Tải bản đầy đủ (.docx) (10 trang)

PPCT Dia THPT giam tai Le Quy Don

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (873.48 KB, 10 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN</b>
TỔ SỬ – ĐỊA – CÔNG DÂN


---  ---


<b>PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH MƠN ĐỊA LÝ THPT</b>


(Áp dụng từ năm học: 2012 - 2013)



<b> CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH MƠN ĐỊA LÝ THPT</b>

<b>Áp dụng từ năm học 2012– 2013</b>



A- CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN
TT Lớp Học<sub>kì</sub> Số tiết<sub>một</sub>


học kì


Nội dung


Ghi chú


<i>(Số tiết theo mơn của chương trình bắt </i>
<i>buộc)</i>


Lí thuyết Thực
hành


Ôn


tập Kiểm tra



1 <b>10</b> <b>I</b> 35 26 tiết 5 tiết 2 tiết 2 tiết


<b>II</b> 17 11 tiết 2 tiết 2 tiết 2 tiết


2 <b>11</b> <b>I</b> 18 14 tiết 3 tiết 2 tiết 2 tiết


<b>II</b> 17 14 tiết 5 tiết 2 tiết 2 tiết


3 <b>12</b> <b>I</b> 18 13 tiết 2 tiết 2 tiết 2 tiết


<b>II</b> 34 24 tiết 5 tiết 2 tiết 2 tiết


<b>II. QUY ĐỊNH SỐ LẦN KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ</b>


Số lần kiểm tra, đánh giá trong từng học kỳ cho các lớp 10, 11, 12 THPT) được tính như sau:
<b>Loại bài kiểm tra, đánh giá</b> <b>Học kỳ I</b> <b>Học kỳ II</b>


Hệ số 1


Kiểm tra miệng 1 1


Kiểm tra viết 15’ <i><sub>(Theo sự </sub></i>
<i>thống nhất của tổ chuyên môn)</i>


1 kiểm tra viết
1 kiểm tra thực hành


1 kiểm tra viết
1 kiểm tra thực hành


Hệ số 2 Kiểm tra viết 45’


<i>(Theo PPCT chi tiết)</i> 1 1


Hệ số 3 Kiểm tra viết 45’


<i>(Theo PPCT chi tiết)</i> 1


1


<b>Cộng từng học kỳ</b> <b>5</b> <b>5</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>II. PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH CHI TIẾT MƠN ĐỊA LÝ 10 CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN </b>
<b>Cả năm học : 37 tuần</b> <b>Thực hiện 52 tiết</b>


<b>Học kỳ 1: 19 tuần </b> <b>Thực hiện 35 tiết</b>
<b>Học kỳ 2: 18 tuần</b> <b>Thực hiện 17 tiết</b>


<b>(Áp dụng cho năm học: 2012-2013)</b>
<b>T</b>


<b>T</b> <b>Chương, bài</b>


<b>Tiết </b>


<b>PPCT</b> <b>Hướng dẫn thực hiện</b>
<b>Học kỳ I</b>


<i><b>CHƯƠNG I - Bản đồ</b></i>



§ 2. Một số phương pháp biểu hiện các đối
tượng địa lý trên bản đồ


<b>1</b>


§ 3. Sử dụng bản đồ trong học tập và đời


sống <b>2</b>


§ 4. <i>Thực hành</i> : Xác định một số phương
pháp biểu hiện các đối tượng địa lý trên bản
đồ


<b>3</b>


<i><b>CHƯƠNG II - Vũ trụ; Hệ quả các chuyển động của Trái Đất</b></i>


§ 5. Vũ trụ; Hệ Mặt Trời và Trái Đất . Hệ
quả chuyển động tự quay quanh trục của
Trái Đất


<b>4</b>


§ 6. Hệ quả chuyển động xung quanh Mặt
Trời của Trái Đất


<b>5</b>


<i><b>CHƯƠNG III - Cấu trúc của Trái Đất, các quyển của lớp vỏ Địa lý</b></i>



§ 7. Cấu trúc của Trái Đất. Thạch quyển,
Thuyết kiến tạo mảng


<b>6</b> Mục I. Cấu trúc của Trái Đất <i>(không dạy)</i>
Câu hỏi 1 phần câu hỏi và bài tập<i>(khơng u</i>
<i>cầu HS trả lời)</i>


