lớp đọc và đếm số chữ cái.
- Gọi cháu lên lấy cho cô chữ c và h đọc to. Lớp đọc lại.


<b>b.Truyền thụ kiến thức</b>


* Cô giới thiệu âm ghép ch: gồm hai chữ cái, chữ c đứng trước, chữ h đứng sau và
ghép lại – đọc là “<i><b>chờ</b></i><b>”</b>


<b>- </b>Cô đọc mẫu



<b>- </b>Lớp, tổ, cá nhân, lớp đọc lại.
<b>-</b> Cô giới thiệu chữ ch viết thường.


<b>c.Luyện tập:</b>


<b>+ </b>Gọi hai cháu thi đua tìm nhanh âm ghép ch gắn lên bảng xem bạn nào gắn đúng
và nhiều .( Lớp đếm và kiểm tra lại)


<b>- </b>Cô phát cho mỗi cháu 1 chữ c, hoặc h : cho cháu chơi trị chơi : “Tìm bạn thân”
ghép lại thành âm ghép ch.


- Cho cháu thực hành vào vở LQCV.


</div>
<span class='text_page_counter'>(142)</span><div class='page_container' data-page=142>

<b>HOẠT ĐỘNG NGỒI TRỜI</b>
<b>*HĐCMĐ: </b>Qs con bướm
*<b>Trị chơi:VĐ</b>:Chuyển trứng
<b>DG</b>: Mèo bắt chuột


<b>*Chơi tự do</b>


<b>I. Mục đích – yêu cầu:</b>


<b>- </b>Thay đổi trạng thái hoạt động cho trẻ, tạo điều kiện để trẻ được thỏa mãn nhu cầu
vận động vui chơi, hít thở khơng khí trong lành, góp phần phát triển và rèn luyện
thể lực cho trẻ.


- Ơn cách chơi của trị chơi “Chuyển trứng” và “mèo bắt chuột”


- Cũng cố và mở rộng cho trẻ vốn hiểu biết về một số con côn trùng: Con bướm.


- Phát triển khả năng vận động, khả năng phản xạ nhanh nhẹn.


- Giáo dục trẻ bảo vệ con côn trùng có lợi.
<b>II. Nội dung:</b>


<b>1. </b>Quan sát có chủ đích: quan sát con bướm.
<b>2. </b>Trò chơi vận động: “ Chuyển trứng”
- Trò chơi dân gian: “Mèo bắt chuột”
<b>3.</b>Chơi tự do theo ý thích.


<b>III. Chuẩn bị:</b>


<b>1.Địa điểm: </b>sân trường đảm bảo vệ sinh và an toàn cho trẻ.


<b>2.Đồ dùng đồ chơi: </b>Xắc xơ, máy bay giấy, diều, chong chóng, bong bóng, bóng,
cờ …


<b>IV. Tiến hành:</b>


<b>1.Dặn dị trẻ trước khi ra sân:</b>
- Cô tập trung trẻ thành 3 tổ.


- Gọi 1-2 trẻ nhắc lại một số yêu cầu khi ra sân. Cô khái quát lại sau khi trẻ trả lời.
- Cô giới thiệu ngắn gọn nội dung hoạt động.


<b>2.Tổ chức cho trẻ hoạt động:</b>
<b>a.Quan sát có chủ đích:</b>


-Cơ gợi ý để trẻ quan sát con bướm.



- Cô giao nhiệm vụ cho trẻ: sau khi quan sát xong phải kể lại cho cô và các bạn
nghe đã quan sát được những gì.


- Cơ đàm thoại với trẻ về việc thực hiện những nhiệm vụ đã đề ra. Cô bổ sung và
cung cấp cho trẻ những gì trẻ chưa thây và chưa biết. Kết hợp giáo dục.


- Thu hút trẻ chuyển sang hoạt động 2 và 3.
<b>b.Trò chơi vận động:</b>


- Cơ giới thiệu tên trị chơi : Chuyển trứng, mèo bắt chuột
- Cô gọi 1-2 cháu nhắc lại cách chơi của trò chơi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(143)</span><div class='page_container' data-page=143>

- Trong khi trẻ chơi cơ quan sát sửa sai, khuyến khích trẻ.
<b>c. Chơi tự do:</b>


- Cô cho trẻ chơi với các đồ chơi đã chuẩn bị: chơi với cát, với nước, chơi trang trí
góc chủ đề, chơi cắt lá cây thành con bướm, chơi đá banh.


<b> 3.Kết thúc:</b>


<b> </b>- Cô nhận xét chung về hoạt động
- Nhắc trẻ vệ sinh trước khi vào lớp.




<i><b>- Ơn đóng chủ đề, giới thiệu chủ đề mới</b></i>
<i><b>- Ca múa hát tập thể, bình chọn bé ngoan</b></i>


<b> I. ĐĨNG CHỦ ĐỀ: “THẾ GIỚI ĐỘNG VẬT”.</b>




- Cho trẻ hát bài “Gà Trống, Mèo con và Cún con ”.
- Hỏi bài hát nói về con gì?


- Các con vừa học chủ đề gì?


- Trong chủ đề con thích nhất chủ đề nhánh nào?


- Con hãy kể lại những điều ấn tượng nhất về chủ đề : “ Thế giới động vật”.
- Con có thể hiện điều đó qua các tiết mục văn nghệ... về chủ đề không?


*Cô cho trẻ ra sân, tổ chức cho trẻ biểu diễn văn nghệ các bài đà học trong chủ đề.
-Cho trẻ thi nhau hát múa theo tổ nhóm, cá nhân.