§ 8. Tác động của nội lực đến địa hình bề
mặt Trái Đất


<b>7</b>


§ 9. Tác động của ngoại lực đến địa hình bề
mặt Trái Đất


<b>8</b>


§ 9. Tác động của ngoại lực đến địa hình bề


mặt Trái Đất (tt) <b>9</b>


§ 10. <i>Thực hành</i>:<i> </i> Nhận xét về sự phân bố
các vành đai động đất, núi lửa và các vùng
núi trẻ trên bản đồ


<b>10</b>


§ 11. Khí quyển. Sự phân bố nhiệt độ khơng


khí trên Trái Đất <b>11</b> Mục I. Khí quyển; 1. Cấu trúc của khí quyển<i>(khơng dạy)</i>


§ 12. Sự phân bố khí áp. Một số loại gió


chính <b>12</b> Dạy mục I, Mục II (dạy phần gió Tây ơn đớivà gió Mậu dịch)
§ 12. Sự phân bố khí áp. Một số loại gió


chính(tt)


<b>13</b> Dạy mục II (gió mùa, gió địa phương)
§ 13. Ngưng đọng hơi nước trong khơng


khí. Mưa


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>T</b>


<b>T</b> <b>Chương, bài</b>


<b>Tiết </b>


<b>PPCT</b> <b>Hướng dẫn thực hiện</b>
§ 14. <i>Thực hành </i>: Đọc bản đồ sự phân hóa


các đới khí hậu và các kiểu khí hậu trên Trái
Đất . Phân tích biểu đồ một số kiểu khí hậu


<b>15</b> Mục II. Nội dung thực hành, phần 2, b <i>(không</i>


<i>yêu cầu HS làm)</i>


<i><b>Ơn tập</b></i> <b>16</b>



<i><b>Kiểm tra 1 tiết</b></i> <b>17</b>


§ 15. Thủy quyển . Một số nhân tồ ảnh
hưởng tới chế độ nước sông. Một số sơng
lớn trên Trái Đất


<b>18</b>


§ 16. Sóng. Thủy triều. Dịng biển <b>19</b>


§ 17. Thổ nhưỡng quyển. Các nhân tố hình
thành thổ nhưỡng


<b>20</b>


§ 18. Sinh quyển. Các nhân tố ảnh hưởng
tới sự phát triển và phân bố của sinh vật


<b>21</b>


§ 19. Sự phân bố sinh vật trên Trái Đất <b>22</b>


<i><b>CHƯƠNG IV - Một số quy luật của lớp vỏ địa lý</b></i>


§ 20. Lớp vỏ địa lý. Quy luật thống nhất và


hoàn chỉnh của lớp vỏ địa lý <b>23</b>
§ 21. Quy luật địa đới và quy luật phi địa


đới <b>24</b>



<i><b>CHƯƠNG V - Địa lý dân cư</b></i>


§22. Dân số và sự gia tăng dân số <b>25</b>


§23. Cơ cấu dân số <b>26</b> Dạy mục I. Cơ cấu sinh học.
§23. Cơ cấu dân số (tt) <b>27</b> Dạy mục II. Cơ cấu xã hội.
§24. Sự phân bố dân cư, các loại hình quần cư


và đơ thị hóa


<b>28</b> Mục II. Các loại hình quần cư<i>(khơng dạy )</i>
Câu hỏi 2 phần câu hỏi và bài tập <i>(khơng u</i>
<i>cầu HS trả lời)</i>


§25. <i>Thực hành</i> : Phân tích bản đồ phân bố
dân cư thế giới


<b>29</b>


<i><b>CHƯƠNG VI - Cơ cấu nền kinh tế</b></i>


§26. Cơ cấu nến kinh tế <b>30</b>


<i><b>CHƯƠNG VII - Địa lý nơng nghiệp</b></i>


§27. Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh
hưởng tới phát triển và phân bố nông
nghiệp. Một số hình thức tổ chức lãnh thổ
nơng nghiệp



<b>31</b> Mục III. Một số hình thức tổ chức lãnh thổ
nơng nghiệp, phần 2. Thể tổng hợp lãnh thổ
nông nghiệp <i>(không dạy )</i>


Câu hỏi 3 phần câu hỏi và bài tập <i>(Điều</i>
<i>chỉnh thành: Phân biệt những đặc điểm cơ</i>
<i>bản của hai hình thức tổ chức lãnh thổ nơng</i>
<i>nghiệp)</i>


§28. Địa lý ngành trồng trọt <b>32</b>


§29. Địa lý ngành chăn ni <b>33</b> Mục II. Các ngành chăn ni <i>(khơng dạy vai</i>
<i>trị và đặc điểm của từng vật ni (cột 2 bảng</i>
<i>thống kê SGK)</i>


§30. <i>Thực hành:</i> Vẽ và phân tích biểu đồ về
sản lượng lương thực, dân số của thế giới và
một số quốc gia


<b>34</b>


<i><b>Ôn tập học kỳ I </b></i> <b>35</b>


<i><b>Kiểm tra học kỳ I</b></i> <b>36</b>


<b>Học kỳ II</b>



<i><b>CHƯƠNG VIII - Địa lý công nghiệp</b></i>



§31. Vai trị và đặc điểm của ngành cơng
nghiệp. các nhân tố ảnh hưởng tới sự phát


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>T</b>


<b>T</b> <b>Chương, bài</b>


<b>Tiết </b>


<b>PPCT</b> <b>Hướng dẫn thực hiện</b>
triển và phân bố cơng nghiệp


§32. Địa lý các ngành cơng nghiệp <b>38</b> Mục II. Công nghiệp luyện kim <i>(Không dạy)</i>


Câu hỏi 2 phần câu hỏi và bài tập <i>(Không yêu</i>
<i>cầu HS trả lời)</i>


§32. Địa lý các ngành cơng nghiệp (tt) <b>39</b> Mục III. Cơng nghiệp cơ khí <i>(Khơng dạy)</i>


Mục V. Cơng nghiệp hóa chất <i>(Khơng dạy)</i>


Câu hỏi 1 phần câu hỏi và bài tập <i>(Không yêu</i>
<i>cầu HS trả lời)</i>


Câu hỏi 2 phần câu hỏi và bài tập <i>(Khơng u</i>
<i>cầu HS trả lời)</i>


§33. Một số hình thức chủ yếu của tổ chức


lãnh thổ cơng nghiệp <b>40</b>



§34. <i>Thực hành:</i> Vẽ biểu đồ tình hình sản
xuất một số sản phẩm cơng nghiệp trên thế
giới


<b>41</b>


<i><b>Ôn tập</b></i> <b>42</b>


<i><b>Kiểm tra viết 1 tiết</b></i> <b>43</b>


<i><b>IX. CHƯƠNG IX – Địa lý dịch vụ</b></i>


§35. Vai trị, các nhân tố ảnh hưởng và đặc
điểm phân bố các ngành dịch vụ


<b>44</b> Mục III. Đặc điểm phân bố các ngành dịch vụ trên
thế giới: ý 3, 4, 5 từ "Ở mỗi nước lại có các thành
phố..." đến hết mục <i>(Khơng dạy)</i>


§36. Vai trị, đặc điểm và các nhân tố ảnh
hưởng đến phát triển và phân bố ngành giao
thơng vận tải


<b>45</b>


§37. Địa lý các ngành giao thơng vận tải <b>46</b>


§38. <i>Thực hành:</i> Viết báo cáo ngắn về kênh
đào Suez và kênh đào Panama



<b>47</b>


§40. Địa lý ngành thương mại <b>48</b> Mục IV. Các tổ chức thương mại thế giới <i><sub>dạy)</sub></i> <i>(Không</i>


<i><b>CHƯƠNG X – Mơi trường và sự phát triển bền vững</b></i>


§41. Mơi trường và tài ngun thiên nhiên <b>49</b>


§42. Mơi trường và sự phát triển bền vững <b>50</b>


<i><b>Ôn tập học kỳ II</b></i> <b>51</b>


<i><b>Kiểm tra học kỳ II </b></i> <b>52</b>


<b>Duyệt của BGH </b><i>Phan Rang – Tháp Chàm</i>, ngày 10/02/2012
TTCM


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH CHI TIẾT MƠN ĐỊA LÝ LỚP 11</b>
<b>CHƯƠNG TRÌNH CƠ BẢN </b>


<b>Cả năm học : 37 tuần</b> <b>Thực hiện 35 tiết</b>
<b>Học kỳ 1: 19 tuần </b> <b>Thực hiện 18 tiết</b>
<b>Học kỳ 2: 18 tuần</b> <b>Thực hiện 17 tiết</b>


<b>(Áp dụng từ năm học: 2012-2013)</b>


<b>TT</b> <b>Chương, bài, trang</b> <b>Tiết<sub>PPCT</sub></b> <b>Hướng dẫn thực hiện</b>
<b>Học kỳ I</b>