- Cho trẻ cất bớt sản phẩm của chủ đề “Thế giới động vật ”.


</div>
<span class='text_page_counter'>(144)</span><div class='page_container' data-page=144>

-Cho trẻ tự nhận xét về mình, trẻ nhận xét lẫn nhau.Cô nhận xét chung. Tuyên
dương những trẻ đạt danh hiệu bé ngoan trong tuần.Động viên những cháu chưa
ngoan.


- Trả trẻ


<b>Chủ đề: </b>



<b>Thời gian thực hiện: 5 tuần</b>

<b>27/02 đến 30/03/2012</b>



<b> NỘI DUNG ĐÁNH GIÁ</b>


<b>1. Về mục tiêu chủ đề:</b>


<b>1.1 Các mục tiêu đã thực hiện tốt:</b>
- Lĩnh vực phát triển ngôn ngữ.


<b> - </b>Lĩnh vực phát triển thẩm mĩ<b>.</b>


<b>1.2 Các mục tiêu đặt ra chưa thực hiện được hoặc chưa phù hợp và lý do</b>.


………
……….


<b>1.3 Những trẻ chưa đạt được mục tiêu và lý do:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(145)</span><div class='page_container' data-page=145>

<b>- Với mục tiêu 1:</b>


Cháu ……… chưa đạt ở Lĩnh vực phát triển thể chất vì trẻ nhút
nhát.


- <b>Với mục tiêu 2:</b>


Cháu ……… Chưa đạt ở Lĩnh vực phát triển ngơn ngữ vì trẻ phát âm
chưa rõ.


<b>- Với mục tiêu 3:</b>


Cháu ……….. chưa đạt ở Lĩnh vực phát triển nhận thức vì cháu khơng học qua
lớp 4 tuổi..


<b>- Với mục tiêu 4:</b>


Cháu ……….. chưa đạt lĩnh vực phát triển thẩm mỹ vì khơng thuộc bài hát, hay
quên.


- <b>Với mục tiêu 5:</b>



……….. chưa đạt ở Lĩnh vực phát triển tình cảm- xã hội vì ở nhà hay chơi
một mình.


<b>2. Về nội dung chủ đề:</b>


<b>2.1 Các nội dung đã thực hiện tốt</b>:
Thơ, tạo hình, âm nhạc .


<b>2.2. Các nội dung chưa thực hiện được hoặc chưa phù hợp và lý do:</b>
Khơng có


<b>2.3 Các kĩ năng mà trên 30% trẻ trong lớp chưa đạt được và lý do:</b>
Kỹ năng trả lời ngôn ngữ mạch lạc.


<b>3. Về tổ chức các hoạt động chủ đề :</b>
<b>3.1 Về hoạt động có chủ đích:</b>


- Các giờ học có chủ đích được trẻ tham gia tích cực, hứng thú và tỏ ra phù hợp với khả
năng của trẻ: Tất cả các môn học nhưng các bài học sau cháu hứng thú hơn:


Nàng tiên ốc, Mèo đi câu cá…


- Các giờ học có chủ đích mà nhiều trẻ tỏ ra khơng hứng thú, tích cực tham gia và lí do:
khơng


<b>3.2 Về việc tổ chức chơi trong lớp</b>:


- Số lượng góc chơi: 5 góc: Góc phân vai, xây dựng, học tập, nghệ thuật, góc thiên
nhiên..



- Những lưu ý để việc tổ chức chơi trong lớp được tốt hơn( về việc hợp lí của việc bố trí
khơng gian, diện tích; việc khuyến khích sự giao tiếp giữa các trẻ/ nhóm chơi; việc tổ
chức


trẻ rèn luyện các kỹ năng…)


- Cô nhập vai chơi cùng trẻ giúp trẻ thể hiện được vai chơi và liên kết các nhóm chơi.
3.3.Về việc tổ chức chơi ngoài trời:


</div>
<span class='text_page_counter'>(146)</span><div class='page_container' data-page=146>

- Những lưu ý để việc tổ chức chơi ngoài trời được tốt hơn( về chọn chỗ chơi và sự
an toàn, vệ sinh cho trẻ, khuyến khích trẻ hoạt động, giao lưu và rèn luyện các kĩ
năng thích hợp...)


- Cần tạo điều kiện cho trẻ thấy thoả mái hơn khi tổ chức hoạt động ngoài trời.
<b> 4. Những vấn đề khác cần lưu ý :</b>


<b>4.1 Về sức khoẻ của trẻ</b> :


- Cô cần chú ý động viên khuyến khích cháu ……… ăn chậm, tham gia các hoạt
động đều chậm.


<b>4.2 Những vấn đề trong việc chuẩn bị phương tiện, học liệu, đồ chơi, lao động trực</b>
<b>nhật </b>


<b>và lao động tự phục vụ của trẻ…</b>


- Cô giáo chuẩn bị các đồ chơi hấp dẩn hơn cho trẻ hứng thú hoạt động.


<b>5 . Một số lưu ý quan trọng để việc triển khai chủ đế sau được tốt hơn.</b>


- Cần hợp tác trao đổi với phụ huynh để việc chuẩn bị học liệu cho chủ đề sau
được tốt hơn.


………
………




<i><b>Duyệt của chuyên môn</b></i> <i><b>Người đánh giá</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(147)</span><div class='page_container' data-page=147></div>
<span class='text_page_counter'>(148)</span><div class='page_container' data-page=148></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×