<i><b>A – KHÁI QUÁT VỀ NỀN KINH TẾ - XÃ HỘI THẾ GIỚI</b></i>


§ 1. Sự tương phản về trình độ phát triển xã hội của các
nhóm nước. Cuộc cách mạng khoa học và cơng nghệ
hiện đại


<b>1</b>


§2. Xu hướng tồn cầu hóa, khu vực hóa kinh tế <b>2</b>


§ 3. Một số vấn đề mang tính tồn cầu <b>3</b>


§4. <i>Thực hành</i> : Tìm hiểu những cơ hội và thách thức


của tồn cầu hóa đối với các nước đang phát triển <b>4</b>
§5. Mơt số vấn đề của châu lục và khu vực


Tiềt 1/ Một số vấn đề châu Phi <b>5</b>


Tiết 2/ Môt số vấn đề của Mỹ latin <b>6</b>


Tiết 3/ Môt số vấn đề của khu vực Tây Á và khu vực


Trung Á <b>7</b>


<i><b>Ôn tập</b></i> <b>8</b>


<i><b>Kiểm tra viết 1 tiết</b></i> <b>9</b>


<i><b>B – ĐỊA LÝ KHU VỰC VÀ QUỐC GIA</b></i>



§6. Hợp chúng quốc Hoa Kỳ


Tiết 1/ Tự nhiên và dân cư <b>10</b>


Tiết 2/ Kinh tế <b>11</b>


Tiết 3/ <i>Thực hành</i>: Tìm hiểu sự phân hóa lãnh thổ sản


xuất của Hoa Kỳ <b>12</b>


§7. Liên minh châu Âu (EU)


Tiết 1/ EU – Liên minh khu vực lớn nhất trên thế giới <b>13</b>
Tiết 2/ EU – Hợp tác, liên kết để cùng phát triển <b>14</b>


Tiết 3/ <i>Thực hành</i>: Tìm hiểu về Liên minh châu Âu <b>15</b>


§8. Liên bang Nga


Tiết 1/ Tự nhiên, Dân cư và xã hội <b>16</b>


<i><b>Ôn tập học kỳ I</b></i> <b>17</b>


<i><b>Kiểm tra học kỳ I </b></i> <b>18</b>


<b>Học kỳ II</b>


Tiết 2/ Kinh tế Liên bang Nga <b>19</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

bố nông nghiệp của Liên bang Nga
§9. Nhật Bản


Tiết 1/ Tự nhiên, dân cư và tình hình phát triển kinh tế <b>21</b>
Tiết 2/ Các ngành kinh tế và các vùng kinh tế <b>22</b>


Tiết 3<i>/ Thực hành</i>: Tìm hiểu hoạt động kinh tế đối ngoại


của Nhật Bản <b>23</b>


§10. Cộng hịa nhân dân Trung Hoa


Tiết 1/ Tự nhiên, dân cư và xã hội <b>24</b>


Tiết 2/ Kinh tế <b>25</b>


Tiết 3/ <i>Thực hành</i>: Tìm hiểu sự thay đổi của nền kinh tế


Trung Quốc <b>26</b>


<i><b>Ôn tập</b></i> <b>27</b>


<i><b>Kiểm tra viết 1 tiết</b></i> <b>28</b>


§11. Khu vực Đơng Nam Á


Tiết 1/ Tự nhiên, dân cư và xã hội <b>29</b>


Tiết 2./ Kinh tế <b>30</b>



Tiết 3/ Hiệp hội các nước Đông Nam Á (ASEAN) <b>31</b>


Tiết 4/ <i>Thực hành</i>: Tìm hiểu về hoạt động kinh tế đối


ngoại của Đông Nam Á <b>32</b>


<i><b>Ôn tập học kỳ 2</b></i> <b>33</b>


<i><b>Kiểm tra học kỳ 2 </b></i> <b>34</b>


Tiết 2/ <i>Thực hành</i>: Tìm hiểu về dân cư Australia <b>35</b>


<b>Duyệt của BGH </b><i>Phan Rang – Tháp Chàm</i>, ngày 10/08/2012
TTCM


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH CHI TIẾT MƠN ĐỊA LÝ LỚP 12</b>
CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN


<b>Cả năm học : 37 tuần</b> <b>Thực hiện 52 tiết</b>
<b>Học kỳ 1: 19 tuần </b> <b>Thực hiện 18 tiết</b>
<b>Học kỳ 2: 18 tuần</b> <b>Thực hiện 34 tiết</b>


<b>(Áp dụng từ năm học: 2012-2013)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>TT Chương, bài, trang</b> <b>Tiết</b>
<b>PPCT</b>


<b>Hướng dẫn thực hiện</b>
<b>Học kỳ I</b>



§1. Việt Nam trên đường đổi mới và hội nhập <b>1</b>


<b>ĐỊA LÝ TỰ NHIÊN VIẾT NAM</b>
§2. Vị trí địa lý, phạm vi lãnh thổ <b>2</b>


§3. <i>Thực hành</i>: Vẽ lược đồ Việt Nam <b>3</b>


<i><b>Đặc điểm chung của tự nhiên</b></i>


§6. Đất nước nhiều đồi núi <b>4</b>


§7. Đất nước nhiều đồi núi (tt) <b>5</b>


§8. Thiên nhiên chịu ảnh hưởng sâu sắc của
biển


<b>6</b>


§9. Thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa <b>7</b>


§10. Thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa (tt) <b>8</b> Hướng dẫn HS ơn tập


<i><b>Ơn tập</b></i> <b>9</b>


<i><b>Kiểm tra 1 tiết</b></i> <b>10</b>


§11. Thiên nhiên phân hóa đa dạng <b>11</b>


§12. Thiên nhiên phân hóa đa dạng (tiếp theo)



<b>12</b> Dạy phần 3 (Thiên nhiên phân hóa theo
độ cao). <i>Hướng dẫn HS làm câu 1 phần</i>
<i>câu hỏi và bài tập, bài 11 (trang </i>
<i>50-SGK).</i>


§12. Thiên nhiên phân hóa đa dạng (tiếp theo) <b>13</b> Dạy phần 4 (các miền tự nhiên).
§13. <i>Thực hành:</i> Đọc bản đồ địa hình, điền vào


lược đồ trống một số dãy núi và đỉnh núi.


<b>14</b>


§14. Sử dụng và bảo vệ tài ngun thiên nhiên <b>15</b>


§15. Bảo vệ mơi trường và phịng chống thiên
tai


<b>16</b>


<i><b>Ơn tập học kỳ 1</b></i> <b>17</b>


<i><b>Thi học kỳ 1</b></i> <b>18</b>


<b>ĐỊA LÍ DÂN CƯ</b>
§16. Đặc điểm dân số và phân bố dân cư nước


ta


<b>19</b>
<b>Học kỳ II</b>



§17. Lao động và việc làm <b>20</b>


§18. Đơ thị hóa <b>21</b>


§19. <i>Thực hành</i> : Vẽ biểu đồ và phân tích sự
phân hóa về thu nhập theo đầu người giữa các
vùng


<b>22</b>


<b>ĐỊA LÝ KINH TẾ</b>
§20. Chuyển dịch cơ cấu kinh tế <b>23</b>


<b>ĐỊA LÍ CÁC NGÀNH KINH TẾ</b>


<b>Một số vấn đế phát triển và phân bố nơng nghiệp</b>


§21. Đặc điểm nền nơng nghiệp nước ta <b>24</b>


Mục 3. Kinh tế nông thôn nước ta đang
chuyển dịch rõ nét <i>(không dạy)</i>


Câu hỏi 3 phần câu hỏi và bài tập (trang
88) <i>(Không yêu cầu HS trả lời)</i>


§22. Vấn đề phát triển nơng nghiệp <b>25</b>


Mục 1. Ngành trồng trọt; phần b. Sản
xuất cây thực phẩm <i>(không dạy)</i>



Mục 2. Ngành chăn nuôi; phần b. Ngành
chăn nuôi gia súc ăn cỏ <i>(Không dạy</i>
<i>ngành chăn nuôi dê, cừu)</i>


§23. <i>Thực hành</i>: Phân tích sự chuyển dịch cơ
cấu ngành trồng trọt


<b>26</b> Bài tập 1, ý b (trang 98) <i>(Khơng u cầu</i>
<i>HS làm )</i>


§24. Vấn đề phát triển ngành thủy sản và lâm
nghiệp


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Duyệt của BGH </b><i>Phan Rang – Tháp Chàm</i>, ngày 10/08/2012
TTCM


<b> Trần Ngọc Sơn</b>


</div>

<!--links-->

×